Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.15 KB, 101 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
<b> ~~~~~~~~~~~~~~~*&*~~~~~~~~~~~~~~</b>
I - Mục tiêu bài học
<i><b>1.Kin thc : </b></i>
- Hs hiểu và phân biệt được hiện tượng vật lí và hịên tượng hố học , biết cách làm một
số thí nghiệm hố học đơn giản.
- Làm quen với khái niệm phản ứng hoá học.
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>
- Rèn kĩ năng quan sát , làm thí nghiệm , tư duy lơ gíc
<i><b>3. Thái độ :</b></i>
- Phát triển tư duy về thế giới nguyên tử.
- Thấy được sự biến đổi các chất trong tự nhiên.
- Cẩn thận , kiên trì trong học tập .
<i><b>4. Trọng tâm: phân biệt được hiện tượng vật lí và hịên tượng hoá học</b></i>
II - PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Gv : Hoá chất : Muối ăn;
Dụng cụ : Dụng cụ TN1 và 2
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : Không
3 Bài mới :
Gtb:(7p) Gv làm 2 thí nghiệm sau :
A, Đun nước cho sôi
B, Thả bột đá vôi vào dung dịch HCl
Cho hs quan sát và trả lời câu hỏi : 2 hiện tượng quan sát được có khác nhau khơng
Hs : Về hiện tượng nhìn thấy thì khơng khác nhau
Gv : bản chất của 2 hiện tượng này hoàn toàn khác nhau . Một hiện tượng khơng có
sự biến đổi chất , cịn moọt hiện tượng có chất cũ mất đi và chất mới được hình thành
Gv có thể chứng minh bằng cách nhỏ vài giọt phenolphtalein vào 2 dung dịch trên , so
sánh màu của 2 cốc nước .
Chất đợc biến đổi ntn ?
<i><b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu hiện tượng vật lý (15p)</b></i>
Gv cho hs làn thí nghiệm :
Hs làn thí nghiệm : Hồ tan đường vào nước và
thí nghiệm nước đá biến thành nước lỏng .
? Nước lỏng so với nước đá về chất
<b>I. Hiện tượng vật lí </b>
- Thí nghiệm
- Quan sát
- Nhận xét
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
có gì khác không
? Gv y/c hs nếm nước đường và nhận xét về vị
-Hs trả lời : Trong 2 thí nghiệm trên nước đá
cũng như đường vẫn gữi nguyên là chất ban đầu
, các phân tử cấu tạo nên chất vẫn giữ nguyên .
-Gv : Những biến đổi như thế của chất được gọi
là hiện tượng vật lí , vậy hiện tượng vật lí là
gì ?
-Hs trả lời , gv nhận xét kết luận chung.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu hiện tượng hố
<i><b>học(15p)</b></i>
Gv cho hs làm thí nghiệm a và b
Hs làm thí nghiệm :
+Trộn đều bột sắt và bột lưu huỳnh rồi chia đôi
- Đưa nam châm lại gần phần 1 - > Bột sắt bị hút
-> Hiện tượng vật lí .
+Phần 2 làm thí nghiệm như hướng dẫn sgk ->
Chất rắn không bị nam châm hút -> Chất rắn
khơng cịn tính chất của sắt
? Chất bị hút trên nam châm là gì , Hiện tượng
này được gọi là gì
? Quan sát màu sắc của chất rắn sau khi đun , vì
sao chất rắn sau khi đun không bị nam châm
hút nữa .
Vậy khi đun nóng sắt biến đi đâu ?
- Gv hướng dẫn hs làm TN đun nóng đường kính
- Hs làm thí nghiệm như sgk và quan sát
? Nhận xét màu của đường
? Trên thành ống nghiệm có gì
? Nếu biết thành phần của đường là
Cn( H2O )m thì có thể => chất màu đen trên là
chất gì ? Vậy khi đun nóng các chất trên thì ?
Vậy khi đun nóng các chất trên thì chất cịn
được gữi ngun khơng
? Thế nào là hiện tượng hoá học?
*Kết luận : Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn
<b>II. Hiện tượng hố học </b>
- Thí nghiệm 1
- Thí nghiệm 2
- Quan sát
- Nhân xét
- Kết luận: Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra
chất khác được gọi là hiện tượng hoá học "
HS trả lời nhận xét bổ sung
GV đưa ra định nghĩa chuẩn
<b>4 . Luyện tập , củng cố (8')</b>
Gv cho hs làm bài tập sau : 1, Khoanh tròn vào chữ cái A, B , C đứng trước hiện tượng mà em cho
là đúng
a/ Hiện tượng hố học :
A . Nung đá vơi trong lị .
B. Muối ăn kết tinh trong ruộng muối .
C. Đun nước ở 100o<sub>C thì nước sơi và bốc hơi .</sub>
b/ Hiện tượng vật lí :
A. Đốt đèn dầu cháy sáng .
B. Khí phụt ra khi mở chai nước ngọt .
C. Sắt bị gỉ khi để ngồi khơng khí .
Đáp án : a- A
b- B
2, Phân tích các hiện tượng sau thuộc hiện tượng nào:
a - Cồn để lâu trong khơng khí bị nhạt dần
b - Thuỷ tinh bị nóng chảy thổi thành bình
c - Than cháy trong bếp
d - diêm cháy bật sáng
<b>V. Dặn dò : Làm bài tập sgk và đọc trước bài 13.</b>
<i>Ngày soạn :</i>
<i>Ngày dạy : </i>
Tit 18
I - Mục tiêu bài học
<i><b>1.Kin thc : </b></i>
- Hs nắm được phản ứng hóa học và diễn biến cuả phản ứng hoá học.
- HS thấy được chất tham gia là chất ban đầu, chất tạo thành là sản phẩm.
- HS hiểu được bản chất của phản ứng hoá học là sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>
- Rèn luyện kĩ năng quan sát , hoạt động nhóm , tư duy lơgíc .
<i><b>3. Thái độ :</b></i>
- Phát triển tư duy về thế giới nguyên tử.
- Thấy được sự biến đổi các chất trong tự nhiên.
- Cẩn thận , kiên trì trong học tập .
<i><b>4. Trọng tâm: bản chất của phản ứng hoá học là sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử </b></i>
làm phân tử này biến đổi thành phân tử khác
II - PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Gv : Hoá chất : Kẽm, axit HCl
Dụng cụ : Dụng cụ cần thiết
2. HS: Xem trước bài mới
III - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1
2 Kiểm tra(7P) : 2 Hs lên bảng chữa bài tâp 2, 3 sgk trang 47
3 Bài mới : (7')
Gv làm thí nghiệm sau :
+ Dùng ống nghiệm chia dung dịch NaOH làm 2 phần +Nhỏ dung dịch CuSO4 vào phần 1 ,
+ Đổ dung dịch HCl vào phần 2 cho hs nhận xét hiện tượng . Sau đó tiếp tục nhỏ dung dịch
CuSO4 vào dung dịch thu được , nhận xét hiện tượng thu được .
? Nêu hiện tượng xảy ra
? Dựa vào dấu hiệu nào dể biết hiện tượng xảy ra là hịên tượng hóa học , dấu hiệu nào cho thấy
chất cũ đã mất đi và có chất mới tạo thành ?
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
*Hoạt động 1: Tìm hiểu về định nghĩa của phản
<i><b>ứng hoá học.(10P)</b></i>
- Gv : Cho hs đọc tt sgk và hỏi : Khi đun nóng bột
sắt và lưu huỳnh ta được chất gì và chất này có bị
nam châm hút khơng
? Vậy sắt mất đi biến đỏi thành chất khác , quá
trình này gọi là gì
- Hs trả lời : Gọi là phản ứng hoá học
- Gv cho hs biểu diễn quá trình này bằng chữ : Sắt
+ Lưu huỳnh -> ?
- Hs hồn thành bài tập
<b>I.Phản ứng hố học là gì </b>
- Định nghĩa : PƯHH là quá trình biến đổi từ
chất này thành chất khác.
- Gv hướng dẫn hs xác định chất phản ứng và chất
sản phẩm
- Hs viết sơ đồ bằng chữ cho phản ứng đường
phân huỷ thành than và nước
? Trong TN đầu giờ chất nào là chất phản ứng
chất nào là chất sản phẩm
- Hs trả lời , Gv nhận xét , kết luận .
GV đưa ra bảng phụ: Viết PT chữ các hiện tượng:
1, Sắt bị oxi làm gỉ tạo ra oxit sắt từ
2, Hồ tan vơi sống vào nước được vơi tơi
3, Cồn cháy với oxi sinh ra cácbonic và hơi nước
4, Kẽm phản ứng với axit HCl sinh ra kẽm clorua
và khí Hiđrrơ
*Hoạt động 2 : Tìm hiểu diễn biến của phản
<i><b>ứng hố học (10)</b></i>
- Gv treo tranh hình 2.5 sgk lên bảng cho hs hoạt
động nhóm
- Hs quan sát hình và hồn thành phương trình
bằng chữ , xác định chất tham gia và chất sản
phẩm
? Trước và sau phản ứng những nguyên tử nào
liên kết với nhau
? Số nguyên tử của mỗi ngun tố có thay đổi
khơng
? Sau phản ứng liên kết giữa các nguyên tử có sự
thay đổi ntn ?
- Hs trả lời , hs khác nhận xét
- Gv kết luận chung
<i><b>*Hoạt động 3: Tìm hiểu về điều kiện của phản </b></i>
<i><b>ứng (8p)</b></i>
- Gv cho hs làm thí nghiệm : Cho Zn và HCl
phản ứng với nhau trong điều kiện 2 chất này
không tiếp xúc với nhau và được đặt cách xa
nhau .
? Phản ứng có xảy ra khơng
? Điều kiện đầu tiên để cho phản ứng hoá học
xảy ra là ntn
- Hs trả lời -> rút ra kết luận khoa học
Gv tiếp tục cho hs làm thí nghiệm phản ứng của
Fe và S đã đảm bảo điều kiện 1 của phản ứng , và
Đáp án:
1, Sắt + Oxi Sắt từ oxit
2, Vôi sống + Nước Vôi tôi
3, Cồn + Oxi cácbonic + hơi nước
4, Kẽm + axit HCl kẽm clorua + Hiđrrô
<b>II. Diễn biến của phản ứng hoá học</b>
Trả lời:
Trước: H liên kết với H; O liên kết với O
Sau: 1O liên kết với 2H
Số nguyên tử mỗi nguyên tố không thay đổi
1O liên kết với 2H
*Kết luận: Bản chất của PƯHH: Trong pưhh
chỉ liên kêt giữa các nguyên tử thay đổi làm
phân tử này biến đổi thành phân tử khác
<b>III. Khi nào phản ứng hoá học xảy ra : </b>
1. Có sự tiếp xúc
2. Có đun nóng đến nhiệt độ nào đó ( có
phản ứng khơng cần đun nóng)
3. Có phản ứng cần xúc tác thích hợp
Ví dụ: Rượu lên men thành giấm
phản ứng của Zn với d2<sub> HCl </sub>
? Thí nghiệm nào xảy ra , TN nào không xảy ra
? Làm thế nào để phản ứng xảy ra
=> Từ 2 TN trên em có nhận xét gì về điều kiện
của phản ứng .
? Muốn chuyển gạo thành rượu cần có điều kiện
gì?HS trả lời
4.Luyện tập , củng cố (7')
Gv cho hs làm bài tập 1,2 sgk
Gv hệ thống bài
5. Dặn dò : Đọc trước phần III , IV.
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy :</i>
Tiết 19 : phản ứng hoá học
( Tip )
<i><b>1.Kiến thức : </b></i>
- Hs nắm được làm thế nào để biết được phản ứng hố học có xảy ra .
- Làm quen với khái niệm dấu hiệu phản ứng hóa học.
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>
- Phân tích được diễn biến của phản ứng hoá học xảy ra.
- Nêu được dấu hiệu của phản ứng hoá học xảy ra.
<i><b>3. Thái độ :</b></i>
- Phát triển tư duy về thế giới nguyên tử.
- Thấy được sự biến đổi các chất trong tự nhiên.
- Cẩn thận , kiên trì trong học tập .
<i><b>4. Trọng tâm: Hs nắm được làm thế nào để biết được phản ứng hố học có xảy ra</b></i>
II - PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. GV : Bảng phụ, bảng con
2. HS: Xem trước bài mới
III - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1ổn định lớp : (1')
2Kiểm tra : (5')
Hs trả lời câu hỏi 1 sgk
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu dấu hiệu của phản </b></i>
<i><b>ứng hố học (10P)</b></i>
- Gv cho hs làm thí nghiệm sau :
+ Cho d2 <sub> Cu SO4 vào dung dịch NaOH </sub>
+ Cho phenolphtalein vào d2<sub> NaOH </sub>
+ Đốt đèn cồn
- Hs quan sát và nêu hiện tượng quan sát được
? Để nhận biết phản ứng hoá học có xảy ra ta cần
dựa vào đâu .
- Hs trả lời , gv nhận xét kết luận chung
<b>IV. Làm thế nào để biết có phản ứng hố </b>
<b>học xảy ra :</b>
Dấu hiệu cho biết có phản ứng hố học xảy ra
là :
DH1: Có chất mới sinh ra có tính chất khác
chất đầu
DH2: Có sự thay đổi màu sắc hay trạng thái
DH3: Có sự toả nhiệt hay phát sáng.
GV đưa ra các hiện tượng sau
HS phân tích các dấu hiệu xảy ra
<b>(10p)</b>
Hiện tượng DH1 DH2 DH3
Cây nến cháy cacbonic và hơi nước x x
Tôi vôi vôi tôi x x
Bếp than cháy Cácbonic x x
Bật lửa cháy Cácbonic x x
Kim loại bị gỉ Gỉ sắt x
Bắn pháo hoa Nhiều sản phảm x x
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>Hoạt động 2: Học sinh luyện tập (15p)</b></i>
GV đưa ra bài tập: Viết PT chữ của các hiện
tượng
1, Cây xanh lấy cacbonic và hơi nước nhờ diệp
lục tạo ra tinh bột và nhả khí oxi.
2, Matrơi là hiện tượng photphin trong xương tự
bốc cháy sinh ra oxit photpho và hơi nước
3, Đất đèn tác dụng hơi nước sinh ra axetilen (để
giấm hoa quả) và canxihiđrôxit
4, Nhiệt phân kaliclorat sinh ra kaliclorua và khí
oxi
V - Bài tập
Đáp án
1, cacbonic + hơi nước tinh bột + khí oxi.
2, photphin + oxi oxit photpho + hơi nước
3, Đất đèn + hơi nước axetilen + canxihiđrôxit
4, kaliclorat kaliclorua + khí oxi
Nhóm Hiện tượng PT chữ
1 Nước vơi qt lên tường bị cacbonic trong khơng khí
hố thành đá vơi cứng chắc
2 Vịng bạc bị khí Hiđrơsunfua làm hoá đen do tạo ra
bạc sunfua
3 Trứng thối là hiện tượng protit bị oxi xâm nhập tạo ra
hiđrôsunfua
4 Khi quẹt diêm cháy với oxi không khi sinh ra oxit lưu
huỳnh và các muối.
<b>4. Luyện tập ,củng cố (4')</b>
Hs làm bài tập 4, 5 sgk
<b>5. Dặn dò :(2') Làm bài tập sgk + đọc trước bài 14 </b>
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết 20:
dấu hiệu của phản ứng hoá học
I - Mục tiêu bài học
<i><b>1.Kin thc : </b></i>
- Củng cố khắc sâu về hiện tượng vật lý và hiện tượng hoá học.
- Củng cố khắc sâu về hiện tượng hoá học.
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>
- Nhận biết dấu hiệu của phản ứng hoá học.
<i><b>3. Thái độ :</b></i>
- Cẩn thận khi làm thí nghiệm, đảm bảo an tồn thí nghiệm.
- Giải thích một số hiện tượng thực tế.
<i><b> 4. Trọng tâm: Củng cố khắc sâu về hiện tượng vật lý và hiện tượng hoá học.</b></i>
II - PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. GV :Hố chất: Thuốc tím; dd Na2CO3 ; nước vơi trong
Dụng cụ cần thiết
2. HS: Xem trước bài thực hành
III - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1 Ổn định lớp :
2 Kiểm tra :
3 Bài mới :
Gtb : GV đưa ra mục tiêu của bài, như mục tiêu kiến thức
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu các bước tiến hành </b></i>
<i><b>thí nghiệm</b></i>
- Gv chia hs làm 3 nhóm theo tổ
Gv giới thiệu dụng cụ thí nghiệm
Chia dụng cụ và hố chất cho các nhóm
- Hs đọc tt sgk và nêu thao tác làm thí
nghiệm , các nhóm hs khác nhận xét , bổ sung
- Gv hướng dẫn hs làm các thao tác thí nghiệm
- Hs tiến hành làm thí nghiệm theo nhóm
- Gv quan sát các nhóm làm thí nghiệm và hỗ
trợ cho các nhóm cịn lúng túng
- Hs quan sát thí nghiệm và nêu hiện tượng
quan sát được
? Vì sao tàn đóm lại bùng cháy
? Chất rắn trong ống nghiệm 2 có tan hết
khơng
<b>I. Tiến hành thí nghiệm </b>
1 Thí nghiệm 1 : Hồ tan và đun nóng KMnO4
- Thí nghiệm : sgk
- Quan sát :
- Hiện tượng :
* Kết luận : Dấu hiệu và hiện tượng của phản
ứng hoá học .
? Trong 2 ống nghiệm 1 và 2 ống nghiệm nào
xảy ra hiện tượng vật lí , ống nghiệm nào xảy ra
hiện tượng hoá học .
- Hs trả lời , gv nhận xét , kết luận chung .
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các bước tiến hành </b></i>
<i><b>thí nghiệm</b></i>
- Gv cho hs đọc cách tiến hành thí nghiệm như
hướng dẫn sgk
- Hs đọc tt và nêu cách tiến hành thí nghiệm
? Mục đích của thí ghiệm trên là gì
- Hs tiến hành thí nghiệm theo hướng dẫn sgk
- Gv quan sát và sửa sai cho các nhóm
- Hs quan sát kết quả của thí nghiệm .
? Dấu hiệu nào chứng tỏ phản ứng hố học xảy
ra
? Vì sao nước vôi vẩn đục , ống nghiệm nào là
hiện tượng vật lí .
- Hs giải thích hiện tượng xảy ra
- Hs làm thao tấc thínghiệm phần b tương tự
phần a .
- Gv nhận xét , kết luận .
* Hoạt động 3
- GV cho hs làm bài thu hoạch theo mẫu sau :
Stt/ TN / Dụng cụ / Cách tiến hành / Hiện
tượng / Giải thích / Kết luận .
<b>2 Thí nghiệm 2: </b>
<b>A .Thực hiện phản ứng với Ca(OH)2</b>
- Thí nghiệm :
- Quan sát :
- Hiện tượng :
- Giải thích :
<b>B . Đổ dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm 1 </b>
đựng H2O và ống 2 đựng Ca(OH)2 .
- Thí ngiệm
- Quan sát
- Hiện tượng
- Giải thích
<b>II. Tường trình </b>
4. Nhận xét , đánh giá (5')
Gv cho hs viết pt bằng chữ cho 3 thí nghiệm trên .
Gv nhận xét thái độ thực hành của hs .
Hs nghe và ghi nhớ , rút kinh nghiệm cho giờ thực hành sau .
5. Dặn dò : Đọc trước bài 15, giờ sau nộp bản thu hoạch
Ngày soạn :
Ngày dạy
Tit 21 : Định luật bảo toàn khối lợng
<b>~~~~~~~~~~~~~~~~*@*~~~~~~~~~~~~~~</b>
I - Mục tiêu bài học
<i><b>1.Kin thc : </b></i>
- Hs nắm được nội dung của định luật bảo toàn khối lượng và cách áp dụng .
- HS biết giải thích và dựa vào định luật bảo toàn khối lượng của nguyên tử để làm bài
tập.
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>
- Tính khối lượng chất tham gia và sản phẩm dựa vào ĐLBTKL.
<i><b>3. Thái độ :</b></i>
- Phát triển tư duy về thế giới nguyên tử.
- Thấy được sự bảo toàn KL của pưhh là do sự bảo toàn về số lượng nguyên tử.
<i><b> 4. Trọng tâm: nắm được nội dung của định luật bảo toàn khối lượng và cách áp dụng</b></i>
II - PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. GV : Hoá chất : DD Na2SO4; BaCl2
Dụng cụ : Dụng cụ cần thiết
2. HS: Xem trước bài mới
III - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1 Ổn định lớp (1P)
2 Kiểm tra : Kh«ng
3 Bài mới :
Gtb : Định luật bảo toàn khối lượng
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
<i><b>*Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm (10p)</b></i>
- Gv làm thí nghiệm :
+ Đặt cốc 1 : Chứa d2<sub> BaCl2 và cốc 2 chứa d</sub>2
NaSO4 lên đĩa cân A và đặt quả cân lên đĩa cân
B sao cho cân bằng .
+ Đổ cốc 1 vào cốc 2 sao cho dung dịch trộn
lẫn .
? Phản ứng có xảy ra khơng , Dấu hiệu nào cho
biết điều đó .
? Vị trí của kim cân trước và sau phản ứng ntn .
- Hs trả lời , gv nhận xét , kết luận chung
<i><b>* Hoạt động 2: Phát biểu nội dung định luật </b></i>
<i><b>(10p)</b></i>
ChÊt p/ ChÊt s/p
- Gv cho hs viÕt p/ b»ng ch÷ của thí nghiệm vừa
làm .
? Trong thí nghiệm đâu là chất p/ , đâu là chất
sản phẩm .
<b>I. Thớ nghim </b>
- Dụng cụ
- Cách tiến hành
- Quan sát
- Kết luận
<b>II. Định luật: </b>Trong phn ứng hoá học tổng khối
lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất
tham gia phản ứng
Hoạt động của thy v trũ Ni dung
? So sánh khối lợngchất phản øng víi chÊt s¶n
phÈm .
- Hs tr¶ lêi
? Trong phản ứng hoá học yếu tố nào thay đổi ,
Điều đó có ý nghĩa ntn .
- Hs tr¶ lêi , gv nhËn xÐt , kÕt luËn .
- gv giải thích dựa vào sự bảo toàn về khối lợng
nguyªn tư
<i><b>*Hoạt động 3 : Áp dụng định luật làm bài tâp </b></i>
- Gv cho hs đọc tt sgk
- Hs đọc tt sgk trả lời câu hỏi sau :
? Giả sử có 2 chất p/ là A và B vµ 2 chÊt s/p lµ C
vµ D
? Em h·y viÕt pt p/ cho p/ trªn
- Hs lên bảng viết pt :
A + B -> C + D
? Cách tính m A +mB hoặc mC + mD
Biết klg 3 chất -> klg chất còn lại ntn ?
- Gv kÕt luËn : mA + mB = mC + mD
- Hs ghi nhí , vËn dơng vào giải bài tập .
GV a ra bi tp:
1, Vit công thức khối lượng:
a, Canxi + nước Canxihiđrôxit + hiđrô
b, Cacbon + Oxi Cácbonic
c, Hiđrô + Oxi Nước
d, Kẽm + A.Clohiđric Kẽm clorua + Hiđrô
<b>III. </b>á<b>p dụng :</b>
Giả sử ta có pt p/ :
A + B -> C + D
Ta cã :
mA + mB = mC + mD
BiÕt mA , mB , mC -> mD
mD = (mA +mB )- mD
Đáp án:
1,
a, mCanxi + mnước = mCanxihiđrôxit + mhiđrô
b, mCacbon + mOxi = mCacbonic
a, mHiđrô + mOxi = mNước
2, Tính đại lượng cịn lại
a, mCanxi = 10g; mnước = 10g; mhiđrơ = 2g. Tính
mCanxihiđrơxit <b> = ?</b>
<b>b, </b>
<b>4. Lun tËp , cđng cè (5')</b>
Hs đọc kết luận sgk
Gv hệ thống bài
Hs lµm bài tập 2,3 sgk
<i>Ngày soạn :</i>
<i>Ngày dạy :</i>
tiết 22 : Phơng trình hoá học
<b>~~~~~~~~~~~~*&*~~~~~~~~~~~</b>
I - Mục tiêu bài học
<i><b>1.Kin thc : </b></i>
- HS bit c phơng trình dùng để biểu diễn phản ứng hố học, gồm CTHH các chất và hệ
số cân bằng.
- Hs nắm đợc cách lập pt hoá học , ý nghĩa của pt hoá học .
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>
- rèn k/n quan sát , làm thí nghiệm , vận dụng kiến thức vào giải thích các hiện tỵng thùc
tÕ .
<i><b>3. Thái độ :</b></i>
- Thấy đợc sự biến đổi các chất, mối liên hệ giữa các chất.
- Kích thích hứng thú học tập của học sinh.
<i><b>4. Träng t©m:</b></i>
Hs nắm đợc cách lập pt hoá học , ý nghĩa của pt hoá học
II - PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. GV : Bảng phụ; Tranh H.2.5
2. HS: Xem trước bài mới
III - Hoạt động dạy học :
1ổn định lớp : (1')
2Kiểm tra : (8')
Gtb : NTHH ~ KHHH; Chất ~ CTHH còn PƯHH ~ PTHH
Nhúm S PTHH
1 Magiê + khí Oxi Magieôxit <sub>2Mg + O </sub><sub>2</sub><sub> 2MgO</sub>
2 <sub>Natri + KhÝ oxi Natri oxit</sub> <sub>4Na + O</sub><sub>2</sub><sub> 2Na</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
3 <sub>Hiđrô + Clo Axit Clohiđric</sub> <sub>H</sub><sub>2</sub><sub> + Cl</sub><sub>2</sub><sub> 2HCl</sub>
4 <sub>Sắt + Lu huúnh S¾t (II) sunfua</sub> <sub>Fe + S FeS</sub>
HS thông báo kết quả nhận xét
GV đa ra bài tập, HS làm việc cá nhân
Hot ng ca thy và trị Nội dung
Bµi tËp 1: LËp PTHH:
1, Khi thổi vào nớc vôi trong làm nớc vôi trong
vẩn đục.
2, Đổ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch nớc vôi
trong.
GV hớng dẫn học sinh cân bằng nhóm nguyên tử
HS theo dõi và làm bài tập.
Đáp án:
1, CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
2, Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>* Hoạt động 1: Làm quen khái niệm phơng </b>
<b>trình hố học (15p).</b>
- GV cho hs đọc tt sgk
? ViÕt pt b»ng ch÷ cđa pt t¹o ra níc
? Thay tên các chất bằng cơng thức hố học .
- Hs viết sơ đồ :
H2 + O2 --> H2O
- Gv cho hs đọc tt sgk
? So s¸nh sè nguyên tử của o xi và hiđrô ở sản
phẩm và chất phản ứng .
- HS trả lời , gv nhận xét , kết luận
? Để cho số nguyên tử của H2 và O2 cân bằng ở
cả 2 vế ta phải làm ntn
- HSsuy nghĩ và thêm các hệ số trớc các chất , ta
có pt :
2 H2O + O2 2 H2O
- Gv cho hs liên hệ với định luật bảo toàn khối
l-ợng
<b>1 . Lập phơng trình hoá học </b>
<b>Ví dụ: SGK</b>
<b>2 .Các bớc lập phơng trình hoá học</b>
- Các bớc lập pt hoá häc
* Bíc 1 : ViÕt pt ph¶n øng
* Bớc2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi
nguyên tố
* Bíc 3 : ViÕt pt hãa häc
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
- Gv lÊy thêm một số ví dụ khác
- Hs làm các thao tác lập pt ho¸ häc
- Hs nhËn xÐt , gv nhËn xÐt bỉ sung .
- Hs kÕt ln chung
VÝ dơ :
Al + Cl2 --> AlCl2
Lu ý: Không viết hệ số nhỏ hơn CTHH
Không viết hệ số chèn vào giữa CTHH
Không bao giờ đợc thay đổi chỉ số nguyên
tử
<i><b>Hoạt động 2: Học sinh luyện tập(15p)</b></i>
GV đa ra bảng phụ
Bài tập 2: Cân bằng các PTHH sau bằng cách
thªm hƯ sè:
1, Na2CO3 + MgCl2 MgCO3 + NaCl
2, SnO2 + CO Sn + CO2
3, Al + Cl2 AlCl3
4, NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O
Đáp án
1, Na2CO3 + MgCl2 MgCO3 + 2NaCl
2, SnO2 + 2CO Sn + 2CO2
3, 2Al + 3Cl2 2AlCl3
4, 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
4. Luyện tập , củng cố( 6')
Hs đọc kết luận sgk Gv hƯ thèng bµi
5. Dặn dò : Làm bài tập sgk + đọc trước bài
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy :</i>
<b> TiÕt 23</b> : Ph¬ng trình hoá học
( tiếp )
I - Mục tiêu bài học
<i><b>1.Kin thc : </b></i>
- Hs nắm được ý nghĩa của phơng trình hoá học là cho biết tỷ lệ số nguyên tử, phân tử các
chất cũng nh tõng cỈp chÊt.
- Cđng cè c¸c bíc lËp PTHH.
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>
- Kỹ năng lập PTHH
- Viết đợc tỷ lệ số nguyên tử phân tử các chất cũng nh từng cặp chất.
<i><b>3. Thỏi độ :</b></i>
- Thấy đợc sự biến đổi các chất, mối liên hệ giữa các chất.
- Kích thích hứng thú học tập của học sinh.
<i><b>4. Träng t©m:</b></i>
Hs nắm đợc cách lập pt hố học , ý nghĩa của pt hoá học
II - PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. GV : Bảng phụ; Tranh H.2.5
2. HS: Xem trước bài mới
III - Hoạt động dạy học :
1 Ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : Kh«ng
3 Bài mới :
Gtb : HS nªu ý nghÜa cđa: 2H2O; 5Mg; 4O2
GV bỉ sung vµ vµo bµi: Vậy thì ý nghĩa của CTHH là gì? (7p)
Hot động của thầy và trò Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu ý nghĩa của </b></i>
<i><b>ph-ơng trình hố học(15)</b></i>
- GV cho hs đọc tt sgk kết hợp với các pt hoá
học của bài tập 7 sgk trang 58
? Đọc phơng trình hoá học trên và cho biết
chất p/ và chất sản phẩm.
GV phõn tớch ý ngha PTHH
HS theo dõi ghi nhớ và ghi chép
HS trao đổi bổ sung và nhận xét.
<b>III. </b>ý<b> nghÜa cđa ph¬ng trình hoá học </b>
- PTHH cho biế tỷ lệ số nguyên tử, phân tử giữa
các chất trong phản ứng ho¸ häc.
- VÝ dơ: 4Al + 3O2 2Al2O3
sè nguyên tử Al : Số phân tử O2 : số ph©n tư Al2O3
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
? Xác định số nguyên tử của Cu , số phân tử
của O2 , và số phân tử CuO trong p/ sau :
Cu + O2 t0 2 CuO
2
<i>O</i>
<i>Cu</i>
= ?
<i>CuO</i>
<i>Cu</i>
= ?
<i>CuO</i>
<i>O</i>2
= ?
- HS đọc tt sgk +phơng trình hố học trả lời
câu hỏi
- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến
- GV nhận xÐt , rót ra kÕt luËn khoa häc .
- HS giải thích và làm một số ví dụ khác .
4P +5O2 t0 2 P2O5
<b>*</b>
<i><b>Hoạt động 2 : Học sinh luyện tập (20p)</b></i>
- GV cho hs làm bài tập 2 sgk với y/c tỉ lệ số
nguyên tử , phân tử .
Na + O2 --> Na2O
- Gv lÊy thªm mét sè vÝ dơ
- HS giải và tự rút ra kết luận khoa học .
Bài tập 1: Cân bằng và Cho biết tỷ lệ số
nguyên tử phân tử:
1, H2 + O2 H2O
2, P + O2 P2O5
3, Mg + O2 MgO
4, Fe + O2 Fe3O4
Bài tập 2: Cân bằng và Cho biết tỷ lệ số
nguyên tử phân tö:
1, Al + Cl 2 AlCl3
2, Al(OH)3 Al2O3 + H2O
3, Al + CuO Al2O3 + Cu
4, Al + CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu
HS làm việc cá nhân bµi tËp
* Bµi 7:
? Cu + ? 2CuO
Zn + ? HCl ZnCl2 + H2
*KÕt luËn :
- PTHH cho ta biÕt :
+ ChÊt tham gia p/ vµ sản phẩm
+Tỉ lệ phân tử và số ntử giữa các chất cũng nh
từng cặp chất trong p/ .
<b>II. Lun tËp </b>
* Bµi 2:
* Bµi 3:
1, 2H2 + O2 2H2O
2, 4P + 5O2 2P2O5
3, 2Mg + O2 2MgO
4, 3Fe + 2O2 Fe3O4
Đáp án:
1, 2Al + 3Cl 2 2AlCl3
2, 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
3, 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu
4, 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
*Bµi 7:
2 Cu + O2 2CuO
4. Luyện tập , củng cố (2')
Hs đọc kết luận sgk .
Gv hƯ thèng bµi , vµ cho hs lµm bµi tËp sgk .
<b>5 : Làm bài tp sgk + c trc bi 17</b>
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày d¹y : </i>
TiÕt 24 : Bµi lun tËp 3
<b> ~~~~~~~~~~~~~~~*&*~~~~~~~~~~~~~~</b>
I - Mục tiêu bài học
<i><b>1.Kin thc : </b></i>
- Hs nắm đợc các kiến thức cơ bản về p/ hoá học, định luật bảo tồn klg, phơng trình hố
- Nêu đợc các dấu hiệu của phản ứng hoá học
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>
- Kü năng lập PTHH
- Viết đợc tỷ lệ số nguyên tử phân tử các chất cũng nh từng cặp chấ t
- áp dụng định luật bảo toàn khối lợng để tính các đại lợng cần tính.
<i><b>3. Thái độ :</b></i>
- Thấy đợc sự biến đổi các chất, mối liên hệ giữa các chất.
- Kích thích hứng thú học tập của học sinh.
<i><b>4. Träng t©m:</b></i>
Hs nắm đợc cách lập pt hoá học , ý nghĩa của pt hoá học
II - PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. GV : Bảng phụ; Tranh H.2.5
2. HS: Xem trước bài mới
III - Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : Không
3 Bài mới :
*Gtb : Nhắc lại các mục kiến thức đã học. Yêu cầu học sinh nhắc lại các mục kiến
thức đã học.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1: Học sinh ơn tập (15p)</b></i>
- Gv ®a ra 2 hiƯn tỵng
+Dịng điện chạy qua dây đồng
+Dây Cu để trong khơng khí bị o xi hố thành
CuO có màu đen .
? Em h·y cho biÕt đâu là hhiện tợng vật lí đâu là
hiện tợng hoá học .
? Phân biệt hiện tợng vật lí và hiện tợng hoá học
học .
HS trả lời, nhận xét bổ sung
HS nhắc lại bản chất của phh
HS nhc lại định luật bảo toàn và các bớc lập
PTHH
GV hoàn thiện lại kiến thức
<b>I. Kiến thức cần nhớ </b>
- Hiện tợng hoá học
- Định luật bảo toàn khối lợng , giải thích và
áp dụng .
- PTHH
- Gv y/c hs lập pt bằng chữ và lập pt cho p/ trên .
- Hs làm theo y/c của gv :
2Cu + O2 2 CuO
? NÕu cho 6,4 g Cu p/ tạo ra 16 (g) CuO , tính
khối lợng O2 p/ .
- Hs lµm bµi .
m O2 = 16 - 6,4 = 9,6 g
- Hs rót ra kÕt ln
4. Lun tËp , cđng cè (4')
Gv hƯ thèng bµi
Hs ghi nhớ , làm bài tập
5. Dặn dò: Làm bài tập sgk + chuẩn bị ôn bài kiểm tra một tiết .
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
Tiết 25: KiÓm tra 1 tiÕt
~~~~~~~*@*~~~~~~~
<b>I - Mục tiêu bài häc </b>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>* Hoạt động 2: Học sinh luyện tập (25p)</b></i>
- Gv y/c hs lên bảng làm 3 bài tập sgk
3, 4, 5 sgk trang 61 .
- Hs đọc tt bài học và tóm tắt bài làm , hs khác
nhận xét bổ sung .
- Hs ở dới lớp làm bài tập sau : Phơng trình
nào sai sửa lại cho đúng
a, Na + 3 H2O NaOH + 2 H2
b. Fe + HCl FeCl2 + H2O
c. Cu SO4 + BaCl2 Ba SO4 + CuCl2
d. Al +O2 Al2O3
- Gv cho hs làm bài tập 3 sgk .
- Hs lên bảng làm bài tập .
- Hs khác làm ra nháp , vµ nhËn xÐt .
- Gv kÕt luËn chung .
* Bµi 3 :
- Hs lên bảng làm
- Đáp án : % CaCO3 =
286
100
.
250
= 89,28%
* Bµi 4 :
- Gv cho hs làm bài tập
- Hs hoạt động theo nhóm
- Gv nhËn xÐt , hs rót ra kết luận
* Bài 5:
- Tơng tự bài trªn
- Gv nhËn xÐt y/c hs rót ra kÕt luËn chung
<b>II. Bµi tËp </b>
* Bµi 3 :
286
100
.
250
= 89,28%
* Bµi 4:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
* Bµi 5 :
2Al +3 CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
Al 2 CuSO4 3
<i><b>1 KiÕn thøc : </b></i>
- Hs nắm đợc kiến thức cơ bản của chơng I , áp dụng và giải thích các hiện tợng hoá học .
- Phân biệt hiện tợng vật lý và hiện tợng hoá học.
- áp dụng ĐLBT để tính tốn hố học
- Lp PTHH
<i><b>2 Kỹ năng : </b></i>
- Rèn kn t duy lô gíc , thí nghiệm , trình bày bài kiểm tra .
<i><b>3 Thỏi : </b></i>
- Yêu khoa học , cẩn thận .
<b>II. Phơng tiện dạy học :</b>
1.Gv :Bảng phụ.
2. HS: Ôn tập theo sự hớng dẫn của giáo viên
<b>III - Hot ng dy học :</b>
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : Không
3. Nội dung: Đề bài đáp án trong ngân hng
<b> </b>4 .Đánh giá , nhËn xÐt (2')
Gv nhận xét thái độ làm bài của hs
Hs ghi nhớ và rút kinh nghiệm giờ sau .
5. Dn dũ : c trc bi m
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
Chơng III. Mol và tính toán hoá học
~~~~~~~~~~~~*&*~~~~~~~~~~~
Tiết 26: Mol
I - Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thøc : </b></i>
- Hs nắm đợc các khái niệm mol , khối lợng mol ,thể tích mol các chất khí.
- Ghi nhớ số Avơgađrơ N = 6.1023
- Ghi nhí khèi lỵng mol cđa mét sè nguyên tử nguyên tố.
<i><b>2 Kỹ năng: </b></i>
- Rèn kn t duy lô gíc, kỹ năng tính toán hoá häc.
- Tính đợc số nguyên tử hay phân tử có trong lợng chất.
- Tính đợc khối lợng biểu diễn theo số mol đã biết.
<i><b>3 Thái độ</b></i>
- ý thøc häc tËp bé m«n
4. Trọng tâm: Hs nắm đợc các khái niệm mol , khối lợng mol ,thể tích mol các chất khí.
II - Phơng tiện dạy học :
1. GV : B¶ng phơ
2. HS: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
III - Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra :
3 Bµi míi :
*Gtb : Giíi thiƯu mơc tiêu của chơng.(3p)
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Nội dung
<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu khái niêm mol (15p)</b></i>
GV đa ra ví dụ:
1 tá bút = 12 chiếc bút
1 hôp diêm = 100 que diêm
- GV cho hs n/c tt sgk và trả lời câu hỏi
? Mol là gì
? Số 6. 1023<sub> gọi là gì </sub>
-HS đọc tt sgk trả lời câu hỏi
- GV nhËn xÐt , cho hs lµm bµi tËp .
+Mét mol n/tư Cu chøa bao nhiªu n/tư Cu
+ 0,5 mol p/tư khí O2 chứa bao nhiêu phân tử khí
o xi
- Hs trả lời , hs khác nhận xét .
- Gv kết luận chung .
GV đa ra bảng phụ: Tính số nguyên tử phân tử:
a, 1,5 mol nguyên tử nhôm
b, 0,5 mol ph©n tư H2
c, 0,25 mol ph©n tư NaCl
HS thông báo kết quả, hs khác nhận xét bổ sung
GV chữa bài từ đó rút ra cơng thức
<b>I. Mol là gì </b>
- Mol là lợng chất có chứa 6.1023<sub> n/ tử hoặc phân </sub>
t cht ú .
- 6.1023<sub> Là số Avôgađrô</sub>
Kí hiệu : N
- Chú ý phân biệt mol nguyên tử và mol
phân tử
Ví dụ: 1 mol H - 1 mol nguyªn tư H
1 mol H2 - 1 mol phân tử hiđrô
Đáp án:
a, 9.1023 <sub> nguyên tử</sub>
a, 3.1023 <sub> ph©n tư </sub>
a, 1,5.1023 <sub> ph©n tư</sub>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm khối lợng </b></i>
<i><b>mol nguyên tử (10p)</b></i>
- GV cho hs th¶o luËn nhãm tr¶ lêi c©u hái
? Mét mol p/tư H2 b»ng bao nhiªu g
? Mét mol n/tư H2 b»ng bao nhiêu g
- Hs trả lời dựa vào kiến thức ë phÇn I
Y/c : + Mét mol n/tư chøa 6. 1023<sub> n/tư vµ cã klg</sub>
lµ 1 g (MH = 1 g)
- Gv cho hs làm thêm một vài vÝ dô :
M ( O , O2 , N , H2 O )
? So sánh khối lợng mol và phân tử khối .
- Hs trả lời -> có cùng trị số nhng khác đơn vị .
- Gv nhận xét , kết luận chung .
<i><b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu về thể tích mol chất </b></i>
<i><b>khí (20)</b></i>
- Gv cho hs quan sát hình 3.1 sgk
? Thể tích mol của chất khí là gì
? Nhận xét số mol của 3 khÝ H2 , N2 CO2
? NhËn xÐt V cña 3 khí trên .
? Vậy trong cùng đk , cùng số mol thì các khí
chiếm thể tích ntn
- Hs trả lời, gv nhận xét , kết luận .
- gv cho hs đọc tt sgk và trả lời câu hỏi
? Thế nào là đktc
<b>II. Khèi lỵng mol là gì </b>
- Định nghĩa : Sgk
<b>- </b>Chú ý phân biệt KLmol nguyên tử hay phân tử
<b>Ví dụ: </b>Cl vµ Cl2
Cu vµ CuO
<b>III. Thể tích mol của chất khí là gì :</b>
- Th tích mol chất khí là thể tích chiếm
bởi N phân tử chất khí đó.
- Một mol bất kỳ khí nào đo ở cùng đk
nhiệt độ và áp suất đều có thể tích bằng
nhau.
- Một mol bất kỳ khí nào đo ở cùng đktc
đều có thể tích bằng nhau = 22,4 l
- Một mol bất kỳ khí nào đo ở cùng đkt
đều có thể tích bằng nhau = 24 l
-4. Lun tËp , cđng cè (6')
Gv hƯ thèng bµi
Hs ghi nhớ , làm bài tập 1,2 sgk .
5. Dặn dò: Làm bài tập sgk + c trc bi 19
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy </i>
Tit 27: chuyển đổi giữa khối lợng
thể tích và mol
I - Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thức : </b></i>
- Hs nắm đợc cách chuyển đổi qua lại giữa lợng chất và khối lợng chất và ngợc lại .
- HS biết chuyển đổi khối lợng chất khí thành thể tích khí ở đktc và thể tích khí thành lợng
cht.
<i><b>2 Kỹ năng: </b></i>
- Rèn kn t duy lô gíc, kỹ năng tính toán hoá học.
- Vn dụng cơng thức chuyển đổi để tính khối lợng mol hay lợng chất.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
<i><b>4. Trọng tâm: Hs nắm đợc cách chuyển đổi qua lại giữa lợng chất và khối lợng chất và </b></i>
ng-ợc lại .
II - Phơng tiện dạy học:
1. GV : Bảng phụ .
2. HS: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp : (1')
2. KiÓm tra bài cũ(5P): 2 hs lên bảng chữa bài tập 2, 3 sgk .
3. Bµi míi :
*Giới thiệu bài: Chuyển đổi giữa khối lợng
thĨ tÝch vµ mol nh thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu?
<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b> Hoạt động 1: Xây dựng công thức chuyển </b></i>
<i><b>đổi giữa lợng chất và khối lợng chất (15p)</b></i>
? Em cã biÕt 0,25 mol CO2 cã klg bao nhiêu
g , biết klg mol của CO2 là 44 g
HS giải bài tập :
Klg của 0,25 mol CO2 lµ :
m CO2 = 44 x 0,25 = 11 g
GV híng dÉn hs tù rót ra c«ng thøc tÝnh hoá
học .
- Hs ghe và ghi nhớ .
- Gv cho hs làm thêm 2 ví dụ sgk
- 2 hs lên bảng làm
- Hs khác nhận xét , bổ sung .
- Gv kÕt luËn chung.
HS suy ra c«ng thøc hệ quả. Giáo viên chỉnh
sửa nếu học sinh suy sai.
HS khác ghi chép và ghi nhó.
<i><b>Hot ng 2: Hc sinhluyn tập (20p)</b></i>
VD1 : 0,1 mol CuO
- Hs lên bảng làm
- Hs kh¸c nhËn xÐt , gv kÕt luËn.
VD2: 0,05 mol H2SO4
- Gv kÕt luËn , hs ghi nhí .
Bài 2: Tính số mol của:
a. 16g đồng
b. 3.2g khÝ oxi
c. 5.6g Fe2O3
HS làm việc cá nhân, hs khác nhận xét bổ
sung
<b>I. Chuyển đổi giữa lợng chất và khối lợng chất </b>
<b>ntn ?</b>
Nếu đặt n là số mol chất
M là klg mol
m là klg chất
Ta có công thức sau :
m = M x n (g) (1)
Tõ CT (1) suy ra:
n = m/M (mol) (2)
M = m/n (g) (3)
<b>II. LuyÖn tập </b>
Ví dụ 1: Đáp án:
Ta có : M = 80 (g )
CuO
=> m = 80 x 0,1 = 8 (g)
CuO
Ví dụ 2: Đáp án:
M = 98 (g)
H2SO4
=> m = 98 x 0,05 = 4,9 (g)
H2SO4
Bài 2: Đáp án:
a. nCu = 16/64 = 0,25mol
b. nOxi = 3,2/32 = 0,1mol
c. nOxi s¾t = 5,6/160 = 0,035mol
Gv hÖ thèng bµi
Hs ghi nhí , lµm bµi tËp 3, 4 sgk .
Bài 3 : Đáp án
a, M = 56 => n = 28/56 = 0,5 (mol )
Fe Fe
<b> </b> M = 64 => n = 64/64 =1 (mol )
Cu Cu
M = 27 (g) => n = 5,4 /27 = 0,2 (mol )
Al Al
Bài 4 : Đáp án
a, m = 0,5 x 14 b, m = 3 x 32 c, m = 0,8 x98
5. Dặn dò: Lm bi tp sgk + c trc bi mi
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy </i>
Tit 28: chuyn i gia khi lng
thể tích và mol (tip )
I - Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thøc : </b></i>
- Hs nắm đợc cách chuyển đổi qua lại giữa lợng chất và thể tích chất khí và ngợc lại.
- Củng cố các cơng thức chuyển đổi và làm bài tập với hỗn hợp chất, xác định CTHH.
- Vận dụng công thức chuyển đổi để làm bài tập.
- Rèn kn t duy lơ gíc , kn tính toán hoá học .
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
- TÝnh cÈn thận chính xác khi làm bài tập. Yêu khoa học.
- Ph¸t triĨn t duy ho¸ häc
<i><b>4. Trọng tâm: Hs nắm đợc cách chuyển đổi qua lại giữa lợng chất và thể tích chất khí và </b></i>
ngợc lại.
II - Ph¬ng tiện dạy học:
1. GV: Bảng phụ bài tập
2. HS: Hc bài cũ, chuẩn bị bài mới.
III - Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : (5)
2 Hs lªn bảng chữa bài tập 2, 3 sgk .
Bµi tËp : TÝnh sè g cđa 16 (g) O2 vµ 21 (g) N2
3 Bµi míi :
*Giới thiệu bài: Học sinh viết lại công thức chuyển đổi đã học ở tiết trớc. Suy ra công
thức hệ quả
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> <i><b>Xây dựng công thức chuyển đổi </b></i>
<i><b>giữa lợng chất và thể tích chất khí. (15p)</b></i>
- GV cho hs đọc tt sgk và làm ví dụ sgk
- HS làm bài tập
- GVnhËn xÐt , kÕt luËn
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
- HS nhận xét :
Nếu đặt n là số mol chất khí , V là thể tích chất khí
(đktc) ta có cơng thức chuyển đổi :
V = 22,4 x n
(®ktc)
- Từ công thức chuyển đổi trên em hãy cho biết :
+ 0,2 mol O2 ở đktc có V là bao nhiêu l .
+ 1,12 (l) khÝ A ë ®ktc cã sè mol là bao nhiêu .
- Hs trả lời bằng cách làm bài tập trên bảng .
- Gv nhận xét , kết luận .
- Gv cho hs làm thêm một vài vÝ dơ kh¸c.
<i><b> Hoạt động 2: Học sinh luyện tập (20P)</b></i>
- Gv cho hs làm bài tập sau :
a, TÝnh V CO2 (®ktc) cđa 0,88 g CO2
b, TÝnh klg cđa 5,6 (l) khÝ CH4 ë ®ktc
- HS làm bài tập trên bảng , hs khác hoạt động
nhóm
- GV cho tù nhËn xÐt , vµ cho hs rót ra kÕt ln .
- GV cho hs lµm bµi tập 3 sgk trang 67
- Đại diện 2 hs lên bảng chữa bài , hs khác làm bài
tập ra b¶ng phơ
- HS tù nhËn xÐt , gv kÕt luËn chung .
- GV cho hs làm bài tập sau: Biết klg của 5,6 (l)
RO2 ở đktc là 16 g , xác định công thức của RO2
- GV gọi hs nêu hớng giải của bài tập
- Y/c t×m M cđa R .
Đáp án : R = 32 (S)
- C«ng thøc : SO2
* Dạng bài xác định CTHH của chất biết m và n:
Bài 1: Xác định CTHH mỗi khí sau: dạng đơn chất:
a. KhÝ A, 0,125 mol A nỈng 0,25g.
b. KhÝ B, 0,75 mol B nỈng 21g.
c. Khí C, 1 mol C nặng 48g.
Bài 2: Hợp chất có công thức R2O. 0,25 mol hợp
chất có khối lợng là 15,5g.
Bài 3: Hợp chất B ở thể khí có công thức RO2. 5,6
lít B ở đktc có khối lợng là 16g. Tìm CTHH
VD:
* 0,2 mol O2 ở đktc có V là bao nhiêu l .
- 1 mol ë ®ktc chiÕm 22,4 l
0,5 ………x( l )
V = 0,5 x 22,4
Nếu đặt n là số mol chất khí , V là thể tích
chất khí (đktc) ta có cơng thức chuyển đổi :
<i>* Quan hƯ gi÷a sè M , m vµ V chÊt .</i>
m = M x n
V = n x 22,4
(®ktc)
V
Bµi 3 : a
V = 3,92 l
CO2(®ktc)
V = 28 l
H2 (®ktc)
V = 67,2 l
N2 (đktc)
b/
Đáp án :
n = 0,05 (mol )
V = 1,12 (l)
H2
Đáp án:
Khí A: H2
Khí B: N2
Khí C: O2
M = 62
2R + 16 = 62 suy ra R = 23
VËy CTHH Na2O
Sè mol B = 5,6/22,4 = 0,.25 mol
MB = 16/0,25 = 64g
MR = 64 – 16.2 = 32g
* Dạng bài tính khối lợng hỗn hợp khí:
Bài 4: Tính khối lợng hỗn hợp.
a. 0,1 mol Cl2 và 0,1mol H2
b. 2,24l O2 và 5,6l H2
Bài 5: Tính KL hỗn hợp khí:
4,8l H2 và 1,2l O2 ở đktc .
Học sinh làm việc cá nhân, thông báo kết quả
Giáo viên chấm bài. Nhận xét và sửa chữa.
Đáp án:
Bài 4:
a. m = 7,3 g
b. m = 3,7 g
4. LuyÖn tËp , cđng cè (4p)
Hs ghi nhớ , làm bài tập 4 sgk trang 67.
5. Dặn dò : Làm bài tập sgk + đọc trớc bài 20 .
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
Tiết 29 : tỉ khối của chất khí
~~~~~~~~~~~~*&*~~~~~~~~~~~
I - Mục tiêu bài học
<i><b>1 KiÕn thøc : </b></i>
- Hs nắm đợc khái niệm tỉ khối , cách xác định tỉ khối của một chất khí đối với khơng khí
- Biết cách so sánh độ nặng nhẹ ca cỏc khớ so vi khụng khớ.
<i><b>2 Kỹ năng: </b></i>
- Xác định đợc tỷ khối chất khí A so với khí B. Tìm đợc KL mol dựa vào tỷ khối.
- Rèn kn t duy lơ gíc , hoạt động nhóm , tính tốn hố học .
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
- Giải thích đợc độ nặng nhẹ của các khí. Yêu khoa học
<i><b>4. Trọng tâm: nắm đợc khái niệm tỉ khối , cách xác định tỉ khối của một chất khí đối với </b></i>
khơng khí
II. Ph¬ng tiƯn dạy học :
1. GV: Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : (5')
? 2 Hs lên bảng làm bài tập 5 và 6 sgk trang 67.
3 Bµi míi :
*Giới thiệu bài : Khibơm khí Hiđrô thì bóng bay lên
Bơm (thổi ) khí các bocnic thì bóng không bay lên. Tại sao vậy?
Hot ng ca thầy và trị Nội dung
<i><b> Hoạt động 1 : Tìm hiều cách xác định độ nặng </b></i>
<i><b>nhĐ cđa c¸c khÝ (10P).</b></i>
- Gv cho hs đọc tt sgk trả lời câu hi
? Khí O2 nặng hay nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần .
- Hs trả lời
- Gv ? 16 lần đợc gọi là gì
? So s¸nh klg mol cđa O2 víi klg mol cđa H2
- Gv híng dÉn hs viÕt biĨu thøc tÝnh tØ khèi cđa c¸c
<b>I. Bằng cách nào có thể biết đợc khí A </b>
<b>nặng hay nhẹ hơn khí B .</b>
VD: M =32, M =2
O2 H2
VËy cïng mét mol th× O2 nặng hơn H2 là
32/2 = 16 lần -> tỉ khèi cđa O2 so víi H2
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
- Hs viết biểu thức tính
M
d A/B =
MB
- Gv cho hs làm thêm một vài ví dụ khác
Hs hon thnh theo nhúm bài tập sau:
Xác định CTHH của đơn chất biết:
b, KhÝ B biÕt 0,25 lÇn KL mol của B nặng gấp H2 6
lần.
c, Khí C biết 0,7 lần KL mol của C nặng gấp CO 4
lÇn
Hoạt động 2 : Tìm cách xác định độ nặng nhẹ
<i><b>của khí A so với khơng khớ. (20p)</b></i>
- Gv nêu câu hỏi :
? Nu khớ B là khơng khí thì làm thế nào để biết
khí A nặng hay nhẹ hơn khí B .
? Tìm klg mol của không khí
- Hs trả lời dùa vao tt sgk tÝnh M kh«ng khÝ
- Gv nhËn xÐt
- Hs viÕt biÓu thøc tÝnh M kh«ng khÝ
MA
d A/ kk =
M kk
- Gv nhËn xÐt , kÕt luËn chung .
GV ®a ra bài tập. Học sinh làm việc cá nhân: Tính
MA
d A/B =
MB
d A/B là tỉ khối của khí A đối khí B .
Đáp án:
a, MA =14.2 = 28g suy ra lµ khÝ N2
b, MB = 6.2/0,25 = 48 suy ra lµ khÝ O3
c, MC = 28.4/0,7 = 160 suy ra lµ khÝ Br2
<b>II.</b> <b>Bằng cách nào có thể biết đợc khí A </b>
<b>nng hay nh hn khụng khớ .</b>
- Định nghĩa : sgk
MKK = 29
MA
d A/ kk =
M kk
a, dCO2/KK =?
b, dNH3/KK =?
c, dN2/KK =?
d, dH2/KK =?
c,0,97 lÇn
d, 0,07 lÇn
4. LuyÖn tËp , cđng cè (7')
Gv hƯ thèng bµi
Hs ghi nhớ , làm bài tập 1, 2 sgk trang 69 .
5. Dặn dò : Làm bài tập sgk + đọc trớc bài 21
<i>Ngµy soạn : </i>
<i>Ngày dạy :</i>
Tiết 30 : tính theo công thức hoá học
~~~~~~~~~~~~~~~~~*&*~~~~~~~~~~~~~~~
I - Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thøc : </b></i>
- Hs nắm đợc cách xác định thành phần % các ngtố trong hợp chất từ công thức hoá học .
- Từ thành phần phần trăm theo khi lng xỏc nh CTHH ca cht.
<i><b>2 Kỹ năng: </b></i>
- Hình thành và rèn kỹ năng tính tốn theo CTHH.
- Rèn kn t duy lơ gíc , vận dụng kiến thức vào thực tế .
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
- ý thức học tập bộ môn. Yêu khoa học
<i><b>4. Trọng tâm: nắm đợc cách xác định thành phần % các ngtố trong hợp chất từ cơng thức </b></i>
hố học
II. - Phơng tiện dạy học :
1.GV : Bảng phụ
2. HS: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
III - Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : (5)
2 Hs lên bảng chữa bài 2 a, b và 1b .
3 Bµi míi :
*Gtb : CTHH cho biết điều gì ? Học sinh nhắc lại ý nghĩ của CTHH?
Ngồi ra cịn có thể tính đợc các giá trị khác.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>Hoạt động 1 : Xác định thnh phn phn trm cỏc </b></i>
<i><b>nguyên tố trong hợp chất.(10P)</b></i>
- Gv cho hs đọc tt sgk và làm bài tập sgk
- Hs lên bảng trình bày , hs khác làm ra nháp .
- Hs nhận xét bài làm của bạn và đối chiếu kquả của
mình
- Gv cho hs làm thêm ví dụ : CuSO4
- Đại diện hs trình bày các bớc của bài toán , lớp
I. Biết CTHH của hợp chất xác định
thành phần % các ntố trong hợp chất .
* Các bớc tiến hnh :sgk
VD: Tính t/p % của các ntố trong hợp
chÊt CuSO4 M = 160 (g )
H2SO4
nhËn xÐt bæ sung .
- Gv nhận xét y/c hs khái quát các bớc tiến hành để
xác định thành phần % các ntố trong hợp chất .
- Hs trả lời , hs khác nhận xét , bổ sung
- Gv nhËn xÐt , kÕt luËn chung.
- 4 mol ntö O = 16 x4
=>% Cu = %O = .100
160
= 40%
=> %S = 100 - 40 = 60%
* KÕt luËn :
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập bài tập xác định % các nguyên tố (20P)</b></i>
GV đa ra bảng phụ. Học sinh làm việc cá nhân
Hỵp chÊt M(gam) n (mol) % khèi lỵng
CO 12 + 16 = 28g nC = 1 mol
nO = 1 mol
%C = 42,86%
%O = 57,14%
CO2 12 + 32 = 44g nC = 1 mol
nO = 2 mol
%C = 27,27%
%O = 72,73%
SO2 32 + 32 = 64g nS = 1 mol
nO = 2 mol
%S = 50%
%O = 50%
SO3 32 + 48 + 80g nS = 1 mol
nO = 3 mol
%S = 40%
%O = 60%
Fe2O3 112 + 48 = 160g nFe = 2 mol
nO = 3 mol
%Fe = 70%
%O = 30%
<i><b>Hoạt động 4: Xây dựng cơng thức tổng qt:5p</b></i>
Hỵp chÊt M(gam) n (mol) % khèi lỵng
AxByCz x.MA + y.MB + z.MC nA = x mol
nB = y mol
nC = z mol
%A = x.MA .100/M
%B = y.MB .100/M
%C = z.MC .100/M
4. Lun tËp , cđng cè (4P)
Gv hƯ thèng bµi
Hs ghi nhí , lµm bµi tËp sau:
Trong cỏc loi m sau ;
a, Đạm 1 lá : Ca(NO3)2 , KNO3 , (NH4)2SO4
b, Đạm 2 lá : NH4NO3 , urª (NH2)2CO
Loại đạm nào có hàm lg N lớn nhất .
5. Dặn dò : Làm bài tp sgk + c trc mc II.
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
Tiết 31 : tính theo công thức hoá học
I. Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thøc: </b></i>
- Hs nắm đợc cách xác định cơng thức hố học của hợp chất từ thành phần % của các ntố .
<i><b>2 Kỹ năng: </b></i>
- Kü năng tính toán theo công thức hóa học, tìm ra công thức hoá học.
- Hoàn thiện khả năng tính toán khối lợng mol nguyên tử hay phân tử.
- Rốn kn t duy lơ gíc , hoạt động nhóm , thí nghiệm , quan sát
<i><b>3 Thái độ: </b></i>
- Ph¸t triĨn t duy ho¸ häc, ý thøc häc tËp bộ môn. Yêu khoa học
<i><b>4. Trng tõm: nm c cách xác định cơng thức hố học của hợp chất từ thành phần % của </b></i>
các ntố
II. - Ph¬ng tiƯn dạy học :
1.GV : Bảng phụ
2. HS: Hc bi cũ, chuẩn bị bài mới.
III - Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : (8')
2 Hs lªn bảng chữa bài tập 1, 3 sgk .
3 Bài mới :
*Giới thiệu: Khi biết CTHH ta có thể tính đợc thành phần phần trăm về khối lợng
của mỗi nguyên tố. Vậy khi biết % các ngun tố có thể tìm CTHH ?
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b> Hoạt động 1: Xác định CTHH của hợp chất </b></i>
<i><b>dựa vào thành phần các nguyên tố.(10P)</b></i>
- GV cho hs đọc ví dụ sgk và làm ví dụ sau sgk
trên bảng
- GV hớng dẫn hs tìm cachs giải bài tập dạng trên
- HS đọc ví dụ sgk và xác định cơng thức hố học
- GV cho hs lµm vÝ dơ sau :
% Al = 52,49%
% O = 47,06% M = 102
- HS dựa vào các bớc trong sgk làm ví dụ :
- GV cho hs lên bảng làm
- HS khác làm ra bảng phụ theo nhãm .
- HS nhËn xÐt , gv kÕt luËn chung .
Đáp án : Al2O3
? Khối lỵng cđa mâi ntè trong 1 mol h/chÊt .
? Sè mol mỗi ntố .
<b>II. Bit thnh phn cỏc nt xác định cơng </b>
<b>thức hố học của hợp chất .</b>
VD: % Al = 52,49%
% O = 47,06%
M = 102
T×m CTHH cđa h/chÊt .
- Klg của mỗi ntố trong một mol h/chất là :
52,94
100
06
,
47
x 102 = 48(g)
- Sè mol ntö của mỗi ntố trong 1mol h/chất :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
- GV cho hs làm thêm ví dụ sau:
Tìm cơng thức hố học của khí A biết : Khí A
nặng hơn H2 17 lần , trong đó H = 5,88% , S =
94,12%
- HS làm bài tập theo nhóm
- HS khác lên bảng làm
- GV cho hs tự nhận xét lẫn nhau
=> Các bớc tiến hành giải bài tập dạng nµy .
48
= 3 (mol )
=>Trong 1 mol h/chÊt cã 2 mol Al vµ 3 mol O
- > CT là : Al2O3
* Các bớc tiến hành :
- Hs trả lời , gv nhận xét , kết luận chung .
<i><b>Hoạt động 2 : Luyện tập bài tập xác định </b></i>
<i><b>cơng thức hố học của hợp chất(15p) </b></i>
Bài 2 :
- Gv cho hs lµm bài tập cá nhân và kiểm tra
bằng cách chiếu bài làm của hs lên bảng
- Hs ghi nhớ .
- ViÕt CTHH cđa h/c .
<b>III. Lun tËp </b>
Bµi 2 :
a.
100
68
,
60
.58,5 = 35,5(g)
5
,
35
= 1 (mol )
=> CTHH : NaCl
GV đa ra bài tập trên bảng phụ
HS làm bài tập, điền vào bảng phụ
KL mol nguyên tử (g) MA = 58,5g MB = 106g
Thành phần phần trăm mỗi
%Cl = 60,68%
%Na = 39,32%
%Na = 43,4%
%C = 11,3%
%O = 45,3%
KL mol mỗi nguyên tố trong
hợp chât mmCl Na = 35,5g = 23g
mNa = 46g
mC = 12g
mO = 48g
Sè mol nguyªn tư mỗi nguyên
tố trong 1 mol hợp chất nnCl Na = 1 mol = 1 mol
nNa = 2 mol
nC = 1 mol
nO = 3 mol
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
HS thảo luận nhóm bài 3 (SGK - T71)
GV gợi ý nếu học sinh không làm đợc
HS thông báo kết quả, bổ sung, nhận xét
GV bổ sung, chữa bài.
<i><b>Hoạt động 4: Học sinh củng cố và kiểm tra.</b></i>
<i><b>(6P)</b></i>
HS lµm bµi tËp theo sù phân công của giáo viên
HS chữa bài, nhận xét sửa chữa.
GV sửa chữa bổ sung.
Bài 3:
a, nC = 12x1,5 = 18 mol
nH = 22x1,5 = 33 mol
nO = 11x1,5 = 16,5 mol
b, M = 342g
c, mC = 12x12 = 144g
mH = 22x1 = 22g
mO = 11x16 = 176g
Bµi 5 (SGK - T71):
MA = 17x2 = 34g
mH = 5,88x34/100 = 2g
mS = 94,12x34/100 = 32g
nH = 2/1 = 2 mol
nS = 32/32 = 1 mol
4. Lun tËp , cđng cè (5')
Gv hƯ thèng bµi
5. Dặn dị: Làm bài tập sgk + đọc trớc bài 22
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy :</i>
Tiết 32 : tính theo phơng trình hoá học
~~~~~~~~~~~~~~*&*~~~~~~~~~
I - Mục tiêu bµi häc
<i><b>1 KiÕn thøc: </b></i>
- Từ số liệu của bài toán và PTHH xác định đợc khối lợng chất tham gia và sản phẩm
- Ghi nh cỏc cụng thc chuyn i.
<i><b>2 Kỹ năng: </b></i>
- Kỹ năng tính tốn số mol theo PT hóa học, tìm ra cơng thức hố học.
- Rèn kỹ năng tính tốn độc lập.
3 Thái độ:
- Ph¸t triĨn t duy hoá học, ý thức học tập bộ môn. Yêu khoa häc.
<i><b>4. Trọng tâm: Từ số liệu của bài toán và PTHH xác định đợc khối lợng chất tham gia v </b></i>
sn phm
II - Phơng tiện dạy học :
1.GV : B¶ng phơ
2. HS: Ơn tập các cơng thức chuyển đổi.
III - Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : (8')
2 Hs lên bảng chữa bài 2b vµ 4 sgk .
3 Bµi míi :
*Gtb : Trong sản xuất và trong cơng nghiệp hay phịng thí nghiệm, dựa và PTHH
ngời ta có thể tính đợc khối lợng chất tham gia để điều chế lợng sản phẩm nhất đinh và ngợc lại
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Bằng cách nào tìm đợc khối
<i><b>l-ỵng chất tham gia và sản phẩm.(10P)</b></i>
- GV cho hs c ví dụ sgk và nắm đợc các
<b>b-I. Bằng cách nào tìm đợc klg chất tham gia và</b>
<b>chất sản phẩm .</b>
ớc tiến hành
- HSđọc tt sgk
- HS lm vớ d sau :
Đốt cháy 5,4 g bét Al trong khÝ O2 t¹o ra
Al2O3 . Tính klg của Al2O3 thu đợc .
- Hs đọc ví dụ sgk , áp dụng giải bài tập của
gv và bi tp sgk .
- 2 Hs lên bảng
- Hs khác nhận xét , bổ sung .
- Gv chốt lại kiÕn thøc chuÈn .
PTHH:
4Al + 3 O2 -> 2 Al3O3
4
,
5
= 0,2 (mol)
- Theo pt ta cã : 4 mol Al tham gia p/ t¹o ra 2
mol Al2O3 => 0,2 mol Al tham gia p/ t¹o ra x
mol Al2O3
=> x =
4
2
.
2
,
0
= 0,1 (mol)
=> Klg của Al2O3 thu đợc là :
m = 0,1 x 102 = 10,2 (g)
Al2O3
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
- GV cho hs n/c ví dụ 2 sgk
- HS đọc tt sgk nắm đợc cỏc bc tin hnh
gii bi tp .
- Đại diện hs lên bảng làm.
- HS khác nhận xét , bỉ sung .
- GV kiĨm tra bµi lµm cđa hs dới lớp qua bài
làm trên máy chiếu .
- GV cho hs lµm vÝ dơ sgk
- Nhận xét thái độ lm bi ca hs
- HS trình bày trên bảng và trên máy chiếu
- GVkết luận chung .
<i><b>Hot ng 2: Học sinh luyện tập(20P)</b></i>
GV đa ra bài tập
HS lµm việc cá nhân:
1, t chỏy 5,4g bt nhụm trong ôxi. Tính
khối lợng Al2O3 thu đợc ?
2, Tính khối lợng vôi tôi thu đợc khi tôi
560kg vôi sống ?
HS lµm bµi tËp 3 (SGK - T75):
a, Cần dung bao nhiêu mol CaCO3 để điều
chÕ 11,2 g CaO
<i>b,TÝnh klg chÊt tham gia </i>
VD: Tính klg của vơi tơi Ca(OH)2 thu đợc khi tơi
28 (g) v«i sèng CaO vµo níc .
Ptp:
CaO +H2O -> Ca(OH)2
- T×m sè mol cđa Ca(OH)2sinh ra sau p/ :
CaO
=> Theo ptp :
n = n = 0,5 (mol)
CaO Ca(OH)2
m = 0,5 x 56 = 28(g)
Ca(OH)2
*Kết luận:
Đáp án:
1, 4Al + 3O2 2Al2O3
4 mol 2 mol
0,2 mol x mol
m(Al2O3) = 0,1x102 = 10,2g
2, CaO + H2O Ca(OH)2
1 mol 1 mol
10 mol y mol
m(Ca(OH)2) = 10x74 = 740 kg
a, CaCO3 CaO + CO2
1 mol 1mol
x mol 0,2 mol
4. Lun tËp , cđng cè (6')
Gv hƯ thèng bµi
Hs ghi nhí , lµm vÝ dơ sau :
Ta cã ptp :
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O
a, Nếu có 22 (g) CO2 tham gia p/ thì lợng CaCO3 thu đợc là bao nhiêu (g). {50 (g)}
b, Sau p thu đợc 52 (g) CaCO3 thì klg chất tham gia p/ là bao nhiêu (g). {11 (g)}
5. Dặn dò: Làm bài tập sgk + đọc trớc mục 2 sgk trang 73.
TiÕt 33: tÝnh theo ph¬ng trình hoá học
<b>(</b>tiếp)
I - Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thøc: </b></i>
- Từ số liệu của bài toán và PTHH xác định đợc thể tích chất khí.
- Ghi nhớ cơng thức tính thể tích khí ở đktc và đkt.
- Tìm đợc số mol chất khí với lợng thể tích ở đktc.
<i><b>2 Kỹ năng: </b></i>
- Kỹ năng tính tốn số mol theo PT hóa học, tìm ra cơng thức hố học.
- Rèn kỹ năng tính tốn độc lập, làm bài tập hố học.
3 Thái độ:
- Ph¸t triĨn t duy ho¸ häc, ý thøc häc tập bộ môn. Yêu khoa học
<i><b>4. Trng tõm: T số liệu của bài toán và PTHH xác định đợc thể tích chất khí.</b></i>
II - Phơng tiện dạy học :
1.GV : B¶ng phơ
2. HS: Ơn tập các công thức chuyển đổi.
III. Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : (7')
2 Hs lên bảng làm bài tập 3 a, b sgk trang 75 .
Đáp án : a : 20(g) , b : 12,5 (g)
3 Bµi míi :
*Gtb : Tính theo phơng trình hố học ngồi tính đợc khối lợng chất tham gia và
sản phẩm, cịn tính đợc thể tích chất tham gia và sản phẩm.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách tính thể tích </b></i>
<i><b>chất khí tham gia và sản phẩm(7p)</b></i>
- GV cho hs đọc ví dụ sgk
? Nêu các bớc tiến hành để tìm V chất tạo
thành .
- HS đọc ví dụ sgk nêu các bớc tiến hành .
- HS áp dụng vào gii bi tp sgk
Cacbon cháy trong o xi hoặc trong kh«ng khÝ
sinh ra khÝ CO2
t0
Ptp/ : C + O2 CO2
- Đại diện 1 hs lên bảng làm
- HS khác nhận xét , bổ sung .
- GV kÕt luËn .
<b>II. Bằng cách nào có thể tìm đợc thể tích chất </b>
<b>khí tham gia và sản phm .</b>
<i>a, Tính thể tích khí tạo thành ở đktc </i>
Bµi 1:( sgk )
Ptp/ :
Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
T×m sè mol Fe tham gia p/
Theo ptp/
=> Klg HCl cần dùng là
mHCl
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
- GV cho hs đọc ví dụ sgk .
- HS đọc tt sgk + nắm đợc cách giải bài tập
dạng tìm V chất khí tham gia .
- HS đọc tt và đại diện 1 hs lên bảng làm bài
tập
- HS kh¸c nhËn xÐt , bỉ sung .
<i><b>Hoạt động 2: Học sinh luyện tập (25p)</b></i>
<i>b, TÝnh V khÝ tham gia ph¶n øng</i> .
VD Ptp/ :
1, CH4 +2O2 CO2 +H2O
GV cho hs lµm vÝ dơ sau :
1, Đốt khí CH4 trong khơng khí thu c 11,2 (l)
CO2 ở đktc . Tính V không khí .
2, Trong PTN ®iỊu chÕ khÝ oxi:
2KClO3 2KCl + 3O2
a, NÕu cã 1,5mol KClO3 sÏ thu thÓ tÝch O2 = ?
b, NÕu cã 61,25g KClO3 sÏ thu ? lÝt O2 ?
c, Mn ®iỊu chÕ 4,48 lít O2 (đktc) cần dùng ?
gam KClO3 ?
*Bài 3 : sgk
- Tơng tự hoạt động trên
- Gv cho hs tù rót ra kÕt luËn chung cho bµi
häc.
- Sè mol O2tham gia p/ :
Theo pt :
2mol O2 -> 1mol CO2
x mol O2 -> 0,5 mol CO2
=> x = 1 (mol)
VKK = 5 .V(O2) =11,2 (l)
2,
a, 50,4 lÝt
b, 16,8 lÝt
c, 16,3gam
Bµi 3
CaCO3 ---> CaO + CO2
Sè mol CO2 : 3,5 mol
ThÓ tÝch CO2:
3,5 x 22,4 = 78,4 ( l)
4. Lun tËp cđng cè (5p)
HS đọc kết luận SGK.
GV cho häc sinh gi¶i bµi 2 sgk.
5. Híng dÉn vỊ nhµ
Ôn kiến thức chơng 3, chuẩn bị bài luyện tập 4 .
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i>
TiÕt 34 : Bµi lun tËp 4
I - Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thức: </b></i>
- Hs hệ thống đợc các kiến thức về mol, khối lợng mol, tỉ khối.
- Ghi nhớ cơng thức tính thể tích khí ở đktc và đkt.
- Tìm đợc số mol chất khí với lợng thể tích ở đktc.
<i><b>2 Kỹ năng: </b></i>
- Kỹ năng tính tốn số mol theo PT hóa học, tìm ra cơng thức hố học.
3 Thái độ:
- Ph¸t triĨn t duy ho¸ häc, ý thøc häc tËp bé môn. Yêu khoa học
<i><b>4. Trng tõm: T s liu của bài tốn và PTHH tính đợc khối lợng chất tham gia và sản </b></i>
phẩm, và thể tích chất khí
II - Phơng tiện dạy học :
1.GV : Bảng phụ
2. HS: Ơn tập các cơng thức chuyển đổi.
<b>III - Hoạt động dạy học</b>
* Gtb: Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các mục kiến thức đã học trong chơng
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>*Hoạt động 1 : </b><i><b>Nhắc lại các mục kiến thức cần </b></i>
<i><b>nhớ (15p)</b></i>
- GV cho hs đọc thông tin sgk trả lời câu hỏi:
? Mol l gỡ
?Thế nào là khối lợng mol
- Hs: trả lời
- Tơng tự với các câu hỏi về tỉ khối và thể tích
- Hs trả lời
- Hs khác nhận xét---> G kết luận
? ĐKTC là điều kiện ntn
( t = 00<sub>C, p = 1at )</sub>
? TØ khèi cđa khÝ A so víi khÝ B và tỉ khối của 1
chất khí so với không khí .
- Hs trả lời
- Hs khác nhận xét bổ sung
- Gv kÕt luËn chung .
- Gv cho hs lµm 1 sè vÝ dơ vỊ tØ khèi
- Hs lµm vµ nhËn xÐt bài làm của bạn trên máy
chiếu .
<i><b>*Hot ng 2 : Hc sinh luyn tp (25p)</b></i>
<i>Bài 2:</i> sgk
- GV cho hs đọc đầu bài y/c hs tóm tắt
- GV hớng dẫn cách làm
- 2 hs lên bảng trình bày
- HS dới lớp nhận xét----> kết luận
- Hs lên bảng giải
<i>Bài 3:</i> sgk trang 79 .
KL mol K2CO3: 138g
%K =
138
78
. 100%
<b>I/ KiÕn thøc cÇn nhí</b>
1. Mol
2. Khèi lỵng mol
3.ThĨ tÝch mol
4. TØ khèi cđa chÊt khÝ
<b>II. Luyện tập :</b>
Bài 2 : sgk
Klg mỗi ntè trong 1 mol h/chÊt :
100
152
.
8
,
36
= 56(g)
125
.
21
= 32 (g)
mO = 64 (g)
=>
FeSO4
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
%C =
138
12
% O = 100% - ( %K+ %C)
Bµi 4 :
- Tơng tự bài tập 3 và 2
- HS giải
- HS khác nhận xét
- GV kết luận
Đ/ án: a:11,1g
b: 1,2 (l)
Bµi 3 :
Bài 4 :
Đ/ án: a:11,1g
b: 1,2 (l)
<b> </b>4. Lun tËp , cđng cè (5')
Gv hƯ thèng bµi .
Hs ghi nhí , lµm bµi tËp .
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
TiÕt 35 : «n tËp häc k×
~~~~~~~~*&*~~~~~~~~
I - Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thức: </b></i>
- Hs hệ thống kiến thức về chất, cơng thức hố học, p/ hoá học ,và các dạng toán hoá học.
- Ghi nhớ các công thức chuyển đổi về lợng cht, khi lng v th tớch.
<i><b>2 Kỹ năng: </b></i>
- Kỹ năng tính tốn số mol theo PT hóa học, tìm ra cơng thức hố học.
- Rèn kỹ năng tính tốn độc lập, làm bài tập hoá học.
3 Thái độ:
- Ph¸t triĨn t duy hoá học, ý thức học tập bộ môn. Yêu khoa học
<i><b>4. Trọng tâm: Hệ thống hoá kiến thức</b></i>
II - Phơng tiện dạy học :
1.GV : Bảng phụ
2. HS: Ơn tập các cơng thức chuyển đổi.
III - Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra :
Kh«ng
3 Bµi míi :
*Gtb : Ôn tập hoạ kì I .
Hot ng của thầy và trò Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1: Nhắc lại một số khái niệm(15p)</b></i>
- Gv cho hs quan sát sơ đồ mối quan hệ giữa các
khái niệm
- Hs quan sát và trả lời câu hỏi của gv
? Nguyên liệu tạo nên chất là gì
? Phõn biệt giữa đơn chất và hợp chất , chất tinh
khiết , hỗn hợp .
? Có những loại đơn chất và hợp chất nào , cho ví
dụ .
- Hs tr¶ lêi
- Hoạt động trả lời câu hỏi làm theo nhóm
- Lấy ví dụ , cá nhân tự lấy ví dụ .
- Gv nhËn xÐt , kÕt luËn chung .
<i><b>* Hoạt động 2: ôn tập quy tắc hoỏ tr(20P)</b></i>
- Gv cho hs nhắc lại khái niệm hoá trị , quy tắc tính
hoá trị của các ntố .
? Các bớc lập CTHH của hợp chất , tìm hoá trị của
- Gv cho hs làm ví dụ sau :
<b>I. Các loại chất </b>
a, Tính hoá trị của các ntố trong hợp chất sau :
Ca(OH)2 , Na2SO4
b, LËp CTHH cđa hỵp chÊt tạo bởi ntố P (V) và ntố
O , Cu (II) và SO4(II)
- Hs làm bài , hs khác nhËn xÐt
- Gv kÕt luËn chung .
<b>* Hoạt động 3: 5p</b>
- Gv cho hs lµm bµi tËp sau :
Đốt than trong không khí tạo ra khí CO2 , nÕu cho 6
(g) C p/ víi 8(g) O2 hái :
a, Xác định chất p/ và chất sản phẩm .
b, Tớnh klg CO2 thu c .
- Hs giải bài tập , hs kh¸c nhËn xÐt bỉ sung .
- Gv kÕt luËn chung .
<b>* Hoạt động 4 : 5p</b>
- Gv cho hs lµm vÝ dơ sau :
<b>III. Phản ứng hố học - định luật bảo </b>
<b>toàn klg .</b>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
VD: % Al = 52,49%
% O = 47,06%
M = 102
T×m CTHH của h/chất .
- Hs giải bài tập , hs kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
- Gv kÕt ln chung .
<b>IV. Tính theo công thức hoá học và </b>
<b>ph-ơng trình ho¸ häc .</b>
4. Lun tËp , cđng cè (5')
Gv hƯ thống bài .
Hs ghi nhớ .
5. Dặn dò : Ôn tập chuẩn bị thi học kì .
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
Tiết 36 : Kiểm tra học kì I
I - Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thức: </b></i>
- Kiểm tra đánh giá về các mặt kiến thức về chất, cơng thức hố học, p/ hố học ,và các
dạng tốn hố học.
- Ghi nhớ các cơng thức chuyển đổi về lợng chất, khối lợng và thể tích.
<i><b>2 Kỹ năng: </b></i>
- Rèn kỹ năng tính tốn độc lập, làm bài tập hoá học.
3 Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn.
- TÝnh cÈn thËn khi làm bài kiểm tra.
4. Trọng tâm: Hệ thống hoá kiến thức
II - Phơng tiện dạy học :
1.GV : B¶ng phơ
2. HS: Ơn tập các cơng thức chuyển đổi.
III - Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Nội dung: Đề thi và đáp án do Phòng giáo dục ra đề
3. Thu bài và nhận xét đánh giá
4. Tổng kết
<i>Ngày soạn: </i> <i>Ngày dạy: </i>
<b> Chơng IV</b>
<b>TiÕt 37</b>
I - Mục tiêu bài học.
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Hs nắm đợc tính chất vật lí của oxi trong điều kiện thờng
- Nắm đợc phản ứng hoá học của oxi với một số phi kim.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>
- Viết đợc PTHH của oxi với lu huỳnh và phôtpho.
- Rèn kỹ năng t duy lôgic, hoạt động nhóm, thí nghiệm, quan sát.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
- Có hiểu biết ban đầu về khí oxi. Thấy đợc vai trị của oxi trong khơng khí.
- Tính cẩn thận đảm bảo an tồn thí nghiệm .u khoa hc.
<b>4. Trọng tâm: </b>phản ứng hoá học của oxi với một số phi kim.
II - Phơng tiện dạy học.
<i><b>1. Giáo viên: + Dụng cụ: Bộ dụng cụ điều chế khí Oxi, đèn cồn, bình tam giác</b></i>…
+ Hoá chất: KMnO4, H2O …
<i><b>1. </b></i><i><b>n nh</b> (1')</i>
<i><b>2. Kiểm tra</b>: Không </i>
<i><b>3. Bài míi. </b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Giáo viên nêu mục tiêu của </b></i>
<i><b>ch-ơng(3p):</b></i>
<b> - </b>Tìm hiểu về tính chất của oxi
- Làm quen víi mét sè kh¸i niƯm: Sù oxi ho¸; sù
ch¸y.
- Tìm hiểu về khơng khí và thành phần khơng khí.
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu về tính chất vật lý của oxi </b></i>
<i>(15</i>’<i><sub>)</sub></i>
- Gv cho học sinh quan sát l ng khớ O2.
? Nhận xét trạng thái màu sắc và mùi của khí oxi.
- HS quan sát, trả lêi.
- HS kh¸c nhËn xÐt, GV kÕt luËn chung.
? TØ khèi cđa O2 so víi kh«ng khÝ.
- GV cho HS trả lời câu hỏi sgk trang 81.
? Khí oxi tan nhiỊu hay Ýt trong níc?
? KhÝ oxi nỈng hay nhẹ hơn không khí.
- GV kÕt luËn chung.
- GV bæ sung tÝnh chÊt vật lý oxi ở điều kiện thờng.
Tóm tắt vai trß cđa
<i><b>* Hoạt động 2 :Tìm hiểu phản ứng của oxi với lu </b></i>
<i><b>huỳnh </b>(7</i>’<i><sub>).</sub></i>
<i><b>a.Víi lu huúnh.</b></i>
- GV cho HS đọc thơng tin SGK và tiến hành thí
nghiệm.
- HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm theo nhãm.
- GV cho HS nhận xét khả năng cháy của S trong khí
O2.
? So sánh hiện tợng S cháy trong không khí và hiện
t-ợng S cháy trong oxi?
? Giải thích?
- HS trả lêi, HS kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
- GV kÕt ln chung.
<i><b>b. Víi photpho (8</b></i>’<i><b><sub>)</sub></b></i>
- Tơng tự nh hoạt động trên.
- HS tiến hành thí nghiệ.
? Cách làm thí nghiệm?
? NHËn xét hiện tợng thí nghiệm?
? GiảI thích?
? So sánh sự cháy của P trong bình chứa oxi và ngoài
không khí?
- HS trả lời, HS khác nhận xét bổ sung.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn chung.
- GV: P2O5 ë dạng bột, khói trắng. Bột này là chất
hút ẩm mạnh tạo ra dung dịch axit
KHHH: O
CTHH: O2
NTK: 16
PTK: 32
dO2/29: 32/29
<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ :</b>
<i><b>1. Quan s¸t </b></i>
<i><b>2. KÕt luận: Khí oxi là chất khí không màu, </b></i>
không mùi, ít tan trong nớc, nặng hơn không
Hoá lỏng: -183o<sub> (xanh)</sub>
<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc.</b>
<i><b>1. T¸c dơng víi phi kim.</b></i>
<i>a. Víi l u hnh. </i>
- Trong kh«ng khÝ: Ngän lưa nhá ch¸y chËm
- Trong Oxi: Lu hnh ch¸y m·nh liƯt trong
khí oxi với ngọn lửa màu xanh nhạt tạo
thành khÝ SO2.
PTHH: S + O2 SO2
<i>b. Víi photpho.</i>
- Trong không khí: P cháy với oxi ngọn lửa
nhỏ, cháy chậm.
- Photpho cháy mạnh trong khí oxi(sáng
chói) tạo ra khói màu trắng bám vào thành
bình dạng bột gọi là
điphotphopentaoxit(P2O5)
PTHH:
4P + 5O2 <i>to</i> 2P2O5
<i><b>4. Lun tËp-cđng cè </b>(10')</i>
GV hƯ thèng bµi: <i>tÝnh chÊt vËt lý cđa oxi với lu huỳnh và photpho.</i>
Bài tập nâng cao: Đốt cháy 6,32g P trong bình chứa 6,16 l khí Oxi (đktc).
a. Sau phản ứng chất nào còn d và d là bao nhiêu?
b. Tính khối lợng chất tạo thành.
<i>Ngày soạn: </i> <i>Ngày dạy: </i>
<b>Tiết 38</b>
I - Mơc tiêu bài học.
<i><b>1. Kin thc: HS nm c tớnh cht hoá học của oxi, biết đợc oxi là một đơn cht hot ng</b></i>
mnh nhit cao.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
<i><b>- Viết đợc phản ứng hoá học của oxi với sắt và mêtan</b></i>
<i><b>- Rèn kỹ năng t duy lôgic, hoạt động nhóm, thí nghiệm, quan sát.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
- Thấy đợc vai trị của khí oxi trong đời sống. u khoa học.
- Tính cẩn thận, đảm bảo an tồn thí nghiệm hoá học.
<b>4. Trọng tâm:</b> biết đợc oxi là một đơn chất hoạt động mạnh ở nhiệt độ cao.
II. Phng tin dy hc.
<i><b>1. Giáo viên: + Dụng cụ: Dụng cụ điều chế khí oxi, bình chứa khí</b></i>
+ Ho¸ chÊt: KMnO4, Fe …
<i><b>2. Học sinh: Chuẩn bị bài học.</b></i>
III. Hoạt động dạy học.
<i><b>1. </b></i>ổ<i><b>n nh</b> (1')</i>
<i><b>2. Kiểm tra (5')</b></i>
<i>Câu hỏi kiểm tra</i> <i>Gợi ý trả lời</i>
1. ? Nêu tính chất vật lí của O2 + giải bài tập
4 SGK.
2. Viết phản ứng của oxi víi lu hnh vµ
phot pho.
<b>-</b> KhÝ oxi lµ chất khí không màu, không mùi, ít
tan trong nớc, nặng hơn không khí.
Hoá lỏng: -183o<sub> (xanh)</sub>
3. Bµi míi.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>* Hoạt động 1</b></i><b> : </b><i><b>Học sinh quan sát thí </b></i>
<i><b>nghiệm(15P)</b></i>
- GV cho HS đọc thơng tin SGK.
- HS tiến hành làm thí nghiệm SGK.
? Cách làm thí nghiệm?
? NhËn xÐt hiƯn tỵng thÝ nghiƯm .
? Giải thích?
? So sánh sự cháy của Fe trong khí O2?
- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn chung.
- GV cho HS lên bảng viết PTHH.
- HS lên bảng viết phơng trình.
<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa O2.</b>
<i><b>2. T¸c dơng víi kim loại.</b></i>
- Hiện tợng: Sắt cháy mạnh trong khí o xi -> sáng
chói, không có ngọn lửa, không có khói tạo ra các
hạt nhỏ nóng chảy nàu nâu là s¾t (II ,III ) oxit (oxit
s¾t tõ Fe3O4)
- PTHH:
3Fe + 2O2 t0 Fe3O4
- GV nhận xét và lu ý một số điểm cần chú ý
để thí nghiệm thành cơng.
- HS tù rót ra kÕt luËn chung.
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu một số phản ứng </b></i>
<i><b>hố học thờng gặp trong cuộc sống (15p)</b></i>
- GV: Trong tự nhiên ta thấy có hiện tợng
một số chất tự cháy trong khơng khí là do tác
dụng với O2 của khơng khí.
- HS đọc thơng tin SGK lấy ví dụ.
- GV bỉ sung: P¦ sư dơng cung cÊp nhiƯt
cho con ngêi.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn chung.
- GV đa ra bài tập: Trong khí bioga ngồi
mêtan cịn có prôpan và butan. Hãy viết phản
ứng đốt cháy các chất này.
- HS kÕt luËn
<i><b>* Hoạt động 3: Học sinh luyện tập (7p)</b></i>
Bài 1: Đốt cháy 36 kg than đá có chứa 0,5%
tạp chất S và 1,5% tạp chất không cháy. Tính
thể tích CO2 và SO2 tạo thành (đktc)?
Bài 2: Tính thể tích O2 (đktc) cần để đốt
cháy 1kg than cha 96% C và 4% S. Tính khói
lợng CO2 sinh ra ?
<i><b>3. Tác dụng với hợp chất. </b></i>
ở nhiệt độ cao O2 dễ tham gia phản ứng với nhiều
hỵp chÊt.
CH4 + 2O2 <i>to</i> CO2 + 2H2O
C3 H8 + O2 <i>to</i> 3CO2 + 4H2O
C4 H10 + O2 <i>to</i> 4CO2 + 5H2O
KL: Khí oxi là đơn chất phi kim hoạt động, dễ tham
gia phản ứng với nhiều phi kim, kim loại và hợp
chất.
Bài 1: Số mol C bị đốt cháy là:
36(100-2)/100.12 = 2,94 mol
ThĨ tÝch khÝ CO2 lµ: 2,94x22,4x1000 = 65865 lÝt
Số mol của S bị đốt cháy là:
36x0,5/100x32 = 0.005625 mol
Thể tích SO2 tạo ra là
0.005625x1000x22,4 = 126 lít.
<i><b>4. Luyện tập-củng cố (1p)</b></i>
GV hệ thống bài: Phản ứng của oxi với sắt
HS ghi nhớ, làm bài tập 3 sgk và trả lời câu 2.
Bài 3: Phơng trình hoá häc biĨu diƠn sù ch¸y cđa butan.
2C4H10 + 13O2 <i>to</i> 8CO2 + 10H2O
<i><b>5. Dặn dò: Làm bài tập SGK + đọc trớc bài 25.</b></i>
<b>Bµi tËp nâng cao:</b>
<b>1, </b>Giải thích giữa bình xăng đầy và bình xăng vơi thì bình nào nguy hiểm hơn ? Tại sao ?
2, Đốt cháy 56g sắt trong 13,44 l khí oxi. Tính khối lợng sản phẩm tạo thành ?
<i>Ngày soạn: </i> <i>Ngày dạy: </i>
<b>TiÕt 39 </b>
I - Mục tiêu bài học.
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- HS nắm đợc sự tác dụng của oxi với một chất gọi là sự Oxi hoá, phản ứng hoỏ hp v
ng dng ca oxi.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>
- Kỹ năng viết CTHH của oxit và viết PTHH t¹o ra oxit.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
- Vai trò của oxi trong sự hô hấp và trong s¶n xt.
- ý thức bảo vệ mơi trờng, trồng cây xanh để cung cấp oxi.
<b>4. Träng t©m: </b>sù tác dụng của oxi với một chất gọi là sự Oxi hoá, phản ứng hoá hợp và
ứng dụng của oxi.
II. Phơng tiện dạy học.
<i><b>1.Giáo viên: + Dụng cụ: B¶ng phơ, tranh øng dơng cđa oxi.</b></i>
+ Ho¸ chÊt:
<i><b>2. Häc sinh: Häc bài cũ, chuẩn bị bài mới.</b></i>
<b>III. Hot ng dy hc.</b>
<i><b>1. </b></i>ổ<i><b>n định</b> (1')</i>
<i><b>2. KiÓm tra</b> (5')</i>
<i>Câu hỏi kiểm tra</i> <i>Gợi ý trả lời</i>
1. Trình bày tính chất hoá học của oxi? Viết
phản ứng minh hoạ? -- Tác dụng với kim loạiTác dụng với phi kim
- Tác dụng với hợp chất.
<i><b>3. Bài míi. </b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu thế nào là sự oxi hố</b></i>
<i>(13</i>’<i><sub>)</sub></i>
- GV cho HS đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi
SGK.
- HS đọc thông tin SGK trả lời.
- Yêu cầu HS nêu đợc 2 phản ứng hoá học của oxi
với đơn chất và với hợp chất.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn chung.
? ThÕ nµo lµ sự oxi hoá?
- HS trả lời, HS khác nhận xÐt bæ sung.
- GV kÕt luËn chung.
Lu ý định nghĩa khơng đợc đổi ngợc lại vì:
2Al + 3Cl2 2AlCl3
(cịng lµ sù o xi ho¸ )
<i><b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu khái niệm về phản </b></i>
<i><b>ứng hoá họ</b></i><b>c </b><i>(10</i>’<i><sub>)</sub></i>
- GV cho HS lên bảng điền vào bảng phụ trả lời
bài tập SGK.
- HS lên bảng điền vào bảng phụ về số chất phản
ứng và số chất sản phẩm.
? Thế nào là phản ứng hoá hợp?
- HS trả lêi, HS kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
- GV kÕt ln chốt lại kiến thức về phản ứng hoá
hợp và giíi thiƯu vỊ ph¶n øng to¶ nhiƯt.
- GV cho HS tự lấy ví dụ, GV nhận xét.
<i><b>* Hoạt động 3 : Hc sinh luyn tp</b></i> <i>(6</i><i><sub>)</sub></i>
HS thảo luận nhóm, điền vào chỗ trống bài tập 1
SGK.
HS thông báo kết quả, nhận xét, bổ sung.
HS làm việc cá nhân bài tập 2
<b>I. Sự o xi hoá.</b>
<i><b>1. Trả lời câu hỏi. </b></i>
<i><b>2. Định nghĩa: Sự tác dụng của oxi với một </b></i>
chất gọi là sự oxi hoá
Ví dụ: 2Ca + O2 <i>to</i> 2CaO
<b>II. Phản ứng hoá hợp.</b>
<i><b>1. Trả lời câu hỏi.</b></i>
<i><b>2. Định nghĩa: </b></i>
Ví dụ:
4P + 5O2 <i>to</i> 2P2O5
Bµi 1(87):
a, ... sù oxi hãa....
HS đại diện lập PTHH
HS nhận xét sửa chữa
GV chữa bài bổ sung
<i><b>*Hoạt động 4: Tìm hiểu về ứng dụng của oxi </b></i>
<i><b>(10p)</b></i>
- GV cho HS quan sát hình 4.4 SGK và đọc thơng
tin SGK trả lời câu hỏi.
? øng dơng cđa O2 trong 2 lÜnh vùc quan träng
nhÊt.
- HS đọc thông tin SGK trả lời.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận chung.
a, Mg + S MgS
b, Fe + S FeS
c, Zn + S ZnS
d, 2Al + 3S Al2S3
<b>III. øng dơng cđa O2.</b>
<i><b>.</b></i>
<i><b>1. Sù h« hÊp.</b></i>
Oxi cần cho sự hô hấp của ngời và động vật
khác.
<i><b>2. Đốt nhiên liệu.//</b></i>
<i><b>4. Luyện tập-củng cố</b></i>(7')
- GV hệ thống bài: sự tác dụng của oxi với một chất gọi là sự Oxi hoá, phản ứng hoá hợp
và ứng dơng cđa oxi.
- HS ghi nhí.
<i><b>5. Dặn dị: Làm bài tp SGK + c trc bi 26. </b></i>
<i>Ngày soạn: </i> <i>Ngày dạy: </i>
<b>Tiết 40</b>
I. Mục tiêu bài học.
<i><b>1. KiÕn thóc: </b></i>
- HS biết định nghĩa oxit là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố trong đó 1 ng tố là oxi.
- HS biết và hiểu công thức của oxit, và gọi tên. Phân loại oxit.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>
- Vn dng thnh tho quy tc lập CTHH để lập CTHH của oxit.
- Dẫn ra thí dụ chứng minh oxit axit hay oxit bazơ.
- Rèn kỹ năng gọi tên oxit.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
- ý nghĩa của việc lập CTHH và gọi tên oxit
- ý thøc häc tËp bé m«n
<b>4. Trọng tâm: đ</b>ịnh nghĩa oxit là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố trong đó 1 ng t l oxi.
II. Phng tin dy hc.
<i><b>1. Giáo viên: Bảng phơ.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Ơn tập bài quy tắc hố trị, phiếu học tập.</b></i>
III. Hoạt động dạy học.
<i><b>1. </b></i>ổ<i><b>n định</b> (1')</i>
<i><b>2. Kiểm tra</b> </i>(6')
<i>Câu hỏi kiểm tra</i> <i>Gợi ý trả lời</i>
HS lên bảng hoàn thành phơng trình phản ứng sau:
1. Cu + O2 --> 2. Na + O2 -->
3. C + O2 --> 4. S + O2 -->
SGK
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>* Hoạt động 1</b>:</i> Tìm hiểu định nghĩa về oxit(5p)
- HS quan s¸t.
? Các công thức hợp chất trên có gì giống nhau.
- HS trả lời.
? Thế nào là oxit?
- HS đọc thông tin SGK và kết hợp với gợi ý của GV
trả lời.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln chung.
<i><b>* Hoạt động 2: Xác định cơng thức hố học của </b></i>
<i><b>oxit(10p)</b></i>
- GV cho HS nhận xét các thành phần trong oxit.
- HS nêu đợc gồm có: Nguyên tố O2 và một nguyên
tè kh¸c (M).
- GV: Muốn tìm đựơc cơng thức hố học của oxit ta
phải tìm đợc chỉ số -> áp dụng quy tắc hoá trị.
- HS nêu lại quy tắc hoá trị.
- GV nhËn xÐt vµ cho HS lµm bµi tËp sau:
BT1: Chọn công thức hoá học của oxit:
a . Na2O b. CuO c. KMnO4
d. MgCl2 e. KClO3 g. SO3
BT2: Th¶o ln nhãm, dïng QTHT lËp CTHH cđa
oxit sau:
1, Sắt (II) và oxit
2, Sắt (III) và oxit
3, Lu huỳnh (IV) vµ oxi
4, Lu huúnh (VI) vµ oxi
<i><b>* Hoạt động 3: Phân loại oxit(5p)</b></i>
- GV cho HS đọc thông tin SGK.
? Có thể phân oxit làm mấy loại, cho ví dụ.
- Hs đọc tt trả lời
- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt ln chung vµ cho HS lµm nhanh bµi tËp 4
SGK.
Oxit axit: SO3, N2O5, CO2.
Oxit Baz¬: Fe2O3, CuO, CaO.
- HS tù rót ra kÕt luËn.
<i><b>* Hoạt động 4: Gọi tên oxit (10P)</b></i>
- GV híng dẫn học sinh gọi tên từng loại oxit
- HS c thông tin trả lời câu hỏi và gọi tên các oxit.
- GV yêu cầu HS đa ra cách gọi tên chung.
- HS tù rót ra kÕt luËn chung.
- GV nhận xét, chốt lại kiến thức khoa học.
- GV đa ra một loạt các công thức oxit:
K2O, Cu2O, CuO, N2O5, P2O5, SO2, SO3, FeO, Fe2O3.
<i><b>2. NhËn xÐt. </b></i>
<i><b>3. Định nghĩa: Oxit là hợp chất tạo bởi hai </b></i>
nguyên tố hố học trong đó có một ngun tố
là oxi
VÝ dơ: CuO, Na2O
<b>II. Công thức.</b>
<i><b>1. Trả lời câu hỏi. </b></i>
<i><b>2. Thành phần của oxit. </b></i>
Công thức : MxOy
Ntè O2 (II)
Oxit
Ntố M ( hoá trị n)
<i><b>3. C«ng thøc chung.</b></i>
Công thức : MxOy
Theo quy tắc hoá trị:
n. x = II .y
=> <i><sub>y</sub>x</i> =
<i>n</i>
<i>II</i>
<b>1, </b>FeO
2, Fe2O3
3, SO2
4, SO3
<b>III. Phân loại.</b>
- Có 2 loại chính.
+ Oxit axit: Thêng lµ oxit cđa phi kim. VÝ dơ:
SO3, N2O5, CO2Tơng ứng với mỗi oxit axit
là một axit.
+ Oxit Bazơ: Thờng là oxit của kim loại. Ví
dụ: Fe2O3, CuO, CaO Tơng ứng với mỗi
oxit bazơ là một bazơ.
<b>IV. Cách gọi tên.</b>
- Tên oxit bazơ: Tên kim loại (hoá trị) + oxit
Ví dụ : FeO: Sắt (II) oxit
Fe2O3: S¾t (III) oxit
- Tªn oxit axit: Tªn phi kim + oxit
SO3: Lu huúnh trioxit
GV hÖ thèng bµi.
HS ghi nhí, lµm bµi tËp sau:
1, Nêu định nghĩa về oxit? Chọn CTHH là oxit trong các CTHH sau: MnO2; ZnO;
KMnO4; CaCO3; O3; Cl2O; KClO3
2, H·y hoµn thành bảng sau:
STT Công thức Tên gọi Oxit axit Oxit Baz¬
1 Fe2O3
2 N2O5
3 Canxioxit
4 Nitrơđioxit
5 N2O
6 Crụm (III) oxit
<i><b>5. Dặn dò: Làm bài tập SGK + đọc trớc bài 27</b></i>
<i><b>Bài tập nâng cao: Có một số CTHH đợc viết nh sau: FeOH; NaO; Ca</b></i>2S; CaO; Cul2O; NaCl2; FeCl2;
CuO; Al2O. Hãy chỉ ra những CTHH viết sai và sửa li cho ỳng.
<i>Ngày soạn: </i> <i>Ngày dạy:</i>
<i> </i><b>Tiết 41</b>
I. Mục tiêu bài học.
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Phơng pháp điều chế O2 ttrong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp, Cách thu khí oxi
trong phòng thí nghiệm.
- Địnhnghĩa thế nào là phản ứng phân huỷ
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>
- Làm thí nghiệm điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. Rèn các thao tác thÝ nghiƯm.
- DÉn ra thÝ dơ chøng minh ph¶n øng ph©n hủ.
- Rèn kỹ năng t duy lơgic, hoạt động nhóm, thí nghiệm, quan sát.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
4 Trọng tâm: Phơng pháp điều chế O2 ttrong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp,
Địnhnghĩa thế nào là phản ứng phân huỷ
II. Phơng tiện dạy học.
<i><b>1. Giáo viên: + Dơng cơ : §Ìn cån; èng nghiƯm</b></i>
+ Ho¸ chÊt: Thuèc tÝm; KClO3; MnO2
<i><b>2. Học sinh: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.</b></i>
III. Hoạt động dạy học<b>.</b>
<i><b>1. </b></i>ổ<i><b>n định lớp</b> (1')</i>
<i><b>2. KiÓm tra: Điền vào chỗ trống cho phù hợp (5P)</b></i>
STT Công thức Tên gọi Oxit axit Oxit Bazơ
1 Fe2O3
2 N2O5
3 Canxioxit
4 Nitrơđioxit
5 N2O
6 Crôm (III) oxit
<i><b>3. Bài mới.</b></i>
<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tiến hành điều chế oxi trong </b></i>
<i><b>phịng thí nghiệm</b>(10</i>’<i><sub>)</sub></i>
- GV híng dÉn HS cách làm thí nghiệm.
- HS hot ng nhúm nờu đợc hoá chất cần điều chế
O2, cách thử O2 bằng que đóm có than hồng.
- HS tiÕn hµnh lµm thí nghiệm.
- HS báo cáo kết quả thí nghiệm.
- GV quan sát các nhóm làm thí nghiệm và kịp thời
sửa sai cho các nhóm làm thí nghiệm cßn sai.
- HS rót ra kÕt ln sau thÝ nghiƯm.
- GV biĨu diƠn thÝ nghiƯm ®iỊu chÕ O2 tõ KClO3 cã
chÊt xóc t¸c MnO2 víi tØ lƯ 4:1
- GV thu khÝ O2 b»ng 2 c¸ch.
- HS quan sát và rút ra kết luận chung.
<b>GV bổ sung: </b>Trong các chất giàu oxi nh: KMnO4;
KClO3; Al2O3; Fe3O4... chỉ có hai chất đầu dễ phân
huỷ và sinh ra «xi
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu phơng pháp điều chế khí </b></i>
<i><b>oxi trong cơng nghiệp (10p)</b></i>
- GV cho HS đọc thông tin SGK trả lời câu hỏi.
? Trong tự nhiên nguyên liệu nào dùng để đ/c O2
- HS trả lời bằng kiến thức sẵn có
- HS đọc thơng tin SGK.
- GV đa ra bảng phụ gợi ý. HS điền CTHH đúng vào
chỗ trống.
- HS kh¸c nhËn xÐt rót ra kết luận khoa học.
- GV kết luận chung.
? Nêu cách đ/c O2 từ H2O và không khí.
HS trả lời phơng pháp điện phân nớc
GV nêu lên phơng pháp điện phăn nớc. So sánh u
<b>I. Điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm.</b>
1. Thí nghiệm.
TN Hiện tợng Giải thích
1 Thuốc tÝm chun
trạng thái, thấy có
nhiều bụi. màu tím
đen nhạt dần.
Thấy tàn đóm
bùng cháy
2KMnO4
K2MnO4 + 3O2
+ MnO2
2 Kaliclorat chuyển
2KClO3 2KCl
+ 3O2
<i><b>2. KÕt luËn: sgk trang 93</b></i>
<b>II. Sản xuất khhí O2 trong công nghiệp.</b>
<i><b>1. Sản xuất khí O</b><b>2</b><b> từ không khí.</b></i>
Bằng cách hoá lỏng kk ở t0<sub> thấp và áp suất </sub>
cao sau ú cho bay hơi .
Sơ đồ:
t0<sub> ; p</sub>
Kh«ng khÝ N2 O2
(N2 O2) (-1960C) (-183oC)
<i>2. S¶n xt O2 tõ níc .</i>
Điện phân nớc trong bình điện phân .
Ptp/ :
nhợc điểm của hai phơng pháp này.
Phơng pháp <b>u điểm</b> <b>nhợc điểm</b>
từ KK Nguyên liệu rẻ
tiền, dễ kiếm
có thể sản xuất
lợng lớn
Sn phm thu
c khụng cú
độ tinh khiết
cao
từ nớc Nguyên liệu rẻ
tiền, dễ kiếm
Sản phảm thu
đợc độ tinh
khiết cao
Tốn kém về
mặt kinh tế
Sản xuất ở mức
độ hạn chế
<i><b>* Hoạt động 3 : Định nghĩa về phản ứng phân </b></i>
<i><b>huỷ. (7p)</b></i>
- Gv cho hs hoàn thành bảng sgk .
- Hs hoàn thành bảng
? Thế nào là p/ phân huỷ .
? Cho ví dụ .
- Hs trả lời , hs khác nhận xét .
- GV hỏi: Sự khác nhau giữa phản ứng hoá hợp và
phản ứng phân huỷ ?
<i><b>* Hot động 4: Học sinh luyện tập (7p)</b></i>
Bµi tËp 1: HÃy viết PTHH phân huỷ những chất sau:
1, Fe(OH)2; Al(OH)3; Ca(OH)2biết sản phẩm tạo ra
oxit tơng ứng và nớc.
2, CaCO3; BaCO3; MgCO3, biết sản phẩm tạo ra oxit
tơng øng vµ CO2
- HS tiến hành làm theo nhóm, trao đổi thảo luận
giữa các kết quả. HS thông báo kt qu.
- GV nhận xét và sửa chữa.
Bi tp 2: Khi nung nóng thuốc tím thu đợc 16,8 lít
khí oxi ở điều kiền tiêu chuẩn.Tính lợng thuốc tím
cn un.
- HS làm việc cá nhân.
- GV chấm bài của một số học sinh
- GV sửa chữa bài
Bi tập 3: Hãy tính lợng nớc cần dùng để điều chế
224m3 <sub> oxi ở đktc ?</sub>
<b>III. Ph¶n øng ph©n hủ </b>.
1. VÝ dơ :
2KClO3 to 2KCl + 3O2
CaCO3 t0 CaO +CO2
2. Định nghĩa : PƯ phân huỷ là PƯHH trong
đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
Bài 1:
1,
Fe(OH)2 to FeO + H2O
Al(OH)3 to Al2O3 + H2O
Ca(OH)2 to CaO + H2O
2,
CaCO3 to CaO + CO2
BaCO3 to BaO + CO2
MgCO3, to CaO + CO2
Bµi 2:
Sè mol cđa khÝ oxi lµ:
16,8/22,4 = 0,75 mol
2KMnO4 K2MnO4 + 3O2 + MnO2
PT 2 mol 3 mol
VËy x mol 0,75 mol
KL thuèc tÝm lµ: 158.2.0,75/3 = 79g
2H2O ®p 2H2 + O2
2x18kg 22,4m3
x kg 224 m3
x = 360 kg
<b>IV. Luyện tập , củng cố (5')</b>
Phơng pháp điều chế O2 ttrong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp, Cách thu khí oxi
trong phòng thí nghiệm. ?
- Địnhnghĩa thế nào là phản ứng phân huỷ ?
<b>V. Dn dò </b>: Làm bài tập sgk + đọc trớc bài 28
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
TiÕt 42 : kh«ng khÝ - sù ch¸y
~~~~~~~~~~~*&*~~~~~~~~
I. Mơc tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thức:</b></i>
- Thành phần của không khí gồm có hỗn hợp khí, tên gọi của một số khí khác trong thành
phần không khí, phơng pháp bảo vệ không khí tránh ô nhiễm .
<i><b>2 Kỹ năng: </b></i>
- Lm thớ nghim chng minh thành phần khơng khí thơng qua thí nghiệm của giáo viên.
- Viết đợc phơng trình hố học chứng minh
- Rèn kn t duy lơ gíc , hoạt động nhóm , thí nghiệm , quan sát
<i><b>3Thái độ: </b></i>
- HiĨu vµ cã ý thức giữ cho bầu khí quyển không ô nhiễm.
- ý thức đợc hiện trạng ơ nhiễm khơng khí hiện nay.u khoa học
4 Trọng tâm: Thành phần của khơng khí gồm có hỗn hợp khí
II. Ph¬ng tiƯn d¹y häc
1. GV : Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh; chậu thuỷ tinh
Hoá chất : P đỏ
III. Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Kim tra : (7')
<i>Câu hỏi kiểm tra</i> <i>Gợi ý trả lời</i>
<i>Sự khác nhau giữa phản ứng hoá hợp và </i>
<i>phản ứng phân huỷ ? Dẫn ra hai thí dụ </i>
<i>chứng minh ?</i>
PƯHH: Có một chất tạo thành từ hai hay nhiều
chất ban đầu
PƯPH: Từ một chất ban đầu sinh ra hai hay nhiều
chất mới
3 Bài mới :
*Gtb : Không khí - sự cháy .
Hot ng ca thy v trị Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1 : Quan sát thí nghim v xỏc nh </b></i>
<i><b>thành phần không khí (10p)</b></i>
- Gv cho hs đọc tt sgk và trả lời câu hỏi
? Dụng cụ và hoá chất cần thiết để làm thí nghiệm
chứng minh thành phần của khơng khí .
? Cách làm thí nghiệm .
- Hs đọc tt sgk và trả lời
- Hs khác nhận xét , bổ sung .
- Gv cho hs tù lµm thÝ nghiƯm và y/c hs khác nhận
xét trả lời câu hỏi sgk trang 95 .
GV hái: Khi mùc níc trong èng dâng lên vạch 2,
có suy ra tỷ lệ oxi trong không khí không ? Tại
sao ?
? Tỷ lệ thể tích chất khí còn lại trong ống là bao
<b>I. Thành phần của không khí .</b>
<i>1. Thí nghiệm</i> :
- Mực nớc dâng lên.
- Oxi tác dơng víi P sinh ra khãi tr¾ng P2O5
Từ đó có thể suy ra tỷ lệ khí oxi trong
khơng khí chiếm tỷ lệ 1/5
nhiêu ? Đó là khí gì ? Có đặc điểm gì ?
? Qua thí nghiệm trên -> kết luận gì về V của O2
trong không khí .
- Hs trả lời , hs khác nhËn xÐt
- Gv giúp hs tự rút ra kết luận khoa học .
<i><b>* Hoạt động 2: Trả lời các cõu hi(5p)</b></i>
GV đa ra các câu hỏi theo nội dung trong SGK. HS
lần lợt trả lời.
- Tìm dẫn chứng nêu rõ trong không khí có một ít
hơi nớc ?
- Tại sao mặt nớc hố vôi có màng trắng mỏng ?
-- Các khí khác, ngoài oxi và nitơ chiếm tỷ lệ thể
tích là bao nhiêu ?
không màu, không duy trì sự cháy, sự sống.
Đó là khí N2
<i>2. KÕt luËn</i> : Sgk trang 96
<i>2. Ngoµi khÝ O2 và N2 không khí còn chứa </i>
<i>những chất gì kh¸c .</i>
Trong khơng khí có một ít hơi nớc: Ví dụ
cốc nớc đá để một lát có rất nhiều giọt nớc
bám xung quanh.
Do cã khÝ c¸cbonic
HS thảo luận trả lời 3 câu hỏi sgk.
- Hs hoạt ng nhúm tr li cõu hi
- Đại diện nhóm trả lời , nhóm khác nhận xét ,
kết luận .
- Gv nhận xét câu trả lời của hs và híng dÉn hs tù
rót ra kÕt ln khoa häc .
<i><b>* Hoạt động 3 : Tìm hiểu về sự ơ nhiễm môi </b></i>
<i><b>tr-ờng và biện pháp bảo vệ.(10P)</b></i>
- Gv cho hs đọc tt sgk
- Hs hoạt động cá nhận đọc tt sgk trả lời câu hỏi :
? Khơng khí bị ơ nhiễm gây ra tác hại gì
? §Ĩ bảo vệ không khí ta phải làm gì .
- Hs trả lời , hs khác nhận xét bổ sung .
- GV đa ra một số dẫn chứng gây ô nhiễm môi
tr-ờng, giải thích về một số tác hại.
- Gv nhËn xÐt , kÕt luËn chung .
- GV bæ sung: Mỗi ngời cần phải có ý thức bảo
vệ không khÝ tronglµnh.
<i><b>Hoạt động 4: Học sinh luyện tập:(10P)</b></i>
HS trao đổi thảo luận làm bài tập số 7
HS thơng báo kết quả, nhận xét
Bµi tập bổ sung: Đốt cháy 1,2 kg Cacbon trong
không khÝ.
1, Tính lợng thể tích khơng khí cần để đốt hết
l-ợng than trên ?
2, TÝnh lỵng thĨ tÝch khÝ cacbonic sinh ra ?
- Ngoài O2 và N2 trong không khí còn một
l-ợng nhỏ khí CO2 , hơi nớc , bơi , khÝ hiÕm ,
khãi … víi tØ lệ rất nhỏ chỉ khoảng 1% .
<i>3. Bảo vệ không khí trong lành tránh ô </i>
<i>nhiễm .</i>
<b>Tác hại:</b>
- Lng khớ CO2 làm tăng nhiệt độ trái đất
(hiệu ứng nhà kính), gây nghịch đảo
nhiệt, ma axit...
- Gây ra bệnh về đờng hơ hấp cho ngời.
- Xư lý rác thải của các nhà máy xí
nghiệp.
- Bảo vệ rừng, trồng rừng, trồng cây
xanh.
Bài 7:
a, Mỗi ngời trong một ngày hít vào lợng thể
tích không khí là: V = 0,5 x24 = 12 m3
b, Mỗi ngời trong một ngày hít vào lợng thể
tích khí oxi là: V = 12 x 1/5 x 1/3 m3
Đáp án:
PTHH: C + O2 CO2
1, Sè mol cđa C lµ: 1,2 / 12 = 0,1 mol
Theo PTHH, sè mol cña oxi cần dùng = số
mol của C
Vậy lợng thể tích oxi cần là:
V = 0,1 x 22,4 x 1000 = 2240 lít
Và lợng thể tích không khí là:
V = 2240x5 = 11200 lít
- Thành phần của không khí gồm có hỗn hợp khí ?, tên gọi của một số khí khác trong
? Biện pháp bảo vệ sự trong lành của không khí
<b>5. BTVN </b>: Lm bi tp sgk + c trc mc II .
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày d¹y : </i>
TiÕt 43 : không khí - sự cháy
( tiÕp )
I. Mơc tiªu bµi häc
<i><b>1 KiÕn thøc : </b></i>
- Hs biết đợc sự cháy là sự oxi hố có toả nhiệt và phát sáng, cịn sự oxi hố có toả nhiệt
nhng khụng phỏt sỏng.
- HS biết và hiểu điều kiện phát sinh sự cháy và biết nguyên tắc dập tắt sự cháy
<i><b>2 Kỹ năng : </b></i>
- Biết cách dập tắt sự cháy dựa trên nguyên tắc lý thuyÕt.
- DÉn ra thÝ dô chøng minh sù oxi hoá.
<i><b>3Thỏi :</b></i>
- Học sinh hiểu và có ý thức giữ cho bầu khí quyển trong lành và không bị ô nhiễm. ý thức
phòng chống cháy nổ.
- Giải thích một số hiện tợng thức tế.
<i><b>4. Trng tõm: sự cháy là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng, còn sự oxi hoá có toả nhiệt </b></i>
nhng không phát sáng.
II. Phơng tiện dạy học :
1. Gv : Bảng phụ; tranh vẽ một số cách phòng chống cháy, nổ.
2. Học sinh: Su tầm tranh ảnh vỊ ch¸y nỉ
<i>Câu hỏi kiểm tra</i> <i>Gợi ý trả lời</i>
<i>Nêu thành phần của không khí ? Lấy ví dụ </i>
<i>chứng minh ?</i> Thành phần của không khí: 78% N1% là các khí khác. 2; 21% O2 và
HS lấy ví dụ chứng trong không khí có hơi nớc,
cacbonic và khÝ hiÕm.
3 Bµi míi :
*Gtb : Không khí - sự cháy .
Hot động của thầy và trò Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu định nghĩa về sự </b></i>
<i><b>oxi hố và sự cháy.(15p)</b></i>
- Gv cho hs đọc tt sgk
- Hs đọc tt sgk và trả lời câu hỏi
? Thế no l s chỏy
- Gv đa ra bảng phụ trống, học sinh điền hoàn
thành bảng phụ.
? So sánh sự cháy của 1 chất trong không khí
và trong khhÝ O2
- Hs kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
- Gv gióp hs tù rót ra kÕt luËn khoa häc
<i><b>* Hoạt động 2 :Tìm hiểu về sự oxi hố chậm</b></i>
<i><b>(9p)</b></i>
- Gv cho hs n/c tt sgk mơc II .2
Tr¶ lêi câu hỏi
? Thế nào là sự o xi hoá chËm
? So s¸nh sù o xi ho¸ chËm víi sự cháy
- Gv đa ra bảng phụ trống
- Hs phân biệt sự oxi hoá và sự oxi hoá chậm
- Gv gióp hs tù rót ra kÕt luËn khoa häc
- Gv cho hs lÊy mét sè vÝ dô trong thùc tÕ .
- Hs lÊy vÝ dơ cã s½n trong thùc tÕ .
- Hs nhËn xÐt vµ bỉ sung.
- Gv bổ sung: Trong điều kiện nhất định thì sự
oxi hố chậm chuyển thành sự cháy gọi là sự
tự bốc chỏy.
VD: Bốc cháy photphin
Bốc cháy giẻ lau máy.
<i><b>* Hot ng 3: Tìm hiểu điều kiện phát sinh</b></i>
<i><b>và biện pháp dập tắt sự cháy.(10p)</b></i>
- Hs lấy ví dụ về đám cháy mà mình quan sát
đợc.
- Gv cho hs hoạt động nhóm thảo luận câu hỏi
? Điều kiện phát sinh sự cháy là gì
? Em hãy kể nguyên nhân một vụ cháy mà em
biết và biện pháp khắc phục vụ cháy đó .
- Hs trả lời câu hỏi .
- Hs kh¸c nhận xét bổ sung.
- Gv tiểu kết.
<b>II. Sự cháy và sự o xi hoá chậm </b>.
1 Sự cháy :
Là sự o xi hoá có toả nhiệt và phát sáng .
Bài tËp: 1, Sù t¸c dơng cđa oxi víi mét chÊt gọi
<i>4P</i>
<i> </i> + 5O2 2P2O5
<i>2Ca </i>+ O2 2CaO
2, Sự cháy một chất trong khơng khí và
trong oxi đều là <i>sự oxi hoá</i>.<i> </i>. Sự cháy trong oxi
mãnh liệt hơn trong khơng khí do hàm lợng oxi
<i>tinh khiÕt </i>h¬n.
2. Sự o xi hoá chậm .
Là sự o xi hoá có toả nhiệt nhng không phát
sáng .
* So sánh sự oxi hoá và oxi hoá chậm:
- Giống nhau: Đều là sự tác dụng của oxi với
một chất khác.
- Khác nhau
Oxi hoá Oxi hoá chậm
Có ngọn lửa , toả
nhiệt và diễn ra
nhanh
Không có ngọn lửa,
toả ít nhiƯt vµ diƠn ra
chËm
3. Điều kiện phát sinh và các biện pháp để dập
tắt sự cháy .
* C¸c ®iỊu kiƯn ph¸t sinh :
- Chất cháy phải nóng đến nhiệt độ cháy.
- Phải có đủ khí oxi cho sự cháy.
<b>4. Lun tËp , cđng cè (3')</b>
<i><b>*Chọn kết luận đúng.</b></i>
A.Trong không khí có 78%N2.21%O2,1% khí khác.
B.Sự cháy và sự oxi hóa chậm có bản chất hóa học giống nhau.
C.Muốn dập tắt sự cháy chỉ cần cách li đám cháy với oxi
D.Sự cháy khơng ảnh hởng gì đến khơng khí.
<b>5. Dặn dị </b>:(2p) Làm bài tập sgk + đọc trớc bài 29 .
Bài tập nâng cao: Đốt cháy 1 tạ than chứa 96% C, còn lại là tạp chất khơng cháy. Hỏi cần bao nhiêu
m3<sub> khơng khí (ở đktc) để đốt cháy hết lợng than trên ? 896m</sub>3
<i>Ngày soạn : </i>
TiÕt 44 : bµi lun tập 5
I. Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thức : </b></i>
- Cđng cè hƯ thèng ho¸ c¸c kh¸i niƯm về: oxi (tính chất vật lý và tính chất hoá học; điều
chế và ứng dụng); không khí, thành phần không khí.
- Củng cố các khái niệm: Sự oxi hoá; sự cháy; sự oxi hoá chậm, phản ứng hoá hợp và phản
ứng phân huỷ.
<i><b>2 Kỹ năng : </b></i>
- Kỹ năng tính tốn theo CTHH, PTHH liên quan đến oxi.
- Rèn kn t duy lơ gíc, khái qt hố và hệ thống hố.
<i><b>3Thái độ : </b></i>
- VËn dơng kiến thức chơng 1, 2, 3 khắc sâu và giải thích hiện tợng chơng 4.
- ý thức học tập bộ môn.
4. Trong tam: hệ thống hoá các khái niƯm vỊ: oxi (tÝnh chÊt vËt lý vµ tÝnh chÊt hoá học;
điều chế và ứng dụng); không khí, thành phần không khí.
II. Phơng tiện dạy học :
1.Gv : Bng phụ tổng kết kiến thức, bài tập
2. Hs: ôn tập kiến thức đã học.
III. Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra (5p)
<i>C©u hái kiĨm tra</i> <i>Gợi ý trả lời</i>
<i>Thế nào là sự cháy, sự oxi hoá chậm ?Lấy ví </i>
<i>dụ chứng minh?</i> Là sự o xi hoá có toả nhiệt và phát sáng .Ví dụ:
Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là sự oxi hoá:
Ví dụ:
3 Bài mới :
*Gtb : Bµi lun tËp 5
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1: H thng hoỏ kin thc(20p)</b></i>
GV đa ra bảng phụ, yêu cầu học sinh điền vào
chỗ trống hoàn thành thông tin về oxi:
I. Kiến thức cần nhớ
Tính chất vật lý Tính chất hóa học Điều chế
- Là chất khí; không màu;
không mùi; không vị; ít
tan trong nớc.
- Duy trì sự cháy, sự sống
- ở điều kiện thờng ít tham gia
phản ứng hoá học.
- nhit độ cao, là phi kim hoạt
động mạnh, dễ tham gia phản
ứng nhiều chất:
+ T¸c dơng víi phi kim
- Trong PTN: Phân huỷ hợp chất
giàu oxi:
+ Từ KMnO4:
+ Tác dụng với kim loại
+ Tác dụng với hợp chất - Trong công nghiệp: Sử dụng nguyên liệu rỴ tiỊn, dƠ kiÕm:
+ Tõ KK:
+ Tõ níc:
- Gv cho hs đoc tt sgk và trả lời câu hỏi
? Tại sao nói O2 là một phi kim có tính oxi hoá mạnh
? Vai trũ ca o xi i với đời sống con ngời
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
định nghĩa oxit
Oxit Baz¬ 4 hỵp chÊt 1
Oxi Axit 5 Oxit 2 nguyªn tè 2
1 nguyên tố là oxi 3
GV đa ra bảng phụ tiếp
HS điền vào chỗ trống
HS da vo bng ph nh nghĩa phản ứng phân huỷ và phản ứng hoá học
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
? Thành phần theo thể tích của khơng khí ntn .
? ThÕ nµo lµ phản ứng phân huỷ , phản ứng hoá
hợp .
- Hs trả lời , hs khác nhận xét bổ sung .
- Gv kÕt luËn chung .
<i><b>*Hoạt động 2: Luyện tập giải các bài tập trong </b></i>
<i><b>SGK (15p)</b></i>
<i>Bµi 1 : </i>
- Gv cho hs lµm bµi tËp
- Hs đọc bài tập và nêu hớng giải
- Hs hoạt động cá nhận làm bài tập 1 sgk
<i>Bµi 3: </i>
- Gv cho hs lên bảng làm bài tập
- Hs khác ở dới lớp làm bài tập ra bảng phụ
- Gv kiểm tra hs bằng cách treo bảng phụ của các
nhóm
- Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng và hs ở
lớp dới sự hớng dẫn của gv .
<i>Bµi 6:</i>
a, 2 KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2
Là p/ phân huỷ
b, CaO +CO2 CaCO3
Là phản ứng hoá hợp .
<b>II. Bài tập :</b>
<i>Bài 1:</i>
Ptp/ :
C + O2 CO2
4P + 5O2 2 P2O5
2H2 +O2 2 H2O
4Al +3O2 2Al2O3
- Tªn gäi :
CO2 : KhÝ cacbonic
2 P2O5 : §iphotpho…..
2 H2O : Níc
2Al2O3 : Nh«m …….
<i>Bµi 3: </i>
Oxit axit : P2O5 , SO2 , CO2 .
Oxit baz¬ : Na2O , MgO , Fe2O3 .
- Gọi tên :
<i>Bài 6: </i>
a ,
b ,
PƯ phân huỷ Phản ứng hoá hợp
<i>Bµi 7: </i>
a. 2 H2 + O2 t0 2 H2O
b. 2 Cu + O2 t0 2 CuO
<i>Bµi 8: </i>
Thể tích O2 cần dùng là : 2,222 (l)
n
2 = 22,4
222
,
2
= 0,099 ( Mol )
<i>Bài 7: </i>
Đáp án : a, b .
<i>Bài 8: </i>Ptp/ :
2 KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2
2 mol 1 mol
x mol 2<sub>22</sub>,222<sub>,</sub><sub>4</sub>
mol
=> x = 2<sub>22</sub>,222<sub>,</sub><sub>4</sub> . 2
Khối lợng KMnO4 cần dùng là : 31,346 (g)
<b>4. Luyện tập , củng cố (3')</b>
HÃy cho biết những phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng hoá hợp hay phản øng ph©n hủ ?
to
2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
CaO + CO2 -> CaCO3
to
2HgO -> 2Hg + O2
to
Cu(OH)2 -> CuO + H2O
<b>5 Dặn dò </b>: Làm bài tập sgk + c trc bi 30
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày d¹y : </i>
TiÕt 45 : bµi thùc hµnh 4
Điều chế - thu khí Oxi và thử khí oxi
~~~~~~~~*&*~~~~~~~
I. Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thøc : </b></i>
- Hs nắm đợc n/tắc điều chế khí O2 trong phịng thí nghiệm và các phơng pháp thu khí O2.
- Ghi nhí tÝnh chÊt vËt lý vµ tính chất hoá học của oxi.
<i><b>2 Kỹ năng : </b></i>
- Rèn kỹ năng lắp ráp dụng cụ TN điều chế thu khí oxi vào ống nghiệm, tiến hành thí
nghiệm đơn giản.
- Viết PTHH chứng minh cho phn ng hoỏ hc.
<i><b>3Thỏi :</b></i>
- Đảm bảo an toàn khi tiến hành thí nghiệm. Yêu khoa học .
- Tính cẩn thận chính xác khi làm thí nghiệm. Giáo dục ý thức học tập bộ môn.
<b> 4. Trọng tâm: </b>nắm đợc n/tắc điều chế khí O2 trong phịng thí nghiệm và các phng
pháp thu khí O2.
II. Phơng tiện dạy học :
2. HS: Xem trớc bài thực hành
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : Không
3 Bài mới :
*Gtb : GV ®a ra mơc tiêu thực hành: 5p
- Củng cố kiến thức về nguyên tắc điều chế oxi trong PTN
- Củng cố tính chất vật lý và tính chất hoá học của oxi.
- Rốn kỹ năng lắp ráp dụng cụ điều chế oxi và thu khí oxi băng đẩy nớc và khơng khí
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu các bớc tiến hành thí </b></i>
<i><b>nghiệm(15p)</b></i>
- Gv híng dẫn hs cách làm thí nghiệm
- Hs hot ng nhóm nêu đợc hố chất cần điều chế O2 ,
cách thử O2 bằng que đóm có than hồng .
- Gv chia líp lµm 3 nhãm
? Các dụng cụ và hố chất cần thiết để làm thí nghiệm 1
? Các bc lm thớ nghim
? Các phơng pháp thu khí O2
? Do tính chất v/lí nào mà ta có cách thu khí O2 trên .
- Hs trả lời và nhận xÐt
- Chú ý : Lắp dụng cụ , kiểm tra dụng cụ và kiểm tra độ
an toàn , cách đun ống nghiệm .
- Gv nhận xét và sửa sai cho các nhóm .
- Gv cho hs đọc t/n 2 sgk
- Hs đọc tt sgk và nắm đợc dụng cụ , phơng pháp làm
thí nghiệm , hố chất cần sử dụng trong thí nghiệm
trên .
- Gv theo dõi , kiểm tra kết quả của các nhóm .
- Hs b¸o c¸o kq , nhãm hs kh¸c nhËn xÐt bỉ sung .
- Gv nhËn xÐt kªt ln chung .
<i><b>* Hoạt động 2: Học sinh tiến hành thí nghiệm(20p)</b></i>
Học sinh phân cơng nhiệm vụ cụ thể và tiến hành thí
nghim theo s hng dn
GV theo dõi uốn nắn và ®iÒu chØnh.
<i><b>* Hoạt động 3 : Học sinh tiến hành viết tờng trình(2p)</b></i>
- Gv hớng dẫn hs làm bản tờng trình thí nghiệm theo
mẫu nh các giờ thực hành trớc .
- Hs nghe vµ ghi nhí .
<b>I .TiÕn hµnh thí nghiệm:</b>
<i>1. Thí nghiệm 1: </i>
Điều chế và thu khí O2
- Dụng cụ:
- Hoá chất:
- Cách tiến hành:
B1: Lắp ráp dơng cơ nh h×nh vÏ
B2: Cho lợng nhỏ KMnO4 vào đáy ống
nghiƯm
B3: Dïng nót cao su cã èng dÉn khÝ
®Ëy èng nghiƯm
B4: Đốt trên ngọn lửa đèn cồn
- Hin tng
- Giải thích
<i>2. Thí nghiệm 2: </i>
Đốt cháy S trong không khí và trong
khí O2
- Dụng cụ
B1: Cho vào muỗng một ít bột S
B2: t S trờn ngn la ốn cn v a
ra ngoi khụng khớ.
B3: Đa muỗng vào ống nghiệm có chứa
oxi.
B4: Nhận xét hiện tợng.
- Hiện tợng
- Giải thích
<b>II. Tng trỡnh </b>
<b>4.</b>Nhn xột ỏnh giá (3')
Gv nhận xét thái độ thực hành của hs
Hs ghi nhí vµ rót kinh nghiƯm giê thùc hµnh sau
GV hái: TÝnh chÊt vËt lý cđa oxi?
TÝnh chÊt ho¸ häc của oxi ?
<i>Ngày soạn</i>
<i>Ngày dạy : </i>
tiÕt 46 : <b>Kiểm tra 1 tiết</b>
I. Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kin thức: Kiểm tra đánh giá tình hình nắm kiến thức của học sinh qua chơng vừa học để </b></i>
từ đó có kế hoạch bồi dỡng cho hs yếu .
<i><b>2Kỹ năng : Làm bài tập khoa học viết công thức khoa học , pthh, tính tốn theo PTHH</b></i>
<i><b>3 Thái độ : ý thức độc lập tự giác khi làm bi </b></i>
II. Phơng tiện dạy học
1 Gv: B¶ng phơ
2. Hs: Ôn tập theo sự hớng dẫn của giáo viên
III. Hoạt động dạy học
1 ổn định tổ chức lớp
2 . Kiểm tra : Đề bài và đáp án theo ngân hàng đề
3. Thu bài: Giáo viên thu bi
4. Đánh giá nhËn xÐt
- Gv nhËn xÐt giê kiÓm tra
- Hs ghi nhí
<b> </b>5. Dặn dò: Xem trớc bài 31
Ch¬ng V: <b>Hiđrô - Nớc</b>
tiÕt 47 : <b>tÝnh chÊt øng dụng của hiđrô</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
<i><b>1 Kiến thøc: </b></i>
- Hs biết khí hiđrô là khí nhẹ nhất trong các khí.
- HS biết và hiểu hiđrơ có tính khử, tác dụng với oxi dạng đơn chất và hợp chất.
- HS biết hỗn hợp hiđrô và oxi là hn hp n.
<i><b>2Kỹ năng: </b></i>
- HS bit cỏch đốt cháy hiđrơ trong khơng khí, biết cách thử độ tinh khiết của hiđrô.
- Kỹ năng trả lời câu hỏi, thảo luận, đánh giá.
<i><b>3 Thái độ : Giáo dục lịng u thích bộ mơn , u hoa học .</b></i>
<i><b>4. Trọng tâm: Hs biết khí hiđrơ là khí nhẹ nhất trong các khí.</b></i>
- HS biết và hiểu hiđrơ có tính khử, tác dụng với oxi dạng n cht v hp cht.
<b>II. Phơng tiện dạy học </b>
1.Gv: Dông cô : èng nghiƯm;; kĐp
Ho¸ chÊt : Zn vµ HCl
3. HS: Xem tríc bµi míi.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
1. ổn định tổ chức lớp (1’
2 . Kiểm tra : Không
*Gtb : Nªu ra mơc tiªu cđa ch¬ng: 5p
- TÝnh chất vật lý và tính chất hoá học của hiđrô
- Định nghĩa phản ứng oxi ho¸ - khư
- Điều chế khí hiđrô, phản ứng oxi hoá khử
- T×m hiĨu vỊ níc, axit, bazơ và muối.
Hot ng ca thy v trũ Ni dung
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất vật lý của </b></i>
<i><b>hiđrô(10p)</b></i>
- Gv cho hs quan sỏt ng nghim ng khớ H2 y/c hs
nhận xét trạng thái màu sắc của H2
? Mét qu¶ bãng bay khi thi th¶ sÏ di chun ntn
? NhËn xÐt g× vỊ tØ khèi cđa H2 với không khí .
? Khí H2 nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần
? Mt l nc 150<sub>C ho tan đợc 20 ml H</sub>
2 vËy tÝnh
tan trong níc cđa H2 ntn
? Em cã kÕt ln g× vỊ t/c vËt lÝ cña H2
- Hs đọc tt quan sát thớ nghim tr li
- Đại diện các nhóm trình bµy líp nhËn xÐt , bỉ sung
.
- Gv nhËn xÐt , bỉ sung .
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu vể hỗn hợp nổ(20p)</b></i>
- Gv tiến hành thí nghiệm đ/c H2 nh sgk
- Hs quan s¸t thÝ nghiƯm
- Gv nêu câu hỏi :
? Tại sao hỗn hợp H2 và O2khi cháy lại gây tiếng nổ
? Nu t chỏy dịng H2 Ngay ở đầu ống dẫn khí, dù
<b>I. TÝnh chất vật lí :</b>
1. Quan sát và làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
<i>3. Kết luận :</i>
Khí H2 là chất khí không màu, không mùi,
không vị,nhẹ nhất trong c¸c khÝ , tan rÊt Ýt
trong níc
<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc </b>
1. T¸c dơng víi O2
a, ThÝ nghiÖm :
ë trong lä O2 hay H2 cũng không gây ra tiếng nổ
mạnh, vì sao
? Làm thế nào để biết dịng khí H2 là tinh khiết để
khi đốt không gây ra tiếng nổ mạnh
- Hs trao đổi nhóm trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trinhf bày , lớp nhận xét bỉ sung.
- Gv nhËn xÐt , chèt l¹i kiÕn thøc
biểu diễn thí nghiệm hỗn hợp nổ của O2 và H2
- Hs quan sát thí nghiệm
Ghi nhớ kiến thøc khoa häc .
- Gv kÕt luËn chung .
<i><b>Hoạt động 3: Học sinh luyện tập(5p)</b></i>
Bài tập 1: a, Tính khối lợng nớc thu đợc khi đốt 2.24
lít hiđrơ (đktc) trong oxi ?
b, Khi đốt 2,24 lít oxi (đktc) ?
Học sinh làm việc cá nhân
GV theo dõi
Học sinh làm bài tập 6 (SGK)
HS đại diện lên bảng chữa bài tâp
GV nhận xét, chấm điểm
b, NhËn xÐt hiƯn tỵng: Ngän lửa cháy xanh
nhạt. Thành ống nghiệm có nhiều giọt nớc
nhỏ.
c, Trả lời câu hỏi .
<i>* Kết luận</i> : H2 tác dụng với O2 tạo thành
n-ớc
- Hỗn hợp khí H2 và O2 là hỗn hợp , hỗn hỵp
gây nổ mạnh nhất nếu khí H2 và O2 đợc trộn
theo tØ lƯ thĨ tÝch lµ 2:1
Bµi tËp:
a, Sè mol khí hiđrô: 0,1 mol
Theo PTHH
S mol nc thu c = 0,1 mol
Khèi lỵng níc = 0,1 x 18 = 1,8 gam
b, Khèi lỵng níc = 0,2 x 18 = 3,6 gam
Bài 6: Số mol hiđrô: 8,4/22,4 = 0,375 mol
Số mol oxi = 2,8/22,4 = 0,125 mol
Khèi lỵng níc = 0,25x18 = 4,5gam
<b>4. Lun tËp , cđng cè (5 ): </b> ? Trình bày tính chất vật lý của hiđrô ? Tại sao hỗn hợp H2 + O2 là hỗn
hợp nổ ?
Gv hệ thống nội dung bài học
Hs ghi nhí vµ lµm bµi tËp 1,2 sgk
<b>5. Dặn dò: (2 )</b>’ Làm bài tập sgk và đọc trớc phần 2
<i>Ngày soạn :</i>
<i>Ngày dạy : </i>
tiết 48 : <b>tÝnh chÊt øng dơng cđa hiđrô</b>
I. Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thức: </b></i>
- Hs nắm vững kiến thức về H2, t/c hoá häc ph¶n øng víi CuO, øng dơng .
- HS hiểu đợc thế nào là sự khử.
<i><b>2 Kỹ năng: </b></i>
- Học sinh biết làm thí nghiệm giữa Hiđrô và CuO. Viết đợc PTHH chứng minh.
<i><b>3 Thái độ : Giáo dục lịng u thích bộ mơn , u khoa học .</b></i>
<i><b>4. Träng t©m: Hs nắm vững kiến thức về H</b></i>2, t/c hoá học phản ứng với CuO
II. Phơng tiện dạy học
1. Gv: Dụng cụ : ống nghiệm Z, đèn cồn
Hoá chất : Zn; HCl; CuO
2. HS: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới
III. Hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức lớp (1’)
2 . Kiểm tra : (6’)
? Nªu tÝnh chÊt vËt lÝ cđa H2 khÝ O2vµ H2
trén theo tỉ lệ nào tạo thành hỗn hợp nổ mạnh
nhất? Giải thích tại sao lại nổ
Hỗn hợp khí H2 và O2 là hỗn hợp , hỗn hợp gây
n mạnh nhất nếu khí H2 và O2 đợc trộn theo tỉ lệ
thĨ tÝch lµ 2:1
3.Bµi míi :
*Gtb : TÝnh chÊt øng dơng cđa H2
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1: Quan sát và nêu lên hiện tợng</b></i>
- Gv biĨu diƠn thÝ nghiƯm theo néi dung sgk , hs
quan s¸t hiện tợng nhận xét trả lời câu hỏi .
? Mc đích của thí nghiệm sắp tiến hành
? Bột CuO trớc khi làm thí nghiệm có màu sắc ntn
? ở nhiệt độ thờng khi cho dòng H2 đi qua CuO , cú
hiện tợng gì
? Giải thích bằng pthh
- Hs trao đổi nhó thống nhất ý kiến trả lời câu hỏi
- Gv nhận xét , kết luận chung
? Qua thÝ nghiƯm trªn em cã kÕt ln g× vỊ tÝnh chÊt
cđa H2
- Hs rót ra kÕt luận về tính chất của H2
- Gv đa ra bài tập: Viết PTHH dùng khí Hiđrô khử
các oxit sau: Fe2O3; ZnO; HgO; PbO
- Hs hoµn thµnh bµi tËp .
- Gv theo dõi học sinh thảo luận nhóm và gợi ý.
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu về ứng dụng của hiđrơ</b></i>
- Gv y/c hs quan sát hình vẽ sgk
- Hs quan sát hình vẽ sgk
? Kể những ứng dụng của H2
? Giải thích trên cơ sở tính chất vật lí và tính chất
hoá học
( Nhật mới chế tạo xe máy chạy bằng H2 )
- Gv nhận xÐt , chèt l¹i kiÕn thøc
- Hs ghi nhí
<i><b>2. T¸c dơng víi CuO </b></i>
a, ThÝ nghiƯm :
b, NhËn xÐt :
- ở nhiệt độ thờng : H2 không p/ với CuO
- ở nhiệt độ cao : (4000<sub>C) Bột CuO đen </sub>
chuyển thành đỏ gạch và trong ống nghiệm
có những giọt nớc .
Ptp/ :
H2 + CuO t0 H2O + Cu
- H2đã chiếm O2 của hợp chất CuO H2 có
tÝnh khư
c, Kết luận : ở nhiệt độ thích hợp khí H2
khơng những kết hợp đợc với đơn chất o xi
mà cịn có thể kết hợp đợc với n.tố o xi
trong một số o xit kim loại. Khí H2 cố tính
khử, các p/ này đều toả nhiệt .
Bài tập:
3H2 + Fe2O3 3H2O + 2Fe
H2 + ZnO H2O + Zn
H2 + HgO H2O + Hg
H2 + PbO H2O + Pb
Bài 2: Khối lợng oxit sắt = 80%x50=
40gam. Số mol = 40/160 = 0.25 mol
Khối lợng oxit đồng = 50 - 40 = 10g
Số mol = 10/80 = ,125 mol
3H2 + Fe2O3 3H2O + 2Fe
H2 + CuO H2O + Cu
Theo PTHH sè mol hiđrô = 0,25 x3 + 0,125
= 0,875 mol
Thể tích hiđrô cần V = 0,875 x 22,4 = 19,6
lít
<i><b>III. ứng dụng </b></i>
- Dùng làm nhiên liệu
- Nguyên liệu sx mét sè chÊt NH2 , a xit vµ
nhiỊu hợp chất hữu cơ .
- Dựng lm cht kh /c kim loi
- Bơm vào kinh khí câu , bóng thám không .
<b> </b>? Hiện tợng của phản ứng H2 + CuO ? Hiđrô thể hiện tính khử nh thế nµo ?
Gv hƯ thèng néi dung bµi häc
Hs ghi nhớ và làm bài tập 3,4 sgk
<b>5. Dặn dò: (2 )</b> Làm bài tập sgk
Híng dÉ lµm bµi tËp 6
+ TÝnh sè mol 2 khÝ
+ ViÕt ptp/
H2 + O2 H2O
+Dựa vào tỉ lệ pt để xem khí nào hết , khí nào d , tính theo chất p/ hết .
+Từ số mol tớnh khi lg ca H2
<i>Ngày soạn :</i>
<i>Ngày dạy : </i>
tiÕt 49 : <b>ph¶n øng oxi ho¸ - khư</b>
~~~~~~~~~~~~~~~~*&*~~~~~~~~~~~~~~
I. Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kiếnthức: </b></i>
- Hs biết đợc chất chiếm oxi của chất khác gọi là chất khử, khí oxi hay chất nhờng oxi cho
chất khác là chất oxi hoá.
- Hs hiểu phản ứng oxi hoá khử là phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
<i><b>2 Kỹ năng:</b></i>
- Lấy ví dụ về chất khử, chất oxi hoá dựa vào PTHH
- Thể hiện bằng sơ đồ phản ứng oxi hoá khử.
<i><b>3 Thái độ:</b></i>
- Thấy đợc hai mặt của vấn đề.
- TÇm quan trọng của phản ứng oxi hoá khử, là cơ sở của công nghệ hoá học.
<i>4. Trng tõm:</i> Hs bit đợc chất chiếm oxi của chất khác gọi là chất khử, khí oxi hay chất
nh-ờng oxi cho chất khỏc l cht oxi hoỏ.
II. Phơng tiện dạy học
1.GV: Bảng phụ; sơ đồ phản ứng oxi hoá khử
2. HS: học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
III. Hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức lớp (1’)
2 . KiÓm tra : (4)
Câu hỏi Gợi ý trả lời
? Nêu tính chất hoá học của H2 pt p/ minh
hoạ . 1. Tác dụng víi O<sub>2H2 + O2 t</sub>0<sub> 2 H2O</sub>2
<i>2. T¸c dơng víi CuO </i>
H2 + CuO t0 H2O + Cu
3.Bµi míi :
*Gtb : Phản ứng oxi hoá - khử
Hot ng ca thầy và trò Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1: Học sinh phõn bit s kh v s </b></i>
<i><b>oxi hoá(10p)</b></i>
- Gv đa ra c¸c p sau :
Fe2O3 + H2 Fe + H2O
CuO +H2 Cu +H2
? Chất nào lấy oxi và chất nào nhờng oxi ?
? Trong các p trên H2 đã thể hiện tính chất gì
? Trong các p này đã xảy ra sự kh CuO v Fe2O3
? Vậy sự khử là gì
<b>1. Sù khư , sù oxi ho¸ </b>
a, Sù khư
vd:
CuO + H2 Cu + H2O
ChÊt khö: H2(chÊt lÊy oxi)
- Sự tách O2 ra khỏi hợp chất gọi là sù khư
- Hs tr¶ lêi , hs kh¸c nhËn xÐt
- Gv kết luận chốt lại kiến thức . Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là sự oxi hoá
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
? ThÕ nµo lµ sù oxi ho¸
? Trong p 1 H2 đã kết hợp với O2 ở đâu để tạo ra
n-íc .
? Hs rót ra kÕt ln vỊ sù oxi ho¸
<i><b>* Hoạt động 2: Phân biệt chất khử và chất oxi </b></i>
<i><b>hố(15p)</b></i>
- Gv lÊy vÝ dơ :
C + O2 CO2
CuO + H2 Cu +H2O
? Xác định chất khử ,. chất oxi hoá trong các p
trờn, vỡ sao ?
- Hs thảo luận trả lời câu hỏi
Đại diện nhóm báo cáo
? Thế nào là chất khử , chắt oxi hoá
- Gv : Xỏc định chất oxi hoá , chất khử
Fe3O4 + H2 Fe +H2O
Mg + CO2 MgO + C
C + O2 CO2
SO2 + O2 SO3
- Hs th¶o ln
- Hs rót ra kÕt ln nhËn xÐt
- Hs đại diện thể hiện bằng sơ đồ phản ứng oxi hoá
khử.
- Hs khác nhận xét. Gv nhận xét và sửa chữa
- Hs đi đến định nghĩa phản ứng oxi hố khử
- Gv nhắc lại và hồn thiện
<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu tầm quan trọng của </b></i>
<i><b>phản ứng oxi hoỏ kh(5p)</b></i>
- Gv nêu câu hỏi
? Em có nhận xét gì về những phản ứng vừa
nghiên cứu
- Hs tr¶ lêi : Trong p/ cã c¶ sù khử và sự oxi hoá
- Hs trả lời , gv nhận xét kết luận chung
- Gv y/c hs đọc tt sgk
- Hs đọc tt sgk nêu đợc tầm quan trọng của p/ oxi
hố khử
- Hs kh¸c trong líp nhËn xÐt , bỉ sung
- Gv kÕt lu©n chung .
<b>2. Chất khử và chất oxi hoá </b>
a. Trả lêi c©u hái
b, NhËn xÐt
- H2 , C là chất khử vì là chất chiếm oxi
- CuO , O2 là chất oxi hoá vì là những chất
nhêng oxi
c. KÕt ln :
- ChÊt khư lµ chÊt chiÕm oxi cđa chÊt kh¸c
- ChÊt oxi ho¸ là chất nhờng oxi cho chất
khác
- Trong p/ của oxi với C bản thân oxi cũng là
chất oxi ho¸
ChÊt khư: H2; Mg; C; SO2
ChÊt oxi ho¸: Fe3O4; CO2; O2;
<b>3. Phản ứng oxi hoá khử </b>
Phn ng oxi hố khử là p/ hố học trong đó
xảy ra đồng thời cả sự khử và sự oxi hoá .
(ChÊt oxh)
CuO + H2 Cu + H2O
( chÊt khư)
<b>4. TÇm quan träng cđa p/ oxi hoá khử </b>
- Là cơ sở của nhiều công nghệ sản xuất
trong luyện kim và trong công nghiệp ho¸
häc.
- Sử dụng để tăng hiệu suất phản ứng, nâng
cao chất lợng sản phẩm.
4 <b>. Lun tËp , cđng cè (5 ): </b>’ ThÕ nµo là chất khử, chất oxi hoá ? Lấy ví dụ ?
Định nghĩa về phản ứng oxi hoá khử ? Ví dơ?
Gv hƯ thèng néi dung bµi häc
Hs ghi nhớ đọc kết luận sgk và làm bài tập 1,2 sgk
<b>5. Dặn dò :</b> (2’)Làm bài tập sgk + đọc trớc bài điều chế khí hiđro .
Hớng dẫ làm bài tập 5 sgk
Bài tập bổ sung: Lập PTHH theo sơ đồ:
1. Sắt (III) oxit + nhôm nhôm oxit + Sắt
2. nh«m oxit + cacbon nh«m cacbua + cacbonic
3. Hiđrô sunfua + oxi khí sunfurơ + nớc
4. hiđrôxit đồng (II) đồng (II) oxit + nớc
5. Kalioxit + cacbonioxit Kalicacbonat
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là p oxi hoá khử, chất nào là chất khử, chất oxi hoá ?
<i>Ngày soạn :</i>
<i>Ngày dạy : </i>
tiÕt 50 : <b>®iỊu chế khí hiđro phản ứng thế </b>
~~~~~~~~~~~~~~~~*&*~~~~~~~~~~~~~~
I. Mục tiêu bài học
1 KiÕn thøc:
- Hs n¾m vững kiến thức phơng pháp điều chế khí hiđro trong công nghiệp và trong phòng thí
nghiệm.
- HS hiểu phản ứng thế là phản ứng có sự thay thế nguyên tử của đơn chất cho nguyên tử 1
<i><b>2 Kü năng: </b></i>
- Kỹ năng lắp ráp dụng cụ điều chế khí hiđrô. Một số thao tác khi điều chế khí hiđrô.
- Viết công thức hoá học , pthh.
<i><b>3 Thỏi : Giáo dục lịng u thích bộ mơn , u khoa học .</b></i>
<i><b> 4. Träng t©m: Hs nắm vững kiến thức phơng pháp điều chế khí hiđro trong công nghiệp và </b></i>
trong phòng thí nghiệm.
II. Phơng tiƯn d¹y häc
1.Gv: :Dơng cơ : èng nghiƯm, cèc thủ tinh
Ho¸ chÊt: Zn; HCl
III. Hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức lớp
2 . Kiểm tra : (5)
Câu hỏi Gợi ý trả lời
1. S¾t (III) oxit + nhôm nhôm oxit + Sắt
2. nhôm oxit + cacbon nhôm cacbua +
cacbonic
phản ứng nào là p oxi hoá khử, chất nào là chất
khử, chất oxi hoá ?
Chất khử: Nhôm và cacbon
Chất khử: Sắt (III) oxit và nhơm oxit
3.Bµi míi :
*Gtb :§iỊu chế hiđro phản ứng thế
Hot ng ca thy và trò Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1: Học sinh tiến hành thí nghiệm.</b></i>
<i><b>(10p)</b></i>
-Gv treo bảng s đồ hình 5.4 sgk gọi 1 hs đọc lại
thí nghiệm sgk
- Gv biĨu diƠn thÝ nghiƯm cho hs quan s¸t
- Hs quan s¸t thÝ nghiƯm cđa gv
- Gv y/c hs trả lời câu hỏi
<b>I. Điều chế khí hiđro</b>
<i>1. Trong phßng thÝ nghiƯm</i> .
a, ThÝ nghiƯm
b, NhËn xÐt .
- Bät khÝ xt hiƯn , viªn Zn tan dÇn
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
? Hiện tợng của thí nghiệm ntn
? Khí thốt ra có làm cho tàn đóm bùng cháy
khơng
? Hiện tợng gì khi đa tàn đóm vào dịng khí H2
? Cô cạn một giọt d2<sub> trong ống nghiệm có hiện tg</sub>
gì
- Các nhóm thảo luận nhóm hoàn thành bảng
- Đại diện nhóm trình bày , lớp nhận xét bỉ
sung .
- Gv nhËn xÐt , chèt l¹i kiÕn thức
- Gv giới thiệu các cách điều chế H2 với lg lớn
hơn qua hình 5.5 sgk
? Có mÊy c¸ch thu khÝ H2 , thu khÝ H2 cã gì khác
so với thu khí O2
- Hs trả lời , gv nhËn xÐt , kÕt luËn chung .
- Gv đa ra bài tập, học sinh thảo luận nhóm
<i><b>* Hot động 2: Tìm hiểu phơng pháp điều chế </b></i>
<i><b>H</b><b>2</b><b> trong công nghiệp(5p)</b></i>
- Gv cho hs đọc sgk trả lời câu hi
? Trong công nghiệp điều chế H2 từ đâu và bằng
phơng pháp nào
- Hs trả lời
- Khí thốt ra khơng làm than hồng bùng cháy
- Khí thốt ra cháy đợc
- Chất thu đợc khi cơ cạn là ZnCl2
Ptp/ :
Zn +2HCl ZnCl2+ H2
c. Điều chế H2 với lg lớn hơn .
- Cách thu : Đẩy không khí hoặc đẩy nớc
- Kl : Trong phòng thí nghiệm đ/c H2 bằng
cách cho kim loại tác dụng với dung dich HCl
, H2SO4
Bài tập: Viết PTHH phản ứng của Fe và Al lần
lợt tác dụng với axit HCl và H2SO4 loÃng
1, Fe + 2HCl FeCl2 + H2
2, Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
3, 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
4, Al + H2SO4 Al2(SO4)3
<b>2. Trong c«ng nghiƯp </b>:
+ Điện phân nớc
2H2O 2H2 +O2
- Gv : Công ty phân đạm Hà Bắc dùng phơng
pháp điều chế H2 bằng điện phân để sản xuất
NH3 -> đạm
<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu định nghĩa phản ứng </b></i>
<i><b>thế (20p)</b></i>
Gv y/c hs đọc tt trả lời câu hỏi sgk
? Nguyên tử Zn , Fe đã thay thế nguyên tử nào
của axit
? ThÕ nµo lµ p/ thế
- Hs trả lời , hs khác nhận xét bæ sung
- Gv nhËn xÐt , kÕt luËn chung .
- Hs làm việc cá nhân, xác định nguyên tử bị
thay thế và nguyên tử thay thế
- Hs trả lời và nhận xét
- Gv chữa bài và chấm ®iĨm
- Hs lµm bµi tËp 3 trong SGK
C +H2O CO +H2
CO +H2O CO2 + H2
CH4 +H2O CO + H2
<b>II. Ph¶n øng thÕ </b>
1. Tr¶ lêi c©u hái
Zn + 2HCl ZnCl2+H2
Fe+H2SO4 FeSO4+ H2
2.Định nghĩa: Phản ứng thế là phản ứng hoá
học giữa đơn chất và hợp chất trong đó
nguyên tử của đơn chất thay thế cho nguyên
tử một nguyờn t trong hp cht
Bài tập: Cho các phản ứng:
1, Ba + HCl BaCl2 + H2
2, Na + HCl NaCl + H2
3, Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu
4, Al + Cu(NO3)2 Al(NO3)3 + Cu
Bµi 3:
a, 2Mg + O2 2MgO
b, 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
<b>4. Lun tËp , cđng cè (4 ): </b>’ ? PP điều chế hiđrô trong PTN và trong CN? Phản ứng thế là gì ? Lấy
ví dụ ?
Bài tập: Cân bằng PTHH và cho biết loại phản ứng:
1, Na + O2 Na2O
2, Na + H2O NaOH + H2
3, H2 + CuO H2O + + Cu
4, Fe + Cl2 FeCl3
Gv hÖ thèng néi dung bµi häc
Hs ghi nhớ đọc kết luận sgk và lm bi tp 1,2 sgk
<i>Ngày soạn :</i>
<i>Ngày dạy : </i>
tiết 51 : <b>Bài luyện tập 6 </b>
I. Mục tiêu bài häc
1 KiÕn thøc:
- Hs củng cố và khác sâu tính chất vật lý và tính chất hoá học của Hiđrô.
- Hs nắm vững kiến thức phơng pháp điều chế khí hiđro trong công nghiệp và trong phòng thÝ
nghiƯm , ph¶n øng thÕ , ph¶n øng oxi hoá khử .
<i><b>2Kỹ năng: </b></i>
- So sánh tính chất cđa H2 vµ O2
- Kĩ năng hoạt động nhóm kĩ năng làm bài tập hố học, tính tốn theo PTHH.
Viết cơng thức hố học , pthh.
<i><b>3 Thái độ: </b></i>
- RÌn ph¬ng pháp t duy hoá học.
- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn , yêu khoa học .
4. Träng t©m: Hs củng cố và khác sâu tính chất vật lý và tính chất hoá học của Hiđrô.
Hs nắm vững kiến thức phơng pháp điều chế khí hiđro trong công nghiệp và trong phòng thí
II. Phơng tiƯn d¹y häc
1.Gv: B¶ng phơ
2.Hs: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
III. Hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức lớp (1’)
2 . Kiểm tra :Không
3.Bài mới :
*Gtb : Bµi lun tËp 6
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1: Củng cố tính chất của Hiđrơ và</b></i>
<i><b>so s¸nh víi khÝ oxi(15p)</b></i>
-Gv y/c hs n/c tt sgk , ôn tập kiến thức đã học
Thảo luận hoàn thành ni dung bng
- Gv kẻ sẵn bảng
- Hs : Mỗi nhóm hoàn thành mội nội dung
- Đại diện nhóm lển bảng làm , nhóm khác kiểm
tra nhËn xÐt
- Gv treo b¶ng kiÕn thøc chn
- Tính chÊt
+ VËt lÝ
+Ho¸ häc
- øng dơng
- Điều chế
<b>I. Kiến thức cần nhớ </b>
<i>1. Hiđro </i>
- TÝnh chÊt :
- øng dơng
- §iỊu chÕ
KhÝ TÝnh chÊt vËt lý TÝnh chÊt ho¸ häc
Oxi - ChÊt khí không màu không mùi không vị.
Duy trì sự cháy và sự sống.
- Tan ít trong nớc và nặng hơn không khí
- Tác dụng với phi kim
- Tác dụng với kim loại
- Tác dụng với hợp chất
Hiđrô - Chất khí không màu không mùi không vị.
các khÝ.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>Hoạt động 2: Củng cố các định nghĩa phản </b></i>
<i><b>øng ho¸ häc(30P)</b></i>
- Gv đa ra câu hỏi
- Hs lần lợt trả lời nhận xét và bổ sung
2. Phản ứng thế là gì?
3. Phản ứng oxi hoá khử là gì?
Ví dụ :
CuO + H2 Cu + H2O
<i><b>* Hoạt động 3: Học sinh luyện tập(10)</b></i>
- Gv chia bảng làm 3 phần , mỗi nhóm làm một
bµi
- Bµi tËp 1: ViÕt pt biĨu diƠn p/ cđa H2 víi c¸c
chÊt : O2 , Fe2O3, Fe3O4 PbO (đkp/ ) mỗi p/ thuộc
loại p/ gì
- Bài tập 2: Ba lọ đựng riêng biệt 3 khí O2 ,
không khí , H2 bằng thí nghịêm nào có thể nhận
ra mỗi khí trong mỗi lọ
- Bi tập 3: Lựa chọn câu trả lời đúng
- Hs mỗi nhóm làm một bài
- Hs nhËn xÐt lÉn nhau
- Gv chốt lại
- Bài tập 5: Gọi một hs lên bảng làm
- Hs khác làm ra nh¸p , nhËn xÐt bỉ sung
- Gv kÕt luận chung .
- Tơng tự với bài tập 6
- Gv nhận xét rút ra cách giải với các bài toán
dạng khác nhau và hớng dẫn hs giải bài tập .
- Hs nghe và ghi nhớ .
<i>2. Phản ứng thÕ </i>
Zn + Cl2 ZnCl2 +H2
<i>3. Ph¶n øng oxi ho¸ khư</i>
CuO + H2 Cu + H2O
<b>II. Bµi tËp : </b>
Bµi 1:
2H2 + O2 H2O
3H2+ Fe2O3 2Fe +3H2O
4H2+ Fe3O4 3fe + 4H2O
H2+PbO Pb +H2
Cả 4 p/ trên đều thuộc loại p/ oxi hố khử
Bài 2 : Dùng que đóm đang cháy cho vào 3 lọ
- Que đóm sáng bùng lên là lọ đựng O2
- Que đóm có ngọn lửa màu xanh mờ là H2
- Lọ không làm đổi ngọn lửa của que đóm là
khơng khí
Bµi tËp 3:
Đáp án C
Bài 5 :
Chất khử là H2 .
- Thể tích H2 cần dùng để khử hỗn hợp 2 oxit
lµ 2,8 l
Bµi tËp 6:
a, Zn +H2SO4 ZnSO4 + H2
2Al +3H2SO4 Al2(SO4)3 +3H2
Fe + H2sO4 FeSO4+H2
b. Klo¹i Al >Klo¹i Fe > Klo¹i Zn
c. m = 18g ,m = 56g , m =65g
Al Fe Zn
<b>4. Lun tËp , cđng cè (3 ):</b>’
<b> ? </b>TÝnh chÊt vËt lý của hiđrô ? Tính chất hoá học của hiđrô ? Các loại phản ứng hoá học ? Cho ví dụ
?
Gv hƯ thèng néi dung bµi häc
Hs ghi nhí
<b>5. Dặn dò :</b> (1)Làm bài tập sgk + chuẩn bị bài thực hành 5
Bi tp b sung: a, Để đốt cháy 68gam hỗn hợp khí hiđrơ và khí CO cần 89,6 lít oxi (đktc). Xác định
thành phần phần trăm của hỗn hợp ban đầu. Nêu các phơng pháp giải bài toán.
b, Khi khử 1,16 gam oxit của một kim loại, trong đó kim loại có hố trị cao nht, cn dựng 336 cm3
<i>Ngày soạn :</i>
<i>Ngày d¹y : </i>
tiÕt 52: <b>Bµi thùc hµnh:</b>
§iỊu chÕ thu khÝ hi®ro – thư tÝnh chÊt
cđa khí hiđro
I. Mục tiêu bài học
1 KiÕn thøc:
- Hs nắm vững kiến thức phơng pháp điều chế khí hiđro trong công nghiệp và trong phòng thí
nghiệm , tính chất vật lí , tính chất hoá học của hiđro.
2 Kỹ năng:
- Kỹ năng lắp ráp dụng cụ thí nghiệm, điều chế và thu khí Hiđrơ bằng cách đẩy khơng khí.
- Cách nhận ra khí hiđrơ và kiểm tra độ tinh khiết của hiđrơ.
- Kĩ năng hoạt động nhóm ,kĩ năng thực hành.
<i><b>3 Thái độ : Giáo dục lịng u thích bộ mơn , u khoa học cẩn thận khi làm thí nghiệm .</b></i>
<b> 4. Trọng tâm: </b>Hs nắm vững kiến thức phơng pháp điều chế khí hiđro trong công nghiệp và
trong phßng thÝ nghiƯm , tÝnh chÊt vËt lÝ , tính chất hoá học của hiđro.
II. Phơng tiện dạy học
1. Gv: Dông cô: §Ìn cån; èng nghiƯm
Hoá chất : Zn; HCl; CuO
3. HS: Xem trớc bài thùc hµnh
III. Hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức lớp (1’)
2 . KiĨm tra :Kh«ng
3.Bµi míi :
*Gtb :Bµi thùc hµnh 5
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu các bớc tiến hành thí </b></i>
<i><b>nghiƯm(40p)</b></i>
- Gv nªu y/c cđa giờ thực hành , phát dụng cụ cho
<b>I. Tiến hµnh thÝ nghiƯm </b>
<i>1. ThÝ nghiƯm 1</i>:
các nhóm
- y/c hs nhắc lại một số quy tắc an toàn trong
phòng thí nghiệm ?
? Điều chế H2 trong phòng thí nghiệm dùng loại
nguyên liệu gì
- Gv gi hs c thớ nghim 1
- Gv có bảng vẽ hình 5.4 ghi thứ tù thao t¸c thÝ
nghiƯm
+Lấy ống ghiệm sạch đặt lên giá
+Lấy nút cao su có ống dẫn khí xun qua và thử
độ kín
+Më nót cao su , nghiêng ống nghiệm cho 2-3 viên
Zn theo thành ống và giót 2-3 ml HCl
- Đốt cháy khí H2
a, Thí nghiệm
B1: Lắp ráp dụng cụ nh hình vẽ
B2: Cho vào ON 2-3 hạt kẽm
B3: Cho vào ON 2 - 3 ml HCl
B4: Đậy nút cao su, kiểm tra tinh khit
ca hirụ.
B5: Quan sát hiện tợng
b, Hiện tợng
c, Giải thích
Ptp/ :
Zn +HCl ZnCl2+H2
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
+Đậy chặt ống nghiệm bằng nút cao su có ống
vuốt và đặt vào giá ống nghiệm
+Sau 1 phút đa que đóm đang cháy vào đầu ống
dn khớ
- Hs quan sát các trhao tác làm thÝ nghiƯm do gv
h-íng dÉn
- Hs tiến hành làm thí nghiệm , ghi lại những kết
quả quan sát đợc và giải thích .
- Gv híng dÉn hs tiễn hành thu khí H2 bằng cách
đẩy không khÝ
- Hs tiÕn hµnh lµm thÝ nghiƯm theo híng d·n cña
gv
- Ghi lại hiện tợng quan sát đợc và giải thích
- Gv chiếu kq của các nhóm lên và cho nhận xét
lẫn nhau .
- Gv đa đáp án đúng
- Gv híng dÉn hs lµ thÝ nghiƯm 3
- Hs tiÕn hµnh thÝ nghiƯm vµ quan sát ghi lại hiện
tợng và giải thích .
- Gv nhËn xÐt chèt l¹i kiÕn thøc
- Hs ghi nhí .
<i><b>* Hoạt động 2: Học sinh làm bản tờng trình(5p)</b></i>
- Gv hớng dẫn hs viết tờng trình thí nghiệm
- Hs ghi nh
- Viết tờng trình tại lớp
<i>2. Thí nghiệm 2: </i>
Thu khí H2 bằng cách đẩy không khí
a, Thí nghiệm
B1: Lắp ráp dụng cụ nh hình vẽ
B2: úp ON lên đầu ống dẫn khí. Và đa ống
nghiệm sát ngọn lửa.
B3: Nhận xét hiện tợng
b, Hiện tg
c, Giải thích
<i>3. Thí nghiệm 3:</i> Hiđro khử CuO
a, Thí nghiệm
B1: Cho vào ON 10 ml HCl và 4-5 viên kẽm
B2: Đậy nút có èng thuû tinh Z cã 1 Ýt bét
CuO
B3: Sau 1 phút đun ống ống dẫn chỗ có CuO
b, Hiện tg
c, Giải thích
Ptp/ :
H2 +CuO Cu +H2O
<b>II. ViÕt têng tr×nh</b>
<b>4. Nhận xét , đánh giá (4 )</b>’
Hs thu dọn vệ sinh , đồ dùng thí nghiệm
Gv nhận xết giờ thực hành
<i>Ngày soạn :</i>
<i>Ngày dạy </i>
tiÕt 53: níc
<b> </b>~~~~~~~~~~~~&*&~~~~~~~
I. Mơc tiêu bài học
<i><b> 1 Kiến thức: </b></i>
- Hs nắm đợc thành phần hoá học của nớc, gồm hai nguyên tố hiđrô và oxi, sự phân huỷ nớc,
sự tổng hợp nớc.
- Hs ghi nhí tÝnhchÊt vËt lý cđa níc
2 Kỹ năng:
- Biết làm thí nghiệm phân huỷ nớc; điện phân nớc.
- Viết đợc PT tổng hợp nớc và tính thành phần khối lợng các nguyên tố trong hợp chất.
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp .
<i><b> 3 Thái độ : </b></i>
- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn , yêu khoa häc .
<i><b> 4. Trọng tâm: nắm đợc thành phần hoá học của nớc, gồm hai nguyên tố hiđrô và oxi, sự phân </b></i>
hu nc, s tng hp nc
II. Phơng tiện dạy học
1. Gv: Dụng cụ điện phân , tổng hợp nớc.
2. Hs: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới
III. Hoạt động dạy học
1. ổ<sub>n định tổ chức lớp </sub>
2 . KiÓm tra (5p): KiÓm tra bản tờng trình của học sinh
3 . Bµi míi :
*Gtb : Níc
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1: Quan sát thí nghiệm phân huỷ </b></i>
<i><b>n-íc(10p)</b></i>
- Gv giíi thiƯu dơng cơ và cách tiến hành điện phân
n-ớc
- Gv tiến hành thí nghiệm và y/c hs quan sát hiện tợng
- Gv y/c hs trả lời câu hỏi
? Em rút ra kết luận gì từ thí nghiệm trên
? HÃy cho biÕt tØ lƯ thĨ tÝch gi÷a khÝ H2 va khÝ O2 thu
đợc trong thí nghiệm trên .
? Viết pt sự phân huỷ nớc
- Hs quan s¸t thÝ nghiệm trả lời câu hỏi
- Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét ,
bổ sung
- Gv nhËn xÐt , chèt l¹i kiÕn thøc
<i><b>* Hoạt động 2: HS mơ tả thí nghiệm tổng hợp </b></i>
<i><b>n-c(20)</b></i>
- Gv y/c hs quan sát hình vẽ 5.11 phóng to trên bảng
- Hs mô tả thí nghiệm
- Gv đa ra câu hỏi:
? Tại sao hỗn hợp lại nổ?
? Thể tích khí oxi và hiđro trong ống thuỷ tinh là bao
nhiêu
? Th tớch khớ cũn li nổ là bao nhiêu, đó là khí gì .
? Tỉ lệ thể tích H2 và O2 hố hợp với nhau to thnh
nớc là bao nhiêu
? Tỉ lệ klg giữa n tố H và O là bao nhiêu .
<b>I. Thành phần hoá học của n ớc </b>
1, Sù ph©n hủ níc
a. ThÝ nghiƯm
b. NhËn xét
- Trên bề mặt điện cực sinh ra khí H2 vµ
khÝ O2
- V = 2V
H2 O2
- Pthh:
2H2O ®p 2H2 + O2
<b>2. Sù tỉng hỵp n íc </b>
- Hs thảo luận trả lời câu hỏi
- Đại diẹn nhóm trình bày , nhóm khác nhận xét bổ
sung .
- Gv hớng dẫn học sinh xác định thành phần phần
trăm về khối lợng của H và O dựa vào PTHH.
- Hs theo dõi và ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu tính chất vật lý của nớc(7)</b></i>
- Hs đọc thơng tin trong SGK
- Hs ph¸t biĨu tÝnh chÊt vËt lý cđa níc
- Gv bỉ sung tÝnh chÊt vËt lý cđa níc.
- Hs ghi chÐp vµ ghi nhí
- Gv bổ sung: Khối lợng riêng của nớc D = 1kg/1lít (ở
40<sub>C). Lấy đơn vị của 1 ml nớc ở 4</sub>0<sub>C là gam</sub>
b. NhËn xÐt
Pthh:
2H2 + O2 t0 2H2O
44,8l 22,4l
4g 32g
- TØ lÖ klg :
mH : mO = 4: 32 = 1: 8
% m cđa H vµ O
% H = 11,1 %
% O = 88,9%
<i>c. Kết luận :</i>
Nớc là h/c hc tạo bởi 2 n trố H và O
chúng hoá hợp với nhau theo tỉ lệ :
+Về thể tích : 2 V hiđro và 1V oxi
+VÒ k lg : mH : mO = 1: 8
=> CTHH cđa níc lµ : H2O
II - TÝnh ch©t cđa níc
1, TÝnh chÊt vËt lý
- Là chất lỏng, trong suốt, không màu,
không mùi, không vị. Lớp nớc dày có
màu xanh nhạt, có thể hoà tan nhiều chất
khác.
- Nhit sụi 1000<sub>C v nhiệt độ nóng </sub>
ch¶y 00<sub>C</sub>
<b>4. Lun tËp , cñng cè (4 )</b>’
1, Tỷ lệ khối lợng của mH : mO = 1:8 thì CTHH của nớc HO8 c khụng ?
2, Phản ứng giữ H2 và O2 thuộc loại nào ?
3, Khi nhìn nớc sông, nớc biển thấy màu gì ? Lấy tay múc lên thấy màu gì ? Giải thích ?
4, Thành phần nớc sông và nớc biển có gì khác nhau ?
5, Tại sao khi giặt giũ quần áo lại dùng nớc ?
<b>5. Dn dò :</b> (1’)Làm bài tập sgk + đọc trớc phần II.
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
TiÕt 54: Níc
(Tiếp )
I. Mục tiêu bài häc
<i><b>1 KiÕn thøc : </b></i>
- Hs biết và hiểu tính chất hố học của nớc, tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thờng,
tác dụng với một số oxit kim loại và nhiều oxit phi kim.
<i><b>2 Kỹ năng : </b></i>
- Viết PTHH chứng minh tÝnh chÊt ho¸ häc cđa níc.
- Quan sát và nêu đợc hiện tợng thí nghiệm. Biết cách tiến hành thí nghiệm Na + H2O.
Cách sử dụng thuốc thử.
<i><b>3Thái độ : </b></i>
- Nguyªn nhân và biện pháp phòng chống ô nhiễm nớc.
- ý thøc sư dơng hỵp lý nguån níc ngät.
4. Trọng tâm: tính chất hố học của nớc, tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thờng, tác
dụng với một số oxit kim loại và nhiu oxit phi kim
II. Phơng tiện dạy học :
Hoá chất : Na ,CaO , nớc …
2. Hs: Học bài cũ chuẩn bị bài mới
III. Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : 5’
Câu hỏi Gợi ý trả lời
Viết PTHH phân huỷ và tổng hợp nớc? Mỗi phản
ứng thuộc loại nào ? 2H2O đp 2H2 + O2
<sub>phản ứng phân huỷ</sub>
2H2 + O2 t0 2H2O
phản ứng hoá hợp và phản ứng oxi hoá khử
3 Bài mới :
*Gtb :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>* Hoạt động 1: Quan sát và nêu hiện tợng phản </b>
<b>ứng Na và H2O</b>
Gv gọi 1 hs đọc cách tiến hành thí nghiệm nớc tác
dụng với Na
? Để tiến hành thí nghiệm ta cần dụng cụ và hoá
chất gì
- Hs c tt sgk tr lời , hs khác nhận xét , bổ sung .
Gv tiến hành thí nghiệm y/c hs quan sát hiện tợng ,
gii thớch .
Hs quan sát thí nghiệm của gv, nêu hiện tợng và
giải thích .
Đại diện các nhóm trả lêi, líp nhËn xÐt, bỉ sung.
Gv gäi 1 hs lªn viết ptp/ .
GV dựng m thoi:
1. Tại sao phải dùng một lợng nhỏ Na ?
2. Phản ứng này thuộc loại nào ? Tại sao ?
3. Khi cho dung dịch phenolphtalein thÊy biÕn
đổi màu nh thế nào ? Tại sao ?
-Gv đa ra bài tập: Viết PTHH của phản ứng giữa K,
Ca với nớc
- Hs thảo luận theo nhóm
- Hs thông báo kết quả, nhận xét
Gv gi 1 hs đọc cách tiến hành thí nghiệm 2 .
- Hs đọc cách tiến hành .
Gv tiÕn hµnh thÝ nghiƯm ( cho các nhốm làm thí
nghiệm ) quan sát hiện tợng .
Hs làm thí nghiệm , quan sát hiện tợng và giải
thích rồi viết vào bảng phụ của nhóm .
Các nhóm trình bày ý kiến , nhóm khác nhận xét
bỉ sung .
<b>II. TÝnh chÊt cđa níc </b>
<b>1. TÝnh chÊt vËt lÝ :</b>
<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc </b>
<i>a. T¸c dơng víi kim lo¹i </i>
* ThÝ nghiƯm :
* Hiện tợng : Mẩu Na nóng chảy thành
giọt trón chuyển động nhanh trên mặt nớc ,
và tan dần có khí bay lên .
* GiảI thích :
- Na p/ với nớc tạo thµnh khÝ H2 vµ NaOH
pt:
2 Na +2H2O -> 2NaOH +H2
Dùng Na với lợng nhỏ để tránh hiện
t-ợng nổ
Phản ứng thuộc phản ứng thế vì có sự
thay thê nguyên tử Na cho nguyên tử H
Thấy dung dịch đổi sang màu hồng vì
sản phẩm sinh ra là dung dịch bazơ
- Nớc có thể tác dụng với một số kim loại
khác ở nhiệt độ thờng K, Ca …
<i>2K +2H2O -> 2KOH +H2</i>
<i>Ca + 2H2O -> Ca(OH)2 + H2</i>
<i>b. Tác dụng với một số oxit bazơ </i>
- Thí nghiệm :
- Hiện tợng : CaO rắn chuyển thành chất
nhÃo , hơi nớc bốc lên, phản ứng toả nhiều
nhiệt, quỳ tím chuyển màu xanh .
- Gii thích : CaO đã p/ với nớc tạo ra
Ca(OH)2
- pt:
CaO +H2O > Ca(OH)2
Dung dịch bazơ tạo ra do oxit bazơ tác
dụng với nớc, dung dịch này làm quỳ tím
chuyển màu xanh
GV đa ra bài tập: Viết PTH giữa Na2O và K2O với
níc
Gv chèt l¹i kiÕn thøc.
Gv y/c hs trình bày lại thí nghiệm đốt P trong oxi .
Hs trả lời câu hỏi .
Gv biĨu diƠn l¹i thÝ nghiƯm cho hs quan sát .
Hs quan sát rút ra nhận xét và giải thích
Đại diện các nhóm nhận xét , nhóm khác bổ sung .
Gv nhận xét , chốt lại kiến thøc .
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của nớc trong </b></i>
<i><b>đời sống và biện pháp chống ô nhiễm</b></i>
- Gv y/c hs đọc tt sgk .
? Nớc có vai trò ntn trong đời sống sản xuất ?
? Nguyên nhân ô nhiễm nguồn nớc do đâu ? Cách
khắc phục ?
? Chúng ta cần làm gì để chống ơ nhiễm ngun nc
.
- Hs thảo luận trả lời câu hỏi
- Hs kh¸c nhËn xÐt , bỉ sung
- Gv gióp hs rút ra kiến thức khoa học và chốt lại
kiÕn thøc .
K2O + H2O –> 2KOH
<i>c. T¸c dơng víi mét sè oxit axit </i>
- ThÝ nghiÖm
- NhËn xÐt :
Pt:
P2O5 +3H2O -> 2 H3PO4
Dung dịch H3PO4 làm đỏ quỳ tím
Dung dịch tạo ra là dung dịch axit do nớc
hoá hợp với axit , dung dịch này làm đỏ
giấy quỳ .
<b>III. Vai trò của nớc trong đời sống và </b>
<b>sản xuất .</b>
- Vai trò : Hoà tan các chất dinh dỡng
cần thiết cho cơ thể. Tham gia các
quá trình quan trọng trong cơ thể
ngời và động vật
- Sử dụng trong đời sống hàng ngày
và trong sản xuất.
<b>4.. Lun tËp , cđng cè (3p): </b>
<b> </b>Tính chất hố học của nớc ? Vai trị của nớc trong đời sống hàng ngày ?
Gv hệ thống bài
Hs ghi nhí , lµm bµi tËp 4 sgk
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
TiÕt 55 : axit – baz¬ - mi
<b> </b>~~~~~~~~~~~~~*@*~~~~~~~~~
I. Mơc tiªu bµi häc
<i><b>1 KiÕn thøc : </b></i>
- Hs nắm đợc khái niệm, phân loại cơng thức hố học tên gọi của axit và bazơ dựa vào gốc
axit và nhúm hirụxit.
<i><b>2 Kỹ năng : </b></i>
- c c tờn của 1 số hợp chất vô cơ khi biết CTHH và ngợc lại
- Kỹ năng viết CTHH và PTHH tính tốn theo PTHH liên quan đến các chất oxit, axit,
bazơ.
- Rèn kn t duy lơ gíc, hoạt động nhóm, viết cơng thức hố học, quan sát
<i><b>3Thái độ : </b></i>
- HS thấy đợc ý nghĩa của vic gi tờn.
- Mở rộng và phát triển ngôn ngữ hoá học. Yêu khoa học
<b> </b><i><b>4. Trọng tâm: khái niệm, phân loại công thức hoá học tên gọi của axit và bazơ dựa vào gốc </b></i>
axit và nhóm hiđrôxit.
II. Phơng tiện dạy häc :
1. Gv : B¶ng phơ
2. Hs: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới
III. Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : 5’
C©u hái Gợi ý trả lời
? Trình bày tính chất hoá học của
n-ớc , viết pt hoá học cho mỗi tính chất . <i>a. Tác dụng với kim loại b. Tác dụng với nmột số oxit bazơ </i>
<i>c. Tác dụng với một số oxit axit </i>
3 Bµi míi :
*Gtb : Axit – baz¬ - muèi
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1: Tỡm hiu khỏi nim, CTHH v </b></i>
<i><b>phân loại axit(23p)</b></i>
Gv nêu c©u hái
? Em hãy kể tên 3 chất là axit mà em biết .
Viết cơng thức hố học của các axit đó
Hs trả lời , gv nhận xét -> kết luận
? Em có nhận xét gì về thành phần phân tử của
những axit đó .
? Em hiĨu thÕ nµo lµ axit
Hs đa ra định nghĩavề axit , hs khác nhận xét bổ
sung .
Gv nhËn xÐt , chèt l¹i kiÕn thøc .
? VËy cthh cđa axit viÕt ntn
LËp b¶ng 1 : Hs nhËn xÐt về số ntử H , gốc axit , hoá
<b>I. Axit </b>
<i>1. Kh¸i niƯm : </i>
+VÝ dơ : HCl , HNO3
+KÕt ln : Ph©n tư axit gåm cã mét hay
nhiỊu ntư H liªn kÕt víi gèc axit , các ntử
H này có thể thay thế bằng các ntử kim
loại
<i>2. Công thức hoá học .</i>
- Gồm 1 hay nhiỊu ntư H vµ gèc axit .
VÝ dơ :
Tên axit : Axit clohiđrric
Cthh: HCl
Gv nhËn xÐt , chèt l¹i kiÕn thøc vỊ cthh
Gv : Nhìn vào thành phần phân tử của các axit trên
có thể chia axit làm mấy loại .
Hs trả lời : Dựa vào thành phần , ctpt chia axit làm 2
loại và lấy ví dụ .
Gv nhận xét , chèt l¹i kiÕn thøc
Gv y/c hs đọc tt sgk cho biết cách gọi tên các axit
Hs nêu cách gọi tên và lấy ví dụ để minh hoạ cách
gọi tên .
Gv y/c hs lÊy mét sè vÝ dụ khác ngoàI ví dụ sgk
Hs có thể lÊy : HBr , H2SO3 , …
Gv y/c hs chØ ra gốc axit tơng ứng
Hs trả lời theo y/c cđa gv .
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu về khái niệm, CTHH và </b></i>
<i><b>tên gọi bazơ.(15p)</b></i>
Gv kĨ tªn 3 vÝ dụ bazơ mà em biết
Hs kể tên bazơ
? Em có nhận xét gì về thnàh phần phân tử của bazơ
Gv : Vậy thế nào là một bazơ
Hs đa ra định nghĩa
Gv nhËn xÐt , kÕt luËn chung
? Dựa vào định nghĩa và ví dụ em hãy cho biết cthh
của một bazơ gồm nhng thành phần nào .
Hs tr¶ lêi gåm 1 ntư kim loại và 1 hay nhiều nhóm
OH
Gv cho hs viết cthh của các bazơ của các kim loại
sau : K, Cu, Al .
Hs thảo luận và viết cthh
Gv nhËn xÐt bỉ sung -> gióp hs ®a ra kết luận khoa
học .
Tơng tự với các axit khác
<i>3. Phân loại :</i>
Có 2 loại :
+ Axit không cã oxi :HCl , HS …
+Axit cã oxi : HNO3, H2SO4 .
<i>4. Tên gọi :</i>
a. Axit không có oxi :
Tên axit : Axit +pkim + hi®rric
VÝ dơ : HCl
b. Axit cã oxi :
- Axit cã nhiÕu ntö O
Tªn axit : Axit +tªn cđa pkim +ic .
Vd: HNO3
- Axit cã Ýt ntư O
Tªn axit : Axit +pkim +ơ
Vd :H2SO3
<b>II. Bazơ .</b>
<i>1 Khái niệm : </i>
VÝ dơ : NaOH , Ca(OH)2, Fe(OH)3…
KÕt ln : Ph©n tử bazơ gồm có một ntử
kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm
hiđroxit OH
<i>2. Công thức hoá học </i>
- Công thức hóa học của bazơ gồm 1 ntử
kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm
OH
- Công thức dạng chung :
M(OH)n , n = hoá trị của kim loại .
<b>4. Luyện tập , củng cố (5p)</b>
Điền vào bảng trống:
<b>Tên axit</b> <b>CTHH</b> <b>Thành phần</b> <b>Hoá trị gốc axit</b>
<b>A.Nitric</b>
<b>A.Sunfuric</b>
<b>Tên bazơ</b> <b>CTHH</b> <b>Thành phần</b> <b>Hoá trị kim loại</b>
<b>Natrihiđroxit</b>
<b>Barihiđrôxit</b>
<b>Sắt (III) hiđrôxit</b>
<b>Tên axit</b> <b>CTHH</b> <b>Tên bazơ</b>
<b>Axit</b> <b>Bazơ</b>
<b>A. Flohiđric</b> <b>NaOH</b>
<b>HClO3</b> <b>Cu(OH)2</b>
Gv hƯ thèng bµi
Hs ghi nhớ , làm bài tập 2, 3 tại lớp .
<b>5. Dặn dò </b>: Làm bài tập sgk + đọc trớc mc III sgk .
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
TiÕt 56:axit – baz¬ - muèi
~~~~~~~~~~~*&*~~~~~~~
I. Môc tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thức : </b></i>
- Hs nắm đợc cách gọi tên bazơ, phân loại bazơ, khái niệm muối , cơng thức hố học của
muối , phõn loi mui .
<i><b>2 Kỹ năng : </b></i>
- c đợc tên của một số muối khi biết CTHH và ngợc lại viết đợc CTHH khi biết tên gọi.
- Kỹ năng tính tốn theo PTHH, viết PTHH
<i><b>3Thái độ: </b></i>
- HS thấy đợc ý nghĩa của tên gọi khi sử dụng.
- Mở rộng và phát triển ngơn ngữ hố học
4. Trọng tâm: cách gọi tên bazơ, phân loại bazơ, khái niệm muối , công thức hoá học của
muối , phân loại muối .
II. Phơng tiện dạy học :
1. Gv : Bảng phụ
2. Hs: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới
III. Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : 5
<b>Tên axit</b> <b>CTHH</b> <b>Tên bazơ</b>
<b>Axit</b> <b>Bazơ</b>
<b>A. Flohiđric</b> <b>NaOH</b>
<b>HClO3</b> <b>Cu(OH)2</b>
<b>HNO3</b> <b>Magiê hiđrôxit</b>
*Gtb : Axit – baz¬ - muèi
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu khỏi nim v CTHH </b></i>
<i><b>của muối(20p)</b></i>
GV đa ra bảng mẫu
Gv nêu câu hỏi
? Em hÃy kể tên một số muối thờng gặp
Nhận xét thành phần phân tử của mi
Hs kĨ tªn mét sè mi NaCl , CuSO4, NaNO3
và nhận xét thành phần .
? Vậy phân tử muối gồm những gì
Hs đa ra kết luận , hs kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
<b>III. Mi : </b>
<i>1. Kh¸i niƯm : </i>
VÝ dô : NaCl , NaNO3 , CaCO3 , CuSO4…
Ph©n tư mi gåm cã mét hay cã nhiỊu ntư
kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit .
<i>2. Công thức hoá học </i>
Công thức hoá học của muối gồm 1 hay nhiều
nguyên tử kim loại và 1 hay nhiÒu gèc axit
gèc axit
Vd: Na2CO3, NaHCO3
= CO3, - HCO3.
CTHH của
axit CTHH của muối Thành phần của muối
Nguyên tử kim loại Hoá trị gốc axit
HCl NaCl; ZnCl2; AlCl3
H2SO4 Na2SO4; K2SO4; FeSO4
HNO3 KNO3;Cu(NO3)2;
Hoạt động của GV v HS Ni dung
? Dựa vào kháI niệm em hÃy cho biết cthh gồm
mấy phần .
Hs trả lời : Cthh gåm 2 phÇn .
Gv lÊy vÝ dơ :
Vậy muối đợc gọi tên ntn ?
Hs đa ra cách gọi tên
Gv nhËn xÐt , chèt l¹i kiÕn thøc
Gv đa một số ví dụ và y/c hs gọi tên :
MgCO3, CaCl2,NaCl
Hs gọi tên , hs khác nhận xét bổ sung .
? Muối đợc chia làm mấy loại , đặc đIểm ct phân
tử của mỗi loại là gì .
Hs trả lời câu hỏi , đại diện nhóm trình bày trớc
lớp , hs khác nhận xét bổ sung.
Gv nhËn xÐt , chèt l¹i kiÕn thøc .
<i><b>Hoạt động 2: Gọi tên và phân loại muối(15p)</b></i>
Gv đa ra bảng hớng dẫn gọi tờn mui
Hs theo dõi và ghi nhớ cách gọi tên, tËp gäi tªn
Na2SO4: Narisunfat
Na2CO3: Natricacbonnat
<i>3. Tªn gäi : </i>
Tªn muèi : Tên kloại (có kèm theo hoá trị nếu
kim loại nhiều hoá trị) +tên gốc axit .
Vd: Na2CO3
Loại gốc axit Cách gọi Ví dụ
Không có oxi tên phi kim + ua -Cl; =S; - Br
ít oxi hơn tên phi kim + it SO3 ; NO2
Nhiều oxi hơn tên phi kim + at SO4; NO3; PO4
Gv đa ra bảng phụ, häc sinh tËp gäi tªn
CTHH muèi gèc axit Tªn gèc axit tªn muèi
Na2SO4
NaNO2
NaNO3
NaHCO3
NaHSO4
Hoạt động của GV v HS Ni dung
Gv hớng dẫn học sinh phân loại muối
Hs theo dõi và ghi nhớ
Gv đa ra bài tập: Viết CTHH và phân loại các
muối sau: Canxihiđrôcacbonat; magiecacbonat;
kÏm clorua; natri nitrit; canxi photphat; natri
hidro sunfat
<i>4. Ph©n loại</i> :
a. Muối trung hoà : Là muối mà trong gèc axit
kh«ng cã ntư H cã thĨ thay thÕ b»ng ntư klo¹i
Vd: Na2SO4, K2CO3
b. Muối axit : Là muối mà trong đó gốc axit cịn
ntử H cha đcợ thay thế bằng ntử kloại
Vd: NaHSO4, KHCO3, …
Trung hoµ axit
MgCO3; ZnCl2;
NaNO2; Ca3(PO4)2
Ca(HCO3)2; NaHSO4
<b>4. Lun tËp , cđng cè (5 ): </b> Khái niệm; CTHH và gọi tên muối
Gv hƯ thèng bµi
Hs ghi nhí , lµm bµi tËp 6sgk .
<b>5. Dặn dò </b>: Làm bài tập sgk + c trc bi 38
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
TiÕt 57: bµI lun tập 7
I. Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thức : </b></i>
- Hs tự củng cố và hệ thống hố lại đợc về thành phần hố học và tính chất của nớc.
- Khắc sâu các kiến thức về axit, bazơ , muối .
- HƯ thèng ho¸ kiÕn thøc vỊ axit, baz¬ , mi .
- Rèn kn t duy lơ gíc , hoạt động nhóm , vận dụng kiến thức vào giải bài tập
<i><b>3 Thái độ : </b></i>
- Yêu khoa học , rèn luyện phơng pháp tự học hố học và ngơn ngữ hố học .
- Thái độ học tập tích cực.
<i><b>4. Trọng tâm: hệ thống hố lại đợc về thành phần hố học và tính chất ca nc, cỏc hp </b></i>
cht vụ c
II. Phơng tiện dạy häc :
2. Hs: Ơn tập kiến thức đã học
III. Hoạt động dạy học :
1 ổn định lp : (1')
2 Kim tra (5p)
Câu hỏi Gợi ý trả lời
NaCl Gọi tên và phân loại các muối Natri clorua
Na2SO3 natri sunfit
Na2SO4 natri sunfat
NaNO2 natri nitrit
NaNO3 natri nitrat
NaHCO3 natri hi®ro cacbonat
NaHSO4 natri hiđro sunfat
3 Bài mới :
*Gtb : Bµi lun tËp 7.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1: H thng hoỏ kin thc c </b></i>
<i><b>bản(20P)</b></i>
Gv đa ra hệ thống các câu hỏi
? Em hÃy cho biết thành phần hoá học của nớc và
tính chất của nớc , cho ví dụ .
? Định nghĩa axit , thành phần phân tử , cho một
số ví dụ minh hoạ
? Định nghĩa về bazơ , định nghĩa , phân loại .
Tơng tự với muối
Hs nhớ lại kiên thức đã học trình bày , hs khác
nhận xét , bổ sung .
Gv nhËn xÐt , kÕt luËn chung .
Gv đa ra bảng trống, học sinh điền vào bảng
trống
<b>I. Kiến thức cần nhớ </b>
Sgk trang 131
Thành phần phân loại Tên gọi
Axit 1 hay nhiều nguyên tử
H Gốc axit
Không có oxi
ít oxi hơn
Nhiều oxi hơn
Bazơ Nguyên tử kim loại (OH)n
-hiđroxit
Tan trong nớc
Không tan trong nớc
Muối 1 hay nhiỊu nguyªn tư
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>* Hoạt động 2: Học sinh luyện tập (17p)</b></i>
Gv chia nhóm hs theo ngăn bàn sau đó y/c các
nhóm hồn thành bài tập 1 vào bảng của nhóm .
- Hs các nhóm thảo luận và đa ra đáp án , nhóm
hs khác nhận xét , bổ sung .
Gv chốt lại kiến thức cơ bản
Bài tập 2:
Nhóm 2 làm trên bảng phụ , sản phẩm tạo ra ở a,
b, c thuộc loại hợp chất nµo .
Bµi tËp 3: Nhãm 3 lµm
Gv cho các nhóm nhận xét kết quả của nhau
Bµi tËp bỉ sung: ViÕt PTHH thĨ hiƯn d·y:
a, Na --> Na2O --> NaOH
b, Ca --> CaO --> Ca(OH)2 --> CaCO3
c, H2 --> H2O --> NaOH
d, CuO --> H2O --> H2SO4
e, Cu --> CuO --> Cu
Gv phân công cho các nhóm làm bài tập
Hs làm bài tập và thông báo kết quả
<b>II. Bài tËp :</b>
<i>Bµi tËp 1</i>: Nhãm 1
K, Ca t/d víi níc tạo thành bazơ giảI phóng
H2
a. 2K + 2 H2O -> 2KOH + H2
Ca +2H2O -> Ca(OH)2 + H2
b. P/ thế đồng thời là p/ oxi hố khử
<i>Bµi tËp 2</i>: Nhãm 2
Na2O + H2O -> 2NaOH
K2O + H2O -> 2KOH
b. Baz¬
SO2 + H2O -> H2SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
…
c.Muèi
NaOH +HCl -> NaCl +H2O
2Al(OH)3 + 3 H2SO4-> Al2(SO4)3 +6 H2O
<i>Bµi tËp 3:</i> Nhãm 3
CuCl2, Fe2(SO4)3 , Mg( HCO3)2 , Na3PO4,
Na2HPO4
<b>4. Lun tËp , cđng cè </b>(4’): TÝnh chất vật lý và hoá học của nớc; tên gọi axit, bazơ và muối
Gv hệ thống bài
Hs ghi nhớ , làm bài tập 4, 5.
<i>Đáp án : </i>
Bài 4:
M.x = 112
16y = 48
x= 2 , y= 3 , M= 56
cthh: Fe2O3
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
TiÕt 58 : bµI thùc hµnh 6
TÝnh chÊt ho¸ häc cđa níc
~~~~~~~*&*~~~~~~~
I. Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thức : </b></i>
- Hs củng cố đợc tính chất hố học của nớc, tính chất vật lí của nớc.
<i><b>2 Kỹ năng : </b></i>
- Rèn kĩ năng thức hành, hoạt động nhóm, thí nghiệm, quan sát, giải thích các hiện tợng.
- Viết thành thạo PTHH biểu diễn phản ứng hoá học của nới với kim loại, oxit axit, oxit
bazơ.
<i><b>3Thái độ : </b></i>
- Biện pháp đảm bảo an toàn khi học tập và nghiên cứu khoa học hoá học.
<i><b>4. Träng t©m: chÊt ho¸ häc cđa níc, tÝnh chÊt vËt lÝ cđa nớc.</b></i>
II. Phơng tiện dạy học :
1.Gv : Dng c : ống nghiệm, cốc thuỷ tinh
Hoá chất : CaO; P đỏ; Na; quỳ tím
III. Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra :
3 Bµi míi :
*Gtb : Bµi thùc hµnh
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1: Đa ra mục tiêu bài thực hành</b></i>
Gv nªu mơc tiêu của bài thực hành
Cng c kin thc v t/c của nớc đồng thời rèn luyện
một số kĩ năng thực hành .
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các bớc tin hnh thớ </b></i>
<i><b>nghim</b></i>
Gv hớng dẫn cách làm thí nghiệm 1
+GÊp tê giÊy läc cong mÐp ngoµi vµ tÈm ít
Hs tin hnh lm thí nghiệm nh hớng dẫn , ghi lại
kết quả quan sát đợc và giải thích .
Gv chiÕu kqu¶ cđa các nhóm lên bảng và cho các
<b>I. Mục tiêu bµi thùc hµnh</b> .
<b>II. TiÕn hµnh thÝ nghiƯm </b>
<i>1, ThÝ nghiệm 1: </i>
Nớc tác dụng với Na
- Tiến hành:
B1: Cắt một mẩu Na nhỏ bằng hạt đậu
B2: Thả Na vào cốc nớc có dung dịch
phenolphtalein
B3: Quan sát và viÕt PTHH.
nhãm nhËn xÐt lÉn nhau
Gv hớng dẫn cách làm thí nghiệm
+Cho vào ống ng một mẩu CaO bằng hạt ngô rót
một ít nớc vào
Quan sát hiện tợng và nhận xét
Cho một vàI giọt phenolphtalein quan sát nhận xét .
Hs tiến hành làm thí ng nghi lại kết quả
Đại diện các nhãm b¸o c¸o , nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung .
Gv nhËn xÐt chèt l¹i kiÕn thøc
Gv híng dÉn tiÕn hµnh thÝ nghiƯm
+Lấy một lọ thuỷ tinh có nút cao su và muỗng sắt
+Đốt 1 lg P đỏ bằng hạt đỗ xanh ngồi khơng khí .
+Đa nhanh mi P vào lọ thuỷ tinh
+ Khi P ngõng ch¸y đa muỗng ra
+Lắc cho khói trắng tan hết vào nớc và cho một mẩu
giấy quỳ tím-> Quan sát hiện tợng nhận xét
Hs tiến hành theo hớng dẫn
Gv cho hs viÕt têng tr×nh theo mÉu .
<i><b>Hoạt động 3: Tiến hành viết tờng trình</b></i>
Hs viết bản tờng trình
- Giải thích : Na đã p/ với nớc tạo ra khí
H2 và toả nhiệt .
Ptp/ :
2Na +2H2O -> 2NaOH +H2
<i>2. ThÝ nghiƯm 2: </i>
Níc t¸c dơng víi CaO
- Tiến hành :
B1: Cho vào bát sứ 1 mẩu CaO
B2: Rót nớc có dd phenol vào bát sứ
B3: Quan sát và viết PTHH
- Hiện tợng : CaO rắn chuyển thành nhÃo
và toả nhiều nhiệt .
Làm phênolphtalin chuyển màu hồng
- Giải thích : CaO t/d với nớc tạo ra
Ca(OH)2làm phenol ngả màu hồng .
Pt:
<i>3. Thí nghiệm 3: </i>
- TiÕn hµnh
B1: Lấy một lợng P vào muỗng sắt
B2: Đa trên ngọn lửa đèn cồn
B3: Đa vào bình có nớc
B4: Lắc đều bình cho đến khi tan hết.
B5: Cho quỳ tìm vào và quan sát
- Hiện tợng : P cháy tạo khói trắng -> tan
trong nớc làm giấy quỳ tím chuyển thành
đỏ
- Gi¶i thÝch : P t/d víi O2 t¹o ra P2O5 tan
trong níc t¹o ra H3PO4
Pt:
<b>III. ViÕt têng tr×nh </b>
<b>4. Nhận xét , đánh giá </b>(5’)
Gv nhận xét thái độ thực hành của hs trong giờ
Hs nghi nhí vµ rót kinh nghiƯm cho buổi thực hành sau .
<b>5. Dặn dò </b>: Đọc trớc bài 40.
<i>Ngày soạn</i>
<i>Ngày dạy : </i>
I. Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kin thc: Kim tra đánh giá tình hình nắm kiến thức của học sinh qua chơng vừa học để </b></i>
từ đó có kế hoạch bồi dỡng cho hs yếu .
<i><b>2Kỹ năng : Làm bài tập khoa học viết công thức khoa học , pthh, tính tốn theo PTHH</b></i>
<i><b>3 Thái độ : ý thức độc lập tự giác khi làm bài </b></i>
II. Ph¬ng tiƯn d¹y häc
1 Gv: B¶ng phơ
2. Hs: Ôn tập theo sự hớng dẫn của giáo viên
III. Hoạt động dạy học
1 ổn định tổ chức lớp
2 . Kiểm tra : Đề bài và đáp án theo ngân hàng đề
3. Thu bài: Giáo viên thu bài
4. Đánh giá nhận xét
- Gv nhËn xÐt giê kiĨm tra
- Hs ghi nhí
<b> </b>5. Dặn dò: Xem trớc bài dung dịch
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
Chơng 6: Dung dịch
TiÕt 60: dung dịch
I. Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thức : </b></i>
- Hs nắm đợc các khái niệm dung dịch, dung mơi, chất tan, dung dịch bão hồ, dung dịch
cha bão hoà .
- Học sinh hiểu đợc biện pháp thúc đẩy sự hoà tan chất rắn trong nớc.
<i><b>2 Kỹ năng : </b></i>
- Lµm thÝ nghiƯm chøng minh chất là chất tan, chất là dung môi.
- Thc hiện một số biện pháp làm tăng q trình hồ tan chất rắn trong nớc.
- Rèn kn t duy lơ gíc , hoạt động nhóm , biết cách pha chế dung dịch
<i><b>3Thái độ : </b></i>
<i><b>4. Trọng tâm: khái niệm dung dịch, dung môi, chất tan, dung dịch bÃo hoà, dung dịch cha </b></i>
bÃo hoà .
II. Phơng tiện dạy học :
1. Gv : Dụng cụ : èng nghiƯm, cèc thủ tinh
Hoá chất : Xăng; dầu ăn; rợu
<b>III. Hot động dạy học :</b>
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : Không
3 Bài mới :
*Gtb: (3p) Đa ra mục tiêu của chơng:
- Hiểu rõ một số khái niệm cơ bản vỊ dung dÞch
- Cách tính tốn và pha chế dung dịch theo nồng độ cho trớc.
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu một số khái niệm về dung </b></i>
<i><b>dÞch(17p)</b></i>
Gv gọi hs đọc thí ng sgk
Gv hớng dẫn cụ thể trên dụng cụ
Hs quan sát hiện tợng rút ra nhận xét
Hs đọc thí nghiệm 2
Gv híng dÉn hs lµm thí nghiệm 2 bằng cách vẽ hình
treo trên bảng phụ
Phát dụng cụ , hs các nhóm tiến hành thÝ nghiƯm
Hs tiÕn hµnh thÝ nghiƯm theo nhãm
? Em có nhận xét gì khi cho dầu và xăng vào nớc .
Vậy trong trờng hợp này xăng hay nớc là dung môi
của dầu ăn .
Từ 2 thí ng trên ? Thế nào là dung môi , chất tan ,
dung dịch.
Hs thảo luận đa ra câu trả lêi .
Gv nhËn xÐt kÕt luËn chung
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu dung dịch cha bão hồ và </b></i>
<i><b>dung dịch bão hồ (10p)</b></i>
Gv hớngdẫn hs tiến hành thí nghiệm ho tan ng vo
nc .
Hs các nhóm tự làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng và
giải thích .
? Từ thí nghiệm trên cho biết thế nào là dung dịch cha
bÃo hoà , dung dịch bÃo hoà .
Hs tù rót ra kÕt luËn khoa häc .
<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu các biện pháp làm tăng </b></i>
<i><b>quá trình hồ tan chất rắn trong nớc(10p)</b></i>
Gv híng dÉn hs tiÕn hµnh thÝ nghiƯm
Hs tiÕn hµnh lµm thÝ nghiƯm
? Khuấy dung dịch có tác dụng gì ( Tăng sự va chạm
của chất rắn với ptử dung môi )
? Đung nóng dung dịch có tác dụng gì
Hs trả lời
<b>I. Dung môi , chất tan , dung dịch </b>
<i>1, ThÝ nghiÖm :</i>
Đờng + Nớc -> Nớc đờng
c. tan d môi dung dịch
Nhận xét : Nớc hồ tan đợc đờng ->.
N-ớc là dung mơI , đờng là chất tan , nN-ớc
đờng là dung dịch .
<i>2. ThÝ nghiÖm 2: </i>
- Cho một lợng nhỏ dầuvào cốcdầu
đựng xăng và cốc B là cốc nớc , cốc A
dầu tan cịn cốc B dầu khơng tan
- Nhận xét : Xăng là dung moi của dầu
<i>3. KÕt ln : </i>
- Dung mơi là chất có khả năng hoà tan
chất khác để tạoh thành dung dịch
- Chất tan là chất bị hoà tan trong dung
môi
- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của
dung mơi và chất tan.
<b>II. Dung dÞch cha b·o hoà, dung dịch</b>
<b>bÃo hoà .</b>
1. Thí nghiệm :
2. Nhận xÐt
3. Kết luận : ở một nhiệt độ xác
nh
- dung dịch cha bÃo hoà là dung dịch có
thể hoà tan thêm chất tan.
- Dung dịch bÃo hoà là dung dịch
không thể hoà tan thêm chất tan
<b>III. Làm thế nào để q trình hồ </b>
<b>tan trong nớc xy ra nhanh hn .</b>
1. Khuấy dung dịch: Làm tăng sự
va chạm giữa các phân tử
2. Đun nóng dung dịch: Làm tăng
sự va chạm giữa các phân tử
3. Nghiền nhỏ chất rắn: Làm gia
Gv nªu mét sè chó ý :
+Một số chất rắn đun nóng nhiệt độ nớc càng tăng thì
sự hồ tan càng giảm (Na2SO4, Li2SO3)
+Đối với chất lỏng có nhệt độ sụI ( 1000<sub> thỡ un núng </sub>
dung dịch làm sự hào tan giảm )
+Cht khớ -> nhit cng cao thì q trình hồ tan
<b>4 . Lun tËp , cđng cè </b>(4’)
Gv hƯ thèng bµi
Hs ghi nhí , lµm bµi tËp 1,2 sgk
<b>5. Dặn dị </b>: Lm bi tp sgk + c trc bi 41
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
Tiết 61: độ tan của một chất trong nớc
~~~~~~~~~~~~~*&*~~~~~~~~~~~~~
I. Môc tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thức: </b></i>
- Hs nhận biết đợc chất tan, chất không tan trong nớc, độ tan ,những ytố ảnh hởng đến độ
tan .
- Hs biÕt mét sè chÊt tan Ýt trong níc vµ mét sè chÊt tan nhiỊu trong níc.
<i><b>2 Kü năng : </b></i>
- Lm c thớ nghim cht tan và chất khơng tan.
- Sử dụng bảng tính tan để tìm hiểu tính tan của chất.
- Rèn kn t duy lơ gíc , hoạt động nhóm , thí nghiệm , quan sát thí nghiệm .
<i><b>3Thái độ : </b></i>
- Giải thích hiện tợng liên quan đến độ tan.
Yêu khoa học
<i><b>4. Trọng tâm: nhận biết đợc chất tan, chất không tan trong nớc, độ tan ,những ytố nh hng</b></i>
n tan .
II. Phơng tiện dạy học :
1 Gv : Dơng cơ cÇn thiÕt
Hoá chất : CaCO3; muối ăn
2. HS: Xem trớc bài mới
III. Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : (5’)
? Thế nào là dung dịch , dung môi , chất tan
3 Bài mới :
*Gtb : §é tan cđa mét chÊt trong níc
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm về tính </b></i>
<i><b>tan cđa chÊt.</b></i>
Gv híng dÉn hs lµm thÝ nghiƯm theo nhãm
+Nhãm 1,2 lµm thÝ nghiƯm 1
+Nhóm 3,4 làm thí nghiệm 2
<b>I. Chất tạn và chÊt kh«ng tan </b>
<i>1. ThÝ nghiƯm vỊ tÝnh tan cđa chất </i>
+Thí nghiệm 1: CaCO3 vào nớc -> không tan
+Thí nghiƯm 2: NaCl vµo níc -> tan .
Hs tiÕn hµnh lµm thÝ nghiƯm theo nhãm , rót ra
nhận xét , báo cáo kết quả thí nghiệm và giải
thích
? Từ 2 thí nghiệm trên em cã kÕt ln vỊ tÝnh tan
cđa axit ?
? Muối của những kim loại nào đều tan ?
? Những hiđroxit nào khơng tan ?
? Mi cđa gèc axit nµo tan hÕt ?
Gv hớng dãn hs dùng bảng tính tan để tra
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu định nghĩa về độ tan</b></i>
gv y/c hs n/c tt sgk thảo luận nhóm và cho biết
? Độ tan là gì
Hs n/c sgk trả lời câu hỏi , lớp nhận xét , bỉ sung
Gv nhËn xÐt , chèt l¹i kiÕn thøc .
Gv y/c hs nghiên cứu sgk và hiểu biết của mình
cho biết
? Những ytố nào ảnh hởng đến độ tan của một
chất
- Hs n/c sgk th¶o luËn tr¶ lêi
- Gv dùng sơ đồ hình 6.5 và 6.6 minh hoạ
? Độ tạn của một chất rắn trong nớc phụ thuộc
vào những ytố nào
Hs tr¶ lêi , hs khác nhận xét bổ sung
Gv chốt lại kiến thøc khoa häc .
Häc sinh lµm bµi tËp 4
Häc sinh lµm bµi tËp 5
đợc ở trong nớc , có chất tạn nhiều và có
chất tan ít .
<i>2. TÝnh tan trong níc cđa mét sè axit , </i>
<i>baz¬ , mi </i>.
+Axit : Hầu hết tan trừ H2SiO3
+Bazơ :Phần lớn không tan trõ KOH, NaOH,
Ba(OH)2, Ca(OH)2 Ýt tan .
+Muèi :
Muối K, Na đều tan
Muối nitrat đều tan
Phần lớn các muối Clorua, sunfat đều tan
( Muối Cacbonatkhông tan trừ Na2CO3,
K2CO3…)
<b>II. §é tan cđa mét chÊt trong níc </b>
<i>1. Định nghĩa</i> : Độ tạn (S) của một chất
trong nớc là số g chất đó có thể hồ tan
trong 100 g nớc để tạo thnàh dung dịch bão
hồ ở nhịêt độ xác định .
VÝ dơ : ë 250<sub>C -> S</sub>
NaCl = 36 (g)
<i>2. Những ytố ảnh hởng đến độ tan.</i>
a.Độ tạn của chất rắn trong nớc phụ thuộc
vào nhiệt độ
b. Độ tạn của chất khí trong nớc tăng nếu
<b>4. Lun tËp , cđng cè </b>(5’)
Ph¸t biĨu tÝnh tan của axit, bazơ và tính tan của muối ?
Hs ghi nhí , lµm bµi tËp 1,2 sgk .
<b>5. Dặn dò </b>: Làm bài tập sgk + đọc trớc bài 42
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
I. Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thức : </b></i>
- Ghi nhớ cơng thức tính nồng độ phần trăm theo khối lợng chất tan và khối lợng dung dịch
- Củng cố khái niệm dung dịch, dung môi và cht tan
<i><b>2 Kỹ năng : </b></i>
- Vn dng cụng thức để tính nồng độ dung dịch và những đại lợng liên quan.
- Phát triển kỹ năng tính tốn hố học. Rèn kn t duy lơ gíc , hoạt động nhóm .
<i><b>3Thái độ : </b></i>
- Hiểu đợc ý nghĩa của nồng độ phần trăm. Rèn phơng pháp t duy hố học.
<i><b>4. Trọng tâm: cơng thức tính nồng độ phần trăm theo khối lợng chất tan và khối lợng dung </b></i>
dch
II. Phơng tiện dạy học :
2. HS: Học bài cũ chuẩn bị bài mới.
III. Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : (5)
Câu hỏi Gợi ý trả lời
tan l gì , những ytố nào ảnh hởng đến độ tan Độ tạn (S) của một chất trong nớc là số g chất đó
có thể hồ tan trong 100 g nớc để tạo thnàh dung
dịch bão hoà ở nhịêt độ xác định .
3 Bµi míi :
*Gtb : Nồng độ dung dịch
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1: Ghi nhớ cơng thức tính nồng độ</b></i>
<i><b>phần trăm của dung dịch và các đại lợng</b></i>
Gv lấy ví dụ về nồng độ %
+ Dung dịch đờng 20% nghĩa là trong 100 g dung
dịch đg có hồ tan 20 g đg
+ Dung dịch muối ăn 5% nghĩa là trong 100 g
dung dịch muói có hoà tan 5 g muối
Các con số 5% và 20% là nồng độ %
? Vậy nồng độ % là gì
Hs tr¶ lêi
Gv kết luận -> định nghĩa về nồng độ %
Gv dựa vào 2 vi dụ trên để xây dợng cộng thức
+Ví dụ : Hồ tan 15 g NaCl vào 45 g nớc . Tính C
% của dung dịch .
m ct = 15 g , m d2<sub> = 15 +45 = 60g </sub>
Tìm C% nghĩa là tìm cái g× ( T×m sè g chÊt tan
trong 100 g dung dịch )
Hs áp dụng công thức tính C%
m ct .100%
C% =
m d2
Gv gọi 1 hs đọc ví dụ 2 sgk
? Ví dụ 2 cho biết những đại lg nào và bắt ta tính
những đại lg nào
Hs xác định những đại lg cha biết và đã biết áp
dụng cơng thức tính .
<b>I. Nồng độ phần trăm của dung dịch </b>
<i>1. Định nghĩa </i>:Nồng độ phần trăm (C%) của
một dung dịch cho ta biết số g chất tan có
trong 100 g dung dịch
<i>2. C«ng thøc tÝnh C% </i>
m ct .100%
C% =
m d2
m ct : Khèi lg chÊt tan(gam).
m dd : Klg dung dÞch (gam).
<i>3. VÝ dơ : </i>
* VÝ dơ 1:
Klg dung dịch NaCl là :
mdd = 15 +45 = 60 g
C% cđa dung dÞch :
15.100%
C% = = 25%
60
Gv gọi 1 hs lên bảng trình bày , hs khác dới lớp
Gv giúp hs tự rút ra kết luận khoa học .
Gv gọi hs đọc ví dụ 3 sgk
? Đầu bài cho biết những đại lg nào và bắt tính
cái gì
Hs đọc bài và phân tích
Biết m ct , C%
TÝnh m dd , m dm
Gv kÕt luËn chung .
<i><b>Hoạt động 2: Học sinh áp dụng cơng thức</b></i>
Ví dụ 1: Tính nồng độ phần trăm:
A, Hoà tan 50 gam đờng vào 150 gam nớc
B, Hoà tan 25 gam Xơđa vào 450 gam nớc
C, Hồ tan 100 gam xút vào 400 gam nớc
Ví dụ 2: Tính mct:
A, 50 gam dd HCl 50%
B, 25 gam dd H2SO4 40%
C, 90 gam dd HNO3 10%
Ví dụ 3: Cho 1 lợng dd HCl 10% đủ tác dụng với
8,125 gam Zn. Tính C% của dd thu đợc
Tõ c«ng thøc
m ct .100%
C% =
m d2
C% .mdd
=> mct =
100%
4.150
=> mH2SO4 =
100%
= 21g
<i>*VÝ dô 3: </i>
mdd = 200 g
m dm = 150 g
Đáp án:
A, C% = 25%
B, C% = 53%
C, C% = 20%
A, mct= 25gam
B, mct= 10gam
C, mct= 9gam
<b>4. Luyện tập , củng cố </b>(5’): Nhắc lại cơng thức tính nồng độ phần trăm và các đại lợng liên quan.
<b>5. Dặn dò </b>: Làm bài tập sgk + c trc mc II.
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
Tiết 63 :nồng độ dung dịch
~~~~~~~~*&*~~~~~~~
I. Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thức : </b></i>
- Ghi nhớ cơng thức tính nồng độ mol của dung dịch theo số mol và thể tích.
- Củng cố cơng thức tính nồng độ phần trăm của dung dch.
<i><b>2 Kỹ năng: </b></i>
- Vn dng cụng thc để tính tốn các đại lợng: Nồng độ mol, số mol chất tan, thể tích
dung dịch.
- Rèn kn t duy lơ gíc , hoạt động nhóm .
<i><b>3Thái độ: </b></i>
- ý nghĩa của các cơng thức tốn học tính nồng độ mol của dung dịch
- ý thức học tập bộ mơn.
<i><b>4. Trọng tâm: cơng thức tính nồng độ mol của dung dịch theo số mol và thể tích.</b></i>
II. Phơng tiện dạy học :
1.Gv : B¶ng phơ
2. HS: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
III. Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : (5’)
? TÝnh C% cña dung dịch khi hoà tan 5 g nuói
NaCl vào 15 g níc . m ct .100%C% =
m d2
3 Bµi míi :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1: Ghi nhớ cơng thức tính nồng độ</b></i>
<i><b>mol cđa dung dÞch.</b></i>
Gv lấy ví dụ về nồng độ nol của dung dịch
Ví dụ : Dung dịch HCl có 2M cho ta biết trong
1(l) dung dịch HCl có hồ tan 2 mol HCl
Dung dịch NaOH 0,5 M cho ta biết trong 1(l)
dung dịch NaOH có hồ tan 0,5 mol NaOH .
? Vậy nồng độ mol cho ta biết đIều gì
Hs dựa vào ví dụ thảo luận trả lời
Gv nhận xét đa ra định nghĩa .
Gv nêu câu hỏi
? Dựa vào định nghĩa em hãy cho biết công thc
tớnh CM
Hs đa ra công thức
n
CM = mol/l
V
? ý nghĩa của các đại lg đó
Hs trả lời , hs khác nhạn xét bổ sung .
? Khi biết 2 đại lg có thể suy ra đại lg thứ 3
khơng .
Hs tr¶ lêi : n = CM.V
Gv : Trong 200 ml dung dịch có hồ tan 16 g
CuSO4 .Tính nồng độ mol của dung dịch .
? Đầu bài cho biết những đại lg nào
Hs : Cho biết V, m -> tính n
Hs ¸p dơng tÝnh
Gv nhËn xÐt , bæ sung .
<i><b>Hoạt động 2: Học sinh tham khảo các ví dụ </b></i>
<i><b>trong sách giáo khoa</b></i>
HS theo dõi đề bài trong SGK
GV phân tích các bớc để tính tốn
GV dùng đàm thoại để đi đến đáp án
HS theo dõi và tính tốn.
<i><b>Hoạt động 3: Học sinh vận dụng cơng thức để </b></i>
<i><b>giải bài tập</b></i>
GV ®a ra c¸c vÝ dơ
VÝ dơ 1: TÝnh CM cđa dung dÞch:
A, 1 mol KCl trong 750 ml dung dÞch
B, 0,5 mol MgCl2 trong 1,5 lÝt dung dÞch
C, 400 gam CaSO4 trong 4 lÝt dung dÞch
Ví dụ 2: Trộn 2l dung dịch đờng 0,5 M với 3l
dung dịch đờng 0,1 M Tính nồng độ mol của
dung dịch sau khi trộn .
? Muốn tính nồng độ dung dịch sau thì cần biết
những gì .
Hs :CÇn biÕt sè mol dung dịch và thể tích dung
dịch .
+áp dụng tính :
Số mol trong dung dịch .
Thể tích trong dung dịch .
Nồng độ dung dịch .
VÝ dô 3: Trén lÉn 150 ml dung dÞch CaCl2 0,5 M
víi 50 ml dung dÞch CaCl2 2 M. TÝnh CM cđa
dung dịch thu đợc.
VÝ dơ 4: TÝnh sè mol vµ sè gam:
<b>II. Nồng mol ca dung dch </b>.
<i>1. Định nghĩa .</i>
Nng mol (CM) của dung dịch cho biết số
mol chÊt tan cã trong 1 (l) dung dÞch
<i>2. Cơng thức nồng độ mol /l</i>
n
CM = mol/l
V
n: Sè mol chÊt tan (mol)
V: ThÓ tÝch dung dÞch (lÝt)
*VÝ dơ :
VÝ dơ 1:
n = 16 : 160 = 0,1mol
CuSO4
Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là :
CM = 0,1 : 0,2 = 0,5 mol/l
Đáp án:
A, CM = 1,3 M
B, CM = 0,3 M
C, CM = 0,725 M
VÝ dô 2:
Số mol đờng trong dung dịch 1
N1 = 0,5 .2 = 1 mol/l
Số mol đờng trong dung dịch 2 .
ThÓ tÝch dung dÞch :
2 + 3 = 5 (l)
Nồng độ dung dịch sau khi trộn :
1 +3
CM = = 0,8 mol/l
5
Đáp án:
0,15x0,5 + 0,05x2
CM = = 0,875M
0,15 + 0,05
Đáp án:
A, n = 0,5 mol; m = 29,25 gam
B, n = 1 mol; m = 101 gam
<b>4. LuyÖn tËp , cđng cè </b>(5’)
? Cơng thức tính nồng độ mol và các đại lợng liên quan ?
Hs ghi nhớ , làm bài tập 2 sgk trang 145
<b>5. Dặn dò </b>: Làm bài tập sgk + đọc trớc bài 43
<i>Ngµy soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
Tiết 64 : pha chế dung dịch
I. Mục tiêu bµi häc
<i><b>1 KiÕn thøc : </b></i>
- Củng cố các cơng thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch.
- Hs nắm đợc cách tính tốn để pha chế một dung dịch theo nồng độ cho trớc .
<i><b>2 Kỹ năng : </b></i>
- Kỹ năng tính tốn các đại lợng cần thiết dựa theo công thức. Pha chế theo kết quả tính.
- Rèn kn t duy lơ gíc , hoạt động nhóm , kĩ năng tính toán .
<i><b>3Thái độ : </b></i>
- Sử dụng hợp lý, đúng lợng hố chất cần pha chế.
- Tính cẩn thận chính xác khi thực hiện pha chế.
<i><b>4. Trọng tâm: cách tính tốn để pha chế một dung dịch theo nồng độ cho trớc</b></i>
II. Phơng tiện dạy học :
1. Gv : Một số yêu cầu pha chế dung dịch cho sẵn
2. HS: Ơn tập các cơng thức tính nồng độ.
III. Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : (5’)
*Gtb : Pha chÕ dung dÞch
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu cách pha chế dung</b>
<b>dịch theo nồng độ cho trớc.(15p)</b>
Cách pha chế một dung dịch theo nồng độ cho
trớc
Gv gọi 1 hs đọc nội dung 1 sgk
Hs dọc bài tốn
Gv ? phÇn a cho ta biÕt những gì
? Vy phi lm ntn cú c dung dịch có
nồng độ C% = 10%
Hs bµi toán cho biết m dd và C%
Tính klg chất tan và dung môi.
10. 50
m = = 5 g
100
m dm = 50 – 5 = 45 g
Vậy phải làm ntn để có đợc dung dịch CuSO4
có C% = 10%
Hs nêu cách pha chế , hs khác nhận xét bổ
sung .
Gv nhận xét chốt lại kiÕn thøc .
? Đầu bài cho ta biết những đại lg nào .
? Để pha chế đợc dung dịch có nồng độ 1M
cần tính đại lg nào
Hs tr¶ lời :
Đầu bài cho biết V, CM
Tính số mol CuSO4 tính klg CuSO4
Gv gọi 1 hs lên bảng tính , hs kh¸c nhËn xÐt
bỉ sung .
Gv nhận xét bổ sung đa ra đáp án đúng.
Từ đó em hãy nêu cách pha chế dung dịch có
nồng độ dung dch 1M(V =50 ml )
Hs nêu cách pha chế
Gv hớng dẫn cách pha chế sau đó gọi 1 hs lên
tiến hành pha chế .
Hs tiÕn hµnh pha chÕ dung dÞch .
<i><b>Hoạt động 2: áp dụng tính tốn cỏc i lng </b></i>
<i><b>cn pha ch (20p)</b></i>
GV đa ra các vÝ dơ:
a, 50 gam dung dÞch CuSO4 20%
b, 60 gam dung dÞch CuSO4 50%
c, 100 gam dung dịch đờng 10%
HS tiến hành tính tốn các đại lợng cần pha
chế
GV đa ra các ví dụ: Tính tốn các đại lợng:
a, 60 ml dung dịch CuSO4 2M
b, 50ml dung dÞch NaCl 1M
c, 40 ml dung dÞch NaOH 1M
<b>I. Cách pha chế một dung dịch theo nồng độ </b>
<b>cho trớc .</b>
BµI tËp 1:sgk
a.
m ct .100%
C% =
mdd
10.50
=> m = = 5 g
CuSO4 100
Klg dung môi.
m=mdd - mct = 50- 5=45g
* Cách pha chế :
- Cân 5 g CuSO4 khan cho vào cèc cã V =
100l . Cân lấy 45 g hoặc đong lấy 45 ml nớc cất
rối đổ vào cốc -> khuấy nhẹ đợc dung dịch
CuSO4 10%
b. Sè mol chÊt tan :
1.50
n = = 0,05 mol CuSO4 1000
Khèi lg cđa 0,05 mol CuSO4 lµ :
m = 160. 0,05 = 8 g
CuSO4
* Cách pha chế : Cân lấy 8 g CuSO4 cho vµo
cốc thuỷ tinh có dung tích 100 ml . Đổ dần dần
nớc cất vào trong cốc và khuấy nhẹ cho đủ 50
a, Htan 10g CuSO4 vµ 40 ml níc
b, Htan 30g NaCl vào 30 ml nớc
c, Htan 20g đờng vào 80 ml nớc
a, Htan 19,2 gam CuSO4
b, Htan 2,925 gam NaCl
c, Htan 1,6 gam NaOH
4. Lun tËp , cđng cè (5’)
Gv hƯ thèng bµi
m ct .100%
C% =
mdd
<b>5. Dặn dò </b>: Làm bài tập sgk + c trc mc II.
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
TiÕt 65 : pha chÕ dung dÞch
~~~~~~~~*&*~~~~~~
I. Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thức : </b></i>
- Cng cố và hồn thiện cơng thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol
- Hs nắm đợc cách tính tốn các đại lg để pha lỗng một dung dịch theo nồng độ cho trớc
<i><b>2 Kỹ năng : </b></i>
- Kỹ năng tính tốn số liệu, từ đó pha loãng dung dịch theo nồng độ cho trớc.
- Rèn kn t duy lơ gíc , hoạt động nhóm , kĩ năng thực hành .
<i><b>3Thái độ : </b></i>
- ý nghÜ a cđa viƯc pha lo·ng dung dÞch.
- Tính chính xác và cẩn thận khi pha lỗng dung dịch theo nồng độ cho trớc.\
<i><b>4 Trọng tâm: cách tính tốn các đại lg để pha loãng một dung dịch theo nồng độ cho trớc</b></i>
II. Phơng tiện dạy học :
1. Gv : Dụng cụ và Hoá chất cần thiết. Một số nồng độ cho trớc
2. HS: Ơn tập các cơng thức tính nồng độ
III. Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : (5’)
Em hãy nêu cách pha 50 g dung dịch đờng có nồng độ 5%
*Gtb : Pha chÕ dung dÞch
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<i><b>*Hoạt động 1 : Tìm hiểu các ví dụ trong </b></i>
<i><b>s¸ch gi¸o khoa</b></i><b>.(15p)</b>
Gv gọi 1 hs đọc bàI tập 2 sgk
Hs đọc bài theo y/c của gv
Gv :Để pha chế đợc dung dịch có nồng độ yêu
cầu trớc tiên ta phải làm gì .
Em hãy nêu cách pha chế dung dịch trên ?
Hs tính tốn các đại lg cú liờn quan
Nêu cách pha chế dung dịch
Đại diện các nhóm trình bày , nhóm khác
nhận xÐt bỉ sung .
Gv nhËn xÐt chèt l¹i kiÕn thøc
Hs tiến hành pha chế dung dịch
Gv theo dừi các nhóm tiến hành thí nghiệm .
Gv : Để pha đợc dung dịch có nồng độ theo
đầu bài ta cần phải biết những đại lg nào .
Hs trả lời :
<b>II. Cách pha loãng một dung dịch theo </b>
<b>nồng cho trc</b> .
Bài tập 2:
a. Tính toán
Số mol MgSO4 cã trong 100ml dung dÞch
MgSO4 0,4 M lµ :
n = 0,4 .0,1 = 0,04 mol
MgSO4
ThĨ tÝch dung dÞch MgSO4 2M cã chøa 0,04
mol MgSO4lµ :
V= 0,04 :2 =0,02 l = 20 ml
* C¸ch pha :sgk
b. TÝnh to¸n
Klg NaCl cã trong 150 g dung dÞch NaCl 2,5
% lµ :
+Klg NaCl trong 150 g dung dịch NaCl 25%
+Klg nớc cần dùng để pha chế
Gv gọi đại diện 1 hs lên bảng tính , hs khác
C¸c hs kh¸c nhËn xét kq của bạn làm trên
bảng .
Gv nhận xét bổ sung
Hs tiến hành pha loÃng dung dịch theo y/c của
gv
Gv theo dõi quan sát các nhóm làm yếu gv có
sự hỗ trợ .
Gv lu ý : Khi pha lỗng một dung dịch nào đó
thì số mol chất tan trong dung dịch là không
đổi chỉ thay đổi V, CM của dung dịch .
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập các ví dụ cho sẵn </b></i>
<i><b>(20p)</b></i>
<i><b>Ví dụ 1: Từ dung dịch đờng 2M. Hãy tính </b></i>
tốn và pha loãng:
a, 100 ml dung dịch đờng 0,5M
b, 200 ml dung dịch đờng 1M
c, 250 ml dung dịch đờng 1,5M
<i><b>Ví dụ 2: Từ dung dịch NaCl 20%:</b></i>
a, 100 gam dung dịch NaCl 2%
b, 200 gam dung dịch NaCl 3%
c, 400 gam dung dịch NaCl 4%
m = = 3,75 g
NaCl 100
Klg dung dịch NaCl ban đầu có chứa 3,75 g
NaCl lµ
3,75. 100
m = = 37,5 g
dd 10
Klg nớc cần để pha chế :
m = 150- 37,5 = 112,5 g
H2O
* C¸ch pha : Sgk
VD1:
a, n = 0,05 mol; V = 25ml
b, n = 0,2 mol; V = 100ml
c, n = 0,365 mol; V = 0,1825l
VD2:
a, mdd(NaCl) = 100g; m(H2O) = 98 gam
b, mdd(NaCl) = 30g; m(H2O) = 270 gam
c, mdd(NaCl) = 80g; m(H2O) = 320 gam
<b>4. </b>Lun tËp , cđng cè (5’)
Gv hƯ thèng bµi
Hs ghi nhí , lµm bµi tËp 2,3 sgk
<b>5. Dặn dò </b>: Làm bài tập sgk + đọc trớc bài 44
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
TiÕt 66 : bµI lun tËp 8
I. Mơc tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thức : </b></i>
- Cng cố các khái niệm: Dung dịch, dung dịch cha bão hoà, đã bão hoà.
- Hs nắm đợc độ tan của một chất trong nớc , ý nghĩa của nồng độ % , yếu tố ảnh hởng đến
nồng độ % .
- Tính tốn các nồng độ của chất tan trong dung dịch.Cách tính tốn và pha chế dung dịch.
- Rèn kn t duy lơ gíc , hoạt động nhóm , kĩ năng tính tốn.
<i><b>3Thái độ : </b></i>
ý thức học tập bộ môn. Yêu khoa học
<i><b>4. Trọng tâm: Nồng độ dung dịch</b></i>
II. Ph¬ng tiƯn dạy học :
1.Gv : Bảng phụ
2. HS: ễn tp theo sự hớng dẫn
III. Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : Không
3 Bài mới :
*Gtb : Bµi lun tËp 8
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1: Ghi nhớ kiến thức đã học</b></i>
G: độ tan của muối ăn ở 250<sub>C là 36g có nghĩa gì?</sub>
+Những yếu tố nào ảnh hởng đến độ tan?
+Chúng ta đã học những loại nồng độ nào?
+Nồng độ phần trăm cho biết điều gì? Nồng độ
mol cho biết điều gì?
Cơng thức tính hai loại nồng độ này?
+Để pha chế 1 dd theo nồng độ cho trớc ta làm thế
nào?
H: Dựa vao các kiến thức đã học trả lời câu hỏi.
<i>*<b>Hoạt động 2: Học sinh luyện tập</b></i>
G: Gọi 1 hs đọc nội dung bài tập 1 và 2sgk
Y/c hs tóm tắt nội dung bài học và làm bài tập.
H: Cá nhân tự làm bài tp
G: Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập
Hs khác dới lớp làm ra bảng phụ hoặc giấy nháp .
Gv y/c hs giải và tóm tắt bài toán :
<i>Bài 1: </i>
a, Độ tan của KNO3 ở 200C là 31,6 g và ở 1000C là
246 g
Độ tan của CuSO4 ë 200C lµ 20,7 g vµ ë 1000C lµ
0,07 g
<i>Bài 2</i>: Đáp số
Nng % ca dung dịch sau khi pha loãng là
20%
Nång dé moi của dung dịch H2SO4 sau khi pha
loÃng là : 2,2 mol/l
Gv cho hs đọc bài tập 3 sgk
Gv y/c c¸c nhãm nhËn xÐt lÉn nhau
Hs c¸c nhóm hoàn thành y/c của gv
<i>Đáp án bài 3 : </i>
Nồng độ phần trăm của dung dịch K2SO4 bão hồ ở
200<sub>C lµ : 9,99%</sub>
đáp án <i>bài 4</i>
a, Nồng độ mol của dung dịch NaOH là
Số mol NaOH có trong dung dịc là 8/40 = 0,2 mol
Nồng độ mol của dung dịch NaOH là
<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí </b>
Độ tan của một chất trong nớc
Nồng dung dch
Cách pha chế dung dịch
Ví dụ : sgk trang 151
<b>II. Bµi tËp :</b>
Bµi 1:
- Độ tan của KNO3 ở 200C là 31,6 g và ở
1000<sub>C là 246 g </sub>
- Độ tan của CuSO4 ë 200C lµ 20,7 g vµ ë
1000<sub>C lµ 0,07 g </sub>
Bµi 2:
Nồng độ % của dung dịch sau khi pha lỗng
là 20%
Nång dé moi cđa dung dịch H2SO4 sau khi
pha loÃng là : 2,2 mol/l
Bài 3:
Nồng độ phần trăm của dung dịch K2SO4
b·o hoµ ë 200<sub>C lµ : 9,99%</sub>
Bµi 4 :
a.
CM = (1000 .0,2 ) : 800 = 0,25M
b, Thể tích nớc cần dùng là :
số mol NaOH cã trong 200 ml dung dÞch NaOH
0,25 M là : 0,05 mol
thể tích dung dịch NaOH 0,1 M cã chøa 0,05 mol
NaOH : 500 ml
Thể tích nớc cần dùng để pha lỗng 200 ml dung
dịch NaOH 0,25 M để có dung dịch NaOH 0,1M là
:
V = 500 – 200 = 300 ml
<i>Bµi tËp 5 : </i>
Tơng tự các bài tập trên
đáp số
a,Khối lg CuSO4 cần dùng là 16g
Khối lg nớc cần dùng là
400 – 16 = 384 g
b, Khèi lg NaCl cần là : 52,65 g
Cho 52,65 g NaCl vo cốc thêm nớc cho đủ 300 ml
dung dịch NaCl 3M
CM = (1000 .0,2 ) : 800 = 0,25M
b.
V = 500 – 200 = 300 ml
Bài 5:
a.
Khối lg nớc cần dùng là
400 – 16 = 384 g
Khối lg NaCl cần là : 52,65 g
4. Lun tËp , cđng cè (5’)
Gv hƯ thèng bµi
Hs ghi nhí , lµm bµi tËp 5b sgk
<b>5. Dặn dò </b>: Làm bài tập 6 sgk + c trc bi 45
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
<b> TiÕt 67 : bµi thực hành 7</b>
I. Mục tiêu bài học
<i><b>1 Kiến thức : </b></i>
- Hs nắm đợc cách pha chế dung dịch theo nồng độphần trăm và nồng độ mol dung dch
cho trc .
<i><b>2 Kỹ năng : </b></i>
- k năng tính tốn các đại lợng liên quan đến C% và CM
- Rèn kn t duy lơ gíc , hoạt động nhóm .
<i><b>3Thái độ : </b></i>
- Tính cẩn thận đảm bảo an toàn khi pha chế. Yêu khoa học
- ý thức học tập bộ môn
II. Phơng tiện dạy học :
1. Gv : Dng c : Cốc thuỷ tinh, ống thuỷ tinh
Hoá chất : đờng, muối ăn
III. Hoạt động dạy học :
1 ổn định lớp : (1')
2 K.iểm tra :
3 Bài mới :
*Gtb : Pha chÕ dung dÞch
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu các bớc tiến hànhTN1</b></i>
Pha chế 50 g dung dịch đg có nồng độ 15%
Gv y/c hs tính khối lg dờng cần dùng để pha chế
Hs đọc tt sgk và tính đợc khối lg đờng cần dùng là :
7,5 g
Khèi lg dung môi là 42,5 g
Gv y/c hs thực hành thí nghiệm
Chú ý cân 45,2 g nớc
Hs nêu cách pha chÕ
Gv nhận xét , kết luận chung và hớng dãn hs pha chế
đúng cách hoà tan chất rắn trong nớc .
<i><b>* Hoạt động 2 :</b></i> <i><b>Tìm hiểu các bớc tiến hành TN2</b></i>
Gv cho hs đọc thí nghiệm 2 và 3
Hs đọc tt sgk
Gv chia líp thµnh 2 nhãm
Mỗi nhóm tiến hành 1 thí nghiệm và phải nêu đợc
cách tính tốn khối lg các chất cần dùng , cách pha
chế dung dịch .
Hs tiÕn hành làm thí nghiệm và tiến hành báo cáo thí
nghiệm
Gv nhËn xÐt , kÕt luËn chung
<i><b>*Hoạt động 3 :</b><b>Tìm hiểu các bớc tiến hành TN3</b></i>
Gv chia lớp thành 3 nhúm
Y/c các nhóm tiến hành pha chế theo y/c của sgk
Các nhóm lần lợt trình bày cách pha chế và tiến hành
Nhóm hs khác nhận xÐt , bæ xung
Gv kÕt luËn chung .
Hs ghi nhớ và rút kinh nghiệm cho lần pha chế sau .
Khối lg chất tan cần dùng là : 7,5 g
Khối lg nớc cần dùng là : 42,5 g
<b>2, Thí nghiệm 2:</b>
Khối lg NaCl cần dùng là : 1,17 g
Thí nghiệm 3:
Khối lg nớc cần dùng là : 33,3 g
<b>4, ThÝ nghiÖm 4 : </b>
4. LuyÖn tËp , cđng cè (5’)
Gv hƯ thèng bµi
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
Tiết 68 : ôn tập học kì Ii
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
1 Kt : Hs nắm đợc hệ thống kiến thức trong chơng trình học kì II
3Tđ : Yêu khoa học
<b>II. Phơng tiện dạy học :</b>
Gv : Bảng phô
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : Không
3 Bài mới :
*Gtb : Ôn tËp häc k× II
Hoạt động của thầy và trị t Nội dung
? Thế nào là oxit , cho ví dụ .
? Thành phần theo thể tích của không
khí ntn .
? Thế nào là phản ứng phân huỷ , phản
ứng hoá hợp .
- Hs trả lời , hs khác nhËn xÐt bæ sung .
- Gv kÕt luËn chung .
<b>II. Luyện tập :</b>
<i>Bài 1 : </i>
( Sách bài tập trang 100)
- Gv cho hs lµm bµi tËp
- Hs đọc bài tập và nêu hớng giải
- Hs hoạt động cá nhận làm bài tập 1 sgk
<i>Bµi 3: </i>
- Gv cho hs lên bảng làm bài tập
- Hs khác ở dới lớp làm bài tập ra bảng
phụ
- Gv kiểm tra hs bằng cách treo bảng
phụ của các nhóm
- Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng
và hs ở lớp dới sự hớng dẫn cđa gv .
<i>Bµi 6:</i>
a, 2 KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2
Là p/ phân hủ
b, CaO +CO2 CaCO3
Lµ phản ứng hoá hợp .
<i>Bài 7: </i>
30'
<b>II. Bài tập :</b>
<i>Bài 1:</i>
Ptp/ :
C + O2 CO2
4P + 5O2 2 P2O5
2H2 +O2 2 H2O
4Al +3O2 2Al2O3
- Tªn gäi :
CO2 : KhÝ cacbonic
2 P2O5 : §iphotpho…..
2 H2O : Nớc
2Al2O3 : Nhôm .
<i>Bài 3: </i>
Oxit axit : P2O5 , SO2 ,
CO2 .
Oxit bazơ : Na2O , MgO
, Fe2O3 .
- Gọi tên :
<i>Bµi 6: </i>
a ,
b ,
<i>Bµi 7: </i>
a. 2 H2 + O2 t0 2 H2O
b. 2 Cu + O2 t0 2 CuO
<i>Bµi 8: </i>
Thể tích O2 cần dùng là : 2,222 (l)
n
2 KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2
2 mol 1 mol
x mol 2<sub>22</sub>,222<sub>,</sub><sub>4</sub>
mol
=> x = 2<sub>22</sub>,222<sub>,</sub><sub>4</sub> . 2
Khối lợng KMnO4 cần dùng là : 31,346
(g)
<i>Bµi 8: </i>
<b>IV. Lun tËp , cđng cè </b>(5’)
Gv hƯ thống bài
<b>V. Dặn dò </b>: Ôn tập kì II và chuẩn bị bài cho giờ ôn tập sau .
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
Tiết 69: ôn tập học kì ii
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
1 Kt : Hs nắm đợc các kiến thức cơ bản về hiđro và nớc , các loại phản ứng hoá học .
2 Kn : Rèn kn t duy lơ gíc , hoạt động nhúm .
3Tđ : Yêu khoa học
<b>II. Phơng tiện dạy häc :</b>
Gv : B¶ng phơ
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
1 ổn định lớp : (1')
2 Kiểm tra : Không
3 Bài mới :
*Gtb : Ôn tập học kì II
Hot ng ca thầy và trị t Nội dung
<b>* Hoạt động 1</b>
Gv ®a ra hệ thống các câu hỏi
? Em hÃy cho biết thành phần hoá học
của nớc và tính chất của nớc , cho ví dụ .
? Định nghĩa axit , thành phần phân tử ,
cho một số ví dơ minh ho¹
? Định nghĩa về bazơ , định nghĩa , phân
loại .
T¬ng tù víi mi
Hs nhớ lại kiên thức đã học trình bày ,
hs khác nhận xét , bổ sung .
Gv nhËn xÐt , kÕt luËn chung .
<b>* Hoạt động 2: </b>
( Bµi tËp trong sách bài tập hoá học trang
<b>I. Kiến thức cần nhí </b>
Sgk trang 131
131)
Gv chia nhóm hs theo ngăn bàn sau đó
y/c các nhóm hồn thành bài tập 1 vào
bảng của nhóm .
- Hs các nhóm thảo luận và đa ra đáp
án , nhóm hs khác nhận xét , bổ sung .
Gv chốt lại kiến thức cơ bản
Bµi tËp 2:
Nhãm 2 làm trên bảng phụ , sản phẩm
tạo ra ở a, b, c thuộc loại hợp chất nào .
Bài tập 3: Nhóm 3 làm
Gv cho các nhóm nhận xÐt kÕt qu¶ cđa
nhau
Gv nhận xét chốt lại đáp án đúng
<i>Bµi tËp 1</i>: Nhãm 1
K, Ca t/d với nớc tạo
thành bazơ giảI phóng
H2
a. 2K + 2 H2O -> 2KOH
+ H2
Ca +2H2O -> Ca(OH)2 +
H2
b. P/ thế đồng thời là p/
oxi hố khử
<i>Bµi tËp 2</i>: Nhãm 2
a.Axit
Na2O + H2O ->
2NaOH
K2O + H2O -> 2KOH
b. Baz¬
SO2 + H2O -> H2SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
…
c.Muèi
NaOH +HCl -> NaCl
+H2O
2Al(OH)3 + 3 H2SO4->
Al2(SO4)3 +6 H2O
<i>Bµi tËp 3:</i> Nhãm 3
CuCl2, Fe2(SO4)3 ,
Mg( HCO3)2 , Na3PO4,
<b>IV. Lun tËp , cđng cố </b>(5)
Gv hệ thống bài
Hs ghi nhớ .
<b>V. Dặn dò </b>: Ôn tập chuẩn bị tốt cho thi học kì II
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
TiÕt 70: thi häc k× II