Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

lòch baùo giaûng taäp ñoïc – keå chuyeän nhaø aûo thuaät imuïc tieâu a taäp ñoïc 1 ñoïc thaønh tieáng ñoïc ñuùng caùc töø ngöõ deã vieát sai do aûnh höôûng cuûa caùch phaùt aâm ñòa phöông quaûng caùo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.17 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN


NHAØ ẢO THUẬT


<b>I/Mục tiêu:: </b>


<b>A. Tập đọc: </b>


<b> 1.Đọc thành tiếng:</b>


 Đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương: <i>quảng</i>
<i>cáo, biểu diễn, ảo thuật, nổi tiếng, tổ chức, lỉnh kỉnh, rạp xiếc, …</i>


 Giọng đọc phù hợp với trạng thái bất ngờ, ngạc nhiên ở đoạn 4 (khác giọng kể từ tốn


ở đoạn 1, 2, 3).
<i><b>2.Đọc hiểu:</b></i>


 Hiểu các từ ngữ mới được chú giải cuối bài (ảo thuật, tình cờ, chứng kiến, thán phục,


đại tài, …)


 Hiểu nội dung truyện: Khen ngợi hai chị em Xô-phi là những em bé ngoan, sẵn sàng


giúp đỡ người khác. Chú Lí là những người tài ba, nhân hậu, rất yêu q trẻ em.


<b>B. Kể chuyện:</b>


<b> 1. Rèn kó năng nói:</b>


 Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ. HS biết nhập vai kể lại tự nhiên câu chuyện Nhà


ảo thuật theo lờiø Xô-phi (hoặc Mác).


<i><b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b></i>


<b>II/ Đồ dùng: </b>


 Tranh minh hoạ truyện trong SGK (phóng to).


 Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
<b>III/Các hoạt động dạy – học:</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>30’</b>
<b>1’</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ: Cái cầu</b>


-Gọi HS đọc thuộc lịng bài thơ


+Người cha trong bài thơ làm nghề gì?
+Cha gửi cho bạn nhỏ chiếc ảnh về cái cầu
nào, được bắc qua dịng sơng nào?


-GV nhận xét – Ghi điểm.



<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a/Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>*GV GT chủ điểm mới và bài đọc </b></i>


-Trong tuần 23, 24 các em sẽ được học các
bài gắn liền với chủ điểm “<i>Nghệ thuật</i>”
qua đó các em sẽ có những hiểu biết về
những người làm công tác nghệ thuật (nghệ
sĩ, nhà văn, nhà thơ, nhạc sĩ, hoạ sĩ, diễn
viên xiếc…) những hoạt động nghệ thuật;


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

các bộ môn nghệ thuật … truyện đọc đầu
tuần sẽ cho các em làm quen với một nhà
ảo thuật tài ba-GV ghi tựa.


* <i><b>Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài. </b></i>


-<b>Luyện đọc </b>


<i>+ GV đọc diễn cảm tồn bài</i>: Tóm tắt nội
dung: Khen ngợi hai chị em Xô-phi là
những em bé ngoan, sẵn sàng giúp đỡ
người khác. Chú Lí là những người tài ba,
nhân hậu, rất yêu quí trẻ em.


- Hướng dẫn HS quan sát tranh.
+ Hỏi bức tranh vẽ gì?



<i>* <b>Hướng dẫn HS luyện kết hợp giải nghĩa</b></i>
<i><b>từ</b>.</i>


<i><b>a) Đọc từng câu</b></i>


- GV phát hiện lỗi phát âm của HS để sửa
cho các em. (<i>quảng cáo, biểu diễn, ảo</i>
<i>thuật, nổi tiếng, tổ chức, lỉnh kỉnh, rạp xiếc,</i>
<i>…) </i>


<i><b>b) Đọc từng đoạn </b></i>


- GV treo bảng phụ hướng dẫn đọc.
- Từng nhóm thi đọc đoạn.


- GV nhận xét cách đọc của HS.


-Yêu cầu HS giải nghĩa một số từ khó
SGK.


+ Em đặt câu với từ “<i>tình cờ</i>”ø.
+ Em đặt câu với từ “<i>chứng kiến</i>”.
- Luyện đọc theo nhóm.


(GV đi đến từng nhóm động viên
-Đồng thanh bài học.


<i><b>c) Tìm hiểu bài:</b></i>



-GV chuyển ý hướng dẫn các em tìm hiểu
nội dung bài, 1 HS đọc đoạn 1.


+Vì sao chị em Xô-phi không đi xem ảo
thuật?


-1 HS đọc đoạn 2.


+Hai chị em Xô-phi đã gặp và giúp đỡ Nhà
ảo thuật như thế nào?


- 3 HS nhắc lại


+HS trả lời về tranh.


- HS đọc từng câu trong bài (hai lượt)


- 2HS đọc lại được hướng dẫn trước lớp.
- 4 HS thi đọc 4 đoạn trước lớp.


- HS nhận xét.


-Một số HS lần lượt đọc các từ chú giải
cuối bài.


+Hơm qua, em <i><b>tình cờ</b></i> gặp lại người bạn
cũ hồi còn học lớp 1.


+Chúng em đã được <i><b>chứng kiến </b></i> cảnh
nguyệt thực.



-Từng cặp HS luyện đọc.


-Các nhóm lần lượt đọc đồng thanh bài
văn.


-Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- 1 HS đọc , Cả lớp đọc thầm đoạn 1:
+Vì bố của các em đang nằm viện, mẹ rất
cần tiền chữa bệnh cho bố, các em không
dám xin tiền mẹ mua vé.


- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm đoạn 2


+Tình cờ gặp chú Lí ở nhà ga, hai chị em
đã giúp chú mang đồ đạc lỉnh kỉnh đến rạp
xiếc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>20’</b>


<b>2’</b>


+Vì sao 2 chị em khơng chờ chú Lí dẫn vào
rạp?


-1 HS đọc đoạn 3 – 4.


+ Vì sao chú Lí lại tìm đến nhà Xơ-phi và
Mác?



+ Những chuyện gì xảy ra khi mọi người
uống trà?


+ Theo em, chị em Xô-phi đã được xem ảo
thuật chưa?


-GV giảng: nhà ảo thuật Trung Quốc nổi
tiếng đã tìm đến tận nhà hai bạn nhỏ để
biểu diễn, bày tỏ sự cảm ơn đến hai bạn.
Sự ngoan ngỗn và lịng tốt của hai bạn đã
được đền đáp.


<i><b>c) Luyện đọc lại </b></i>


-Hướng dẫn đọc thi 3 đoạn truyện.


-GV hướng dẫn các em đọc đúng 1 số câu.


 <i><b>KEÅ CHUYỆN</b></i>


<b>* GV nêu nhiệm vụ</b>: Dựa vào trí nhớ và 4
tranh minh hoạ câu chuyện Nhà ảo thuật,
kể kại câu chuyện theo lời của Xô-phi
(hoặc Mác).


* <b>Hướng dẫn kể chuyện:</b>


-GV nhắc: Khi nhập vai mình là Xơ-phi
(hay Mác) em phải tưởng tượng mình chính
là bạn đó; lời kể phải nhất qn từ đầu đến


cuối là nhân vật đó (khơng thể lúc là
Xô-phi, lúc lại là Mác); dùng từ xưng hô: tôi
hoặc em.


-GV treo tranh minh hoïa:


Tranh 1:
Tranh 2:
Tranh 3:
Tranh 4:
-GV nhận xét.


<b>* Kể lại được cả câu chuyện. </b>


- GV nhận xét lời kể của mỗi bạn (về ý,
diễn đạt) bình chọn bạn kể chuyện hấp dẫn


phiền người khác nên không chờ chú trả
ơn.


-1HS đọc, cả lớp đọc thầm đoạn 3, 4


+Chú muốn cảm ơn hai bạn nhỏ rất ngoan,
đã giúp đỡ chú.


+Đã xảy ra hết bất ngờ này đến bất ngờ
khác: một cái bánh bỗng biến thành hai;
các dải băng đủ sắc màu từ lọ đường bắn
ra; một chú thỏ trắng hồng bỗng nằm trên
chân Mác.



+Chị em Xô-phi đã được xem ảo thuật
ngay tại nhà.


-3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn truyện
-HS quan sát tranh, nhận ra nội dung
truyện trong từng tranh.


-Một HS giỏi nhập vai Xô-phi kể mẫu 1
đoạn của truyện theo tranh.


-4HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu
chuyện theo lời Xơ-phi hoặc Mác.


+Xô-phi và Mác xem quảng cáo về buổi
biểu diễn


+2 chị em giúp nhà ảo thuật mang đồ đạc
đến nhà hát


+Nhà ảo thuật tìm đến nhà để cảm ơn
+Những chuyện bất ngờ xảy ra khi mọi
người uống trà


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1’</b>


nhất


<b>4. Củng cố:</b>



+Gị HS kể lại câu chuyện


+Các em học được ở Xơ-phi và Mác những
phẩm chất tốt đẹp nào?


<b>5.Dặn dò </b>


-Về tập kể lại chuyện cho người thân nghe.
-GV nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị bài sau


-1 HS kể tồn bộ câu chuyện theo lời Xơ
-phi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TỐN



NHÂN SỐ CĨ 4 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tt)


<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>Giúp HS


 KT: Biết thực hiện phép nhân (có nhớ hai lần không liền nhau).
 KN: Vận dụng phép nhân để làm tính và giải tốn.


 TĐ: HS có ý thức rèn luyện tính cẩn thận khi thực hiện
<b>II.Đồ dùng: </b>Vở, sách, bảng phụ


<b>III.Các hoạt động:</b>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>31’</b>
<b>1’</b>
<b>30’</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập</b>


-Gọi HS lên bảng làm BT 4/114.
-Chấm 5 vở


-GV nhận xét – Ghi điểm.
-Nhận xét chung


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a/Giới thiệu bài:</b> GV giới thiệu trực tiếp-Ghi
tựa.


<b>b/Giảng bài:</b>


* Hướng dẫn thực hiện phép nhân 1427 x 3 =?
- GV hướng dẫn đặt tính


1427
3


4281
´


* 3 nhân với 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2
* 3 nhân với 2 = 6, thêm 2 = 8, viết 8
* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1.


*3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.


<b>Vậy: 1427 x 3 = 4281</b>
<b>c/Thực hành:</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Tính.


-Gọi 1 HS đọc u cầu.


-Lớp làm vào bảng con - 4HS lên bảng.


-3 HS lên bảng làm


Số đã cho 1015 1107 1009
Thêm 6 Đ.vị <b>1021 1113 1015</b>


Gấp 6 lần <b>6090 6642 6054</b>


- 3 HS nhắc tựa


-HS đặt tính rồi tính kết quả ra giấy
nháp.



- 1 HS nêu miệng kết quả


- 2 HS nêu u cầu bài toán.
-4 HS lên bảng – Cả lớp bảng con.


2318
2
4636
´




1092
3
3276
´


1317
4
5268
´




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


- GV nhận xét sửa sai.



<i><b>Bài 2</b></i>: Đặt tính rồi tính.
-Gọi HS đọc u cầu


-Chia 2 dãy GV yêu cầu HS thi nhau làm.


-Nhận xét, ghi điểm


+Bài 1, bài 2 củng cố cho ta gì?


<i><b>Bài 3: </b></i>


+ Bài cho ta biết gì?
+ Bài hỏi gì?


<b>Tóm tắt </b>


1 xe : 1425 kg gaïo
3 xe : ? kg gạo


GV: Muốn tính được số kg gạo 3 xe ta làm phép
tính gì.


-Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 4: </b></i>


+ Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế
nào?


-Nhận xét và cho điểm HS.



<b>4. Củng cố :</b>


-Nêu cách thực hiện nhân số có 4 chữ số với số
có 1 chữ số.


-GDHS: nắm chắc quy tắc thực hiện tốt BT


<b>5.Dặn dò: </b>


- GV nhận xét kết quả hoạt động của HS.
-Về nhà ôn bài và làm lại các bài tập.
- GV nhận xét tiết học.


- HS nhận xét bài làm của bạn.
-2 HS đọc


-HS thực hiện


-Từng cặp HS lên bảng, HS 2 dãy
làm bảng con.


1107
6
6642
´

2319
4
9276


´
1106
7
7742
´

1218
5
6090
´


-HS nhận xét bài làm của bạn


+Bài 1 và bài 2 củng cố cho ta kiến
thức về nhân số có 4 chữ số với số
có một chữ số có nhớ 2 lần khơng
liên tiếp.


- 2 HS đọc bài toán


+ Mỗi xe chở 1425 kg gạo.
+3 xe chở bao nhiêu kg gạo?


-1 HS nhìn vào tóm tắt trên bảng đọc
lại bài tốn.


+Tính nhân.


-1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở



<i><b>Giaûi:</b></i>


Số kg gạo 3 xe chở là:
1425 x 3 = 4275(kg)


<i><b>Đáp số</b></i>: <b>4275kg gạo</b>


- 2 HS đọc đề toán


+Lấy số đo một cạnh nhân với 4.
- HS làm bài vào vở.


Giaûi


Chu vi hình vng đó là:
1508 x 4 = 6032 (m)
<i><b>Đáp số</b></i>: <b>6032m </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


TÔN TRỌNG ĐÁM TANG (

tiết 1

)



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> </b>1. HS hiểu


 Đám tang là lễ chôn cất người chết, là một sự kiện đau buồn đối với những người


thân của họ.


 Tơn trọng đám tang là khơng làm gì xúc phạm đến tang lễ chôn cất người đã khuất.



2. HS biết ứng xử đúng khi gặp đám tang.


3. HS có thái độ TT đám tang, cảm thông với nổi đau khổ của những GĐ có người vừa mất.


<b>II. Đồ dùng: </b>


 Phiếu học tập cho hoạt động 2, tiết 1.
 Tranh ảnh dùng cho hoạt động 2, tiết 2.


 Các tấm bìa màu đỏ, xanh, trắng, truyện kể về chủ đề bài học.
<b>III. Các hoạt động</b>:


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>26’</b>


<b>1’</b>
<b>25’</b>


<i><b> 1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Ơn tập và thực hành</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>a)Giới thiệu bài: </b>GV Giới thiệu trực tiếp –


Ghi tựa.


<b>b)Giảng bài:</b>


<i><b>Hoạt đơng 1:</b></i><b>Kể chuyện đám tang</b>.


<i><b>*Mục tiêu:</b></i> <i>HS biết vì sao cần phải tơn trọng</i>
<i>đám tang và thể hiện một số cách ứng xử cần</i>
<i>thiết khi gặp đám tang.</i>


<i><b>Cách tiến hành</b></i>:


1.GV kể chuyện “Đám tang”.
2.Đàm thoại:


+ Mẹ Hoàng và một số người đi đường đã làm
gì khi gặp đám tang?


+Vì sao mẹ Hồng lại dừng xe, nhường đường
cho đám tang


+ Hoàng đã hiểu ra điều gì sau khi nghe mẹ
giải thích


+ Qua câu chuyện trên, các em thấy cần phải
làm gì khi gặp đám tang?


+ Thế nào là tôn trọng đám tang?


-3 HS nhắc tựa.



-Lắng nghe và sau đó kể lại.


… Mẹ Hồng và một số người đi đường
đã dừng xe đứng dẹp vào lề đường khi
gặp đám tang.


…Vì mẹ tơn trọng người đã khuất và
cảm thông với những người thân của
họ.


… AØ con hiểu rồi! Chúng con không
nên chạy theo xem, chỉ trỏ, cười đùa
khi gặp đám tang, phải không mẹ?
…tôn trọng đám tang, cảm thông với
nỗi đau khổ của những gia đình có
người thân vừa mất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


* <i><b>Kết luận</b>:Tơn trọng đám tang là khơng làm</i>
<i>gì xúc phạm đến tang lễ.</i>


<i><b>Hoạt động 2. Đánh giá hành vi. </b></i>


<i><b>*Mục tiêu</b>:HS biết phân biệt hành vi đúng với</i>
<i>hành vi sai khi gặp đám tang.</i>



<i><b>Cách tiến hành</b>:</i>


-GV phát phiếu học tập cho HS và nêu yêu
cầu của bài tập.


-Em hãy ghi vào o chữ Đ trước những việc


làm đúng và chữ S trước những việc làm sai
khi gặp đám tang.


<i><b>-GV kết luận</b>:Các việc b, d là những việc làm</i>
<i>đúng thể hiện sự tơn trọng đám tang, cịn lại</i>
<i>các vịêc a, c, đ, e là những việc không nên</i>
<i>làm.</i>


<i><b>Hoạt động 3: Tự liên hệ.</b></i>


<i><b>*Mục tiêu:</b></i> <i>HS biết tự đánh giá cách ứng xử</i>
<i>của bản thân khi gặp đám tang.</i>


<i><b>Cách</b><b> tiến hành:</b></i> GV nêu yêu cầu tự liên hệ.
-HS liên hệ trong nhóm nhỏ.


-HS trao đổi với các bạn trong lớp.


-GV nhận xét và khen những HS đã biết cư
xử đúng khi gặp đám tang.


<i><b>-Kết luận chung: Cần phải tôn trọng đám</b></i>
<i><b>tang, khơng nên làm gì xúc phạm đến tang</b></i>


<i><b>lễ. Đó là một biểu hiện của nếp sống văn</b></i>
<i><b>hố.</b></i>


<i><b>Hướng dẫn thực hành:</b></i>


-Thực hiện tôn trọng đám tang và nhắc nhở
bạn bè cùng thực hiện.


-Chuẩn bị bài sau.


HS làm việc cá nhaân.


o a. Chạy theo xem, chỉ trỏ.
o b. Nhường đường.


o c. Cười đùa.
o d. Ngả mũ, nón.


o đ. Bóp cịi xe xin đường.
o e. Luồn lách vượt lên trước.


-3 HS trình bày kết quả làm việc và
giải thích lý do vì sao hành vi đó là
đúng hoặc sai?


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày.
- Thảo luận lớp: HS nêu



-Lắng nghe và ghi nhận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

THỂ DỤC



TRỊ CHƠI “CHUYỂN BĨNG TIẾP SỨC”


<b>I. Mục tiêu:</b>


 Học nhảy dây cá nhân theo kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện đúng động tác


ở mức cơ bản đúng.


 Học trị chơi: “<i>Chuyển bóng tiếp sức</i>”. u cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi


được ở mức tương đối chủ động.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


 Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.


 Phương tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sẵn các vạch, dụng cụ hai em một dây nhảy, mỗi đội


một quả bóng (loại nhỡ) để chơi trị chơi.


<b>III. Nội dung và phương pháp</b>:


<i><b>Phần và Nội dung </b></i> <i><b>ĐL</b></i> <i><b>BPTC</b></i>


<b>1. Phần mở đầu </b>


-GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ


học.


-Tập bài TD PTC


-Trị chơi “<i>Đứng ngồi theo lệnh</i>”


-Chạy chậm trên địa hình tự nhiên xung quanh
sân tập.


<b>2. Phần cơ bản </b>


<i><b>a/Ôn nhảy dây theo kiểu chụm hai chân. </b></i>


-GV chia HS trong lớp thành từng nhóm tập
theo địa điểm đã quy định.


-GV đi đến từng tổ để kiểm tra, nhắc nhở các
em thực hiện chưa tốt. GV phân công cho từng
đôi thay nhau, người tập, người đếm số lần, khi
tập xong GV nhắc các em thả lỏng.


<b>b/Chơi trị chơi “Chuyển bóng tiếp sức”</b>


-GV tập hợp HS thành bốn hàng dọc có số
người bằng nhau, em đầu hàng cầm bóng, mỗi
hàng là một đội thi đấu. GV nêu tên trị chơi,
cho một nhóm HS ra làm mẫu, đồng thời giải
thích cách chơi. Cho HS chơi.


Cách chơi: Khi có lệnh “Bắt đầu“ cuộc chơi,


mỗi em đứng trên cùng của hàng nhanh chóng


1-2’
1 lần
1phút
1phút


10-12’


10 -12 p




















- HS chú ý nghe cách chơi để
không phạm quy.


<i> Toå 1 toå 2</i>





















</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đưa bóng bằng hai tay qua trái - ra sau cho
người số hai. Người số hai nhận bóng và làm
tương tự như người số một, cứ lần lượt như vậy
cho đến người cuói cùng nhận được bóng.
Ngươiø cuối cùng sau khi nhận được bóng nhanh
chóng đưa bóng về phía bên phải rồi chuyển
cho bạn đứng trước mình. Bạn đứng trên bạn
cuối cùng sau khi đã chuyển bóng ở phía bên
phải xong phải nhanh chóng quay sang phía bên
phải nhanh bóng của người phía sau chuyển lên
cho người đứng trước mình. Trị chơi cứ tiếp tục
như vậy cho tới khi người đầu hàng nhận được
bóng và đưa bóng bằng hai tay lên cao, thân
người ngay ngắn và hơ “Xong”. Ai để bóng rơi
thì phải nhặt lên, rồi mới tiếp tục chơi. Tổ nào
chuyển bóng xong trước và ít phạm quy là thắng
cuộc.


<i><b>- Một số trường hợp phạm quy</b></i>:


+ Chuyển bóng trước khi có lệnh hoặc chuyển
bóng khơng đúng bên quy định.


+Lăn bóng trên mặt đất, tung bóng hoặc chuyển
bỏ cách những người nhận bóng theo quy định.
+Để rơi bóng mà khơng nhặt lên mà người khác
nhặt để tiếp tục cuộc chơi.



-GV nhận xét để HS nắm vững luật chơi.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


-Đi vịng theo một vịng trịn, thả lỏng chân tay
tích cực.


-GV cùng hệ thống bài và nhận xét giờ học.
-GV giao về nhà: Ôn nội dung nhảy dây đã học.


5phút
1 phút
2 phút
1 phút


-Lắng nghe để thực hiện khơng
phạm quy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

CHÍNH TẢ


NGHE NHẠC


<i>Phân biệt l/n, ut/uc</i>

.


<b>I.Mục tiêu</b>: Rèn kỹ năng viết chính tả:


 KT: viết chính xác, trình bày bài viết rõ ràng, sạch sẽ bài: “Nghe nhạc”.
 KN: đúng bài tập điền các âm, dễ lẫn: l/n,ut/uc


 TĐ: HS có ý thức rèn viết chữ đẹp, đúng chính tả
<b>II.Đồ dùng</b>:


Bảng lớp viết (2 lần) nội dung bài tập 2a.


Bảng phụ viết nội dung bài tập 3a hoặc 3b.
<b>III.Các hoạt động</b>:


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>31’</b>
<b>1’</b>
<b>30’</b>


<b>1. Ổn định</b>:


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:


-Gọi HS lên bảng viết các từ GV đã chuẩn
bị


-Nhận xét, ghi điểm


- Nhận xét chung sau kiểm tra.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a/Giới thiệu bài</b></i>: GV gt trực tiếp-GV ghi tựa
bài.



<i><b>b/Giaûng bài:</b></i>


* Hướng dẫn HS viết chính tả:
- Đọc mẫu Lần 1.


- Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách thức
trình bày chính tả:


+ Bài thơ kể chuyện gì?


+ Trong bài những chữ nào được viết hoa?
-HD viết một số từ khó, cho HS đọc từng
câu sau đó phát hiện từ khó và viết vào
bảng con. GV viết lên bảng, phân tích các
bộ phận thường sai.


-GV xóa bảng
- GV đọc lần 2.


-2 HS viết bảng cả lớp làm giấy nháp các
từ: tập dượt, dược sĩ, ướt áo, mong ước
---Vài HS đọc lại.


-HS nhắc tựa.


-HS theo doõi.


-2 HS đọc lại bài – Cả lớp theo dõi SGK.
+Bé Cương thích âm nhạc, nghe tiếng
nhạc nổi lên, bỏ chơi bi, nhún nhảy theo


tiếng nhạc, tiếng nhạc cũng làm cho cây
cối cũng lắc lư, viên bi lăn tròn rồi nằm
im.


+Các chữ đầu đầu dòng, tên bài thơ, tên
riêng của người.


-Cả lớp đọc thầm bài, tìm những chữ dễ
viết sai, viết vào bảng con để viết đúng
chính tả: <i>mãi miết, bỗng, nổi nhạc, giẫm,</i>
<i>viết, réo rắt, rung theo, trong veo</i>


-2 HS viết lên bảng lớp, cả lớp viết bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS và
cách trình bày bài đúng, đẹp.


- Chấm chữa bài


+ Cho HS đổi vở, dùng bút chì dị lỗi chính
tả.


-GV treo bảng phụ, đọc chậm cho HS theo
dõi và dò lỗi).



- Cho HS báo lỗi. NX – tuyên dương.
- Thu một số vở – chấm, ghi điểm.


<b>Luyện tập</b>:


<i><b>Bài 2: </b>chọn a</i>


GV treo bảng phụ.
-HD HS làm bài.


-GV chốt lời giải đúng:


<i>a) <b>n</b>áo động - <b>hỗn láo - </b>béo núc ních - lúc</i>
<i>đó.</i>


<i><b>Bài3</b></i>:<i> chọn a</i>


-1 HS nêu yêu cầu BT. (GV chọn 1 trong 2


BT cho HS làm).


-HD HS cách làm tương tự bài 2.
-Nhận xét và rút ra kết quả đúng.


<b>4.Củng cố</b>:


-GV nhận xét – tuyên dương.


-Về nhà xem sửa lại những lỗi chính tả, làm
các bài tập luyện tập vào vở.



<b>5.Dặn dò:</b>


-Xem trước bài “<i>Nghe viết người sáng tác</i>
<i>Quốc ca Việt Nam”.</i>


-Nhận xét tiết học.


- HS đổi vở, dùng bút chì dị lỗi chính tả.


-HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài cá nhân vào VBT.
-2 HS lên bảng làm


-Lớp nhận xét, bổ sung


-2 HS đại diện nhóm lên làm bảng lớp.
-Cả lớp nhận xét (về chính tả, phát âm).
-3 HS nêu miệng kết quả


-HS nhận xét chéo giữa các nhóm.
-<i><b>Chốt lời giải:</b></i>


Lời giải a)


<i>-Lấy, làm việc, loan báo, leo, lăn, lạnh…</i>
<i>-Nấu, nướng, nói, nằm, ẩn nấp, nng</i>
<i>chiều..</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TỐN </b>

LUYỆN TẬP


<b>I.Mục tiêu: </b>Giúp HS:


 KT: Rèn luyện kĩ năng nhân có nhớ hai lần.


 KN: Củng cố kĩ năng giải toán có hai phép tính, tìm số bị chia.
<b>II. Đồ dùng:</b>


 Bảng phụ để dạy bài mới.
<b>II. Các hoạt động:</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1’</b>


<b>5’</b>


<b>31’</b>
<b>1’</b>
<b>30’</b>


<b>1. OÅn định </b>


<b>2. Bài cũ: Nhân số có bốn chữ số với số</b>
<i><b>có một chữ số (tt).</b></i>


-Gọi HS lên bảng làm BT
-Kiểm tra 1 số vở của HS.


-GV nhận xét – Ghi điểm


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a/Giới thiệu bài:</b> GV gt trực tiếp-Ghi tựa.


<b>b/Thực hành</b> :


<i><b>Bài 1</b></i>: HS tự đặt tính và tính kết quả.
-HD HS làm bài.


-Nhận xét và cho điểm.


<i><b>Bài 2</b></i>:


-u cầu HS đọc BT.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn u cầu tìm gì?


Tóm tắt:


3 cây bút, 1 cây: 2500 đồng
Đưa cô bán: 800 đồng


Cô trả lại: … đồng?


-Nhận xét và ghi điểm cho HS.


<b>Bài 3</b>:



-Gọi HS nêu yêu cầu BT


-HD cách làm, gọi 2 HS lên bảng.


-2 HS làm bài 2 coät b


1106
7
7742
´

1218
5
6090
´


-1 tổ nộp vở. Nhận xét bài bạn.
- 3 HS nhắc tựa


-2 HS nêu yêu cầu


-4 HS lên làm bảng lớp Cả lớp làm vào
bảng con


a/ b/


1324
2
2648


´

1719
4
6876
´

2308
3
6924
´

1206
5
6030
´


- 2 HS đọc bài tốn.


+Số tiền lúc đầu có 8000đ, một cái bút là:
2500 đ và mua ba cây bút như vậy.


+Tìm số tiền còn lại.


-1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở


<i><b>Giaûi</b></i>


Số tiền mua ba cái bút là:
2500 x 3 = 7500 (đồng)


Số tiền còn lại là:


8000 – 7500 =500 (đồng)
<i><b>Đáp số</b></i>: <i><b>500 đồng</b></i>


-1 HS nêu


-2 HS thực hiện phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


-Nhận xét và ghi điểm cho HS.
-Bài tập 3 củng cố kiến thức gì?


<i><b>Bài 4</b></i>:


-Bài tốn u cầu tìm gì?
-HS tự làm BT. a/


b/

-Nhận xét ghiâ điểm.


<b>4. Củng cố :</b>


-GV nhận xét kết quả hoạt động của HS.
-GDHS: nắm vững quy tắc nhân số có 4
chữ với số có 1 chữ số



<b>5. Dặn dò: </b>


-Về nhà ôn bài và làm lại bài tập 3.
- GV nhận xét tiết học.


x = 1527 x 3 x = 1823 x 4
x = <b>4581</b> x = <b>7292 </b>


-Tìm số bị chia.


-Tìm số ơ vng ở mỗi hình.


-HS tự tìm hình và báo cáo cho GV.
+Có <b>7</b> ơ vng đã tơ màu trong hình


+Tơ màu thêm<b> 5</b> ơ vng để thành 1 hình
vng có tất cả 9 ơ vng.


+Có <b>8</b> ơ vng đã tơ màu trong hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TẬP VIẾT</b>

ƠN CHỮ HOA: Q



I/ <b>Mục tiêu</b>:


 KT: Củng cố cách viết chữ hoa: Q


 KN: HS viết đúng tên riêng: Quang Trung



-Viết câu ứng dụng: Quê em đồng lúa, nương dâu,


Bên dòng sông nhỏ, nhịp cầu bắc
ngang.


<b>II/Chuẩn bị</b>:


 Mẫu các chữ Q.


 Các chữQuang Trungvà câu ứng dụng viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III/Các hoạt động</b>:


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>26’</b>


<b>1’</b>
<b>25’</b>


<b>1.Ổn định </b>


<b>2.Bài cũ: Ơn chữ hoa P</b>


-GV kiểm tra vở 3 HS
-Gv nhận xét, ghi điểm.



<b>3.Bài mới</b>:


<b>a/ Giới thiệu bài:</b> GV gt trực tiếp-ghi bảng


<b>b/HD HS viết:</b>
<i>*Luyện viết chữ hoa.</i>


-GV yêu cầu HS tìm các chư õhoa có trong bài
-GV chốt ý: Các chữ hoa trong bài là: Q, T, B.


<i>*GV giới thiệu từng chữ mẫu </i>


-GV đính từng chữ mẫu: Q, T, S


-GV viết mẫu từng chữ, HD HS quan sát từng
nét.


- GV hướng dẫn HS viêt bảng con.
- GV nhận xét


- GV theo dõi nhận xét uốn nắn về hình dạng
chữ, qui trình viết, tư thế ngồi viết.


- GV nhận xét uốn nắn.


<i>* Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng) </i>


-GV đính tên riêng:


-HS viết bảng con, bảng lớp



<i>Phan Bội Châu, Phá</i>


- HS lắng nghe.


-HS đọc các chữ hoa có trong bài
- Lớp nghe nhận xét:


+ Q -Đọc: qui; cao 2 dịng li rưỡi, có 2
nét: nét cong kín và nét lượn ngang
+T-Đọc: tê; cao 2 dịng li rưỡi, có 1 nét.
+S-Đọc: ét-sờ; cao 2 dịng li rưỡi, có 1
nét.


-HS quan sát từng con chữ.


- HS viết bảng con, bảng lớp: Q, T,S


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-GV giới thiệu: <i>Quang Trung là tên hiệu của</i>
<i>Nguyễn Huệ (1753 –1792) người anh hùng</i>
<i>dân tộc đã có cơng lớn trong cuộc đại phá</i>
<i>qn Thanh.</i>


-Chữ nào viết hoa?


-GV viết mẫu tên riêng theo cỡ nhỏ. Sau đó
hướng dẫn các em viết bảng con (1-2 lần)
-Chú ý: khoảng cách giữa các chữ là 1 con
chữ O



<i>* Luyện viết câu ứng dụng:</i>


-GV đính câu thơ:


-Chữ: Q, T


- HS viết bảng con, bảng lớp từ: Quang
Trung


-HS đọc câu ứng dụng:Lớp lắng nghe.


<b>2’</b>
<b>1’</b>


-GV giúp các em hiểu nội dung câu thơ: Tả
cảnh đẹp bình dị của một miền quê.


-Chữ nào được viết hoa?
-GV viết mẫu


<i>*Hướng dẫn tập viết </i>


-HD chơi trò chơi: “Cô gọi, cô gọi”, “chúng
em xin nghe”


- GV nêu u cầu viết theo cỡ chữ nhỏ:
+ Viết chữ Q:1 dòng


+ Viết chữ T, S: 1 dịng



+ Viết tên riêng:Quang Trung2 dòng
+ Viết câu ca dao: 2 lần


-GV u cầu HS viết bài vào vở.
-GV theo dõi HS viết bài.


-GV thu vở chấm, nhận xét.


<b>4.Củng cố :</b>


-Gọi HS nêu quy trình viết chữ Q, T, S
-GDHS: có ý thức rèn chữ viết đẹp


<b>5.Dặn dò</b>


-Về nhà viết bài ở nhà.
-Chuẩn bị bài sau


-Nhận xét tiết học


-Chữ <i>Q, Bên</i>


-HS viết bảng con, bảng lớp
-HS viết câu ứng dụng:


- HS lấy vở viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

LUYỆN TỪ VÀ CÂU



ƠN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI



NHƯ THẾ NÀO? NHÂN HĨA



<b> I.Mục tiêu</b>:


 KT: Củng cố hiểu biết về các cách nhân hoá.


 KN: Ôn luyện cách đặt câu và trả lời câu hỏi như thế nào? ( đã học ở lớp 2).
 TĐ: HS đặt câu đúng, u thích mơn LT& câu


<b>II.Đồ dùng:</b>


 Bảng phụ viết 4 câu hỏi của bài tập 3.
 3 tờ phiếu to kẻ bảng trả lời câu hỏi ở BT3.
 Một đồng hồ có 3 kim.


<b>III.Các hoạt động</b>:


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>31’</b>
<b>1’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ: </b>


-Nhân hố là gì?


-GV nhận xét, ghi điểm.
-Nhận xét chung


<b>3.Bài mới</b>:


<i><b>a/Giới thiệu bài</b></i>: Ở tuần 22 các em đã học về
phép nhân hố. Trong tiết học hơm nay, các
em sẽ tiếp tục học về phép nhân hoá (những
cách nhân hoá như thế nào để làm cho các sự
vật, con vật, đồ vật, cây cối có đặc điểm,
hành động … như con người). Giờ học còn
giúp các em tiếp tục ôn luyện về cách đặt câu
và trả lời câu hỏi như thế nào? -Ghi tựa


<b>b/ Hướng dẫn làm bài:</b>


<i><b>Bài 1</b></i>: Một HS đọc NDBT, cả lớp đọc thầm
theo.


-GV đọc diễn cảm bài thơ “Đồng hồ báo
thức”.


-GV giới thiệu đồng hồ, chỉ cho các em thấy
cách miêu tả đồng hồ báo thức trong bài thơ
rất đúng: kim giờ chạy chậm, kim phút đi từng
bước, kim giây phóng rất nhanh.



-Những vật được nhân hố? Cách nhân hoá?
-Những vật ấy được gọi bằng?


-Những vật ấy được tả bằng những từ ngữ?
-GV dán bảng tờ phiếu:


-Moät HS làm bài tập 1 và 2.


<i><b>-Trả lời</b></i>: Nhân hố là gọi hoặc tả con
vật, đồ đạc, cây cối bằng những từ ngữ
vốn để gọi và tả người.


- Lớp nhận xét


- 3HS nhắc lại


-3 HS đọc YC bài tập. Cả lớp theo dõi
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-HS laøm baøi.


- HS đọc thầm gợi ý (a, b,c).


- 3 nhóm lên bảng chơi trị chơi tiếp sức: mỗi
nhóm 6 em tiếp nối nhau điền vào bảng câu
trả lời cho câu hỏi a, b. HS thứ 6 của mỗi
nhóm trình bày toàn bộ bảng kết quả.


-GV nhận xét và chốt kết quả đúng cho HS.



-HS làm bài thảo luận theo nhóm cặp.


Sự vật Gọi bằng Tả bằng những từ ngữ
Kim giờ


Kim phút
Kim giây
Cả 3 kim


bác
anh


<i>Thận trọng nhích từng li, …</i>


<i>Lầm lì, đi từng bước, từng bước, …</i>
<i>Tinh nghịch, chạy vút lên trước hàng, …</i>
<i>Cùng tới đích, rung một hồi chng vang.</i>


<b>2’</b>


<i><b>Bài tập 2</b></i>:


-GV nhắc các em đọc kĩ từng câu hỏi rồi dựa
vào nội dung bài thơ. “Đồng hồ báo thức” trả
lời.


-Thi làm bằng cách thảo luận theo nhóm đơi.
-Từng cặp HS trao đổi, một em hỏi, một em


trả lời


-GV chốt lời giải đúng và ghi điểm cho HS.


<i><b>Bài tập 3</b></i>:


-1 HS nêu u cầu: BT cho 4 câu. Mỗi câu
đều có cụm từ in đậm. Các em đặt câu hỏi
cho bộ phận in đậm ấy.


-Muốn đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm, các
em chỉ việc thay bộ phận in đậm ấy bằng cụm
từ <i><b>như thế nào?</b></i>


-Cho HS làm bài – Trình bày.


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


<i>-Câu c</i>: HS tự do nói mình thích hình
ảnh nào? Giải thích được vì sao?


-1 HS nêu yêu cầu BT.


-Cùng thảo luận theo nhóm. Sau đó đại
diện các nhóm nêu phần làm việc của
nhóm mình.


<i><b>-Trả lời gợi ý:</b></i>


<i>a. Bác Kim giờ nhích về phía trước từng</i>


<i>li, từng li. / Bác Kim giờ nhích về phía</i>
<i>trước một cách rất thận trọng.</i>


<i>b. Anh Kim phút đi lầm lì từng bước,</i>
<i>từng bước./ Anh Kim phút đi thong thả</i>
<i>từng bước một.</i>


<i>c. Bé kim giây chạy lên trước hàng rất</i>
<i>nhanh. / Bé Kim giây chạy lên trước</i>
<i>hàng một cách tinh nghịch.</i>


-Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.


-Nhiều HS nối tiếp nhau đặt câu hỏi
cho bộ phận câu in đậm trong mỗi câu,
cả lớp và GV nhận xét và chốt lại lời
giải đúng.


<i>-TrươngVónh Kí hiểu biết <b>như thế nào?</b></i>
<i>- Ê-đi-xơn làm việc <b>như thế nào?</b></i>
<i>- Hai chị em nhìn chú Lí <b>như thế nào?</b></i>
<i>- Tiếng nhạc nổi lên <b>như thế naøo?</b></i>


-Cả lớp nhận xét, sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1’</b>


-Yêu cầu nhắc lại 3 cách nhân hoá và ghi nhớ
3 cách nhân hoá vừa học để làm tốt các bài


tập về nhân hoá trong các tiết sau


-GDHS: biết vận dụng phép nhân hố để tạo
được những hình ảnh đẹp, sinh động khi thực
hành bài văn.


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


-GV biểu dương những HS học tốt. Khuyến
khích HS đọc thuộc bài “Đồng hồ báo thức”
-GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI</b>

LÁ CÂY (tiết 1)


<b>I. Mục tiêu: </b>Sau bài học HS có khả năng.


 KT: Mơ tả sự đa dạng về màu sắc, hình dạng và độ lớn của lá cây. Nêu đặc điểm


chung về cấu tạo ngoài của lá cây.


 KN: Phân loại các lá cây sưu tầm được.
 TĐ: có ý thức bảo vệ và yêu quý thiên nhiên
<b>II. Đồ dùng:</b>


 Các hình trong sách giáo khoa trang 86, 87.
 Phiếu bài tập và một số lá cây.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>T</b></i>



<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>26’</b>
<b>1’</b>
<b>25’</b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ: Rễ cây (tt)</b>


-Gọi HS lên nêu cây gồm có những loại rễ nào?
-Một HS nêu ích lợi của một số rễ cây?


-GV nhận xét, đánh giá; nhận xét chung


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a/Giới thiệu bài: </b>GV gt trực tiếp-Ghi tựa.


<b>b/Giaûng bài:</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Làm việc theo nhóm.


*<b>Mục tiêu</b>: <i>Biết mơ tả sự đa dạng về màu sắc, hình</i>
<i>dạng và độ lớn của lá cây. </i>


-Nêu được đặc điểm chung về cấu tạo ngồi của lá


cây.


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


<i><b>Bước 1</b></i>: Làm việc theo cặp:


-GV yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3, 4 SGK.
-Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm
quan sát lá cây và trả lời các câu hỏi sau:


+Nói về màu sắc, hình dạng, kích thước của những
lá cây quan sát được.


+Hãy chỉ đâu là cuống lá, phiến lá, gân lá của một
số lá cây sưu tầm được.


<i><b>Bước 2</b></i>: Làm việc cả lớp


-Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
-Các nhóm khác lắng nghe bổ sung.


<i><b>Kết luận</b></i>: <i>Lá cây thường có màu xanh lục, một số ít</i>
<i>lá có màu đỏ hoặc vàng. Lá cây có nhiều hình</i>
<i>dạng và độ lớn khác nhau. Mỗi chiếc lá thường có</i>
<i>cuống lá và phiến lá; trên phiến lá có gân lá.</i>


-2 HS lên bảng trả lời câu hỏi


- 3HS nhắc lại tựa bài.



- 2 HS ngồi cạnh nhau quan sát các
hình T/ 86, 87 và trả lời theo gợi ý
-HS các nhóm thảo luận.


+Xanh, đỏ, vàng; hình dạng kích
thước khác nhau


+Cuống lá, phiến lá, gân lá, mép
lá có răng cưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Làm việc với vật thật<i>.</i>


<i>* <b>Mục tiêu</b></i>: <i>Phân loại các lá cây sưu tầm được. </i>
<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


-GV phát cho mỗi nhóm 1 bảng phụ, băng dính
-GV u cầu các nhóm quan sát và sắp xếp các lá
cây theo từng nhóm có kích thước hình dạng tương
tự nhau.


-Nhận xét, tuyên dương nhóm làm tốt


<b>4.</b><i><b>Củng cố:</b></i>


-Nêu bài học



-GV liên hệ ngắn gọn đến tình hình học tập của
HS trong lớp, khen ngợi những HS học chăm, học
giỏi biết giúp đỡ các bạn và nhắc nhở, động viên
những em học cịn kém, chưa chăm.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>:


-GV nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị bài: <i>“Khả năng kì diệu của lá cây”</i>


-Đại diện 4 nhóm trình bày kết
quả của nhóm mình.


-HS các khác nhận xét hồn thiện
phần trình bày của nhóm.


-Các nhóm khác nhận xét chọn
nhóm trình bày đẹp có nhiều lá
cây.


-2 HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TẬP ĐỌC</b>


CHƯƠNG TRÌNH XIẾC ĐẶC SẮC


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Đọc thành tiếng:</b></i>



 Đọc đúng các từ ngữ: xiếc, đặc sắc tiết mục, thú vị, phục vụ quý khách …
 Biết đọc bài với giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm.


<i><b>2. Đọc -hiểu</b></i>:


 Hiểu các từ ngữ trong bài: 50% (năm mươi phần trăm), 1-6 (mồng một tháng sáu),


19giờ


 Hiểu nội dung tờ quảng cáo trong bài và bước đầu hiểu biết về đặc điểm, nội dung


hình thức trình bày và mục đích của một tờ quảng cáo.


<b>II. Đồ dùng</b>:


 Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc SGK (phóng to).
<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>T</b></i>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1’</b>


<b>5’</b>
<b>31’</b>


<b>1’</b>
<b>30’</b>


<b>1. Ổn định</b>



<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>: <b>Nhà ảo thuật</b>


-GV nhận xét – Ghi điểm
-Nhận xét chung


<b>3.Bài mới</b>:


<i><b>a. GTB</b></i>: “Chương trình xiếc đặc sắc”-Ghi
tựa


<i><b>b. Giảng bài:</b></i>
<i><b>*Luyện đọc:</b></i>


-GV đọc bài: giọng kể nhẹ nhàng, rõ ràng,
rành mạch, ngắt nghỉ đúng dấu câu.


-GV treo tranh.
-Đọc từng câu.


-GV rút từ chú giải cuối bài. Viết bảng
những con số luyện đọc.


1-6:
50%:
5180360:


<b>*</b>HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
-Đọc từng đoạn trước lớp kết hợp giải
nghĩa từ:



-GV chốt kết luận bài văn có thể chia
thành 4 đoạn.


+ Giúp các em hiểu một số từ ngữ chưa
hiểu: 19 giờ là 7 giờ tối


-4 HS kể 4 đoạn “Nhà ảo thuật” và trả lời
các câu hỏi.


- 3 HS nhắc lại


-Lớp lắng nghe


-Lớp quan sát tranh, nhận xét về đặc
điểm, hình thức của tờ quảng cáo (vui
nhộn, hấp dẫn, gây tò mò cho người đọc).
- 2 HS đọc:


-<i>Mồng một tháng sáu</i>
<i>- Năm mươi phần trăm</i>


<i>- Năm một tám không ba sáu không.</i>


- Cả lớp đọc đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2’</b>
<b>1’</b>


-Đọc từng đoạn trong nhóm.



-GV theo dõi, hướng dẫn HS đọc cho
đúng.


-Thi đọc trong nhóm.


-Đồng thanh đoạn 4 của bài.


<b>*Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


-Gọi 1 HS đọc bài.


+ Rạp xiếc in tờ quảng cáo nầy để làm gì?
+Em thích những nội dung nào trong
quảng cáo? Nói rõ vì sao?


+ Cách trình bày quảng cáo có gì đặc
biệt? ( về lời văn, trang trí)


+Em thường thấy quảng cáo ở những đâu?
-GV có thể giáo dục HS những quảng cáo
dán ở trên cột điện hay trên tường nhà là
những chỗ không đúng, làm xấu đường
phố


-GV gt một số tờ quảng cáo đẹp, phù hợp.
-HS có thể giới thiệu quảng cáo mà em
sưu tầm được.


<b>*Luyện đọc lại:</b>



-GV đọc diễn cảm 1 đoạn văn.
-GV yêu cầu HS đọc tiếp theo.


-Giọng đọc vui nhộn, rõ từng từ ngữ, từng
câu, ngắt giọng ngắn, rành rẽ.


-Thi đọc theo nhóm.


<b>4.Củng cố :</b>


-GV hỏi lại bài.


-Giáo dục tư tưởng cho HS.


<b>5.Dặn dò: </b>


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn về nhà học bài và xen trước bài của
tuần sau.


-HS đọc nối tiếp 4 đoạn trong nhóm.
-2 nhóm HS thi đọc cả bài.


-Lớp đồng thanh.


- 1 HS đọc thành tiếng cả bài.


+Phần quảng cáo những tiết mục mới vì


để lơi cuốn mọi người đến rạp xem xiếc.
+Thích phần này cho biết chương trình
biểu diễn rất đặc sắc, có cả xiếc thú và ảo
thuật là những tiết mục mà em rất thích./
Thích lời mời lịch sự của rạp xiếc.


-Thông báo những tin cần thiết nhất, được
người xem quan tâm nhất: tiết mục, điều
kiện của rạp, mức giảm giá vé, thời gian
biểu diễn, cách liên hệ mua vé. Có tranh
minh hoạ làm cho tờ quảng cáo đẹp và
thêm hấp dẫn.


+Ở nhiều nơi trên đường phố, trên sân vận
động, trên ti vi, trên các tạp chí, sách báo,


-Lắng nghe.
-Cùng quan sát.


-HS đọc bài tiếp sau GV. Cả lớp đọc
thầm.


-2 HS đọc thi đoạn văn
-2 HS đọc cả bài


-Lớp theo dõi nhận xét – bình chon cá
nhân đọc hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TOÁN </b>



CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ


<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:


 KT: Biết thực hiện phép chia: Trường hợp chia hết, thương có 4 và 3 chữ số.
 KN: Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn.


 TĐ: HS có ý thức rèn tính cẩn thận khi làm tốn
<b>II. Đồ dùng:</b>


 Kẻ sẵn trên bảng lớp.
<b>III. Các hoạt động: </b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>31’</b>
<b>1’</b>
<b>30’</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: <b>Luyện tập</b>


-Gọi HS lên bảng làm BT 4
-Chấm 5 vở



-GV nhận xét – Ghi điểm
-Nhận xeùt chung


<b>3. Bài mới</b>:


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>: GV gt trực tiếp-Ghi tựa.


<b>b.Giảng bài:</b>


-HD thực hiện phép chia 6369: 3 =?
-Đây là trường hợp chia hết.


-GV HD HS đặt tính và tính.


-Thực hiện lần lượt từ trái sang phải.
-Mỗi lần chia đều thực hiện tính nhẩm:
chia, nhân, trừ


-HS nêu GV ghi nhö SGK.


3
6369
03 2123


06
09


0



-HD thực hiện phép chia 1276 : 4 = ?
-Chia tương tự như trên lần 1 nhưng lấy 2
chữ số để chia (12 : 4 được 3).


4
1276


07 319
36


0
<i><b>b.Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>: HS đọc đề bài.


-2 HS làm bài tập 4.
-Lớp theo dõi nhận xét.


-3 HS nhắc tựa bài
-HS đọc ví dụ.


-Nêu cách đặt tính và tính.
-HS đọc lại cách tính như SGK.


-HS đọc ví dụ 2 và thực hiện tương tự.


-1 HS đọc yêu cầu


*6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6, 6
trừ 6 bằng 1



*Hạ 3, 3 chia được 1, viết 1. 1 nhân 3 bằng
3, 3 trừ 3 bằng 0.


*Hạ 6, 6 chỉa được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng
6, 6 trừ 6 bằng 0.


*Hạ 9, 9 chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân 3
bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0.


*12 chia 4 được 3, viết 3. 3 nhân 4 bằng 12,
12 trừ 12 bằng 0.


*Hạ 7, 7 chia 4 được 1, viết 1. 1 nhân 4
bằng 4, 7 trừ 4 bằng 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


-HS tự đặt tính chia và chia.
-GV nhận xét sửa sai.


-Nhận xét ghi điểm cho HS.
-Bài 1 củng cố cho ta điều gì?


<i><b>Bài 2</b></i>: u cầu HS đọc đề.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-u cầu HS tự giải.



<b>Tóm tắt</b>


4 thùng: 1648 gói bánh
1 thuøng: ... góibánh?


<i><b>Bài 3:</b></i>


u cầu HS đọc đề.
-Bài tốn u cầu gì?


-Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như
thế nào?


-u cầu HS tự giải.


-Nhận xét ghi điểm cho HS.


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


-Các em vừa học xong tiết tốn bài gì?
-GDHS: nắm vững các quy tắc để vận
dụng tốt


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


-Về nhà ôn lại bài và làm bài tập vào vở
-Chuẩn bị bài sau


-3 HS lên bảng – Cả lớp làm bảng con.



2
4862
08 2431


06
02


0




3
3369
03 1123


06
09


0




4
2896


09 724
16


0



- HS nhận xét bài của bạn.


<i>-Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.</i>


- 2 HS đọc bài tốn.


-BT cho biết có 4 thùng đựng được 1648
gói bánh?


-1 Thùng có bao nhiêu gói bánh.
-1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vở.


<i><b>Giải </b></i>


Số gói bánh trong mỗi thùng là:
1648 : 4= 412 (gói)


<i><b>Đáp số</b></i>: <i><b>412 gói</b></i>


-HS đọc đề, cả lớp đọc thầm
-Đi tìm thừa số.


-Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia
cho thừa số đã biết.


a. x ´ <sub> 2 = 1846 b. 3 </sub>´ <sub> x = 1578</sub>


x = 1846 : 2 x = 1578 : 3
x = <b>923</b> x = <b>536</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

CHÍNH TẢ


<b> ( nghe – vieát)</b>


NGƯỜI SÁNG TÁC QUỐC CA VIỆT NAM


<i>Phân biệt: l/n; ut/uc. </i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


 KT: Nhớ viết lại chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn văn “Người sáng tác quốc ca Việt


Nam”


 KN: Làm đúng các bài tập điền âm đầu hoặc thanh dễ lẫn (l/n;ut/uc).
 TĐ: HS có ý thức viết chính tả đúng, rèn chữ viết đẹp


<b>II. ĐoÀ dùng:</b>


 Chuẩn bị ảnh Văn Cao trong SGK.
 Bảng lớp viết nội dung BT 2a.
 Bảng phụ viết nội dung BT3a.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>T</b></i>


<b>G</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1’</b>


<b>5’</b>



<b>31’</b>
<b>1’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: <b>Nghe nhạc</b>


-GV đọc 1 số từ cho HS viết
-GV nhận xét – sửa sai, ghi điểm
-Nhận xét chung


<b>3.Dạy bài mới:</b>


<i><b>a</b></i>.<b>Giới thiệu bài</b>: Trong tiết học hôm nay,
các em vẫn tiếp tục kiểu bài luyện tập
các âm, dấu thanh dễ lẫn (l/n;ut/uc). Qua
đoạn văn “Người sáng tác quốc ca Việt
Nam”-Ghi tựa.


<i><b>b.Hướng dẫn nghe viết chính tả</b></i>
<i>*Hướng dẫn chuẩn bị </i>


-GV đọc 1 lần đoạn văn “<i><b>Người sáng tác</b></i>
<i><b>quốc ca Việt Nam”</b></i>


*Giải nghóa:


-Quốc hội là cơ quan do nhân dân cả


nước bầu ra, có quyền cao nhất; Quốc ca
là bài hát chính thức của một nước, dùng
khi có nghi lễ trọng thể.


-Giới thiệu ảnh nhạc sĩ Văn Cao- người
sáng tác quốc ca Việt Nam.


+Những chữ nào trong bài được viết hoa?
+HS tập viết những chữ dễ sai.


-3HS viết bảng lớp. Cả lớp viết vào bảng
con các từ: lửa lựu, lập loè<i>.</i>


- 3HS nhắc tựa


-2 HS đọc lại bài, cả lớp đọc thầm cả lớp
theo dõi SGK, ghi nhớ.


-Lắng nghe.


-HS quan sát ảnh nhạc só Văn Cao.


+có chữ đầu tên bài và các chữ đầu câu.
Tên riêng Văn Cao, Tiến… viết hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


-GV xóa bảng


-GV đọc bài lần 2


-GV đọc bài cho HS viết
-GV treo bảng phụ


<i><b>* Chấm chữa bài</b></i>:


-Chấm 5-7 bài, nhận xét từng bài về các
mặt: nội dung bài chép (đúng /sai), chữ
viết (đúng/sai, sạch /bẩn, đẹp/ xấu), cách
trình bày (đúng/sai, đẹp/ xấu).


<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b></i>
<i><b>Bài 2a</b></i>: GV yêu cầu HS đọc đề.
-HS làm đến đâu GV sửa đến đó.


-Gọi 2 HS lên bảng điền, lớp thực hiện
vào phiếu BT.


-GV chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Bài tập 3a</b></i>:


-GV nhắc u cầu BT.
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Cho HS thi làm trên bảng phụ (Đã chuẩn
bị trước).


-GV nhận xét và chốt lời giải đúng.



<b>4.Củng cố :</b>


-Nhận xét tiết học.Chấm một số BT cho
HS.


-GDHS: viết đúng chính tả, rèn chữ viết


<b>5.Dặn dò:</b>


-Nhắc nhở về đọc lại BT2a ghi nhớ chính
tả để khơng viết sai.


-Chuẩn bị bài sau


-2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
-HS chuẩn bị vở


-HS viết.


-HS dị lỗi và tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề
vở.


-Lắng nghe và rút kinh ngiệm.


-1 HS nêu yêu cầu


-2 HS viết bảng phụ - lớp làm vở nháp.
-Cả lớp viết vào vở.



<i>a.</i>Buổi trưa <b>l</b> im dim
Nghìn con mắt <b>l</b> á
Bóng cũng <b>n</b> ằm im


Trong vườn êm ả.


<i><b>Giải bài 3:</b></i>
<i><b>Nồi-lồi</b></i>


<i>Nhà em có <b>nồi</b> cơm điện./ Mắt con ếch <b>lồi</b> to.</i>
<i><b>No-lo</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>THỂ DỤC</b>


ƠN TRỊ CHƠI “CHUYỂN BĨNG TIẾP SỨC”


<b>I. Mục tiêu:</b>


 Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối


đúng.


 Chơi trị chơi “<i><b>Chuyển bóng tiếp sức</b></i>” u cầu biết cách chơi và chơi một cách tương


đối chủ động.


<b>II. Địa điểm và phương tiện:</b>


 Địa điểm:sân trường, vệ sinh sạch, thống mát, bảo đảm an tồn.
 Phương tiện: còi, kẻ vạch cho trò chơi, bàn.



<b>III.Nội dung và phương pháp:</b>


<i><b>Phần và Nội dung</b></i> <i><b><sub>lượng</sub></b><b>Định</b></i> <i><b>BPTC</b></i>


<b>1.Phần mở đầu</b>:


-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, YC giờ học.
-Chạy chậm xung quanh sân trường


-Chơi trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.


-Tập bài thể dục phát triển chung: 1 lần, 2 x 8
nhịp.


<b>2.Phần cơ bản:</b>


<i>a/Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân</i>


-Chia nhóm HS luyện tập


-Phân cơng từng đôi tập thay nhau, người tập
người đếm số lần


-GV cho các tổ thi nhảy. Tổ nào nhảy được số lần
nhiều sẽ được khen thưởng


-Nhảy xong cho HS thả lỏng
-Thi nhảy dây đồng loạt


-Tổ nào có nhiều người nhảy được lâu nhất là


thắng.


-GV thường xuyên chỉ dẫn, sửa chữa động tác
chưa đúng cho HS, động viên kịp thời những em
nhảy đúng.


<i>b/Chơi trị chơi “Chuyển bóng tiếp sức”.</i>


-GV tổ chức các đội chơi và nêu tên trò chơi, rồi
giải thích cách chơi và luật lệ chơi.


-GV cho HS chơi thử.


1-2p
1phút
1 phút


2 phút
10-12
phút


1 lần


6-8’
1 lần


-Tập hợp 2 hàng dọc, điểm số
báo cáo GV. Khởi động tại chỗ.




























 




















</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Sau đó cho các em chơi chính thức thi đua. Đội
nào nhanh nhất, ít phạm quy thì độ đó thắng.
- HS tham gia chơi chủ động đúng luật.


-GV hướng dẫn các em tập lại một lần 8 động tác
đã học 1 lần (2 x8 nhịp)


<b>3) Phần kết thúc</b>:


-Giậm chân tại chỗ, đếm to
-GV cùng HS hệ thống bài.
-GV nhận xét giờ học.


-Dặn dò: Về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm hai
chân.


-GV hô “<i><b>Giải tán”. </b></i>


2-3
lần


2phút
2phút








</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

TỐN



CHIA SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

(tt)<b> </b>
<b>I. Mục tiêu</b>: Giúp HS:


 KT: Biết thực hiện phép chia: trường hợp chia có dư, thương có 4 chữ số hoặc có 3 chữ


soá.


 KN: Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn.
 TĐ: HS có ý thức rèn tính cận thận khi thực hiện chia
<b>II.Đồ dùng:</b>


 <b>B</b>ảng phụ,bảng con,VBT.
<b>III.Các hoạt động:</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>31’</b>
<b>1’</b>
<b>30’</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ: chia số có bốn chữ số cho số có </b>


<b>một chữ số</b>


-Gọi HS lên làm BT 3/117
-Chấm vở BT của HS
-GV nhận xét – Ghi điểm
-Nhận xét chung


<b>3. Bài mới </b>


<i><b>a.Giới thiệu bài: </b></i>GV gt trực tiếp -Ghi tựa.


<i><b>b.Giảng bài:</b></i>


<i><b> *Hướng dẫn thực hiện phép chia 9365: 3</b></i>
<i><b>=?</b></i>


-HS quan sát VD nêu NX
-GV ghi:


3
9365
03 3121


06
05


2


Viết: 9365:3 =3121(dư 2)



<i>*<b> Hướng dẫn thực hiện phép chia 2249: 4 =?</b></i>


-Thực hiện tương tự như trên.


-2 HS lên làm bài tập 3:


a.x ´ <sub> 2 = 1846 b. 3 </sub>´ <sub> x = 1578</sub>


x = 1846 : 2 x = 1578 : 3
x = <b>923</b> x = <b>536</b>


- 1 tổ nộp vở.


-3 HS nhắc lại


-HS quan sát VD và nhận xét số có 4
chữ số chia cho số có 1 chữ số.


-Đặt tính dọc.


-Thực hiện từ trái sang phải.


-HS lần lượt đứng lên nêu miệng nhẩm
kết quả từng phép tính.


-Lần 1: Phải lấy 22 mới đủ chia cho 4, 22
chia 4 được 5 dư 2.


-Lần 2: Hạ 4 được 24, 24 chia 4 được 6.
*Lấy 9 chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân 3


bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0.


*Hạ 3; 3 chia 3 được 1, 1 nhân 3 được 3,
3 trừ 3 bằng 0.


*Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2, 2 nhân 3
bằng 6. 6 trừ 6 bằng 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>2’</b>
<b>1’</b>
4
2249
24 562
09
1


-Ta vieát 2249: 4 = 562 dö 1.


-<i><b>Lưu ý</b></i>: Lần 1 nếu lấy một chữ số ở số bị chia
mà bé hơn số chia thì phải lấy hai chữ số.
-Số dư phải bé hơn số chia.


<i><b>* Hướng dẫn luyện tập: </b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>: Đặt tính rồi tính
-Gọi HS lên bảng


-Yêu cầu HS tự làm. GV nhận xét.
Bài 1 luyện tập điều gì?


<i><b>Bài 2</b></i>:



-Gọi HS đọc yêu cầu BT
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


<i><b>Tóm tắt</b></i>


4 bánh: 1 oâ toâ
1250 bánh: … ô tô?
-Yêu cầu HS lên bảng giải.
-Nhận xét và ghi điểm cho HS.
-Bài 2 luyện tập điều gì?


<i><b>Bài 3: Thi xếp hình:</b></i>


-1 HS đọc u cầu của BT.
-Chọn HS tham gia trò chơi.
-Nêu thể lệ cuộc chơi.
-Yêu cầu HS chơi.


<i>Hình mẫu.</i>


-GV nhận xét sửa sai.


<b>4. Củng cố :</b>


-Hỏi lại bài học.


-Lần 3: Hạ 9, 9 chia 4 được 2 dư 1.



-1 HS nêu Yêu cầu BT.


-3 HS làm bảng, cả lớp làm bảng con


2
2469
04 1234
06
09
1

3
6487
04 2162
18
07
1

5
4159
15 831
09
4


- HS khác nhận xét.


-HS trả lời: củng cố cách chia số có 4
chữ số cho số có 1 chữ số, có dư


-2 HS nêu Yêu cầu.



+Mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh


+Hỏi có 1250 xe thi lắp được nhiều
nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa
mấy bánh


-1 HS lên bảng–Cả lớp làm vở.


<i><b>Giaûi</b></i>


Số xe lắp được làø:


1250 : 4 = 312 ( xe) dư 2 bánh xe


<i><b>Đáp số:</b></i><b>312 xe thừa 2 bánh</b>


-Củng cố về giải tốn có lời văn và
cách chia số có 4 chữ số cho số có 1
chữ số, có dư


-2 HS đọc đề bài.


-Mỗi đội cử 8 bạn tham gia trò chơi.
-Hai đội thi.


-HS lớp quan sát nhận xét chọn đội
thắng cuộc.


-Xếp hình đúng và nhanh.



-2 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-GDHS nắm vững quy tắc để thực hiện phép
tính đúng


<b>5.Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

THỦ CÔNG



ĐAN NONG ĐÔI

(tiết 1)


<b>I/Mục tiêu:</b>


 KT: Học sinh biết cách đan nong đôi.


 KN: Đan được nong đơi đúng qui trình, kĩ thuật.
 TĐ: Học sinh u thích đan nan.


<b>II/Đồ dùng</b>:<b> </b>


 Mẫu lá tấm đan nong đôi có nan dọc, ngang dan khác màu.
 Tấm đan nong mốt của bài trước để so sánh sánh.


 Tranh quy trình đan và sơ đồ đan nong đơi.


 Giấy bìa màu đỏ, vàng và giấy nháp, dụng cụ thủ công theo bài học.
 Cắt nan mẫu ba màu khác nhau.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>26’</b>
<b>1’</b>
<b>25’</b>


1<b>/ Ổn định:</b>


<b>2/ KTBC</b>: <b>Đan nong moát </b>


-Gọi HS nêu cách đan, các bước thực hiện
-Kiểm tra đồ dùng.


-GV nhận xét, đánh giá. Nhận xét chung.


<b>3/Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài</b>: GV gt trực tiếp –ghi tựa


<b>b/Giảng bài:</b>


<b>*GV giới thiệu mẫu, HS Q.sát và nêu N.xét </b>


-Hình mẫu ở đây cùng làm bằng giấy bìa là
tấm đan nong đơi hồn chỉnh.



-GV gợi ýcho HS nhận xét tỉ lệ giữa các nan.
? Người ta sử dụng cách đan nong đơi để làm
gì?


<i><b>* Hướng dẫn học sinh thực hiện:</b></i>
<i><b>3 bước:</b></i>


<i><b>-Bước 1</b></i>: <i>Kẻ và cắt các nan</i>


-Kẻ các đường kẻ dọc, ngang cách đều nhau
1o6 đối với giấy, bìa khơng có dịng kẻ.
-Cắt các nan dọc: cắt 1 hình vng có cạnh 9
ơ, sau đó cắt thành 9 nan dọc như đã làm ở
tiết đan nong mốt


-Cắt 7 nan ngang và 4 nan dùng để dán nẹp
xung quanh tấm đan có chiều rộng 1 ơ, dài 9
ô. Nên cắt nan ngang khác màu với nan dọc


-2 HS neâu


-HS mang đồ dùng trên bàn cho GV
kiểm tra.


-Nhắc lại


-Yêu cầu HS quan sát và nhận xét.


-Các nan lệch nhau 1 nan dọc.


-Học sinh thảo luận trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


và nan dán nẹp xung quanh.


<i><b>-Bước 2</b></i>: <i>Quy trình đan nong đơi</i>.


<i><b>-Cách đan</b></i>: Đan nong đơi là nhấc 2 nan, đè 2
nan và lệch nhau 1 nan dọc cùng chiều giữa 2
hàng nan cùng chiều.( hình 4a và 4b). Đan
nan 1, 2, 3, 4, theo mẫu và lặp lại ở nan 5, 6,
7, 8.


<i><b>-Bước 3</b></i>: Dán nẹp xung quanh tấm đan. 4 nan
giấy còn lại cùng màu dán làm nẹp xung
quanh như tấm đan mẫu.


-Giáo viên cho học sinh cắt chuẩn bị nan bằng
giấy bìa.


-Học sinh tự làm thử sản phẩm.


-Giáo viên cùng HS nhận xét, tuyên dương.


<b>4/ Củng cố</b>:


-GV yêu cầu HS nêu quy trình thực hiện.


-GDHS: Sáng tạo để dùng trong trang trí, dan
rổ rá.


<b>5/Nhận xét –dặn dò</b>:


-GV NX chung cách thực hiện đan nong đơi.
-Nhận xét tiết học


H.3 9 oâ


1 oâ


nan ngang


9 oâ


1 oâ




nan dán nẹp xung quanh


-Học sinh thực hành cắt nan và đan thử
theo hướng dẫn – nhận xét.


H.4
a/


b/




-Neâu lại quy trình đan nong đôi.
-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


KHẢ NĂNG KÌ DIỆU CỦA LÁ CÂY


<b>I.Mục tiêu: </b>Sau bài học HS biết.


 KT: Nêu được chức năng của lá cây.
 Kể ra một số ích lợi của lá cây.
 TĐ: HS có ý thức bảo vệ cây cối.
<b>II.Đồ dùng:</b>


 Các hình trong sách giáo khoa trang 88, 89.
<b>III. Lên lớp:</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>26’</b>
<b>1’</b>
<b>25’</b>


<b>1.Ổn định:</b>



<b>2. Bài cũ: Lá cây</b>


-Gọi HS trả lời câu hỏi:


+Em hãy nêu một số loại lá cây?
-GV nhận xét, đánh giá


-Nhận xét chung


<b>3. Bài mới</b>:


<b>a/Giới thiệu bài: </b>GV gt trực tiếp -Ghi tựa.


<b>b/Giảng bài:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Thảo luận Nhóm đơi.


*<i><b>Mục tiêu</b>:Nêu được chức năng của lá cây trong đời</i>
<i>sống của cây.</i>


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


<i><b>Bước 1</b></i>: Quan sát theo cặp


-GV YC từng cặp dựa vào H.1 trang 88


+ Trong quá trình quang hợp, lá cây hấp thụ khí gì,
thải ra khí gì?



+ Q trình quang hợp xảy ra trong điều kiện nào?
+ Trong q trình hơ hấp lá cây hấp thụ khí gì và
thải ra khí gì?


+ Ngồi chức năng quang hợp và hơ hấp, lá cây cịn
có chức năng gì?


<i><b>B</b>ước 2: </i>Làm việc cả lớp.


-HS thi đua hỏi đáp về chức năng của lá cây.


<i>* </i><b>Kết luận: </b><i>Lá cây có 3 chức năng: Quang hợp, hơ</i>
<i>hấp và thốt hơi nước.</i>


<i>-Giảng thêm: Nhờ hơi nước được thốt ra từ lá mà</i>
<i>dịng nước liên tục được hút từ rễ, qua thân và đi lên</i>
<i>lá; sự thoát hơi nước giúp cho nhiệt độ của lá được</i>
<i>giữ ở mức độ thích hợp, có lợi cho hoạt động sống</i>
<i>của cây …</i>


-2 HS neâu


-HS nhắc lại tựa bài.


-HS quan sát tranh.
-1 em hỏi 1 em trả lời:


+Haáp thụ khí các-bô-nic thải ra
khí ô-xi



+Dưới ánh nắng mặt trời


-Hấp thụ khí ô-xy, thải ra khí
các-bô-níc


-Thốt hơi nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Làm việc theo nhóm


*<i><b>Mục tiêu:</b></i> <i>Kể được những ích lợi của một số lá cây</i>
<i>đối với đời sống của người và động vật. </i>


<i><b>Caùch tiến hành :</b></i>


<i><b>Bước 1</b></i>: GV u cầu nhóm trưởng điều khiển các
bạn quan sát các hình ở trang 89.


+ Kể tên một số lá cây dùng làm thức ăn cho người
hoặc động vật.


+ Kể tên một số lá cây làm thuốc.


+ Kể tên một số lá cây làm nón, lợp nhà, gói bánh,
gói hàng...


<i><b>Bước 2: </b></i>Làm việc cả lớp.



<i><b>* Kết luận lá cây được dùng làm thức ăn cho người</b></i>
<i><b>hoặc động vật hoặc để lợp nhà, đan nón, làm thuốc,</b></i>
<i><b>gói bánh … </b></i>


<b>4.Củng cố :</b>


-Gọi HS nêu ND bài học


-GDHS: Chăm sóc và bảo vệ cây cối


<b>5.Dặn dò</b>:


-Dặn dị về nhà ơn bài và chuẩn bị bài để tiết sau.
-GV nhận xét tiết học.


-HS Dựa vào những hiểu biết
thực tế, HS nói về ích lợi của lá
cây đối với đời sống của con
người và động vật.


- Đại diện các nhóm báo cáo
kết quả


-Lá rau lang, rau muống, rau
cải, ……


-Lá hẹ, lá tía tơ, lá sống đời, …
-Lá nón, lá trang, dừa nước, lá
chuối, ……



-Các nhóm trình bày.
-Cả lớp nhận xét


-Lắng nghe và có thể nhắc lại.
-2 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>



(Nghe – kể)


KỂ LẠI MỘT BUỔI BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT


<b>I. Mục tiêu:</b>


 KT: Biết kể lại rõ ràng tự nhiên một buổi biểu diễn nghệ thuật đã được xem.


 KN: Dựa vào những điều vừa kể, viết được một đoạn văn (từ 7-10 câu) kể lại buổi biểu


dieãn nghệ thuật.


 TĐ: HS u thích nghề và những người biểu diễn nghệ thuật
<b>II. Đồ dùng:</b>


 Tranh, ảnh minh hoạ về các loại hình nghệ thuật: kịch, chèo, hát, múa, xiếc…
 Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý cho bài kể.


<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>31’</b>
<b>1’</b>


<b>30’</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> <b>Nói, viết về người lao</b>
<b>động trí óc.</b>


-Gọi HS nêu bài viết tiết trước của mình
-GV nhận xét - Ghi điểm.


<b>3.Dạy bài mới: </b>


<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>: Trong tiết học hơm nay,
các em sẽ quan sát tranh, nói về những
người biểu diễn nghệ thuật được vẽ trong
tranh để biết rõ thêm một số nghề lao động
nghệ thuật. Các em còn được nghe - kể
một buổi xem xiếc-Ghi tựa


<i><b>2</b>.<b>Hướng dẫn HS làm bài tập: </b></i>
<i><b>Bài tập 1</b>: </i>


-GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nói rõ


những người LĐ nghệ thuật trong các bức
tranh ấy là ai, họ đang làm việc gì?


-GV treo câu hỏi gợi ý:


a.Đó là buổi bỉểu diễn nghệ thuật gì? Kịch,
ca nhạc, múa, xiếc, …?


b.Buổi biểu diễn được tổ chức ở đâu? Khi
nào?


c.Em cùng xem với những ai?


d Buổi biểu diễn có những tiết mục nào?
e.Em thích tiết mục nào nhất? Hãy nói cụ
thể về tiết mục đó.


f.Sau khi xem xong buổi biểu diễn em có
cảm nghỉ gì?


-3 HS đọc bài viết về người LĐ trí óc.


-3HS nhắc lại
-Lớp quan sát tranh.
+ Nêu NX về ND tranh.


- HS đọc yêu cầu của bài và các gợi ý..
-1HS làm mẫu VD:


<i> Chủ nhật tuần vừa qua, em được xem</i>


<i>một buổi biểu diễn xiếc trên ti vi. Buổi</i>
<i>biểu diễn có nhiều tiết mục: Xiếc voi đá</i>
<i>bóng, khỉ bắt bóng, khỉ đi chợ bằng xe</i>
<i>đạp, hổ nhảy qua vịng lửa, người đi trên</i>
<i>dây… Em thích nhất là tiết mục voi đá</i>
<i>bóng cho khỉ bắt. Tiết mục này làm khán</i>
<i>giả rất thán phục </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


-Yêu cầu HS kể lại cho cả lớp nghe.
-Luyện kể theo nhóm.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV cho HS đọc yêu cầu bài.


-Nhắc HS viết lại những điều vừa kể sao
cho rõ ràng, thành câu. GV theo dõi giúp
đỡ HS yếu.


- GV nhận xét – chấm điểm.


<b>4.Củng cố :</b>


-Biểu dương những HS kể hay – viết đẹp.
-GDHS: Biết quan sát kĩ để tạo thành 1 bài
văn tự nhiên, nhẹ nhàng



<b>5.dặn dò</b>:


-Nhận xét tiết học.


-Tìm đọc - viết lại bài, về nhà hồn chỉnh
bài viết. Xem trước câu chuyện “<i><b>Người</b></i>
<i><b>bán quạt may mắn”</b></i> để chuẩn bị cho tiết
sau.


<i>lịch sự, ba chú voi đứng xếp hàng chờ</i>
<i>lệnh. Khi một hồi còi vang lên chú voi sút</i>
<i>bóng vào khung thành, chú khỉ nhanh</i>
<i>nhẹn bắt gọn quả bóng trong tay trước sự</i>
<i>cổ vũ của khán giả.</i>


<i>Em cảm phục họ vô cùng. Họ là những</i>
<i>người tài giỏi. Em lưu luyến mãi mong</i>
<i>cho thời gian dài hơn chút nữa. </i>


- 2 HS keå.


- Hai bạn kể cho nhau nghe.
- Lớp lắng nghe nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS viết bài.


- HS đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>TỐN</b>



CHIA SỐ CĨ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ 1 CHỮ SỐ

(tt)


<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:


 KT: Biết thực hiện phép chia trường hợp có chữ số 0 ở thương.
 KN: Rèn luyện kĩû năng giải tốn có 2 phép tính.


 TĐ: HS có ý thức rèn luyện tính cẩn thận khi thực hiện phép chia
<b>II. Đồ dùng:</b>


 Bảng phụ, bảng con, VBT.
<b>III. Các hoạt động: </b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>31’</b>
<b>1’</b>
<b>30’</b>


<b>1.Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ: Chia số có 4 chữ số cho số có 1</b>
<b>chữ số (tt)</b>



-Gọi HS lên làm BT 3/118


-GV nhận xét – Ghi điểm -Nhận xeùt chung


<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>a.GTB:</b></i> GV nêu yêu cầu bài học - Ghi tựa


<i><b>b.Hướng dẫn tìm hiểu</b></i>:


*GV giới thiệu phép chia <b>4218: 6 =?</b>


<i><b>Lần 1</b></i>: 42 chia 6 được 7 viết 7 (ở thương). 7
nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng 0, viết 0
(dưới 2).


<i><b>Lần 2</b></i>: Hạ 1, 1 chia 6 được 0, viết 0 (ở
thương bên phải 7). 0 nhân 7 bằng 0, 1 trừ 0
bằng 1, viết 1 (dưới 1).


<i><b>Lần 3</b></i>: Hạ 8 được 18; 18 chia 6 được 3, viết
3 (ở thương bên phải 0). 3 nhân 6 bằng 18 ;
18 trừ 18 bằng 0, viết 0 (dưới 8).


-GV nhận xét, sửa sai cho HS.
*<i><b>Giới thiệu 2407: 4 =? </b></i>


-Thực hiện tương tự như trên mỗi lần chia
đều thực hiện tính nhẩm: chia, nhân, trừ
nhẩm.



<i><b>Lần 1:</b></i> 24 chia 4 được 6, viết 6. 6 nhân 4
bằng 24, 24 trừ 24 bằng 0.


<i><b>Lần 2:</b></i> Hạ 0, 0 chia 4 được 0, viết 0. 0 nhân
4 bằng 0, 0 trừ 0 bằng 0.


<i><b>Lần 3:</b></i> Hạ 7, 7 chia 4 được 1, viết 1. 1 nhân
4 bằng 4, 7 trừ 4 bằng 3.


-GV nhận xét, sửa sai cho HS.


-2 HS làm bài tập.
-1 tổ nộp vở bài tập.
-3 HS nhắc lại.


-HS quan sát ví dụ đặt tính và tính.


6
4218


01 703
18


0
<i><b>Vậy: 4218: 6 =703 </b></i>


-Lớp nhận xét


-1 HS lên bảng thực hiện



4
2407


00 601
07


3
<i><b>Vaäy: 2407: 4 = 601</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


<i>* <b>Thực hành</b>: </i>


<i><b>Bai 1:</b></i> Đặt tính rồi tính.


-Yêu cầu HS làm vào bảng con.


-GV nhận xét sửa sai.
-Bài 1 luyện tập điều gì?


<i><b>Bài 2</b></i>: GV cho các em đọc đề bài tự tóm tắt
thảo luận cách giải và giải.


-BT cho biết gì?


-BT hỏi gì?



<b>Tóm tắt</b>
<i> 1215m</i>


<i>Đã sửa chưa sửa</i>


<i><b>Cách giải</b></i>: Giải theo 2 bước.


<i><b>B1</b></i>:Tính số mét đường đã sửa (215: 3 = 405
m )


<i><b>B2</b></i>: Số mét đường còn phải sửa (1215 –
405 = 810 (m).


-Nhận xét ghi đểm cho HS.


<i><b>Bài 3: </b></i>HS đọc đề.


-Yêu cầu HS phân tích để điền đúng vào ô
trống chữ -Đ hoặc chữ S


-GV nhận xét


-Y/c HS thực hiện lại để tìm thương đúng.


<b>4. Củng cố:</b>


-Hỏi lại bài: nêu các bược thực hiện phép
chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.
-GDHS: nắm chắc quy tắc để thực hiện
phép chia đúng



<b>5.Dặn dò:</b>


-Về xem lại các bài tập và chuẩn bị bài
luyện tập.


-1 HS nêu yêu cầu


-4 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con
a/
4
3224
02 806
24
0

3
1516
01 505
16
1
b/
7
2819
01 402
19
5

6
1865


06 310
05
5


-Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số
trường hợp có chữ số 0 ở thương.


- HS đọc yêu cầu bài – tự làm


-Một đội công nhân phải sửa quãng
đường dài 1215m, đội đã sửa được 1<sub>3</sub>
quãng đường.


-Hỏi đội cơng nhân đó cịn phải sửa bao
nhiêu mét đường nữa?


-1 HS lên bảng giải.


<i><b>Bài giải</b></i>


Số mét đường đã sửa là:
1215 : 3 = 405 (m ).


Số mét đường còn phải sửa là:
1215 – 405 = 810 ( m )


<i><b>Đáp số:</b></i><b>810 mét đường</b>


- HS khác nhận xét.
-1 HS đọc



-HS lần lượt tự trả lời các câu hỏi trong
bài.


a/2156 : 7 = 308 là đúng
b/1608 : 4 = 42


c/2526 : 5 = 51 dư 1 là sai.
-HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần.</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


-Đánh giá nhận xét ưu khuyết điểm của HS trong tuần.
-Lên kế hoạch hoạt động cho tuần 24


<b>II/Noäi dung:</b>


 <i><b>Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua. </b></i>
 Tổ 1 - Tổ 2


 Giáo viên nhận xét chung lớp:


-Về nề nếp:


+Tương đối tốt, quần áo, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ khi đến lớp.
+Các em ngoan, khơng nói chuyện trong giờ học



+Duy trì hát đầu giờ và xếp hàng ra vào lớp, Đeo khăn quàng đến lớp đầy đủ
-Về học tập:


+ Có tiến bộ, đa số các em biết đọc, viết các số có bốn chữ số.
+Tích cực học tập, hăng hái phát biểu ý kiến


+Thực hiện kế hoạch đón tiếp thầy, cơ đến lớp dự giờ chu đáo
-Lao động:


+Duy trì vệ sinh luân phiên, VS cá nhân, VS lớp học sạch sẽ
+Tham gia buổi lao động ngày 30/01/2008, lớp tham gia nhiệt tình


Tồn tại:


+Các em còn đi học trễ, nghỉ học: Điểu Phương, Can


+Một số em đi học chưa bỏ áo vào quần: Can. Phương, kiên, Đ.Tuấn, Cường
+Quên sách vở ĐD học tập: Can, Long, Cường


<b>III/ Kế hoạch tuần 23: </b>


 Thực hiện tuần 24 -Thi đua học tốt, thực hiện tốt nội qui của lớp của trường. Tiếp tục


giao bài và nhắc nhở thường xuyên theo từng ngày học cụ thể.


 Hướng tuần tới chú ý một số các học sinh còn yếu hai mơn Tốn và Tiếng Việt, có kế


hoạch kiểm tra và bồi dưỡng kịp thời. Tăng cường khâu truy bài đầu giờ, cán bộ lớp lớp kiểm
tra chặt chẻ hơn.



 Thi đua nói lời hay làm việc tốt. Phân công trực nhật. Chú ý: Viết chữ đúng mẫu, trình


bày bài viết sạch đẹp. Nhắc nhở giữ gìn vệ sinh cá nhân, áo quần sạch sẽ. Giữ gìn sách vở,
ĐDHT tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>

<!--links-->

×