Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bài giảng GA Điện tử Danh từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 31 trang )


Ng÷ v¨n 6

1
2
3
4
5
6

1. Tên gọi chung người giúp việc trong nhà thời xưa?
1
2
3
4
5
6
D I N H T H ự
t r á n g s ĩ

g i a n h â n
n h à t h ô n g t h á i
t r ạ n g
s ứ g i ả
n a d h ư t
d a n h t ừ
2. Tên gọi chung chỉ những người có sức lực cường
tráng, chí khí mạnh mẽ, hay làm việc lớn?
3. DT gọi tên nhà to, đẹp, dành riêng cho những người
có chức tước cao?
4. Từ gọi tên chung người có kiến thức sâu rộng?5. Tên gọi một người (tên chung) luôn vâng mệnh trên (ở


đây là vua) đi làm một việc gì đó ở các địa phương trong
nước hoặc nước ngoài?
6. Từ chỉ nhân vật có tài đặc biệt trong truyện kể dân
gian?

TiÕt 32:



I. Danh từ là gì ?
1,Bài tập : Hãy xác định danh từ có trong các
câu văn sau :
a. Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo
nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải
nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ
thành chín con.
( Em bé thông minh )
b. Đó là cuộc thi giữa thỏ và rùa.
Vua
làng
gạo
nếp con đựctrâu
cuộc thi
thỏ rùa
thúng
con
trâu
con

-

Tõ chØ ng­êi : Vua
- Tõ chØ con vËt : thá, rïa, tr©u
-
Tõ chØ vËt : g¹o, nÕp, lµng
-
Tõ chØ kh¸i niÖm : thóng, con.
- Tõ chØ hiÖn t­îng : cuéc thi

2,KÕt luËn:
Danh tõ lµ nh÷ng tõ chØ ng­êi ,
vËt , hiÖn t­îng , kh¸i niÖm ...

c« gi¸o
häc sinh

ng«i nhµ

®µn chim

con h­¬u cao cæ

n¾ng

×