Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Bai 8tiet 111chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1

<b>GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ</b>

Tổ Địa lí


Trường THPT Bn Ma Thuột


G/viên:

Bùi Văn Tiến



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA 15’</b>



<b><sub>Vì sao có thể nói rằng CHLB Đức là một </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA 15’</b>



<b><sub>Hãy chứng minh rằng CHLB Đức là một </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 8</b>



<b>LIÊN BANG NGA</b>



<b>Tiết 1:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Diện tích: 17,1 triệu Km2 </b>
<b>Dân số: 143 triệu người/2005</b>


<b> </b>


<b>Thủ đô: Mát-xcơ-va</b>


<b>* Xác định đặc </b>


<b>điểm, ý nghĩa </b>


<b>của vị trí địa lí </b>




<b>và lãnh thổ </b>


<b>LBNga</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I-VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ:</b>



<b>-Giáp 14 nước: Na Uy, Phần Lan, Ba Lan, Mông Cổ, Triều Tiên, </b>
<b>Trung Quốc, Ex-tô-ni-a, Lat-vi-a, Lit-va, Bê-la-rút, U-rai-na, </b>
<b>A-gec-bai-gian, Ca-dăc-xtan, Gru-dia</b><i><b>.(8 nước cộng hòa cũ).</b></i><b>Các biển </b>
<b>và đại dương: Bắc Băng Duơng, Thái Bình Dương, biển Ban Tích, </b>
<b>biển Đen, biển Ca-xpi</b><i><b>.(Đường biên giới dài khoảng 40.000 Km)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II-ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN:</b>



• <b>Dịng Iênítxây chia LBNga làm 2 bộ phận địa hình rõ rệt</b>
<b>( Phần phía Tây và phần phía Đơng )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cặp/nhóm hồn thành bảng sau</b>


<b>ĐỊA </b>


<b>HÌNH-ĐẤT ĐAI</b> <b>KHÍ HẬU-SƠNG-HỒ</b> <b>RỪNG</b> <b>KHỐNG SẢN</b>


-Phía Tây: đồng
bằng và vùng trũng


+Đồng bằng Đông
Âu: tương đối cao,
xen lẫn nhiều đồi
thấp, đất màu mỡ


+ Đồng bằng Tây


Xibia:phía bắc là
đầm lầy, phía nam


đất màu mỡ.


+Dãy núi Uran;ranh
giới tự nhiên Á-Âu


của LBN


-Phía Đơng: phần
lớn là núi và cao


ngun


-Hơn 80% lãnh
thổ có khí hậu ơn


đới, phía Tây ơn
hịa hơn phía
Đơng, phía Bắc


có khí hậu cận
cực giá lạnh, phía


Nam(4% lãnh
thổ)có khí hậu



cận nhiệt
-Nhiều sơng


lớn(Iênítxây-Ơbi-Lêna-Vơnga.
-Nhiều hồ tự
nhiên và nhân tạo


(Hồ Baican)
-Diện tích
rừng đứng
đầu
TG:886
triệu
ha-chủ yếu là
rừng Taiga


( phần lớn
ở Xibia)
-Rừng có
khả năng
khai thác
chiếm:
764 triệu
ha


Khoáng sản đa
dạng và phong


phú:



-Than đá: 6000
tỉ tấn(1-TG)
-Dầu mỏ:9,5 tỉ


tấn(2-TG)
-Khí tự


nhiên:56.000 tỉ
M3 (2-TG)


-Quặng sắt:70 tỉ
tấn(2-TG)


-Quặng kali:3,6
tỉ tấn(1-TG)


<i><b>* Với điều kiện tự nhiên-tài nguyên như vậy; cho biết những thuận </b></i>
<i><b>lợi-khó khăn trong phát triển KT-XH của LBNga ?</b></i>


<b>-Thuận lợi: phát triển kinh tế đa ngành</b>



<b>-Khó khăn: </b>


<b>+Nhiều vùng có khí hậu giá lạnh, khơ hạn.</b>


<b>+Địa hình phần lớn là núi-cao ngun-đầm lầy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HỒ-BAICAN</b>



<b>PHÍA NAM XIBIA</b>


<b>BÌNH NGUYÊN-MÁT-XCƠVA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

7 6 5 4 3 2 1 0 0 1 2 4 5 6 7
<b>Tuổi</b>
<b>Nữ</b>
<b>Nam</b>
0-4
5-9
10-14
15-19
15-19
20-24
25-29
30-34
35-39
40-44
45-49
50-54
55-59
60-64
65-6970-74
75-79
80-84≥85


<b>Tháp dân số LB Nga (năm 2001)</b>


Năm

Số dân




1991

148,3


1995

147,8


1999

146,3


2000

145,6


2001

144,9


2003

143,3


2005

143,0



<b>Bảng 8.2.Số dân của </b>
<b>LBNga (đơn vị:triệu người)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>*Dựa vào hình 8.4, hãy cho biết sự phân bố dân cư của LB </b></i>


<i><b>Nga. Sự phân bố đó có thuận lợi và khó khăn gì đối với việc </b></i>



<i><b>phát triển kinh tế ?</b></i>



<b>Mật độ dân số (người/km2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III-DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI</b>



<b>1/ Dân cư:</b>



<b>-Là nước đông dân thứ 8 trên TG (2005:143,0 triệu người)</b>


<b>-Dân số ngày càng giảm do tỉ suất sinh giảm, nhiều người ra nước </b>
<b>ngoài sinh sống.</b>


<b>-Nhiều thành phần dân tộc (hơn 100 dân tộc, 80% người Nga)</b>
<b>-Mật độ dân số thấp ( mật độ trung bình: 8,4 người/Km2 ), phân </b>



<b>bố khơng đồng đều.</b>


<b>-2005: có 70% dân thành thị (tập trung ở thành phố nhỏ, trung </b>
<b>bình và thành phố vệ tinh)</b>


<b> Khó khăn:</b>


<b>+ Thiếu hụt nguồn lao động.</b>


<b>+ Chênh lệch lớn về trình độ giữa các dân tộc (khu tự trị).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Xã hội</b>



<i><b>*Em hãy kể tên những thành tựu văn hoá, khoa học của Nga ?</b></i>


<b>-Nga có nhiều kiến trúc, tác phẩm nghệ thuật nổi </b>
<b>tiếng thế giới</b>


<b>- Là nước đầu tiên </b>
<b>đưa người vào vũ </b>
<b>trụ(Iuri Gagarin)</b>
<b>- Là nước phát minh ra 1/3 số </b>


<b>bằng phát minh, sáng chế của </b>
<b>thế giới trong thập kỉ 60-70 </b>


<b>của thế kỷ XX</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Lê Nin</b>



<b>Tschaikowski</b>


<b>Medeleep</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CUNG ĐIỆN PU-SKIN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Thủ đơ -Matxcova


<b>Kaliningrast</b>


<b>Sant Petersburg</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ĐÁNH GIÁ</b>


<i><b>Câu 1: Phía Tây Nam của LB Nga là biển nào sau đây</b></i>


<b>A. Bắc Băng Dương</b> <b>B. Thái Bình Dương</b>
<b>B. C. Biển Đen</b> <b>D. Biển Ban Tích</b>


<i><b>Câu 2: Vùng có khả năng phát triển nông nghiệp trù phú nhất của </b></i>
<i><b>LB Nga là:</b></i>


<b>A. Đồng bằng Tây Xibia</b> <b>B. Đồng bằng Đông Âu</b>
<b>C. Vùng Uran</b> <b>D. Vùng Đông Xibia</b>


<i><b>Câu 3: Dân cư Nga phần lớn phần lớn tập trung ở phía nào ?</b></i>


<b>A. Phía Tây B. Phía Đơng C. Phía Nam D. Phía Bắc</b>


<i><b>Câu 4: Yếu tố thuận lợi để LB Nga thu hút đầu tư nước ngoài là:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×