Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Gián án PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 1 ẨN VÀ CÁCH GIẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.84 KB, 17 trang )





TUN 19 – TIT 42
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
VÀ CÁCH GIẢI
ĐẠI SỐ LỚP 8
ĐẠI SỐ LỚP 8

Kiểm tra bài cũ :
1)Với mỗi phương trình sau , hãy xét
xem x=0 có là nghiệm của nó không ?
a)x-2 = 0 b) x(x-2) = 0
2) Thế nào là hai phương trình tương
đương ? Hai phương trình x-2 = 0 và
x(x-2) = 0 có tương đương không ? Vì
sao?

1)a)Với x = 0 VT=
0-2 = 2 VP . Vậy x = 0 không là nghiệm
của phương trình x – 2 = 0 b) Với x =
0 VT= 0( 0 – 2 ) =
0 = VP . Vậy x = 0 là 1 nghiệm của phương
trình x(x-2) = 0 2)Hai phương trình tương
đương là hai phương trình có cùng một tập
nghiệm . Hai phương trình x – 2 = 0 và x(x-
2) = 0 không tương đương vì qua câu 1)
chúng không có cùng một tập nghiệm .




1.Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn :
Phương trình dạng ax + b = 0 , với a và b
là hai số đã cho và a 0 , được gọi là
phương trình bậc nhất một ẩn .

Ví dụ : 2x – 1 = 0
5 - x = 0
-2 + y = 0
1
4


Bài tập7(Sgk/10):Hãy chỉ ra các phương trìnhbậc
nhất một ẩn trong các phương trình sau :
2
)1 0
) 0
)1 2 0
)3 0
)0 3 0
a x
b x x
c t
d y
e x
+ =
+ =
− =
=

− =

Phương trình bậc nhất 1 ẩn
là các phương trình
a) 1 + x = 0 ; b)1 – 2t = 0 ;
d) 3y = 0
 - Phương trình
không có dạng ax + b = 0
- Phương trình 0x
– 3 = 0 tuy có dạng ax + b = 0
nhưng a = 0không
thỏa mãn điều kiện

2
0x x+ =
0a ≠


2) Hai quy tắc biến đổi
phương trình : a)
Quy tắc chuyển vế :


Trong một phương trình , ta
có thể chuyển một hạng tử từ
vế này sang vế kia và đổi dấu
hạng tử đó.
Từ phương trình :
x+2=0 ta chuyển
hạng tử +2 sang

vế phải và đổi dấu
thành -2 ta được :
x = -2
- Hãy phát biểu
quy tắc chuyển
vế khi biến đổi
phương trình
?1 ) 4 0 4a x x− = ⇔ =
3 3
) 0
4 4
b x x+ = ⇔ = −
)0,5 0 0,5
0,5
c x x
x
− = ⇔ − = −
⇔ =

×