SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TỐN - Lớp: 10
(Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút, khơng tính thời gian giao đề
Mã đề: 02
Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 0 là:
1
2
1
2
A. ;
B. ;
1
2
C. ;
2 x 2 x 1 0
Câu 2: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là:
3 x 5 0
5
1
A. ;
B. 1;
C. ;
3
2
1
D. ;
2
1
D. ;
2
2
Câu 3: Tập xác định của hàm số y x x 6 là:
A. 3;2
B. 3;2
C. ; 3 2;
D. ; 3 2;
Câu 4: Tìm m để phương trình 3x 2 2m 1x m 5 0 có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
x12 x 22 7 x1 x 2 0
A. m ;7 1;
B. m ;2 7;
C. m ;1
D. m 7;
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
1
A. 1 tan 2 x
B. 1 tan 2 x
2
sin x
cos2 x
1
1
C. 1 tan 2 x
D. 1 tan 2 x
2
sin x
cos2 x
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. sin(a b) sin a cos b sin b cos a
B. sin(a b) sin a cos b sin b cos a
C. sin(a b) cos a cos b sin a sin b
D. sin(a b) cos a cos b sin a sin b
1 3
Câu 7: Cho s inx ,
x 2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
4 2
15
15
3
3
A. cos x
B. cos x
C. cos x
D. cos x
4
4
2
2
1
Câu 8: Cho tan x , x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
4 2
5
5
4 17
4 17
A. cos x
B. cos x
C. cos x
D. cos x
5
5
17
17
1
Câu 9: Cho sinx cos x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
2
7
4
3
3
C. sin 2 x
D. sin 2 x
4
4
0
0
0
0
0
0
sin 20 .s in30 .sin 40 .sin 50 .sin 60 .sin 70
Câu 10: Giá trị của biểu thức A
bằng:
cos100 cos 50 0
2
3
1
3
A.
B.
C.
D.
16
16
16
16
A. sin 2 x
7
4
Đề kiểm tra HKII - Môn TOÁN 10 - Mã đề 02
B. sin 2 x
1
x 2 3t
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
, một véctơ chỉ phương của đường
y 1 4t
thẳng d có tọa độ là:
A. 3; 4
B. 4; 3
C. 2;1
D. 3; 4
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2 x 3 y 1 0 , một véc tơ pháp tuyến của d
có tọa độ là:
A. 3; 2
B. 2; 3
C. 3; 2
D. 2; 3
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường trịn có phương trình: x 2 y 2 4 x 2 y 3 0 , bán
kính của đường trịn bằng:
A. 7
B. 7
C. 2
D. 2
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(-1;4) và đường thẳng d có phương trình
3 x 4 y 5 0 , khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằng:
2
8
4
8
B.
C.
D.
5
5
5
25
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn có phương trình (C ) : x 2 y 2 2 x 4 y 3 0 ,
phương trình tiếp tuyến của (C) tại M(3;4) là:
A. x y 7 0
B. x y 7 0
C. x y 7 0
D. x y 3 0
x 1 3t
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng :
, d : 6 x 4 y 2 0 . Chọn
y 1 2t
phát biểu đúng.
A. cắt d nhưng khơng vng góc d
B. vng góc d
C. / /d
D. d
A.
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
x2 1
0 .
2x 2
Câu 2: (0,5 điểm) Tìm điều kiện của m để phương trình sau có hai nghiệm: 2 x 2 2(m 3) x 2m 6 = 0.
Câu 1: (0,5 điểm) Giải bất phương trình sau:
3
Câu 3: (2 điểm) Cho cos a , a . Tính:
4 2
a) cos a
6
sin 2a cos2 a
2 sin a cos a
Câu 4: (0,5 điểm) Chứng minh đẳng thức sau: cot 2 a cos2 a cot 2 a.cos2 a
Câu 5: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;3) và B(-4;5) và đường thẳng
d : 4 x 3y 5 0
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Viết phương trình đường trịn đường kính AB.
c) Tìm tọa độ của điểm M thuộc đường thẳng d sao cho độ dài của đoạn AM nhỏ nhất.
b) A
HẾT
Đề kiểm tra HKII - Mơn TỐN 10 - Mã đề 02
2
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
Mơn: TỐN - Lớp: 10
Mã đề: 02
A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu 0,25 điểm
1
B
2
A
3
D
4
B
5
B
6
A
7
A
8
C
9
D
10
C
11
D
12
D
13
C
14
B
15
A
16
B
B. TỰ LUẬN
Câu 1
x 2 1 0 x 1
2 x 2 0 x 1
Bảng xét dấu:
x ......-
2
x 1 ...
2 x 2 ..
f(x) ......
Vậy S 1;
-1
0
0
//
+
-
+
-
1
0
/
0
+
+
+
+
0,25
0,25
Câu 2
0,25
' m 2 2m 3
Điều kiện: ' 0
Bảng xét dấu
m ........... -
2
m 2m 3 ....
Câu 3
a
+
-1
0
-
3
0
+
+
m ; 1 3;
0,25
7
7
sin a
16
4
0,25
sin 2 a
7
a sin a
2
4
3 3 1 7
3 3 7
cos a cos cos a sin sin a
6
6
2 4 2 4
8
6
b
sin 2a
A
3 7
8
0,25
0,5
0,5
3
4
3
( Rút gọn biểu thức A cos a )
4
0,5
Câu 4
VT cot 2 a cos2 a
1
cos2 a
cos2 a cos2 a 2 1
2
sin a
sin a
cos2 a 1 cot 2 a 1 cot 2 a.cos 2 a VP
Đề kiểm tra HKII - Mơn TỐN 10 - Mã đề 02
0,25
0,25
3
Câu 5
a
Đường thẳng AB đi qua điểm A(2;3)
Đường thẳng AB có véctơ chỉ phương là AB (6;2)
n (2; 6)
Đường thẳng AB có phương trình tổng qt là:
2( x 2) 6( y 3) 0
Tâm I (1;4) bán kính R 10
2
2
Phương trình đường trịn: x 1 y 4 10
c
0,25
0,25
0,25
0,5
x 3y 11 0
b
0,25
0,5
Gọi d’ là là đường thẳng qua A và vng góc với d
d’ đi qua A(2;3)
d’ có vtpt (3;4)
d’ có pttq:
3( x 2) 4( y 3) 0
0,25
3 x 4 y 18 0
34 87
M là giao điểm của d và d’ nên M ;
25 25
Đề kiểm tra HKII - Mơn TỐN 10 - Mã đề 02
0,25
4