SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
Mơn: Tốn - Lớp 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi
123
Họ và tên học sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho phương trình đường trịn x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c =.
0 Bán kính của đường trịn được xác định bởi
công thức nào sau đây:
B. =
A. R = a 2 + b 2 − c .
R
a 2 + b2 .
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
1.
A. sin 2 x + cos 2 x =
2
2
1.
C. sin x − cos x =
Câu 3. Nghiệm của tam thức f ( x ) = 2 x 2 + 3 x − 5 là
5
5
A. x =
B. x =
−1; x =.
−1; x =
− .
2
2
0
Câu 4. Số đo theo đơn vị radian của góc 60 là
π
1
.
B. .
A.
3
3
Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai?
cos 2 x 2 cos 2 x − 1.
A. =
C. cos 2 x = 1 − 2sin 2 x.
sin 2π + cos π
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức P =
π
tan
4
A. P = −1.
B. P = −64,85.
C. R=
a 2 + b2 − c .
D. R=
a 2 + b2 + c
2.
B. sin 2 x + cos 2 x =
2
2
tan 2 x.
D. sin x + cos x =
C. =
x 1;=
x
C.
π
6
5
.
2
5
D. x = 1; x = − .
2
D.
.
3
π
.
B. cos 2 x = 2sin x cos x.
=
2 x cos 2 x − sin 2 x.
D. cos
C. P = 80,82.
D. P = 1.
Câu 7. Cho tam thức bậc hai f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 ) có ∆= b 2 − 4ac < 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
b
.
2a
C. f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số a, ∀x ∈ .
A. f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số b, ∀x ≠ −
Câu 8. Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất
A. =
f ( x ) 2020 x + 2011 .
b
.
2a
D. f ( x ) luôn trái dấu với hệ số a, ∀x ∈ .
B. f ( x ) luôn trái dấu với hệ số b, ∀x ≠ −
B. f =
( x)
2x +1
D. f (=
x ) x ( x + 1) .
C. f ( x ) = 2020 .
Câu 9. Xác định tâm và bán kính của đường trịn ( C ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) =
9.
2
2
A. Tâm I (1; −2 ) , bán kính R = 3 .
B. Tâm I (1; −2 ) , bán kính R = 9 .
C. Tâm I ( −1; 2 ) , bán kính R = 9 .
D. Tâm I ( −1; 2 ) , bán kính R = 3 .
Câu 10. Cho nhị thức f ( x=
) ax + b có bảng xét dấu sau đây
Khẳng định nào sau đây đúng
A. a < 0 .
B. a = 0 .
C. a ≥ 0 .
x = 1 − 4t
Câu 11. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :
là:
y =−2 + 3t
A. u=
(1; −2 ) .
B. u = ( 4;3) .
C. u =
( −4;3) .
D. a > 0 .
D. u = ( 3; 4 ) .
Trang 1/3 - Mã đề 123
Câu 12. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( a ;0 ) , B ( 0; b ) với a.b ≠ 0 là
x y
x y
x y
x y
B. + =
C. − =
D.
0.
+ =
1.
0
− =
1.
a b
a b
a b
a b
Câu 13. Trong khơng gian Oxy , phương trình đường trịn tâm O ( 0;0 ) , bán kính R = 2 là
A.
D. x 2 + y 2 =2.
π
Câu 14. Trên đường trịn có đường kính 20 ( cm ) . Độ dài của một cung trịn có số đo
là:
4
5π
5
B.
C. 5 ( cm ) .
D. 5π ( cm ) .
A.
( cm ) .
( cm ) .
2
2
Câu 15. Cung lượng giác được biểu diễn trong hình sau có số đo bằng bao nhiêu?
A. x 2 + y 2 =
4.
B. x 2 + y 2 =
2.
9π
.
2
2
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu sau
A.
π
B.
.
C. x 2 + y 2 =
1.
C.
9π
.
4
D.
π
4
.
Tập nghiệm của bất phương trình f ( x ) ≥ 0 là
A. S =
[ −3; 0] .
B. S = [ −3; + ∞ ) .
C. S =
[ −3;0 ) .
D. S =
( −3;0] .
0.
Câu 17. Trong không gian Oxy , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : 2 x + 3 y − 8 =
8
8
A. A (1; 2 ) .
B. B ( −1; − 2 ) .
C. C 1; − .
D. C 1; .
3
3
Câu 18. Tất cả giá trị của tham số thực m để biểu thức f ( x ) = ( m − 1) x + m là nhị thức bậc nhất là
A. m ≠ 1 .
B. m = 1 .
C. m ≥ 1 .
m ≠ 1
D.
.
m ≠ 0
2
. Giá trị của cot x là
3
3
2
A. 33, 69 .
B.
.
C.
.
D. 0,5888 .
2
3
Câu 20. Biết tập nghiệm của bất phương trình −2 x 2 + 4 ≥ 0 có dạng S = [ a ; b ] . Tính a.b
Câu 19. Cho tan x =
A. 0 .
B. 2 .
C. −2 .
1
Câu 21. Biết sin a + cos a =
. Giá trị của sin 2a thuộc khoảng nào sau đây?
2
1
1
1
A. 0; .
B. −1; − .
C. ;1 .
2
2
2
Câu 22. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường thẳng như hình vẽ.
Trang 2/3 - Mã đề 123
D. −8 .
1
D. − ;0. .
2
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của x sao cho f ( x ) < 0 . Số phần tử của S là
A. 3.
B. 8.
C. 4.
D. 0.
0
Câu 23. Trong khơng gian Oxy , hình chiếu vng góc của điểm M ( 2; − 2 ) lên đường thẳng ∆ : x + y + 1 =
là điểm H ( a ; b ) . Tính a + 2b .
A. −2 .
B.
7
.
2
7
D. − .
2
C. 0 .
Câu 24. Điểm nào sau đây là biểu diễn trên đường trịn đường giác của cung lượng giác có số đo
A. Q .
B. M .
C. N .
Câu 25. Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm =
số y
A. 4.
B. 3.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a) − x 2 + 5 x − 4 < 0
C. 6.
b)
8081
π
4
D. P .
1
+ − x + 2m + 6 xác định trên ( −1;0 ) là
x−m
D. 5.
x −5
≥0
x+3
1
π
3π
với a ∈ π ; . Tính giá trị của cos a , sin a + .
3
3
2
Câu 3 (1,5 điểm) Trong không gian Oxy , cho hai điểm A (1;3) , B ( −2;5 ) và đường thẳng ∆ : x − 4 y + 1 =
0
u (1; − 2 ) .
a) Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm B và có VTCP =
b) Viết phương trình đường có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ .
c) Tìm điểm M ∈ ∆ sao cho OM = 1 .
Câu 4 (1,0 điểm)
Câu 2 (1,0 điểm) Cho sin a = −
2x − 1
+ x − 1 < 3x − 2 .
4x + 1
2) Trong không gian Oxy , cho 2 đường thẳng ∆1 : 2 x − y + 1 = 0; ∆ 2 : x + 2 y − 7 = 0 . Viết phương trình
1) Giải bất phương trình
đường thẳng qua gốc toạ độ sao cho tạo với 1 và 2 tam giác cân có đỉnh là giao điểm 1 và
2 .
------------- HẾT -------------
Trang 3/3 - Mã đề 123
SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
Mơn: Tốn - Lớp 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi
345
Họ và tên học sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho nhị thức f ( x=
) ax + b có bảng xét dấu sau đây
Khẳng định nào sau đây đúng
A. a > 0 .
B. a < 0 .
C. a ≥ 0 .
D. a = 0 .
Câu 2. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( a ;0 ) , B ( 0; b ) với a.b ≠ 0 là
A.
x y
− =
0
a b
B.
x y
− =
1.
a b
C.
x y
+ =
1.
a b
D.
x y
0.
+ =
a b
Câu 3. Cho tam thức bậc hai f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 ) có ∆= b 2 − 4ac < 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
b
.
2a
C. f ( x ) luôn trái dấu với hệ số a, ∀x ∈ .
A. f ( x ) luôn trái dấu với hệ số b, ∀x ≠ −
b
.
2a
D. f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số a, ∀x ∈ .
B. f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số b, ∀x ≠ −
x = 1 − 4t
Câu 4. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :
là:
y =−2 + 3t
A. u = ( 3; 4 ) .
B. u = ( 4;3) .
C. u = ( −4;3) .
(1; −2 ) .
D. u=
Câu 5. Nghiệm của tam thức f ( x ) = 2 x 2 + 3 x − 5 là
5
A. x = 1; x = − .
2
5
B. x =
−1; x =
− .
2
0
Câu 6. Số đo theo đơn vị radian của góc 60 là
π
1
A.
.
B. .
3
3
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng?
5
C. x =
−1; x =.
2
C.
3
π
D. =
x 1;=
x
D.
.
1.
A. sin 2 x + cos 2 x =
tan 2 x.
B. sin 2 x + cos 2 x =
2.
C. sin 2 x + cos 2 x =
1.
D. sin 2 x − cos 2 x =
sin 2π + cos π
π
tan
4
B. P = −64,85.
π
6
5
.
2
.
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức P =
A. P = −1.
D. P = 80,82.
C. P = 1.
Câu 9. Cho phương trình đường trịn x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c =.
0 Bán kính của đường trịn được xác định bởi
cơng thức nào sau đây:
A. R= a 2 + b 2 + c
B. R = a 2 + b 2 − c .
Câu 10. Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất
A. f =
( x)
2x +1
C. f ( x ) = 2020 .
C. R=
a 2 + b2 − c .
D. =
R
a 2 + b2 .
B. f (=
x ) x ( x + 1) .
D. =
f ( x ) 2020 x + 2011 .
Trang 1/3 - Mã đề 345
Câu 11. Xác định tâm và bán kính của đường tròn ( C ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) =
9.
2
2
A. Tâm I ( −1; 2 ) , bán kính R = 3 .
B. Tâm I (1; −2 ) , bán kính R = 3 .
C. Tâm I (1; −2 ) , bán kính R = 9 .
D. Tâm I ( −1; 2 ) , bán kính R = 9 .
Câu 12. Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos 2 x = 1 − 2sin 2 x.
=
2 x cos 2 x − sin 2 x.
B. cos
cos 2 x 2 cos 2 x − 1.
C. =
D. cos 2 x = 2sin x cos x.
Câu 13. Tất cả giá trị của tham số thực m để biểu thức f ( x ) = ( m − 1) x + m là nhị thức bậc nhất là
m ≠ 1
A.
.
m ≠ 0
B. m ≥ 1 .
C. m = 1 .
D. m ≠ 1 .
Câu 14. Trên đường tròn có đường kính 20 ( cm ) . Độ dài của một cung trịn có số đo
A.
5π
( cm ) .
2
Câu 15. Cho tan x =
B. 5 ( cm ) .
C.
2
. Giá trị của cot x là
3
5
( cm ) .
2
π
4
là:
D. 5π ( cm ) .
2
3
.
B. 33, 69 .
C. 0,5888 .
D.
.
3
2
0.
Câu 16. Trong không gian Oxy , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : 2 x + 3 y − 8 =
A.
8
8
B. A (1; 2 ) .
C. C 1; − .
D. B ( −1; − 2 ) .
A. C 1; .
3
3
Câu 17. Cung lượng giác được biểu diễn trong hình sau có số đo bằng bao nhiêu?
9π
π
.
B.
.
2
4
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu sau
A.
C.
9π
.
4
D.
π
.
2
Tập nghiệm của bất phương trình f ( x ) ≥ 0 là
[ −3; 0] .
B. S = [ −3; + ∞ ) .
C. S =
B. x 2 + y 2 =
2.
C. x 2 + y 2 =
1.
D. S = ( −3;0] .
[ −3;0 ) .
Câu 19. Trong khơng gian Oxy , phương trình đường trịn tâm O ( 0;0 ) , bán kính R = 2 là
A. S =
A. x 2 + y 2 =
4.
D. x 2 + y 2 =2.
0
Câu 20. Trong không gian Oxy , hình chiếu vng góc của điểm M ( 2; − 2 ) lên đường thẳng ∆ : x + y + 1 =
là điểm H ( a ; b ) . Tính a + 2b .
A. −2 .
B. 0 .
C.
7
.
2
7
D. − .
2
Câu 21. Biết tập nghiệm của bất phương trình −2 x 2 + 4 ≥ 0 có dạng S = [ a ; b ] . Tính a.b
Trang 2/3 - Mã đề 345
A. 2 .
B. 0 .
C. −8 .
D. −2 .
Câu 22. Điểm nào sau đây là biểu diễn trên đường tròn đường giác của cung lượng giác có số đo
A. M .
B. Q .
C. N .
8081
π
4
D. P .
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường thẳng như hình vẽ.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của x sao cho f ( x ) < 0 . Số phần tử của S là
A. 3.
B. 4.
C. 8.
D. 0.
1
Câu 24. Biết sin a + cos a =
. Giá trị của sin 2a thuộc khoảng nào sau đây?
2
1
1
1
1
A. −1; − .
B. − ;0. .
C. 0; .
D. ;1 .
2
2
2
2
1
Câu 25. Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm =
số y
+ − x + 2m + 6 xác định trên ( −1;0 ) là
x−m
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:
x −5
≥0
a) − x 2 + 5 x − 4 < 0
b)
x+3
1
π
3π
Câu 2 (1,0 điểm) Cho sin a = − với a ∈ π ; . Tính giá trị của cos a , sin a + .
3
3
2
Câu 3 (1,5 điểm) Trong không gian Oxy , cho hai điểm A (1;3) , B ( −2;5 ) và đường thẳng ∆ : x − 4 y + 1 =
0
u (1; − 2 ) .
a) Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm B và có VTCP =
b) Viết phương trình đường có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ .
c) Tìm điểm M ∈ ∆ sao cho OM = 1 .
Câu 4 (1,0 điểm)
2x − 1
1) Giải bất phương trình
+ x − 1 < 3x − 2 .
4x + 1
2) Trong không gian Oxy , cho 2 đường thẳng ∆1 : 2 x − y + 1 = 0; ∆ 2 : x + 2 y − 7 = 0 . Viết phương trình
đường thẳng qua gốc toạ độ sao cho tạo với 1 và 2 tam giác cân có đỉnh là giao điểm 1 và
2 .
------------- HẾT ------------Trang 3/3 - Mã đề 345
SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
Mơn: Tốn - Lớp 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi
567
Họ và tên học sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( a ;0 ) , B ( 0; b ) với a.b ≠ 0 là
x y
x y
x y
x y
B.
C. − =
D. + =
+ =
1.
− =
1.
0
0.
a b
a b
a b
a b
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
1.
2.
A. sin 2 x + cos 2 x =
B. sin 2 x + cos 2 x =
2
2
2
2
tan 2 x.
1.
C. sin x − cos x =
D. sin x + cos x =
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?
cos 2 x 2 cos 2 x − 1.
A. =
B. cos 2 x = 2sin x cos x.
2
=
2 x cos 2 x − sin 2 x.
D. cos
C. cos 2 x = 1 − 2sin x.
Câu 4. Cho nhị thức f ( x=
) ax + b có bảng xét dấu sau đây
A.
Khẳng định nào sau đây đúng
B. a = 0 .
A. a > 0 .
sin 2π + cos π
Câu 5. Tính giá trị của biểu thức P =
π
tan
4
A. P = 1.
B. P = −64,85.
D. a < 0 .
C. a ≥ 0 .
C. P = −1.
D. P = 80,82.
Câu 6. Cho phương trình đường tròn x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c =.
0 Bán kính của đường trịn được xác định bởi
công thức nào sau đây:
A. R= a 2 + b 2 − c .
B. R= a 2 + b 2 + c
Câu 7. Nghiệm của tam thức f ( x ) = 2 x 2 + 3 x − 5 là
C. R = a 2 + b 2 − c .
D. =
R
5
5
.
B. x =
−1; x =
− .
2
2
0
Câu 8. Số đo theo đơn vị radian của góc 60 là
5
C. x =
−1; x =.
2
5
D. x = 1; x = − .
2
A. =
x 1;=
x
π
π
1
.
6
3
3
π
Câu 9. Cho tam thức bậc hai f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 ) có ∆= b 2 − 4ac < 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
3
a 2 + b2 .
D.
.
b
.
2a
b
C. f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số a, ∀x ∈ .
D. f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số b, ∀x ≠ − .
2a
x = 1 − 4t
Câu 10. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :
là:
y =−2 + 3t
A. u = ( 4;3) .
B. u= (1; −2 ) .
C. u = ( 3; 4 ) .
D. u = ( −4;3) .
A. f ( x ) luôn trái dấu với hệ số a, ∀x ∈ .
Câu 11. Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất
A. f (=
x ) x ( x + 1) .
C. =
f ( x ) 2020 x + 2011 .
B. f ( x ) luôn trái dấu với hệ số b, ∀x ≠ −
B. f =
( x)
2x +1
D. f ( x ) = 2020 .
Trang 1/3 - Mã đề 567
Câu 12. Xác định tâm và bán kính của đường tròn ( C ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) =
9.
2
A. Tâm I ( −1; 2 ) , bán kính R = 9 .
2
B. Tâm I (1; −2 ) , bán kính R = 3 .
C. Tâm I (1; −2 ) , bán kính R = 9 .
D. Tâm I ( −1; 2 ) , bán kính R = 3 .
Câu 13. Cung lượng giác được biểu diễn trong hình sau có số đo bằng bao nhiêu?
9π
9π
π
.
C.
.
D.
.
2
2
4
4
Câu 14. Trong khơng gian Oxy , phương trình đường trịn tâm O ( 0;0 ) , bán kính R = 2 là
A.
π
.
B.
A. x 2 + y 2 =2.
B. x 2 + y 2 =
C. x 2 + y 2 =
D. x 2 + y 2 =
1.
2.
4.
Câu 15. Tất cả giá trị của tham số thực m để biểu thức f ( x ) = ( m − 1) x + m là nhị thức bậc nhất là
m ≠ 1
A.
.
B. m = 1 .
C. m ≠ 1 .
D. m ≥ 1 .
m ≠ 0
Câu 16. Trong không gian Oxy , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : 2 x + 3 y − 8 =
0.
8
8
B. B ( −1; − 2 ) .
C. A (1; 2 ) .
D. C 1; .
A. C 1; − .
3
3
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu sau
Tập nghiệm của bất phương trình f ( x ) ≥ 0 là
A. S = [ −3; + ∞ ) .
Câu 18. Cho tan x =
A.
2
.
3
B. S =
[ −3; 0 ) .
C. S =
2
. Giá trị của cot x là
3
B. 0,5888 .
C.
3
.
2
[ −3; 0] .
D. S =
( −3; 0] .
D. 33, 69 .
Câu 19. Trên đường trịn có đường kính 20 ( cm ) . Độ dài của một cung trịn có số đo
π
là:
4
5
5π
A. 5π ( cm ) .
B. 5 ( cm ) .
C.
D.
( cm ) .
( cm ) .
2
2
0
Câu 20. Trong không gian Oxy , hình chiếu vng góc của điểm M ( 2; − 2 ) lên đường thẳng ∆ : x + y + 1 =
là điểm H ( a ; b ) . Tính a + 2b .
7
A. − .
2
B. −2 .
C.
7
.
2
D. 0 .
Câu 21. Điểm nào sau đây là biểu diễn trên đường tròn đường giác của cung lượng giác có số đo
Trang 2/3 - Mã đề 567
8081
π
4
B. P .
C. Q .
Câu 22. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường thẳng như hình vẽ.
A. N .
D. M .
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của x sao cho f ( x ) < 0 . Số phần tử của S là
A. 4.
B. 8.
C. 3.
D. 0.
2
Câu 23. Biết tập nghiệm của bất phương trình −2 x + 4 ≥ 0 có dạng S = [ a ; b ] . Tính a.b
B. −8 .
C. 0 .
D. 2 .
1
Câu 24. Biết sin a + cos a =
. Giá trị của sin 2a thuộc khoảng nào sau đây?
2
1
1
1
1
A. −1; − .
B. ;1 .
C. − ;0. .
D. 0; .
2
2
2
2
1
+ − x + 2m + 6 xác định trên ( −1;0 ) là
Câu 25. Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm =
số y
x−m
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:
x −5
≥0
a) − x 2 + 5 x − 4 < 0
b)
x+3
1
π
3π
Câu 2 (1,0 điểm) Cho sin a = − với a ∈ π ; . Tính giá trị của cos a , sin a + .
3
3
2
Câu 3 (1,5 điểm) Trong không gian Oxy , cho hai điểm A (1;3) , B ( −2;5 ) và đường thẳng ∆ : x − 4 y + 1 =
0
u (1; − 2 ) .
a) Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm B và có VTCP =
A. −2 .
b) Viết phương trình đường có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ .
c) Tìm điểm M ∈ ∆ sao cho OM = 1 .
Câu 4 (1,0 điểm)
2x − 1
1) Giải bất phương trình
+ x − 1 < 3x − 2 .
4x + 1
2) Trong không gian Oxy , cho 2 đường thẳng ∆1 : 2 x − y + 1 = 0; ∆ 2 : x + 2 y − 7 = 0 . Viết phương trình
đường thẳng qua gốc toạ độ sao cho tạo với 1 và 2 tam giác cân có đỉnh là giao điểm 1 và
2 .
------------- HẾT -------------
Trang 3/3 - Mã đề 567
SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
Mơn: Tốn - Lớp 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
789
Họ và tên học sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho nhị thức f ( x=
) ax + b có bảng xét dấu sau đây
Khẳng định nào sau đây đúng
A. a > 0 .
B. a ≥ 0 .
C. a < 0 .
D. a = 0 .
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos 2 x = 1 − 2sin 2 x.
B. cos
=
2 x cos 2 x − sin 2 x.
D. =
C. cos 2 x = 2sin x cos x.
cos 2 x 2 cos 2 x − 1.
Câu 3. Cho phương trình đường trịn x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c =
0 . Bán kính của đường trịn được xác định bởi
công thức nào sau đây:
B. R = a 2 + b 2 − c .
A. R= a 2 + b 2 − c .
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất
A. f (=
x ) x ( x + 1) .
C. =
R
a 2 + b2 .
D. R=
a 2 + b2 + c
B. f ( x ) = 2020 .
C. f =
( x)
2x +1
D. =
f ( x ) 2020 x + 2011 .
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin 2 x + cos 2 x =
B. sin 2 x + cos 2 x =
2.
1.
2
2
2
2
2
C. sin x + cos x =
D. sin x − cos x =
tan x.
1.
2
2
Câu 6. Xác định tâm và bán kính của đường tròn ( C ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) =
9.
A. Tâm I (1; −2 ) , bán kính R = 3 .
B. Tâm I ( −1; 2 ) , bán kính R = 3 .
C. Tâm I ( −1; 2 ) , bán kính R = 9 .
D. Tâm I (1; −2 ) , bán kính R = 9 .
Câu 7. Cho tam thức bậc hai f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 ) có ∆= b 2 − 4ac < 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f ( x ) luôn trái dấu với hệ số a, ∀x ∈ .
C. f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số a, ∀x ∈ .
Câu 8. Nghiệm của tam thức f ( x ) = 2 x 2 + 3 x − 5 là
5
A. x = 1; x = − .
2
5
.
2
b
.
2a
b
D. f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số b, ∀x ≠ − .
2a
B. f ( x ) luôn trái dấu với hệ số b, ∀x ≠ −
5
C. x =
−1; x =
− .
2
x
=
1
−
4
t
Câu 9. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :
là:
y =−2 + 3t
A. u = ( −4;3) .
B. u = ( 3; 4 ) .
C. u = ( 4;3) .
B. =
x 1;=
x
5
D. x =
−1; x =.
2
D. u=
(1; −2 ) .
sin 2π + cos π
π
tan
4
A. P = 80,82.
B. P = −1.
C. P = 1.
D. P = −64,85.
Câu 11. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( a ;0 ) , B ( 0; b ) với a.b ≠ 0 là
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức P =
Trang 1/3 - Mã đề 789
x y
x y
B. − =
+ =
1.
0
a b
a b
Câu 12. Số đo theo đơn vị radian của góc 600 là
π
3
A.
.
B.
.
3
π
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu sau
A.
C.
x y
0.
+ =
a b
D.
C.
1
.
3
D.
x y
− =
1.
a b
π
6
.
Tập nghiệm của bất phương trình f ( x ) ≥ 0 là
A. S =
( −3;0] .
B. S = [ −3; + ∞ ) .
D. S = [ −3;0 ) .
[ −3; 0] .
f ( x ) = ( m − 1) x + m là nhị thức bậc nhất là
C. S =
Câu 14. Tất cả giá trị của tham số thực m để biểu thức
m ≠ 1
C.
.
D. m = 1 .
m ≠ 0
Câu 15. Trong không gian Oxy , phương trình đường trịn tâm O ( 0;0 ) , bán kính R = 2 là
A. m ≠ 1 .
B. m ≥ 1 .
A. x 2 + y 2 =
B. x 2 + y 2 =
C. x 2 + y 2 =
D. x 2 + y 2 =2.
4.
1.
2.
Câu 16. Trong không gian Oxy , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : 2 x + 3 y − 8 =
0.
8
8
A. C 1; .
B. B ( −1; − 2 ) .
C. A (1; 2 ) .
D. C 1; − .
3
3
π
Câu 17. Trên đường trịn có đường kính 20 ( cm ) . Độ dài của một cung trịn có số đo
là:
4
5
5π
A.
B. 5 ( cm ) .
C. 5π ( cm ) .
D.
( cm ) .
( cm ) .
2
2
Câu 18. Cung lượng giác được biểu diễn trong hình sau có số đo bằng bao nhiêu?
A.
π
.
2
Câu 19. Cho tan x =
A.
2
.
3
B.
9π
.
2
2
. Giá trị của cot x là
3
B. 0,5888 .
C.
9π
.
4
C. 33, 69 .
1
Câu 20. Biết sin a + cos a =
. Giá trị của sin 2a thuộc khoảng nào sau đây?
2
1
1
1
A. −1; − .
B. 0; .
C. − ;0. .
2
2
2
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường thẳng như hình vẽ.
Trang 2/3 - Mã đề 789
D.
π
.
4
D.
3
.
2
1
D. ;1 .
2
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của x sao cho f ( x ) < 0 . Số phần tử của S là
A. 0.
B. 8.
C. 4.
D. 3.
Câu 22. Điểm nào sau đây là biểu diễn trên đường tròn đường giác của cung lượng giác có số đo
A. Q .
B. N .
C. M .
8081
π
4
D. P .
Câu 23. Biết tập nghiệm của bất phương trình −2 x + 4 ≥ 0 có dạng S = [ a ; b ] . Tính a.b
2
B. −2 .
C. −8 .
D. 2 .
A. 0 .
Câu 24. Trong không gian Oxy , hình chiếu vng góc của điểm M ( 2; − 2 ) lên đường thẳng ∆ : x + y + 1 =
0
là điểm H ( a ; b ) . Tính a + 2b .
A. −2 .
7
C. − .
2
B. 0 .
số y
Câu 25. Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm =
A. 4.
B. 3.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a) − x 2 + 5 x − 4 < 0
C. 6.
b)
D.
7
.
2
1
+ − x + 2m + 6 xác định trên ( −1;0 ) là
x−m
D. 5.
x −5
≥0
x+3
1
π
3π
với a ∈ π ; . Tính giá trị của cos a , sin a + .
3
2
3
Câu 3 (1,5 điểm) Trong không gian Oxy , cho hai điểm A (1;3) , B ( −2;5 ) và đường thẳng ∆ : x − 4 y + 1 =
0
u (1; − 2 ) .
a) Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm B và có VTCP =
b) Viết phương trình đường có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ .
c) Tìm điểm M ∈ ∆ sao cho OM = 1 .
Câu 4 (1,0 điểm)
Câu 2 (1,0 điểm) Cho sin a = −
1) Giải bất phương trình
2x − 1
+ x − 1 < 3x − 2 .
4x + 1
2) Trong không gian Oxy , cho 2 đường thẳng ∆1 : 2 x − y + 1 = 0; ∆ 2 : x + 2 y − 7 = 0 . Viết phương trình
đường thẳng qua gốc toạ độ sao cho tạo với 1 và 2 tam giác cân có đỉnh là giao điểm 1 và
2 .
------------- HẾT ------------Trang 3/3 - Mã đề 789
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN TỐN 10
NĂM HỌC 2019 - 2020
-----------------------Mã đề [123]
1
2
3
C
A
D
21 22 23
B
A
D
4
A
24
B
5
B
25
B
6
A
26
7
C
27
8
A
28
9
D
29
10
D
30
11
C
31
12
A
32
13
A
33
14
B
34
15
B
35
16
C
36
17
A
37
18
A
38
19
B
39
20
C
40
Mã đề [345]
1
2
3
A
C
D
21 22 23
D
A
A
4
C
24
A
5
A
25
C
6
A
26
7
A
27
8
A
28
9
C
29
10
D
30
11
A
31
12
D
32
13
D
33
14
A
34
15
D
35
16
B
36
17
A
37
18
C
38
19
A
39
20
D
40
Mã đề [567]
1
2
3
B
A
B
21 22 23
D
C
A
4
A
24
A
5
C
25
C
6
A
26
7
D
27
8
A
28
9
C
29
10
D
30
11
C
31
12
D
32
13
B
33
14
D
34
15
C
35
16
C
36
17
B
37
18
C
38
19
D
39
20
A
40
Mã đề [789]
1
2
3
A
C
A
21 22 23
D
C
B
4
D
24
C
5
B
25
B
6
B
26
7
C
27
8
A
28
9
A
29
10
B
30
11
A
31
12
A
32
13
D
33
14
A
34
15
A
35
16
C
36
17
D
37
18
B
38
19
D
39
20
A
40
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Câu 1 (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a) − x 2 + 5 x − 4 < 0
1a
b)
Ta có − x 2 + 5 x − 4 = 0 ⇔ x = 1, x = 4 .
Bảng xét dấu
Tập nghiệm của bất phương trình là S =
Điểm
x −5
≥0
x+3
0,25
0,25
( −∞ ;1) ∪ ( 4; + ∞ )
Ta có x − 5 = 0 ⇔ x = 5 ; x + 3 = 0 ⇔ x = −3
Bảng xét dấu
0,25
0,25
0,25
1b
Tập nghiệm của bất phương trình là S =
( −∞ ; − 3) ∪ [5; + ∞ )
1
π
3π
với a ∈ π ; . Tính giá trị của cos a , sin a + .
3
2
3
2 2
1 ⇒ cos a =
±
Ta có sin 2 a + cos 2 a =
.
3
2 2
3π
Do a ∈ π ; nên nhận cos a = −
.
3
2
0,25
Câu 2 (1,0 điểm) Cho sin a = −
0,25
0,25
π
π
π
+ sin a cos + cos a sin .
sin a =
0,25
3
3
3
1+ 2 6
1 1 2 2 3
.
= − . + −
=−
0,25
.
3 2
6
3 2
Câu 3 (1,5 điểm) Trong không gian Oxy , cho hai điểm A (1;3) , B ( −2;5 ) và đường thẳng ∆ : x − 4 y + 1 =
0
u (1; − 2 ) .
a) Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm B và có VTCP =
b) Viết phương trình đường có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ .
c) Tìm điểm M ∈ ∆ sao cho OM = 1 .
x =−2 + t
Phương trình đường thẳng là
3a
0,5
y= 5 − 2t
Bán kính đường trịn =
R d ( A, ∆
=
)
3b
1 − 4.3 + 1 10 17
=
2
2
17
1 + ( −4 )
100
2
2
Phương trình đường trịn là ( x − 1) + ( y − 3) =
17
M ∈ ∆ ⇒ M ( 4t − 1; t )
0,25
0,25
0,25
8
17
0,25
15 8
Vậy có hai điểm M thỏa mãn là M 1 ( −1;0 ) , M 2 ;
17 17
2x − 1
Giải bất phương trình
(1)
+ x − 1 < 3x − 2
4x + 1
ĐK: x ≥ 1 (*).
2x − 1
Khi đó: (1) ⇔
< 3x − 2 − x − 1
4x + 1
0,25
2x − 1
2x − 1
⇔ 3 x − 2 + x − 1 < 4 x + 1 (do x ≥ 1 )
⇔
<
4x + 1
3x − 2 + x − 1
1
⇔ (3 x − 2)( x − 1) < 2 ⇔ 3 x 2 − 5 x − 2 < 0 ⇔ − < x < 2
0,25
3
Kết hợp với điều kiện (*), ta có nghiệm của bất phương trình là 1 ≤ x < 2
Trong không gian Oxy , cho 2 đường thẳng ∆1 : 2 x − y + 1 = 0; ∆ 2 : x + 2 y − 7 = 0 . Viết phương
OM = 1 ⇔ ( 4t − 1) + t 2 = 1 ⇔ 17t 2 − 8t = 0 ⇔ t = 0, t =
2
3c
4.1
4.2
trình đường thẳng qua gốc toạ độ sao cho tạo với 1 và 2 tam giác cân có đỉnh là giao
điểm 1 và 2 .
Đường thẳng qua gốc toạ độ có dạng ax by 0 với a 2 b 2 0
Theo giả thiết ta có cos ; 1 cos ; 2 hay
2a b a 2b
a 3b
3a b
b 2a a 2b
5. a 2 b 2
5. a 2 b 2
+ Nếu a 3b , chọn a 3, b 1 suy ra : 3x y 0
2a b
a 2b
+ Nếu 3a b , chọn a 1, b 3 suy ra : x 3y 0
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn là 1 : 3x y 0 và 2 : x 3y 0
0,25
0,25