Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE KTDK TOAN TIENG VIET LOP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.28 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010 </b>


<b>Môn thi: Tiếng Việt Khối lớp 3</b>



<b>I/ BÀI KIỂM TRA ĐỌC:</b>
<b>1/ Đọc thành tiếng: 7 điểm</b>


<b>a/ Nội dung kiểm tra:Học sinh bốc thăm đọc một đoạn của một trong các</b>
<b>bài tập đọc sau:</b>


1. Bài 1: Cuộc chạy đua trong rừng – Sách T.Việt lớp 3, tập 2, trang 80.
2. Bài 2 : Buổi học thể dục – Sách T.Việt lớp 3, tập 2, trang 89.
3. Bài:Bác sĩ Y-éc- xanh – Sách T.Việt lớp 3, tập 2, trang 106.
4. Bài 4: Con cò – Sách T.Việt lớp 3, tập 2, trang 111.
5. Bài 5: Bài: Cóc kiện trời – Sách T. Việt lớp 3, tập 2, trang 122.


- Nội dung kiểm tra: Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 80 chữ thuộc chủ đề đã
học ở học kỳ II, giáo viên ghi tựa bài, đoạn, số trang trong sách giáo khoa vào phiếu cho
từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn đó, sau đó học sinh trả lời một câu
hỏi về nội dung đoạn vừa đọc do giáo viên nêu.


<b>2/ Đọc thầm và làm bài tập: 3 điểm</b>


Đọc thầm bài “Cuộc chạy đua trong rừng” sau đó em hãy khoanh trịn vào chữ
cái trước ý trả lời đúng nhất:


<b>1. </b>Để tham dự cuộc thi chạy, Ngựa Con đã chuẩn bị bằng cách:
a. Luyện tập không mệt mỏi.


b. Trau chuốt hình thức bên ngồi.
c. Đóng lại bộ móng.



<b>2. Ngựa Cha đã khuyên nhủ Ngựa Con:</b>
a. Thay bộ đồ khác cho đẹp hơn.


b. Chải lại cái bờm cho ra dáng một nhà vơ địch.
c. Xem lại bộ móng để tham dự cuộc thi.


<b>3. Trong câu: “Ngày mai, muông thú trong rừng mở hội thi chạy để chọn con vật</b>
nhanh nhất.”, bộ phận trả lời cho câu hỏi: “Để làm gì” là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Mở hội thi chạy.


c. Chọn con vật nhanh nhất.

<b>II. PHẦN VIẾT</b>



<b>1/ Viết chính tả: 5 điểm</b>


<b>a-Viết chính tả: ( Nghe - viết) bài “ Buổi học thể dục” ( SGK TV3, tập 2,</b>
trang 89) trong thời gian 15 phút. Viết đầu bài và đoạn “ Thầy giáo nói … đến
hết”


<b>2/ Tập làm văn: 5 điểm</b>


<b>a/ Đề bài: </b>Viết một bức thư ( khoảng 7 đến 10 câu ) cho người thân hoặc bạn


em theo gợi ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN ĐỌC</b>


<b>Tiếng việt 3</b>



<b>1. Đọc thành tiếng ( 7 điểm )</b>



- Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1,5 điểm


Đọc sai từ 2 – 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng: 0 điểm


+ Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dâu câu, các cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt,
nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1,5 điểm


Ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 2 – 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt, nghỉ hơi không đúng ở 5
chỗ trở lên: 0 điểm


+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút): 1 điểm


Đọc trên 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút: 0 điểm
+ Giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm


Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; khơng thể hiện tính biểu
cảm: 0 điểm


+ Trả lời câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm


Trả lời chưa đủ hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời
được: 0 điểm


<b>2.Hướng dẫn chấm phần đọc thầm và trả lời câu hỏi ( 3 điểm )</b>


- Giáo viên ghi lần lượt từng câu hỏi và phương án trả lời để học sinh chọn và ghi
vào giấy bài làm.



<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> 3


<b>Đáp án</b> b c c


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT</b>


<b>PHẦN VIẾT</b>



<b>1. Chính tả</b>


<b>Đánh giá, cho điểm:</b>


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn
văn: 5 điểm


- Các lỗi chính tả sai về phụ âm đầu, vần, thanh; không viết hoa đúng quy
định trừ 0,5 điểm.


<i><b>* Lưu ý: Nếu chữ viết hoa không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu</b></i>
chữ, trình bày khơng sạch đẹp, … trừ 1 điểm toàn bài.


<b>Tùy vào bài viết của học sinh GV cho điểm phù hợp</b>
<b>2. Tập làm văn</b>


<b>b/ Hướng dẫn đánh giá, cho điểm:</b>


- Viết được 7 đến 10 câu theo gợi ý của đề bài


- Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả


- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch, đẹp được 5 đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010 </b>


<b>Mơn thi: Tốn Khối lớp 3</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.


1, Trong các số: 42 075, 42 090, 42 099, 43 000. Số lớn nhất là:


A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090
2. Hình vng có cạnh 3cm. Diện tích hình vng là


A. 6cm2 <sub>B. 9cm</sub> <sub>C. 9cm</sub>2 <sub>D 12cm</sub>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>
1. Đặt tính rồi tính:


14 754 + 23 680 15 840 – 8795 12 936 x 3 45678 : 3
2. Tính giá trị của biểu thức:


15 840 + 7932 x 5 (15 786 – 13 982) x 3
3.Tìm x:


X : 8 = 3721 24 860 : x = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 3</b>


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm )


Đúng mỗi câu cho 1 điểm.


1.Số lớn nhất là:


B. 43 000
2. Diện tích hình vng là
C. 9cm2


II. PHẦN TỰ LUẬN
<b>1.Đặt tính rồi tính</b>


<b> 14754 15840 12936 45678 3</b>


<b> +23680 - 8795 x 3 15 15226</b>


<b> 38434 7045 38808 6 </b>


<b> 07</b>


<b> 18</b>


<b> 0</b>


2.Tính giá trị biểu thức ( 2 điểm )
15840 + 7932 x 5 ( 15786 – 13982) x 3
= 15840 + 39660 = 1804 x 3
= 55500 = 5412
3. Tìm X ( 2 điểm )


X : 8 = 3721 24860 : X = 5


X = 3721 x 8 X =24860 : 5


X = 29768 X = 4972
4. ( 2 điểm )


Bài giải


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×