Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giao an Lop 1Tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.01 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11</b>



<i> Ngày soạn: 13/11/ 2009</i>


<i> Ngày giảng: Thứ hai 16/11/ 2009</i>


<b>ĐẠO ĐỨC: </b>

<b>THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KỲ I</b>


<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Củng cố kỹ năng thực hành ứng xử cho HS.
- HS biết ứng xử trong các tình huống.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>- </b>SGK


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>* Hoạt động1: Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>* Hoạt động2: Hướng dẫn thực hành kỹ năng:</b></i>


<i>Tình huống 1: GV nêu tình huống - HS thực hành ứng xử.</i>


- Là HS lớp 1: khi đi học, em phải ăn mặc, đầu tóc như thế nào ?
<i>Tình huống 2: HS mở bài tập 2: bảo vệ sách vở, đồ dùng bền đẹp...</i>
- Hãy nêu tên các đồ dùng, cho biết đồ dùng đó để làm gì ?


<i>Tình huống 3: Tập ứng xử với mọi người trong gia đình.</i>


- GV chia nhóm HS, phân vai


- HS đóng vai, trình diễn
- GV nhận xét.


<i><b>* Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp:</b></i>


- HS tập đóng vai bài tập 2 bài: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- Các nhóm phân vai - Thực hiện tình huống.


- Cả lớp nhận xét:


+ Cách đối xử của anh đối với em nhỏ.
+ Cách cư xử của em nhỏ đối với anh chị.


=> Liên hệ bản thân.


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Vận dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày.
- Ôn lại các bài đã học


_________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Đọc được: <i><b>ưu, ươu, trái lựu, hươu sao;</b></i> từ và các câu ứng dụng
- Viết được: <i><b>ưu, ươu, trái lựu, hươu sao;</b></i>



- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: <i><b>Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi</b></i>


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh họa các từ khóa, đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói
- Bộ ghép chữ tiếng Việt


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 3 học sinh lên bảng viết: <i><b>buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu</b></i>


- Cả lớp viết bảng con<b>: </b><i><b>già yếu</b></i><b> </b>
<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


<b>TIẾT 1</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>


- Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học vần mới: <i><b>ưu, ươu</b></i>


- Giáo viên viết lên bảng: <i><b>ưu - ươu</b></i>


- Học sinh đọc theo giáo viên: <i><b>ưu, ươu</b></i>
<i><b>*Hoạt động 2: Dạy vần </b></i>


 <i><b>ưu</b></i>


<i>a. Nhận diện vần:</i>



- Học sinh ghép vần <i><b>ưu</b></i> trên đồ dùng và trả lời câu hỏi:
+ Vần <i><b>ưu</b></i>có mấy âm, đó là những âm nào ?


- So sánh <i><b>ưu</b></i>với <i><b>iu</b></i>


+Giống: kết thúc bằng <i><b>u</b></i>


+ Khác: <i><b>ưu </b></i>bắt đầu bằng <i><b>ư, iu</b></i>bắt đầu bằng <i><b>i</b></i>


<i>b. Đánh vần:</i>


 Vần


- Giáo viên phát âm mẫu: <i><b>ưu</b></i>


- Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
- Hướng dẫn học sinh đánh vần <i><b>ư - u - ưu</b></i>


- Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
Tiếng khóa, từ ngữ khóa:


- Giáo viên viết bảng <i><b>lựu</b></i>và đọc <i><b>lựu </b></i>


- Học sinh đọc <i><b>lựu </b></i>và trả lời câu hỏi:


+ Vị trí các chữ và vần trong tiếng <i><b>lựu </b></i>viết như thế nào ?
- Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa:



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> lờ - ưu - lưu - nặng - lựu </b></i>
<i><b> </b></i> <i><b>trái lựu </b></i>


- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh
<i>c. Viết:</i>


 Vần đứng riêng


- Giáo viên viết mẫu: <i><b>ưu</b>, vừa viết vừa nêu qui trình viết</i>


- Học sinh viết bảng con: <i><b>ưu</b></i>


- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm


 Viết tiếng và từ ngữ


- Giáo viên viết mẫu: <i><b>lựu </b></i>và nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: <i><b>lựu </b></i>


- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh


 <i><b>ươu</b></i><b> </b>(Dạy tương tự như <i><b>ưu</b>)</i>


- Giáo viên: vần <i><b>ươu</b></i> được tạo nên từ <i><b>ươ</b></i>và <i><b>u</b></i>


- Học sinh thảo luận: So sánh <i><b>ươu</b></i>với<i><b>ưu</b></i>



+ Giống: kết thúc bằng <i><b>u</b></i>


+ Khác: <i><b>ươu</b></i> bắt đầu bằng <i><b>ươ,</b></i> <i><b>ưu</b></i>bắt đầu bằng <i><b>ư</b></i>


- Đánh vần: <i><b>ươ - u - ươu</b></i>
<i><b> hờ - ươu - hươu </b></i>
<i><b> hươu sao </b></i>


<i>d. Đọc từ ngữ ứng dụng: </i>


- Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng : <i><b>chú cừu bầu rượu</b></i>
<i><b> mưu trí bướu cổ</b></i>


- Giáo viên giải thích các từ ngữ trên


- Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại


<b>TIẾT 2</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>


<i>+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1</i>


- Học sinh lần lượt phát âm: <i><b>ưu, lựu, trái lựu </b>và <b>ươu, hươu, hươu sao </b></i>


- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
<i>+ Đọc câu ứng dụng:</i>


- Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng



- Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>* Hoạt động 2: Luyện viết </b></i>


- Học sinh lần lượt viết vào vở: <i><b>ưu, ươu, trái lựu, hươu sao</b></i>


- Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm


- Giáo viên chấm, nhận xét


<i><b>* Hoạt động 3: Luyện nói </b></i>


- Học sinh đọc tên bài luyện nói: <i><b>Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi</b></i><b> </b>


- Học sinh quan sát tranh và nói theo gợi ý sau:
+ Trong tranh vẽ những con vật gì?


+ Những con vật này sống ở đâu?


+Trong những con vật này, con nào ăn thịt, con nào ăn cỏ?
+ Con nào thích ăn mật ong?


+ Con nào hiền lành nhất?


+ Em đã được nhìn thấy tận mắt những con vật này chưa?


+ Ngoài ra em còn biết những con vật nào nữa sống trong rừng?



+ Trong những con vật trong tranh, em thích con vật nào nhất? Vì sao?


<i><b>* Trị chơi </b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo
- Học sinh tìm vần vừa học


- Về nhà ơn lại bài, xem trước bài 43
- GV nhận xét giờ học


________________________________________________________
<i> Ngày soạn: 15/11/ 2009</i>


<i> Ngày giảng: Thứ tư 18/11/ 2009</i>


<b>TOÁN: </b>

<b>SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ</b>


<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ; 0 là kết quả phép trừ hai số bằng
nhau. một số trừ đi 0 bằng chính nó. Biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết
phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh họa trong sách giáo khoa
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán



<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 3 học sinh lên bảng làm: 5 - 1 = 4 - 3 = 5 - 4 =
- Cả lớp làm bảng con: 5 - 3 = 3 - 1 =


<b>2. Dạy - học bài mới: </b>


<i><b>*Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ 1 trong sách giáo khoa và nêu bài
tốn


''Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con vịt chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong
chuồng còn lại mấy con vịt ?''


- Gọi học sinh nêu lại bài toán


- Giáo viên gợi ý để học sinh nêu ''1 con vịt bớt 1 con vịt, còn lại 0 con vit''
- Gọi học sinh nhắc lại


+ 1 trừ 1 bằng mấy ? (0)


- Giáo viên viết bảng: <b>1 - 1 = 0</b>


- Gọi học sinh đọc phép tính trên


b. Tương tự như vậy với phép trừ <b>3 - 3 = 0</b>


- Gọi học sinh đọc: <b>1 - 1 = 0</b>


<b>3 - 3 = 0 </b>


c. Giáo viên viết bảng rồi gọi học sinh lên làm: <b>2 - 2 = </b>
<b>4 - 4 =</b>


- Học sinh và giáo viên nhận xét, chữa bài
+ Một số trừ đi số đó cho kết quả như thế nào ?
(Một số trừ đi số đó thì bằng khơng)


- Gọi học sinh nhắc lại


<i><b>*Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 1 số trừ đi 0 </b></i>


a. Giới thiệu phép trừ <b>4 - 0 = 4</b>


- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ và nêu bài tốn: ''Tất cả có 4 hình
vng, khơng bớt đi hình vng nào. Hỏi cịn lại mấy hình vng ?''


(Giáo viên nêu: Khơng bớt hình vng nào là bớt khơng hình vng)
+ 4 hình vng bớt 0 hình vng cịn mấy hình vng ? (4 hình vng)
+ 4 trừ 0 bằng mấy ? (4)


- Giáo viên ghi bảng: <b>4 - 0 = 4</b>


- Gọi học sinh đọc


b. Gới thiệu phép trừ <b>5 - 0 = 5</b> (Tương tự như trên)
c. Giáo viên nêu 1 số phép trừ, học sinh trả lời
+ 1 trừ 0 bằng mấy ?



+ 2 trừ 0 bằng mấy ?
+ 5 trừ 0 bằng mấy ?


- Giáo viên giúp học sinh nhận xét: ''Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó''
- Gọi học sinh nhắc lại


<i><b>*Hoạt động 3: Thực hành</b></i>


<b>Bài 1:</b> ( Hoạt động cá nhân )


- Học sinh nêu cách làm bài rồi làm bài


- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Gọi 3 học sinh lên bảng chữ bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giáo viên nhận xét ghi điểm


<b>Bài 2:</b> ( Hoạt động nhóm )


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tốn (tính)
- HS làm bài, GV quan sát và giúp đỡ HS yếu
- HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau


- HS chữa bài, cả lớp nhận xét
- GV nhận xét chung


<b>Bài 3:</b> ( Hoạt động cả lớp )


- Học sinh quan sát tranh, nêu bài toán



- Học sinh viết phép tính ứng với tình huống vào ơ trống
- 2 học sinh lên bảng làm bài


- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


+ Một số trừ đi chính số đó thì kết quả như thế nào ?
+ Một số trừ đi 0 cho ta kết quả như thế nào ?


- Về nhà ôn lại bài, làm bài tập trong vở bài tập.


_________________________________


<b>TIẾNG VIỆT: </b> <b> </b>

<b>BÀI 44: ON - AN</b>


<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Đọc được: <i><b>on, an, mẹ con, nhà sàn;</b> từ và các câu ứng dụng</i>
- Viết được: <i><b>on, an, mẹ con, nhà sàn;</b></i>


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề <i><b>Bé và bạn bè</b></i>


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh minh họa phần luyện nói.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Học sinh viết bảng con<b>: </b><i><b>T1: ao bèo, T2: cá sấu, T3: kì diệu.</b></i>


- 1 học sinh đọc câu ứng dụng:<i><b>Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi </b></i>
<i><b>khơ ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. </b></i>


<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


<b>TIẾT 1</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>


- Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học vần mới: <i><b>on, an </b></i>


- Giáo viên viết lên bảng: <i><b>on - an</b></i>


- Học sinh đọc theo giáo viên: <i><b>on, an</b></i>
<i><b>*Hoạt động 2: Dạy vần </b></i>


 <i><b>on</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Học sinh ghép vần <i><b>on</b></i> trên đồ dùng và trả lời câu hỏi:
+ Vần <i><b>on</b></i>có mấy âm, đó là những âm nào ?


- So sánh <i><b>on</b></i>với <i><b>oi</b></i>


+Giống: bắt đầu bằng <i><b>o</b></i>


+ Khác: <i><b>on</b></i>kết thúc bằng <i><b>n, oi</b></i>bắt đầu bằng <i><b>i</b></i>


<i>b. Đánh vần:</i>



 Vần


- Giáo viên phát âm mẫu: <i><b>on</b></i>


- Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
- Hướng dẫn học sinh đánh vần <i><b>o - n - on</b></i>


- Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
Tiếng khóa, từ ngữ khóa:


- Giáo viên viết bảng <i><b>con </b></i>và đọc <i><b>con </b></i>


- Học sinh đọc <i><b>con</b></i>và trả lời câu hỏi


+ Vị trí các chữ và vần trong tiếng <i><b>con</b></i>viết như thế nào ?
- Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa:


<b> </b><i><b>o - n - on </b></i>
<i><b> cờ - on- con</b></i><b> </b>
<b> </b><i><b>mẹ con </b></i>


- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh
<i>c. Viết:</i>


 Vần đứng riêng


- Giáo viên viết mẫu: <i><b>on</b>, vừa viết vừa nêu qui trình viết</i>



- Học sinh viết bảng con: <i><b>on</b></i>


- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm


 Viết tiếng và từ ngữ


- Giáo viên viết mẫu: <i><b>con</b></i> và nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: <i><b>con </b></i><b> </b>


- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh


 <i><b>an </b></i> (Dạy tương tự như <i><b>on</b></i>)


- Giáo viên: vần <i><b>an</b> được tạo nên từ <b>a</b></i>và <i><b>n</b></i>


- Học sinh thảo luận: So sánh <i><b>an</b></i>với <i><b>on</b></i>


+ Giống: kết thúc bằng <i><b>n</b></i>


+ Khác: <i><b>an</b></i> bắt đầu bằng <b>a,on </b>bắt đầu bằng <b>o</b>


- Đánh vần: <i><b>a - n - an</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> nhà sàn</b></i>


<i>d. Đọc từ ngữ ứng dụng: </i>


- Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng : <i><b>rau non thợ hàn</b></i>
<i><b> hòn đá bàn ghế</b></i>



- Giáo viên giải thích các từ ngữ trên


- Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại


<b>TIẾT 2</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>


<i>Luyện đọc lại các âm ở tiết 1</i>


- Học sinh lần lượt phát âm: <i><b>on, con, mẹ con</b></i> và <i><b>an, sàn, nhà sàn.</b></i><b> </b>


- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
<i>Đọc câu ứng dụng:</i>


- Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng


- Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng


<i><b>*Hoạt động 2: Luyện viết </b></i>


- Học sinh lần lượt viết vào vở: <i><b>on, an, mẹ con, nhà sàn </b></i>


- Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết


- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm


- Giáo viên chấm, nhận xét


<i><b>*Hoạt động 3: Luyện nói </b></i>


- Học sinh đọc tên bài luyện nói: <i><b>Bé và bạn bè.</b></i><b> </b>


- Học sinh quan sát tranh và nói theo gợi ý sau:
+ Trong tranh vẽ những ai?


+ Các bạn của em là những ai? Họ ở đâu?
+ Em có q các bạn của em khơng?
+ Các bạn ấy là những người như thế nào?


+ Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những cơng việc gì?
+ Em có mong muốn gì đối với các bạn?


<i><b>*Trị chơi </b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo
- Học sinh tìm vần vừa học


- Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 45
- GV Nhận xét giờ học


_____________________________



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình
của mình và biết yêu quý gia đình.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bài hát ''Cả nhà thương nhau''


- Các hình vẽ trong bài 11 sách giáo khoa
- Vở bài tập TN & XH


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Muốn cho cơ thể khỏe mạnh em phải làm gì ?
- Giáo viên nhận xét, đánh giá


<b> 2. Dạy - học bài mới: </b>


<i><b>Khởi động: Cả lớp hát bài ''Cả nhà thương nhau'' </b></i>
<i><b>*Hoạt động 1:Quan sát theo nhóm nhỏ </b></i>


Mục tiêu: Gia đình là tổ ấm của em
Cách tiến hành:


Bước 1:


- Chia nhóm 3 - 4 học sinh



- Quan sát các hình trong bài 11 sách giáo khoa
- Từng nhóm trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa:


+ Gia đình Lan có những ai ? Lan và những người trong gia đình đang làm gì ?
+ Gia đình Minh có những ai ? Minh và những người trong gia đình đang
làm gì ?


Bước 2:


- Đại diện các nhóm chỉ vào hình và kể lại gia đình Lan, gia đình Minh
- Giáo viên kết luận


<i><b>*Hoạt động 2: Vẽ tranh, trao đổi theo cặp </b></i>


Mục tiêu: Từng em vẽ tranh về gia đình mình
Cách tiến hành:


- Từng học sinh vẽ vào vở bài tập về những người thân trong gia đình
- Từng đơi một kể với nhau về những người thân trong gia đình


 Giáo viên kết luận


<i><b>*Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp</b></i>


Mục tiêu: Mọi người được kể và chia xẻ với các bạn trong lớp về gia đình
mình


Cách tiến hành:


- Từng học sinh dựa vào tranh đã vẽ giới thiệu cho các bạn trong lớp về


những người thân trong gia đình mình


- Giáo viên đặt câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ những ai ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 Giáo viên kết luận


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


+ Gia đình em có những ai ? Bố mẹ em làm nghề gì ?
- Giáo viên chốt lại ý chính của bài


- Về nhà ôn lại bài, làm theo bài học, xem trước bài ''Nhà ở''.
- Nhận xét giờ học.


____________________________________


<b>THỦ CƠNG: </b>

<b>XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON</b>

<b>(T 2)</b>
<b>A. U CẦU:</b>


- Biết cách xé, dán hình con gà


- Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán
tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. Giáo viên:</b> - Bài mẫu về xé, dán con gà, có trang trí cảnh vật


<b>2. Học sinh:</b> - 1 tờ giấy thủ công màu vàng, giấy nháp có kẻ ơ vng.


- Hồ dán, bút chì, vở thủ cơng, khăn lau tay.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh


<b>2. Dạy - học bài mới: </b>


<i><b>*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát mẫu .</b></i>


- Giáo viên cho học sinh quan sát lại mẫu bài ''Xé dán hình con gà''
- Gọi học sinh nhắc lại các bước xé ở tiết 1


- Giáo viên nhận xét, bổ sung


<i><b>*Hoạt động 2: Thực hành </b></i>


-Giáo viên yêu cầu học sinh lấy giấy màu vàng, đặt mặt kẻ ô lên


- Lần lượt đếm ơ, đánh ấu vẽ các hình chữ nhật cạnh dài 10 ơ, cạnh ngắn 8
ơ, hình vuộng cạnh 5 ô, hình tam giác trên hình vuông cạnh 4 ô


- Xé rời các hình ra khỏi tờ giấy màu


- Lần lượt xé thân gà, dầu gà, đuôi gà theo hướng dẫn của giáo viên. Giáo
viên đi từng bàn giúp đỡ học sinh còn lúng túng


- Học sinh xé tiếp hình mỏ, mắt và chân gà



- Hướng dẫn học sinh dán hình vào vở, dán theo thứ tự


- Giáo viên khuyến khích học sinh dùng bút màu để trang trí cảnh vật cho
sinh động


- Dán xong, thu giấy thừa và lau sạch tay


<b>3. Củng cố dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giáo viên chấm, nhận xét tuyên dương những bài làm đẹp
3. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị giấy màu, chuẩn bị bài sau.


_______________________________________________________
<i> Ngày soạn: 16/11/ 2009</i>


<i> Ngày giảng: Thứ năm 19/11/ 2009</i>


<b>THỂ DỤC</b>:<b> </b>

<b>THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB - TRỊ CHƠI</b>


<i>( Có GV bộ mơn)</i>


<b>_______________________________</b>
<b>TIẾNG VIỆT: </b> <b> </b>

<b>BÀI 45: ÂN - Ă, ĂN</b>



<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Đọc được: <i><b>ân, ăn, cái cân, con trăn</b>; từ và các câu ứng dụng</i>
- Viết được: <i><b>ân, ăn, cái cân, con trăn;</b></i>


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: <i><b>Nặn đồ chơi</b></i>



<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Học sinh viết bảng con<b>: </b><i>T1: <b>rau non</b>, T2: <b>hòn đá, </b>T3:<b> thợ hàn</b></i><b> </b>


- 1 học sinh lên bảng viết: <i><b>bàn ghế</b></i>


- 1 học sinh đọc câu ứng dụng:


<i><b>Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.</b></i>


<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


<b>TIẾT 1</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>


- GV: Bạn nào cho cô biết chữ nào không đi một mình, chỉ xuất hiện khi
đi với chữ khácđể thể hiện vần mà chúng ta đã học? ( <i><b>â </b></i><b>)</b>


- GV: Hôm nay, chúng ta sẽ biết thêm một con chữ nữa cũng khơng đi một
mình. Đó là chữ <i><b>ă</b>. GV viết bảng: <b>ă,</b></i> đọc là:<b> á</b>


- Học sinh đọc theo giáo viên: <i><b>á</b></i>


- Giờ học hôm nay, chúng ta học thêm 2 vần mới đó là: <i><b>ân, ăn</b></i>



- GV viết bảng: <i><b>ân - ăn</b></i>


- Cả lớp đọc đồng thanh: <i><b>ân, ăn</b></i>
<i><b>*Hoạt động 2: Dạy vần </b></i>


 <i><b>ân</b></i>


<i>a. Nhận diện vần:</i>


- Học sinh ghép vần <i><b>ân</b></i> trên đồ dùng và trả lời câu hỏi:
+ Vần <i><b>ân </b></i>có mấy âm, đó là những âm nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+Giống: kết thúc bằng <i><b>n</b></i>


+ Khác: <i><b>ân </b></i>bắt đầu bằng <i><b>â, an</b></i>bắt đầu bằng <i><b>a</b></i>


<i>b. Đánh vần:</i>


 Vần


- Giáo viên phát âm mẫu: <i><b>ân</b></i>


- Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
- Hướng dẫn học sinh đánh vần: <i><b>ớ - nờ -ân</b></i>


- Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
Tiếng khóa, từ ngữ khóa:



- Giáo viên viết bảng <i><b>cân</b></i> và đọc <i><b>cân </b></i><b> </b>


- Học sinh đọc <i><b>cân</b></i>và trả lời câu hỏi:


+ Vị trí các chữ và vần trong tiếng <i><b>cân</b></i>viết như thế nào ?
- Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa:


<b> </b><i><b>ớ - nờ - ân </b></i>
<i><b> cờ - ân - cân </b></i>


<b> </b><i><b>cái cân </b></i>


- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh
<i>c. Viết:</i>


 Vần đứng riêng


- Giáo viên viết mẫu: <i><b>ân</b>, vừa viết vừa nêu qui trình viết</i>


- Học sinh viết bảng con: <i><b>ân</b></i>


- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm


 Viết tiếng và từ ngữ


- Giáo viên viết mẫu: <i><b>cân</b></i> và nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: <i><b>cân </b></i><b> </b>


- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh



 <i><b>ăn</b></i><b> </b>(Dạy tương tự như <i><b>ân</b></i>)


- Giáo viên: vần <i><b>ăn</b></i> được tạo nên từ <i><b>ă</b></i>và <i><b>n</b></i>


- Học sinh thảo luận: So sánh <i><b>ăn</b></i><b> </b>với <i><b>ân</b></i>


+ Giống: kết thúc bằng <i><b>n</b></i>


+ Khác: <i><b>ăn</b></i><b> </b> bắt đầu bằng <i><b>ă,</b><b>ân</b></i> bắt đầu bằng <i><b>â</b></i>


- Đánh vần: <i><b>á - nờ - ăn </b></i>
<i><b> trờ - ăn - trăn </b></i>
<i><b> con trăn </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng : <i><b>bạn thân khăn rằn</b></i>
<i><b> gần gũi dặn dị</b></i>


- Giáo viên giải thích các từ ngữ trên


- Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại


<b>TIẾT 2</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>


<i>Luyện đọc lại các âm ở tiết 1</i>


- Học sinh lần lượt phát âm: <i><b>ân, cân, cái cân</b></i> và <i><b>ăn, trăn, con trăn.</b></i><b> </b>



- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
<i>Đọc câu ứng dụng:</i>


- Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng


- Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng


<i><b>*Hoạt động 2: Luyện viết </b></i>


- Học sinh lần lượt viết vào vở: <i><b>ân, ăn, cái cân, con trăn.</b></i><b> </b>


- Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm


- Giáo viên chấm, nhận xét


<i><b>*Hoạt động 3: Luyện nói </b></i>


- Học sinh đọc tên bài luyện nói: <i><b>Nặn đồ chơi </b></i>


- Học sinh quan sát tranh và nói theo gợi ý sau:
+ Trong tranh vẽ các bạn nhỏ đang làm gì?
+ Nặn đồ chơi có thích khơng?


+ Em hãy kể về công việc nặn đồ chơi cho cả lớp cùng nghe?


+ Đồ chơi thường được nặn bằng gì?


+ Trong số đồ chơi mà em đã nặn, em thích nhất con vật gì?
+ Sau khi nặn đồ chơi, em phải làm gì?


+ Em đã bao giờ nặn đồ chơi để tặng ai chưa?


<b>Trò chơi </b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo, học sinh tìm vần vừa học
- Về nhà ơn lại bài, xem trước bài 46


- Nhận xét giờ học.


________________________________


<b>TOÁN: </b> <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A. YÊU CẦU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 3 học sinh lên bảng làm: 3 - 3 = 2 - 0 = 5 - 5 =
- Cả lớp làm bảng con: 4 - 0 = 1 - 1 =



<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b></i>


<b>Bài 1:</b> ( Làm việc cá nhân )


- Học sinh tự nêu yêu cầu rồi làm bài
- Lưu ý: viết các số thẳng hàng


- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh yếu
- Gọi học sinh đọc kết quả của bài làm
- Giáo viên nhận xét


<b>Bài 2:</b> (Hoạt động cả lớp)


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tốn (tính)
- HS làm bài, 3 HS lên bảng làm bài
- GV quan sát và giúp đỡ HS làm chậm
- HS chữa bài trên bảng, GV nhận xét chung.


<b>Bài 3:</b> ( Hoạt động nhóm )


- Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi tự làm bài
- HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm


- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng



- Giáo viên nhận xét


<b>Bài 4:</b> ( Hoạt động nhóm )


- Học sinh quan sát tranh và nêu bài tốn


- Học sinh viết phép tính ứng với tình huống trong tranh
- 2 học sinh lên bảng chữa bài


- Cả lớp nhận xét và chữa bài


<i><b>*Hoạt động 2: Trị chơi ''Làm tính tiếp sức'' </b></i>


- Giáo viên nêu yêu cầu của trò chơi


- Giáo viên phát phiếu bài tập cho từng dãy
- Học sinh thi đua làm bài


- Giáo viên chấm, nhận xét, tuyên dương


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Về nhà ôn lại bài đã học và làm bài tập trong vở bài tập
- Nhận xét giờ học.


________________________________________________________
<i> Ngày soạn: 17/11/ 2009</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TOÁN: </b> <b> </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0,
phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình
vẽ.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 3 học sinh lên bảng làm: 3 + 2 = 5 - 0 = 4 - 4 =
- Cả lớp làm bảng con: 2 - 2 =


<b>2. Dạy - học bài mới: </b>


<i><b>*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b></i>


<b>Bài 1: </b>


- Gọi học sinh tự nêu yêu cầu của bài


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách tính theo hàng dọc
- Học sinh làm bài, giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu
- Gọi 2học sinh lên bảng làm bài


- Học sinh khác nhận xét. Giáo viên nhận xét, ghi điểm


<b>Bài 2: </b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài



- Học sinh tự làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Gọi học sinh chữa bài, giáo viên nhận xét chung


- Học sinh đổi bài chéo cho nhau để kiểm tra
- Gọi học sinh đọc bài làm của bạn và nhận xét
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm


<b>Bài 3:</b> Điền dấu >, <, =


- Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi tự làm bài


- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng


- Gọi 3học sinh lên bảng làm, học sinh khác nhận xét bài làm của bạn
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm


<b>Bài 4: </b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài quan sát tranh rồi nêu bài toán
- Học sinh tự làm bài, viết phép tính ứng với tình huống trong tranh
- Gọi học sinh lên bảng chữa bài


- Học sinh và giáo viên nhận xét


<i><b>*Hoạt động 2: Trị chơi ''Làm tính tiếp sức'' </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Học sinh và giáo viên nhận xét, tuyên dương


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>



- Về nhà ôn lại bài đã học và làm bài tập trong vở bài tập
- GV nhận xét giờ học.


___________________________________


<b>TẬP VIẾT: </b>

<b>TẬP VIẾT TUẦN 9</b>


<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Viết đúng các chữ: <i><b>cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,...</b></i> kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng phụ viết sẵn các chữ mẫu
- Vở tập viết của học sinh .


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b><i><b>:</b></i>


- Học sinh viết bảng con: <i><b>tươi cười, ngày hội </b></i>


<b>2. Dạy - học bài mới: </b>


<i><b> *Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>


- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu và giới thiệu
- Cho học sinh đọc lại các từ cần viết


+ Khoảng cách giữa các tiếng viết như thế nào ?



<i><b>*Hoạt động 2: Luyện viết</b></i>


 Học sinh luyện viết trên bảng con


- Giáo viên viết mẫu từng từ và nói cách đặt bút và kết thúc
- Học sinh viết lần lượt từng từ vào bảng con.


- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh


 Hướng dẫn học sinh viết trong vở tập viết.


- Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết lần lượt từng dòng theo mẫu
trong vở tập viết.


- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm
- Giáo viên chấm và nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Về nhà tập viết vào bảng con nhiều lần.
- GV nhận xét giờ học.


__________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. YÊU CẦU:</b>


- Viết đúng các chữ: <i><b>chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò...</b></i> kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.



- Rèn cho học sinh có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng phụ viết sẵn các chữ mẫu
- Vở tập viết của học sinh .


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b><i><b>:</b></i>


- HS viết bảng con các từ: <i><b>cái kéo, trái đào, sáo sậu</b></i><b> </b>
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>


<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>


- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu và giới thiệu
- Cho học sinh đọc lại các từ cần viết


+ Khoảng cách giữa các tiếng viết như thế nào ?
+ Khi viết chúng ta phải ngồi như thế nào?


<i><b>*Hoạt động 2: Luyện viết</b></i>


 Học sinh luyện viết trên bảng con


- Giáo viên viết mẫu từng từ và nói cách đặt bút và kết thúc
- Học sinh viết lần lượt từng từ vào bảng con.


- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh



 Hướng dẫn học sinh viết trong vở tập viết.


- HS lấy vở đặt lên bàn và ngồi đúng tư thế chuẩn bị viết bài
- Giáo viên viết mẫu từng dòng


- HS viết lần lượt từng dòng theo mẫu trong vở tập viết.
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm


- HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau, nhận xét bài của nhau
- Giáo viên chấm và nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Về nhà tập viết vào bảng con nhiều lần.
- GV nhận xét giờ học.


___________________________________


<b>SINH HOẠT:</b>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Học sinh biết được các ưu, khuyết điểm trong tuần để phát huy, khắc
phục.


- Giáo dục học sinh ý thức phê và tự phê


<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Đánh giá tuần qua:</b>


<i>+Ưu điểm: - Thực hiện tốt các nề nếp</i>
- Quần áo gọn gàng, sạch sẽ


- Đi học đều và đúng giờ


- Học và làm bài tốt trước khi đến lớp.
- Đầy đủ dụng cụ, đồ dùng học tập
- Tham gia thi văn nghệ.


<i>+Tồn tại: - Một số em còn quên sách vở: </i>
- Nói chuyện trong giờ học
- Đi học muộn:


<b>2. Phương hướng tuần tới:</b>


- Chuẩn bị đầy đủ các đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
- Thi đua học tốt dành nhiều điểm 10 dâng lên Thầy, Cô giáo.
- Thực hiện tốt các nề nếp


- Mặc đồng phục đến trường.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×