Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

the tich do dinh quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.23 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>PhÇn 1.</b>



<b>Thể tích khối đa diện</b>



<b>A. Lý thuyết</b>



1. Khái niệm thể tÝch cđa 1 khèi ®a diƯn (Sgk hh 12)
2. Các công thức tính thể tích của khối đa diện


a) ThĨ tÝch khèi hép ch÷ nhËt


V = abc víi a, b, c là 3 kích thớc của khối hp chữ nhËt
b) ThĨ tÝch cđa khèi chãp


V=
3
1


Sđáy . h ; h: Chiều cao của khối chóp


c) ThĨ tÝch cđa khối lăng trụ


V= Sỏy . h ; h: Chiu cao ca khi lng tr


<b>B. Các dạng bài tập</b>



<b>Dạng 1.Tính thể tích của khối đa diện</b>


<b>*Ph ơng pháp:</b> Để tính thể tích của khối đa diện ta có thể:


+áp dụng trực tiếp các công thức tính thể tích


+Chia khi a din thành các khối nhỏ hơn mà thể tích của các khối đó tính đợc


+Bổ sung thêm bên ngồi các khối đa diện để đợc 1 khối đa diện có thể tính thể tích bằng cơng thức và
phần bù vào cng tớnh c th tớch.


<b>*Các bài tập</b>


<b>1)Về thể tích của khèi chãp</b>


+Nếu khối chóp đã có chiều cao và đáy thì ta tính tốn chiều cao, diện tích đáy và áp dụng công thức :V=
3


1


Sđáy . h


<b>Bài 1:</b> Tính thể tích hình chóp tam giác đều SABC trong các trờng hợp sau:


a) Cạnh đáy bằng a, góc ABC = 60o


b) AB = a, SA = l


c) SA = l, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng α


gi¶i:


a) Gọi O là tâm ∆ABC đều



⇒ SO

(ABC)


SABC =


2
1


a


2
3


<i>a</i> <sub>=</sub>


4
3
2
<i>a</i>


∆ABC cã SA = SB; ABC = 60o


⇒ SA = AB = SB = a C


S


A


B
O
a



SO

OA ( vì SO

(

ABC) ) Tam giác vuông SOA cã:


SO2<sub> = SA</sub>2<sub> - OA</sub>2<sub> = a</sub>2<sub> - (</sub>


3
2

<sub>a</sub>



2


3 <sub>)</sub>2<sub> = </sub> 2 2 2


3
2


3 <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>  


⇒ SO = a


3
2


VËy VSABC = S∆ABC . SO = <sub>3</sub>1 .


4
3



2


<i>a</i> .<sub> a</sub>
3
2 .


3
2 <i><sub>a</sub></i>2

<i>l</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



V

SABC = 3


1
.
4
3
2
<i>a</i> <sub>.</sub>
3
2 <i><sub>a</sub></i>2

<i>l</i>



c)


Gọi O là tâm ABC
Gọi A là trung ®iĨm BC



DƠ thÊy ((SBC), (ABC)) = gãc SA’O = α
Tam giác vuông SOA có:


SO2<sub> = l</sub>2<sub> - OA</sub>2<sub> = l</sub>2<sub> - </sub>


9
4 <sub>AA</sub>2


Tam giác vuông SOA có:




'.

sin



sin

<sub>3</sub>1


'


3


1<i>SO<sub>AA</sub></i>

<i>SO</i>

<i>AA</i>



(2)


Tõ (1) (2) ta cã:


2 <sub>9</sub>4 2


9



1 <i><sub>AA</sub></i><sub>'</sub><sub>sin</sub> <sub></sub><sub></sub> <i><sub>AA</sub></i><sub>'.</sub><sub>sin</sub><sub></sub> <sub></sub><i><sub>l</sub></i>

O



B


A'



A

C



a



 AA’2<sub>(sin</sub>2α<sub> + 4) = 9l</sub>2


 ' <sub>sin</sub>32 <sub>4</sub>





<i>l</i>


<i>AA</i>


S∆ABC =


)
4
(sin
2
3
3
4


sin
3
3
4
sin
3
2
1
2
1
2
2
2
2

.


.


'.









<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>

<i>BC</i>


<i>AA</i>


4
sin

sin
.
4
sin
3
3
1
2
2

.

sin



.








<i>l</i>
<i>l</i>

<i>SO</i>



⇒VSABC = <sub>3</sub>1 S∆ABC . SO =


4
sin
).
4
(sin
sin
3


3
2
2
2

.



 


<i>l</i>


<b>Bài 2.</b> Cho lăng trụ ABCA’B’C’ có độ dài cạnh bên = 2a, ∆ABC vuông tại A, AB = a, AC = a 3. Hình chiếu
vng góc của A’ trên (ABC) là trung điểm BC. Tính VA’ABC theo a?


Giải.


-Gọi H là trung điểm BC


AH

(ABC) (gt)


-Ta cã S∆ABC = <sub>2</sub>1 <i>AB</i>.<i>AC</i> <sub></sub><sub>2</sub>1<i>a</i>2 3


-V× A’H

(ABC) AH

AH


Tam giác vuông AHA có:
AH2 <sub> = A’A</sub>2<sub> - AH</sub>2<sub> = (2a)</sub>2<sub> - </sub>


4


1 <sub>.(a</sub>2<sub> + 3a</sub>2<sub>)</sub>



hay A’H2<sub> = 4a</sub>2<sub> - a</sub>2<sub> = 3a</sub>2<sub> </sub>⇒<sub> A’H = a</sub> <sub>3</sub>

B

H

C



2a



a

a 3



C'


A'



⇒VA’ABC = <sub>3</sub>1 S∆ABC .A’H =


2
2


2
1
3


1

<sub>.</sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub>3</sub>

<sub>.</sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub>3</sub>

<sub></sub>

<i>a</i>2


<b>Bài 3.</b> Hình chóp SABCD có SA

(ABC), SA = a. ∆ABC vng cân có
AB = BC =a. B’ là trung điểm SB. C’ là chân đờng cao hạ từ A của ∆SAC


a) tÝnh VSABC


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



a)



S∆ABC = <sub>2</sub>1<i>BA</i>.<i>BC</i> <sub>2</sub>1<i>a</i>2; SA =a


⇒ VSABC = 1<sub>3</sub> S∆ABC .SA = 1<sub>6</sub> a3


a


C
A


a
a


B'
C'


B


b) ∆SAB cã AB = SA = a ⇒∆SAB c©n t¹i A ⇒ AB’

SB
B’S = B’B


BC

AB ⇒ BC

(SAB) ⇒ BC

AB’


BC

SA


⇒ AB’

(SAC) ⇒ AB’

SA ⇒SC

(AB’C’)
AC’

SC


<b>C¸ch 1 </b>


2


2
2
1
2


1 <sub>2</sub>


' <i><sub>SB</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i>


<i>AB</i>  


V× AB’

(SBC) ⇒AB’

B’C’. SC = <i>SA</i>2<i>AC</i>2  3<i>a</i>
3


2


'

<i>a</i>


<i>SC</i>
<i>SA</i>


<i>SC</i>



B’C’2<sub> = SB’</sub>2<sub> - SC’</sub>2<sub> = </sub>


6


6

'

'



2 <i><sub>a</sub></i>



<i>a</i>

<sub></sub>

<i><sub>B</sub></i>

<i><sub>C</sub></i>

<sub></sub>



⇒S∆AB’C’ =


3
4
6
2
2
1
2


1

<i><sub>AB</sub></i>

<sub>'.</sub>

<i><sub>B</sub></i>

<sub>'</sub>

<i><sub>C</sub></i>

<sub>'</sub>

<sub></sub>

<sub>.</sub>

<i>a</i>

<sub>.</sub>

<i>a</i>

<sub></sub>

<i>a</i>2


⇒V∆AB’C’ =


36
3
24
3


1

<sub>.</sub>

<i>a</i>2

<sub>.</sub>

<i>a</i>

<sub></sub>

<i>a</i>3
<b>C¸ch 2</b>


3


' 1 ' 1


2 <sub>3</sub> 3



<i>a</i>


<i>SB</i> <i>SC</i>


<i>SB</i>

<i>SC</i>

<i><sub>a</sub></i>



3


' ' ' ' ' 3 1 1 1 3


' ' '


6 6 6 36


3


<i>SAB C</i>
<i>SABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i><sub>SA SB SC</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>SA B C</i>


<i>V</i>

<i>SA SB SC</i>

<i><sub>a</sub></i>

 

<i>V</i>

<i>a</i>



<b>Bài 4</b> Hình chóp SABC có SA

(ABC), ABC cân tại A, D là trung điểm BC, AD = a, (SB, (ABC)) = α; (SB,
(SAD)) = β. TÝnh VSABC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



DÔ thÊy


(SB, (ABC)) = α = SBA
(SB, (SAD)) = β = BSD


∆ABC c©n ⇒ AD

BC
DB = DC


∆SAB cã cos α = <i><sub>SB</sub>AB</i> (1)


BC

AD


BC

SA (v× SA

(ABC)


⇒ BC

(SAD) BC

SD a


B


A C


D
S


Tam giác vuông SB cã sinβ = <i>BD<sub>SB</sub></i> (2)


Tõ (1) (2) ⇒ <sub>cos</sub><i>AB</i><sub></sub> <sub>sin</sub><i>BD</i><sub></sub>  <i>AB</i><sub>sin</sub>2<sub></sub><i>a</i>2 ⇒ <sub></sub>



 sin


cos


2
2
2


2 <i><sub>AB</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>AB</i>

<sub></sub>



⇒ AB2<sub>(sin</sub>2β<sub> – cos</sub>2α<sub>) = -a</sub>2<sub>cos</sub>2α<sub> </sub>⇒<sub> AB = </sub> 




 cos


2
sin
cos


1
2
2 <sub></sub> <i>a</i>


S∆SAB =BD.AD =


2
2



2 2 2 2


sin cos sin


cos

.

.

cos <sub>cos</sub> <sub>sin</sub> <sub>cos</sub> <sub>sin</sub>


<i>Sin</i>

<i><sub>AD AB</sub></i>

 <i>a</i> <sub></sub> <i>a</i> 


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>

<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


SA = AB. tan α = <sub>cos</sub>2<sub></sub> <sub>sin</sub>2<sub></sub>
sin




<i>a</i>


⇒ VSABC = 1<sub>3</sub> SA.S∆ABC = <sub></sub> <sub></sub>



2
2 <sub>sin</sub>
cos


sin
3


1





<i>a</i>







2
2


2


sin
cos


sin




<i>a</i>


= 2<sub></sub> 2<sub></sub>


3


sin
cos



3


cos
sin




<i>a</i>


<b>Bài 5</b> Cho hình vng ABCD cạnh a. các nửa đờng thẳng Ax, Cy

(ABCD) và ở cùng một phía với mặt phẳng đó.
Điểm M không trùng với với A trên Ax, điểm N không trùng với C trên Cy. Đặt AM = m, CN = n. Tính thể tích của
hình chóp BAMNC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



Gäi I lµ giao điểm của AC và BD


Ta có BD

AC


(vì ABCD là hình vuông)


(Ax, Cy)

(ABCD)


BD

(AMNC)


⇒ BI

(AMNC)


BI = <i>BD</i><sub>2</sub> <sub></sub><i>a</i><sub>2</sub>2


x



n


A


D <sub>C</sub>


m


B
M


N


DiÖn tÝch hình thang AMNC là S =(<i>AM</i><sub>2</sub><i>CN</i>)<sub>.</sub><i><sub>AC</sub></i> (<i>m</i><i>n</i><sub>2</sub>)<i>a</i> 2




VAMNC =

.

.

.

(

)



6
2


2
2


2
)
(
3


1
3


1 2


<i>n</i>


<i>m</i>


<i>BI</i>



<i>S</i>

<i>m</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AMNC</i>





<b>*Nếu khối chóp cần tính thể tích cha bíết chiều cao thì ta phải xác định đựơc vị trí chân đờng cao trên đáy.</b>


Ta cã mét sè nhËn xÐt sau:


-Nếu hình chóp có cạnh bên nghiêng đều trên đáy hoặc các cạnh bên bằng nhau thì chân đờng cao là tâm
đ-ờng tròn ngoại tiếp đáy.


-Nếu hình chóp có các mặt bên nghiêng đều trên đáy hoặc có các đờng cao của các mặt bên xuất phát từ
một đỉnh bằng nhau thì chân đờng cao là tâm đờng trịn nội tiếp đáy


-Hình chóp có mặt bên hoặc mặt mặt chéo vng góc với đáy thì đờng cao của hình chóp là đờng cao của
mặt bên hoặc mặt chéo đó.


-Nếu có một đờng thẳng vng góc với mặt đáy của khối chóp thì đờng cao của khối chóp sẽ song song
hoặc nằm trờn với đờng thẳng đó.



-Nếu một đờng thẳng nằm trong đáy của khối chóp vng góc vng góc với một mặt phẳng chứa đỉnh của
khối chóp thì đờng cao của khối chóp là đờng thẳng kẻ từ đỉnh vng góc với giao tuyến của mặt đáy và mặt phẳng
chứa đỉnh đã nói ở trên.


<b>*Nếu khối chóp là khối tứ diện thì ta cần khéo chọn mặt đáy thích hợp.</b>


<b>Bài 6:</b> SABCD có đáy là tâm giác cân tại A, BC =a, ABC = α, các cạnh bên nghiêng trên đáy một góc α. Tính
VSABC


<b>Gi¶i</b>


A


S



C

B



H

a



- Gäi H là hình chiếu của S lên (ABC)


- Vỡ cỏc cnh bên nghiêng đều trên đáy ⇒ H là tâm đờng trịn ngoại tiếp ∆ABC.
- Ta có: ∆ABC = 21 <i>AB</i>.<i>AC</i>.sin



mµ BC2<sub> = 2AB</sub>2<sub> - 2AB</sub>2<sub>cos</sub><i>α</i><sub>= 2AB</sub>2<sub>(1-cos</sub><i>α</i><sub>) = a</sub>2<sub> </sub>⇒<sub> AB = </sub>


2
cos
1 



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



⇒ S∆ABC =


2
4
cos
1sin
2
2
1
2


2


1

<sub>sin</sub>

2 2

<sub>cos</sub>






<i>a</i> <i>a</i>


<i>AB</i>

<sub></sub>



HA = R = <sub>2</sub><sub>sin</sub><i>BC</i><sub></sub> <sub>2</sub><sub>sin</sub><i>a</i><sub></sub>


Tan gi¸c vu«ng cã tanα = <i>AHSH</i> ⇒ SH =2sin<i>a</i>tan 2cos<i>a</i>


⇒VSABC =






 


cos
24


cot
cos


2
2
4
3
1
3


1 2


3
2


.


cot


.



.

<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>ABC</i>

<i>SH</i>




<i>S</i>

<sub></sub>



<b>Bài 7:</b> SABC có đáy ABCD là hình bình hành và SABCD = 3 và góc giữa 2 đờng chéo = 60o. các cạnh bên nghiêng


đều trên đáy 1 góc 45o<sub>. Tớnh V</sub><sub>SABCD</sub>


<b>Giải</b>


A <sub>B</sub>


C
O


D


-Hạ SO

(ABCD)


- Vỡ khi chúp cú các bên nghiêng đều trên đáy. ⇒ O là tâm đờng tròn đi qua 4 đỉnh A, B, C, D ⇒ tứ giác ABCD là
hình chữ nhật và {O} = AC BD


- Đặt AC = BD =x.


Ta có ShcnABCD = 1<sub>2</sub> AC.BD.sin60o =<sub>2</sub>1<i>x</i>2. <sub>2</sub>3 <sub>4</sub>3<i>x</i>2  3⇒ x=3


- (SA, (ABCD)) = (SA, AO) = SAO = 45o<sub> = SCO = (SC, (ABCD)) </sub> <sub>ASC vuông cân tại S </sub><sub> SO = </sub> 1


2
1





<i>AC</i> ⇒


VSABCD =


33
3


1 <sub>3</sub><sub>.</sub><sub>1</sub><sub></sub>


<b>Bµi 8:</b> SABC cã SA = SB = SC = a. ASB = 60o<sub>, BSC = 90</sub>o<sub>, CSA = 120</sub>o<sub>.</sub>


a) Chøng minh r»ng ABC vuông


b) Tính VSABC


<b>Giải</b>


a)


H
B
A


S


C
a










<i>o</i>


<i>ASB</i>


<i>SB</i>


<i>SA</i>



60

AB = a


-Tam giác vuông SBC cã BC2<sub> = SB</sub>2<sub> + SC</sub>2<sub> = 2a</sub>2


-∆SAC cã AC2 <sub>= a</sub>2<sub> + a</sub>2<sub> -2a</sub>2<sub>cos120</sub>o<sub> = 2a</sub>2<sub> - 2a</sub>2<sub></sub>


(-2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



-∆ABC cã AC2<sub> = AB</sub>2 <sub>+ BC</sub>2<sub>ABC vuông tại B</sub>


b) Hạ SH

(ABC)


V× SA = SB = SL HA = HB = HC H là trung điểm AC



ABC vuông tại B


Tam giác vu«ng SHB cã SB = a ⇒ SH2<sub> = SB</sub>2<sub> - BH</sub>2<sub> = </sub>


2
4


2 <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i>

<sub></sub>

<i><sub>SH</sub></i>

<sub></sub>



BH =


2
3
2


<i>a</i>
<i>AC</i> <sub></sub>


(Hoặc ∆SAC là nửa đều tam giác đều ⇒ SH = <i>SA</i><sub>2</sub> <i>a</i><sub>2</sub>)


⇒VSABC = 1<sub>3</sub> <sub>3</sub>1 1<sub>2</sub> <sub>6</sub>1 <sub>2</sub> <sub>12</sub>


2
3


.


2


.



.



.


.



.

<i>a</i> <i>a</i>


<i>ABC</i>

<i>SH</i>

<i>AB</i>

<i>BC</i>

<i>SH</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>S</i>

<sub></sub>



<b>Bài 9:</b> SABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB = 2, ACB = 90o<sub>. </sub>∆<sub>SAC và </sub>∆<sub>SBD là các tam giác đều có</sub>


c¹nh = 3.


Tính thể tích khối chóp SABCD.
Đáp số: VSABCD =


46


<b>Bài 10:</b> SABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, ∆SAD đều cạnh = 2a,
BC = 3a. Các mặt bên lập với đáy các gúc bng nhau. Tớnh VSABCD


<b>Giải</b>


2a

3a



C


D




H


K



- Hạ SH

(ABCD), H ∈ (ABCD)


- Vì các mặt bên lập với đáy các góc bằng nhau nên dễ dàng chứng minh đợc H là tâm đờng tròn nội tiếp đáy
- Gọi K là hình chiếu của H lên AD


- Ta cã HK = <i>AD</i><sub>2</sub> <i>a</i>


- Tam giác vuông SHK có HK = a


SK = 2<i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub>3 <sub></sub><i><sub>a</sub></i> 3<sub> (vì </sub><sub>∆</sub><sub>SAD đều)</sub>


⇒SH = 3<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> 2





Vì ABCD ngoại tiếp nên: AB + CD = AD + BC = 5a


⇒SABCD = (<i>AB</i><i>CD</i><sub>2</sub> ).<i>AD</i> 5<i>a</i><sub>2</sub>.2<i>a</i> 5<i>a</i>2


⇒VSABCD =


3
5
2


3


1
3


1

<sub>.</sub>

<sub>5</sub>

<sub>.</sub>

<sub>2</sub>

<i>a</i>3 2


<i>ABCD</i>

<i>SH</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>S</i>



<b>Bài 11:</b> Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a,


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



S


A D


C
H


B
M


N


∆SAB h¹ SH b AB


(SAB) b (ABCD)


⇒SH b (ABCD) ⇒ SH b (BMDN)



S∆CDN = S∆MDA = 1<sub>4</sub> S⋄ABCD ⇒ S⋄BMDN = 1<sub>2</sub> S⋄ABCD = <sub>2</sub>1 2a.2a = 2a2
∆SAB cã AB2<sub> = SA</sub>2<sub> + SB</sub>2<sub> = 4a</sub>2<sub> </sub><sub> SAB vuông tại S </sub>


2 2 2 2 2 <sub>3</sub> 2
4
3


1
1
1
1
1


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>SB</i>
<i>SA</i>


<i>SH</i>

⇒ SH = 2


3


<i>a</i>


⇒VSBMDN = <sub>3</sub>1 S⋄BMDN.SH =


2
3


2


3
2
3


1

<sub>2</sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub>.</sub>

<i>a</i>

<sub></sub>

<i>a</i>3


<b>Bài 12:</b> SABCD có ⋄ABCD là hình thang với AB = BC = CD = 21 AD. ∆SBD vng tại S và nằm trong mặt phẳng
vng góc với đáy. SB = 8a, SD = 15a.


TÝnh VSABCD


<b>Gi¶i</b>
S


H


15a
8a


A D


C
B


-Trong SBD kẻ SH b BD


Vì (SBD) b (ABCD)
SH b (ABCD)



-Tam giác vuông SBD có 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


<i>SD</i>
<i>SH</i>


<i>SH</i>



hay <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


225
1
64


1
1


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>SH</i>



hay <i>SH</i> <i>a</i> 120<sub>17</sub> <i>a</i>


289
14400<sub>.</sub> <sub></sub>




-V× h×nh thang cã AB = BC = CD =<sub>2</sub>1 AD ⇒ <i><sub>A</sub></i>ˆ <sub></sub><i><sub>D</sub></i>ˆ = 60o<sub>, B = C = 120</sub>o



-∆SBD cã BD2<sub> = SB</sub>2<sub> +SD</sub>2<sub> =289a</sub>2⇒<sub> BD = 17a</sub>
∆CBD cã BD2<sub> =2BC</sub>2<sub>(1+</sub>


2
1


) = 3BC2 <sub> = 289a</sub>2<sub> </sub>⇒<sub> BC = </sub> <i>a</i>
3
17


S∆BCD =


12
3
289
2


3
2
3
289
2
1
2


2


1

<i><sub>BC</sub></i>

<sub>sin</sub>

<sub>120</sub>

<i>o</i>

<sub>.</sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub>.</sub>

<i>a</i>2



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



S⋄ABCD = 3S∆BCD =


123
289 <i>a</i>2


⇒VSABCD =<sub>3</sub>1 S⋄ABCD.SH =


17
120
123
289
3


1 <i>a</i>2

<sub>.</sub>

<i>a</i> <sub>= 170</sub> <sub>3</sub><sub>a</sub>3


<b>Bài 13:</b> hình chóp SACD có đáy ABCD là hình chữ nhật, ∆SCD cân tại S và nằm trong mặt phẳng  (ABCD).


∆SAB cã SA = a, ASB = 2 và nằm trong mặt phẳng lập với (SCD) một gãc α. TÝnh thĨ tÝch khèi chãp SABCD


<b>Gi¶i</b>


S


A <sub>D</sub>


C
K



B


H


Trong ∆SCD hạ SH CD
Vì SCD cân tại S


H là trung ®iĨm CD.
SH <sub></sub> CD


(SCD) (ABCD


⇒ SH  (ABCD)
Gäi K là trung điểm AB
Ta có HK AB


AB <sub></sub>SH (v× SH <sub></sub> (ABD))


⇒AB  (SKH) ⇒ AB SK SAB cân tại S


Dễ thấy ((SAB), (SCD)) = KSH = α


∆SAB cã SK = acosα , AB = 2AK = 2asin


SHK vuông tại H cã SH =SK.cosα = acos2α


KH = SKsinα = asinαcosα. SABCD =AB.BC = 2asinα.asinαcosα


= 2a2sin2α<sub>cos</sub>α<sub> </sub>⇒<sub>V</sub><sub>SABCD</sub><sub> = </sub> 3 2



3
2
.


3<i>SH</i>1 <i>SABCD</i> <i>a</i> sin


<b>Bài 14:</b> Hình chóp SABCD có ABC vuông tại B, SA b (ABC). ACB =60o<sub>, </sub>


BC = a, SA = a 3, M là trung điểm SB. Tính thể tích MABC


<b>Giải</b>


H


C
A


B


a
M


<b>Cách 1. </b>


SA b (ABC)


Từ M kẻ MH // AS cắt AB tại H MH b (ABC)
Vì M trung điểm SB H- trung ®iĨm


MH= <sub>2</sub>3



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



S∆ABC = 1<sub>2</sub> <i>AB</i>.<i>BC</i> <sub></sub><sub>2</sub>1<i>a</i>.tan60<i>o</i>.<i>a</i> <sub></sub><sub>2</sub>1<i>a</i>2 3


VMABC =


4
2


3
2


2
1
3
1
3


1 3


.


3


.



.

<i>a</i> <i>a</i>


<i>ABC</i>

<i>MH</i>

<i>a</i>




<i>S</i>

<sub></sub>



<b>C¸ch 2. </b>


2
1


<i>SM<sub>SB</sub></i>


<i>V</i>
<i>V</i>


<i>ASABC</i>


<i>MABC</i> <sub> V</sub>


MABC = <sub>2</sub>1<i>V<sub>SABC</sub></i>


mµ VSABC = 1<sub>3</sub> SA.S∆ABC = 1<sub>3</sub><i>a</i> 3.<sub>2</sub>1<i>a</i>2 3 <sub></sub><sub>2</sub>1<i>a</i>3 6


⇒Vmabc = <sub>4</sub>1<i>a</i>3


<b>Bµi 15</b>:<b> </b> Hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông tâm O, SA <sub></sub> (ABCD),


AB = a, SA = a 2. H, K lần lợt là hình chiếu vuông góc của A trªn SB, SD. Chøng minh r»ng: SC  (AHK) và


tính thể tích hình chóp OAHK.


<b>Giải</b>



A


C
O


H


K a


a


N
F
E


B


D


a


2


S


y


x



AH <sub></sub> SB (gt) (1)


BC  AB (v× ABCD là hình vuông)
BC SA (vì SA (ABCD))


BC  (SAB) BC  AH (2)
Tõ (1) (2) ⇒AH  (SBC ⇒AH  SC (3)
Chøng minh t¬ng tù ta cã: SC  AK (4)
Tõ (3) (4) ⇒ SC  (AKH)


Gäi {F} = KH ∩ SO ⇒ (SAC) ∩ (AHK) = AF
Kéo dài AF cắt SC tại N


Trong (SAC) k ng thẳng qua O//SC cắt AN tại E ⇒ OE (AHK)


V× OA = OC; OE//CN OE = <sub>2</sub>1 CN


Tam gi¸c vu«ng SAD cã 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


<i>AD</i>
<i>AS</i>


<i>AK</i>

⇒ AK = 3


2
3


.
2
.



2
2


2 <i><sub>a</sub></i>

<i>a</i>



<i>a</i>
<i>a</i>
<i>AD</i>
<i>AS</i>


<i>AD</i>


<i>AS</i>

<sub></sub>

<sub></sub>





DÔ thÊy AH =<i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>2


AKH cân tại A


Dễ thấy SBD có <i>SDSK</i> <i>KHBD</i> mµ SK = <i>SA</i>2 <i>AK</i>2  2<i>a</i>2 32<i>a</i>2 2<i>a</i><sub>3</sub>


SD = a 3


⇒ <i>a</i> <i>SOSF</i>
<i>a</i>


<i>BD</i>



<i>KH</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


3
2
3
3


2


HK = <sub>3</sub>2 BD = <sub>3</sub>2<i><sub>a</sub></i> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



∆SAC cã : OA = OC




2
1



<i>SF</i>
<i>OF</i>
<i>SN</i>
<i>OE</i>


⇒OE =
2
1



SN =
2
1


a
S∆AHK =


2
1


KH.


4


2
2 <i>HK</i>


<i>AK</i>  =


9
2
2 2


<i>a</i>


⇒ V = <sub>3</sub> . AHK 


1
<i>S</i>


<i>OE</i>


27
2
2<i><sub>a</sub></i>3


* Có thể dùng PP toạ độ để tính thể tích OAHK nh sau:
Chọn hệ toạ độ nh hình vẽ.Ta có:


A(0,0,0) , B(a,0,0) ,D(0,a,0) , S(0,0,a 2) , O(


2
<i>a</i>


,


2
<i>a</i>


, 0)


∆SKA ∆ SAD ⇒


<i>SD</i>
<i>SA</i>
<i>SA</i>
<i>SK</i>


 ⇒ SK=



3
2<i>a</i>


⇒K(0,2


3<i>a</i> ,
2
3
<i>a</i>


)


∆ABS cã <i>AS</i>2 <i>SB</i>.<i>SH</i>


 ⇒ SH=


3
2<i>a</i>


⇒H(2


3<i>a</i>,0,
2
3
<i>a</i>


)


Ta cã )



3
2
,
0
,
3
2


( <i>a</i> <i>a</i>


<i>AH</i> 


)


3
2
,
3
2
,
0


( <i>a</i> <i>a</i>


<i>AK</i> 


,0)


2
,


2
(<i>a</i> <i>a</i>
<i>AO</i> 


[<i>AH</i>,<i>AK</i> ] =(


9
4
,
9


2
2
,
9


2


2 2 2 2


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<sub>)</sub>


VOAHK=


6
1



|[<i>AH</i>,<i>AK</i> ].<i>AO</i>|= 3


27
2 <i><sub>a</sub></i>


<b>Bài 16</b>: Hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a <sub>2</sub> ,


SA = a, SA (ABCD). M, N lần lợt là trung điểm AD vµ SC. {I} = BM ∩ AC. TÝnh thĨ tích hình chóp ANIB.


<b>Giải</b>


a
K


O
C


D
A a 2


a


N


I
B


SA <sub></sub>(ABCD)



Gọi {O} = AC ∩ BD


Trong ∆SAC cã ON // SA


⇒ON  (ABCD) ⇒ NO  (AIB)
Ta cã NO = <sub>2</sub>1<i>SA</i><sub>2</sub><i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



ABD só I là trọng tâm


SABI =<sub>3</sub>2 S∆ABO = 2<sub>3</sub>.1<sub>4</sub> S⋄ABCD = <sub>3</sub>2 a.a 2 =


6


2
2


<i>a</i>


⇒ SANIB = <sub>3</sub>1 NO.S∆AIB =


362
62


2
3


1

<sub>.</sub>

<i>a</i>

<sub>.</sub>

<i>a</i>2

<sub></sub>

<i>a</i>3



<b>Bài 17.</b> Hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a,


(SAD) (ABCD), ∆SAD đều. Gọi M, N, P lần lợt là trung điểm SB, BC, CD.
Tính thể tớch hỡnh chúp CMNP


<b>Giải</b>


A


C
N
a


D


P


B
M


F
E


S


y


x
z



- Gọi E là trung điểm AD. (CNP) ≡ (ABCD) ⇒ SE AD


(SAD)  (ABCD)


⇒SE (ABCD)


- Gọi F là hình chiếu của M lªn (ABCD) ⇒ MF // SE. DƠ thÊy F ∈ EB và F là trung điểm EB


Ta có MF = <sub>2</sub>1 SE = <sub>4</sub>3


23
2


1<sub>.</sub><i>a</i> <sub></sub><i>a</i>
S∆CNP = 1<sub>4</sub><i>S</i> <i><sub>CBD</sub></i> <sub>8</sub>1<i>S<sub>ABCD</sub></i> 1<sub>8</sub><i>a</i>2




VCMNP = <sub>2</sub>1 S∆NCP.MF =


963
43
2
8
1
3


1

<i><sub>a</sub></i>

<sub>.</sub>

<i>a</i>

<sub></sub>

<i>a</i>3


Nhận xét: có thể dùng phơng pháp toạ độ để giải với gốc toạ độ O .


0x ≡ EN, oy ≡ ED, oz ≡ ES


<b>Bài 18:</b> Cho hình trụ có các đáy là hai hình trịn tâm O và O’ bán kính đáy bằng chiều cao bằng a. Trên đờng tròn
tâm O lấy A, Trên đờng tròn tâm O’ lấy B. sao cho AB = 2a. Tính thể tích hình chóp OO’AB


<b>Gi¶i</b>


B


A


A' O'


O


H <sub>D</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



Ta cã BH  A’D
BH A’A


⇒ BH  (AOO’A’)


⇒BH là đờng cao của tứ diện BAOO’


SAOO’ =


2



2
<i>a</i>


, A’B = <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AA</sub></i>'2 <i><sub>a</sub></i> 3





∆A’BD vu«ng ë B ⇒ BD=a


∆O’BD đều ⇒ BH=


2
3


<i>a</i> <sub>⇒</sub>


VBAOO’ = .


3
1


<i>BH</i> SAOO’ = <sub>12</sub>3
2


<i>a</i>


<b>Bài 19: </b><i>Cho hình chóp có ABCD là hình chữ nhËt; AB = a.AD = 2a; </i>
<i>SA </i><sub></sub><i> (ABCD); (SA, (ABCD) = 60o<sub>. Điểm M thuộc cạnh SA, AM = </sub></i>



33


<i>a</i> <i><sub>.</sub></i>


<i> (BCM)</i>∩<i> SD ={ N}. TÝnh thÓ tÝch hình chóp S.BCMN</i>


<b>Giải</b>


S


A <sub>D</sub>


C
B


N
M


H


Ta có SAB=600


SAB vuông tại A có AM =


3
3
<i>a</i>


, AB = a ⇒ ABM = 300



Kẻ SH

BM thì SH là đơng cao của hình chóp S.BCMN


ta cã SH=SB sin 300 <sub>= a</sub>


BC//(SAD) ⇒MN//BC ⇒


<i>AD</i>
<i>MN</i>
<i>SA</i>


<i>SM</i>


 ⇒MN =


3
4


. <i>a</i>


<i>SA</i>
<i>SM</i>
<i>AD</i>




⇒SBCMN =


3
3
10


).


(
2


1 <i><sub>a</sub></i>2


<i>BM</i>
<i>BC</i>


<i>MN</i> 


⇒VSBCMN = .


3
1


<i>SH</i> SBCMN = 10<sub>27</sub>3
3


<i>a</i>


<b>Bài 20:</b> Cho hình chóp SABCD có ABCD là h×nh thang; BAD = ABC = 90o<sub>; </sub>


AB = BC = a; AD = 20; SA b (ABCD); SA = 2a. M, N lần lợt là trung điểm SA và SD. Chứng minh rằng BCMN là


hình chữ nhật và tính thĨ tÝch h×nh chãp S.BCNM


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>




A <sub>D</sub>


S
H


M N


Ta cã BC//AD ,BC= <i>AD</i>


2
1


,MN//AD , MN= <i>AD</i>


2


1 <sub>⇒</sub>


BC = MN , BC// MN (1)


BC

AB


BC

SA


⇒BC

(SAB) BC AM (2)


Từ (1) và (2) ta có BCNM là hình chữ nhật


Kẻ SH

BM thỡ SH

(BCNM)



Vsbcnm=


3
1


SBCNM.SH=


3
1


BC.NM.SH=
3


3
<i>a</i>


<b>Bi 21:</b> Cho lng trụ đứng ABCA1B1C1 có ABC vng. AB = AC = a;


AA1 = a 2. M là trung điểm AA1. Tính thể tích lăng trụ MA1BC1


Hớng dẫn:


+Chn mt ỏy thớch hợp ⇒ V = <i>a</i>3<sub>12</sub>2
+Có thể dùng cả phơng pháp toạ độ


<b>Bµi 22: </b>Tø diƯn ABCD cã AB = x có các cạnh còn lại bằng 1.
a.Tính thể tÝch tø diƯn theo x.


b.tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ACD
c. Tìm x để thể ABCD đạt giá trị lớn nhất



<b>Gi¶i</b>


a.


H
C


B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



<b>C¸ch 1:</b>


Gọi H là Hình chiếu của D lên (ABC) vì DA = DC = DB = 1 ⇒ H là tâm đờng tròn ngoại tiếp ∆ABC m


ABC cân H CC với C là trung điểm AB


S∆ABC =

<i>CC</i>

'.

<i>AB</i>

4

<i>x</i>

.

<i>x</i>

4

<i>x</i>

2

.

<i>x</i>



4
1
4
2


1
2



1

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>



HC = R∆ABC = 2


4
2
2
2


2 4


1
1


.
4
cos
sin
4
sin


2 <i>xC</i> <i>Cx</i> <i>C</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>











Tam giác vuông HCD cã HD2<sub> = CD</sub>2<sub>- DC</sub>2<sub> = </sub>


2
2
2 <sub>4</sub>3
4


1


1

<i><sub>x</sub>x</i>


<i>x</i> 








⇒ HD = 2


2


4
3


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub>⇒</sub>


VABCD =


2
2


2 3 2


1 1 1


3<i>S</i><i>ABC</i>.<i>HD</i>3 4. 4 <i>x x</i>. . <sub>4</sub><sub></sub><i><sub>x</sub>x</i> 12<i>x</i> 3 <i>x</i>


<b>Cách 2:</b>


B


A


D
M


C'


Gọi M là trung điểm CD CD  ABM


Vì ∆ACD và ∆BCD đều ⇒ AM = BM = <sub>2</sub>3
VABCD = 2VCBMA = 2.1<sub>3</sub> CM.S∆ABC = <sub>3</sub>2 <sub>2</sub>1.<i>S</i><sub></sub><i><sub>ABM</sub></i>



S∆ABM = <sub>2</sub>1 MC’.AB = 2


4
2
2
2
2


3
2


1<i><sub>x</sub></i><sub>.</sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub></sub><sub>(</sub><i>x</i><sub>)</sub> <sub></sub><i>x</i> <sub>3</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>


VABCD = <i>x</i> 3 <i>x</i> 3 <i>x</i>2.<i>x</i>


121
2
4


3


1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


b)


SACD=
4


3 <sub>⇒</sub><sub> d(B,(ACD))=</sub>



<i>ACD</i>
<i>ABCD</i>
<i>S</i>
<i>V</i>


3


= 3 <i>x</i> .<i>x</i>


3


1 2



c)


VABCD = 1 2 1 3 2 2 1


12 3 <i>x x</i>. 12. <i>x</i>2<i>x</i> 8
DÊu “=” x¶y ra ⇔ x2<sub> = 3-x</sub>3 ⇔<sub> x = </sub>


2


3 <sub> vµ thĨ tÝch lín nhÊt lµ </sub>


8
1


<b>Bài 23: </b>Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy ABCD và
SA=h.Điểm M thuộc cạnh CD.Đặt CM=x.Hạ



SH vng góc với BM.Tính thể tích khối tứ diện SABH.Tìm x để thể tích khối này là lớn nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


C
A
S
M
D
B
H


Ta cã BM  SH (gt)


BM <sub></sub> SA (V× SA<sub></sub> ( ABCD)


⇒BM  AH
SABM =


2
1


SABCD =
2
1


a2


Mµ SABM =



2
1


AH.BM ⇒ AH=


2
2
2
2
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>BM</i>
<i>a</i>



∆SAH vu«ng ë A cã SH= <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
2
2
2
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>h</i>
<i>AH</i>
<i>SA</i>






∆BAH vu«ng ë H cã BH=


2
2
2
2
4
2
2
2
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>ax</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>AH</i>
<i>AB</i>








SABH =


2
1
AH.BH =
2
1
2
2
3
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>

VSABH =


2
2
3
.
6
1
.
3
1
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>xh</i>
<i>a</i>


<i>SA</i>
<i>SABH</i>


 <i>a</i> <i>h</i>


<i>ax</i>
<i>xh</i>


<i>a</i>3 2


12
1
2
6
1



DÊu b»ng x¶y ra khi a=x tøc M trïng D.


<b>Bài 24:</b> Hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vng góc với đáy ABC và SA = a.Điểm M thuc


cạnh AB. Đặt góc ACM bằng



Hạ SH vuông góc với CM


a)Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện SAHC


b)Hạ AI vuông góc với SC,AK vu«ng gãc víi SH TÝnh thĨ tÝch khèi tø diƯn SAKI.


Đáp số


a)Vmax=


12


3
<i>a</i>


b)VSAKI =


)
sin
1
(
24
2
sin
2
3



<i>a</i>


<b>Có thĨ tÝnh thĨ tÝch khèi ®a diƯn nhê viƯc chia thành</b>
<b>các khối nhỏ hoặc bổ sung thêm</b>


<b>Bi 25:</b> Cho t diện ABCD có các cặp cạnh đối đơi một bằng nhau AB = CD =a, AC = BD = b, AD = BC = c
Tính thể tích ABCD



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



H


C
P


Q


R
B


+Dùng ∆PQR sao cho B, C, D lần lợt là trung điểm PQ, QR, PR.
+S∆DCR = S∆BCQ = S∆PDB = <sub>4</sub>1 S∆PQR


⇒ S∆BCD =<sub>4</sub>1 SPQR


AD = BC = PR
D là trung điểm PR


AR AP


Tơng tự AP b AQ, AQ b AR
VAPQR =<sub>4</sub>1 SPQRAR


<b>Bài 26:</b> VABCD =


6
1



AD.BC.MN.Sin α. Trong đó ABCD là tứ diện có MN là độ dài của đoạn vng góc chung của


các cặp cạnh đối AD và CB, α =(AD, BC)


Hớng dẫn: Dùng hình hộp ngoại tiếp t diện này.


<b>Bi 27:</b> Cho hình chóp SABC có tất cả các góc phẳng ở đỉnh A và B của tam diện đều bằng α. AB = a. Tính thể tích
hình chóp SABC


<b>Gi¶i</b>


C
A


B
S


E


F


a


-DƠ thấy SAB, CAB là các tâm giác cân tại S và C


-Gọi E là trung điểm AB AB b SE


AB b CE



⇒AB b (SCE)


⇒VSABC = VASEC + VBSEC = <sub>3</sub>1 S∆SEC.(AE+BE) = 1<sub>3</sub> S∆SEC.AB


TÝnh S∆SEC = ?


SEC cân tại E vì ES = EC (SAB = ACB (g.c.g))
Gọi F là trung điểm SC EF b SC


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



FS = FC


FBC = 3


Tam giác vuông EBC có CE = <sub>tan</sub>



2


Tam giác vuông FBC có BC = <i><sub>CE</sub></i>2 <i><sub>EB</sub></i>2


 2


cos cos 2cos


(

)



<i>a</i>


<i>a</i>


<i>EB</i>


  




Sin<sub>2</sub> <sub> = </sub>


<i>BC</i>


<i>FC</i> <sub>⇒</sub><sub> FC = BC sin</sub>


2


 <sub> = </sub>


2
cos


2 .sin


<i>a</i>


Tam giác vuông EFC có
EF2<sub> = EC</sub>2<sub> - FC</sub>2<sub> = </sub>


2
2
2



cos
1
4
cos
4


sin
2


4

tan

2

(sin

sin



2
2 2


2
2
2







<i>a</i> 

<i>a</i>



<i>a</i>


S∆SEC = <sub>2</sub>1 EF.SC = EF.FC = <sub>2</sub><sub>cos</sub> sin2 sin2 <sub>2</sub>.<sub>2</sub><sub>cos</sub> .sin<sub>2</sub>




  <i>a</i>


<i>a</i> <sub></sub>


=


2
2
2


2
cos


2 2

.

sin

.

sin

sin



2





 



<i>a</i>


VSABC =


2
2
2



2
cos


12


3

<sub>.</sub>

<sub>sin</sub>

<sub>.</sub>

<sub>sin</sub>

<sub>sin</sub>



2  


 



<i>a</i>


<b>một số bài tập có thể giải bằng PP toạ độ vỚi việc chọn hệ toạ độ dễ dàng</b>


<b>Bài 1: </b>Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC = 4, BD = 2, AC cắt BD tại O SO  (ABCD), SA = 2


2. Gọi M là trung điểm SC, (ABM) cắt SD tại N. Tính thể tích khối chóp S.ABMN


<b>Giải</b>
<b>Cách 1:</b>


B


O
C


D
A



S


M
N


Ta cã AB // CD (gt)
(ABM) (SCD) = MN


⇒MN // CD N là trung điểm SD


VSABCD = <sub>2</sub>1 SABCD.SO = 1<sub>2</sub> AC.BD.SO = <sub>2</sub>14.2.2 2 <sub></sub>8 2


2
1


<i><sub>SD</sub>SN</i>


<i>V</i>
<i>V</i>


<i>SABD</i>


<i>SABN</i> <sub>⇒</sub><sub> V</sub>


SABN = <sub>2</sub>1 SSABD =


22
8
2



1<sub>.</sub> <sub>= 2</sub> <sub>2</sub>


4
1
2
1
2
1

<sub>.</sub>



.


<i>SM<sub>SC</sub></i> <i><sub>SD</sub>SN</i>


<i>V</i>
<i>V</i>


<i>SBCD</i>


<i>SBMN</i> <sub>⇒</sub><sub> V</sub>


SBMN = 1<sub>4</sub> SSBCD =


2
2
8
4


1<sub>.</sub> <sub> = </sub> <sub>2</sub>
⇒VSABMN = VSABN + VSBMN = 3 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



O
S


A


C D


N
M


B
z


x
y


Chọn hệ toạ độ xyz có tia OX ≡ tia OA, tia oy ≡ OB, tia oz ≡ OS


DÔ thÊy A(2; 0; 0), B(0; 1; 0), S(0; 0; 2 2), C(-2; 0; 0), D(0; -1; 0), M(-1; 0; 2)


Do (ABM) (SCD) = MN


AB // CD


MN//CD


N là trung điểm SD



N(0; - <sub>2</sub>1 ; 2)


<i>SA</i> = (2; 0; -2 2); <i><sub>SM</sub></i> = (-1; 0; - <sub>2</sub>); <i><sub>SB</sub></i> = (0; 1; -2 <sub>2</sub>); <i><sub>SN</sub></i> = (0; -<sub>2</sub>1 ; - <sub>2</sub>)
[<i>SA</i>, <i>SM</i> ] = (0; 4 <sub>2</sub>; 0)


VSABM = <sub>6</sub>1 [<i><sub>SA</sub></i>, <i><sub>SM</sub></i> ].SB =


32
2


VSAMN = <sub>6</sub>1 [<i><sub>SA</sub></i>, <i><sub>SM</sub></i> ].SN =


32


VSABMN = VSABM + VSAMN = <sub>2</sub>


<b>Bài 2:</b> Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ cã AB = a, AD = b , AA = c
a)Tính thể tích ACBD


b)Gọi M là trung điểm CCTính thể tích MABD.


<b>giải</b>


C
B'


D' <sub>C'</sub>


A'



A


D


B x


y


a


b
c


M


<b>a) Cách 1:</b>


Thể tích của khối hép ABCDA’B’C’D’ lµ V = abc
VC’CDB =


6
1
6


1
2


1
.
3


1
'.


3
1







 <i>c</i> <i>ab</i> <i>abc</i>


<i>S</i>


<i>CC</i> <i><sub>BCD</sub></i> V


T¬ng tù ta cã: VAA’BD = VBA’B’ C’ = VD’A’DC’ =
6
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



⇒VA’C’DB = V - 4.


6
1


V =
3


1


V=
3
1


abc
Cách 2: dùng phơng pháp toạ độ


Chọn hệ toạ độ Axyz nh hình vẽ Ta có: A(0; 0; 0), B(a; 0; 0) D( 0; b; 0), C(a; b; c), A’(0; 0; 0)


<i>DB</i> = (a; -b; 0); <i>DC</i>' = (a; 0; c); <i>DA</i>' = (0; -b;c);


[<i><sub>DB</sub></i>,<i><sub>DC</sub></i><sub>'</sub>] = (-bc; -ac; ab)
VA’C’DB =


6
1


|[<i><sub>DB</sub></i>,<i>DC</i>'].<i><sub>DA</sub></i><sub>'</sub>| =
3
1


abc


b) Chọn hệ toạ độ nh hình vẽ.ta có A(0;0;0) , B(a;0;0) , D(0;B;0) , A’(0;0;c) , C(a;b;0) , C’(a;b;c)
M là trung điểm CC’ nên M(a;b;


2
<i>c</i>



)


)
0
;
;
( <i>a</i> <i>b</i>


<i>BD</i>   , )


2
;
;
0


( <i>b</i> <i>c</i>


<i>BM</i> , <i><sub>BA</sub></i>' ( <i><sub>a</sub></i>;0;<i><sub>c</sub></i>)





[<i>BD</i>,<i>BM</i> ]= ; )


2
;
2


(<i>bc</i> <i>ac</i> <i>ab</i>



VBDA’M =
6
1


|[<i><sub>BD</sub></i>,<i><sub>BM</sub></i> ].<i><sub>BA</sub></i><sub>'</sub>| =


4
1
2


3
6
1




<i>abc</i> abc


<b>2) Về thể tích khối lăng trụ </b>


Ta thờng áp dụng cơng thức tính thể tích đã biết hoặc chia nhỏ khối cần tính hoặc bổ sung thêm


Bài 1 Cho lăng trụ tam giác ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều, cạnh a và A’A = A’B = A’C. Cạnh AA’ tạo với
đáy một góc 60o<sub>. Tính thể tích lăng trụ ABCA’B’C’.</sub>


<b>Gi¶i</b>


B




A



C


C'


B'



A'



O


a



Gäi O là tâm ABC OA = OB = OC


AA = AB = A’C (gt)


⇒A’O

(ABC)


(AA’,(ABC)) = (AO, AA’) = 600


A’O

OA (vì AO

(ABC)


Trong tam giác vuông AOA có OA = OA tan 600 <sub>= a</sub>


Vì ∆ABC đều cạnh a nên S∆ABC =
4
3 2


<i>a</i> <sub>⇒</sub>


VABCA’B’C’ = S∆ABC.A’O =


4


3
3
<i>a</i>


<b>Bài 2:</b> Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác vuông tại A, AC = b, C = 60o<sub>. (BC’,</sub>


(AA’C’C)) = 30o<sub>. TÝnh thÓ tích của khối lăng trụ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



C
C'
A'


A


B
B'


b
b'


DƠ thÊy AB<sub></sub> (ACC’A’) nªn (BC’, (ACC’ A)) = AC<sub>B = 30</sub>0
ABC vuông tại A có <i>C</i> =600<sub>, AC=b nên BC=2b và AB=</sub> <sub>3</sub><sub>b.</sub>


vì AB <sub></sub> (ACCA) nên AB b AC


ABC<sub> vuông tại A có AC = </sub> <i>AB</i> 3<i>b</i>



30
tan 0


ACC vuông tại C cã (CC’)2 <sub>= AC’</sub>2<sub>- AC</sub>2 <sub>= 9b</sub>2<sub>- b</sub>2 <sub>= 8b</sub>2
⇒CC’ = 2 2b =AA’. S∆ABC =


2
1


CA.CBsin6oo<sub> = </sub>
2
3<i>b</i>2


⇒VABCA’B’C’ = SABC.AA = 6b3
<b>Bài 3</b>


<b>Dạng 2: tỉ số thể tích</b>


<b>A/. Phơng pháp:</b> Giả sử mặt phẳng chia khối đa diện thµnh hai khèi cã thĨ tÝch lµ V1 vµ V2. §Ó tÝnh k =
2
1


<i>V</i>
<i>V</i>


ta cã
thÓ:


-TÝnh trùc tiÕp V1, V2 bằng công thức k



-Tính V2 (hoặc V2) bằng công thøc tÝnh thĨ tÝch cđa c¶ khèi ⇒ ThĨ tích V2 (hoặc V1) k


Ta có các kết quả sau:


+Hai khối chóp có cùng diện tích đáy là tỉ số thể tích bằng tỉ số hai đờng cao tơng ứng.
+Hai khối chóp có cùng độ dài đờng cao thì tỉ số thể tích bằng tỉ số hai diện tích đáy.


+ <sub>'.</sub>. <sub>'.</sub>. <sub>'</sub>


'
'


' <i>SA</i> <i>SB</i> <i>SC</i>


<i>SC</i>
<i>SB</i>
<i>SA</i>
<i>V</i>


<i>V</i>


<i>C</i>
<i>B</i>
<i>SA</i>


<i>SABC</i>

<sub></sub>



C
A



B
B'


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



<i>(chỉ đúng cho khối chúp tam giỏc (t din))</i>


<b>B. Các bài tập</b>


<b>Bi 1:</b> Chúp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC. mặt phẳng (P) chứa AM và //BD chia
hình chóp thành hai phân. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.


<b>Gi¶i</b>


C


B
O
A


S


D


M


B'
I
D'



-Gäi O = AC ∩ BD, I = SO ∩ AM


⇒ I ∈ (P)
BD ⊂ (SBD)
BD // (P)


⇒ (P) ∩ (SBD) = B’D’ // BD


9
2
3
2
3
2
2
1
2


1
'


'

<sub>.</sub>

<sub>.</sub>

<sub>.</sub>

<sub>.</sub>

<sub>.</sub>



.



'
'








<i>SM<sub>SC</sub></i> <i><sub>CSB</sub>SB</i> <i>SD<sub>SD</sub></i> <i><sub>SO</sub>SI</i> <i><sub>SO</sub>SI</i>


<i>V</i>
<i>V</i>


<i>SCBD</i>
<i>D</i>


<i>SMB</i> <sub> (v× I là trọng tâm </sub><sub></sub><sub>SAC)</sub>


92
3
2
3
2
'


'


'

<sub>.</sub>

<sub>.</sub>

<sub>1</sub>

<sub>.</sub>

<sub>.</sub>



'
'






<i>SA<sub>SA</sub></i> <i>SB<sub>SB</sub></i> <i>SD<sub>SD</sub></i>


<i>V</i>
<i>V</i>


<i>SCBD</i>
<i>D</i>
<i>SMB</i>


mà VSABD = VSCBD =


2
1


VSABCD


2
1
3


1
3


2
9
4


92 ' ' ' <sub>'</sub> '<sub>'</sub>



2
1


'
'
2


1
'


'

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>MB</i>
<i>ABCDD</i>


<i>MD</i>
<i>SAB</i>
<i>SABCD</i>


<i>MD</i>
<i>SAB</i>
<i>D</i>


<i>SAB</i>
<i>D</i>
<i>SMB</i>


<i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>



<i>V</i>
<i>V</i>


<i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>


<b>Bài 2:</b> Hình chóp SABCD có đáy là hình vng, SA  (ABCD). (SC, (SAB)) = α. Mắp phẳng (P) qua A và vng
góc SC chia hình chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó.


<b>Gi¶i</b>


KÝ hiƯu K1 = VSMAQN


V2 = V - V1


Gäi O = AC ∩ BD


∆SAC kỴ AN SC


E = SO ∩ AN ⇒ E ∈ (P)
vì (P) SC


mà BD <sub></sub> SC
BD <sub></sub> AC
BD <sub></sub> SA


 BD <sub></sub> (SAC)
BD ⊂ (SAC)



S


D


C
O
B


A
N
M


Q
E


⇒ (P) // (SBD) ⇒ (P) ∩ (SBD) = MQ //BD
CB  AB (gt)


CB  SA (v× SA  (ABCD))


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>


<i>SB</i>
<i>SQ</i>
<i>SC</i>
<i>SN</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>

<i>SACB</i>
<i>SANQ</i>

<sub>.</sub>



1

<sub></sub>

<sub></sub>



Tam giác vuông SAC: SA2<sub> = SC.SN </sub><sub> SN = </sub>


<i>SC</i>
<i>SA</i>2


Tam giác vuông SAB: SA2<sub> = SB.SQ </sub>⇒<sub> SQ = </sub>


<i>SB</i>
<i>SA</i>2
2


.

)



(



.

2 2


2
2
2
1
<i>SC</i>
<i>SB</i>
<i>SA</i>
<i>SB</i>


<i>SA</i>
<i>SC</i>
<i>SA</i>
<i>V</i>
<i>V</i>




BC<sub></sub> AB (gt)


BC<sub></sub> SA (v× SA <sub></sub> (ABCD))


⇒BC SB


Tam giác vuông SBC: cos =


<i>SC</i>
<i>SB</i>


SC =

cos


<i>SB</i>


Tam giác vuông SAB: SA2<sub> = SB</sub>2 <sub> - AB</sub>2<sub> = SB</sub>2 <sub> - BC</sub>2<sub> = SB</sub>2 <sub> - SB</sub>2<sub>tan</sub>α









<sub>)</sub>

<sub>(cos</sub>

<sub>sin</sub>

<sub>)</sub>

<sub>1</sub>

<sub>sin</sub>

<sub>2</sub>



(

2 2


.
)
tan
1
(
cos
2


1

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>SA</i>
<i>SB</i>
<i>SB</i>
<i>V</i>
<i>V</i>




2
sinsin2
1
)


2
sin
1
1
(
)
2
sin
1
(
1
1
1 





<i><sub>V</sub>V<sub>V</sub></i> <i><sub>V</sub>V</i>


<i>V</i>
<i>V</i>


<b>Bài 3:</b> SABCD là hình chóp tứ giác đều cạnh a, đờng cao h. Mặt phẳng qua AB  (SDC) chia chóp làm hai phần.
Tính tỉ số thể tích hai phần đó.


<b>Bài 4:</b> Cho hình lập phơng ABCDA’B’C’D’ cạnh là a. M là trung điểm CD, N là trung điểm A’D’. Tính tỉ số thể tích
hai phần đó (MNB’) chia hình lập phng.


<b>Giải</b>


D
A
B
Q
M
C'
B'
D'
A'
P
E
C
<b>Gợi ý:</b>


Gọi V1, V2 tơng ứng là thể tích các phần trên và phần dới thiết diện ta có:


V1 = VB’ECF - (VEPD’N + VFMQC)


§Ĩ ý: ED’ = a, FC =
3
<i>a</i>


, PD’ =
3
2<i>a</i>


, CQ =
4
<i>a</i>



Tính đợc V1 =


144
55<i><sub>a</sub></i>3


V2 = V- V1 = a3 -


144
55<i><sub>a</sub></i>3


=
144
89<i><sub>a</sub></i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



<b>Bµi 5:</b> Cho tø diƯn SABC lÊy M, N thc c¹nh SA, SB sao cho


2
1


<i>MA</i>
<i>SM</i>


, 2


<i>NB</i>
<i>SN</i>



. Mặt phẳng qua MN // SC chia tứ
diện thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần này.


<b>Giải</b>


A'


C



A



B


E



M



N


F



Dễ thấy thiết diện là hình thang MNEF (với MF // NE)
Đặt V = VSABC, V1 = VMNEFCS, V2 = VMNEFAB


V1 = VSCEF + VSFME + VSMNE


9
2
3
2
3
1

<sub>.</sub>




.


<i><sub>CA</sub>CF</i> <i><sub>CB</sub>CE</i>


<i>V</i>
<i>V<sub>SCEF</sub></i>


3
1


.


<i>SM<sub>SE</sub></i> <i>SE<sub>SA</sub></i> <i>SM<sub>SA</sub></i>


<i>V</i>
<i>V</i>


<i>SFEA</i>
<i>SFME</i>


9
4


.



.





<i><sub>S</sub>S</i> <i><sub>S</sub>S</i> <i><sub>S</sub>S</i> <i><sub>CA</sub>FA</i> <i>CE<sub>CB</sub></i>


<i>V</i>


<i>V</i>


<i>ABC</i>
<i>CEA</i>
<i>CEA</i>
<i>FEA</i>
<i>ABC</i>


<i>FEA</i>
<i>SFEA</i>


⇒<i>VSFME<sub>V</sub></i>

<i>V</i>



274
9
4
3


1

<sub>.</sub>

<sub></sub>





9
2


.


<i>SM<sub>SA</sub></i> <i>SN<sub>SB</sub></i>


<i>V</i>
<i>V</i>



<i>SABE</i>
<i>SMNE</i>


3
1


.



.





<i><sub>S</sub>S</i> <i>S<sub>S</sub></i> <i><sub>S</sub>S</i> <i><sub>CE</sub>EB</i> <i><sub>CB</sub>CE</i>


<i>V</i>
<i>V</i>


<i>ABC</i>
<i>CEA</i>
<i>CEA</i>
<i>ABE</i>
<i>ABC</i>


<i>ABE</i>
<i>SABE</i>


⇒VSABE =27
2



V ⇒ V1 = 9
2


V + <sub>27</sub>4 V + <sub>27</sub>2 V = <sub>9</sub>4 V <sub>5</sub>4


2
1




<i>V</i>
<i>V</i>


<b>Bài 6:</b> Cho lăng trụ đứng tam giác đều ABCA’B’C’ có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. M, N, E lần l ợt là trung
điểm của BC, CC’, C’A’. Tính tỉ số thể tích hai phần lăng trụ do (MNE) tạo ra.


<b>Gi¶i</b>


B'


C'


C


B
A


A' E


M



N
A'


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>



Gäi V1, V2 t¬ng ứng là thể tích phần trên và phần dới của thiÕt diÖn, ta cã


V1 = VNIBM + VNBB’FI + VNB’C’EF


V2 = VNFAE + VNAAFI + VNACMI


So sánh từng phần tơng øng ta cã V1 = V2 
2
1


<i>V</i>
<i>V</i>


= 1


<b>Bµi 7:</b> Cho hình vuông ABCD cạnh a. {O} = AC BD, ox <sub></sub> (ABCD). LÊy


S  Ox, S  O. Mặt phẳng qua AC và vng góc (SAD) chia hình chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai
phần đó.


<b>Dạng 3 .Phơng pháp thể tích : Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thứC,khoảng cách từ 1 điểm tới một mặt</b>
<b>phẳng</b>



<b>dùa vµo thĨ tÝch.</b>


<b>Bµi 1:</b> SABC cã SA = 3a, SA  (ABC), ∆ABC cã AB = BC = 2a, ABC =120o


TÝnh D(A,(SBC)).


<b>Gi¶i</b>


B
A


S


C


M
3a


2a


S∆ABC = <sub>2</sub>1 AB.BC.sin120o =


4. 3
2
.


2<i>a</i> <i>a</i> <sub> = a</sub>3 <sub>3</sub>


SSABC = <sub>3</sub>1 S∆ABC .SA=



333
.


2 <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i> <sub> = a</sub>3 <sub>3</sub>


KỴ SM<sub></sub> BC


BC <sub></sub>SA (v× SA <sub></sub> (ABC))


⇒BC  AM ⇒ AM = a 3


∆SAM vu«ng t¹i A cã SM = 2 3a


S∆SBC = SM.BC = 2 3a2


d(A, (SBC)) = <sub>2</sub>3


3
2


3
3
3


2
3






 <i>a</i>


<i>a</i>
<i>S</i>


<i>V</i>
<i>SBC</i>


<i>SABC</i> <sub>a</sub>


<b>Bài 2:</b> SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 3, SA<sub></sub> (ABC), SA =2a.
`Tính d(A, (SBC))


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>



B
A


S


C
M


a 3
2a


S∆ABC = <sub>2</sub>1 <i>a</i> 3.<i>a</i> 3.sin60<i>o</i> =



4
3
3
2


3
2


3<i>a</i>2

<sub></sub>

<i>a</i>2


VSABC =1<sub>3</sub> SA.S∆ABC =


2


3<i>a</i>3 <sub>. Gọi M là trung điểm BC </sub>


AM <sub></sub> BC


BC SA ⇒BC SM


AM = 3<sub>2</sub>


2. 3


3 <i>a</i>


<i>a</i> <sub></sub>


SAM vuông tại A cã SM2<sub> = SA</sub>2<sub> + AM</sub>2<sub> = 4a</sub>2 <sub> + </sub>



4
9


a2<sub> = </sub>


4
25


a2⇒<sub> SM = </sub>


2
5


a
S∆SBC = <sub>2</sub>1 SM.BC = 5<sub>2</sub>3 a2


d(A, (SBC)) = <sub>5</sub>3


.
.
.
3
3


2
2


3
5



3
2


3




 <i>a</i>


<i>a</i>
<i>S</i>


<i>V</i>


<i>SBC</i>


<i>SABC</i> <sub>a</sub>


<b>Bµi 3:</b> Cho tø diÖn ABCD cã AD b (ABC); AC = AD = 4; AB = 3, BC = 5.
TÝnh d(A, (BCD)) ?


<b>Giải</b>


C
A


B
D



4


5
3


M
5


Dễ thấy ABC vuông tại A .SABC = <sub>2</sub>1 AB.AC = 6. VDABC = 1<sub>3</sub> S∆ABC.DA = 8


∆DAC cã DC = 4 2. ∆DAB cã DB = 5


∆DBC có BC = BD = 5 DBC cân tại B, gọi M là trung điểm DC BM DC
BM = 25 8 17. S∆DBC = <sub>2</sub>1 BM.DC = <sub>2</sub>1 . <sub>17</sub> .4 <sub>2</sub> = 2 <sub>34</sub>


d(A, (DBC)) =


34
12
3




<i>DBC</i>
<i>DABC</i>


<i>S</i>
<i>V</i>


a



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



<b>Gi¶i</b>


A
N


B


C


D
M


a


∆ACD = BCD. Gọi M là trung điểm CD


AM = BM, DC (ABM)


Gọi N là trung điểm AB MN  AB
MN2<sub> = BM</sub>2<sub> - BN</sub>2<sub> = c</sub>2<sub> + </sub>


4
4
4
4


2


2
2
2


2 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>b</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

 


S∆AMN = 2 2 2


4
2


4


2

.

4



2
2
2


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i>



<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>



<i>a</i>  

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



VABCD = 2 VBCMA = 2.<sub>3</sub>1 CM.S(∆ABM) = 2 2 2


12
2
2
2
4
2
3


2<sub>.</sub><i>b</i><sub>.</sub><i>a</i> <sub>4</sub><i><sub>c</sub></i> <sub></sub><i><sub>b</sub></i> <sub></sub> <i><sub>a</sub></i> <sub></sub><i>ab</i> <sub>4</sub><i><sub>c</sub></i> <sub></sub><i><sub>b</sub></i> <sub></sub> <i><sub>a</sub></i>


V∆BCD = BM.CD =


4
2
2


1

<i><sub>c</sub></i>

<sub></sub>

<i>b</i>2 <sub>.b = </sub>
4


<i>b</i> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


4<i>c</i> <i>b</i>


d(A, (BCD)) = 2 2


2


2
2
2


2
4


2
2
2
4


4
4
4


.
4
3


<i>b</i>
<i>c</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>S</i>


<i>V</i>

<i><sub>a</sub></i>



<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>BCD</i>
<i>ABCB</i>















<b>Bµi 5:</b> Cho tø diện ABCD có AB = CD = x các cạnh còn lại bằng 1.
a) Tính thể tích tứ diện ABCD theo x


b)Tính d(A, (BCD))


<b>Tơng tự bài 4 </b>



Đáp số: VABCD =


6


2


<i>x</i>


d(A, (BCD)) = x 2 <sub>2</sub>


4
2
4


4


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 



<b>Bài 6:</b> Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có AB = a, AC = = 2a, AA1 = 2a 5 và BAC = 120o. Gọi m là trung điểm của


c¹nh CC1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>



B



A


C


2a


y
x


z


M


C1


A1


B1


Đa và hệ trục toạ độ A1xyz vng góc nh hình vẽ: gốc toạ độ A1. trục A1Z hớngtheo <i>A</i><sub>1</sub><i>A</i>


Trơc A1y híng theo <i>A</i><sub>1</sub><i>C</i><sub>1</sub> Trơc A1x t¹o víi trơc Oy gãc 90o vµ n»m trong MP (A1B1C1).


Toạ độ các điểm:


A1(0 ; 0; 0), B1(<i>a</i><sub>2</sub>3; <i>a</i><sub>2</sub>;0), C1(0; 2a; 0)


A(0 ; 0; 2a 5), B(<i>a</i><sub>2</sub>3;<sub></sub> <i>a</i><sub>2</sub>;2a 5)<sub>, C(0; 2a; 2a</sub> <sub>5</sub><sub>)</sub>


M(0; 2a; a 5)



<i>BM</i> ( <i>a</i>23;52<i>a</i>;-a 5)


<i>M</i>


<i>A</i><sub>1</sub> (0; 2a; a 5), <i><sub>AB</sub></i>(<i>a</i><sub>2</sub>3;<sub></sub> <i>a</i><sub>2</sub>;<sub>0)</sub>
<i>M</i>


<i>A</i>


<i>BM</i>. 1 = 0+5a2 - 5a2 = 0 (BM  MA1 )


ThÓ tÝch khèi chãp AA1BM b»ng V = <sub>6</sub>1 |<i>AB</i> [<i>BM</i>,<i>A</i><sub>1</sub><i>M</i> ]|
<i>M</i>


<i>A</i>


<i>BM</i>. <sub>1</sub> = 5<sub>2</sub><i>a</i> -a 5 3


2
<i>a</i>


 -a 5 3


2
<i>a</i>


 52<i>a</i>


2a a 5 ; 0 a 5 ; 0 2a



=

;

;

2

3



2
15
2


5


9<i>a</i>2 <i>a</i>2

<i><sub>a</sub></i>





⇒VAA1BM = <sub>3</sub>


15
2


15
2
2


5
9
2


3
6


1 <i>a</i>

<sub>.</sub>

<i>a</i>2 <i>a</i>

<sub>.</sub>

<i>a</i>2

<sub>0</sub>

<i>a</i>2






S∆BMA1 = <sub>6</sub>1 .

<i>BM</i>.<i>A</i><sub>1</sub><i>M</i>

= 3a2 3 Khoảng cách từ A tíi (BMA1) b»ng


h = 3 <i>a</i><sub>3</sub>5


<i>SV</i> 


<b>Bài 7:</b> Cho tứ diện OABC. Lấy M nằm trong tam giác ABC, các đờng thẳng qua M // với OA, OB. OC cắt các mặt
OBC, OCA, OAB lần lợt tại A1, B1, C1.


Chøng minh r»ng: 1

1

1

1



<i>OC</i>
<i>MC</i>
<i>OB</i>
<i>MB</i>
<i>OA</i>
<i>MA</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>



H


B


C


A


O


K
A1


M


Nối M với các đỉnh O,A,B,C. Khi đó
VOABC = VMOAB + VMOBC + VMOCA


1=


<i>OABC</i>
<i>MOCA</i>
<i>OABC</i>


<i>MOBC</i>
<i>OABC</i>


<i>MOAB</i>


<i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>


<i>V</i>
<i>V</i>



<i>V</i>





XÐt
<i>OABC</i>
<i>MOAB</i>


<i>V</i>
<i>V</i>


KỴ AH b (OBC), MK b (OBC) AH //MK


∆OAH ∾ A1MK ⇒ <i>MK</i>


<i>AH</i>
<i>MAOA</i><sub>1</sub>


<i>OA</i>


<i>MA</i>
<i>AH</i>


<i>MK</i>
<i>V</i>


<i>V</i>


<i>OABC</i>



<i>MOBC</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

1


T¬ng tù ta cã


<i>OC</i>
<i>MC</i>
<i>V</i>


<i>V</i>


<i>OABC</i>


<i>MOAB</i> 1




<i>OB</i>
<i>MB</i>
<i>V</i>


<i>V</i>


<i>OABC</i>


<i>MOCA</i>

<sub></sub>

1


VËy 1

1

1

1



<i>OC</i>
<i>MC</i>


<i>OB</i>
<i>MB</i>
<i>OA</i>
<i>MA</i>


<b>Bài 8:</b> Giả sử M là một điểm nằm trong tứ diện ABCD. Các đờng thẳng MA, MB, MC, MD cắt các mặt đối diện tại
A1, B1, C1, D1.


Chøng minh r»ng

1



1
1
1


1
1


1
1


1

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>DD</i>
<i>MD</i>
<i>CC</i>


<i>MC</i>
<i>BB</i>


<i>MB</i>


<i>AA</i>


<i>MA</i>


<b>Gi¶i</b>


M


H <sub>K</sub> A1


A


B


C


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>


1=
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>


<i>V<sub>MBCD</sub></i> <i><sub>MACD</sub></i> <i><sub>MABD</sub></i> <i><sub>MABC</sub></i>






XÐt
<i>V</i>
<i>VMBCD</i>


Gäi H, K lần lợt là hình chiếu của A, M lên (BCD) ⇒ MK//AH ⇒


1
1
<i>AA</i>
<i>MA</i>
<i>AH</i>
<i>MK</i>

<sub></sub>


1
1
<i>AA</i>
<i>MA</i>
<i>AH</i>
<i>MK</i>
<i>V</i>


<i>VMBCD</i>

<sub></sub>

<sub></sub>


T¬ng tù:
1
1
<i>BB</i>
<i>MB</i>
<i>V</i>

<i>V<sub>MACD</sub></i>

;
1
1
<i>CC</i>
<i>MC</i>
<i>V</i>
<i>V<sub>MABD</sub></i>

;
1
1
<i>DD</i>
<i>MD</i>
<i>V</i>
<i>V<sub>MABC</sub></i>



<b>Bài 9:</b> Cho hình chóp tứ gíc đều SABCD trên các cạnh SA, SB, SC ta lấy các điểm A1, B1, C1 sao cho


3
2
1

<sub></sub>


<i>SA</i>
<i>SA</i>
;
2
1
1

<sub></sub>


<i>SB</i>
<i>SB</i>

;
3
1
1

<sub></sub>


<i>SC</i>
<i>SC</i>


Mặt phẳng qua A1, B1, C1 cắt SD tại D1. Chứng minh rằng


5
2
1

<sub></sub>


<i>SD</i>
<i>SD</i>
<b>Giải</b>
S
A <sub>B</sub>
C
D
C1
D1
A1
B1


Ta có VSABC = VSBCD + VSCDA = VSDAB = <i>V</i><sub>2</sub>
9
1
1
1
1


1
1


1

<sub></sub>

.

.

<sub></sub>



<i>SC</i>
<i>SC</i>
<i>SB</i>
<i>SB</i>
<i>SA</i>
<i>SA</i>
<i>VSABC</i>


<i>VSABC</i> <sub> (1)</sub>


<i>SD</i>
<i>SD</i>
<i>SC</i>
<i>SC</i>
<i>SD</i>
<i>SD</i>
<i>SA</i>
<i>SA</i>
<i>VSADC</i>


<i>V<sub>SA</sub></i><sub>1</sub><i><sub>D</sub></i><sub>1</sub><i><sub>C</sub></i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>

.


.



.

<sub></sub>

<sub>9</sub>2


(2)


Cộng vế với vế (1) và (2) ta đợc
<i>SD</i>


<i>SD</i>
<i>V</i>


<i>V<sub>SA</sub><sub>B</sub><sub>C</sub><sub>D</sub></i> <sub>1</sub>


2
1111


1

.


9
2
9
1

<sub></sub>



T¬ng tù:
<i>SD</i>
<i>SD</i>
<i>SD</i>
<i>SD</i>
<i>SB</i>
<i>SB</i>
<i>SA</i>
<i>SA</i>
<i>VSABD</i>


<i>V<sub>SA</sub></i><sub>1</sub><i><sub>B</sub></i><sub>1</sub><i><sub>D</sub></i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>

.


.



.

<sub></sub>

<sub>3</sub>1


(4)
<i>SD</i>
<i>SD</i>
<i>SD</i>
<i>SD</i>
<i>SC</i>
<i>SC</i>
<i>SB</i>
<i>SB</i>
<i>VSBCD</i>


<i>V<sub>SB</sub></i><sub>1</sub><i><sub>C</sub></i><sub>1</sub><i><sub>D</sub></i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>

.


.



.

<sub></sub>

<sub>6</sub>1


(5)


Cộng vế với vế (4) và (5) ta đợc
<i>SD</i>


<i>SD</i>


<i>V</i>


<i>V<sub>SA</sub><sub>B</sub><sub>C</sub><sub>D</sub></i> <sub>1</sub>


2
111 1


1

.



2
1




Tõ (3) vµ (6) ta cã


<i>SD</i>
<i>SD</i>
<i>SD</i>


<i>SD</i><sub>1</sub>

<sub>.</sub>

<sub>1</sub>


.

<sub>9</sub>2


9
1
2


1

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub><sub>⇒</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>



<b>PhÇn 2.</b>



<b> ThĨ tÝch khèi cÇu, khèi trơ, khèi nãn</b>



<b>A/. Lý thuyết.</b>
<b>1/Định nghĩa:</b>


-Thể tích khối cầu (Sgk HH12 Trang 44)
-Thể tÝch khèi trơ (Sgk HH12 – Trang 50)
-ThĨ tÝch khèi nón (Sgk HH12 Trang 56)


<b>2/Các công thức:</b>


a)Thể tích khối cầu V = <sub>3</sub>4<sub></sub><i><sub>R</sub></i>3<sub>, R: bán kính mặt cầu</sub>


b)Th tớch khối trụ V = Sđáy.h , h: chiều cao


c)Thể tích khối nón V = <sub>3</sub>1 Sđáy.h , h: chiều cao
<b>B/.Bài tp</b>


ở đây chủ yếu là bài tập tính thể tích khối cầu, trụn nón dựa vào các công thức trên.


<b>Bi 1:</b> Cho lăng trụ tam giác đều có đáy là tam giác đều các cạnh đều bằng a, cạnh bên bằng b. Tính thể tích mặt
cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ


<b>Gi¶i</b>


a



C


C'
O


O'


A1


A1'


B'
B
I


A'


-Gọi O và O’ là tâm ∆ABC và ∆A’B’C’ thì OO’ là trục của các đờng trịn ngoại tiếp ∆ABC và∆A’B’C’
-Gọi I là trung điểm OO’ thì IA = IB =IC = IA’ = IB’ = IC’ hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ
-Bán kính mt cu l R = IA


Tam giác vuông AOI có: AO = <sub>3</sub>2 <sub>2</sub>3 <sub>3</sub>3


1
3


2 <i><sub>AA</sub></i> <i>a</i> <i>a</i>






OI = <sub>2</sub>1<i>OO</i>'<sub>2</sub>1 <i>AA</i>'<sub>2</sub><i>b</i>


⇒AI2 <sub>= OA</sub>2<sub>+OI</sub>2 <sub>=</sub>


12
7
4
3


2
2


2 <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>⇒</sub><sub> AI = </sub>


3
2


7


<i>a</i>


V=


54
.
21


3
7
18
7
3
7
72.28
3


7
3
7
8
3
4
3
3


4

<sub></sub>

<i><sub>R</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>a</i>3

<sub>.</sub>

<sub></sub>

<i>a</i>3

<sub></sub>

<i>a</i>3

<sub></sub>

<i>a</i>3


AI2 <sub>= </sub> <i>a</i>  <i>b</i>

<sub></sub>

<i>AI</i>

<sub></sub>

<i>a</i>  <i>b</i>

<sub></sub>

<i>R</i>



3
2


3
4
12


3



4 2 2 2 2


V=


3 3


3 2 2 2 2


4 4 1 2 1 2


3

<i>R</i>

3

<sub>8.3 3</sub>

(4

<i>a</i>

3 )

<i>b</i>

<sub>18 3</sub>

.(4

<i>a</i>

3 )

<i>b</i>



<b>Bài 2:</b> Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 30o<sub>. Tính thể tớch mt cu</sub>


ngoại tiếp hình chóp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>



a
O
S


M


D C


B
A



I


Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Ta có SO b (ABCD), SO là trục cđa ABCD, (SA, (ABCD)) = SAO = 30o


Gäi M lµ trung điểm SA


Trung trực của SA cắt SO tại I I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp


OIMA là từ giác nội tiếp SI.SO = SM.SA ⇒ SI = <i>SMSO</i>.<i>SA</i>


Víi AO = <i>a</i><sub>2</sub>2 <sub>, AS = </sub>


3
2
22


3
2
30
cos


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>AO</i>


<i>o</i>

, SO = SA sin30o = 6


<i>a</i>



⇒SI =
6


3
2
6


<i>a</i>
<i>a<sub>a</sub></i>


= a <sub>3</sub>2 ⇒ VMcÇu =


3
3
2
9
8
3
2
3
2
3
3


4<sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub> <i><sub>a</sub></i>


<i><b>Các bài tập về xác định tâm, bán kính mặt cầu ngoại tiếp,</b></i>


<i><b>nội tiếp khối chóp, khối lng tr, u hi</b></i>



<i><b>thêm thể tích mặt cầu</b></i>




<b>Bi 3:</b> Cho hình trụ có đáy là tâm đờng trịn tâm O và O’ tứ giác ABCD là hình vng nội tiếp trong đờng tròn tâm
O. AA’, BB’ là các đờng sinh của khối trụ. Biết góc của mặt phẳng (A’B”CD) và đáy hình trụ bằng 60o<sub>. Tính thể</sub>


tÝch khèi trơ


<b>Gi¶i</b>


A'
B'


B


A
D
C









<i>DC</i>


<i>D</i>


<i>A</i>



<i>DC</i>


<i>AD</i>




'

⇒ADA’ là góc của (A’B’CD) và đáy


Do đó: ADA = 60o


OAD vuông cân nên AD = OA 2 = R 2


∆ADA’ cã h = AA’ = ADtan60o<sub> = R</sub> <sub>6</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>



<b>Bài 4:</b> Bên trong hình trụ có một hình vng ABCD cạnh a nội tiếp mà A, B thuộc đờng tròn đáy thứ nhất và C, D
thuộc đờng tròn đáy thứ hai của hình trụ mặt phẳng hình vng tạo với đáy hình trụ một góc 45o<sub>. Tính thể tích khi</sub>


trụ.


<b>Giải</b>


A


J


B
M'


C'
D


O'



O


Gọi I, J là trung điểm của AB và CD


Ta có: OI AB; IJ cắt OO’ tại ttrung điểm M của OO’
MIO = 45o<sub> là góc của mặt (ABCD) với đáy, do đó:</sub>


O’I = <sub>2</sub><i>a</i><sub>2</sub> ; R =


8
3
4
8


2
2


2 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



h = 2OM = <i>a</i><sub>2</sub>
VËy V = R 2<sub>h = </sub>


3


3 <sub>3. .</sub> <sub>2</sub>


3



8

.

<sub>2</sub> 16


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>

<sub></sub>



<b>Bài 5:</b> Một hình trụ có diện tích tồn phần S = 6 . Xác định các kích th ớc của khối trụ để thể tích của khối trụ này
lớn nhất.


<b>Gi¶i</b>


STP = 2 Rh +2 R  2 =2 R(R+h) = 6 
⇔R(h+R) = 3 ⇔ Rh + R2<sub> = 3 </sub>


V = R 2<sub>h = R(3-R</sub> 2<sub>) = - R</sub> 3<sub> +3 R</sub>


V’ = -3 R 2 <sub> + 3 ; V’ =0 </sub> <sub> R = 1</sub>


Dựa vào bảng biến thiên ta có VMax⇔R = 1 vµ h = 2


<b>Bài 6:</b> Một mặt phẳng (P) qua đỉnh hình nón cắt đờng trịn đáy một cung α và (P) tạo với đáy một góc β. Cho
khoảng cách từ tâm O của đáy đến (P) bằng a. Tính thể tích của khối nón.


<b>Gi¶i</b>


O
A


E
B


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>



Gọi E là trung điểm AB ta có OES=<i> ; AOB=</i>


Vẽ OM (SAB) thì SOM= ta có:
SO=

cos
<i>a</i>
và OE=

sin
<i>a</i>


Bán kính đáy R=OA=


2
cos
sin
2


cos  


<i>a</i>
<i>OE</i>





ThĨ tÝch khèi nãn lµ:V=


3
2


2


1 .


3 <sub>3sin</sub> <sub>.cos</sub> <sub>.cos</sub>
2
<i>a</i>


<i>R h</i> 






 




<b>Bài 7:</b> Cho hình nốn đỉnh S, đờng cao SO = h, bán kính đáy = R. M ∈ SO là đờng tròn (C).
1.Tính thể tích khối nón có đỉnh S và đáy là (C).


2.Tìm x để thể tích này lớn nhát


<b>Gi¶i</b>



S


(C) <sub>M</sub>


O


Ta cã ' ' ' (<i><sub>h</sub></i> <i><sub>x</sub></i>)


<i>h</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>h</i>
<i>x</i>
<i>h</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>SO</i>
<i>SM</i>








ThÓ tÝch khèi nãn V= <sub>(</sub> <sub>2</sub> <sub>)</sub>



3
1
.
)
(
3
1
.
3


1 3 2 2


2
2
2
2
2
2


' <i><sub>x</sub></i> <i><sub>hx</sub></i> <i><sub>h</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>h</i>
<i>R</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>h</i>
<i>h</i>
<i>R</i>
<i>SM</i>



<i>R</i>       




V’<sub>=</sub>

<sub>3</sub> <sub>4</sub>

<sub>,</sub>


3


1 2 2
2
2
<i>h</i>
<i>hx</i>
<i>x</i>
<i>h</i>
<i>R</i>




V’ = 0 ⇔




<i>h</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>h</i>
3



x= h (lo¹i)


Dùa vào bảng biến thiên ta có: V Max x =<i>h</i>3


<b>Bài 8:</b> Cho hình trụ có bán kính đáy x, chiều cao y, diện tích tồn phần bằng 2

.Với x nào thì hình trụ tồn tại?
Tính thể tích V của khối trụ theo x và tìm giá trị lớn nht ca V.


<b>Giải</b>


Ta có Stp=Sxq+2Sđ=2 2 2 ( )


2


2 <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>xy</i>    




Theo gi¶ thiÕt ta cã 2 (xy+x 2<sub>)=2</sub>
⇔xy+x2 <sub>=1 </sub>⇔<sub> y =</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>2


1


.H×nh trơ tån t¹i y>0 ⇔1-x2<sub>> 0 </sub>⇔<sub>0 < x < 1</sub>



Khi đó V = x 2<sub>y = x(1-x</sub> 2<sub>) = - x</sub> 3<sub>+ x</sub>


Khảo sát hàm số trên với x (0,1) ta đợc giá trị lớn nhất của V=


3
1
3
3
2

 <i>x</i>


<b>Bài 9:</b> Cho hình nón trịn xoay đỉnh S, đáy là hình trịn tâm O.Trên đờng trịn đó lấy một điểm A cố định và một
điểm M di động.Biết AOM= α ,nhị diện cạnh AM có số đo bằng β và khoảng cách t O đến (SAM) bằng a.


TÝnh thÓ tÝch khèi nãn theo a, α, β.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>



Gäi I là trung điểm AM


SAM cân nên SI AM


OAM cân nên OI AM


(SOI) AM nên SOI là góc phẳng nhị diện cạnh AM SIO = β


KỴ OH  (SAM)



(SOI) <sub></sub> (SAM)


⇒ H ∈ SI vµ OH = a


Ta cã OI=  <sub></sub>








 <sub>sin</sub> ; tan cos


2
cos
2
cos
;


sin
sin


<i>a</i>
<i>IO</i>


<i>SO</i>
<i>a</i>



<i>OI</i>
<i>OM</i>
<i>a</i>
<i>OH</i>










V=


2 3


2


2 2 2 2


1 .


. . . .


3 3 cos <sub>cos</sub> <sub>.sin</sub> <sub>3sin</sub> <sub>.cos .cos</sub>


2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>SO OM</i>  


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Bài 10:</b> Cho mặt cầu đờng kính AB=2R. Gọi I là điểm trên AB sao cho AI=h. Một mặt phẳng vng góc với AB tại
I cắt mặt cầu theo đờng trịn (C).


+Tính thể tích khối nón đỉnh A và đáy là (C).


+Xác định vị trí điểm I để thể tích trên đạt giá trị lớn nhất.


<b>Gi¶i</b>


B
O
I


F
E


Gọi EFlà 1 đờng kính cua (C) ta có :


IE2 <sub>= IA.IB = h(2R-h) </sub>⇒<sub> R = IE = </sub> <i><sub>h</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>R</sub></i><sub></sub> <i><sub>h</sub></i><sub>)</sub>


ThĨ tÝch cÇn tÝnh lµ:V= (2 )



3
3


1 2


2<i><sub>h</sub></i> <i>h</i> <i><sub>r</sub></i> <i><sub>h</sub></i>


<i>r</i>  


 víi 0 < h < 2R


V’ <sub>= </sub>


2


3
4
(


3 <i>Rh</i> <i>h</i>




, <sub>V</sub>’ <sub>= 0 </sub>


4
3


<i>R</i>


<i>h</i>


 


Vmax 3


4<i>R</i>
<i>h</i>


hay AI = 3


4<i>R</i>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×