Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

kõ ho¹ch kõ ho¹ch sö dông thiõt bþ d¹y häc n¨m häc 2009 2010 hä vµ tªn nguyôn v¨n kh¸ tr­êng thcs h÷u liªn tæ khoa häc tù nhiªn a c¸c c¨n cø x©y dùng kõ ho¹ch 1 chø thþ sè 4899ct bgd§t ngµy 0482009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.61 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kế hoạch



sử dụng thiết bị dạy học


năm học 2009-2010



Họ và tên: Nguyễn Văn Khá
Trờng THCS Hữu Liên
Tổ: Khoa học tự nhiên


<b>A .Các căn cứ xây dựng kế hoạch</b>


1. Chỉ thị số 4899/CT-BGDĐT ngày 04/8/2009 của Bộ trởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
về những nhiệm vụ trọng tâm của toàn ngành trong năm học 2009-2010;


2. Ch thị số 07/CT-UBND ngày 20/8/2009 của UBND Tỉnh Lạng Sơn về việc thực
hiện các nhiệm vụ trọng tâm công tác giáo dục và đào tạo năm học 2009-2010 trên địa bàn
tỉnh;


3. Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 30/7/2009 của UBND tỉnh Lạng Sơn về kế
hoach thời gian năm học2009-2010 của giáo dục mầm non ,giáo dục phổ thông và giáo dục
chuyên nghip.


4. Công văn số: 7394/BGD&ĐT-GDTrH ngày 25/8/2009 cđa BGD&§T híng dÉn
thùc hiện nhiệm vụ giáo dục năm học 2009-2010.


5. Công Văn số:1299/SGD&ĐT-GDTrH ngày 27/8/2009 của SGD&ĐT Lạng Sơn
6. Thực hiên công văn số:607/PGD&ĐT ngày 04/9/2009 của phòng GD&ĐT Hữu
Lũng về hớng dấn thực hiện nhiệm vụ giáo dục THCS năm học 2009-2010


7. Cn c vo tình hình thực tế của địa phơng và nhà trờng. Trờng THCS Hữu Liên
xây dựng kế hoach năm học 2009-2010 nh sau :



<b>8. Nội dung chơng trình giảng dạy môn: To¸n 9, Lý 8, Lý 9.</b>
<b>9. Thùc tÕ:</b>


<b>B. Néi dung kế hoạch</b>


<b>I. Thực trạng và thiết bị dạy học của nhµ tr êng</b>


1. Đồ dùng dạy học đã có, đợc cp


2. Thiết bị dậy học tự làm: Cha có nhiều và hiệu quả sử dụng thiết bị cha cao
3. Cơ sở vật chất


+ Phòng thực hành, thí nghiệm không có.
+ Máy chiếu không có.


+ Nh trng cú mt phòng học dùng để chứa TBDH, 1 phòng để SGK – SGV,
và tranh ảnh của tất cả các môn hc


+ Thiết bị dạy học còn thiếu, hỏng, tiêu hao


<b>Môn Đại 9</b>
<b>T</b>


<b>T</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Tiết</b>


<b>PPCT</b> <b>Thời gian<sub>dạy</sub></b> <b>TBDH thiếu, hỏng, tiêu hao.</b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>



1 Đ5: Bảng căn bậc hai <i><b>8</b></i> Tuần 3 Bảng số với 4 ch÷ sè thập<sub>phân</sub>


<b>Môn Hình </b> 9


<b>T</b>


<b>T</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Tiết PPCT</b>


<b>Thời gian</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>T</b>


<b>T</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Tiết PPCT</b>


<b>Thời gian</b>


<b>dạy</b> <b>TBDH thiếu, hỏng, tiêu hao.</b> <b>Ghichú</b>
2 Đ4:<sub>và góc trong tam giác vuông.</sub> Một số hệ thức về cạnh <i><b>12, 13, </b><b><sub>14.</sub></b></i> Tuần 7. Bảng số với 4 chữ số<sub>thập phân</sub>


3 Đ5:số lợng giác - thực hành ứng dụng thực tế các tỷ
ngoài trời


<i><b>15, 16.</b></i> Tuần 8.


Bảng số víi 4 ch÷ số
thập phân, giác kế.


<b>Môn Vật Lý 9</b>
<b>T</b>



<b>T</b> <b>Tên bài d¹y</b>


<b>TiÕt</b>


<b>PPCT</b> <b>Thời gian dạy</b> <b>TBDH thiếu, hỏng, tiêu hao.</b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
1 Chơng I: Điện học <i><b>1-18</b></i> Tuần 1-9 Ampe kế, vơn kế, đồng hồvạn năng, bóng ốn, dõy


dẫn(Nikênin, Nicrôm),


2 Bài 48: Mắt <i><b>54</b></i> Tuần 28 Bảng thử thị lực.


3 Bài 52, 53, 54, 55, <i><b>58-</b><b><sub>61</sub></b></i> Tuần 30-32 Các tấm lọc mầu.


<b>Môn Vật Lý </b>8


<b>T</b>


<b>T</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Tiết</b>


<b>PPCT</b> <b>Thời gian dạy</b> <b>TBDH thiếu, hỏng, tiêu hao.</b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>


1 Bài 5: Sự cân bằng lực <sub>Quán tính</sub> <i><b>5</b></i> Tuần 5 Máy Atút


2 Bài 8: <sub>bình thông nhau</sub>áp suất chất lỏng, <i><b>54</b></i> Tuần 28 Dây nối giữa hai nhánh bình<sub>thông nhau.</sub>


3 Bài 52, 53, 54, 55, <i><b>58-</b><b><sub>61</sub></b></i> Tuần 30-32 Các tấm lọc mầu.


<b>II. Mục tiêu: </b>



Dựa trên kế hoạch, nhiệm vụ năm học của nhà trờng bản thân tôi xây dựng mục tiêu năm
học của cá nh©n nh sau:


- Thực hiện tốt nội qui, qui chế chuyên môn . Soạn bài đầy đủ trớc khi lên lớp.
- Giảng dạy đúng phân phối chơng trình, theo sự phân cơng của BGH.


- Thực hiện tốt cuộc vận động hai không với bốn nội dung : “nói khơng với tiêu cực trong
thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục, nói khơng với vi phạm đạo đức nhà giáo và học
sinh ngồi nhầm lớp ”.


- Thực hiện cuộc vận động “Mỗi thầy cô giáo là tấm gơng tự học và sáng tạo”.


- Tiếp tục triển khai có chiều sâu cuộc vận động “<i><b>Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức</b></i>
<i><b>Hồ Chí Minh</b></i>” với chủ đề cuộc vận động: “<i><b>T tởng và tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh về</b></i>
<i><b>nâng cao ý thức trách nhiệm, hết lòng phụng sự tổ quốc, phục vụ nhân dân </b></i>”


- Thực hiện tốt phong trào thi đua “ <i><b>Xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích cực</b></i>”
- Thực hiện theo chủ đề năm học : “<i><b>Năm học đổi mới quản lý, nâng cao chất l</b><b>ợng giáo</b></i>
<i><b>dục</b></i>”


- Quản lý, tổ chức dạy học sinh và đánh giá kết quả học tập của học sinh theo chuẩn kiến
thức và kỹ năng, đối với phơng pháp dạy học,đánh giá, xếp loại học sinh.


- Tham gia cuộc thi làm đồ dùng đồ dùng do trờng và phòng tổ chức (nếu có). Tự làm đồ
dùng dạy học phù hợp với điều kiện sẵn có phục vụ cho cơng tác giảng dạy. Sử dụng tối đa
đồ dùng dạy học nâng cao hiệu quả giảng dạy của GV và khả năng học tập của HS.


- Båi dìng HS kh¸ giỏi với bộ môn dạy là bộ môn Toán



- Phụ đạo học sinh yếu kém 2 tiết / tuần, nhằm nâng cao chất lợng giáo dục. Qua giáo dục
học lực.


- Kiểm tra lấy điểm đúng quy định.


- Thờng xuyên thăm lớp dự giờ cùng đồng nghiệp ,trao đổi kinh nghiệm giảng dạy
nângcao trình độ chun mơn nghiệp vụ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tích cực tham gia vào các phong trào thi đua chào mừng các ngày lễ lớn nh 20/11,


26/3…


- Tham gia hội giảng cấp trờng ,cấp huyện cố gắng đạt kết quả tốt nhất.
- Dự giờ đồng nghiệp ít nhất 6 tiết/tháng.


- Phấn đấu đạt các danh hiệu thi đua:
+ Gia đình nhà giáo văn hoá .


+ Lao động tiên tiến .


<b>III. Các giải pháp thực hiện</b>


<b> </b>

<b>1. Bin phỏp đạt đợc danh hiệu thi đua.</b>


- Thực hiện nghiêm túc đầy đủ nội quy, quy chế chuyên môn.
- Tham gia đầy đủ cố hiệu quả các hoạt động của nhà trờng.
- Nhiệt tình, sáng tạo trong cơng việc.


- Lắng nghe những ý kiến của đồng nghiệp, biết điều chỉnh những thiếu sót của bản thân.
- Tích lũy kiến thức, học hỏi kinh nghiệm, đi sâu vào chuyên môn.



<b>2. Biện pháp thực hiện cuộc vận động hai khơng.</b>


“Nói khơng với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục, nói khơng với vi
phạm đạo đức nhà giáo và học sinh ngồi nhầm lớp”.


- Luôn thực hiện nghiêm túc lấy đó làm mục tiêu trong q trình giảng dạy, lên lớp.


- Việc ra đề kiểm tra phải chính xác, lợng kiến thức phải phù hợp với đối tợng HS. Thực
hiện theo quy định đề kiểm tra phải tuyệt đối giữ bí mật và trớc khi kiểm tra phải đợc thông
qua tổ chuyên môn, BGH phê duyệt.


- Việc chấm bài, đánh giá cho điểm phải sát thực khách quan khơng đợc vì một mục đích
riêng nào khác.


- Tích cực đấu tranh với những hiện tợng tiêu cực sảy ra trong nhà trờng (nếu có).


<b>3. Biện pháp đạt chỉ tiờu mụn toỏn</b>
<b>*i vi giỏo viờn</b>


- Chấp hành nghiêm túc nội quy, quy chế chuyên môn, kỷ luật của nhà trêng


- Soạn bài, lập kế hoạch giảng dạy đầy đủ, kiểm tra chấm trả bài theo đúng quy định
- Lên lớp theo thời khóa biểu đúng PPCT


- Phụ đạo HS yếu kém, bồi dỡng HS khá giỏi


- Thực hiện tốt mọi phong trào của nhà trơng, tổ đề ra
- Luôn học hỏi trao đổi kinh nghiệm với đồng nghiệp



- Tích cực thăm lớp dự giờ rút kinh nghiệm với đông nghiệp


- Tham khảo các tài liệu liên quan để nâng cao trình độ chun mơn nghiệp vụ


- Chủ động sáng tạo trong việc sử dụng đồ dùng dạy học và làm đồ dùng dạy học phục vụ
tiết dạy.


<b>*§èi víi häc sinh</b>


- Yêu cầu HS chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp


- Trong lớp trật tự chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, hoạt động nghiêm túc
theo sự hớng dẫn của giáo viên


- N¾m vững nội dung trọng tâm của bài ngay trên lớp
- Đợc kiểm tra miệng, 15 phút thờng xuyên


- i vi HS tiếp thu chậm GV dành nhiều thời gian cho các em để uốn nắn các em và giúp
các em hiu bi ngay trờn lp


- Hớng dẫn HS phơng pháp häc tËp phï hỵp


- Phân cơng các em học giỏi, khá kèm cặp các em học yếu, kém
- Động viên khuyến khích các em trong các hoạt động


<b>4. Biện pháp đạt chỉ tiêu môn Công nghệ</b>
<b>*Đối với giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chấp hành nghiêm túc nội quy, quy chế chuyên môn, kỷ luật của nhà trờng



- Son bi, lp kế hoạch giảng dạy đầy đủ, kiểm tra chấm trả bài theo đúng quy định
- Lên lớp theo thời khóa biểu đúng PPCT


- Phát hiện HS có khả năng phát triển về mơn học, và những học sinh học cịn yếu kém để
có kế hoạch giúp đỡ HS yếu kém, nâng cao năng lực của HS khá giỏi.


- Thực hiện tốt mọi phong trào của nhà trờng, tổ đề ra
- Luôn học hỏi trao đổi kinh nghiệm với đồng nghiệp


- Tích cực thăm lớp dự giờ rút kinh nghiệm với đông nghiệp


- Tham khảo các tài liệu liên quan để nâng cao trình độ chun mơn nghiệp vụ


- Chủ động sáng tạo trong việc sử dụng đồ dùng dạy học và làm đồ dùng dạy học phục vụ
tiết dạy.


- Kết hợp với GVCN để nâng cao hiệu quả môn học
<b>*Đối với học sinh</b>


- Yêu cầu HS chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp


- Trong lớp trật tự chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, hoạt động nghiêm túc
theo sự hớng dẫn của giáo viờn


- Nắm vững nội dung trọng tâm của bài ngay trên lớp
- Đợc kiểm tra miệng, 15 phút thờng xuyên


- Đối với HS tiếp thu chậm GV dành nhiều thời gian cho các em để uốn nắn các em và giúp


các em hiểu bài ngay trên lớp


- Híng dÉn HS phơng pháp học tập phù hợp


- Phõn cụng cỏc em học giỏi, khá kèm cặp các em học yếu, kém
- Động viên khuyến khích các em trong các hoạt động


<b>IV. Lich sử dụng TBDH</b>


Môn Đại 9


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>Thời</b>
<b>gian sử</b>


<b>dụng</b>
<b>TBDH</b>


<b>Tiết PPCT- Bài</b> <b>Đồ dùng dạy học c cp</b> <b>Đồ dùng dạy<sub>học tự làm</sub></b>


<b>Sử dụng</b>
<b>phòng</b>


<b>thực</b>
<b>hành</b>


1 Tuần 1 <sub>Tieỏt1</sub><sub>:</sub><sub>ễn tõp u </sub>



nm


0 <sub> Baỷngphuù</sub>


,Phieỏu
hoùctaọp


2 <sub> Tieát 2 b</sub>


i1:


à


TCHH củaOxit .
Khái quát về sự
phân loại oxit


hoá chất : CuO , CaO , CO2 ,P2O5 , CaCO3 ,


P , HCl


dụng cụ : cốc thuỷ tinh , ống nghiệm , thiết
bị điều chế CO2 , đèn cồn , mi sát


3 Tn 2 <sub>Tiết3 bài2:một </sub>


số oxit quan
trọng


Hố chất: CaO,HCl, H2SO4lỗng Nước cất,



giấy quỳ.


- Dụng cụ: ống nghiệm (3) cốc thuỷ


tinh(3)giá ố. Nghiệm(3) Oáng nhỏ giọt(4)
Sơ đồ lị nung vơithủ cơng và cơng nghiệp


4 <sub>Tiết4 bài2:một </sub>


số oxit quan
trọng(tiếp)


Hố chất :Na2SO3 , S ,H2SO4lỗng dung


dịch Ca(OH)2,Nước cất , Giấy quỳ.CaCO3,


HCl


-Dụngcụ:phễu(4) cốc thuỷtinh (4) bình,hình
cầu(4) ống Dẫnkhí


5 Tn 3 <sub>Tiết5, Bài3 Tính</sub>


chất hố học của Hoá chất:ddHCl ,ddH


2SO4 , Zn , Al,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ST</b>
<b>T</b>



<b>Thời</b>
<b>gian sử</b>


<b>dụng</b>
<b>TBDH</b>


<b>Tiết PPCT- Bài</b> <b>Đồ dùng dạy học c cp</b> <b>Đồ dùng dạy<sub>học tự làm</sub></b>


<b>Sử dụng</b>
<b>phòng</b>


<b>thực</b>
<b>hành</b>


axit CuSO4.CuO,NaOH,ZnO,FeCl3


FeO.Cu(OH)2 ,Fe(OH)3


Dngc:ngnghim(5),a(5),giỏ
mung(5)nh git (5)giỏ ống nghiệm


6 <sub>Tiết6. Bài4:Một </sub>


số axit quan
trọng


Hố chất:ddHCl ,ddNaOH,Fe,Al
,Zn,CuO,Cu(OH)2. Fe(OH)3 ,Quỳ tím .



dụng cụ: ống nghiệm(6), Đũa(3)phễu
(4)Giấy lọc


7 Tn 4 <sub>Tiết7.Bài4:Một</sub>


số axit quan
trọng (tiếp)


Hố chất:ddH2SO4 đặc và lỗng, Cu, đường


kính, quỳ tím, đèn cồn, BaCl2, Na2SO4


- Dụng cụ:


ơáng nghiệm(6),đũa(3)phễu giấy lọc,giá
ố.n0 (3), ống hút


8 <sub>Tiết8 </sub>


bài5.Luyện
tập:Tính chất
hố học của oxit
va øaxit


Sơ đồ về
tính chất
hố học của
oxitbazơ,
Oxit axit và
củaaxit


Phiếu học
tập


9 TuÇn 5 <sub> Tiết9 bài6 Thực</sub>


hành:Tính chất
hố học của oxit
và axit


Hố chất:CaO,P đỏ ,Các ddHCl
H2SO4 ,nươcù cất, Na2SO4 BaCl2


,quỳtím,phenol.


- Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiệm
kẹp gỗ(4),Lọ tt miệng Rộng (4) mi
sắt(4), đèn cồn


10 <sub>tiết 10 kiểm tra 1 </sub>


tiết Bảng phụ


11 Tuần <b><sub>Tiết11, </sub></b>


<b>bài7.Tính chất </b>
<b>hố học của </b>
<b>bazơ </b>


Ca(OH)2 ,NaOH,HClH2SO4lỗng,



Ba(OH)2 ,CuSO4 , CaCO3, Na2SO3 quỳ


Tím,phenol .(SO2 ,CO2 , Cu(OH)2 ,Fe(OH)2


được điều chế trước).
- Dụng cụ:


giá ố.n(4)ô.n(8)đũa thuỷ tinh(4) phễu(2)
ố.Nhỏ giọt(4)Giấy lọc ,Chén sứ(4) .


12 <sub>Tiết12, bài8</sub>


<b>Một số bazơ </b>
<b>quan trọng </b>
<b>A.Natrihidroxit</b>


Hố chất:ddNaOH,ddHCl,quỳ tím,phênol
- bình điện phân NaCl,


- Dụng cụ:giá ô.n(5) ố.n (10) kẹp(5)


muỗng(5) đế sứ(5).


13 Tuần <sub>Tiết13, bài8</sub>
<b>Một số bazơ </b>
<b>quan trọng B. </b>


CaO,nước Cất,ddHCl ,DdNaCl, dd NH3


giaỏy loùc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>Thời</b>
<b>gian sử</b>


<b>dụng</b>
<b>TBDH</b>


<b>Tiết PPCT- Bài</b> <b>Đồ dùng dạy học c cp</b> <b>Đồ dùng dạy<sub>học tự làm</sub></b>


<b>Sử dụng</b>
<b>phòng</b>


<b>thực</b>
<b>hành</b>
<b>Can xi </b>


<b>hiủroõxit-thang PH</b>


giaự oỏ.n(4),giaỏypH


14 <b><sub>Tit 14: Bi9 </sub></b>
<b>Tớnh cht hố </b>
<b>học của muối</b>


Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút



Hố chất:cácddBaCl2 ,H2SO4 , Cu , NaCl,


Fe,Al , CuSO4 , Na2CO3 ,AgNO3 ,Ba(OH)2
15 Tuần <b><sub>Tiết15.Bài10</sub></b>


<b>Một số muối </b>
<b>quan trọng</b>


Tranh vẽ:mẫu vật


ruộng muối mẫu vật một số ứng dụng của
NaCl. KNO3. đèn cồn


.-Phiếu học
tập


16 Tiết 16 bài 11. phân


bón hố học Túi đựng một số phân như: Urê,
NPK, DAP…


-Phiếu học
tập


Tuần Tiết17 bài12. Mối
quan hệ giữa các
loại hợp chất vô cỏ


Bảng
phụ:sơ


đồmối quan
hệ giữa các
chất còn
khuyết.
-Phiếu học
tập


18 <sub>Tiết18. bài13. </sub>


luyện tập
chương I: Các
loại hợp chất vơ


Phiếu học
tập.


-Bảng phụ


19 Tuần <sub>Tiết19; bài14 </sub>


Thực hành tính
chất hố học của
Bazơ và muối


Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống
nghiệm, ống hút


Hố chất:ddNaOH,ddFeCl3 , ddCuSO4, HCl,



BaCl2, ñinhFe,


ddH2SO4 ,DdCuSO4.


20 . <sub>Đề kiểm </sub>


tra.


-Dụng cụ
học tập


21 Tuần


22 Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


23 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


23 Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


24 Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


25 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ST</b>
<b>T</b>



<b>Thời</b>
<b>gian sử</b>


<b>dụng</b>
<b>TBDH</b>


<b>Tiết PPCT- Bài</b> <b>Đồ dùng dạy học c cp</b> <b>Đồ dùng dạy<sub>học tự làm</sub></b>


<b>Sử dụng</b>
<b>phòng</b>


<b>thực</b>
<b>hành</b>
huựt


33 Duùng cuù: oỏng nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


34 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


35 Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


36 Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


37 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút



38 Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


39 Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


40 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


41 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


42 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


43 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


44 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


45 Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


46 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


47 Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút



48 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


49 Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


50 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


51 Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


52 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


53 Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


54 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


55 Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


56 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ST</b>
<b>T</b>



<b>Thời</b>
<b>gian sử</b>


<b>dụng</b>
<b>TBDH</b>


<b>Tiết PPCT- Bài</b> <b>Đồ dùng dạy học c cp</b> <b>Đồ dùng dạy<sub>học tự làm</sub></b>


<b>Sử dụng</b>
<b>phòng</b>


<b>thực</b>
<b>hành</b>
58 Tuan Duùng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống


hút


59 Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


60 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


61 Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


62 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút



63 Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


64 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


65 Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


66 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


67 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


68 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


69 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


70 Tuần Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống
hút


Tuần Dụng cụ: ống nghieọm, keùp goó, giaự oỏng nghieọm, oỏng
huựt


<b>Môn Hoá học</b> 9


TT Tiết



PPCT Tên bài


Thời
gian
SD
Tuần


Đồ dùng phòngSD
TH


SD
MC Ghichú
1 1 ễn tõp u năm 1 <b><sub>- </sub></b>Bảng phụ , Phiếu học tập 0 0


2 2


bài1: TCHH cuûaOxit .


Khái quát về sự phân


loại oxit 1


hoá chất : CuO , CaO , CO2 ,P2O5 ,


CaCO3 , P , HCl


dụng cụ : cốc thuỷ tinh , ống nghiệm ,
thiết bị điều chế CO2 , đèn cồn , mi



sát


0 0


3 3 <sub>trọng</sub>B ià 2:một số oxit quan 2


Hố chất: CaO,HCl, H2SO4lỗng Nước


cất, giấy quỳ.


- Dụng cụ: ống nghiệm (3) cốc thuỷ


tinh(3)giá ố. Nghiệm(3) ng nhỏ
giọt(4) T.N0: CaO + H2O.


Sơ đồ lị nung vơithủ cơng v cụng
nghip


0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TT Tiết


PPCT Tên bài


Thời
gian
SD
Tuần


Đồ dïng phßngSD


TH


SD
MC Ghichó


trọng ( tiếp)


dung dịch Ca(OH)2,Nước cất , Giấy


quỳ.CaCO3, HCl


- Dụng cụ:phễu(4) cốc thuỷtinh (4)
bình,hình cầu(4) ố Dẫnkhí(4)


5 5


Bài3 Tính chất hố học


của axit 3


- Hố chất:ddHCl ,ddH2SO4 , Zn , Al,


Fe,Cu .Giấy quỳ,


CuSO4.CuO,NaOH,ZnO,FeCl3


FeO.“Cu(OH)2 ,Fe(OH)3”


Dụngcụ:ốngnghiệm(5),đũa(5),giá đỡ
(5)muỗng(5)nhỏ giọt (5)giá ống


nghiệm


0 0


6 6


Bài4:Một số axit quan


trọng 3


Hố chất:ddHCl ,ddNaOH,Fe,Al
,Zn,CuO,Cu(OH)2. Fe(OH)3 ,Quỳ tím .


dụng cụ: ống nghiệm(6), Đũa(3)phễu
(4)Giấy lọc


0 0


7 7 <b>Bài4:Một số axit quantrọng (tiếp)</b> 4


Hố chất:ddH2SO4 đặc và lỗng, Cu,


đường kính, quỳ tím, đèn cồn, BaCl2,


Na2SO4


- Dụng cụ:


ơáng nghiệm(6),đũa(3)phễu giấy
lọc,giá ố.n0 (3), ống hút



0 0


8 8 4 0 0


9 9 0 0


10 10 0 0


11 11 0 0


12 <sub>12</sub> 0 0


13 13 0 0


14 14 0 0


15 15 0 0


16 16 Định luật Jun – Len xơ 8 0 0


17 17 <sub>Jun – Len x</sub>Bài tập vận d<sub>ơ</sub>ụng định luật <sub>9</sub> 0 0


18 18 mThốựi quan hc hành: Kiệ Q~Iểm nghi2<sub> trong </sub>ệm <sub>đị</sub><sub>nh </sub>


luật Jun – Lenxơ 9


0 0


19 19 S<sub>đ</sub>ử<sub>i</sub><sub>ệ</sub> d<sub>n</sub>ụng an toàn và tiết kiệm 10 0 0


20 20 Ôn tập tổng kết chương I 10


Nguồn 12V, ampekế, vôn kế, biến trở,
nhiệt lượng kế, dây đốt 6ôm bằng


nicroom, que…nhiệt kế, nước, đồng hồ


bắn dây, dây nối


0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TT Tiết


PPCT Tên bài


Thời
gian
SD
Tuần


Đồ dùng phòngSD
TH


SD
MC Ghichú


chõm ch U ,kim nam châm có giá, la bàn, 1 giá
TN và 1 sợi dây mảnh


22 23 Tác dụng từ của dòng



điện – Từ trường 12


2 giá TNo ,nguồn 3V-4,5V, một kim nam


châm, công tắt, một đoạn dây bằng


constandan, dây nối, biến trở, ampekế


0 0


23 24 Từ phổ - Đường sức từ 12 1 nam châm th<sub>m</sub> ẳng ,tấm nhựa trong cứng,


ạt sắt, bút dạ, một số nam châm có trục qay


0 0


24 <sub>25</sub> Từ trường của ống dây


có dịng điện chạy qua 13


1 ống nhựa có sẳn các vành dây, nguồn điện
6V, mạt sắt ,công tắt ,dây nối, bút dạ


0 0


25 26 S<sub>thép – Nam châm </sub>ự nhiễm từ của sắt,


điện 13



Ống dây,la bàn, giá TN, biến trở, nguồn3-6V


(A), công tắt điện, dây nối, lõi sắt non, đinh
sắt


0 0


26 27 Ứng dụng của nam châm 14


Ống dây, giá TN, biến trở, nguồn 6V (A),
nam châm chữ U, công tắt điện, dây nối,


1loa điện (nếu có)


0 0


27 28 Lực điện từ 14


Nam châm chữ U, nguồn 6V, 1 đoạn dây
đồng, dây nối, biến trở, công tắt, dây nối, giá
TN


0 0


28 39 Độ<sub>chi</sub>ng cơđiện một


ều 15


Mơ hình động cơđiện một chiều có thể



hoạt động được, nguồn 6V


0 0


29 30


Thực hành: Chế tạo
nam châm vĩnh cửu,
nghiệm lại từ tính của
ống dây có dịng điện


15


Nguồn 3- 6V, đoạn dây thép và đồng,
ống dây, chỉ nilon mảnh, công tắt, giá
TN, bút dạ


0 0


30 31


Bài tập vận dụng qui
tắc nắm tay phải và
qui tắc bàn tay trái


16


0 0


31 32 Hiện tượng cảm ứng



điện từ 16


Cuộn dây có gắn đèn LED, thanh nam
châm có trụ quay, nam châm điện và 2
pin


0 0


32 35 Điều kiện xuất hiện


dịng điện cảm ứng 19


Mơ hình cuộn dây và đường súc từ của
nam châm


0 0


33 36 Dịng điện xoay chiều 19


Cuộn dây dẫn kín có 2 bóng đèn LED
mắ song song, NC vĩnh cữu có thể
quay quanh trục, mơ hình cuộn dây
qy trong TT của NC


0 0


34 37 Máy phát điện xoay


chiều 20



Mơ hình máy phát điện xoay chiều 0 0


35 38


Các tác dụng của
dòng điện xoay chiều.
Đo cường độ và hiệu
điện thế xoay chiều


20


NC điện, NC VC, (A), (V), bóng đèn
cơng tắt nguồn 1 chiều và nguồn xoay
chiều 3-6V


0 0


36 39 Truyền tải điện đi xa 21 0 0


37 40 Máy biến thế 21 1 máy biến thế nhỏ, nguồn xoay chiều <sub>0-12V, vôn kế xoay chiều</sub> 0 0


38 <sub>41</sub> <sub>Thực hành: Vận hành </sub>


máy phát điện và máy
biến thế


22 Máy phát điện xoay chiều nhỏ, 3 bóng


đèn có đé, MBT nhỏ, nguồn xoay chiều,


dây nối, vôn kế xoay chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TT Tiết


PPCT Tên bài


Thời
gian
SD
Tuần


Đồ dùng phòngSD
TH


SD
MC Ghichú


39 42 ễn tp tng kết


chương II 22


0 0


40 43 Hiện tượng khúc xạ


ánh sáng 23


B×nh chứa đưng ca múc nước, miếng


gỗ phẳng mềm, 3 đinh ghim, thước đo


góc


0 0


41 44 Quan hệ giữa góc tới


và góc khúc xạ 23


Một miếng thuỷ tinh hình bán nguỵệt, 1
miếng gỗ phẳng mềm, 3 đinh ghim,
thước đo góc


0 0


42 45 Thấu kính hội tụ 24 Thấu kính hội tụ, giá quang học, cây <sub>nến, màn hứng ảnh, hộp quẹt</sub> 0 0


43 46 Ảnh của một vật tạo


bởi thấu kính hội tụ 24


Thấu kính hội tụ, giá quang học, cây
nến, màn hứng ảnh, hộp quẹt


0 0


44 47 <sub>Bài tập</sub> 25 0 0


45 48 Thấu kính phân kì 25 Thấu kính phân kỳ, giá quang học, nguồn sáng phát 3 tia song song,màn
hứng



0 0


41 49 Ảnh của một vật tạo


bởi thấu kính phân kì 26


Thấu kính phân kỳ, giá quang học, cây
nến, màn hứng ảnh


0 0


42 50 Thực hành: Đo tiêu cự


của thấu kính hội tụ 26


Thấu kính hội tụ vật sáng phẳng dạng
chũ L, màn ảnh nhỏ, giá quang học,
thước.


0 0


43 51 <sub>Ôn tập</sub> 27 0 0


44 53 Sự tạo ảnh trên phim


trong máy ảnh 28


- Mơ hình máy ảnh, 1 máy chụp, một số
máy ảnh (nếu có)



0 0


45 54 <sub>Mắt</sub> 28 Mơ hình mắt người, bảng thị lúc, tranh <sub>vẽ mắt bổ dọc</sub> 0 0


41 55 Mắt cận thị và mắt lão 29 Kính cận, kính lão 0 0


42 56 Kính lúp 29 3 kính lúp, 3 thước nhựa có chia độ , <sub>vật quan sát</sub> 0 0


43 57 Bài tập quang hình


học 30


MTBT 0 0


44 58 Ánh sáng trắng và ánh


sáng màu 30


Đèn LED, bút laze, đèn phát ánh sáng
trắng và đền phát ánh sáng màu


0 0


45 59 Sự phân tích ánh


sáng trắng 31


Đèn chiếu, bộ tấm lọc màu màn ảnh,
giá quang học



0 0


41 60 Sự trộn các ánh sáng


màu 31


Đèn chiếu, bộ tấm lọc màu màn ảnh,
giá quang học


0 0


42 61


Màu sắc các vật dưới
ánh sáng trắng và ánh
sáng màu


32


Hộp kính có bóng đèn bên trong, có gài
các vật có màu khác nhau, tấm lọc màu
đỏ, màu lục


0 0


43 62 Các tác dụng của ánh


sáng 32


0 0



44 63


Thực hành: Nhận biết
ánh sáng đơn sắc và
ánh sáng không đơn
sắc bằng đĩa CD


33


Đèn phát ánh sáng các tấm lọc màu.,
đã CD, đèn LED, nguồn điện 3V


0 0


45 64 Ôn tập tổng kết


chương III 33


0 0


41 65 <sub>Năng lượng và sự </sub>


chuyển hóa năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TT TiÕt


PPCT Tên bài


Thời


gian
SD
Tuần


Đồ dùng phòngSD
TH


SD
MC Ghichú


lng


42 66 nh lut bo ton


năng lượng 34


Thiết bị biến đổi thế năng thành động
năng và ngược lại


0 0


43 67 <sub>Ôn tập</sub> 35 MTBT 0 0


44 68 Ôn tập 35 MTBT 0 0


45 69


Sản xuất điện năng –
Nhiệt điện và thủy
điện



37


Tranh vẽ sơ đồ mà máy thuỷ điện, nhiệt
điện (CN8)


0 0


41 70 Điện gió – Điện mặt


trời – Điện hạt nhân 37


- Máy phát điện, 1 pin mặt trời, động c
in nh, ốn LED


0 0


<b>Môn Lý 8</b>


TT Tiết


PPCT Tên bài


Thời
gian
SD
Tuần


Đồ dùng phòngSD
TH



SD
MC Ghichú


1 1 Chuyn ng c hc 1 Hình vẽ SGK 0 0


2 2 Vn tc 2 Bảng phô 2.1, 2.2 0 0


3 3 Chuyển động đều – <sub>Chuyển động khụng đều</sub> 3 Máng nghiêng, bánh xe có trục quay, đồng hồ điện tử, bảng phụ 3.1


4 4 Biểu diễn lực 4 H×nh vÏ 4.1 – 4.4


5 5 S cõn bng Quỏn tớnh 5 Máy Atút, bảng phụ 5.1, xe lăn, viên phấn


6 6 Lc ma sỏt 6 Lực kế, miếng gỗ, quả nặng, tranh vẽ vòng <sub>bi</sub>


7 7 Ôn tập 7


9 9 Áp suất 9 Bột đá, 3 miếng kim loại hình hộp chữ nhật


10 10 Áp suất chất lỏng – Bình


thơng nhau 10


Bình trụ,đĩa D tách rời, Bình thơng nhau,
n-ớc và chậu thuỷ tinh đựng nn-ớc.


11 11 Áp suất khớ quyển 11 Vỏ chai nớc khoáng bằng nhựa mỏng, ống thuỷ tinh dài, cốc đựng nớc, 2 chỏm cầu cao
su.



12 12 Lực đẩy Ácsimet 12 Chậu đựng nớc, giá treo, lực kế, quả nặng, <sub>cốc đựng nớc, bình tràn.</sub>
13 13 Thực hành: Nghiệm lại <sub>lực đẩy Ácsimet</sub> 13 Chậu đựng nớc, giá treo, lực kế, quả nặng, cốc đựng nớc, bình tràn.


14 14 S ni 14 Cốc thuỷ tinh, nớc, cát, đinh, gỗ nhỏ, ống <sub>nghiệm có nút đậy, bảng phụ hình 12.1,12.2</sub>
15 15 Cơng cơ học 15 Tranh SGK


16 16 Ơn tập 16


17 17 Ôn tập 17


18 18 Định luật về cụng 19 Lực kế 5N, ròng rọc động, quả nặng 200g <sub>có móc treo, giá đỡ, thớc thẳng, bảng 14.1</sub>
19 19 Cụng suất 20 Hình vẽ 15.1


20 20 Cơ năng: Thế năng – <sub>Động năng</sub> 21 Lò so tròn, quả nặng, sợi dây, bao diêm
21 21 Sự bảo toàn và chuyển <sub>húa cơ năng</sub> 22 Con lắc Mắc-Xoen, con lắc đơn, giá treo, bóng bàn.


22 22 Ơn tập tổng kết chương I 23
23 23 Các chất được cấu tạo


như thế nào? 24


2 bình thuỷ tinh hình trụ đờng kính 3cm,
100cm3 rợu, 100cm3 nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TT TiÕt


PPCT Tªn bài


Thời
gian


SD
Tuần


Đồ dùng phòngSD
TH


SD
MC Ghichú


chuyn ng hay ng
yờn


25 25 Nhit năng 26 Bóng bàn, miếng kim loại, phích nớc nóng, <sub>cốc thuỷ tinh chịu nhiệt.</sub>
27 27 Dẫn nhiệt 28 Giá đỡ, đèn cồn, 1 thanh đông, 1 thanh sắt, 1 thanh thuỷ tinh, các đinh ghim nhỏ, ống


nghiƯm, s¸p.


28 28 Đối lưu – Bức xạ nhiệt 29 Đèn cồn, giá đỡ, cốc đốt, thuốc tím, nớc, <sub>nhiệt kế, hơng, que đốt..</sub>
29 29 Cụng thức tớnh nhiệt <sub>lượng</sub> 30 Giá đỡ, đèn cồn, cốc đốt, nhiệt kế, lới đốt, diêm, hai kẹp vạn năng, nớc.


30 30 Phương trình cân bằng


nhiệt 31


Tranh vÏ


31 31 Năng suất tỏa nhiệt của


nhiên liệu 32



Tranh vÏ


32 32 Bài tập 33


33 33 Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ
và nhiệt


34


Tranh vÏ


34 34 Ôn tập tổng kết chương <sub>II</sub> 35


</div>

<!--links-->

×