Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

sơ gd – đt bình định đề kiểm tra 15 phút trường thpt an lão môn sinh khối 9 tiết 8 chương ii nhiễm sắc thể cho bài tập sau cho bí quả tròn a là tính trạng trội so với quả dài a cho bí tròn la

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.41 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SƠ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA ( 15 phút )


TRƯỜNG THPT AN LÃO Môn : sinh khối 9


Tiết : 8


Chương : II Nhiễm sắc thể
<b>Cho bài tập sau :</b>


Cho bí, quả trịn (A) là tính trạng trội so với quả dài (a). Cho bí trịn lai với bí dài
F1 đồng tính. Cho F1 tự thụ phấn thu được kết quả ở F2 như sau : 257 quả bầu dục, 141
quả tròn, 138 quả dài. Hãy xác định kiểu gen, kiểu hình của P và F1 và lập sơ đồ lai từ P
đến F2 .


<b>Đáp án :</b>


a) Biện luận (5đ)


Từ tỉ lệ 141 : 275 : 138 sấp sĩ 1 : 2 :1 quả bầu dục biểu hiện tính trạng trung gian
giữa trịn và dài. Do vậy đây là phép lai của hiện tượng trội khơng hồn tồn, kiểu gen,
kiểu hình của P và F1 như sau :


Gọi gen AA quy định tính trạng tròn
// Aa quy định tính trạng bầu dục
// aa quy định tính trạng dài
b) Ta có sơ đồ lai (5đ)


P : AA x aa
G/P A a
F1 Aa



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SƠ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA ( 15 phút )


TRƯỜNG THPT AN LÃO Môn : sinh khối 9


Tiết : 27


Chương : II Nhiễm sắc thể


Câu 1 :T ìm từ thích hợp điền vào ơ trống để hồn thiện bảng sau :(3đ)
Các loại đ ột biến khái niệm Các dạng đột biến
đột biến gen


đột biến cấu trúc
NST


Là những biến đổi cấu
trúc NST


đột biến số lượng
NST


thể dị bôi, đa b ội
Câu 2 : Phân biệt thường biến với đột biến ?(7đ)


<b>Đáp án :</b>


Câu 1 : Đúng mỗi ý cho 1 đ


Các loại đ ột biến khái niệm Các dạng đột biến



đột biến gen <i>Là những biến đổi trong cấu</i>
<i>trúc ADN thường xảy ra tại </i>
<i>một thời điểm nào đó </i>


<i>Mất, thêm, đảo vị trí, thay thế </i>
<i>1 cặp nuclêơtít </i>


đột biến cấu trúc
NST


Là những bến đổi cấu trúc
NST


<i> Mất, lặp, đảo, chuyển đoạn </i>
đột bi ến số lượng


NST


<i>Là những biến đổi trong cấu</i>
<i>trúc của NST </i>


thể dị bôi đa b ội


Câu 2 : ( 7đ)


Đột biến Thường biến


- Biến đổi cơ sở vật chât di truyền - Biến đổi kiểu hình, phát sinh trong đời cá


gen ( ADN ) thể ảnh hưởng trực tiếp của



môi trường


- Di truyền được - Không di truyền


- Phát sinh không đồng loạt - Phát sinh đồng loạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA ( 15 phút)
TRƯỜNG THPT AN LÃO Môn : sinh .khối 9


Tiết : 45


Chương : bài :”Môi trường sống và ảnh hưởng của
các nhân tố ánh sáng lên đời sống sinh vật ”


<b>Câu I :( 4đ) Hãy sắp xếp môi trường sống của các sinh vật tương ứng với mỗi sinh</b>
<b>vật :</b>


STT Tên sinh vật Môi trường sống Ghi kết quả


1
2
3
4
5
6
7
8


Con bị


Cây mít
Bồ câu
Cá mè
Sâu rau
Giun đất
Giun kim
Sư tử


a) Nước


b) Đất và khơng khí
c) Trong đất


d) Khơng khí
e) Sinh vật
f) Kí sinh


1……….
2……….
3……….
4……….
5……….
6……….
7……….
8……….


<b>Câu II : ( 6đ) Phân biệt điểm khác nhau giữa thực vật ưa sáng và ưa bóng ? Cho ví</b>
<b>dụ cụ thể </b>


<b>Đáp án :</b>



Câu I : ( 4đ) Đúng mỗi ý cho 0.5đ


1 2 3 4 5 6 7 8


b b d A e c f b


Câu II ( 6đ) Đúng mỗi ý cho 1 điểm


<b>Thực vật ưa sáng</b> <b>Thực vật ưa bóng</b>


- Thân cao


- Lá nhỏ xếp xiên
- Màu xanh nhạt


- Cây mọc nơi quang đãng
Ví dụ : Cây bàng, cây ổi, hoa
sửa …..


- Thân nhỏ


- Lá to xếp ngang
- Màu sẩm


- Cây mọc có ánh sáng yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA ( 15 phút )
TRƯỜNG THPH AN LÃO Môn : sinh . khối 9



Tiết : 58


Chương : “Tác động của con người đối với môi
trường và hệ sinh thái “


Câu I : Vai trò của con người trong việc bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên (6đ)


Câu II : Cho các sinh vật ăn sau : sâu hại, thực vật, rắn, ếch nhái, ví sinh vật, cú .Hãy
thiết lập chuỗi thức ăn và chỉ ra đấu là : sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật
phân giải ? (4đ)


<b>Đáp án :</b>
Câu I : ( 6đ)


* Với sự hiểu biết ngày càng tăng cuả mình, con người dã và đang khắc phục tình trạng
đó . Để bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên ta cần các biện pháp chính :


- Hạn chế phát triển dân số quá nhanh


- Khai thác, sử dụng nguồn tài nguyên có hiệu quả


- Bảo vệ các loài sinh vật, đặc biệt là các lồi sinh vật q hiếm có nguy cơ tuyệt chủng .
- Giảm các nguồn chất thải gây ô nhiễm


- Con người ưng dụng các khiến thức khoa học vào lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi tạo
nhiều giống cây trồng, vật ni mới có năng suất cao .


- Giáo dục ý thức tự giác cho mọi người dân để mọi người điều có trách nhiệm trong việc
bảo vệ moi trường sống cảu mình .



Câu II ( 4đ) Thiết lập chuỗi thức ăn :


Thực vật  Sâu hại  ếch nhái  rắn  cú  vi sinh vật .
- Sinh vật sản xuất : Thực vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA ( 1 ti ết )


TRƯỜNG THPT AN LÃO Môn : sinh khối 9


Tiết : 21


Chương : I.Các thí nghiệm của Menden + II.
Nhiễm sắc thể + III ADN và gen
<b>Phần I : Trắc nghiệm :(6đ)</b>


<b>Câu I : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất :</b>
<b>1</b>. Biến dị tổ hợp được xảy ra theo cơ chế nào ?


a) Do quá trình giảm phân, các cặp gen tương ứng phân li độc lập, tổ hợp tự do tạo ra
những loại giao tử khác nhau .


b) Do thụ tinh, các giao tử kết hợp với nhau một cách ngẫu nhiên tạo nên nhiều loại tổ
hợp về kiểu gen .


c) Do trong giảm phân, các gen không phân li đồng đều về các giao tử .
d) Cả a và b


<b>2</b>. Ở các loài giao phối, cơ chế nào đảm bảo bộ nhiễm sắc thể của lồi duy trì ổn định qua
các thế hệ .



a) Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh c) Nguyên phân


b) Giảm phân d) Thụ tinh


<b>3</b>. ADN có chức năng nào sau đây ?


a) Lưu giữ thông tin di truyền c) Truyền đạt thông tin di truyền
b)Tái sinh để tạo ra các tế bào con có bộ NST ổn định d) Cả a và c


<b>4</b>. Ý nghĩa của của định luật phân li độc lập là gì ?


a) Cung cấp cơ sở thực tiễn cho chọn giống cây trồng và vật nuôi .


b) Dựa vào sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của các cặp gen ( với số lượng lớn ), người ta
suy ra : Các loại kiểu hình được tạo thành trong thực tế là cực kì lớn .


c) Là cơ sở để giải thích sự đa dạng phong phú ở động thực vật .
d) Cả a và b .


<b>Câu II : Sắp xếp các đặc điểm của nhiễm sắc thể ( NST) tương ứng với từng loại .</b>


Các loại NST Đặc điểm của NST Trả lời


1. NST thường


2. NST giới tính


a) Chủ yếu mang gen quy định giới tính của cơ thể
b) Chỉ mang gen quy định tính trạng thường của cơ thể
c) Luôn luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng .



d) Thường tồn tại 1 cặp trong tế bào lưỡng bội


e) Thường tồn tại với một số cặp lớn hơn 1 trong tế bào
lưỡng bội .


g) Tồn tại thành cặp tương đồng (XX) hoặc không
tương đồng (XY)


1……...
………….
………….
2…………
…………
………….


<b>Câu III : Chọn cụm từ : </b>


Tìm các cụm từ thích hợp điền vào chổ trống để hoàn thiện các câu sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phần II : Bài tập (4đ)</b>


<b>Câu I</b> : Ở lúa tính trạng chín sớm trội hồn tồn so với chín muộn . Cho cây chín sớm lai
với cây chín muộn . F1 có kiểu gen, kiểu hình như thế nào ? viết sơ đồ lai ?


<b>Câu II</b> : Một gen có chiều dài 5100A0<sub>, có số Timin là 300 nuclêơtit.</sub>
a) Tính tổng số nuclêơtít?


b) Tính số lượng từng loại nuclêôtit ?



<b>Đáp án đề kiểm tra một tiết </b>
<b>Phần I Trắc nghiệm :</b>


Câu I : Mỗi câu đúng cho o,5đ


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>d</b> <b>a</b> <b>d</b> <b>b</b>


Câu II : Đúng mỗi câu cho 1đ
1 - b, c, e


2 – a, d, g
Câu III Chon cụm từ :


1- Các nuclêôtit
2- Môi trường nội bào
3- Nguyên tắc bổ sung
4- A – U, G – X


<b>Phần II : Bài tập </b>


<b>Câu I ( 2đ):</b>Vì đề bài đã cho biết tính trạng trội lặn nên ta có thể ;
* Quy ước gen :(0,5đ)


Gọi gen A quy định tính trạng chín sớm
// a quy định tính trạng chín muộn
* Xác định KG của F1(0,5đ)


- Kiểu gen cây chín sớm là AA


- Kiểu gen cây chín muộn là aa


* Vì đề bài khơng cho thế hệ bố mẹ có thuần chủng nên ta có hai trường hợp :
TH1 : Sơ đồ lai :(0,5đ) TH 2 : Sơ đồ lai (0,5đ)
P : AA x aa P : Aa x aa
G/p A a G/p A, a a


F1 100% Aa F1: 50% Aa : 50% aa


KG : Aa KG : Aa : aa


KH : 100% chín sớm KH : 50% chín sớm : 50% chín muộn


<b>Câu II : ( 2đ)</b>


a) Tổng số nuclêơtít của gen là :


N = 2l/3,4 = 5100 x 2/3,4 = 3000 (Nu )
b) Số lượng từng loại nuclêôtit là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA ( 45 phút )


TRƯỜNG THPT AN LÃO Môm : sinh khối 9


Tiết : 53


Chương : I và II : Sinh vật và môi trường + Hệ sinh thái


<b>Phần I : Trắc nghiệm khách quan : ( 5,5đ)</b>



Câu I : Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất :


1) Vì sao cành phía dưới của cây trong rừng lại bị rụng sớm ?
a. Ít được chiếu sáng hơn các cành phía trên .


b.Quang hợp kém hơn, khơng đủ chất hữu cơ tích luỹ để bù đắp cho sự tiêu hao khi hô hấp.
c. Khả năng lấy nước kém hơn, nên cành sớm khô và rụng


d. Cả a, b và c


2) Một nhóm cá thể cùng loài sống trong một khu vực nhất định, vào cùng một thời điểm xác
định là :


a. Quần thể sinh vật b. Quần xã sinh vật


c. Tổ hợp sinh vật d. Hệ sinh thái


3)Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây ra nhiều hậu quả xấu là


a. Khai thác khoáng sản . b. Săn bắn động vật hoan dã .


c. Phá huỷ thảm thực vật, đốt rừng lấy đất trồng trọt d. Chăn thả gia súc .
4) Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đến đời sống động vật ?


a. Tới hoạt động sinh lí và mức độ trao đổi chất . b. Tới hoạt động sống
.c. Tới hình thái cơ thể . d. Cả a, b và c


Câu II : Sắp xếp các hiện tượng vào các mối quan hệ sinh thái cho phù hợp :


<b>Các mối quan hệ </b> <b>Ghi kết quả </b> <b>Các quan hệ giữa các sinh vật</b>



1.Kí sinh
2.Cộng sinh
3. Hội sinh
4. Hợp tác
5. Cùng loài


6. Sinh vật ăn sinh vật


1………..
2……….
3……….
4………..
5………..
6………


a. Cáo ăn thỏ


b. Hiện tượng liền rễ ở các cây
thông


c. Dây tơ hồng sống bám trên bụi
cây .


d. Sâu bọ sống nhờ vào tổ kiến,
tổ mối.


e. Địa y


f. Nhạn bể và cò làm tổ tập


đồn .


<i>Câu III : Tìm các nội dung phù hợp điền vào ơ trống để hồn thiện bảng : </i>Ý nghĩa sinh thái
của các nhóm tuổi:


<b>Các nhóm tuổi</b> <b>Ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi</b>


Nhóm trước sinh sản
Nhóm sinh sản
Nhóm sau sinh sản


<b>Phần II :Tự luận (4,5đ)</b>


Câu I : Phân biệt quần thể với quần xã ? Cho ví dụ


Câu II : Giả sử có các quần thể sinh vật sau : Cỏ, thỏ, dê, chim, sâu hại thực vật, hổ, vi sinh vật,
mèo rừng .


a) Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật nêu trên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN SINH 9 </b>


Phần I : Trắc nghiệm


Câu I: :( 2đ) Đúng mỗi câu 0,5đ


1 2 3 4


d a c d



Câu II :( 2đ) đúng 3 câu cho 1 đ


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>c</b> <b>e</b> <b>d</b> <b>f</b> <b>b</b> <b>a</b>


Câu III : ( 1,5đ)


Các nhóm tuổi Ý nghĩa Sinh thái


Nhóm trước sinh


sản Các cá thể lớn nhanh, do vậy nhóm này có vai trị chủ yếu làm tăngtrưởng khối lượng và kích thước của quần thể


Nhóm sinh sản Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh sản của quần


thể .


Nhóm sau sinh sản Các cá thể khơng có khả năng sinh sản nên không ảnh hưởng tới sự
phát triển cqr quần thể


Phần II: tự luận


Câu I : :( 2đ) đúng mỗi ý cho 0, 25đ


Quần thể Quần xã


- Tập hợp các cá thể cùng loài - Tập hợp các cá thể khác lồi


-Các cá thể có khả năng giao phối - Các cá thể khác nhau khơng có năng


giao phối


- Một quần thể có một vài tính - Một quần xã có một vài quần thể chiếm trạng đặc


trưng ưu thế


- Có các đặc trưng về mật độ, - Có các tính chất cơ bản về số lượng và tỉ lệ giới
tính, thành phần tuổi thành phần loài


Câu II ( 1,5đ)
a) Chuỗi thức ăn
1.Cỏ -> Thỏ -> VSV
2.Cỏ -> Thỏ -> hổ -> VSV
3.Cỏ ->dê -> VSV


4.Cỏ -> dê ->hổ ->VSV


5Cỏ ->thỏ -> mèo rừng -> VSV
6 Cỏ -> Sâu hại thực vật -> VSV


7 Cỏ -> Sâu hại thực vật -> chim ăn sâu -> VSV
b) Lưới thức ăn :(1đ)


Dê Hổ


</div>

<!--links-->

×