Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

giaùo aùn lôùp 5 hk ii tuaàn 34 thứ tiết môn tên bài dạy 2 040509 1 đạo đức dành cho địa phương 2 tập đọc lớp học trên đường 3 toán luyện tập 4 lịch sử ôn tập hk ii 5 chào cờ 3 050509 1 chính tả n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.87 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THỨ</b> <b>TIẾT</b> <b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>2</b>


<b>04/05/09</b>


<b>1</b> <b>Đạo đức</b> Dành cho địa phương
2 Tập đọc Lớp học trên đường .


3 Tốn Luyện tập


4 Lịch sử Ơn tập HK II .


5 Chào cờ


<b>3</b>


<b>05/05/09</b>


<b>1</b> <b>Chính tả</b> Nhớ – viết : Sang năm con lên bảy
2 L T và Câu MRVT : Quyền và bổn phận


3 Toán Luyện tập


4 Mỹ thuật


<b>5</b> <b>Khoa học</b> Tác động của con người đến mơi trường khơng khí và nước


<b>4</b>


<b>06/05/09</b>



<b>1</b> <b>Kể chuyện</b> Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia .
2 Tập đọc Nếu trái đất thiếu trẻ em


3 Toán On tập về biểu đồ


<b>4</b> <b>Thể dục</b> Trò chơi : “ Nhảy ơ tiếp sức” và “ Dẫn bóng” .
5 Kỹ thuật Lắp mơ hình tự chọn .


<b>5</b>


<b>07/05/09</b>


<b>1</b> <b>Am nhạc</b>


<b>2</b> <b>Địa lý</b> <sub>Ôn t p HK II .</sub>ậ


<b>3</b> <b>Tập làm văn</b> Trả bài văn tả cảnh
4 Toán Luyện tập chung


5 L T và Câu On tập về dấu câu ( Dấu gạch ngang )


6


08/05/09


1 Khoa học M t s bi n pháp b o v môi tr ng .ộ ố ệ ả ệ ườ


<b>2</b> <b>Tập làm văn</b> <sub>Tr bài v n t ng i .</sub>ả ă ả ườ



<b>3</b> <b>Toán</b> Luy n t p chungệ ậ


<b>4</b> <b>Thể dục</b> <sub>Trò ch i : “ Nh y úng nh y nhanh” và “ Ai kéo kh e”</sub>ơ ả đ ả ỏ


<b>5</b> <b>SHTT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>THỨ 2 Ngày 04 / 05 / 09</b>



<i><b>ĐẠO ĐỨC:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>TẬP ĐỌC:</b></i>


<i><b>LỚP HỌC TRÊN ĐƯỜNG. </b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc nhấn giọng các từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
-Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc đúng các tên riêng nước ngoài.


-Hiểu ND : Sự quan tâm tới trẻ em của cụ Vi-ta-li và sự hiếu học của Rê-mi. ( Trả lời được các câu
hỏi 1,2,3 trong SGK ).


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Hai tập truyện <i>Khơng gia đình</i>


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
+ HS: Xem trước bài.


<b>III. Các hoạt động:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ</b>:


- Giáo viên kiểm tra 2, 3 học sinh đọc thuộc lòng
bài thơ <i>Sang năm con lên bảy</i>, trả lời các câu hỏi về
nội dung bài trong SGK.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát minh hoạ


<i>Lớp học trên đường</i>.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc.


<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại, giảng giải.


- Giáo viên ghi bảng các tên riêng nước ngoài.


- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài.


- Yêu cầu học sinh chia bài thành 3 đoạn.


- Học sinh đọc thành tiếng các từ ngữ được chú


giải trong bài.


- Gv giúp hs giải nghĩa thêm những từ các em chưa
hiểu.


- Giới thiệu 2 tập truyện “<i>Không gia đình</i>” một tác
phẩm hấp dẫn, được trẻ em và người lớn


trên tồn thế giới u thích; u cầu các em về nhà
tìm đọc truyện.


- Gv đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm.


<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài.


<b>Phương pháp: </b>Thảo luận, đàm thoại.


- Hát


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh trả lời câu hỏi.


- Học sinh nói về tranh.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân .</b>
- Vi-ta-li, Ca-pi, Rê-mi.


- Hs cả lớp nhìn bảng đọc đồng thanh 1 lượt.
- Hs đọc cả bài



- Nhiều hs tiếp nối nhau đọc từng đoạn.


<i>Đoạn 1:</i> Từ đầu đến “Không phải ngày
một ngày hai mà đọc được”.


<i>Đoạn 2:</i> Tiếp theo đến “Con chó có lẽ
hiểu nên đắc chí vẫy vẫy cái đi”.


<i>Đoạn 3:</i> Phần cịn lại.
- Hs đọc


- Lắng nghe
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ <i>Rê-mi học chữ trong hoàn cảnh như thế nào?</i>
- 1 học sinh đọc câu hỏi 2.


+ <i>Lớp học của Rê-mi có gì ngộ nghĩnh?</i>


- Giáo viên giảng thêm:


* Giấy viết là mặt đất, bút là những chiếc que
dùng để vạch chữ trên đất.


* Học trò là Rê-mi và chú chó Ca-pi


+ <i>Kết quả học tập của Ca-pi và Rê-mi khác</i>
<i>nhau thế nào?</i>



- <i>Giáo viên yêu cầu học sinh cả lớp đọc thầm lại</i>
<i>truyện, suy nghĩ, tìm những chi tiết cho thấy Rê-mi</i>
<i>là một cậu bé rất hiếu học?</i>


- <i>Qua câu chuyện này, em có suy nghĩ gì về quyền</i>
<i>học tập của trẻ em?</i>


<b>Hoạt động 3:</b> Đọc diễn cảm.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh biết cách đọc diễn
cảm bài văn.


- Chú ý đoạn văn sau:


- Giáo viên đọc mẫu đoạn văn.


<b> Hoạt động 4:</b> Củng cố


- Giáo viên hỏi học sinh về nội dung, ý nghĩa của


+ <i>Rê-mi học chữ trên đường hai thầy trò</i>
<i>đi hát rong kiếm ăn.</i>


- Cả lớp đọc lướt bài văn.
+ <i>Lớp học rất đặc biệt.</i>


<i>+ Có sách là những miếng gỗ mỏng khắc</i>
<i>chữ được cắt từ mảnh gỗ nhặc được trên</i>
<i>đường.</i>



+ <i>Ca-pi không biết đọc, chỉ biết lấy ra</i>
<i>những chữ mà thầy giáo đọc lên. Có trí nhớ</i>
<i>tốt hơn Re-mi, khơng qn những cái đã vào</i>
<i>đầu. Có lúc được thầy khen sẽ biết đọc</i>
<i>trước Rê-mi.</i>


<i>+ Rê-mi lúc đầu học tấn tới hơn Ca-pi</i>
<i>nhưng có lúc quên mặt chữ, đọc sai, bị thầy</i>
<i>chê. Từ đó, quyết chí học. kết quả, Rê-mi</i>
<i>biết đọc chữ, chuyển sang học nhạc, trong</i>
<i>khi Ca-pi chỉ biết “viết” tên mình bằng cách</i>
<i>rút những chữ gỗ.</i>


<i>+ Lúc nào túi cũng đầy những miếng gỗ</i>
<i>dẹp nên chẳng bao lâu đã thuộc tất cả các</i>
<i>chữ cái.</i>


<i>+ Bị thầy chê trách, “Ca-pi sẽ biết đọc</i>
<i>trước Rê-mi”, từ đó, khơng dám sao nhãng</i>
<i>một phút nào nên ít lâu sau đã đọc được.</i>


+ Khi thầy hỏi có thích học hát khơng, đã
trả lời: <i>Đấy là điều con thích nhất …</i>


- Học sinh phát biểu tự do.


+ <i>Trẻ em cần được dạy dỗ, học hành.</i>
<i>+ Người lớn cần quan tâm, chăm sóc trẻ</i>
<i>em, tạo mọi điều kiện cho trẻ em được học</i>
<i>tập.</i>



<i>+ Để thực sự trở thành những chủ nhân</i>
<i>tương lai của đất nước, trẻ em ở mọi hồn</i>
<i>cảnh phải chịu khó học hành.</i>


<i>Cụ Vi-ta-li hỏi tơi: //</i>


<i>- Bây giờ / con có muốn học nhạc không? //</i>
<i>- Đây là điều con thích nhất. // Nghe thầy</i>
<i>hát, / có lúc con muốn cười, / có lúc lại</i>
<i>muốn khóc. // Có lúc tự nhiên con nhớ đến</i>
<i>mẹ con / và tưởng như đang trông thấy mẹ</i>
<i>con ở nhà. //</i>


<i>Bằng một giọng cảm động, / thầy bảo</i>
<i>tôi: //</i>


<i>- Con thật là một đứa trẻ có tâm hồn. //</i>


- Lắng nghe


- Nhiều hs luyện đọc từng đoạn, cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

truyện.


- Giáo viên nhận xét.


<b>5. dặn dò: </b>


- Yêu cầu hs về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn; đọc


trước bài thơ <i>Nếu trái đất thiếu trẻ con.</i>


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>TOÁN:</b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP.</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết giải bài toán về chuyển động đều


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: - Bảng phụ, bảng hệ thống cơng thức tốn chuyển động.
+ HS: - SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập.


- Sửa bài 3 trang 171 SGK


- Giáo viên nhận xét bài cũ.


<b>3. Bài mới: </b>Luyện tập (tiếp)


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1:</b> Luyện tập


<b>Phương pháp:</b> Luyện tập, thực hành, đàm thoại
Bài 1


- Gv yêu cầu hs đọc đề, xác định yêu cầu đề.


- Nêu cơng thức tính vận tốc qng đường, thời gian
trong chuyển động đều?


 Giáo viên lưu ý: đổi đơn vị phù hợp.


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.


- Ở bài này, ta được ơn tập kiến thức gì?
Bài 2


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm đơi cách
làm.


- u cầu học sinh làm bài vào vở


Bài 3


- Gv tổ chức cho học sinh suy nghĩ cá nhân cách làm.


- Giáo viên nhấn mạnh: chuyển động 2 động tử ngược
chiều, cùng lúc.


+ Hát.



- Hs sửa bài vào vở .


<b>Hoạt động lớp, cá nhân</b>
- Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu.


- Học sinh nêu


- Học sinh làm bài vào vở + 1 học sinh
làm vào bảng nhóm.


- Tính vận tốc, quãng đường, thời gian
của chuyển động đều.


- Hs đọc đề, xác định yêu cầu đề.


- Học sinh thảo luận, nêu hướng giải.


- Học sinh giải + sửa bài.
Giải
Vận tốc ôtô:


90 : 1,5 = 60 (km/giờ)
Vận tốc xe máy:


60 : 2 = 30 (km/giờ)


Thời gian xe máy đi hết qng đường
AB:



90 : 30 = 3 (giờ)
Ơtơ đến trước xe máy trong:


3 – 1,5 = 1,5 (giờ)
ĐS: 1 giờ 30 phút


- Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu đề.


- Học sinh suy nghĩ, nêu hướng giải.
Giải


Tổng vận tốc 2 xe:


180 : 2 = 90 (km/giờ)
Tổng số phần bằng nhau:


3 + 2 = 5 (phần)
Vận tốc ôtô đi từ B :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nêu các kiến thức vừa ôn qua bài tập 3?


<b> Hoạt động 2:</b> Củng cố.


- Nêu lại các kiến thức vừa ôn tập?


- Thi đua ( tiếp sức ):


Đề bài: Vận tốc canô khi nước yên lặng là 12 km/giờ. Vận
tốc dòng nước là 3 km/giờ. Hai bến sông A và B cách
nhau 4,5 km. Hỏi thời gian canơ đi xi dịng từ A đến B


là bao lâu? Đi ngược dòng từ B về A là bao lâu?


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương


<b>5. dặn dò:</b>


- Về nhà làm bài 4/ 85 SGK


- Chuẩn bị: Luyện tập


- Nhận xét tiết học.


90 : 5  2 = 36 (km/giờ)
Đáp số :


Vận tốc ôtô đi từ B: 54 (km/giờ)
Vận tốc ôtô đi từ A: 36 (km/giờ)


- Chuyển động 2 động tử ngược chiều,
cùng lúc.


- Học sinh nêu.


- Mỗi dãy cử 4 bạn.
Giải


Vận tốc của canơ khi xi dịng:
12 + 3 = 15 (km/giờ)


Vận tốc của canô khi ngược dịng:


12 – 3 = 9 (km/giờ)


Thời gian đi xi dịng:
45 : 15 = 3 (giờ)
Thời gian đi ngược dòng:


45 : 9 = 5 (giờ)
ĐS: txd : 3 giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>LỊCH SỬ:</b></i>


<i><b>ÔN TẬP HỌC KỲ II .</b></i>



*******************


Nắm được một sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến nay:
+ Thực dân Pháp xâm lược nước ta, nhân dân ta đứng lên chống Pháp.


+Đảng cộng sản Việt Nam ra đời, lãnh đạo cách mạng nước ta; Cách mạng tháng Tám thành công;
ngày 2 -9 – 1945 Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ cộng hoà .
+ Cuối năm 1945 thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta, nhân dân ta tiến hành cuộc kháng chiến
giữ nước. Chiến thắng Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>THỨ 3 Ngày 05 / 05 / 09</b>


<i><b>CHÍNH TẢ:</b></i><b> ( Nhớ – viết )</b>


<i><b>SANG NĂM CON LÊN BẢY. </b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>



-Nhớ-viết đúng bài CT; không mắc q 5 lỗi chính tả trong bài ; trình bày đúng hình thức bài thơ 5
tiếng.


-Tìm đúng tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn và viết hoa đúng các tên riêng đó (BT2); viết
được 1 tên cơ quan, xí nghiệp, cơng ty, … ở địa phương (BT3).


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng nhóm, bút dạ.
+ HS: SGK, vở.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Giáo viên đọc tên các cơ quan, tổ chức.


- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh nhớ – viết.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.


- Giáo viên nhắc học sinh chú ý 1 số điều về cách


trình bày các khổ thơ, dãn khoảng cách giữa các khổ,
lỗi chính tả dễ sai khi viết.


- Giáo viên chấm, nhận xét.


<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài 2


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.


- Giáo viên nhắc học sinh thực hiện lần lượt 2 yêu
cầu: Đầu tiên, tìm tên cơ quan và tổ chức. Sau đó
viết lại các tên ấy cho đúng chính tả.


- Giáo viên nhận xét chốt lời giải đúng.
Bài 3


- Yêu cầu học sinh đọc đề.


- Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.


- Thi tiếp sức.


- Tìm và viết hoa tên các đơn vị, cơ quan tổ chức.


<b>5. dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Ôn thi.



- Nhận xét tiết học.


- Hát


- 2, 3 học sinh ghi bảng.


- Nhận xét.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.


- 1 học sinh đọc thuộc lịng bài thơ.


- Lớp nhìn bài ở SGK, theo dõi bạn đọc.


- 1 học sinh đọc thuộc lòng các khổ thơ 2,
3, 4 của bài.


- Học sinh nhớ lại, viết.


- Học sinh đổi vở, soát lỗi.


- 1 học sinh đọc đề.


- Lớp đọc thầm.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa bài.



- Học sinh nhận xét.


- 1 học sinh đọc đề.


- 1 học sinh phân tích các chữ.


- Học sinh làm bài.


- Đại diện nhóm trình bày.


- Học sinh sửa + nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b></i>


<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: QUYỀN VÀ BỔN PHẬN. </b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Hiểu nghĩa của tiếng quyền và thực hiện đúng BT1; tìm được những từ ngữ chỉ bổn phận trong
BT2; hiểu ND 5 điều Bác Hồ dạy thiếu nhi Việt Nam và làm đúng BT3.


-Viết được 1 đoạn văn khoảng 5 câu theo y/c của BT4


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: - Từ điển hs, bút dạ + 3 , 4 tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng sau để hs làm bài tập 1
a <i>Quyền</i> là những điều mà xã hội hoặc pháp luật cơng nhận cho


được hưởng, được làm được địi hỏi.


b <i>Quyền</i> là những điều do có địa vị hay chức vụ mà được làm.


+ HS:


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra 2 học sinh làm lại BT3, tiết <i>Ôn tập về</i>
<i>dấu ngoặc kép</i>.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Tiết học hôm nay sẽ giúp em mở rộng vốn từ
về quyền và bổn phận. Để thực sự trở thành những
chủ nhân tương lai của đất nước, các em cần có
những hiểu biết này.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn hs làm bài tập.


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận nhóm, LTTH .
Bài 1


- Gv phát riêng bút dạ và phiếu đã kẻ bảng phân loại
(những từ có tiếng <i>quyền</i>) cho 4 hs.


- Giáo viên nhận xét.



- Gv nhận xét nhanh, chốt lại lời giải đúng.


- Gv khuyến khích và giúp đỡ các em giải nghĩa các
từ trên sau khi phân chúng thành 2 nhóm.


Bài 2


- Đọc lại yêu cầu của bài, suy nghĩ, làm bài cá nhân
hoặc trao đổi theo cặp – viết ra nháp hoặc gạch dưới
(bằng bút chì) những từ đồng nghĩa với từ <i>bổn phận</i>


trong SGK.


- Gv nhận xét nhanh, chốt lại lời giải đúng.
Bài 3


- Yêu cầu học sinh đọc lại <i>Năm điều Bác dạy</i>, suy
nghĩ, xem lại bài <i>Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục</i>
<i>trẻ em</i> (tuần 32, tr.166, 167), trả lời câu hỏi.


- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 4


- Giáo viên hỏi:


- Hát


<b>Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.</b>
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.



- Đọc thầm lại yêu cầu của bài, suy nghĩ,
làm bài cá nhân, viết bài trên nháp.


- Phát biểu ý kiến.


- 4 học sinh làm bài trên phiếu dán bài lên
bảng lớp, trình bày kết quả.


- Sửa lại bài theo lời giải đúng, viết lại
vào vở.


- 1 hs đọc yêu cầu BT2, lớp đọc thầm.


- 2học sinh lên bảng viết bài.


- Làm bài vào vở theo lời giải đúng.


- 1 hs đọc yêu cầu BT3, lớp đọc thầm.


- Phát biểu ý kiến.


- Đọc thuộc lòng <i>Năm điều Bác dạy.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ <i>An-đrây-ca đã ân hận và suốt đời tự dằn vặt</i>
<i>mình vì chuyện gì?</i>


+ <i>Vì sao mẹ đã giải thích cậu khơng có lỗi vì cái</i>
<i>chết của ơng, An-đrây-ca vẫn khơng nghĩ như vậy,</i>
<i>vẫn tự dằn vặt mình?</i>



+ <i>Sự dằn vặt của An-đrây-ca nói gì về con người</i>
<i>cậu?</i>


- Giáo viên nhận xét, chấm điểm.


<b> Hoạt động 2:</b> Củng cố.


<b>Phương pháp: </b>Hỏi đáp, thi đua.


- Gv tuyên dương những hs, nhóm hs làm việc tốt.


<b>5. dặn dị: </b>


- u cầu học sinh hồn chỉnh lại vào vở BT4.


- Chuẩn bị: “Ôn tập về dấu gạch ngang”.
- Nhận xét tiết học.


+ <i>Vì chuyện cậu đã mải chơi không mua</i>
<i>thuốc về kịp để ông phải chết, khi ơng cịn</i>
<i>có thể sống thêm được vài năm.</i>


<i>+ Vì lương tâm cậu tự cắn rứt: ông ốm</i>
<i>sắp chết mà cậu vẫn có thể mải chơi, qn</i>
<i>mua thuốc cho ơng.</i>


+ Học sinh phát biểu tự do. Những ý
kiến như sau được xem là đúng, VD:



 <i>An-đrây-ca rất yêu ông.</i>


<i> An-đrây-ca là đứa cháu hiếu thảo,</i>


<i>biết sống vì người khác.</i>


 <i>An-đrây-ca là cậu bé nặng tình,</i>


<i>nặng nghĩa.</i>


 <i>An-đrây-ca là đứa trẻ có tình cảm</i>


<i>sâu sắc.</i>


 <i>An-đrây-ca hiểu bổn phận và</i>


<i>trách nhiệm của người con với bố mẹ,</i>
<i>người cháu với ông bà.</i>


- Học sinh làm bài cá nhân, viết vào vở.


- Lớp bình chọn người viết bài hay nhất,
cảm động nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>TOÁN:</b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP. </b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết giải bài tốn có nội dung hình học.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
+ HS: VBT, SGK, xem trước bài ở nhà.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập.


<b>3. Giới thiệu bài: </b>“Luyện tập”.
 Ghi tựa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b> Hoạt động 1:</b> Ơn kiến thức.


- Nhắc lại các cơng thức, qui tắc tính diện tích, thể tích
một số hình.


- Lưu ý học sinh trường hợp không cùng một đơn vị đo
phải đổi đưa về cùng đơn vị ở một số bài toán.


<b> Hoạt động 2:</b> Luyện tập.
Bài 1:


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.



- Đề tốn hỏi gì?


- Nêu cách tìm số tiền lát nên nhà?


- Muốn tìm số viên gạch?


Bài 2:


- Yêu cầu học sinh đọc đề.


- Nêu dạng tốn.


- Nêu cơng thức tính.


+ Hát.
- Hs sửa bài


- Học sinh nhắc lại.


- Học sinh đọc đề.


- Lát hết nền nhà bao nhiêu tiền.


- Lấy số gạch cần lát nhân số tiền 1 viên
gạch.


- Lấy diện tích nền chia diện tích viên gạch.


- Học sinh làm vở.



- Học sinh sửa bảng.
Giải:
Chiều rộng nền nhà.


8 x 3 : 4 = 6 (m)
Diện tích nền nhà.


8  6 = 48 (m2<sub>) = 4800 (dm</sub>2<sub>)</sub>
Diện tích 1 viên gạch.


4  4 = 16 (dm2<sub>)</sub>
Số gạch cần lát.


4800 : 16 = 300 (viên)
Số tiền mua gạch :


20000 x 300 = 6000000 ( đồng )
Đáp số: 6000000 đồng.


- Học sinh đọc đề.


- Tổng – hiệu.


- Học sinh nêu.


- Học sinh làm vở.


- Học sinh sửa bảng.
Giải:



a/ Cạnh mảnh đất hình vng.
96 : 4 = 24 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 3:


- Yêu cầu học sinh đọc đề.


- Đề hỏi gì?


- Nêu cơng thức tính diện tích hình thang, tam giác,
chu vi hình chữ nhật.


<b> Hoạt động 3:</b> Củng cố.


- Nhắc lại nội dung ơn.


<b>5. dặn dị:</b>


- Làm bài tập ở nhà .


- Chuẩn bị:


- Nhận xét tiết học.


Chiều cao hình thang.


576  2 : 72 = 16 (m)
b/ Tổng độ dài 2 đáy.


36  2 = 72 (m)


Đáy lớn hình thang.


(72 + 10) : 2 = 41 (m)
Đáy bé hình thang.


72 – 41 = 31 (m)


Đáp số: 41 m ; 31 m ; 16 m


- Học sinh đọc đề.


- Chu vi hình chữ nhật, diện tích hình thang,
tam giác.


P = (a + b)  2
S = (a + b)  h : 2
S = a  h : 2


- Học sinh nêu


- Học sinh giải.


- Học sinh sửa.
Giải:


a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
(28 + 84 )  2 = 224 (cm)
b/ Diện tích hình thang EBCD là :


(84 + 28)  28 : 2 = 1568 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích tam giác EBM .


28  14 : 2 = 196 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích tam giác MDC.


84  14 : 2 = 588 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích EDM là .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>KHOA HỌC:</b></i>


<i><b>TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MƠI TRƯỜNG KHƠNG KHÍ VÀ NƯỚC. </b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết tác động của con người đối với mơi trường khơng khí và nước.
- Nêu những ngun nhân dẫn đến mơi trường khơng khí và nước bị ô nhiễm.
- Nêu tác hại của việc ô nhiễm không khí và nước


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: - Hình vẽ trong SGK trang 128, 129.
HS: - SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Tác động của con người đến môi trường
đất trồng.



- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Tác động của con người đến mơi trường khơng khí
và nước.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Quan sát và thảo luận.


<b>Phương pháp:</b> Quan sát, thảo luận.
* yêu cầu Hs thực hiện theo yêu cầu .


- Nêu nguyên nhân dẫn đến việc làm ơ nhiễm bầu
khơng khí và nguồn nước ?


- Điều gì sẽ xảy ra nếu những con tàu lớn bị đắm
hoặc những đường dẫn dầu đi qua đại dương bị rò
rỉ ?


- Tại sao một cây số trong hình bị trụi lá? Nêu mối
liên quan giữa sự ơ nhiễm mơi trường khơng khí vối
sự ơ nhiễm môi trường đất và nước ?


- Giáo viên kết luận:


* Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm mơi trường
khơng khí và nước, phải kể đến sự phát triển của các



Hát


- Học sinh tự đặt câu hỏi mời học sinh
khác trả lời.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Nhóm trưởng điều khiển quan sát các hình
trang 128 , 129 SGK và thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày.


- Các nhóm khác bổ sung.


+ Ngun nhân gây ơ nhiễm khơng khí, do
sự hoạt động của nhà máy và các phương
tiện giao thông gây ra.


+ Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước:
+ Nước thải từ các thành phố, nhà máy và
đồng ruộng bị phun thuốc trừ sâu.


+ Sự đi lại của tàu thuyền trên sơng biển,
thải ra khí độc, dầu nhớt,…


+ Nhưng con tàu lớn chở dầu bị đắm hoặc
đường ống dẫn dầu đi qua đại dương bị rò
rỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ngành cơng nghiệp và sự lạm dụng cơng nghệ, máy


móc trong khai thác tài nguyên và sản xuất ra của
cải vật chất.


<b> Hoạt động 2</b>: Thảo luận.


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận.


- Giáo viên nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận.


+ Liên hệ những việc làm của người dân dẫn đến
việc gây ra ơ nhiễm mơi trường khơng khí và nước.
+ Nêu tác hại của việc ơ nhiễm khơng khí và nước.


- Giáo viên kết luận về tác hại của những việc làm
trên.


<b> Hoạt động 3</b>: Củng cố.


- Đọc toàn bộ nội dung ghi nhớ.


<b>5. dặn dò: </b>
- Xem lại bài.


- Chuẩn bị: “Một số biện pháp bảo vệ môi trường”.


- Nhận xét tiết học .


hại của các nhà máy, khu công nghiệp.


<b>Hoạt động lớp.</b>



- Học sinh trả lời.


- Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>THỨ 4 Ngày 06 / 05 / 09</b>


<i><b>KỂ CHUYỆN:</b></i>


<i><b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA. </b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


-Kể được một câu chuyện về việc gia đình, nhà trường, XH chăm sóc, bảo vệ thiếu nhi hoặc kể
được câu chuyện một lần em cùng các bạn tham gia công tác XH.


-Biết trao đổi về ND, ý nghĩa câu chuyện.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV : Tranh, ảnh… nói về thiếu nhi phát biểu ý kiến, trao đổi, tranh luận để bày tỏ quan
điểm.


+ HS : <b>SGK</b>.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b>



- Nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>- C</b>ác em đã từng phát biểu, trao đổi, tranh luận, bày
tỏ ý kiến về một vấn đề chung ( liên quan đến gia
đình, nhà trường , cộng đồng, đất nước ) chưa?
- Trẻ em có quyền bày tỏ các quan điểm của mình –
điều 13 của <i>Cơng ước về quyền trẻ em</i> khẳng định
quyền đó. Trong giờ học hơm nay, các em sẽ kể về
một lần em ( hặc bạn em) đã thực hiện quyền đó như
thế nào? Chúng ta sẽ xem ai là HS thể hiện ốt khả
năng của một chủ nhân tương lai<b>.</b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn hiểu yêu cầu của đề bài


<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại.


- GV yêu cầu HS phân tích đề – gạch chân những từ
ngữ quan trọng: đã phát biểu hoặc trao đổi, tranh
luận; ý thức của một chủ nhân tương lai;ghóp phần
làm thay đổi. Giúp HS tìm được câu chuyện của mình
bằng cách đọc kỹ gợi ý 1,2 trong SGK.


<b>- </b>Qua gợi ý 1, các em đã thấy ý kiến phát biểu phải là
những vấn đề được nhiều người quan tâm và liên
quan đến một số người. Những vấn đề khn trong


phạm vi gia đình như bổn phận của con cái, nghĩa vụ
của HS cũng là những vấn đề nhiều người muốn trao
đổi, tranh luận. VD: Hiện nay, có nhiều bạn là con
một được bố mẹ cưng chiều như những hồn tử, cơng
chúa, khơng phải làm bất cứ việc gì trong nhà. Quen
dần nếp như vậy, một số đã thành hư, biếng nhác,
khơng có ý thức về bổn phận của con cái trong gia
đình, khơng thương u, giúp đỡ cha me…. Cần thay
đổi thực tế này như thế nào?...


- GV nhấn mạnh: các hình thức bày tỏ ý kiến rất
phong phú.


- Hát.


- 1 HS kể lại câu chuyện em đã được
nghe hoặc được đọc về việc gia đình, nhà
trường và xã hội chăm sóc giáo dục trẻ em
hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với gia
đình, nhà trường và xã hội.


- Hs đọc đề và phân tích đề


- 1 HS đọc gợi ý 1. Cả lớp đọc thầm lại.


- Nhiều HS nói nội dung phát biểu ý kiến
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV nói với HS: có thể tưởng tượng một câu chuyện
với hồn cảnh, tình huống cụ thể để phát biểu, tranh


luận, bày tỏ ý kiến nếu trong thực tế em chưa làm
hoặc chưa thấy bạn mình làm điều đó.


<b>Hoạt động 2: </b>Lập dàn ý câu chuyện


<b>Hoạt động 3: </b>Thực hành kể chuyện.
- GV tới Từng nhóm giúp đỡ uốn nắn.
- GV nhận xét, tính điểm thi đua.


<b>5. dặn dị: </b>


- GV nhận xét tiết học.


- yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho người
thân hoặc viết lại vào vở nội dung câu chuyện.


- HS suy nghĩ, nhớ lại.


- Nhiều HS tiếp nối nhau nói tên âu
chuyện em sẽ kể.


- 1 HS đọc gợi ý 3 và đoạn văn mẫu. Cả
lớp đọc thầm theo.


- HS làm việc cá nhân – tự lập nhanh dàn
ý câu chuyện trên nháp.


- 1 HS khá, giỏi trình bày dàn ý của mình
trước lớp .



- Từng học sinh nhìn dàn ý đã lập, kể câu
chuyện của mình trong nhóm.


- Các nhóm cử đại diện thi kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>TẬP ĐỌC:</b></i>


<i><b>NẾU TRÁI ĐẤT THIẾU TRẺ CON. </b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc nhấn giọng các từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


-Đọc diễn cảm bài thơ, nhấn giọng được ở những chi tiết, hình ảnh thể hiện tâm hồn ngộ nghĩnh của
trẻ thơ.


-Hiểu ý nghĩa: Tình cảm yêu mến và trân trọng của người lớn đối với trẻ em. ( Trả lời được các câu
hỏi 1,2,3 trong SGK ).


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết những câu văn cần hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
+ HS: SGK


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>



<b>2. Bài cũ:</b>


- Giáo viên kiểm tra 2 học sinh đọc bài <i>Lớp học trên</i>
<i>đường</i>, trả lời các câu hỏi.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Hôm nay, các em sẽ học bài thơ “<i>Nếu trái</i>
<i>đất thiếu trẻ em</i>”. Với bài thơ này, các em sẽ hiểu trẻ
em thông minh, ngộ nghĩnh, đáng yêu như thế nào,
trẻ em quan trọng như thế nào đối với người lớn, đối
với sự tồn tại của trái đất?


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc.


<b>Phương pháp: </b>Đàm thoại, giảng giải.


- Yêu cầu 1 học sinh đọc toàn bài.


- Giáo viên ghi bảng tên phi công vũ trụ Pơ-pốp.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc vắt dịng, ngắt
nhịp đúng – cho trọn ý một đoạn thơ.


- 2 nhóm, mỗi nhóm 3 học sinh tiếp nối nhau đọc 3
khổ thơ.



- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài.


- Yêu cầu học sinh đọc phần chú giải từ mới.


- Giáo viên cùng các em giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui, hồn
nhiên, cảm hứng ca ngợi trẻ em.


<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài.


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, giảng giải, đàm thoại.


- Yêu cầu học sinh trao đổi, thảo luận, tìm hiểu nội
dung bài theo các câu hỏi trong SGK.


- Yêu cầu 1 học sinh đọc thành tiếng các khổ thơ 1,
2.


+ <i>Nhân vật “tôi” trong bài thơ là ai? Nhân vật</i>
<i>“Anh” là ai? Vì sao viết hoa chữ “Anh”.</i>


- Hát


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh trả lời.
- lắng nghe


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- Cả lớp đọc đồng thanh.


+ Pô-pốt, sáng suốt, lặng người, vô
nghĩa.


- 1 Hs đọc
- đọc
- lắng nghe


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Cả lớp đọc thầm theo.


+ <i>Nhân vật “tôi” là tác giả – nhà thơ</i>
<i>Đỗ Trung Lai. “Anh” là phi công vũ trụ</i>
<i>Pô-pốt. Chữ “Anh” được viết hoa để bày</i>
<i>tỏ lịng kính trọng phi cơng vũ trụ Pơ-pốt</i>
<i>đã hai lần được phong tặng Anh hùng</i>
<i>Liên Xô.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ <i>Nhà thơ và anh hùng Pô-pốt đi đâu?</i>


+ <i>Cảm giác thích thú của vị khác về phòng tranh</i>
<i>được bộc lộ qua những chi tiết nào?</i>


+ <i>Tranh vẽ của các bạn nhỏ có gì ngộ nghĩnh?</i>


+ <i>Nét vẽ ngộ nghĩnh của các bạn chứa đựng</i>
<i>những điều gì sâu sắc?</i>



- Yêu cầu học sinh đọc thành tiếng khổ thơ cuối.
+ <i>Ba dịng thơ cuối là lời nói của ai?</i>


<i>+ Em hiểu ba dòng thơ này như thế nào?</i>


<i>đề con người chinh phụ vũ trụ.</i>


<i>+ Qua lời mời xem tranh rất nhiệt</i>
<i>thành của khách được nhắc lại vội vàng,</i>
<i>háo hức: Anh hãy nhìn xem, Anh hãy nhìn</i>
<i>xem!</i>


+ <i>Qua các từ ngữ biểu lộ thái độ ngạc</i>
<i>nhiên, vui sướng: Có ở đâu đầu tôi to</i>
<i>được thế? Và thế này thì “ghê gớm” thật :</i>
<i>Trong đơi mắt chiếm nửa già khuôn mặt –</i>
<i>Các em tô lên một nửa số sao trời!</i>


<i>+ Qua vẻ mặt: vừa xem vừa sung</i>
<i>sướng mỉm cười.</i>


- Đọc thầm khổ thơ 2


+ <i>Đầu phi công vũ trụ Pô-pốp rất to.</i>
<i>+ Đôi mắt to chiếm nửa già khn mặt,</i>
<i>trong đó có rất nhiều sao.</i>


<i>+ Ngựa xanh nằm trên cỏ, ngựa hồng</i>
<i>phi trong lửa.</i>



<i>+ Mọi người đều quàng khăn đỏ.</i>
<i>+ Các anh hùng trông như những đứa</i>
<i>trẻ lớn.</i>


<i>+ Vẽ nhà du hành vũ trụ đầu rất to, các</i>
<i>bạn có ý nói trí tuệ của anh rất lớn, anh</i>
<i>rất thông minh.</i>


<i>+ Vẽ đôi mắt to chiếm nửa già khuôn</i>
<i>mặt, trong đôi mắt chứa một nửa số sao</i>
<i>trời, các bạn muốn nói mơ ước của anh</i>
<i>rất lớn. Đó là mơ ước chinh phục các vì</i>


<i>sao</i> <i>.</i>


<i>+ Vẽ cả thế giới quàng khăn đỏ, các</i>
<i>anh hùng chỉ là những đứa trẻ lớn hơn,</i>
<i>các bạn thể hiện mong muốn người lớn</i>
<i>gần gũi với trẻ em, hoặc người lớn hồn</i>
<i>nhiên như trẻ em; cũng có tâm hồn trẻ</i>
<i>trung như trẻ em; hiểu được trẻ em; cùng</i>
<i>vui chơi với trẻ em; người lớn giống như</i>
<i>trẻ em, chỉ lớn hơn mà thôi.</i>


+ <i>Lời anh hùng Pơ-pốp nói với nhà thơ</i>
<i>Đỗ Trung Lai.</i>


<i>+ Nếu khơng có trẻ em, mọi hoạt động</i>
<i>trên thế giới sẽ vơ nghĩa.</i>



<i>+ Người lớn làm mọi việc vì trẻ em.</i>
<i>+ Trẻ em là tương lai của thế giới.</i>
<i>+ Trẻ em là tương lai của lồi người.</i>
<i>+ Vì trẻ em, mọi hoạt động của người</i>
<i>lớn trở nên có ý nghĩa.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gv hd hs biết cách đọc diễn cảm bài thơ.


- Chú ý đọc nhấn giọng, ngắt giọng trong đoạn thơ
sau:


- Giáo viên đọc mẫu đoạn thơ.


- Lời Pô-pốp đọc với giọng nhanh, ngạc nhiên, hồn
nhiên, vui sướng; lời nhận xét của tác giả đọc chậm
lại.


- Yêu cầu nhiều học sinh luyện đọc.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh học thuộc lòng.


<b> Hoạt động 4:</b> Củng cố


- Giáo viên hỏi học sinh về ý nghĩa của bài thơ.


- Giáo viên nhận xét, chốt ý.


<b>5. dặn dò: </b>


- Yêu cầu hs về nhà học thuộc lòng bài thơ.



- Nhận xét tiết học.


<i>Và thế này thì “ghê gớm” thật :</i>


<i>Trong đôi mắt chiếm nửa già khuôn mặt</i>
<i>Các em tô lên một nửa số sao trời!” //</i>
<i>Pô-pốp vừa xem vừa sung sướng mỉm</i>
<i>cười</i>


<i>Nụ cười trẻ nhỏ. //</i>


- Hs thi đọc diễn cảm từng đoạn, cả bài
thơ.


- Học sinh thi đọc thuộc lịng từng đoạn,
cả bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>TỐN:</b></i>


<i><b>ƠN TẬP BIỂU ĐỒ. </b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung tư liệu trong một bảng thống kê số liệu.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.


<b>III. Các hoạt động:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Ôn tập về biểu đồ.
 Ghi tựa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Ôn tập.


- Nhắc lại cách đọc, cách vẽ biểu đồ, dựa vào các bước
quan sát và hệ thống các số liệu.


<b> Hoạt động 2: </b>Luyện tập.
Bài 1:


- Yêu cầu học sinh nêu các số trong bảng theo cột dọc
của biểu đồ chỉ gì?


- Các tên ở hàng ngang chỉ gì?


Bài 2.


- Nêu yêu cầu đề. Điền tiếp vào ô trống.


Lưu ý: câu b học sinh phải chuyển sang vẽ trên biểu
đồ cột cần lưu ý cách chia số lượng và vẽ cho chính
xác theo số liệu trong bảng nêu ở câu a.



Bài 3:


- Học sinh đọc yêu cầu đề.


- Cho học sinh tự làm bài rồi sửa.


- Yêu cầu học sinh giải thích vì sao khoanh câu C.


- Giáo viên chốt. Một nữa hình trịn là 20 học sinh,
phần hình trịn chỉ số lượng hs thích đá bóng lớn hơn
một nữa hình trịn nên khoanh C là hợp lí.


<b> Hoạt động 3:</b> Củng cố.


- Nhắc lại nội dung ôn.


- Thi đua vẽ nhanh biểu đồ theo số liệu cho sẵn.


<b>5. dặn dò: </b>
- Xem lại bài.


- Chuẩn bị: Luyện tập chung.


- Nhận xét tiết học.


Hát


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>



+ Chỉ số cây do học sinh trồng được.
+ Chỉ tên của từng hs trong nhóm cây
xanh.


- Học sinh làm bài. Chữa bài.
a. 5 hs (Lan, Hoà, Liên, Mai, Dũng).
b. Lan: 3 cây, Hoà: 2 cây, Liên: 5 cây,
Mai: 8 cây, Dũng: 4 cây.


- Học sinh dựa vào số liệu để vẽ tiếp vào
các ơ cịn trống.


- Học sinh làm bài.


- Sửa bài.


- Học sinh làm bài.


- Sửa bài.
Khoanh C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>THỂ DỤC</b></i>

<b> ( tiết 67 )</b>



<i><b>TRỊ CHƠI :“NHẢY Ơ TIẾP SỨC” VÀ “ DẪN BÓNG ”</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
- Biết cách tự tổ chức chơi những trò chơi đơn giản.



<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN</b> :
<i><b>1. Địa điểm</b></i> : Sân trường .


<i><b>2. Phương tiện</b></i> : 4 quả bóng rổ .


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>
<b>Mở đầu</b> :


MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học .
- Tập hợp lớp , phổ biến nhiệm vụ , yêu cầu bài
học : 1 – 2 phút .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Chạy chậm theo 1 vòng tròn quanh sân tập :
1 phút .


- Đi theo vịng trịn , hít thở sâu .
- Xoay các khớp : 1 – 2 phút .


- On các động tác TD phát triển chung .


<b>Cơ bản</b> :


MT : Giúp HS ôn tập về nội dung cần học :
a/ <b>Trò chơi “ Nhảy ô tiếp sức :</b>


Nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi , nội quy


chơi .


- Nhắc HS chơi an tồn .


b/ <b>Trị chơi “ Dẫn bóng ”</b> 6 phút .


- Nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi , nội quy
chơi .


- Nhắc HS chơi an tồn .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Chơi vài lần . Sau đó các thi đấu xem đội
nào chơi chủ động nhất .


- Chơi chính thức .


- Chơi vài lần . Sau đó các thi đấu xem đội
nào chơi chủ động nhất .


- Chơi chính thức .


<b>Phần kết thúc</b> :


MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã học và những
việc cần làm ở nhà .


- Hệ thống bài : 1 – 2 phút .



- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập và giao bài
tập về nhà : 1 – 2 phút .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Thực hiện một số động tác thả lỏng tích cực
, hít thở sâu : 1 phút .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>KĨ THUẬT</b></i>

<b> ( tiết 34 )</b>



<i><b>LẮP MƠ HÌNH TỰ CHỌN .</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Chọn được các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn.
- Lắp được mơ hình tự chọn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cu</b></i> : (3’)


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Lắp mơ hình tự chọn .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :



Nội dung dạy và học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy và học chủ<sub>yếu</sub>
A. Kiểm tra bài mới :


<i>- Để lắp được rô-bốt, theo em cần phải lắp</i>
<i>mấy bộ phận? Hãy nêu tên các bộ phận đó ?</i>
<i>B.Bài mới :</i>


<i>1. Giới thiệu bài.</i>
<i>2.Nội dung hoạt động:</i>


*Hoạt động 1:<i> HS chọn mơ hình lắp ghép.</i>
<i>-Hãy nêu tên tên mơ hình em chọn lắp?</i>
<i>- Mơ hình em chọn lắp gồm những bộ phận</i>
<i>nào?</i>


*Hoạt động 2:<i> HS thực hành lắp mô hình đã</i>
<i>chọn.</i>


<i>a.C</i>họn chi tiết:.


<i>b.</i>Lắp từng bộ phận:


<i>c. L</i>ắp ráp mơ hình hồn chỉnh


<i>Hoạt động 3: Đánh giá sản phẩm</i>


<i>*Tiêu chí : Cá nhân hoặc nhóm tự đánh giá</i>
<i>sản phẩm thực hành theo các yêu cầu sau:</i>
<i>-Lắp được mơ hình tự chọn đúng thời gian</i>
<i>quy định.</i>



<i>-Lắp đúng quy trình kỹ thuật.</i>


<i>-Mơ hình đợc lắp chắc chắn, khơng xộc xệch.</i>
<i>C.Củng cố, dặn dò:</i>


<i>- GV nhận xét sự chuẩn bị. Tinh thần thái độ</i>


<i>*Phương pháp kiểm tra , đánh giá.</i>
<i>- 2 HS trả lời.</i>


- Lớp nhận xét, bổ sung,GV tuyên dương.


- GV nêu mục tiêu tiết học, ghi tên bài trên bảng,
HS ghi vở.


<i>*Phương pháp quan sát, nêu vấn đề:</i>


- GV cho cá nhân hoặc nhóm tự chọn một mơ
hình lắp ghép theo gợi ý trong SGK hoặc tự
sưu tầm.


- HS quan sát và nghiên cứu kĩ mơ hình.
-HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK và
xếp từng loại vào nắp hộp.


- GV kiểm tra HS chọn chi tiết.
- GV đi đến từng HS, giúp đỡ HS lắp.


- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo


nhóm hoặc một số em.


- 1 HS đọc lại tiêu chí GV ghi trên bảng .
- 4 HS dựa vào tiêu chí đánh giá sản phẩm .
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS theo 2
mức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>ĐỊA LÝ:</b></i>


<i><b>ƠN TẬP HỌC KỲ II . </b></i>



*************


-Tìm được các châu lục, đại dương và nước VN trên bản đồ thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>THỨ 5 Ngày 07 / 05 / 09</b>
<i><b>LÀM VĂN:</b></i>


<i><b>TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH. </b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


-Nhận biết và sửa được lỗi trong bài văn; viết lại được một đoạn văn cho đúng và hay hơn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ ghi các đề bài của tiết <i>Viết bài văn tả cảnh</i> (tuần 32, tr.175) ; một số lỗi điển
hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, đoạn, ý … cần chữa chung trước lớp. Phấn màu.


+ HS: Vở



<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết


<i>Trả bài văn kể chuyện.</i>


<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1: </b>Giáo viên nhận xét chung về kết
quả bài viết của cả lớp.


<b>Phướng pháp: </b>Giảng giải.


a) Giáo viên treo bảng phụ đã viết sẵn các đề bài của
tiết <i>Viết bài văn tả cảnh </i>(tuần 32); một số lỗi điển
hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý …


b) Nhận xét về kết quả làm bài:
 Những ưu điểm chính:


+ Xác định đề: đúng nội dung, yêu cầu (tả ngôi
nhà của em; tả cánh đồng lúa quê em vào ngày mùa;
tả một đường phố đẹp; một khu vui chơi, giải trí).


+ Bố cục (đầy đủ, hợp lí), ý (đủ, phong phú, mới,


lạ), diễn đạt (mạch lạc, trong sáng).


- Có thể nêu một số ví dụ cụ thể kèm tên hs .


 Những thiếu sót, hạn chế. Nêu một vài ví dụ cụ
thể, tránh nêu tên học sinh.


c) Thông báo điểm số cụ thể (số điểm giỏi, khá,
trung bình, chưa đạt).


 Chú ý: Với những hs viết bài chưa đạt yêu cầu,
giáo viên không ghi điểm vào số mà yêu cầu hs về
nhà viết lại bài để nhận kết quả tốt hơn.


<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh chữa bài.


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, vấn đáp.


- Giáo viên trả lời cho từng học sinh.


a) Hướng dẫn hs tự đánh giá bài làm của mình.
b) Hướng dẫn chữa lỗi chung.


- Giáo viên chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn trên
bảng phụ.


- Giáo viên chữa lại cho đúng bằng phấn màu (nếu


- Hát
- lắng nghe



<b>Hoạt động lớp.</b>


- Hs quan sát các đề trên bảng


- lắng nghe


- lắng nghe


<b>Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân.</b>
- 1 học sinh đọc thành tiếng mục 1 trong
SGK _ “Tự đánh giá bài làm của em”. Cả
lớp đọc thầm lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Giáo viên theo dõi, kiểm tra học sinh làm việc.


<b>Hoạt động 3: </b>Hướng dẫn học tập những đoạn
văn, bài văn hay.


<b>Phương pháp:</b> Phân tích.


- Giáo viên đọc những đoạn văn, bài văn hay có ý
riêng, sáng tạo của một số học sinh.


<b>5. dặn dò: </b>


- Giáo viên nhận tiết học, biểu dương những học
sinh viết bài đạt điểm cao và những học sinh đã tham
gia chữa bài tốt. Yêu cầu những học sinh viết bài
chưa đạt về nhà viết lại bài văn để nhận đánh giá tốt


hơn.


- Nhắc hs về nhà luyện đọc lại các bài tập đọc; đọc
lại bài <i>Cấu tạo của Tiếng</i>. (Tiếng Việt 4, tập một,
tr.6, 7, 11, 12) để chuẩn bị học tốt tiết 1, tuần 34 _


<i>Ôn tập và kiểm tra cuối bậc Tiểu học.</i>


- Đọc lời nhận xét của thầy (cô) giáo, đọc
những chỗ thầy (cô) chỉ lỗi trong bài, sử
lỗi vào lề vở hoặc dưới bài viết.


- Đổi bài làm cho bạn bên cạnh để sốt lỗi
cịn sót, sốt lại việc sửa lỗi.


<b>Hoạt động lớp.</b>


- 1 hs đọc thành tiếng mục 3 trong SGK
(Học tập những đoạn văn, bài văn hay).


- Học sinh trao đổi, thảo luận dưới sự
hướng dẫn của giáo viên để tìm ra cái hay,
cái đáng học của đoạn văn, bài văn, rút
kinh nghiệm cho mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>TỐN:</b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG . </b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>



Biết thực hiện phép cộng, phép trừ; biết vận dụng để tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần
chưa biết của phép tính


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
+ HS: VBT, SGK, xem trước bài ở nhà.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập.


<b>3. Giới thiệu bài: </b>“Luyện tập chung ”.
 Ghi tựa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b> Hoạt động 1:</b> Ôn kiến thức.


- Nhắc lại các cơng thức, qui tắc tính diện tích hình
thang , chuyển động đều .


<b> Hoạt động 2:</b> Luyện tập.
Bài 1:


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.


- Nhắc Hs thực hiện thứ tự các phép tính trong một dạng


biểu thức


Bài 2:


- Yêu cầu học sinh đọc đề.
Bài 3:


- Yêu cầu học sinh đọc đề.


- Nêu dạng tốn.


- Nêu cơng thức tính.


Bài 4:


- Yêu cầu học sinh đọc đề.


- Nêu dạng tốn.


- Nêu cơng thức tính.
Bài 5:


- Cho hs nêu tóm tắt bài tốn rồi làm bài và chữa bài .


<b> Hoạt động 3:</b> Củng cố.


- Nhắc lại nội dung ơn.


<b>5. dặn dị:</b>



- Làm bài tập ở nhà .


+ Hát.
- Hs sửa bài


- Học sinh nhắc lại.


- Học sinh đọc đề.


- Làm bài vào vở


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm vở.


- Học sinh sửa bảng.
Giải:


Độ dài đáy lớn của mảnh đất hình thang.
150 x 5/3 = 250 (m)


Chiều cao của mảnh đất hình thang.
250  2 /5 = 100 (m)
Diện tích của mảnh đất hình thang.
(150 + 250 ) x 100 : 2 = 20.000 ( m2<sub> )</sub>
20000 m2<sub> = 2 ha </sub>


Đáp số: 20.000 m2<sub> ; 2 ha</sub>


- Học sinh đọc đề.



- Học sinh làm vở.


- Học sinh sửa bảng.


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b></i>


<i><b>ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU </b></i>



<i><b>(DẤU GẠCH NGANG ) </b></i>

<i><b>. </b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


-Lập được bảng tổng kết về dấu gạch ngang (BT1); tìm được các dấu gạch ngang và nêu tác dụng
của chúng (BT2)


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ, phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> MRVT: Quyền và bổn phận.



- Giáo viên kiểm tra bài tập 4 của học sinh.


- Nhận xét bài cũ.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Ôn tập về dấu câu _ Dấu gạch ngang.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn hs làm bài tập.


<b>Phương pháp:</b> Thực hành, đàm thoại, thảo luận.
Bài 1


- Gv mời 2 hs nêu ghi nhớ về dấu gạch ngang.
 Đưa bảng phụ nội dung ghi nhớ.


- Gv phát phiếu bảng tổng kết cho từng học sinh.


- Giáo viên nhắc học sinh chú ý xếp câu có dấu gạch
ngang vào ơ thích hợp sao cho nói đúng tác dụng của
dấu gạch ngang.


 Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 2


- Giáo viên giải thích u cầu của bài: đọc truyện 
tìm dấu gạch ngang  nêu tác dụng trong từng


trường hợp.


- Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 3


- Trong các mẫu câu đã nêu, dấu gạch ngang được
dùng với tác dụng gì?


- Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>Hoạt động 2: Củng cố.</b>


- Nêu tác dụng của dấu gạch ngang?


- Thi đua đặt câu có sử dụng dấu gạch ngang.
 Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>5. dặn dò: </b>


- Hát


- Học sinh sửa bài.


<b>Hoạt động cá nhân, nhóm.</b>
- 1 học sinh đọc yêu cầu.


- 2 – 3 em đọc lại.


- Cả lớp đọc thầm nội dung bài tập  suy
nghĩ, thảo luận nhóm đơi.



- Hs phát biểu đại diện 1 vài nhóm.
 2 nhóm nhanh dán phiếu bài làm bảng
lớp.


 Lớp nhận xét.
 Lớp sửa bài.


- 1 học sinh đọc yêu cầu.


- Lớp làm bài theo nhóm bàn.


- 1 vài nhóm trình bày.


- Học sinh sửa bài.


- 1 học sinh đọc tồn u cầu.


- Đánh dấu phần chú thích trong câu.


- Học sinh làm bài cá nhân.


- 4 hs làm bài phiếu lớn đính bảng lớp.
 Lớp nhận xét.


 Học sinh sửa bài.


- Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>THỨ 6 Ngày 08 / 05 / 09</b>



<i><b>KHOA HỌC:</b></i>


<i><b>MỘT SỐ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG. </b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường.
- Thực hiện một số biện pháp bảo vệ mơi trường.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: - Hình vẽ trong SGK trang 130, 131.


- Sưu tầm những hình ảnh và thơng tin về các biện pháp bảo vệ môi trường.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Tác động của con người đến với mơi trường khơng
khí và nước.


 Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Một số biện pháp bảo vệ môi
trường.



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Quan sát và thảo luận.


<b>Phương pháp:</b> Quan sát, thảo luận.


- Mỗi hình, Giáo viên gọi học sinh trình bày.


- Yêu cầu cả lớp thảo luận xem trong các biện pháp
bảo vệ môi trường, biện pháp nào ở mức độ: thế giới,
quôc gia, cộng đồng và gia đình.


- Giáo viên cho học sinh thảo luận câu hỏi.


- Bạn có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường?
 Giáo viên kết luận:


- Bảo vệ môi trường khơng phải là việc riêng của
một quốc gia nào, đó là nhiệm vụ chung của mọi
người trên thế giới.


<b> Hoạt động 2:</b> Triển lãm.


<b>Phương pháp:</b> Thuyết trình.


- Giáo viên đánh giá kết quả, tuyên dương nhóm làm
tốt.


<b> Hoạt động 3:</b> Củng cố.



- Đọc lại toàn bộ nội dung ghi nhớ.


<b>5. dặn dị: </b>
- Xem lại bài.


- Chuẩn bị: “Ơn tập môi trường và tài nguyên”.


- Nhận xét tiết học.


- Hát


- Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn khác
trả lời.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh làm việc cá nhân, quan sát các
hình vả đọc ghi chú xem mỗi ghi chú ứng
với hình nào.


- Học sinh trả lời.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Nhóm trưởng điều khiển sắp xếp các
hình ảnh và các thông tin về các biện pháp
bảo vệ mơi trường.


- Từng cá nhân tập thuyết trình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>LÀM VĂN:</b></i>


<i><b>TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI. </b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


-Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả người; nhận biết và sửa được lỗi trong bài; viết lại
được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: - Bảng phụ, phấn màu.
+ HS: SGK, nháp


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gv kiểm tra vở, chấm điểm bài làm của một số học
sinh về nhà đã viết lại một đoạn hoặc cả bài văn tả
cảnh sau tiết trả bài; ghi điểm vào sổ lớp.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Trong tiết TLV trước, các em vừa được nhận kết quả bài
làm văn tả cảnh. Tiết học này, các em sẽ được biết điểm
của bài làm văn tả người. Các em chắc rất tò mò muốn
biết: bạn nào đạt điểm cao nhất, bài của mình được mấy


điểm. Nhưng điều quan trọng khơng chỉ là điểm số. Điều
quan trọng là khi nhận kết quả làm bài, các em có nhận
thức được cái hay, cái dở trong bài viết của mình khơng;
có biết sửa lỗi, rút kinh nghiệm để viết lại một đoạn hoặc
cả bài văn tốt hơn không.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1: </b>Giáo viên nhận xét chung về kết quả bài
viết của cả lớp.


a) Giáo viên treo bảng phụ đã viết sẵn các đề bài của tiết


<i>Viết bài văn tả người </i>(tuần 33, tr.188); một số lỗi điển hình
về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý …


b) Nhận xét về kết quả làm bài:


- Những ưu điểm chính:


+ Xác định đề: Đúng với nội dụng, yêu cầu của đề bài
(tả cô giáo, thầy giáo đã từng dạy em; tả một người ở địa
phương em; tả một người em mới gặp một lần nhưng để lại
cho em ấn tượng sâu sắc).


+Bố cục (đầy đủ, hợp lí), ý (đủ , phong phú, mới, lạ),
diễn đạt (mạch lạc, trong sáng).


Nêu một vài ví dụ cụ thể kèm tên học sinh.



- Những thiếu sót, hạn chế. Nêu một vài ví dụ.


c) Thơng báo điểm số cụ thể (số điểm giỏi, khá, trung bình,
yếu).


<b> Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh chữa bài.


- Giáo viên trả bài cho từng học sinh.
a) Hướng dẫn chữa lỗi chung.


- Gv chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn trên bảng phụ.


- Gv chữa lại cho đúng bằng phấn màu (nếu sai).
b) Hướng dẫn chữa lỗi trong bài.


+ Hát


- Chú ý lắng nghe


- Quan sát đề bài
- chú ý lắng nghe


- lắng nghe


- Nhận lại bài


- Một số hs lên bảng chữa lần lượt từng
lỗi.


- Cả lớp tự chữa trên nháp.



- Hs cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Đọc lời nhận xét của thầy đọc những chỗ thầy chỉ lỗi
trong bài, sửa lỗi vào lề vở hoặc dưới bài viết .


- Giáo viên theo dõi, kiểm tra học sinh làm việc.


<b> Hoạt động 3: </b>Hướng dẫn học tập những đoạn văn hay,
bài văn hay.


- Giáo viên đọc những đoạn văn, bài văn hay có ý riêng,
sáng tạo.


<b>5. dặn dò: </b>


- Giáo viên nhận xét tiết học, biểu dương những học
sinh viét bài đạt điểm cao, những học sinh tham gia
chữa bài tốt.


- Yêu cầu những học sinh viết bài chưa đạt về nhà
viết lại bài văn để nhận đánh giá tốt hơn; đọc lại bài


<i>Từ đơn và từ phức (Tiếng Việt 4, tập I, tr.28, 29) </i>để
chuẩn bị học tiết 3.


- Trao đổi bài với bạn bên cạnh để kiểm
tra kết quả chữa lỗi.


- Học sinh trao đổi, thảo luận dưới sự


hướng dẫn của giáo viên để tìm ra cái hay,
cái đáng học của đoạn văn, bài văn.


- Mỗi học sinh chọn một đoạn trong bài
của mình, viết lại cho hay hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>TOÁN:</b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG . </b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết thực hiện phép nhân, phép chia; biết vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính và
giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
+ HS: VBT, SGK, xem trước bài ở nhà.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập.


<b>3. Giới thiệu bài: </b>“Luyện tập chung ”.
 Ghi tựa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1:</b> Ôn kiến thức.


<b> Hoạt động 2:</b> Luyện tập chung .
Bài 1:


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.


- Cho hs thực hiện lần lượt các phép tính rồi chữa bài .
Bài 2:


- Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Cho hs tự làm bài rồi chữa bài .
Bài 3:


- Yêu cầu học sinh đọc đề.


- Nêu dạng toán.
Bài 4:


- Yêu cầu học sinh đọc đề.


- Nêu dạng toán.


<b> Hoạt động 3:</b> Củng cố.


- Nhắc lại nội dung ơn.


<b>5. dặn dị:</b>


- Làm bài tập ở nhà .



- Chuẩn bị:


- Nhận xét tiết học.


+ Hát.
- Hs sửa bài


- Học sinh nhắc lại.


- Học sinh đọc đề.


- Làm bài vào vở


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm vở.


- Học sinh sửa bảng.


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm vở.


- Học sinh sửa bảng.


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>THỂ DỤC</b></i>

<b> ( tiết 68 )</b>



<b>TRÒ CHƠI :“NHẢY ĐÚNG NHẢY NHANH” VÀ “AI KÉO KHỎE”</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
- Biết cách tự tổ chức chơi những trò chơi đơn giản.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN</b> :
<i><b>1. Địa điểm</b></i> : Sân trường .


<i><b>2. Phương tiện</b></i> :


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>
<b>Mở đầu</b> :


MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học .
- Tập hợp lớp , phổ biến nhiệm vụ , yêu cầu bài
học : 1 – 2 phút .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Chạy chậm theo 1 vòng tròn quanh sân tập : 1
phút .


- Đi theo vịng trịn , hít thở sâu .
- Xoay các khớp : 1 – 2 phút .



- On các động tác TD phát triển chung .


<b>Cơ bản</b> :


MT : Giúp HS ôn tập về nội dung cần học :
a/ <b>Trò chơi “ Nhảy đúng nhảy nhanh ” :</b>


Nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi , nội quy
chơi .


- Nhắc HS chơi an toàn .
b/ <b>Trò chơi “ Ai kéo khỏe ”</b> 6 phút .


- Nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi , nội quy
chơi .


- Nhắc HS chơi an tồn .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Chơi vài lần . Sau đó các thi đấu xem đội nào
chơi chủ động nhất .


- Chơi chính thức .


- Chơi vài lần . Sau đó các thi đấu xem đội nào
chơi chủ động nhất .


- Chơi chính thức .



<b>Phần kết thúc</b> :


MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã học và những
việc cần làm ở nhà .


- Hệ thống bài : 1 – 2 phút .


- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập và giao bài
tập về nhà : 2 – 3 phút .


<b>Hoạt động lớp</b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b></i>


<b>I . Mục tiêu :</b>


- Nhằm đánh giá kết quả học tập của thầy và trị qua một tuần học tập .
- Có biện pháp khắc phục, nhằm giúp học sinh học tập tiến bộ hơn .
- Tuyên dương khen thưởng những học sinh tiến bộ .


- Nhắc nhở học sinh học tập chậm tiến bộ .


<b>II . Chuẩn bị :</b>


Gv : Chuẩn bị nội dung sinh hoạt .


Hs : Các tổ trưởng cộng điểm tổ mình để báo cáo cho Gv .


<b>III . Nội dung :</b>



<i><b>1 . Các tổ báo cáo điểm thi đua sau một tuần học tập .</b></i>


- Tổ 1 :
- Tổ 2 :
- Tổ 3 :
- Tổ 4 :
- Tổ 5 :


* Chú ý những học sinh được điểm 10 .


<i><b>2 . Đánh giá kết quả học tập của học sinh qua một tuần :</b></i>


- Sau một tuần học tập những học sinh học tập chăm chỉ , đến lớp thuộc bài và làm
bài đầy đủ , đi học đều , tích cực tham gia phát biểu ý kiến : Mộng Thâm, Ý Nhi, Huỳnh
Như , Hồng Nhung, ( Ngô) Tiên, Khánh, Kim Nguyên , Lanh, Trí, Minh Nghĩa, …


- Những học sinh nói chuyện nhiều trong giờ học, nghỉ học nhiều, khơng chép bài, cịn
thụ động, khơng tham gia phát biểu ý kiến : Hải, ( Đào) Tiên, Công Lộc , Ngân, Cẩm


Nhung, Phượng, …


<i><b>3 . Tuyên dương khen thưởng , nhắc nhở học sinh :</b></i>


* Những học sinh tuyên dương khen thưởng , nhắc nhở .


- <i><b>Học sinh tuyên dương :</b></i> Mộng Thâm, Ý Nhi , Khánh , Huỳnh Như , Kim Nguyên, …


- <i><b>Học sinh cần nhắc nhở :</b></i> Hải, Phát, Hồ, Lộc, Kim Ngân, Cang, Đào ( Tiên ), …


<i><b>4 . Rút kinh nghiệm sau một tuần học tập :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tiết 34 </b>

<b>Âm nhạc</b>



<b>ÔN TẬP: EM VẪN NHỚ TRƯỜNG XƯA,</b>


<b>DÀN ĐỒNG CA MÙA HẠ</b>



<b>ÔN TẬP: TĐN SỐ 8</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tập biểu diễn 2 bài hát.


- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp với các hoạt động.


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Nhạc cụ quen dùng


- Nhạc cụ gõ (song loan, thanh phách)


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<b>HĐ</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. Ôn tập
bài hát


<i>A. Kiểm tra bài cũ:</i>



+ u cầu 2 nhóm HS trình bày bài hát <i>Em</i>
<i>vẫn nhớ trường xưa, Dàn đồng ca mùa hạ</i>


theo nhóm
- Nhận xét.


<i>B. Bài mới.</i>


<i>1. Giới thiệu bài: </i>Hôm nay, các em sẽ hát
thuộc lời ca, đúng giai điệu, sắc thái và tập
biểu diễn 2 bài hát <i>Em vẫn nhớ trường xưa,</i>
<i>Dàn đồng ca mùa hạ . </i>Sau đó đọc nhạc,
ghép lời kết hợp gõ phách bài TĐN số 8.


<i>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</i>


* Ôn tập bài hát <i>Em vẫn nhớ trường xưa</i>


- GV đệm đàn, yêu cầu HS hát: <i>Em vẫn nhớ</i>
<i>trường xưa </i>kết hợp gõ đệm: đoạn 1 gõ đệm
theo phách, đoạn 2 gõ đệm với 2 âm sắc. Thể
hiện sắc thái vui tươi, tha thiết của bài hát.
- GV yêu cầu HS hát nối tiếp, đồng ca kết
hợp gõ đệm.


- Yêu cầu HS hát kết hợp vận động theo nhạc
- u cầu HS trình bày theo nhóm


* Ôn tập bài hát <i>Dàn đồng ca mùa hạ</i>



- GV đệm đàn, yêu cầu HS hát <i>Dàn đồng ca</i>
<i>mùa hạ, </i>kết hợp gõ đệm theo nhịp


+ Nhóm 1 trình bày bài <i>Em vẫn nhớ</i>
<i>trường xưa</i>


<i>+ </i>Nhóm 2 trình bày bài <i>Dàn đồng ca</i>
<i>mùa hạ</i>


- HS nghe


- HS thực hiện.


- HS hát bằng cách hát nối tiếp, đồng
ca kết hợp gõ đệm.


+ Nhóm 1: <i>Trường làng em… yên lành</i>


+ Nhóm 2: <i>Nhịp cầu tre… êm đềm</i>


+ Nhóm 3: <i>Tình q hương… đến</i>
<i>trường</i>


+ Nhóm 4: <i>Thầy cơ … yêu gia đình</i>


+ Đồng ca: <i>Tre xanh kia… trường xưa</i>


- HS thực hiện hát kết hợp vận động
theo nhạc



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>HĐ</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


2. Ôn
tập:
TĐN số
8


- GV yêu cầu HS hát kết hợp gõ đệm và vận
động theo nhạc


- Yêu cầu HS trình bày theo nhóm


<i>* Luyện tập cao độ</i>


- GV đàn


- Yêu cầu HS đọc nhạc, hát lời kết hợp luyện
tiết tấu


- Hướng dẫn HS đọc nhạc, hát lời kết hợp gõ
phách


+ Cá nhân trình bày bài hát


- HS trình bày bài hát bằng cách hát có
lĩnh xướng, đối đáp, đồng ca kết hợp
gõ đệm


+ Đồng ca: <i>Chẳng nhìn thấy … lá dày.</i>



+ Lĩnh xướng: <i>Tiếng ve … tha thiết</i>


+ Đồng ca: <i>Lời ve … biếc xanh</i>


+ Lĩnh xướng: <i>Dàn đồng ca… mầm</i>
<i>cây</i>


+ Đồng ca: <i>Ve ve … ve ve ve.</i>


- Cả lớp hát cả bài kết hợp vận động.
- 6 HS trình bày bài hát theo nhóm, hát
kết hợp gõ đệm và vận động theo nhạc.
- HS luyện cao độ


+ HS đọc cao độ các nốt Đô- Rê-
Mi-Pha- Son- La- Si- Đố


+ HS đọc cao độ các nốt Đố- Si-
La-Son- Pha- Mi- Rê- Đô


- 1 – 2 HS gõ lại tiết tấu TĐN số 8
- Nửa lớp đọc nhạc và hát lời, nửa lớp
gõ tiết tấu. Sau đó đổi lại phần trình
bày.


- Nhóm, cá nhân trình bày


- Nửa lớp đọc nhạc và hát lời, nửa lớp
gõ phách. Sau đó đổi lại phần trình bày.
- Cả lớp đọc nhạc, hát lời kết hợp gõ


phách


- Nhóm, cá nhân trình bày


<i>Hoạt động nối tiếp:</i>


</div>

<!--links-->

×