Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
Trường THPT Bn Ma Thuột
G/viên:
<b>Diện tích: 17,1 triệu Km2 </b>
<b>Dân số: 143 triệu người/2005</b>
<b> </b>
<b>Thủ đô: Mát-xcơ-va</b>
<b>-Giáp 14 nước: Na Uy, Phần Lan, Ba Lan, Mông Cổ, Triều Tiên, </b>
<b>Trung Quốc, Ex-tô-ni-a, Lat-vi-a, Lit-va, Bê-la-rút, U-rai-na, </b>
<b>A-gec-bai-gian, Ca-dăc-xtan, Gru-dia</b><i><b>.(8 nước cộng hòa cũ).</b></i><b>Các biển </b>
<b>và đại dương: Bắc Băng Duơng, Thái Bình Dương, biển Ban Tích, </b>
<b>biển Đen, biển Ca-xpi</b><i><b>.(Đường biên giới dài khoảng 40.000 Km)</b></i>
• <b>Dịng Iênítxây chia LBNga làm 2 bộ phận địa hình rõ rệt</b>
<b>( Phần phía Tây và phần phía Đơng )</b>
<b>Cặp/nhóm hồn thành bảng sau</b>
<b>ĐỊA </b>
<b>HÌNH-ĐẤT ĐAI</b> <b>KHÍ HẬU-SƠNG-HỒ</b> <b>RỪNG</b> <b>KHỐNG SẢN</b>
-Phía Tây: đồng
bằng và vùng trũng
+Đồng bằng Đông
Âu: tương đối cao,
xen lẫn nhiều đồi
thấp, đất màu mỡ
Xibia:phía bắc là
đầm lầy, phía nam
đất màu mỡ.
+Dãy núi Uran;ranh
giới tự nhiên Á-Âu
của LBN
-Phía Đơng: phần
lớn là núi và cao
ngun
-Hơn 80% lãnh
thổ có khí hậu ơn
đới, phía Tây ơn
hịa hơn phía
Đơng, phía Bắc
có khí hậu cận
cực giá lạnh, phía
Nam(4% lãnh
thổ)có khí hậu
cận nhiệt
-Nhiều sơng
lớn(Iênítxây-Ơbi-Lêna-Vơnga.
-Nhiều hồ tự
nhiên và nhân tạo
(Hồ Baican)
-Diện tích
rừng đứng
đầu
TG:886
triệu
ha-chủ yếu là
rừng Taiga
( phần lớn
ở Xibia)
-Rừng có
khả năng
khai thác
chiếm:
764 triệu
ha
Khoáng sản đa
dạng và phong
phú:
-Than đá: 6000
tỉ tấn(1-TG)
-Dầu mỏ:9,5 tỉ
tấn(2-TG)
-Khí tự
nhiên:56.000 tỉ
M3 (2-TG)
-Quặng sắt:70 tỉ
tấn(2-TG)
-Quặng kali:3,6
tỉ tấn(1-TG)
<i><b>* Với điều kiện tự nhiên-tài nguyên như vậy; cho biết những thuận </b></i>
<i><b>lợi-khó khăn trong phát triển KT-XH của LBNga ?</b></i>
<b>-Khó khăn: </b>
<b>+Nhiều vùng có khí hậu giá lạnh, khơ hạn.</b>
<b>+Địa hình phần lớn là núi-cao ngun-đầm lầy.</b>
<b>HỒ-BAICAN</b>
<b>PHÍA NAM XIBIA</b>
<b>BÌNH NGUYÊN-MÁT-XCƠVA</b>
7 6 5 4 3 2 1 0 0 1 2 4 5 6 7
<b>Tuổi</b>
<b>Nữ</b>
<b>Nam</b>
0-4
5-9
10-14
15-19
15-19
20-24
25-29
30-34
35-39
40-44
45-49
50-54
55-59
60-64
65-6970-74
75-79
80-84≥85
<b>Tháp dân số LB Nga (năm 2001)</b>
<b>Bảng 8.2.Số dân của </b>
<b>LBNga (đơn vị:triệu người)</b>
<b>Mật độ dân số (người/km2)</b>
<b>-Là nước đông dân thứ 8 trên TG (2005:143,0 triệu người)</b>
<b>-Dân số ngày càng giảm do tỉ suất sinh giảm, nhiều người ra nước </b>
<b>ngoài sinh sống.</b>
<b>-Nhiều thành phần dân tộc (hơn 100 dân tộc, 80% người Nga)</b>
<b>-Mật độ dân số thấp ( mật độ trung bình: 8,4 người/Km2 ), phân </b>
<b>bố khơng đồng đều.</b>
<b>-2005: có 70% dân thành thị (tập trung ở thành phố nhỏ, trung </b>
<b>bình và thành phố vệ tinh)</b>
<b> Khó khăn:</b>
<b>+ Thiếu hụt nguồn lao động.</b>
<b>+ Chênh lệch lớn về trình độ giữa các dân tộc (khu tự trị).</b>
<i><b>*Em hãy kể tên những thành tựu văn hoá, khoa học của Nga ?</b></i>
<b>-Nga có nhiều kiến trúc, tác phẩm nghệ thuật nổi </b>
<b>tiếng thế giới</b>
<b>- Là nước đầu tiên </b>
<b>đưa người vào vũ </b>
<b>trụ(Iuri Gagarin)</b>
<b>- Là nước phát minh ra 1/3 số </b>
<b>bằng phát minh, sáng chế của </b>
<b>thế giới trong thập kỉ 60-70 </b>
<b>của thế kỷ XX</b>
<b>Lê Nin</b>
<b>Tschaikowski</b>
<b>Medeleep</b>
<b>CUNG ĐIỆN PU-SKIN</b>
- Thủ đơ -Matxcova
<b>Kaliningrast</b>
<b>Sant Petersburg</b>
<b>ĐÁNH GIÁ</b>
<i><b>Câu 1: Phía Tây Nam của LB Nga là biển nào sau đây</b></i>
<b>A. Bắc Băng Dương</b> <b>B. Thái Bình Dương</b>
<b>B. C. Biển Đen</b> <b>D. Biển Ban Tích</b>
<i><b>Câu 2: Vùng có khả năng phát triển nông nghiệp trù phú nhất của </b></i>
<i><b>LB Nga là:</b></i>
<b>A. Đồng bằng Tây Xibia</b> <b>B. Đồng bằng Đông Âu</b>
<b>C. Vùng Uran</b> <b>D. Vùng Đông Xibia</b>
<i><b>Câu 3: Dân cư Nga phần lớn phần lớn tập trung ở phía nào ?</b></i>
<b>A. Phía Tây B. Phía Đơng C. Phía Nam D. Phía Bắc</b>
<i><b>Câu 4: Yếu tố thuận lợi để LB Nga thu hút đầu tư nước ngoài là:</b></i>