Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi DIA 8 KI II PSNdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.65 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng THCS </b>



<b>Phan Sào Nam</b>

<b>Đề kiểm tra Học kì I I môn Địa lí lớp 8.</b>


I/MA

TRẬN ĐỀ

KTRA



Mức độ


Lĩnh vực kiến thức



NhËn biÕt

Th«ng hiĨu

VËn dơng

Tỉng



ThÊp

Cao



TN

TL

TN

TL

TN

TL

T



N

TL



Vị trí địa lí

.,

C

1,


<b>1</b>


1


1


Tµi nguyên khoáng



sản

C

2 , <b>1</b>


1


1



Khí hậu

C

3,



<b> 1</b>


C

1,


<b>4</b>


2


5



§Êt trång

C

2,


<b> 3</b>


1


3



Tû lÖ %

20%

10%

70%

5



10



20%

10%



70%



<b>I/ Trắc nghiệm</b>.( 3điểm)


Khoanh trũn vo ch cỏi u cỏc ý mà em cho là đúng.


Câu 1/ Đặc điểm , vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ Việt Nam.
A. Nằm hoàn toàn trong vành đai nội chí tuyến của bán cầu Bắc.


B. Nằm trong khu vực gió mùa Đơng Nam á


C. Phần đất liền có hình chữ S, kéo dài 15 vĩ tuyến.
D. Tất cả cỏc ý trờn.


Câu 2/ ý nào không thuộc tài nguyên khoáng sản nớc ta


A. Cả nớc có khoảng 5500 điểm quặng và tụ khoáng với khoảng gần 60 loại khoáng
sản khác.


B. Cả nớc có khoảng 5000 điểm quặng và tụ khoáng với khoảng gần 60 loại khoáng
sản khác nhau.


<b>C. Phần lớn các mỏ khoáng sản có trữ lợng vừa và nhỏ.</b>


<b>D. Cỏc m khoỏng sn tp trung chủ yếu ở phía Bắc của Việt Nam.</b>
<b>Câu 3/ Nối các ý ở cột A và cột B sao cho đúng.</b>


<b>A- miền khí hậu</b> <b>B-Đặc điểm khí hậu mùa gió ụng bc</b>


<b>Bắc Bộ</b> <b>1</b> <b>a</b> <b>Nóng, khô kéo dài</b>


<b>Tây Nguyên và Nam Bộ</b> <b>2</b> <b>b</b> <b>Ma nhiều</b>


<b>Duyên hảI Trung Bộ </b> <b>3</b> <b>c</b> <b>Lạnh , khô, ma phùn.</b>


<b>B/ Phần Tự ln.</b>


<b>Câu 1(4 đ) Nớc ta có mấy mùa khí hậu?Nêu đặc trng khí hậu từng mùa của nớc ta?</b>
<b>Câu 2(3đ) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính ở </b>


<b>n-ớc ta theo số liệu dới đây.</b>


- <b>Đất Feralit đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên .</b>


- <b>Đất mùn núi cao : 11% diện tích đất tự nhiên.</b>


- <b>Đất phù sa: 24% din tớch t t nhiờn.</b>


<b>Đáp án.</b>


<b> A/ Trc nghiệm (3 đ) Mỗi ý đúng cho 1đ.</b>
<b>Câu 1 ý D, Câu 2 ý A, </b>


<b>C©u 3, 1- c, 2 – a, 3- b .</b>


<b>B/ Tù luËn.</b>


<b>C©u 1 / (4®), Níc ta cã 2 mïa râ rƯt (2®).</b>


<b>+Mïa gió Đông Bắc ( từ tháng 11 tháng 4)</b>


<b>Mùa đông lạnh, ma phùn nhiều ở miền Bắc.</b>
<b>Mùa khô nống kéo dài ở miền Nam.</b>


<b>+Mùa gió Tây Nam ( Từ tháng 5 đến tháng 10). (1đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>+Gi÷a hai mùa chính trên còn có thời kì chuyển tiếp ngắn không rõ rệt là mùa xuân</b>
<b>và mùa thu; ( mùa xuân từ Đông sang hạ, mùa thu từ Hạ sang Đông) . (1Đ)</b>


<b>Câu 2/ (3 đ)</b>



<b>H/s v c biu đồ hình trịn , bán kính phù hợp. (1đ)</b>


- <b>Tính góc chính xác, thể hiện các kí hiệu, chú giải và có tên biểu đồ (1đ) .</b>


- <b>Biểu đồ đẹp, sạch, khoa học (1đ).</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×