Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bài soạn BỘ ĐỀ HKI TOÁN 7 (7 ĐỀ) CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.18 KB, 20 trang )

PHÒNG GD- ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
Môn : Toán.
Lớp :7
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề)

Ma trận :
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng số
TN TL TN TL TN TL
Số hữu tỉ , số thực
I.1 1.a I.3 1.b 4
0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 2,5đ
Hàm số và đồ thị
I.2 Bài 3 2
0,5đ 2đ 2,5đ
Đường thẳng song song
và vuông góc.
I.4 2.a 4.c 3
0,5đ 0,5đ 0.5đ 1,5đ
Tam giác
I.5 I.6 2.b 4.a-b 5
0,5đ 0,5đ 1d 1.5đ 3,5đ
Tổng số câu 4 2 2 2 4 14
Tổng số điểm 2 1 1 2 4 10,0
c
b
a
PHÒNG GD- ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO


Môn : Toán.
Lớp :7
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
Đề thi: ĐỀ 1
I.Trắc nghiệm(3đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu mỗi câu
1. Kết quả phép tính :
m n
x x = (m

n)

. :
, ; , ; , ; ,
m n m n m n m n
A x B x C x D x
− +
2. Đại lượng y trong các bảng sau đây không là hàm số của đại lượng x
A. x 1 2 3 4 C. x -5 -4 -3 -2
y 4 2 3 1 y 0 0 0 0
B. x 1 1 4 4 D. x -1 0 1 5
y -1 1 -2 2 y 1 3 5 7
3. Kết quả phép tính :
5 3
5
3 2
+ −
là :
A.
5

5
3
B.
3
5
2

C.
1
5
6
C.
3
5
2
4. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
A. Hai góc ngoài cùng phía phụ nhau.
B. Hai góc đồng vị không bằng nhau.
C. Hai góc trong cùng phía phụ nhau.
D. Hai góc so le trong bằng nhau.
5. Số đo các góc của một tam giác là :
A . 50
0
; 100
0
; 40
0
C . 60
0
; 50

0
; 40
0
B . 65
0
; 55
0
; 65
0
D . 50
0
; 60
0
; 70
0
6.

ABC =

A

B

C

A.
µ
µ
' ' ' ' '
; ; C CΑΒ = Α Β Β = Β Α = Α

C.
µ
µ
' ' ' ' '
; ;C C C CΑ = Α Α = Α Β = Β
B.
µ
µ
' ' ' ' '
; ;C CΒ = Β Β = Β ΑΒ = ΑΒ
D.
µ
µ
µ
µ
' ' ' '
; ; C CΑ = Α Β = Β Α = Α
II . TỰ LUẬN:
Bài 1: (1,5đ) Tìm x biết : a)
1
3
x =
b)
3 2 5
4 3 6
x+ =
Bài 2: (1,5đ)
a) Hãy phát biểu các định lý được diễn đạt bằng hình vẽ
b) Cho


ABC =

MNH biết :
AB = 4 cm ;
µ
Β
= 60
0
; BC = 10 cm ;
µ
Μ
= 70
0
; MH = 7 cm ;
µ
Η
= 50
0
.
Hãy tính các góc, các cạnh còn lại của hai tam giác trên.
Bài 3: (2đ)
Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với các số 3; 4 ;5 . Tính chu vi tam
giác biết cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất 6cm.
Bài 4: (2đ)
Cho

ABC có AB = AC , gọi H là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của
tia HA, lấy điểm D sao cho AH = HD .
Chứng minh : a)


AHB =

AHC
b)

AHC =

DHB
c) BD
P
AC

PHÒNG GD- ĐT NINH SƠN ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
Môn : Toán.
Lớp :7
Thời gian: 90 phút
Đáp án: ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A A C D D B
II. TỰ LUẬN:
Đáp án Biểu điểm
Bài 1: (1,5đ) Tìm x biết : a)
1
3
x =
x =
1
3

hoặc x =
1
3


b)
3 2 5
4 3 6
x+ =

2 1
3 12
1
3
x
x
=
=
Bài 2: (1,5đ)
a) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng
thì chúng song song với nhau.
b)

ABC =

MNH (gt)

µ
Α
=

µ
Μ
= 70
0
;
µ
µ
C = Η
= 50
0
;
µ
Β
=
µ
Ν
= 60
0
AB = MN = 4 cm ; BC = NH = 10 cm ; ; MH = AC = 7 cm
Bài 3: (2đ)
Gọi ba cạnh của tam giác lần lượt là x ; y; z (cm)
Vì các cạnh tỉ lệ với 3, 4, 5 nên ta có :
3 4 5
x y z
= =

và : z – x = 6 (cm)
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau , ta có :

6

3
3 4 5 5 3 2
x y z z x−
= = = = =

x = 9 ; y = 12 ; z = 15
Vậy : Chu vi tam giác là : 9 + 12 + 15 = 36 (cm)
Bài 4: (2đ)
GT

ABC
AB = AC
BH = HC
AH = HD
KL
a)

AHB =

AHC
b)

AHC =

DHB
c) BD
P
AC
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
D
B
C
H
A
a) Chứng minh :

AHB =

AHC
Xét

AHB và

AHC có :
AB = AC (gt)
BH = CH (gt)
AH : cạnh chung





AHB =

AHC (c.c.c)
b) Chứng minh :

AHC =

DHB
Xét

AHC và

DHB có :
BH = HC (gt)

·
·
AHC DHB=
(đđ)
HA = HD (gt)




AHC =

DHB (c.g.c)

c) Chứng minh : BD
P
AC

AHC =

DHB


·
·
BDH HAC=
. Hai góc này ở vị trí so le trong

BD
P
AC
0,5đ
0,5đ
0,5đ
UBND QUẬN NGŨ HÀNH SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học: 2009-2010
MÔN TOÁN - LỚP 7 ĐỀ 2
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1,5 điểm)
a) Phát biểu qui tắc và viết công thức tính lũy thừa của một lũy thừa.
So sánh
2009
3


1005
9
b)Phát biểu nội dung tiên đề Ơclit ?
Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a)
2
2
1
3
1
1:
5
2








b)
6
5
.
8
3
18
13
.

8
3

Bài 3: (1,0 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết x = 6 thì y = - 4.
a) Tìm công thức liên hệ giữa x và y ?
b) Tìm hệ số tỉ lệ của x và y ? Cho biết y =
5
2
2
tính giá trị tương ứng của x ?
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Tìm x biết
9
5
3
1
.
4
1 −
=−x

b) Tìm hai số a và b biết rằng a : 3 = b : 5 và a – b = - 4
Bài 5: (1,5 điểm)
Lớp 7A tổ chức nấu chè để tham gia phiên chợ quê do nhà trường tổ chức. Cứ 4
kg đậu thì phải dùng 2,5kg đường . Hỏi phải dùng bao nhiêu kg đường để nấu chè từ
9kg đậu ?
Bài 6: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của
tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB .
a) Chứng minh : AD = BC

b) Chứng minh CD vuông góc với AC.
c) Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại N.
Chứng minh : ∆ABM = ∆CNM.
UBND QUẬN NGŨ HÀNH SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học: 2009-2010
MÔN TOÁN - LỚP 7 ĐỀ 2
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài Câu Nội dung Điểm
Bài 1
1,5đ
Câu a
1,0đ
Phát biểu đúng, 0,25đ
Viết đúng công thức 0,25đ
Viết được 9
1005
= (3
2
)
1005
=3
2010
0,25đ
3
2009
< 9
1005

0,25đ

Câu b
0,5đ
Phát biểu đúng tiên đề Ơclit 0,5đ
Bài 2
1,5đ
Câu a
0,75đ

3,0
10
3
3
1
1:
5
2
−=

=

0,25đ
25,0
4
1
2
1
2
==







0,25đ
Đúng kết quả - 0,55 0,25đ
Câu b
0,75đ
6
5
.
8
3
18
13
.
8
3

=







6
5
18

13
.
8
3
0,25đ
9
1
18
2
6
5
18
13

=

=−
0,25đ
Đúng kết quả
24
1

0,25đ
Bài 3
1,0đ
Câu a
0,5đ
x.y = 6.(-4) = -24 0.25đ
Vậy công thức liên hệ của x
và y là x.y = -24

0,25đ
Câu b
0,5đ
Hệ số tỉ lệ a = -24 0,25đ
Với y =
5
2
2
thì x = -10 0,25đ
Bài 4
1,5đ
Câu a
0,5đ
9
2
3
1
9
5
.
4
1

=+

=
x
0,25đ
9
8

4
1
:
9
2

=

=
x
0,25đ
Câu b
1,0đ
2
2
4
5353
=


=


==
baba
0,5đ
a = 6; b = 10 0,5đ
Bài 5
1,5đ
Gọi x (kg) là khối lượng

đường cần tìm
0,25đ
AMD
CMB
Khối lượng đường và khối
lượng đậu là hai đại lượng tỉ
lệ thuận: nên
4
5,2
9
=
x

0,5đ
==
4
9.5,2
x
5,625kg 0,5đ
Trả lời đúng 0,25đ
Bài 6
3 đ
Vẽ hình, GT, KL 0,5đ
Câu a
1,25đ
MA = MC (vì M là trung
điểm của AC)
0,25đ
MD = MB (gt) 0,25đ
= ( đối đỉnh)

0,25đ
∆ MAD = ∆ MCB (c.g.c) 0,25đ
AD = BC (Hai cạnh tương
ứng)
0,25đ
Câu b
0,75đ
∆ MAB = ∆ MCD (c.g.c) 0,25đ
= = 90
0
( hai góc
tương ứng)
0,25đ
CD

AC 0,25đ
Câu c
0,5đ
∆ ABC = ∆ NCB (g.c.g)
suy ra AB = NC
0,25đ
∆ ABM = ∆ CNM (.c.g.c)
0,25đ
Lưu ý:
- Tổ, nhóm chuyên môn thống nhất đáp án, biểu điểm chia nhỏ đến 0,25 điểm.
- Học sinh có cách giải khác đúng, vẫn cho điểm tối đa ở câu ấy.
MAB
MCD
A
C

B
N
D
M

×