LIST OF IRREGULAR VERBS
(BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC)
I/- NHÓM 1: Nguyên mẫu, quá khứ và quá khứ phân từ đều giống nhau (Infintive,
Past simple and Past participle forms are same)
Infintive
(Nguyên mẫu)
Past simple
(Quá khứ)
Past participle
(Quá khứ phân từ)
Meaning
(Nghóa)
01 bet bet bet đánh cá
02 broadcast * broadcast * broadcast * phát thanh
03 burst burst burst nổ, vỡ
04 cart cart cart quăng, ném
05 cort cort cort trò giá
06 cut cut cut cắt
07 forecast forecast forecast dự đoán
08 hit hit hit đánh
09 hurt hurt hurt làm đau
10 let let let để cho
11 put put put đặt, để
12 quit quit quit rời khỏi
13 read ** read ** read ** đọc
14 rid rid rid tống khứ
15 set set set đặt, để
16 shed shed shed rụng, toả ra
7 shut shut shut đóng
18 split split split chẻ, nứt
19 spread spread spread trải ra
20 thrust thrust thrust đẩy thọc
21 upset upset upset làm đảo lộn
22 wet * wet * wet * làm ẩm ướt
* Những động từ này còn có hình thức quy tắc - ED: “The match will be
broadcast/broadcasted live from My Đinh Stadium” (Trận đấu sẽ được phát
thanh trực tiếp từ sân vận động Mỹ Đình).
** Nguyên mẫu đọc là /ri:d/; quá khứ và quá khứ phân từ đọc là /red/
1
II/- NHÓM 2: Quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau (Past simple and Past
participle are same)
Infintive
(Nguyên mẫu)
Past simple
(Quá khứ)
Past participle
(Quá khứ phân
từ)
Meaning
(Nghóa)
01 bend bent bent cúi xuống, uốn cong
02 bind bound bound trói, buộc
03 bleed bled bled chảy máu
04 breed bred bred nuôi nấng
05 dring brought brought mang lại
06 build built built xây dựng
07 burn ** burnt burnt đốt cháy
08 buy bought bought mua
09 catch caught caught bắt
10 cling clung clung bám vào
11 creep crept crept bò, trườn
12 deal dealt dealt đối xử, đề cập đến
13 dig dug dug đào bới
14 dream * dreamt dreamt mơ mộng
15 dwell * dwelt dwelt ở, cư ngụ
16 feef fed fed cho ăn
7 feel felt felt cảm thấy
18 fright fought fought đấu tranh
19 find found found tìm thấy
20 flee fled fled chạy trốn
21 fling flung flung ném, liệng
22 get **** got got được
23 gring ground ground xay, nghiền
24 hang ** hung hung treo, mắc
25 have had had có
26 hear deard deard nghe
27 hold held held cầm, giữ
28 keep kept kept cất giữ
29 kneel * knelt knelt quỳ gối
30 lay laid laid để, dắt
31 leap led led dẫn dắt
32 lean * leant leant dựa, chống
33 leap * leapt leapt nhảy
2
34 learn * learnt learnt học
35 leave left left để lại, rời khỏi
36 lend lent lent cho mượn
37 light *** lit lit thắp, chiếu sáng
38 lose lost lost mất, thua cuộc
39 make made made làm, chế tạo
40 mean meant meant có nghóa
41 meet met met gặp
42 mislead misled misled làm lạc lối
43 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu sai
44 pay paid paid trả tiền
45 say said said nói
46 seek sought sought tìm
47 sell sold sold bán
48 send sent sent gửi
49 shine ** shone shone chiếu sáng
50 shoot shot shot bắn
51 sit sat sat ngồi
52 sleep slept slept ngủ
53 slide slid slid lướt, trượt
54 sling slung slung quăng, ném
55 slink slunk slunk lẻn đi
56 smell * ngửi
57 speed sped sped vượt nhanh
58 spell * spelt spelt đánh vần
59 spend spent spent tiêu dùng, trải qua
60 spill spilt spilt làm tràn
61 spin spun spun xe chỉ, quay tròn
62 spit spat spat khạc nhổ
63 spoil * làm hỏng
64 stand stood stood đứng
65 stich stuck stuck dán
66 sting stung stung châm chích
67 strike struck struck đánh đập
68 sweep swept swept quét
69 swing swung swung đánh đu
70 teach taught taught dạy
71 tell told told nói, bảo
72 think thought thought nghó
3
73 understand understood understood hiểu
74 weep wept wept khóc
75 win won won thắng, đoạt
76 wind wound wound cuộn, uốn quanh
77 wring wrung wrung vặn, vắt
* Những động từ này cũng có hình thức quy tắc - ED
Ví dụ: You’re spelt/spelled her surname incorrectly again (Bạn lại đánh vần
sai tên họ của cô ta). Trong tiếng Anh của người Anh, hình thức bất quy tắc - T
thường thấy hơn. Tiếng Anh của người Mó thường dùng hình thức quy tắc.
** Hang và Shine còn là những động từ quy tắc với nghóa khác: “The prisoner
hanger himself in his cell” (Người tù nhân treo cổ trong nhà tù). “She’d put polish
on the shoes but she hand’t shined them” (Cô ta bôi xi lên đôi giày nhưng cô ta
không đánh bóng chúng).
*** Light là quá khứ của Lit. Trong một vài ngữ cảnh có thể dùng Lighted,
nhưng Lit thì luôn luôn chính xác.
**** Trong tiếng Anh của người Mó, quá khứ phân từ của Get thường là
Gotten.
4
I/- NHÓM 3: Nguyên mẫu, quá khứ và quá khứ phân từ đều khác nhau (Infintive,
Past simple and Past participle are different)
Infintive
(Nguyên mẫu)
Past simple
(Quá khứ)
Past participle
(Quá khứ phân từ)
Meaning
(Nghóa)
01 arise arose arisen nổi lên, lộ ra
02 awake awoke awoken thức dậy
03 be was/were been thì, là
04 bear bore born mang, chòu đựng
05 beat beat beaten đánh, đập
06 become became become trở nên
07 begin began begun bắt đầu
08 bile bit bitten cắn, đốt
09 blow blew blown thổi
10 break broke broken làm vỡ
11 choose chose chosen chọn lựa
12 come came come đến, tới
13 do did done làm
14 draw drew drawn kéo, lôi cuốn
15 drink drank drunk uống
16 drive drove driven lái xe
17 eat ate eaten ăn
18 fall fell fallen rơi, ngã
19 fly flew flown bay
20 forbid forbade forbidden cấm
21 foresee foresaw foreseen đoán trước
22 forget forgot forgotten quên
23 forgive forgave forgiven tha thứ
24 freeze frozen đông lại
25 give gave given cho, biếu
26 go went gone đi
27 grow grew grown mọc lên, lớn lên
28 hide hid hidden trốn, ẩn núp
29 know knew known biết
30 lie ** lay lain nằm
31 mistake mistood mistaken lầm
32 mow * mowed mown cắt, gặt
33 prove * proved proven chứng tỏ
34 ride rode ridden cưỡi ngựa, đi xe
5