Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Lý thuyết và bài tập Tổng hợp và phân tích lực - Điều kiện cân bằng của chất điểm môn Vật Lý 10 năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.84 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC - ĐIỀU KIỆN </b>


<b>CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM </b>



<b>I. LÝ THUYẾT </b>


<b>1. Lực. Cân bằng lực </b>


- Lực là đại lượng vectơ đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác mà kết quả là gây ra
gia tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng.


Ví dụ:


Khi kéo dây cung:


Lực kéo của tay làm cung biến dạng, dây cung căng ra.
Lực căng của dây (lực đàn hồi) làm mũi tên bay đi


- Các lực cân bằng là các lực khi tác dụng đồng thời vào một vật thì khơng gây ra gia tốc cho
vật.


- Đường thẳng mang vectơ lực gọi là giá của lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đơn vị của lực là Niutơn (N)
<b>2. Tổng hợp lực </b>


<i><b>a) Định nghĩa </b></i>


Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực có tác
dụng giống hệt các lực ấy.


Lực thay thế này gọi là hợp lực.



<i><b>b) Quy tắc hình bình hành </b></i>


Nếu hai lực đồng quy làm thành cạnh của một hình bình hành, thì đường chéo kể từ điểm đồng
quy biểu diễn hợp lực của chúng.


<b>3. Điều kiện cân bằng của chất điểm </b>


Muốn cho một chất điểm đứng cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải bằng 0:


1 2 ... 0


<i>F</i> =<i>F</i> +<i>F</i> + =


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó. Các
lực thay thế gọi là các lực thành phần.


<i><b>b) Phân tích một lực thành hai lực thành phần trên hai phương cho trước </b></i>


Muốn phân tích lực <i>F</i><sub>3</sub> thành hai lực thành phần <i>F</i>'<sub>1</sub>và <i>F</i>'2theo hai phương MO và NO, ta làm
như sau: Từ đầu mút C của vectơ <i>F</i>3ta kẻ hai đường thẳng song song với hai phương đó,
chúng cắt những phương này tại các điểm E và G. Các vec tơ <i>OE</i>và <i>OG</i> biểu diễn các lực
thành phần <i>F</i>'<sub>1</sub>và <i>F</i>'<sub>2</sub>.


<b>II. TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG </b>


<b>Câu 1: Khi nói về phép phân tích lực, phát biểu nào sau đây sai? </b>


A. Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó.
B. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì phải tuân theo quy tắc hình bình hành.


C. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì hai lực thành phần làm thành hai cạnh
của hình bình hành.


D. Phân tích lực là phép thay thế các lực tác dụng đồng thời vào vật bằng một lực như các lực
đó.


<b>Câu 2: Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phần có độ lớn F</b>1 và F2 thì


hợp lực F của chúng ln có độ lớn thỏa mãn hệ thức:


2 2


1 2


1 2 1


1


2 2


1 2


.
.
.
.


<i>A F</i> <i>F</i> <i>F</i>


<i>B F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i>



<i>C F</i> <i>F</i> <i>F</i>


<i>D F</i> <i>F</i> <i>F</i>


= +


−   +
= +


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 3: Hai lực đồng quy </b><i>F</i><sub>1</sub> và <i>F</i><sub>2</sub>hợp với nhau một góc α, hợp lực của hai lực này có độ lớn
là:
2 2
1 2
1
2 2
1 2
2 2


1 2 1 2


.
.
.


. 2 cos


<i>A F</i> <i>F</i> <i>F</i>


<i>B F</i> <i>F</i> <i>F</i>



<i>C F</i> <i>F</i> <i>F</i>


<i>D F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F F</i> 


= +


= −


= +


= + +


<b>Câu 4: Một chất điểm chuyển động dưới tác dụng của hai lực có giá đồng quy </b><i>F</i><sub>1</sub>và <i>F</i><sub>2</sub>thì
vectơ gia tốc của chất điểm


A. cùng phương, cùng chiều vs lực <i>F</i><sub>2</sub>
B. cùng phương, cùng chiều với lực <i>F</i><sub>1</sub>


C. cùng phương, cùng chiều với phương và chiều của hợp lực giữa <i>F</i><sub>1</sub>và <i>F</i><sub>2</sub>
D. cùng phương, ngược chiều với phương và chiều của hợp lực giữa <i>F</i><sub>1</sub>và <i>F</i>2


<b>Câu 5: Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phần vng góc với nhau có </b>
độ lớn lần lượt là F1 = 15 N và F2. Biết hợp lực trên có độ lớn là 25 N. Giá trị của F2 là


A. 10 N.
B. 20 N.
C. 30 N.
D. 40 N.



<b>Câu 6: Hai lực có giá đồng quy có độ lớn là 3 N là 4 N và có phương vng góc với nhau. Hợp </b>
lực của hai lực này có độ lớn là


A. 7 N.
B. 5 N.
C. 1 N.
D. 12 N.


<b>Câu 7: Hai lực có giá đồng quy có độ lớn F</b>1 = F2 = 10 N, có

(

<i>F F</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>

)

= 60°. Hợp lực của hai lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. 14,1 N.
D. 10 N.


<b>Câu 8: Hai lực có giá đồng quy có độ lớn 7 N và 13 N. Độ lớn hợp lực của hai lực này khơng </b>
thể có giá trị nào sau đây?


A. 7 N.
B. 13 N.
C. 20 N.
D. 22 N.


<b>Câu 9: Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực thành phần có độ lớn 6 N là 8 N. Biết hợp lực </b>
của hai lực này có giá trị 10 N, góc tạo bởi hai lực này là


A. 90o<sub>. </sub>


B. 30o<sub>. </sub>


C. 45o<sub>. </sub>



D. 60o<sub>. </sub>


<b>Câu 10: Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể </b>
A. nhỏ hơn F


C. vng góc với lực F
B. lớn hơn 3F


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh


tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và


Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>



<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>V</i>

<i>ữ</i>

<i>ng vàng n</i>

<i>ề</i>

<i>n t</i>

<i>ảng, Khai sáng tương lai</i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>



</div>

<!--links-->

×