Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

GIÁO TRÌNH NGHE NÓI UNIT 14-2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.71 MB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 11</b>



<b>BÀI 11</b>

<b>:THIÊN NHIÊN </b>

<b>:THIÊN NHIÊN </b>



<b>PHÂN HỐ ĐA DẠNG </b>



<b>PHÂN HỐ ĐA DẠNG </b>



<b>(tiết 1)</b>



<b>(tiết 1)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Thiên nhiên phân hóa theo Bắc - Nam</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>SỰ PHÂN HOÁ NHIỆT ĐỘ THEO MÙA VÀ THEO VĨ ĐỘ (độC)</b>



<b>SỰ PHÂN HỐ NHIỆT ĐỘ THEO MÙA VAØ THEO VĨ ĐỘ (độC)</b>



<b> </b>



<b> a ñi m</b>

<b>Đị</b>

<b>ể</b>



<b>Nhi t đ </b>

<b>ệ ộ</b>


<b>Tb tháng </b>



<b>1</b>



<b>Nhi t ñ</b>

<b>ệ ộ</b>


<b>Tb thaùng </b>



<b>7</b>




<b>Nhi t </b>

<b>ệ</b>


<b>ñộ</b>


<b>Tb n m</b>

<b>ă</b>



<b>L ng S n</b>

<b>ạ</b>

<b>ơ</b>

<b>13,3</b>

<b>27,0</b>

<b>21,6</b>



<b>HaøN i</b>

<b>ộ</b>

<b>16,4</b>

<b>28,9</b>

<b>23,5</b>



<b>Vinh</b>

<b>17,6</b>

<b>29,6</b>

<b>23,9</b>



<b>Hu</b>

<b>ế</b>

<b>19,7</b>

<b>29,4</b>

<b>25,1</b>



<b>Qui Nh n</b>

<b>ơ</b>

<b>23,0</b>

<b>29,7</b>

<b>26,8</b>



<b>Nha Trang</b>

<b>23,8</b>

<b>28,0</b>

<b>26,3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho </b>


<b>Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho </b>



<b>thiên nhiên nước ta phân hoá </b>


<b>thiên nhiên nước ta phõn hoỏ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Thiên nhiên phân hóa theo B¾c - Nam</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a. Phần lãnh thổ phía Bắc</b>



<b>a. Phần lãnh thổ phía Bắc</b>



<b>( từ dãy Bạch mã trở ra)</b>




<b>( từ dãy Bạch mã trở ra)</b>



<b>b.Phần lãnh thổ phía Nam </b>



<b>b.Phần lãnh thổ phía Nam </b>



<b>(từ dãy Bạch mã trở vào )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cảnh quan - động thực vật phía bắc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>SAPA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>RỪNG NGẬP MẶN CẦN GIỜ</b>



<b>RỪNG NGẬP MẶN CẦN GIỜ</b>

<b>RỪNG NGẬP MẶN CẦN GIỜ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>THẢO LUẬN NHÓM (3->5 phút).</b>


<b>Nhóm 1:</b>


<b>Nhóm 1:</b>


<b>Tìm hiểu </b>


<b>khí hậu</b>


<b>phần </b>


<b>lãnh thổ</b>


<b>phía Bắc. </b>


<b>Nhóm 2:</b>


<b>Nhóm 2: </b>


<b>Tìm hiểu</b>


<b>Tìm hiểu</b>


<b>Cảnh quan</b>



<b>Cảnh quan</b>


<b>phần</b>


<b>phần</b>


<b>lãnh thổ</b>


<b>lãnh thổ</b>


<b>phía Bắc.</b>


<b>phía Bắc.</b>


<b>Nhóm 3:</b>


<b>Nhóm 3:</b>


<b>Tìm hiểu</b>


<b>Tìm hiểu</b>


<b>Khí hậu</b>


<b>Khí haọu</b>


<b>phan laừnh</b>


<b>phan laừnh</b>


<b>thoồ phớa</b>


<b>thoồ phớa</b>


<b>Nam</b>



<b>Nam</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thông tin phản hồi phiếu học tập</b>



<b>L NH TH V ĐặC iĨM Ã</b> <b>Ổ À</b> <b>Đ</b> <b>PHÝa b¾c</b>


<b>KH Í</b>
<b>H U</b>


<b>Kiểu khí hậu</b>




<b>Nhit TB n</b>

<b></b>

<b>m</b>



<b>Số tháng lạnh < </b>


<b>20</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>Sự phân hoá mùa</b>

<b>Có 4 mïa râ rÖt </b>



<b>C NH Ả</b>
<b>QUAN</b>


<b>Đới cảnh quan</b>

<b>Rừng nhiệt đới gió mùa </b>



<b>Th nh phÇn lo i </b>

<b>à</b>

<b>à</b>


<b>SV</b>



<b>- Lồi nhiệt đới chiếm u thế, ngồi ra, </b>


<b>cịn có cận nhiệt , ơn đới rụng lá theo </b>


<b>mùa</b>



<b>Nhiệt đới ẩm gió mùa có 1 mùa đơng lạnh</b>



<b>>20</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Thông tin phản hồi phiếu học tập</b>



<b>L NH TH V ĐặC iểM </b> <b> </b> <b></b> <b>PHÝa nam</b>


<b>KH Í</b>
<b>H UẬ</b>



<b>KiĨu khÝ hËu</b>



<b>Nhiệt độ TB n</b>

<b>ă</b>

<b>m</b>



<b>Sè tháng lạnh < </b>


<b>20</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>Sự phân hoá mùa</b>

<b>Có 2 mùa, mùa m a và mùa kh«</b>



<b>C NH Ả</b>
<b>QUAN</b>


<b>Đới cảnh quan</b>

<b>Rừng gió mùa cận xích đạo</b>



<b>Th nh phÇn lo i </b>

<b>à</b>

<b>à</b>


<b>SV</b>



<b>Động thực vật nhiệt đới </b>–<b> Cận xích đạo gồm nhiều </b>
<b>lồi</b>


<b>+ Có nhiều lồi cây chịu hạn rụng lá vào mùa khơ, </b>
<b>xuất hiện rừng nhiệt đới khơ ở Tây Ngun.</b>


<b>Cận xích đạo gió mùa</b>


<b>> 25</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Rừng thưa nhiệt đới khơ</b>



<b>Rừng thưa nhiệt đới khô</b>




<b>( Rừng Khộp _ Tây Nguyên)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Thiên nhiên phân hóa theo chiều Bắc- Nam</b>


<b>L NH TH V ĐặC iểM </b> <b> À</b> <b>Đ</b> <b><sub>PHÝa b¾c</sub></b> <b><sub>phÝa nam</sub></b>


<b>KH Í</b>


<b>H UẬ</b>


<b>Kiểu khí hậu</b> <b>Cận xích đạo gió mùa</b>
<b>Nhiệt độ TB năm</b> <b>> 250C</b>


<b>Số tháng lạnh </b>
<b>< 200C</b>


<b>Không có</b>


<b>Sự phân hoá mùa</b> <b>Có 4 mùa rõ rệt </b> <b>Có 2 mùa, mùa m a và mùa </b>
<b>khô</b>


<b>C NH Ả</b>
<b>QUAN</b>


<b>Đới cảnh quan</b> <b>Rừng nhiệt đới gió mùa</b> <b>Rừng gió mùa cận xích đạo</b>


<b>Th nh phÇnà</b>
<b>lo i SVà</b>


<b>- Lồi nhiệt đới chiếm u thế, </b>
<b>ngồi ra, cịn có cận nhiệt , </b>


<b>ôn đới rụng lá theo mùa</b>


<b>Động thực vật nhiệt đới </b>–


<b>Cận xích đạo gồm nhiều lồi</b>
<b>Nhiệt đới ẩm gió mùa có 1 </b>


<b>mùa đơng lạnh</b>
<b>>200C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2 .THIÊN NHIÊN PHÂN HỐ</b>


<b>THEO CHIỀU ĐƠNG - TÂY</b>



<b>Từ Đông sang Tây (từ biển vào đất liền) </b>



<b>Từ Đông sang Tây (từ biển vào đất liền) </b>



<b>thiên nhiên nước ta phân hố</b>



<b>thiên nhiên nước ta phân hố</b>



<b>nh­­thÕ­nµo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-Vùng biển và thềm lục địa </b>



<b>-Vùng biển và thềm lục địa </b>



<b>- vùng đồng bằng ven biển </b>



<b>- vùng đồng bằng ven biển </b>




<b>- Vùng đồi núi </b>



<b>- Vùng đồi núi </b>



<b>2 .THIÊN NHIÊN PHÂN HỐ THEO ĐƠNG - TÂY</b>



<b>2 .THIÊN NHIÊN PHÂN HỐ THEO ĐƠNG - TÂY</b>



<b>( Mỗi dải có những đặc điểm riêng về địa </b>



<b>( Mỗi dải có những đặc điểm riêng về địa </b>



<b>hình, khí hậu à cảnh quan tiêu biểu).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



<b>-- Diện tích khoảng 1 triệu km2 (gấp 3 lần diện </b>



<b>- Diện tích khoảng 1 triệu km2 (gấp 3 lần diện </b>



<b>tích đất liền ) với trên 3000 hịn đảo lớn nhỏ .</b>



<b>tích đất liền ) với trên 3000 hịn đảo lớn nhỏ .</b>



<b>- </b>



<b>- </b>

<b>Độ rộng ,hẹp, nông, sâu của các đoạn bờ </b>

<b>Độ rộng ,hẹp, nông, sâu của các đoạn bờ </b>



<b>biển và thềm lục địa, tuỳ thuộc vào các đồng </b>




<b>biển và thềm lục địa, tuỳ thuộc vào các đồng </b>



<b>bằng ven biển và các dãy núi kề bên .</b>



<b>bằng ven biển và các dãy núi kề bên .</b>



<b>- Thiên nhiên đa dạng, giàu có tiêu biểu cho </b>



<b>- Thiên nhiên đa dạng, giàu có tiêu biểu cho </b>



<b>vùng biển nhiệt đới gió mùa.</b>



<b>vùng biển nhiệt đới gió mùa.</b>



<b>a. Vùng biển và thềm lục địa </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b.Vùng đồng bằng ven biển


• -Thiên nhiên thay đổi tuỳ nơi,



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Đồng bằng ven biển Thanh-Nghệ tĩnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>VỊNH CAM RANH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Đầm, phá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>-ĐBSH và ĐBSCL diện tích rộng với các bãi </b>


<b>triều thấp phẳng, thiên nhiên trù phú</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>- </b>

<b>ĐB ven biển Trung Bộ: Đồi núi lan ra sát biển thì đồng </b>



<b>bằng hẹp ngang ,bờ biển khúc khuyủ ,thềm lục địa thu </b>



<b>hẹp ,tiếp giáp với các vịnh nước sâu</b>



<b>VỊNH CAM RANH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Duyên hải miền trung </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>- Các dạng địa hình bồi tụ ,mài mịn xen kẽ ,các cồn cát </b>


<b>đầm phá khá phổ biến … là hệ quả của sự tác động và kết </b>


<b>hợp chặt chẽ giữa biển và vùng đồi núi phía tây .</b>



<b>Đầm, phá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>C.Vùng đồi núi</b>



<b>- Sự phân hoá thiên nhiên theo hướng </b>



<b>- Sự phân hoá thiên nhiên theo hướng </b>



<b> Tây - Đông rất phức tạp chủ yếu do </b>



<b> Tây - Đông rất phức tạp chủ yếu do </b>



<b>tác động của gió mùa và hướng của </b>



<b>tác động của gió mùa và hướng của </b>



<b>các dãy núi.</b>




<b>các dãy núi.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>CAO BẰNG</b>


<b>CAO BẰNG</b> <b>TUYÊN QUANGTUYÊN QUANG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Hoa thiết sam</b></i>


<i><b>Hoa đỗ quyên đỏ trên độ cao 2.900m</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Tháng V </b>

<b> VII</b>



<b>- Tây Tr ờng Sơn m a do gió Tây </b>


<b>Nam từ Bắc ÂĐD.</b>



<b>- Đông Tr ờng Sơn có hiệu ứng </b>


<b>Phơn khô nóng.</b>



<b>Tháng VIII </b>

<b> I</b>



<b>- Đông Tr ờng Sơn m a do địa hình </b>


<b>vng góc với h ớng gió mùa Đơng </b>


<b>Bắc, gió tín phong BBC đi qua </b>



<b>biển,dải hội tụ nhiệt i.</b>



<b>- Tây Tr ờng Sơn khô do nằm ở s ên </b>


<b>kht nói.</b>



<b>Th¸ng VIII </b>

<b> I</b>




<b>- Đơng Tr ờng Sơn m a do địa hình </b>


<b>vng góc với h ớng gió mùa Đơng </b>


<b>Bắc, gió tín phong BBC đi qua </b>



<b>biển,dải hội tụ nhiệt đới.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Bài tập</b>



<b>1. Khí hậu phần lãnh thổû phía Bắc có đặc điểm:</b>



<b>a. Nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ TB năm > 25 </b>

<b>0</b>

<b>C, có 4 mùa.</b>



<b>b. Nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ TB năm > 20 </b>

<b>0</b>

<b>C, có 4 mùa.</b>



<b>c.</b>

<b>Cận xích đạo gió mùa, nhiệt độ TB năm > 25 </b>

<b>0</b>

<b>C, có 2 mùa</b>



<b>2. Cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ </b>


<b>phía Nam thuộc:</b>



<b>a. Đới rừng nhiệt đới gió mùa.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>3. Sự phân hố của thiên nhiên vùng đồi núi nước ta </b>


<b>chủ yếu là do:</b>



<b>a. Độ cao địa hình. b. Aûnh hưởng của gió mùa</b>


<b>c. Hướng của các dãy núi. d. Tất cả các ý trên.</b>



<b>4. Ý nào </b>

<i><b>khơng đúng</b></i>

<b> khi nói về thiên nhiên của </b>


<b>Tây Bắc</b>




<b>a. Có sự phân hố theo độ cao rõ rệt nhất cả nước.</b>


<b>b. Mùa đông lạnh và khơ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>ĐÀ LẠT </b>



</div>

<!--links-->

×