Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 – Trường THPT Đặng Thúc Hứa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.67 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA

KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020
MƠN TỐN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 04 trang)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM(7 ĐIỂM)

Mã đề 872

Câu 1. Cặp bất phương trình tương đương là:
2

A. x  5  0 và  x  1  x  5   0 .

B. x  5  0 và x  5  x  5   0 .

C. x  5  0 và x 2  x  5   0 .

D. x  5  0 và x  5  x  5   0 .

Câu 2. Trong các công thức sau. Hãy chọn công thức đúng?
A. sin 4a  sin 2a cos 2a

B. sin 2a  2sin a cos a . C. sin 2a  2sin a

Câu 3. Cho góc  thỏa mãn    
A. tan   0 .



D. sin 2a  sin a cos a .

3
. Khẳng định nào sau đây đúng?
2

B. cot   0 .

C. cos   0 .

D. sin   0 .

Câu 4. Nếu a  b và c  d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A.

a b
 .
c d

B. ac  bd .

C. a  c  b  d .

D. a  c  b  d .

Câu 5. Cho tam giác ABC có BC  a,CA  b, AB  c . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b 2  c 2  a 2  0 thì góc A nhọn.
C. Nếu b 2  c 2  a 2  0 thì góc A vng.


B. Nếu b 2  c 2  a 2  0 thì góc A nhọn.
D. Nếu b 2  c 2  a 2  0 thì góc A tù.

Câu 6. Cho f  x   ax 2  bx  c  a  0  có   b 2  4ac  0 . Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tồn tại x để f  x   0 .

B. f  x  không đổi dấu

C. f  x   0, x  

D. f  x   0, x   .

Câu 7. Đường thẳng đi qua hai điểm A1;1 và B 3;5 có vectơ chỉ phương là


A. a  4; 4 .





B. b  1;1 .



C. c  2; 6 .

D. d  4; 4 .

C.  rad  60 .


180 
D.  rad  
 .
  

Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng?
o

A.  rad  1 .

B.  rad  180 .

Câu 9. Đổi số đo của góc 70 sang đơn vị radian.
A.

7
.
18

B.

70



.

C.


7
18

D.

Câu 10. Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c , kết luận nào sau đây sai?
1
2
2
2
C. a  b  c 2  2bc cos A .

A. SABC  bc sin A .

1
2
2
2
D. c  a  b2  2ab sin A .

B. SABC  ac sinB .

1/4 - Mã đề 872

7
.
18


Câu 11. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng với mọi x :

A. cos x    cos x .


B. cos   x   cos x .



C. sin   x   sin x .
2


D. sin  x      sin x .

Câu 12. Cho elip ( E ) có phương có trình
A. 18 .

x2 y 2

 1 .Độ dài trục lớn của  E  bằng
81 64

B. 9.

C. 16.

D. 8 .

C. f  x   16  8 x

D. f  x   x  2


Câu 13. Cho bảng xét dấu:

Hàm số có bảng xét dấu như trên là:
A. f  x   x  2

B. f  x   2  4x

Câu 14. Tam thức bậc hai f  x    x 2  3 x  2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. x  1; 2 .

B. x   ;1   2;  

C. x   ;1   2;   .

D. x  1; 2  .

Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình  x  25  x  0 là
A. 5; .

B. 2;5 .

C. 2;5 .

Câu 16. Điều kiện của bất phương trình x  1 
A. x  1 và x  3

B. 1  x  3

x


D. ; 2  5;  .

 0 là:

3x

C. x  1  0 và x  3

D. 1  x  3

Câu 17. Cho đường tròn  S  :  x  2   y  3  16 .Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường
2

2

tròn  S  .
A. I 2;3 , R  16 .

B. I 2;3 , R  4 .

C. I 2;  3 , R  16 .

D. I 2;  3 , R  4 .

Câu 18. Cho tam giác ABC có a  6, b  8, c  10 . Diện tích S của tam giác ABC bằng
A. 12 .

B. 48 .


C. 24 .

D. 30 .

Câu 19. Trong các các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
B. sin a  b   sin a cos b  cos a sin b .

A. sin 2a  sin a cos a .
C. cos 2a  sin a  cos a .
2

2

D. cos a  b   cos a cos b  sin a sin b .

Câu 20. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. a  b  a  c  b  c .
1
a

C. a  b  

1
, a; b  0 .
b

B. a  b  2 ab , a, b  0 .
1
a


D. a   2 , a  0 .

2/4 - Mã đề 872


Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  2 y  1  0 và điểm M 2;3 .
Đường thẳng  đi qua điểm M và vng góc với đường thẳng d có phương trình dạng
ax  by  c  0 . Khi đó a  b  c bằng?

B. 4 .

A.  5 .

C. 0 .

D. 3 .

x  3  4  2x

Câu 22. Tìm m để tập nghiệm của hệ bất phương trình 
x  m  0
A. m  1

B. m  1

C. m  1

khác  .
D. m  1


1
3

Câu 23. Cho sin   , với 90    180 . Tính cos .
A. cos   

2 2
.
3

B. cos  

2 2
.
3

2
3

C. cos    .

2
3

D. cos   .

Câu 24. Cho tam giác ABC có b  6, c  8, A  60 . Độ dài cạnh a là:
A.

B. 2 37 .


20

C. 3 12 .






D. 2 13 .



a

Câu 25. Rút gọn biểu thức A  sin    cos    ta được biểu thức dưới dạng cos c trong đó
4
 4

b
a, b, c là các số nguyên,

A. 5 .

a
là phân số tối giản. Khi đó a  b  c bằng?
b

C. 6 .


B. 4 .

D. 6 .

Câu 26. Tìm m để f  x   mx 2  2 m  1 x  4m luôn luôn dương
1
3



A.  ;  




B.  0;  

1
3

C.  1; 


1
3



D.  ; 1   ;  



Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hình chiếu vng góc của điểm A2;1 lên đường thẳng d :
2 x  y  7  0 là điểm H  a; b  . Tính a  b ?

A.

21
.
5

B. 

Câu 28. Cho biểu thức A 

21
.
5

C. 4 .

D.

19
.
6

sin 2  sin 
với điều kiện của x để A có nghĩa. Rút gọn biểu thức
1  cos 2  cos 


A được biểu thức dưới dạng a tan b trong đó a, b là các số nguyên. Khi đó a  b bằng?:

A. 2 .

B. 3 .

C. 2 .

3/4 - Mã đề 872

D. 3 .


PHẦN 2: TỰ LUẬN(3 ĐIỂM)
Câu 29.
a) Giải bất phương trình 2 x 2  x  1  0 .
b) Cho phương trình
biệt.
Câu 30. Cho cos   

x 2  mx  2  2 x  1 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm thực phân

1
3
và     ;
2
3




 . Tính các giá trị lượng giác sin  và tan  .


Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng  : 3 x  4 y  4  0 và điểm I (1; 2) .
a) Tính khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng  .
b) Viết phương trình đường trịn C  nhận I làm tâm và cắt  theo một dây cung có độ dài
bằng 8.
------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 872



×