Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II ĐỀ 4 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.99 KB, 7 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II ĐỀ 4
I/Mục đích yêu cầu:
Kiểm tra nhận thức của HS các hiểu biết về mũ và logarit
Kiểm tra kỹ năng diễn đạt(trình bày)
Phương pháp suy luận ,óc phán đoán
II/ Mục tiêu:
*Về kiến thức:Bao quát các dạng toán cơ bản của chương
*Về kỹ năng: -Thuần thục trongviệc biến đổi các biểu thức luỹ thừa,logarit,so
sánh giá trị
-Nắm được tính chất của các hàm số (mũ,logarit…)
- Định dạng và giải phương trình
* Về tư duy,thái độ:
- Rèn tính cẩn thận ,thẩm mỹ trong lập luận(trình bày)
- Rèn tính linh hoạt
III/ Ma trận đề:

Mức đ


Nội dung

Luỹ thừa và
logarit


Hàm số mũ và
logarit

PT mũ và logarit



BPT mũ và logarit

Hệ PT mũ và
logarit

Nhận
biết

KQ
TL

1


1
Thông
hiểu
KQ
TL

1


1




2
Vận dụng


KQ
TL

1


1


1




1
Khả năng
bậc cao Tổng
KQ TL

1
4

3

1


2



1














A/TRẮC NGHIỆM:Chọn câu khẳng định đúng trong các câu sau

Câu 1: Hàm số y =
xx 1
)
5
3
.(2

a/ Đồng biến trên tập R b/Nghịch biến trên tập R
c/ Không thay đổi trên tập R d/Đồng biến trên


1;

,giảm
trên


;1

Câu 2:Hàm số y =
)1(
2
)36(
2
loglog


xx
có tập xác định:
a/ D =R b/ D = (1;2) c/ D = R \ {1;2} d/
D=


1;



;2

Câu 3: Trên (-1;1) hàm số y =
x
x



1
1
ln
có đạo hàm là:
a/
1
2
2

x
b/
2
1
2
x

c/
1
2
2

x
d/
1
2
2


x



Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
12
3
2
2
3














xx
là:
a/








3
1
;
b/


 ;1
c/


1;
d/






;
3
1

Câu 5: Giá trị của biểu thức P =
6,1
5,0
125
2
loglog

3
1

bằng:
a/ -3 b/ 4 c/3 d/ -4
Câu 6:Tập nghiệm của BPT
01log
2
4
3
2







x
là:
a/


7;
b/


7;4
c/ [4;7] d/



7;

Câu 7: Cho a =






7
sin
2
log

và b =
a

.Khi đó:
a/ a < 0 và b < 1 b/ a > 0 và b >1 c/ a < 0 và b > 1 d/ a > 0 và b < 1
Câu 8: Với m =
2
6
log
, n =
5
6
log
thì
5

3
log
bằng:
a/
m
n
b/
1

m
n
c/
1

m
n
d/
m
n

1


B/ TỰ LUẬN:

Bài 1: Cho a > 0 ;b > 0 ; c > 0 và a ,b ,c lập thành cấp số nhân.
Chứng minh lna ; lnb ; lnc lập thành cấp số cộng
Bài 2: Giải bất phương trình :

3033

x2x2



Bài 3: Giải hệ phương trình :






1ylogxlog
1ylogxlog
2
2y
44




ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

A/ Trắc nghiệm:
1a ;2b ;3a ;4a ;5c ;6b; 7a; 8d.( mỗi câu 0,5 điểm)

B/ Tự luận:

Bài 1: a; b;c là cấp số nhân nên b2= a.c.
Lấy logarit nêpe 2 vế : lnb2=ln(a.c)


2lnb = lna + lnc
Vậy lna , lnb ,lnc là 1 cấp số cộng
(Đúng mỗi ý 0,5 điểm)

Bài 2: + Biến đổi
30
3
9
3.9
x
x


+ Đặt t = 3x , t > 0
+Tìm t
+ Tìm x
(Đúng mỗi ý 0,5 điểm)

Bài 3: +Biến đổi phương trình thứ nhất tìm được x =4y ,(x,y > 0)
+Thay vào phương trình thứ hai được:
1log2log
2
4

yy
y


1 +
1log2log

2
4

y
y



1 +
1log2
log
2
2
2

y
y

+ Đặt
y
t
2
log
,
0

t
.Tìm t
+ Tìm x ,y


(Đúng mỗi ý 0,5 điểm)

×