Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

trường thcs nghĩa tân trường thcs nghĩa tân đề thi học kỳ ii năm học 2008 – 2009 môn toán 6 thời gian 90 phót häc sinh kh«ng lµm bµi vµo ®ò i trắc nghiệm khách quan 2 điểm trả lời câu hỏi bằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Nghĩa Tân

<b><sub>Đề thi Học kỳ II - Năm học 2008 – 2009</sub></b>


Mơn: Tốn 6


Thời gian: 90 phót


<i>( Học sinh khơng làm bài vào đề )</i>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan</b>

( 2 điểm )



Trả lời câu hỏi bằng cách chọn chữ cái ( A, B, C, D) đứng trước đáp án đúng.


<b>Câu 1 . </b> Nếu 5


6 12


<i>x</i>





 thì x bằng :


A. 5 B. 10 C. -10 D. 6


<b>Câu 2 . </b> 30% của 33
5 là :


A. 3


5 B.



9


80 C.


27


25 D.


25
27


<b>Câu 3.</b> Ot là tia phân giác của <i><sub>xOy</sub></i><sub> nếu :</sub>


A. Ot là tia nằm giữa 2 tia Ox và Oy. B. <i><sub>xOt tOy</sub></i> <sub></sub> <sub>.</sub>


C.  1
2


<i>xOt</i> <i>xOy</i>. D.   1


2


<i>xOt tOy</i>  <i>xOy</i>.


<b>Câu 4.</b> Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350<sub>. Số đo góc cịn lại là :</sub>


A. 1450 <sub>B. 65</sub>0 <sub>C. 55</sub>0 <sub>D. 165</sub>0


<b>II. Tự luận</b>

( 8 điểm )




<b>Bài 1</b>.( 2 điểm ).<b>Thực hiện phép tính một cách hợp lý</b> ( nếu có thể ) :
a) 3 5: 1 3


8 8 4


  
 <sub></sub>  <sub></sub>


  b)


1 7 12 1


. 0,5. 3


2 19 19 2




 


<b>Bài 2.</b> ( 1,5 điểm ). <b>Tìm x, biết</b> :
a)

x -

:<sub>27</sub>32


9
4
4
3 


 b)



16
13
2
%
75
).
2
3
2
1


(  <i>x</i>  


<b>Bài 3.</b> ( 2 điểm ) Một trường học có 1200 học sinh. Trong đợt sơ kết học kỳ I, số
học sinh có học lực trung bình chiếm 3


8 tổng số học sinh của trường. Số học sinh


giỏi bằng 3


5 số học sinh trung bình. Số học sinh yếu bằng
1


30 số học sinh giỏi. Tính


số học sinh khá của trường ( trường khơng có học sinh học lực kém ).


<b>Bài 4</b>. ( 2 điểm ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB,
OC sao cho

<i><sub>AOB</sub></i>

<sub>35</sub>

0



,

<i>AOC</i>

70

0.


a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ?
b) Tính

<i><sub>BOC</sub></i>

<sub> . Tia OB có phải là tia phân giác của </sub>

<i><sub>AOC</sub></i>

<sub> khơng ? Vì sao ?</sub>


c) Vẽ OM là tia đối của tia OB. Tính

<i><sub>MOC</sub></i>

<sub> ?</sub>
<b>Bài 5.</b> ( 0.5 điểm )


<b>Tìm x, biết</b> : 1 1 1 ... 1 99


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>TOÁN 6 ( 08 - 09 )</b>



<b>I. Trắc nghiệm khách quan</b> ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.


<b>Câu 1</b> : B <b>Câu 2</b> : C


<b>Câu 3</b> : D <b>Câu 4</b> : A


<b>II. Tự luận ( 8 điểm )</b>


<b>Bài 1 </b>( 2 điểm ).Mỗi câu đúng được 1 điểm.


a) 23


8


b) 3



<b>Bài 2</b> ( 1,5 điểm ). Mỗi câu đúng được 0,75 điểm.
a) x = 3


8 b) x =


1
1


24


<b>Bài 3</b> ( 2 điểm ). Mỗi ý 0,5 điểm.


 Số học sinh trung bình là 450 học sinh.
 Số học sinh giỏi là 270 học sinh.
 Số học sinh yếu là 9 học sinh.
 Số học sinh khá là 471 học sinh.
<b>Bài 4</b> ( 2 điểm ).


 Vẽ hình đúng được 0,5 điểm.


 Câu a) lập luận đúng được 0,5 điểm.
 Câu b)


 Tính

<i><sub>BOC</sub></i>

= 350 ( 0,25 điểm ).


 Lập luận OB là tia phân giác của

<i><sub>AOC</sub></i>

( 0,25 điểm ).
 Câu c)

<i><sub>MOC</sub></i>

= 1450 ( 0,5 điểm ).


<b>Bài 5</b> ( 0,5 điểm ).



Đáp số : x = 99.








M


C


B


</div>

<!--links-->

×