Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Cô Bùi Hà Thanh Bí thư chi bộ, hiệu trưởng nhà trường trao phần thưởng cho HS đạt giải em yêu lịch sử cấp TP.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.06 KB, 62 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ch¬ng I căn bậc hai, căn bậc ba


<i>Ngày dạy: 23/8/2010</i>


<b>Tiết 1 căn bậc hai</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mục tiêu:</b></i>


- <i><b>Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm, kí hiệu căn bậc </b></i>
hai, phân biệt đợc căn bậc hai dơng và căn bậc hai âm của cùng một số dơng, định
nghĩa căn bậc hai số học


- <i><b>Kỹ năng: Tính đợc căn bậc hai của một số dơng là bình phơng của một số khác. Biết </b></i>
liên hệ giữa phép khai phơng với quan hệ thứ tự để so sánh các số


- <i><b>Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc </b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng tin dy hc:</b></i>


GV: SGK-thớc thẳng-bảng phụ-MTBT


HS: SGK + ễn khái niệm về căn bậc hai (Toán 7)
<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu chơng trình và cách học bộ mơn (5 phỳt)</b>


-GV giới thiệu chơng trình Đại số 9, gồm 4 chơng (...;...;....;..)


-GV nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập và phơng pháp học tập bộ
môn Toán


-GV giới thiƯu ch¬ng I



2. Hoạt động 2: Căn bậc hai số học (13 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>


GV: HÃy nêu đ/n căn bậc hai
của một số không âm?


-Với số a dơng, có mấy căn
bậc hai? Cho ví dụ ?


-Nếu <i>a </i>0<i> thì a có mấy căn </i>


bậc hai ?


-Tại sao số âm không có căn
bậc hai ?


-GV yêu cầu HS làm ?1, có
kèm theo giải thích


-GV giới thiệu đ/n CBH số
học của số <i>a </i>0


-GV yêu cầu HS làm ?2 và
gi/thiệu về phép khai phơng


-Để khai phơng 1 số, ta có thể
dùng dụng cụ gì?


-GV yêu cầu HS làm ?3 và


bài 6 (SBT-4) (Đề bài đa lên
bảng phụ)


HS phỏt biu định nghĩa CBH
của 1 số không âm


HS: a > 0 thì a có 2 CBH
a = 0 thì a có 1 CBH
HS: Vì bình phơng của mọi
số đều khơng âm


HS thùc hiƯn ?1 (SGK), cã
gi¶i thÝch


-HS đọc đ/n CBH số học ....


Häc sinh lµm tiÕp ?2 (SGK)
vµ nghe giíi thiƯu về phép
khai phơng


HS: MTBT hoặc bảng số


Hc sinh hot ng nhúm
lm ?3 v bi 6 (SBT)


<b>1. Căn bậc hai số học:</b>


<i>-CBH của một số a không âm</i>
<i>là số x sao cho <sub>x</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>





<i>-Nếu a </i>0<i> thì a có 2 CBH là </i>
<i>2 số đối nhau là </i> <i>a và </i> <i>a</i>


<i>-NÕu a </i>0<i> th× </i> <i>a </i> 0 0


<b>?1: CBH cđa 9 lµ 3 vµ -3</b>


-CBH cđa 4


9 lµ
2
3 vµ


2
3


-CBH cđa 0,25 lµ 0,5 vµ -0,5
-CBH của 2 là <sub>2</sub> và <sub>2</sub>


<i>*Định nghĩa: SGK-5</i>


<i>*Chó ý: </i> <sub>2</sub> 0


( 0)


<i>x</i>



<i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>a</i>






 


 <sub></sub>


<i><b>?2: T×m CBH sè häc cđa:</b></i>


a) 49 7 .V× 7 0;7 2 49
b) 64 8 .V×: 8 0;8 2 64
c) 81 9 . V×: 9 0;9 2 81
d) 1, 21 1,1 .V×: 1,1 0<sub>2</sub>


1,1 1, 21










<i><b>Bài 6 (SBT-4) Đúng hay sai</b></i>


a) Sai b) Sai c) §óng
d) §óng e) Sai


3. Hoạt động 3: So sánh các căn bậc hai số học (12 phút)


-GV nêu nh lý (SGK) v
gii thiu vớ d 2


-Yêu cầu học sinh làm ?4
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm


HS nghe giảng và ghi bài


Học sinh làm ?4 tơng tự nh ví
dụ 2 (SGK)


<b>2. So sánh các CBH số học:</b>
<i>*Định lý: Với a b </i>, 0.


Ta cã: <i>a b</i>  <i>a</i>  <i>b</i>
<i><b>VÝ dô: So sánh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bài tập


-Cho hc sinh lm tip ?5 đề
củng cố



GV kÕt luận.


-Hai HS lên bảng làm bài tập


Học sinh làm tiếp ?5 vµo vë


Cã 16 15  <sub>16</sub> <sub></sub> <sub>15</sub>
 <sub>4</sub><sub></sub> <sub>15</sub>
b) 11 vµ 3


V× 11 9  <sub>11</sub><sub></sub> <sub>9</sub>  <sub>11 3</sub><sub></sub>


<i><b>?5: T×m số x không âm, biết</b></i>


a) <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 <i>x</i>1
b) <i>x</i> 3 <i>x</i> 9


Víi <i>x </i>0 cã <i>x</i>  9  <i>x</i>9
VËy 0 <i>x</i> 9


4. Hoạt động 4: Luyện tập (12 phút)
-GV dùng bảng phụ nêu đề


bài bài tập


H: Trong các số sau, số nào
có căn bậc hai?


-Vì sao các số còn lại không
có căn bậc hai?



-GV yêu cầu HS làm tiếp bài
tập 3 (SGK)


H: Cã n/xÐt g× vỊ x nÕu <i><sub>x </sub></i>2 <sub>2</sub>


-Cho HS làm tiếp các phần
còn lại


-GV yêu cầu häc sinh lµm
tiÕp bµi 5 (SBT)


-GV gợi ý phần a, cho HS.
Sau đó gọi 3 HS lên bảng làm
các phần còn lại.


GV kÕt luËn.


Học sinh đọc kỹ đề bài và
nhận dng cỏc s cú CBH


HS: Vì các số âm không có
căn bậc hai


HS dựng MTBT lm bi 3
HS: Khi đó x là các căn bậc
hai của 2


Häc sinh lµm bµi tËp 5 theo
híng dÉn cđa GV



<i><b>Bµi tËp: Trong các số sau, </b></i>


<i><b>số nào có căn bậc hai?</b></i>
3; 5; 1,5; 6; 4; 0; 1


4


<i><b> Giải:</b></i>


Các số có căn bậc hai lµ:
3; 5; 1,5; 6; 0


<b>Bµi 3 (SGK) </b>


a) <i><sub>x </sub></i>2 <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <sub>1, 414</sub>


  


b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <sub>1,732</sub>


   


c) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3,5</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1,871</sub>


  


d) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4,12</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2,030</sub>



  


<i><b>Bµi 5 (SBT-4) So sánh:</b></i>


a) 2 và <sub>2 1</sub><sub></sub>
Có <sub>1 2</sub>  <sub>1</sub> <sub>2</sub>


1 1 2 1


     2 2 1
b) 1 vµ 3 1


Cã 4 3  4 3


2 3 2 1 3 1


     


hay 1 3 1


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (3 phót)</b>


- Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của số <i>a </i>0, phân biệt với căn bậc hai của số
a không âm, biết cách viết định nghĩa theo ký hiệu


- Nắm vững định lý so sánh các căn bậc hai số học, hiểu các ví dụ áp dụng
- BTVN: 1, 2, 4, 5 (SGK) và 1, 4, 7, 9 (SBT)


- Ôn định lý Py-ta-go và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của mt s



<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tit 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức </b>

<i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mơc tiªu:</b></i>


- <i>Kiến thức: Học sinh nắm đợc khi nào thì biểu thức </i> <i><sub>A</sub></i> đợc xác định, biết phân biệt căn
thức và biểu thức dới dấu căn. Hiểu đợc hằng đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>




- <i><b>Kỹ năng: Tính đợc căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phơng của một </b></i>
số hoặc một biểu thức khác. Biết tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của


<i>A</i> (trong trờng hợp A khơng phức tạp). Biết áp dụng hằng đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>


 để rút
gọn biểu thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng tiện dạy học:</b></i>


GV: SGK-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-b¶ng nhãm


<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút)</b>


<i>HS1: Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dới dạng ký hiệu?</i>



AD: Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
b) 64 8


c)

<sub> </sub>

3 2 3


d) <i>x</i> 5 <i>x</i>25


<i>HS2: Phát biểu và viết định lý so sỏnh cỏc cn bc hai s hc</i>


Chữa bài 4 (SGK-7)


<b>2. Hoạt động 2: Căn thức bậc hai (14 phút)</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>


-GV yêu cầu học sinh c v
lm ?1 (SGK)


(Đề bài và hình vẽ đa lên
bảng phụ)


-Vì sao <i><sub>AB</sub></i> <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2


?


GV giíi thiƯu <i><sub>25 x</sub></i>2


 gäi lµ


bt lÊy căn, ...


-GV yờu cu hc sinh c
phn tng quỏt và giới thiệu
ví dụ 1 (SGK)


-Với giá trị nào của x thì bt
<i>5 2x</i> đợc xác định ?


-GV yêu cầu học sinh làm bài
6 tơng tự


-Gọi ba học sinh lấn lợt lên
bảng chữa bài


GV kÕt luËn.


Học sinh đọc yêu cầu và
làm ?1 (SGK)


HS áp dụng đ.lý Py-ta-go để
giải thích


Học sinh đọc phần tổng quát
(SGK) và nghiên cứu ví dụ 1


HS: Khi 5 2 <i>x</i>0, ...


Häc sinh lµm bài 6 (SGK)
t-ơng tự



Ba học sinh lần lợt lên bảng
chữa bài


<b>1. Căn thức bậc hai:</b>




->Ta gọi <i><sub>25 x</sub></i>2


là căn thức
bậc hai cđa <i><sub>25 x</sub></i>2



+) <i><sub>25 x</sub></i>2


 lµ biĨu thøc lấy căn
<i><b>Tổng quát: A: biểu thức đ/số</b></i>
+ <i><sub>A</sub></i>: căn thức bậc 2 của A
+A: biểu thức lấy căn (biểu
thức dới dấu căn)


+ <i>A</i> xỏc nh khi <i>A </i>0


<b>?2: a) </b> <i>5 2x</i> xác định khi
5 2 <i>x</i>  0 2<i>x</i>5 <i>x</i>2,5
b)


3



<i>a</i> <sub> x/định</sub><sub></sub> <sub>0</sub>


3


<i>a</i>


  <i>a</i>0


c) <i>5a</i> xđ  5<i>a</i> 0 <i>a</i>0
d) 3<i>a </i>7 xác định khi


7


3 7 0 3 7


3


<i>a</i>   <i>a</i>  <i>a</i>


<b>3. Hoạt động 3: Hằng đẳng thức </b> <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>


 <b> (25 phút)</b>
-GV cho HS làm ?3 (SGK)


(Đề bài đa lên bảng phụ)
H: Có nhận xét gì về mối q.hệ
giữa <i><sub>a</sub></i>2 <sub> và a ?</sub>


-GV gii thiu định lý (SGK)



Häc sinh thùc hiƯn ?3 (SGK)
-Hai HS lªn bảng làm, mỗi
HS điền một hàng


-HS nêu nhận xét vỊ mèi q.hƯ
cđa <i><sub>a</sub></i>2 <sub> vµ a ?</sub>


-HS nghe giảng và ghi bài


<b>2. Hng ng thc </b> <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>




a -2 -1 0 2 3


2


<i>a</i> 4 1 0 4 9


2


<i>a</i> 2 1 0 2 3


<i><b>*NhËn xÐt: </b>a </i>0 th× <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>



<i>a </i>0 thì <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

H: Để c/m <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>



ta cần
c/m những điều kiện gì?
-HÃy c/m từng điều kiện?
-GV nêu ví dụ hoặc có thể
quay vỊ ?3 lÊy vÝ dơ m.häa


-GV nªu chó ý (SGK-10), råi
giíi thiƯu vÝ dơ 4, híng dÉn
häc sinh cách làm


-GV yờu cu hc sinh hot
ng nhúm làm bài tập 8c, d
và bài tập 9 (SGK)


-Gọi đại diện HS lên bảng
chữa bài


GV kÕt luËn.


Häc sinh nghiªn cøu vÝ dơ
(SGK)


Học sinh đọc phần chú ý-sgk
và làm ví dụ 4 (SGK)


Học sinh hoạt động nhóm
làm bài tập theo yờu cu ca
giỏo viờn.


-Đại diện học sinh lên bảng


chữa bài


HS lớp nhận xét, góp ý


<i><b>*Định lý: </b></i> <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>


 víi mäi a


<i>(CM: SGK)</i>


<i><b>VÝ dơ: </b></i> <sub>11</sub>2 <sub>11 11</sub>


 


<sub></sub>

5

<sub></sub>

2  5 5


<sub></sub>

2 1

<sub></sub>

2  2 1  2 1


(V×: <sub>2 1</sub><sub> </sub> <sub>2 1 0</sub><sub></sub> <sub></sub> )
<i><b>*Chó ý: </b></i> <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>


 (A: bt®/sè)
<i><b>VÝ dơ: Rót gän biĨu thøc</b></i>
a)

<sub></sub>

<i>x </i> 2

<sub></sub>

2 víi <i>x </i>2


Khi đó

<sub></sub>

<i>x</i> 2

<sub></sub>

2  <i>x</i> 2  <i>x</i> 2


b) <i><sub>a</sub></i>6 <sub> víi </sub><i><sub>a </sub></i><sub>0</sub>


Khi đó <i><sub>a</sub></i>6

<sub> </sub>

<i><sub>a</sub></i>3 2 <i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>a</sub></i>3




<i><b>Bài 9 (SGK) Tìm x biết:</b></i>


a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>7</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>7</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>7</sub>


    


b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub>


     
c) <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


    


d) <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>12</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>12</sub>


   


 3<i>x</i>12 <i>x</i>4


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- Học sinh cần nắm vững điều kiện để <i><sub>A</sub></i> có nghĩa, hằng đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>



- Hiểu cách chứng minh định lý <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>


 víi mäi a



- BTVN: 8 (a, b), 10, 11, 12, 13 (SGK). TiÕt sau lun tËp


- Ơn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu diễn tập nghim trờn trc s


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 3 Lun tËp</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mơc tiªu:</b></i>


- <i><b>Kiến thức: Học sinh đợc củng cố các kiến thức về căn bậc hai, căn thức bậc hai, điều </b></i>
kiện xác định của <i><sub>A</sub></i> và hằng đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>




- <i><b>Kỹ năng: Rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng </b></i>
đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>


 để rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử và giải phơng
trình


- <i><b>Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận.</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng tiện dạy học:</b></i>


GV: SGK-b¶ng phơ


HS: SGK + Ơn các hằng đẳng thức đáng nhớ, cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số
<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>



<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút)</b>
<i>HS1: Nêu điều kiện để </i> <i>A</i> có nghĩa


<i><b>áp dụng: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:</b></i>
a) 2<i>x </i>7 b) 3<i>x</i>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2 <sub>...</sub> ...( 0)


...( 0)


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>A</i>





 <sub></sub>





<i><b>¸p dơng</b>: Rót gän c¸c biĨu thøc sau:</i>


a)

<sub></sub>

2 3

<sub></sub>

2 b)

3 11

2


<i>HS3: Chøng minh: a) </i>

3 1

2  4 2 3


b) <sub>4 2 3</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>3</sub><sub></sub><sub>1</sub>



2. Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i> <i>Ghi bảng</i>


-GV yªu cầu học sinh làm bài
tập 11 (SGK)


-Hóy nờu th t thực hiện
phép tính ở các biểu thức trên
-Gọi hai HS lên bảng làm
-Tìm x để mỗi căn thức sau
có nghĩa: c) 1


<i>1 x</i>


  ?


GV gỵi ý: căn thức này có
nghĩa khi nào ?


-Khi ú có nhận xét gì về
mẫu của biểu thức lấy cn?
-Tng t GV cho HS lm
phn d,


-GV yêu cầu học sinh làm
tiếp bài 13 (SGK)


-Nêu cách làm của bài tập ?



-Gọi hai học sinh lên bảng
làm bài


-GV cho học sinh nhận xét


-Phân tích đa thức thành nh©n
tư. a) <i><sub>x </sub></i>2 <sub>3</sub>


GV gợi ý HS biến đổi:
3

 

3 2


T¬ng tù: d) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>




-GV yêu cầu học sinh làm bài
tập 15 (SGK) Giải PT


Học sinh nêu thứ tự thực hiện
phép tính


-Hai HS lên bảng làm BT, mỗi
HS làm 2 phÇn


HS: 1


<i>1 x</i>


  cã nghÜa khi


1


0


<i>1 x</i>


mẫu lớn hơn 0


-Học sinh làm bài tập 13


HS nêu cách làm của bài tập


-Hai HS lên bảng làm, mỗi
học sinh làm 2 phần


HS lớp nhận xét bài bạn


Học sinh làm bài theo hớng
dẫn của GV


-Một HS lên bảng làm phần d


<i><b>Bài 11 (SGK) TÝnh:</b></i>
a) <sub>16. 25</sub> <sub>196 : 49</sub>


4.5 14 : 7 20 2 22


    


b) <sub>36 : 2.3 .18</sub>2 <sub>169</sub>





36 :18 13 2 13 11


    


c) <sub>81</sub><sub></sub> <sub>9 3</sub><sub></sub>
d) <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>25 5</sub>


  


<i><b>Bài 12 (SGK) Tìm x để mỗi </b></i>
<i><b>căn thức sau có nghĩa:</b></i>
c) 1


<i>1 x</i>


  cã nghÜa khi
1


0 1 0 1


1 <i>x</i>     <i>x</i> <i>x</i>


 


d) <i><sub>1 x</sub></i>2


 cã nghÜa víi mäi x


V×: <i><sub>x </sub></i>2 <sub>0</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1 0</sub>


   <i>x</i>


<i><b>Bµi 13 (SGK) Rót gän bt:</b></i>


a) <sub>2</sub> <i><sub>a</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>


 víi <i>a </i>0
2<i>a</i> 5<i>a</i>


 


2<i>a</i> 5<i>a</i>


  (v× <i>a</i> 0 <i>a</i> <i>a</i>)
<i>7a</i>





b) <sub>25</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>


 víi <i>a </i>0
5<i>a</i> 3<i>a</i>


 


5<i>a</i> 3<i>a</i>


  (v× <i>a</i> 0 5<i>a</i>0)


<i>8a</i>




c) <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>4 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>2


 


d) <sub>5 4</sub><i><sub>a</sub></i>6 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3


 víi <i>a </i>0
=5. 2<i>a</i>3  3<i>a</i>3


3

3


5. 2<i>a</i> 3<i>a</i>


   (<i><sub>a</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>a</sub></i>3 <sub>0</sub>


   )


3


<i>13a</i>



<i><b>Bµi 14 P/t đa thức thành </b></i>


<i><b>n.tử</b></i>



a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i>2

<sub>3</sub> 2




<i>x</i> 3

<i>x</i> 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Nêu cách làm của bài tập ?
-Gọi hai học sinh lên bảng
lµm


-Đã áp dụng những kiến thức
gì để làm bài tập ?


GV kÕt luËn.


HS: Phân tích vế trái thành
nhân tử


+Gii phng trỡnh tớch nhận
đợc


d) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>


 


  

2

2


2 <sub>2 5</sub> <sub>5</sub> <sub>5</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



    


<i><b>Bµi 15 Giải các PT sau:</b></i>


a) <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub> <sub>5 0</sub><sub> </sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub>

 

<sub>5</sub> 2 <sub></sub><sub>0</sub>


5

 

5

0


5 0 5


5 0 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


  


 


 



b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 11</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>11 0</sub>


  






2
2


2


2 11 11 0


11 0 11 0


11


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


     



 


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phút)</b>


- Ôn tập các kiến thức về căn bậc hai và căn thức bậc hai


- Luyn tp li một số dạng bài tập nh: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa, rút gọn biểu
thức, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình.


- BTVN: 16 (SGK) + 12, 14, 15, 16 (SBT)


<i>Ngµy dạy:</i>


<b>Tiết 4 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mục tiêu:</b></i>


- <i><b>Kin thức: Học sinh nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về sự liên hệ giữa </b></i>
phép nhân và phép khai phơng


- <i><b>Kỹ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai </b></i>
trong tính tốn và trong biến đổi biểu thức


- <i><b>Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận.</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng tiện dạy học:</b></i>


GV: SGK-bảng phụ
HS: SGK-bảng nhóm
<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>



<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)</b>
<i><b>HS1: Đúng hay sai ?</b></i>


a) <i>3 2x</i> xác định khi 3


2


<i>x </i>


b) 1<sub>2</sub>


<i>x</i> xác định khi <i>x </i>0


c) 4.

<sub></sub>

0,3

<sub></sub>

2 1, 2


d)

1 2

2  2 1


<b>2. Hoạt động 2: Định lý (13 phút)</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt ng ca trũ</i> <i>Ghi bng</i>


-GV yêu cầu học sinh làm ?1


(SGK) Học sinh làm ?1 vào vở


<b>1. Định lý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Có nhận xét gì về 2 biểu thức
trên ?



-GV nờu nh lý (SGK)


GV gợi ý HS chứng minh
Vì <i>a</i>0;<i>b</i>0 cã nhËn xÐt g×
vỊ <i><sub>a</sub></i>, <i>b</i>, <i>a b</i>. ?


-H·y tÝnh

<i>a b</i>.

2


Em hãy cho biết đ.lý trên đợc
c/m dựa trên cơ sở nào?
GV kết luận.


Mét HS lên bảng làm và rút
ra nhận xét


Hc sinh c định lý (SGK)


HS: <i><sub>a</sub></i>, <i>b</i> xác định và
không âm, nên <i>a b</i>. cũng
xđ và khụng õm


HS: dựa trên cơ sở CBH số
học của 1 số không âm


16.25 400 20


16. 25 4.5 20







Vậy 16.25 16. 25

20



<i><b>*Định lý: SGK</b></i>


Với <i>a b </i>, 0 ta cã <i>a b</i>.  <i>a b</i>.
<i><b>Chøng minh:</b></i>


Vì <i>a</i>0;<i>b</i>0 nên <i>a b</i>. ln
xác định và không âm


Ta cã:


<i>a b</i>.

    

2  <i>a</i> 2. <i>b</i> 2 <i>a b</i>.


VËy <i>a b</i>. lµ CBH sè häc
cđa a.b, tøc lµ <i>a b</i>.  <i>a b</i>.
<i><b>*Chó ý: SGK</b></i>


<b>3. Hoạt động 3: ỏp dng (25 phỳt)</b>


-GV yêu cầu học sinh phát
biểu quy tắc khai phơng một
tích


-GV híng dÉn häc sinh lµm
vÝ dơ 1 (SGK)


-GV u cầu học sinh làm


t-ơng tự đối với ?2 (SGK)
-Gọi hai HS lên bảng thực
hiện


-GV giíi thiƯu quy t¾c nhân
các căn bậc hai và hớng dẫn
học sinh lµm vÝ dơ 2


-GV u cầu học sinh hoạt
động nhóm làm ?3 (SGK)
-Gọi đại diện 2 nhóm lên
bảng trình bày bài


-GV nhËn xÐt vµ giíi thiƯu
chó ý (SGK)


-Cho häc sinh nghiªn cøu vÝ
dơ 3 (SGK) råi lµm ?4


Học sinh phát biểu quy tắc
(có thể đọc SGK)


Häc sinh lµm vÝ dơ 1 theo
h-íng dÉn cđa giáo viên


Hc sinh hot ng nhúm
lm ?2 (SGK)


-Hai học sinh lên bảng trình
bày bài



-HS lớp nhận xét, góp ý


-HS đọc quy tắc 2 (SGK) và
làm ví dụ 2 theo gợi ý của
giáo viên


Học sinh hoạt động nhúm
lm ?3 (SGK)


-Đại diện hai nhóm lên bảng
trình bµy bµi


Học sinh đọc chú ý và ghi
nhớ


Học sinh đọc ví dụ 3 và làm ?
4 tơng tự


<b>2. ¸ p dụng:</b>


<i>a) Quy tắc khai phơng 1 tích</i>


<i><b>*Quy t¾c: SGK-13</b></i>
VÝ dơ 1: TÝnh:


a) 49.1, 44.25 49. 1, 44. 25
7.1,2.5 42


 



b) 810.40  81.4.100
81. 4. 100 9.2.10 180


  


<i><b>?2: TÝnh:</b></i>


a) 0,16.0,64.225


0,16. 0,64. 225 0, 4.0,8.15
4,8


 




b) 250.360  25.36.100
25. 36. 100 5.6.10 300




<i><b>b) Quy tắc nhân các CBH</b></i>


<i>*Quy tắc: SGK-13</i>


Ví dô 2: TÝnh:


a) 5. 20  5.20  100 10
b) 1,3. 52. 10 1.3.52.10



2


13.53 13.13.4 13.2


26


  




<i><b>?3: TÝnh:</b></i>


a) 3. 75 3.75 3.3.25


3.5

2 15


 


b) 20. 72. 4,9 20.72.4,9


2


2.2.36.49 2.6.7 84


  


<i><b>*Chó ý: Với A, B không âm </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Gọi hai học sinh lên bảng


trình bày bài


GV kết luận.


-Hai học sinh lên bảng trình


bày bài



2
2


<i>A</i>  <i>A</i> <i>A</i>


<i><b>?4: Rót gän c¸c biĨu thøc </b></i>
<i>(víi a, b không âm)</i>


a) <sub>3 . 12</sub><i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>a</sub></i> <sub>3 .12</sub><i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>a</sub></i>




2


4 2 2


36<i>a</i> 6<i>a</i> 6<i>a</i>


  


b) <sub>2 .32</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>ab</sub></i>2 <sub>64</sub><i><sub>a b</sub></i>2 2





8<i>ab</i>

2 8<i>ab</i>


 


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- Học thuộc định lý và các quy tắc, học chứng minh định lý


- Lµm bµi tËp 117, 18, 19, 20, 21, 22, 23 (SGK) vµ 23, 24 (SBT)
- TiÕt sau lun tËp


<i>Ngµy d¹y: </i>


<b>TiÕt 5 lun tËp</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mơc tiªu:</b></i>


- <i><b>Kiến thức: Củng cố cho học sinh kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và </b></i>
nhân các căn bậc hai trong tính tốn v trong bin i cỏc biu thc.


- <i><b>Kỹ năng: Về mặt rèn luyện t duy, tập cho học sinh cách tính nhẩm, tính nhanh vận </b></i>
dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biÓu thøc.


- <i><b>Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận.</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng tiện dạy học:</b></i>


GV: SGK-b¶ng phơ



HS: SGK-bảng nhóm-MTBT
<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)</b>


<i>HS1: Ph¸t biểu quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai</i>


áp dụng: Rót gän c¸c biĨu thøc

<sub></sub>

<sub>3</sub> <i><sub>a</sub></i>

<sub></sub>

2 <sub>0, 2. 180</sub><i><sub>a</sub></i>2




<i>HS2: Chữa bài tËp 21 (SGK)</i>


2. Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>


-Hãy biến đổi các bt dới dấu
căn thành dạng tích rồi tính.
a) <sub>13</sub>2 <sub>12</sub>2




b) <sub>17</sub>2 <sub>8</sub>2




-Có nhận xét gì về các bt dới
dấu căn ?



-Hóy bin i hng ng
thc ri tớnh ?


-GV yêu cầu học sinh làm
tiếp bài 24a) (SGK)


-HÃy rút gọn biểu thức ?


-Tính giá trị biểu thức tại


HS lµm bµi tËp 22 (SGK)


HS: Các bt dới dấu căn có
dạng hằng đẳng thức hiệu 2
bình phơng


HS lµm bµi tập 24 (SGK)


-Một học sinh lên bảng rút
gọn biểu thức


-Một học sinh khác lên


<i>Dạng 1: Tính GTBT</i>


<i><b>Bi 22 Bin i bt di du cn </b></i>


<i><b>thành dạng tÝch råi tÝnh</b></i>
a) <sub>13</sub>2 <sub>12</sub>2





13 12 13 12

 

1.25 5


    


b) <sub>17</sub>2 <sub>8</sub>2




17 8 17 8

 

9.25


   


9. 25 3.5 15


  


<i><b>Bµi 24 Rót gän vµ tÝnh GTBT</b></i>


a) <sub>4. 1 6</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2

<sub></sub>

2


  t¹i <i>x </i> 2






2 2



2 2


2 2


4. 1 3 4. 1 3


2. 1 3 2. 1 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2
<i>x </i> ?


-GV yêu cầu học sinh lµm
bµi tËp 23 (SGK)


-Thế nào là 2 số nghch o
ca nhau ?


-Nêu cách làm của bài tập ?



CM: <sub>9</sub><sub></sub> <sub>17 . 9</sub><sub></sub> <sub>17</sub> <sub></sub><sub>8</sub> ?
-Nêu cách làm của bài tập?


-So sánh:


25 9 vµ 25 9?
-Tõ bµi tập này rút ra nhận
xét gì ?


Với a > 0, b > 0. CM:
<i>a b</i>  <i>a</i> <i>b</i> ?
(GV gỵi ý HS cách phân
tích)


-GV yêu cầu học sinh làm
tiếp bµi 25 (SGK)


Tìm x biết: 16<i>x </i>8?
-Hãy vận dụng /n v cn
bc hai tỡm x ?


-Còn cách làm nào khác ko?
-GV giành thời gian cho HS
làm phần d, rồi gọi 1 HS lên
bảng trình bày


GV kết luận.


bảng tính GTBT



HS: Là 2 sè cã tÝch b»ng 1


HS: CM hai số đó cú tớch
bng 1


HS nêu cách làm của bài
tập, rồi làm bài vào vở


HS tính giá trị của 2 biểu
thức rồi so sánh kết quả
Học sinh rút ra nhận xét
(có thể đa ra trờng hợp
tổng quát)


Học sinh làm bài theo gợi ý
của giáo viên


HS ỏp dng nh ngha
<i>x</i> <i>a</i>

<i>a </i>0



2


<i>x a</i>




->Tìm x


HS: áp dụng <i>a b</i>.  <i>a b</i>.
víi <i>a b </i>, 0



<sub></sub>

1 3 <i>x</i>

<sub></sub>

2 0<i>x</i>


-Thay <i>x </i> 2 vào bt ta đợc:


2

2


2. 1 3. <sub></sub> <sub></sub> 2 <sub></sub>2. 1 3 2<sub></sub>




21,029


<i>Dạng 2: Chứng minh:</i>
<i><b>Bài 23 Chøng minh:</b></i>


2006 2005

&

2006 2005



là 2 số nghịch đảo của nhau
Xét tích:


 



 

2

2


2006 2005 2006 2005


2006 2005



26 25 1


 


 


  


Vậy 2 số đã cho là 2 số nghịch
đảo của nhau (đpcm)


<i><b>Bµi 26 (SBT) Chøng minh:</b></i>


9 17 . 9 17 8


Ta cã: <i><sub>VT </sub></i> <sub>9</sub><sub></sub> <sub>17 . 9</sub><sub></sub> <sub>17</sub>


 



2


2


9 17 9 17


9 17 64 8


<i>VT</i>


<i>VT</i> <i>VP</i>



  


    


Vậy ng thc ó c c/m


<i><b>Bài 26 (SGK) So sánh:</b></i>


a) 25 9  34


25 9 5 3 8    64  34
25 9 25 9


   


b) Víi <i>a</i>0;<i>b</i> 0 2. <i>ab</i>0


 

2

2


2


<i>a b</i> <i>ab a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


    



   


   


Hay <i>a b</i>  <i>a</i> <i>b</i>


<i>Dạng 3: Tìm x biết:</i>


<i><b>Bài 25 (SGK) Tìm x biÕt:</b></i>


a) <sub>16</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub> <sub>16</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub>2 <sub>64</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>


     


<i>Hc: </i> 16<i>x</i>  8 4 <i>x</i> 8
 <i>x</i>  2 <i>x</i>4
d) 4 1

<sub></sub>

 <i>x</i>

<sub></sub>

2  6 0


2


4. 1 6 2. 1 6


1 3 2


1 3


1 3 4


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


  


 


    <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Xem lại các dạng bài tập đã chữa


- Lµm bµi tËp 22(c, d) 24(b), 25(b, c), 27 (SGK) vµ 30, 33 (SBT)
- Đọc trớc bài: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 6 liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mục tiêu:</b></i>


- <i><b>Kin thc: Hc sinh nm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa </b></i>


phép chia và phép khai phơng


- <i><b>Kỹ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và phép chia hai căn bậc </b></i>
hai trong tính tốn và trong biến đổi biểu thức


- <i>Thái độ: Cn thn, nghiờm tỳc</i>


<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng tiện dạy học:</b></i>


GV: SGK-thớc thẳng-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-bảng nhóm-MTBT


<i><b>III)</b></i> <i><b>Hot ng dy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra</b>
<i>HS1: Tìm x biết: a) </i> 4<i>x </i> 5


b) 9

<sub></sub>

<i>x </i>1

<sub></sub>

21


<i>HS2: So s¸nh: a) 4 vµ </i>2 3
b)  5 vµ 2


2. Hoạt động 2: Định lý (10 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i> <i>Ghi bảng</i>


-GV cho häc sinh lµm ?1
(SGK-16)


-Gọi một HS đứng tại chỗ


trình bày miệng BT


-Tõ kÕt quả BT này, ta rút ra
nhận xét gì cho trờng hợp
tổng quát? Nêu điều kiện
của a và b (kèm theo gi/th) ?
-Nêu cách chứng minh đ.lý?


-Ngoài ra còn cách chứng
minh nào khác không ?
(GV có thể gỵi ý HS)


GV kÕt luËn.


Häc sinh lµm ?1 vµo vë


-Một HS đứng tại chỗ trình
bày miệng BT


Học sinh có thể nêu nội
dung định lý


Học sinh nêu cách c/m định
lý (có th tham kho SGK)


Học sinh suy nghĩ và thảo
luận nhóm


<b>1. Định lý:</b>



<i><b>?1: Tính và so sánh:</b></i>


2


2
2


16 4 4


25 5 5 16 16


25 25


16 4 4


5


25 <sub>5</sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>








<i><b>*Định lý: Với </b>a</i>0;<i>b</i>0, thì


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i>


<i>Chứng minh: </i>


-Với <i>a</i>0;<i>b</i>0 <i>a</i>


<i>b</i>


xđ và ko


âm, còn <i>b</i> xđ và dơng.


AD quy tắc nhân các CBH của
các số không âm, ta có:


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i>   <i>b</i>  vµ


<i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i>   nªn


<i>a</i> <i>a</i>



<i>b</i>  <i>b</i>


<b>3. Hoạt động 3: áp dụng (16 phút)</b>


-GV giíi thiƯu quy t¾c khai


phơng một thơng rồi hớng HS đọc quy tắc 1 (SGK) và làm ví dụ 1 dới sự hớng dẫn


<b>2. ¸ p dơng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

dÉn HS lµm vÝ dơ 1 (SGK)


-GV tổ chức cho HS hoạt
động nhóm làm ?2 (SGK)


-Gọi hai học sinh lên bảng
trình bày bài lµm


-Ngợc lại, áp dụng định lý từ
phải sang trái ta có quy tắc
nào ?


-GV cho häc sinh lµm ?3


-GV giới thiệu chú ý (SGK)


-Yêu cầu 2 học sinh lên bảng
làm ?4 (SGK)



GV kÕt ln.


cđa GV


HS hoạt động nhóm làm ?2


-Hai HS lên bảng trình bày
lời giải của BT


HS lp nhận xét, góp ý
HS: Quy tắc chia 2 CBH
-HS đọc quy tắc 2 và đọc ví
dụ 2 (SGK) rồi làm ?3 tơng
tự


Học sinh đọc chú ý (SGK)


-Hai HS lªn bảng làm ?4,
HS còn lại làm vào vở và
nhËn xÐt bµi ban


<i>VÝ dơ 1: TÝnh:</i>


a) 25 25 5


121  12111


* 9 25: 9 : 25 3 5: 9


16 36  16 36 4 6 10



b) 225 225 15


256  256 16


c) 0,0196 196 14


10000 100




<i><b>b) Quy tắc chia 2 căn bậc hai</b></i>


<i>*Quy tắc: SGK-17</i>
<i><b>?3: TÝnh:</b></i>


a) 999 999 9 3
111


111   


b) 52 52 4 2


117 9 3


117   


<i>*Chó ý: SGK-17</i>


<i><b>?4: Rót gän biĨu thøc:</b></i>



2

2 <sub>2</sub>


2 4 2 4


2


.
2


50 25 <sub>5</sub> 5


<i>ab</i> <i><sub>a b</sub></i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


  


b) 2 2


162


<i>ab</i> <sub> víi </sub>


0
<i>a </i>


2 2 <sub>.</sub>


2



162 81 9


<i>b</i> <i>a</i>


<i>ab</i> <i>ab</i>


  


4. Hoạt động 4: Luyện tập – củng cố (10 phút)
-GV yêu cầu HS nhắc lại quy


tắc khai phơng 1 thơng và
quy tắc chia 2 căn bậc hai
-Cho học sinh làm bài tập 28
phần b, d (SGK)


-GV yêu cầu HS làm tiếp bài
30a, (SGK) Rót gän biĨu thøc


GV kÕt luËn.


Học sinh đứng tại chỗ phát
biểu 2 quy tắc


Học sinh hoạt động nhóm
làm bài 28(b, d) v 30a,
(SGK)


-Đại diện các nhóm lên


bảng trình bày bµi


<b>Bµi 28 (SGK</b><i><b> ) TÝnh:</b></i>


b) 214 64 64 8


25  25  25 5


d) 8,1 81 81 9


1,6  16  16 4


<i><b>Bµi 30 (SGK) Rót gän bt:</b></i>


a)


2
4


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> víi <i>x</i>0;<i>y</i>0


2


2 2 2


4


1



<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>


<i>x</i> <i><sub>y</sub></i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>y</i>


      


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- Học thuộc hai quy tắc: Khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai. Nắm vững nội
dung định lý


- BTVN: 28(a, c) 29, 30(b, c, d) 31 (SGK) vµ 36, 37, 40(a, b, d) (SBT)
- TiÕt sau luyÖn tập


<i>Ngày dạy: 6/9</i>


<b>Tiết 7 luyÖn tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- <i><b>Kiến thức: Học sinh đợc củng cố các kiến thức về khai phơng một thơng v chia hai </b></i>
cn bc hai


- <i><b>Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính </b></i>
toán, rút gọn biểu thức và giải phơng trình.


- <i><b>Thỏi : Cn thn, nghiờm tỳc</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ng tin dy hc:</b></i>



GV: SGK-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-b¶ng nhãm


<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra và chữa bài tập (12 phút)</b>
<i>HS1: Rút gọn biểu thức:</i>


a)


2
6


25


5<i>xy</i> <i>x</i>


<i>y</i>


 víi x < 0; y > 0


b) 3 3


4 8


16
<i>0, 2x y</i>


<i>x y</i>



 víi <i>x</i>0;<i>y</i>0


<i>HS2: Chữa bài tập 31 (SGK)</i>


<b>2. Hot ng 2: Luyện tập (28 phút)</b>


<i>Hoạt động của thy</i> <i>Hot ng ca trũ</i> <i>Ghi bng</i>


-GV yêu cầu học sinh lµm bµi
32 (SGK)


TÝnh: 19 54 0,01


16 9 = ?


-Nêu cách làm của bài tập ?


-Tơng tự tính: 2 2


2 2


149 76


457 384





-Cã nhËn xÐt g× vỊ tử và mẫu
của biểu thức lấy căn ?



-GV dựng bảng phụ nêu đề
bài BT 36 (SGK) Đúng hay
sai, hãy giải thích ?


GV kÕt luËn


-GV yêu cầu học sinh làm
tiếp bài 33 (SGK) Giải PT
b) 3.<i>x </i> 3 12 27
GV gợi ý HS: 12 = 4.3
27 = 9.3
-Hãy AP quy tắc khai phơng
1 tớch bin i PT ?


-Nêu cách giải phơng tr×nh


2


3.<i>x </i> 12 0 ?


-T×m x biÕt:

<sub></sub>

<i>x </i> 3

<sub></sub>

2 9?


Häc sinh lµm bµi 32a, d vµo


Häc sinh nêu cách làm BT


HS: Cú dng hng ng thc
hiệu hai bình phơng



HS đọc kỹ đề bài, nhận xét
đúng sai kèm theo giải thích


Häc sinh lµm bµi 33 vào vở


-HS làm theo gợi ý của GV


HS nêu cách làm của bài tập


HS áp dụng hđt <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>



gii phng trỡnh


<b>Dạng 1: Tính:</b>


<i><b>Bài 32 (SGK) TÝnh:</b></i>


a) 19 54 0,01
16 9


25 49 1 5 7 1 7


16 9 100 4 3 10 24


      


d) 2 2



2 2


149 76


457 384





 



 



149 76 149 76
457 384 457 384


73.225 225 15


73.841 841 29


 




 


  


<i><b>Bµi 36 (SGK) §óng hay </b></i>
<i>sai?</i>



a) §óng


b) Sai. Vì vế phi ko xỏc nh
c) ỳng


d) Đúng.


<b>Dạng 2: Giải phơng trình:</b>
<b>Bài 33 (SGK)</b>


b) 3.<i>x </i> 3 12 27


3 3 4.3 9.3


3 2 3 3 3 3


<i>x</i>
<i>x</i>


   


   


3.<i>x</i> 4 3 <i>x</i> 4


   


c) <sub>3.</sub><i><sub>x </sub></i>2 <sub>12 0</sub>





2 2


2


3. 4.3 3. 2 3


2
2


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


   


 


   






</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-GV tổ chức cho HS hoạt


động nhóm làm BT 34(a, c)


-GV kiểm tra các nhóm làm
bài tập


-Gi i diện hai nhóm lên
bảng trình bày bài


GV kÕt luËn.


Học sinh hot ng nhúm
lm bi 34a, c (SGK)


-Đại diện học sinh lên bảng
trình bày bài


-HS lớp nhận xét, gợi ý


a)

<sub></sub>

<i>x </i> 3

<sub></sub>

2 9  <i>x</i> 3 9


3 9 12


3 9 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  



 


 <sub></sub> <sub></sub>






<b>Dạng 3: Rút gọn biểu thức:</b>
<b>Bài 34 (SGK)</b>


a) 2


2 4


3


<i>ab</i>


<i>a b</i>


 víi <i>a</i>0;<i>b</i>0


2 2


2
2 4


2
2



3 3


3


3


<i>ab</i> <i>ab</i>


<i>ab</i>
<i>a b</i>


<i>ab</i>
<i>ab</i>


   


  




c) 9 12<i>a</i><sub>2</sub> 4<i>a</i>2


<i>b</i>


  <sub> víi </sub> 1,5
0


<i>a</i>
<i>b</i>










2


2


3 2<i>a</i> 3 2<i>a</i> 3 2<i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>


  


  




V× <i>a </i>1,5 vµ <i>b </i>0


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (5 phót)</b>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa



- Lµm bµi 32(b, c) 33 (a, d) 34(b, d) 35(b), 37 (SGK) vµ 43 (SBT)
- Gợi ý: Bài 37 (SGK)


Ta cã: <i><sub>MN</sub></i> <i><sub>MI</sub></i>2 <i><sub>IN</sub></i>2 <sub>1</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>5(</sub><i><sub>cm</sub></i><sub>)</sub>


    


do đó: <i>MN</i> <i>NP PQ QM</i>   5(<i>cm</i>)
 <i>MNPQ</i> là hình thoi


<i><sub>MP</sub></i> <i><sub>MK</sub></i>2 <i><sub>KP</sub></i>2 <sub>3</sub>2 <sub>1</sub>2 <sub>10(</sub><i><sub>cm</sub></i><sub>)</sub>


    


<i>NQ MP</i>  10(<i>cm</i>)
 <i>MNPQ</i> là hình vuông
Vậy 2

 

<sub>5</sub> 2 <sub>5(</sub> 2<sub>)</sub>


<i>MNPQ</i>


<i>S</i> <i>MN</i>   <i>cm</i>




- Đọc trớc bài: Bảng căn bậc hai


- Tiết sau mang bảng số V. M. Brađixơ và máy tính bỏ túi


<i>Ngày dạy: 13/9</i>



<b>Tiết 8 bảng căn bậc hai</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mục tiêu:</b></i>


- <i><b>Kin thc: Hc sinh hiu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai</b></i>


- <i><b>Kỹ năng: Học sinh biết dùng bảng số và máy tính bỏ túi để tìm căn bậc hai của một số </b></i>
dơng cho trớc


- <i><b>Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc.</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ng tin dy hc:</b></i>


GV: SGK-bảng phụ-bảng số-êke
HS: SGK-bảng số-êke


<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>HS1: T×m x biÕt: </i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 6</sub>


  


2. Hoạt động 2: Giới thiệu bảng (2 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>


-GV yêu cầu học sinh mở
bảng IV căn bậc hai để biết
về cấu trúc của bng


-HÃy nêu cấu tạo của bảng?


GV kÕt luËn.


Học sinh mở bảng IV để xem
cấu tạo của bảng và trả lời
câu hỏi của GV


1.Giíi thiƯu b¶ng:


3. Hoạt động 3: Cách dùng bảng (25 phút)
GV hớng dẫn HS cách tra


bảng để tìm 1,68, rồi yêu
cầu HS tra và đọc kết quả của


4,9, 8, 49


-Tơng tự GV cho HS làm và
h/dẫn HS cách tra bảng để
tính 39,18


BT: T×m 9,736, 36, 48,
9,11, 39,82


GV kÕt luËn


GV yêu cầu HS: Tìm 1680?
Gợi ý: Để tìm 1680 ngời ta
đã phân tích 1680 16,8.100
-Tra bảng 16,8 ?



-Cơ sở nào để làm VD trên?
-GV cho HS hoạt động nhóm
làm ?2 (SGK)


GV híng dÉn HS lµm VD 4
nh SGK


-Cơ sở nào để làm VD trên?
-GV nêu phần chú ý-SGK
GV: Dùng bảng CBH để tìm
giá trị gần đúng của nghiệm
phơng trình <i><sub>x </sub></i>2 <sub>0,3982</sub><sub>?</sub>


-Nêu cách làm ? Đọc k/q ?
GV kÕt luËn.


HS tra b¶ng theo híng dÉn


<b>N</b> ... <b>8</b> ...


.
.


<b>1,6</b> 1,296


HS tra bảng theo hớng dẫn để
tìm 39,18


<b>N</b> ... <b>1</b> ... <b>8 ...</b>
<b>.</b>



<b>.</b>


<b>39,</b> 6,253 6


Học sinh làm theo hớng dẫn
của giáo viên


HS: nhờ quy tắc khai phơng 1
tích


-HS hot ng nhúm làm ?2
và đọc kết quả


-HS lµm theo h/dÉn cđa GV
HS: nhờ quy tắc khai phơng
một thơng


HS c ni dung chú ý


HS:<i><sub>x</sub></i>2 <sub>0,3982</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>0,3982</sub>


  


-HS tra bảng và c kt qu


<b>2. Cách dùng bảng:</b>


<i>a) Tìm CBH của 1 số lớn hơn </i>
<i>1 và nhỏ hơn 100</i>



<i><b>Ví dụ 1: T×m </b></i> 1,68
Ta cã: 1,68 1, 296
<i><b>VÝ dơ 2: T×m </b></i> 39,18


Ta cã: 39,18 6, 253 0,006 
6, 259


<i>b) Tìm căn bậc hai của số lớn</i>
<i>hơn 100</i>


<i><b>Ví dụ 3: Tìm </b></i> 1680
Ta cã: 1680 16,8. 100


1680 4,099.10 40,99


  


<b>?2: T×m:</b>


a) 911 9,11. 100 3,018.10
30,18
b) 988 9,88. 100 3,143.10
31, 43


<i>c) Tìm CBH của số không âm</i>
<i>và nhỏ hơn 1</i>


<i><b>Ví dụ 4: Tìm </b></i> 0,00168



16,8 :10000 16,8 : 10000


 


4,099 :100 0,04099


 


<i><b>*Chó ý: SGK-22</b></i>


?3: T×m nghiÖm <i><sub>x </sub></i>2 <sub>0,3982</sub><sub>?</sub>
2 <sub>0,3982</sub> <sub>0,3982</sub>


<i>x</i>   <i>x</i>
 <i>x</i>0, 6311
4. Hoạt động 4: Luyện tập (10 phút)


-GV yêu cầu HS hoạt động


nhóm làm bài 38, 39, 40-SGK Học sinh hoạt động nhóm làm bài tập


<b>Bµi 38 (SGK)</b>


5, 4 2,324
7, 2 2,683







31 5,5678
68 8, 2462





<b>Bµi 39 (SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Gọi đại diện 3 học sinh lên
bảng trình by bi


-GV yêu cầu học sinh làm
tiếp bài 40 (SGK)


H: Dựa trên cơ sở nào có thể
xác định đợc ngay kết quả?
-GV cho HS đọc kết quả
GV kt lun.


-Đại diện học sinh lên bảng
trình bày bài


Hc sinh lp nhận xét, góp ý
Học sinh đọc và làm BT 40


HS: AD chú ý về quy tắc dời
dấu phẩy để xác định kết quả
-HS đọc kết quả


9691 96,91. 100


9,845.10 98, 45


<b>Bµi 40 (SGK)</b>


0,71 71:100 71 : 100
8, 4262 :10 0,8426


0, 0012 12 : 10000


3, 4641:100 0, 03464


<b>Bµi 41: BiÕt </b> 9,119 3,019
<i><b>H·y tÝnh:</b></i>


911,9 30,19 <i> (dêi dÊu phẩy </i>


<i>sang phải 1 chữ số ở k/q)</i>


91190 301,9
0,09119 0,3019
0,0009119 0,03019







<b>Híng dÉn vỊ nhµ (1 phót)</b>


- Học bài để biết khai căn bậc hai của một số bằng bảng số


- Làm bài tập 47, 48, 53, 54 (SBT) và 42 (SGK)


- §äc mơc: “Cã thể em cha biết


<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tit 9 Bin đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mơc tiªu:</b></i>


<i><b>1) Kiến thức: Học sinh biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số </b></i>
vào trong dấu căn


<i><b>2) Kỹ năng: Học sinh nắm đợc các kỹ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn</b></i>
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức


<i><b>3) Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng tiện dạy học:</b></i>


GV: SGK-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-Bảng căn bậc hai
<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)</b>
<i>HS1: Dùng bảng căn bậc hai để tìm x, biết:</i>


a) <i><sub>x </sub></i>2 <sub>22,8</sub><sub> b) </sub><i><sub>x </sub></i>2 <sub>15</sub>


<i>HS2: Tìm tập hợp các số x thỏa mãn bất đẳng thức </i> <i><sub>x </sub></i><sub>2</sub> và biểu diễn tập
hợp đó trên trục số.



<b>2. Hoạt động 2: Đa thừa số ra ngoài dấu căn (20 phút)</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>


-GV yêu cầu HS làm ?1-SGK
-Đẳng thức trên đợc c/m dựa
trên cơ sở nào ?


HS lµm ?1 (SGK) vào vở
HS: Đ.lý khai phơng 1 tích và


<b>1. Đ a TS ra ngoài dấu căn:</b>
<b>?1: Với </b><i>a</i>0,<i>b</i>0 h·y chøng
tá <i><sub>a b</sub></i>2 <i><sub>a b</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-GV giới thiệu phép đa TS ra
ngoài dấu căn


-HÃy đa thừa số ra ngoài dấu
căn a) <sub>3 .2</sub>2 <sub> b) </sub> <sub>20</sub><sub> ?</sub>


-GV yêu cầu HS đọc VD2,
chỉ rõ 3 5, 2 5 và 5 đợc
gọi là đồng dạng với nhau (là
tích của 1 số với cùng căn
thức 5)


-GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm làm ?2 (SGK)



-Gọi đại diện 2 HS lên bảng
trình bày lời gii


-GV nêu trờng hợp tổng quát
với A, B là 2 biểu thức


-GV hớng dẫn HS làm VD3


-GV yêu cầu HS làm tiếp ?3
vào vở


-Gọi 2 HS lên bảng lµm bµi
tËp


-GV kiĨm tra vµ kÕt luận


hng ng thc <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>




HS thực hành đa TS ra ngoài
dấu căn


HS c VD2 (SGK), lm bi
theo hng dn


-HS hot ng nhúm lm ?2


-Hai HS lên bảng trình bày


lời giải của BT


-HS lớp nhận xét, góp ý
-HS ghi bµi vµo vë


HS lµm VD 3 theo h/dÉn của
giáo viên


-Học sinh làm ?3 vào vở


-Hai học sinh lên bảng làm
bài


-HS lớp nhận xét, góp ý


Ta có: <i><sub>a b</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i><sub>.</sub> <i><sub>b</sub></i>


 


<i>a b</i>. (V× <i>a</i>0,<i>b</i>0)
<i><b>VÝ dơ 1: a) </b></i> <sub>3 .2 3 2</sub>2




b) <sub>20</sub> <sub>4.5</sub> <sub>2 .5 2 5</sub>2


  


<i><b>VÝ dơ 2: Rót gän biĨu thøc</b></i>
3 5 20 5





2


3 5 2 .5 5


3 5 2 5 5 3 2 1 . 5


6 5


  


     




<i><b>?2: Rót gän biÓu thøc:</b></i>


a) 2 8 50


2 2


2 2 .2 5 .2


2 2 2 5 2 8 2


  


   



b) 4 3 27 45 5


2 2


4 3 3 .3 3 .5 5


4 3 3 3 3 5 5


7 3 2 5


   


   




<i><b>Tổng quát: Cho A, B là 2 bt,</b></i>
0


<i>B </i> ta cã <i><sub>A B</sub></i>2<sub>.</sub> <sub></sub><i><sub>A</sub></i><sub>.</sub> <i><sub>B</sub></i>
2<sub>.</sub>


<i>A B</i><i>A B</i> nÕu <i>A </i>0, <i>B </i>0


2<sub>.</sub>


<i>A B</i> <i>A B</i> nÕu


0


0


<i>A</i>
<i>B</i>









<i><b>?3: Đa TS ra ngoài dấu căn</b></i>


a) <i><sub>28a b</sub></i>4 2 <sub> víi </sub><i><sub>b </sub></i><sub>0</sub>


2


4 2 2


7.4<i>a b</i> 7. 2<i>a b</i>


 


2 2


2<i>a b</i>. 7 2<i>a b</i>. 7


  (V× <i>b </i>0)
b) <i><sub>72a b</sub></i>2 4 <sub> víi </sub><i><sub>a </sub></i><sub>0</sub>



2


2 4 2


2.36<i>a b</i> 2. 6<i>ab</i>


 


2 2


6<i>ab</i> . 2 6<i>ab</i> . 2


  (v× <i>a </i>0


<b>3. Hoạt động 3: Đa thừa số vào trong dấu căn (18 phút)</b>


-GV đặt vấn đề và nêu trờng
hợp tổng quát nh SGK-26
-GV nêu ví dụ 4, cho HS
nghiên cứu lời giải trong SGK
-Hãy chỉ rõ trong mỗi TH, đã
đa TS vào trong dấu căn ntn
-Cho HS hoạt động nhóm làm
?4 (SGK)


Học sinh nghe giảng và ghi
bài


HS n.cứu lời giải của VD4 và


gi/th cách làm của từng phần


-HS hot động nhóm làm ?4
(SGK)


<b>2. § a TS vào trong ... căn</b>


2<sub>.</sub>


<i>A B</i> <i>A B</i> với <i>A </i>0, <i>B </i>0


2


<i>A B</i>  <i>A B</i> víi


0
0


<i>A</i>
<i>B</i>









<i>VD4: Đa TS vào trong căn</i>



a) <sub>3 7</sub> <sub>3 .7</sub>2 <sub>63</sub>


 


b) <sub>2 3</sub> <sub>2 .3</sub>2 <sub>12</sub>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Gọi đại diện các nhóm lên
bảng trình bày lời giải
-Đa TS ra ngoài (vào trong)
dấu căn có tác dụng gì ?
-GV nêu ví dụ 5 (SGK)
-Nêu cách làm của VD ?
GV kt lun.


-Đại diện các nhóm lên bảng
trình bày lời giải


HS: +So sánh các số


+Tớnh g/tr gn ỳng ca các
bt với độ chính xác cao hơn
HS làm ví dụ 5 theo 2 cách


a) <sub>3 5</sub> <sub>3 .5</sub>2 <sub>45</sub>


 


b) 1, 2. 5

<sub></sub>

1, 2 .5

<sub></sub>

2  7, 2


c) <i><sub>ab</sub></i>4 <i><sub>a</sub></i><sub> víi </sub><i><sub>a </sub></i><sub>0</sub>


<i><sub>ab</sub></i>4

2<sub>.</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>a b a</sub></i>2 8<sub>.</sub> <i><sub>a b</sub></i>3 8


  


d) <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>


 víi <i>a </i>0


<sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i>2

2<sub>.5</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>20</sub><i><sub>a b</sub></i>3 4


 


<i><b>VÝ dơ 5: So s¸nh:</b></i>
3 7 vµ 28


C1: <sub>3 7</sub> <sub>3 .7</sub>2 <sub>63</sub> <sub>28</sub>


  


C2: 28 4.7 2 7 3 7


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- Häc bµi theo SGK + vë ghi


- Lµm bµi tËp 43, 44, 45, 46, 47 (SGK) vµ 59, 60, 61, 63, 65 (SBT)
- TiÕt sau luyện tập



<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 10 lun tËp</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mơc tiªu:</b></i>


<i><b>1) Kiến thức: Củng cố hai phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai: Đa thừa số ra </b></i>
ngoài dấu cân, đa thừa số vào trong dấu căn.


<i><b>2) Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng áp dụng hai phép biến đổi trên để rút gọn các biểu thức </b></i>
có chứa căn thức hoặc so sánh các số


<i><b>3) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng tiện dạy học:</b></i>


GV: SGK-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-bảng nhóm-MTBT
<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra và chữa bài (10 phút)</b>
<i>HS1: Đa thừa số ra ngoài dấu căn:</i>


a) <sub>54</sub> b) <sub>108</sub> c) 0,1 20000
d) <i><sub>25x</sub></i>3 <sub> víi </sub><i><sub>x </sub></i><sub>0</sub><sub> e) </sub> <i><sub>48y</sub></i>4


<i>HS2: Đa thừa số vào trong dấu căn:</i>


a) 3 5 b) <sub></sub><sub>5 2</sub>
c) <i>x</i> 2



<i>x</i> víi <i>x </i>0 d) <i>x</i> 13 víi <i>x </i>0


2. Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trũ</i> <i>Ghi bng</i>


-GV yêu cầu học sinh làm bài
tập 45 (SGK)


-So sánh: a) 3 3 và <sub>12</sub>
b) 7 vµ 3 5 ?


Häc sinh lµm bµi 45 (SGK)


HS: AD phép đa thừa số vào
trong dấu căn và định lý


<i><b>Bµi 45 (SGK) So sánh:</b></i>


a) 3 3 và 12


<i>C1: </i><sub>3 3</sub> <sub>3 .3</sub>2 <sub>27</sub> <sub>12</sub>


  


<i>C2: </i> <sub>12</sub> <sub>2 .3 2 3 3 3</sub>2





</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Nêu cánh làm ?


c) 1 51


3 vµ


1
150


5 ?


-Nêu cách làm ?


-ó ỏp dng kin thc no
lm bi tp ?


-Tơng tự GV gọi một HS lên
bảng làm phần d)


-Yêu cầu học sinh lớp nhận
xét bài bạn


GV nêu bài tập, yêu cầu học
sinh làm


-Nêu cách làm của bài tập ?


-Gọi ba học sinh lên bảng
lµm bµi



-GV kiĨm tra vµ nhËn xÐt


-GV u cầu học sinh hoạt
động nhóm làm bài 46 và 47b
(SGK)


-KiĨm tra bµi lµm cđa mét sè
nhãm


-Gọi đại diện học sinh lên
bảng trình bày lời giải của BT


<i>a</i> <i>b</i>  <i>a b</i> víi <i>a b </i>, 0
råi so s¸nh


HS suy nghĩ và nêu cách làm
của phần c,


HS: Đa TS vào trong dấu căn,
đa TS ra ngoài dấu căn và
đ.lý <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


Một học sinh lên bảng làm
phần d,


-HS lớp nhận xét, góp ý


Häc sinh lµm bµi tËp vµo vë


-Học sinh nêu cách làm của


bài tập (đối với từng phần)


-Ba häc sinh lên bảng làm bài


-Học sinh lớp nhận xét, góp ý


Hc sinh hot ng nhúm
lm bi 46 v 47b, (SGK)


-Đại diện các nhóm lên bảng
trình bày lời giải của bµi tËp


2


7 49


7 3 5


3 5 3 .5 45




 


 


c) 1 51


3 vµ



1
150
5


2


2


1 1 17


51 3.17


3 3 3


1 1 18


150 6.5 6


5 5 3


1 1


51 150


3 5


 


 <sub> </sub>  



 


  


 


d) 1 6


2 vµ


1
6


2


2


1 1 1 3


6 6 6


2 2 4 2


 


 <sub></sub> <sub></sub>    


 


2



1 1 1


6 6 36 18


2   2  2


1 1


6 6


2 2


 


<i><b>Bµi tËp: Rót gän biĨu thøc</b></i>


a) 75 48 300




2 2 2


3.5 3.4 3.10


5 3 4 3 10 3


5 4 10 3 3


  



  


   


b) 98 72 0,5 8




2 2 2


7 .2 6 .2 0,5 2 .2


7 2 6 2 0,5.2 2
7 6 1 2 2 2


  


  


   


c)

2 3 5

3 60


2 2


2. 3 5.3 2 .3.5


2.3 15 2 15 6 15



  


    


<i><b>Bµi 46 (SGK) Rót gän biĨu </b></i>


<i><b>thøc sau víi </b>x </i>0


a) 2 3<i>x</i> 4 3<i>x</i> 27 3 3 <i>x</i>


<sub>2 4 3</sub>

<sub>3</sub> <sub>3 .3</sub>2


5 3 3 3


<i>x</i>
<i>x</i>


   


 


b) 3 2<i>x</i> 5 8<i>x</i>7 18<i>x</i> 28


2 2 2


3 2 5 2 .2 7 3 .2 2 .7


3 2 5.2 2 7.3 2 2 7


14 2 2 7



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV kÕt ln.


<i><b>Bµi 47 (SGK) Rót gän bt</b></i>


b) 2 <sub>5</sub> 2

<sub></sub>

<sub>1 4</sub> <sub>4</sub> 2

<sub></sub>



2<i>a</i>1 <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>


(víi <i>a </i>0,5)


2


2


2


5 2 1


2<i>a</i> 1 <i>a</i> <i>a</i>



 








2


2 1 5


2 1


2


2 1 5 2 5


2 1


<i>a a</i>
<i>a</i>


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


  





   




<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
- Làm bài tập còn lại trong SBT


- Đọc trớc bài: “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tip)


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tit 11 Bin i đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp)</b>


<i><b>I)</b></i> <i><b>Mơc tiªu:</b></i>


<i><b>1) Kiến thức: Học sinh biết khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu</b></i>
- Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên


<i><b>2) Kỹ năng: HS biết áp dụng hai phép biến đổi trên để rút gọn các biểu thức đơn giản</b></i>
<i><b>3) Thái độ: Có thái độ ham thớch mụn Toỏn</b></i>


<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng tiện dạy học:</b></i>


GV: SGK-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-bảng nhóm-MTBT
<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>



<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)</b>
<i>HS1: Rút gọn biểu thức:</i>


a)

28 12 7

7 2 21


b) 16<i>b</i>2 40<i>b</i> 3 90<i>b</i> víi <i>b </i>0


<i>HS2: Rót gän biĨu thøc:</i>


2


2 2


3
2


2


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>





víi <i>x</i>0,<i>y</i>0 vµ <i>x</i><i>y</i>


2. Hoạt động 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn (13 phút)



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>


H: 2


3 cã biểu thức lấy căn


là bt nào ? Mẫu là bao nhiªu?
-Khư mÉu 5


7


<i>a</i>
<i>b</i> ?


-Làm thế nào để khử mẫu 7b
của biểu thức lấy căn ?


-Qua 2 VD trên em hãy nêu
rõ cách làm để khử mẫu của
biểu thức lấy căn ?


-GV nªu CT tỉng quát


-GV yêu cầu học sinh làm ?1
(SGK)


HS: Biểu thức lấy căn là 2


3



với mẫu là 3


HS: ta phải nhân cả tư vµ
mÉu víi 7b


HS: ta phải biến đổi bt đó sao
cho mẫu trở thành bp của 1
số hoặc bt rồi khai phơng
mẫu và đa ra ngoài dấu căn


Häc sinh lµm ?1 vµo vë


<b>1. Khư mÉu cđa bt lấy căn</b>
<i>Ví dụ 1: Khử mẫu của bt ....</i>


a)


2


2 2.3 2.3 6


3  3.3  <sub>3</sub>  3


2


5 5 .7 5 .7 35


7 7 .7 <sub>7</sub> 7


<i>a</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>ab</i>



<i>b</i>  <i>b b</i>  <i><sub>b</sub></i>  <i>b</i>


<i><b>Tổng quát: Với A, B là các bt</b></i>
. 0


<i>A B </i> , <i>B </i>0 ta cã:
<i>A</i> <i>AB</i>


<i>B</i>  <i>B</i>


<i><b>?1: Khư mÉu cđa bt lấy căn</b></i>


a)


2


4 4.5 4.5 2 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Gọi ba học sinh lên bảng
làm


GV kết luận.


-Ba học sinh lên bảng làm
Học sinh líp nhËn xÐt, gãp ý


b) 3 3<sub>3</sub> 3.5<sub>3</sub> 15


125  5  5 .5  25



c) 3<sub>3</sub>


<i>2a</i> víi <i>a </i>0




3 <sub>2</sub> 2


2


3.2 6 6


2 .2 <sub>2</sub> 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i>


  


3. Hoạt động 3: Trục căn thức ở mẫu (14 phút)
-GV giới thiệu vớ d 2, hng


dẫn học sinh cách làm từng
phần


GV giới thiệu: ta gọi 3 1 và
3 1 là hai biểu thức liên
hợp của nhau



Tơng tự ở câu c, ta nhân cả tử
và mẫu với biểu thức liên hợp
của 5 3 là bt nào?


-GV giới thiệu kết luận tổng
quát trên bảng phụ


-GV yờu cầu học sinh hoạt
động nhóm làm ?2 (SGK)


-GV kiểm tra và đánh giá kết
quả làm việc của các nhóm


Häc sinh lµm vÝ dơ 2 theo
h-íng dÉn cđa giáo viên


HS: l biu thc 5 3
Hc sinh c kết luận tổng
quát và ghi bài


Học sinh hoạt động nhúm
lm ?2 (SGK)


-Đại diện ba nhóm lên bảng
trình bày bài


Học sinh lớp nhận xét, góp ý


<b>2. Trục căn thức ở mẫu:</b>


<i>Ví dụ 2: Trục căn thức ở mẫu</i>


a) 5 5. 3 5 3 5 3


2.3 6


2 3 2 3. 3  


b)



 



10 3 1


10


3 1 3 1 3 1





  






10 3 1


5 3 1



3 1


  




c)



 



6 5 3


6


5 3 5 3 5 3





  






6 5 3


3 5 3



5 3






<i><b>Tổng quát: SGK </b></i><i><b> 29</b></i>


<i><b>?2: Trục căn thức ë mÉu:</b></i>


a) 5 5 2


12


3 8  ;


2 <i>2 b</i>


<i>b</i>


<i>b</i>  (b>0


b) 5 25 10 3


13
5 2 3







* 2 2 1



1
1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>








víi 0


1


<i>a</i>
<i>a</i>










c) 4 2

7 5



7 5  


* 6 6 2



4
2


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>








(với <i>a b</i> 0)
4. Hoạt động 4: Luyện tập (8 phút)



-GV nêu đề bài và yêu cầu
học sinh làm bài tập


-Gọi đại diện học sinh lên
bng cha bi


Học sinh làm bài tập vào vở


-Đại diện học sinh lên bảng
làm bài


<b>Bài 1 Khử mẫu của bt lấy căn</b>


a) 1 <sub>2</sub>1.6<sub>2</sub> 6


600 6 .10 60


b) 3 3.2 6


50  50.2 10


c)



2 2


1 3 3 1 3


27 81



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV kÕt luËn.


Häc sinh líp nhËn xÐt, gãp ý


3 1 3
9




 


d) <i>ab</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>ab</i><sub>2</sub> <i>ab ab</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


   


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 48, 49, 50, 51, 52 (SGK)
- Lµm bµi 68, 69, 70a, c (SBT). Tiết sau luyện tập


<i>Ngày dạy: </i>


<b>TiÕt 12 LuyÖn tËp</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mơc tiªu:</b></i>



<i><b>1) Kiến thức: Học sinh đợc củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn</b></i>
thức bậc hai: đa thừa số ra ngoài dấu căn, đa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của
biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.


<i><b>2) Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến</b></i>
đổi trên


<i><b>3) Thái độ: u thích mơn Tốn</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng tiện dạy học:</b></i>


GV: SGK-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-bảng nhóm-MTBT
<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)</b>
<i>HS1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn:</i>


a) 3


50 b)



2


1 3


27


 <sub>c) </sub>


2



1 1


<i>b b</i> d)


2
<i>3xy</i>


<i>xy</i>


<i>HS2: Trôc căn thức ở mẫu:</i>


a) 5


2 5 b)


2 2 2
5 2




c) 2 3


2 3




 d)


<i>2ab</i>



<i>a</i> <i>b</i>


2. Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i> <i>Ghi bảng</i>


-Rót gän biĨu thøc:
18

<sub></sub>

2 3

<sub></sub>

2 ?


-Phải sử dụng những kiến
thức nào để rút gọn biểu thức


b) <i>a</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i>





-Nêu cách làm của BT?
-Còn cách làm nào khác, đơn
giản hn khụng ?


-Để bt có nghĩa, a, b cần có
điều kiện gì ?


-Rút gọn 2 2


1 2





, 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>




 ?


H: a, b cần có điều kiện gì
biu thc cú ngha ?


-GV yêu cầu học sinh làm


HS: Sử dụng hđt <i><sub>A</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>A</sub></i> <sub> và</sub>


phộp bin đổi đa thừa số ra
ngồi dấu căn


Häc sinh nªu cách làm


HS: <i>a </i>0, <i>b </i>0


a, b khụng ng thi bng 0


-Hai HS lên bảng làm BT


HS: <i>a </i>0, <i>a </i>1


Học sinh làm bài 55 vào vở


<i>*Dạng I: Rút gọn biĨu thøc</i>
<i><b>Bµi 53 (SGK) Rót gän bt</b></i>


a) 18

<sub></sub>

2 3

<sub></sub>

2






2


2.9. 2 3 3. 2 3 . 2


3 3 2 . 2 3 6 6


   


   


b) <i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i>

<i>a</i> <i>b</i>

<i><sub>a</sub></i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>






 


 


<i><b>Bµi 54 (SGK) Rót gän bt</b></i>




2 2 1


2 2


* 2


1 2 1 2





 


 


*

1



1 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>





 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tiÕp bµi 55 (SGK)


-Cho HS làm trong khoảng
3’, GV gọi đại diện hai
nhóm lên bảng trình bày bài
-Chỉ rõ các phơng pháp phân
tích đa thức thành nhân t ó
ỏp dng?


-GV yêu cầu học sinh làm
tiếp bài 56 (SGK) Sắp xếp
các số theo thứ tự tăng dÇn


-Làm thế nào để sắp xếp đợc
các căn thức theo th t tng
dn ?


-Gọi hai học sinh lên bảng


lµm bµi


-GV kiĨm tra vµ nhËn xÐt


-GV dùng bảng phụ nêu đề
bài bài 57 (SGK), yêu cầu
học sinh chọn đáp án đúng
và giải thích


GV kết luận.


-Đại diện hai HS lên bảng
trình bày bài


HS: Đặt nhân tử chung
Nhóm nhiều hạng tử
-Phối hợp các p/pháp


HS: AP phộp bin i a
tha s vo trong du cn v
so sỏnh


-Hai HS lên bảng làm bài,
mỗi HS làm một phần


-HS lớp nhận xét, góp ý


Học sinh đọc đề bài, suy
nghĩ, thảo luận chọn đáp án
đúng, kèm theo giải thích



a) <i>ab b a</i>  <i>a</i>1


<i>ab b a</i>

 

<i>a</i> 1



   


1

 

1



<i>b a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   


<i>a</i> 1

 

<i>b a</i> 1



  


b) <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>y</sub></i>3 <i><sub>x y</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i>2


  


 







<i>x x y y x y y x</i>


<i>x x y x</i> <i>x y y y</i>



<i>x x y</i> <i>y x y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


   


   






<i>*Dạng 3: So sánh</i>


<i><b>Bài 56 (SGK) Sắp xếp theo </b></i>


<i><b>thứ tự tăng dần</b></i>


a) 3 5, 2 6, 29, <sub>4 2</sub>
Ta cã: <sub>3 5</sub> <sub>3 .5</sub>2 <sub>45</sub>


 




2


2



2 6 2 .6 24


4 2 4 .2 32


 


 


Mµ 24  29 32 45
VËy 2 6 29 4 2 3 5 
b) <sub>6 2</sub>, 38, 3 7, <sub>2 14</sub>
Ta cã: <sub>6 2</sub> <sub>6 .2</sub>2 <sub>72</sub>


 




2


2


3 7 3 .7 63


2 14 2 .14 96


 


 


Mµ 38 63 72 96


VËy 38 3 7 6 2 2 14


<i>*Dạng 4: Tìm x </i>


<i><b>Bi 57 (SGK) Chn câu đúng</b></i>


25<i>x</i> 16<i>x</i> 9 (§K: <i>x </i>0)


2


5 4 9 9


9 81


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    


  


Vậy đáp án D, đúng


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- Xem lại các dạng bài tập ó cha


- Làm bài tập 53(a, c) 54(các phần còn lại) (SGK-30) và 75, 76, 77 (SBT)


- Đọc trớc bài: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai


<i>- Gợi ý: Bài 77a, (SBT-15) T×m x, biÕt:</i>


2


2<i>x</i>  3 1 2 2<i>x</i>  3 1 2


2 3 1 2 2 2 3 2 2


2 2 2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


      


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TiÕt 13 Rót gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1) Kiến thức: Củng cố các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai nh: Đa </b></i>
thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, ....


<i><b>2) Kỹ năng: Học sinh biết phối hợp và sử dụng các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn </b></i>
thức bậc hai để giải các bài tập liên quan



<i><b>3) Thái độ: Học sinh có thái độ u thích mơn Tốn</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng tin dy hc:</b></i>


GV: SGK-bảng phụ-phấn màu


HS: SGK + ễn cỏc phép biến đổi căn thức bậc hai
<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)</b>


<i>HS1: Điền vào chỗ trống để hồn thành các cơng thức sau:</i>


a) <i><sub>A </sub></i>2 <sub>...</sub>


b) <i>A B </i>. ... víi <i>A</i>...; ...<i>B</i>
c) <i>A</i> ...


<i>B</i>  víi <i>A</i>...; ...<i>B</i>


d) <i><sub>A B </sub></i>2 <sub>...</sub><sub> víi </sub><i><sub>B</sub></i><sub>...</sub>


e)


...


<i>A</i> <i>AB</i>


<i>B</i>  víi <i>A B</i>. ... vµ <i>B</i>...


<i>HS2: Rót gän biÓu thøc: </i>5 5 5 5



5 5 5 5


 




 


<b>2. Hoạt động 2: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (35 phút)</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i> <i>Ghi bảng</i>


GV: H·y rót gän:


4


5 6 5


4


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   ?


-Đã AD những phép biến


đổi đơn giản nào để rút gọn
biểu thức ?


-GV cho HS lµm ?1 (SGK)


-Gọi 1 học sinh lên bảng
làm


-GV yờu cu hc sinh hoạt
động nhóm làm tiếp bài 58
(a, b) và bài 59 (SGK)


-GV kiểm tra các nhóm
hoạt động


-Một học sinh đứng tại chỗ
làm miệng bài tốn


HS: §a t/số ra ngoài dấu căn
và khử mẫu của bt lấy căn


Học sinh làm ?1 vào vở


-Một học sinh lên bảng lµm


Học sinh hoạt động nhóm
làm bài tập 58 (a, b) và bài
59 (SGK)


<i><b>VÝ dơ 1: Rót gän bt</b></i>



4


5 6 5


4


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   (<i>a </i>0)


2


6 4


5 5


2


5 3 2 5 6 5


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a a</i>


<i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   


     


<i><b>?1: Rót gän (víi </b>a </i>0<i><b>)</b></i>


2 2


3 5 20 4 45


3 5 2 .5 4 3 .5


3 5 2 5 12 5


13 5


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  


   



   


 


<i><b>Bµi 58 Rót gän biĨu thøc </b></i>


a) 5 1 1 20 5


5 2 


2
2


5 1


5 2 .5 5


5 2


  


5 2


5 5 5 3 5


5 2


   



b) 1 4,5 12,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Gọi đại diện các nhóm lên
bảng trình bày bài giải


-GV kiĨm tra và nhận xét
-GV cho học sinh tự nghiên
cứu VD2 (SGK) råi lµm ?2
(SGK)


-Để chứng minh đẳng thức
ta sẽ tiến hành nh thế nào?
-Có nhận xét gì về vế trái
của đẳng thức ?


-GV híng dÉn häc sinh lµm
vÝ dơ 3 (SGK) råi giµnh thêi
gian cho HS làm ?3


-Nêu cách làm của BT ?


GV kết luận.


-Đại diện các nhóm lên
bảng trình bày bài làm


-HS lớp nhận xét, góp ý


Học sinh nghiên cứu VD2
(SGK) và làm ?2 tơng tự



HS:Ta i biến đổi VT để
bằng vế phải


HS: VT có hằng đẳng thức


   



 



3 3


<i>a a b b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b a</i> <i>ab b</i>


  




Học sinh làm ?3 (SGK)
-Hai HS lên bảng lµm bµi
-HS líp nhËn xÐt, gãp ý


2 2 2


2 9.2 25.2


2 2 2



1 3 5 9


2 2 2 2


2 2 2 2


  


   


<i><b>Bµi 59 Rót gän biĨu thøc </b></i>


<i><b> (víi </b>a</i>0,<i>b</i>0<i><b>)</b></i>
*<sub>5</sub> <i><sub>a</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>25</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>16</sub><i><sub>ab</sub></i>2 <sub>2 9</sub><i><sub>a</sub></i>


  


5 <i>a</i> 20<i>ab a</i> 20<i>ab a</i> 6 <i>a</i>


<i>a</i>


   





*<sub>5</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>64</sub><i><sub>ab</sub></i>3 <sub>3. 12</sub><i><sub>a b</sub></i>3 3 <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i> <sub>9</sub><i><sub>ab</sub></i>


 


<sub>5</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>81</sub><i><sub>a b</sub></i>3




=40<i>ab ab</i> 6<i>ab ab</i>6<i>ab ab</i>
<i>45ab ab</i>


<i>5ab ab</i>



<i><b>?2: Chứng minh đẳng thức:</b></i>


<i>a a b b</i> <i>ab</i>

<i>a</i> <i>b</i>

2


<i>a</i> <i>b</i>




  




(víi <i>a </i>0 vµ <i>a </i>1)


 



2


<i>a</i> <i>b a</i> <i>ab b</i>


<i>VT</i> <i>ab</i>



<i>a</i> <i>b</i>


<i>VT</i> <i>a</i> <i>ab b</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


  


 




     


Vậy đẳng thức đã đợc c/m


<i><b>?3: Rót gän c¸c biĨu thøc sau</b></i>


a) 2 3

3

 

3



3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 






 


 <i>x</i> 3


b) 1

1

 

1



1 1


<i>a</i> <i>a a</i>


<i>a a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  






 


 1 <i>a a</i>


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa


- BTVN: 58(c, d) 60, 61, 62, 66 (SGK) vµ 80, 81 (SBT)


- TiÕt sau lun tập


<i>- Gợi ý: Bài 60 (SGK) B</i> 16<i>x</i>16 4<i>x</i> 4 9<i>x</i> 9 <i>x</i>1 (víi <i>x </i>1)
16

1

4

1

9

1

1


4 1 2 1 3 1 1 ...


<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


    


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 14 lun tËp</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mơc tiªu:</b></i>


<i><b>1) Kiến thức: Củng cố các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai</b></i>
<i><b>2) Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một
hằng số, tìm x, .... và các bài toán liên quan.


<b>3) Thái độ: Nghiêm túc</b>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng tiện dạy học:</b></i>



GV: SGK-b¶ng phơ


HS: SGK + Ôn các phép biến đổi đơn giản biểu thức có chứa căn thức bậc hai
<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)</b>
<i>HS1: Rút gọn biểu thức:</i>


a) 20 45 3 18  72
b) 0,1 200 2 0, 08 0, 4 50 


<i>HS2: Rót gän biĨu thøc:</i>


a)

28 2 3  7

7 84


b)

6 5

2 120


2. Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)


<i>Hoạt động của thy</i> <i>Hot ng ca trũ</i> <i>Ghi bng</i>


-GV yêu cầu học sinh lµm
bµi tËp 62(a, b) (SGK)
-Gäi hai häc sinh lên bảng
làm bài tập


H: ó ỏp dng nhng phộp
bin i n gin no ?


-GV yêu cầu học sinh lµm


bµi 64a, (SGK)


-Vế trái của đẳng thức có
dạng hằng đẳng thức nào?


-Hãy biến đổi vế trái của
đẳng thức sao cho kết quả
bằng vế phải ?


GV yªu cầu HS làm bài 65
HÃy rút gọn M rồi so sánh
giá trị của M với 1 ?


Học sinh làm bài 62 (SGK)
vào vở


-Hai học sinh lên bảng làm
bài


HS: Đa thừa số ra ngoài dấu
căn


+Khử mẫu của bt lấy căn


-Học sinh làm bài 64 (SGK)
vào vở


HS: <sub>1</sub><sub></sub> <i><sub>a a</sub></i> <sub> </sub><sub>1</sub>3

 

<i><sub>a</sub></i> 3


 

1 <i>a</i>

 

1 <i>a a</i>




vµ <sub>1</sub> <i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>2

 

<i><sub>a</sub></i> 2


  


 

1 <i>a</i>

 

1 <i>a</i>



-Häc sinh làm bài tập vào vở
-Một HS lên bảng trình bµy


-HS líp nhËn xÐt, gãp ý


Häc sinh lµm bµi tËp 65 vµo


<i><b>Bµi 62 (SGK) Rót gän</b></i>


a) 1 48 2 75 33 5 11


2   11 3


4 5.2


3 2.5 3 3 3


2 3


10 17


2 3 10 3 3 3 3



3 3


   




    


b) 150 1,6. 60 4,5. 22 6


3


  


9 2


5 6 4 6 6 6


2 3


5 6 4 6 3 6 6 11 6


    


    


<i><b>Bài 64 (SGK) CM đẳng thức</b></i>


2



1 1


1
1


1


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


 


   


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   


(víi <i>a </i>0 vµ <i>a </i>1)


1

 

1



1



<i>a</i> <i>a a</i>


<i>VT</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


  


 <sub></sub> 


 




 



2


1


1 1


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>



 




 




 <sub></sub> <sub></sub> 


 








2


2


2


1
1


1
1



1 . 1


1


<i>VT</i> <i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>VT</i> <i>a</i> <i>VP</i>


<i>a</i>


 


    <sub></sub> <sub></sub>




 


   




Vậy đẳng thức đã đợc c/m


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Gọi một học sinh lên bảng
rút gọn M



-GV cho học sinh lớp nhận
xét bài bạn


-Để so sánh giá trị của M
với 1 ta làm nh thế nào ?


-GV dùng bảng phụ nêu đề
bài bài 66 (SGK)


-Hãy chọn đáp án đúng và
giải thích vì sao ?




GV kết luận.


-Một học sinh lên bảng rút
gän M


-HS líp nhËn xÐt. gãp ý


HS: so s¸nh <i>a </i>1 và <i>a</i>
Hoặc đa về dạng


1 1


1


<i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i>




  < 1


(V× <i>a</i> 0 1 0


<i>a</i>


   )


Học sinh đọc kỹ đề bài, tính
tốn, thảo luận nhóm, chọn
đáp án đúng


1 1 1


:


1 2 1


<i>a</i>
<i>M</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>




 



<sub></sub>  <sub></sub>


   


 


(víi <i>a </i>0 vµ <i>a </i>1)


<i>a) Rót gän M</i>




1


:


1 1


<i>a</i>
<i>M</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


 


 



 <sub></sub> <sub></sub> 


 




2


1
:


1


<i>a</i>
<i>a</i>







1

2


1 1


1
1


<i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i>


<i>M</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>




 







<i>b) So sánh giá trị của M với 1</i>


Ta cã: <i>a</i> 1 1 1


<i>a</i> <i>a</i>



 


Víi <i>a </i>0 vµ <i>a </i>1 ta cã 1 0


<i>a</i> 



1


1 1


<i>a</i>


  


<b>Bµi 66 (SGK)</b>


 



1 1 2 3 2 3


2 3 2 3 2 3 2 3


  


 


   


 

2


2


4 4


4
4 3



2 3


  




 -> D


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- Xem lại các bài tập đã chữa


- BTVN: 63, 64b, (SGK) vµ 80, 83, 84, 85 (SBT)


- Ôn tập định nghĩa căn bậc hai của một số không âm, các định lý so sanh các căn bậc hai
số học, khai phơng một tích, khai phơng một thơng để tiết sau học về Cn bc ba


- Tiết sau mang MTBT và bảng số


<i>Ngày dạy: 11/10/2010</i>


<b>Tiết 15 căn bËc ba</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mơc tiªu:</b></i>


<i><b>1) Kiến thức: Học sinh nắm đợc định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra đợc một số là căn bậc </b></i>
ba của số khác. Biết đợc một số tính chất của căn bậc ba


<i><b>2) Kỹ năng: Tính đợc căn bậc ba của một số biểu diễn đợc thành lập phơng của một số </b></i>


khác


<i><b>3) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng tiện dạy học:</b></i>


GV: SGK-b¶ng phơ-b¶ng sè-MTBT
HS: SGK-b¶ng sè-MTBT


<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)</b>


<i>HS1: Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a khơng âm</i>


Víi a > 0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

4


4 20 3 5 9 45 6


3


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> 


2. Hoạt động 2: Khái niệm căn bậc ba (18 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>


-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và tóm tắt bài tốn-SGK


-Thể tích hình lập phơng tính
theo CT nào ?


-Ta cã PT nµo vµ x = ?


GV: Tõ <sub>4</sub>3 <sub>64</sub>


 , ngêi ta gäi 4
là căn bậc ba của 64


-Vậy căn bậc ba của 1 sè a lµ
sè x khi nµo?


-Theo định nghĩa, hãy tìm căn
bậc ba của -8; 0; -1 và 125?


-Víi <i>a</i>0,<i>a</i>0,<i>a</i>0, mỗi số
a có bao nhiêu căn bậc ba? là
các số nh thế nào ?


-So sỏnh s khỏc nhau đó đối
với căn bậc hai ?


-GV giíi thiƯu ký hiệu căn
bậc ba của số a


-GV yêu cầu häc sinh lµm ?1
vµ bµi 67 (SGK)


-GV giíi thiƯu cách tìm căn


bậc ba bằng MTBT và KL


-HS c đề bài và tóm tắt bài
tốn (SGK)


HS: <i><sub>V</sub></i> <i><sub>a</sub></i>3


 (a là độ dài cạnh)


HS: <i><sub>x </sub></i>3 <sub>64</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub>


HS: khi <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>a</sub></i>




HS đứng tại chỗ làm miệng
nhanh bài toỏn


Học sinh nêu nhận xét cho
TH tổng quát


HS so sánh sự khác nhau của
căn bậc ba và căn bËc hai


Häc sinh lµm ?1 vµ bµi 67
vµo vë


<b>1. Khái niệm căn bậc ba:</b>


<i><b>Bài toán: Hình lập phơng có</b></i>



3


64( ) 64( )
<i>V</i> <i>l</i> <i>dm</i>
Hỏi: cạnh là ? dm


<i>Gi¶i:</i>


Gọi x là độ dài của cạnh hình
lập phơng (dm). ĐK: x > 0
Theo bài ra ta có: <i><sub>x </sub></i>3 <sub>64</sub>


4
<i>x</i>


(Vì 4364)
<i><b>*Định nghĩa: SGK</b></i>


Ví dụ: 2 là căn bậc ba của 8.
V× <sub>2</sub>3 <sub>8</sub>



-3 là căn bậc ba của -27.

<sub></sub>

3

<sub></sub>

327
<i><b>*Chú ý: Mỗi số đều có duy </b></i>
nhất một cn bc ba


+3 <i><sub>a</sub></i><sub>: Căn bậc ba của số a . </sub>



Số 3 gọi là chỉ số của căn
+

3 <i><sub>a</sub></i> 3 <sub></sub>3 <i><sub>a</sub></i>3 <sub></sub><i><sub>a</sub></i>


<b>?1: </b>3<sub></sub><sub>64</sub><sub></sub>3<sub>( 4)</sub><sub></sub> 3 <sub></sub><sub>4</sub>
3 3


3


3
3
3


0 0 0


1 1 1


125 5 5


 


 


 <sub> </sub> 


 


<i><b>*Nhận xét: SGK</b></i>
3. Hoạt động 3: Tính chất (12 phút)


-GV giíi thiệu căn bậc ba có


các tính chất tơng tự nh tính
chất của căn bậc hai


-GV lần lợt giới thiệu ví dụ 2
và ví dụ 3, yêu cầu học sinh
làm


-GV yêu câu học sinh làm ?2
theo 2 cách vào vở


-HÃy nêu cụ thể từng cách
làm ?


GV kÕt luËn.


Häc sinh nghe giảng và ghi
bài


Học sinh làm ví dụ 2 vµ vÝ dơ
3 theo híng dÉn cđa GV


-HS làm ?2 vào vở


HS nêu cách làm của từng
cách


<b>2. TÝnh chÊt:</b>


a) <i><sub>a b</sub></i><sub> </sub> 3 <i><sub>a</sub></i> <sub></sub>3<i><sub>b</sub></i>



b) 3 <i><sub>a b</sub></i><sub>.</sub> <sub></sub>3 <i><sub>a b</sub></i><sub>.</sub>3


c) Víi <i>b </i>0 ta cã 3 3
3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i><b>Ví dụ 2: So sánh 2 và </b></i>3<sub>7</sub>


Ta có: <sub>2</sub><sub></sub>3 <sub>2</sub>3 <sub></sub>3<sub>8</sub><sub> và 8 > 7</sub>


nên 3<sub>8</sub><sub></sub> 3<sub>7</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub></sub>3 <sub>7</sub>


<i><b>VÝ dơ 3: Rót gän </b></i>3<sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>



Ta cã: 3<sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub></sub> <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub>3<sub>8.</sub>3<i><sub>a</sub></i>3 <sub></sub> <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>


2<i>a</i> 5<i>a</i>3<i>a</i>


<i><b>?2: TÝnh theo 2 c¸ch:</b></i>


*3<sub>1728 : 64 12 : 4 3</sub>3 <sub></sub> <sub></sub>


*3<sub>1728 : 64</sub>3 <sub>3</sub>1728 3 <sub>27 3</sub>


64





</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV yêu cầu häc sinh lµm bµi
tËp 68 (SGK) TÝnh:


a) 3 <sub>27</sub><sub></sub> 3 <sub></sub><sub>8</sub><sub></sub> 3<sub>125</sub>


b)


3


3
3
3


135


54. 4


5 


-Gäi hai häc sinh lªn bảng
làm bài tập


GV yêu cầu học sinh làm tiếp
bài 69 (SGK) So sánh


a) 5 và 3<sub>123</sub>


b) <sub>5 6</sub>3 <sub> vµ </sub><sub>6 5</sub>3



GV kÕt luËn.


Häc sinh lµm bµi 68 vµo vë


-Hai häc sinh lên bảng làm
bài


-HS lớp nhận xét, góp ý


Học sinh tiÕp tơc lµm bµi 69
vµo vë


-Hai HS lần lợt đứng tại chỗ
trình bày miệng BT


<i><b>Bµi 68 (SGK) TÝnh:</b></i>


a) 3 <sub>27</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>8</sub><sub></sub> 3<sub>125</sub>


3


3<sub>3</sub>3 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 3<sub>5</sub>3


3 ( 2) 5 0


   


    



b) 3 3 3
3


135


54. 4


5 


3 3 3


3135 54.4 27 216


5


3 6 3


   


  


<i><b>Bµi 69 (SGK) So sánh:</b></i>


a) 5 và 3<sub>123</sub>


Ta có: <sub>5</sub><sub></sub>3<sub>125</sub><sub> và 125 123</sub><sub></sub>


nên 3<sub>125</sub><sub></sub>3<sub>123</sub><sub></sub> <sub>5</sub><sub></sub> 3<sub>123</sub>


b) <sub>5 6</sub>3 <sub> và </sub><sub>6 5</sub>3





3 3 3


3 3 3


5 6 125.6 750


6 5 216.5 1080


 


 


mµ 3 <sub>750</sub><sub></sub> 3<sub>1080</sub><sub></sub> <sub>5 6 6 5</sub>3 <sub></sub> 3


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (5 phút)</b>


- GV đa một phần của Bảng lập phơng lên bảng phụ, hớng dẫn học sinh cách tìm căn bậc
ba của một số bằng bảng lập phơng


- BTVN: 70, 71, 72 (SGK) và 96, 97, 98 (SBT)
- Làm đề cơng ôn tập chơng I. Tit sau ụn tp chng I


<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 16 ôn tập chơng I</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mục tiªu:</b></i>



<i><b>1) Kiến thức: HS nắm đợc các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống</b></i>
<i><b>2) Kỹ năng: Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính tốn, biến đổi biểu thức số, phân tích </b></i>


đa thức thành nhân tử, giải phơng trình
<i><b>3) Thái độ: u thích mơn Tốn</b></i>


<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ¬ng tiƯn dạy học:</b></i>


GV: SGK-bảng phụ-MTBT-phấn màu
HS: SGK-bảng nhóm-MTBT


<i><b>III)</b></i> <i><b>Hot ng dy học:</b></i>


1. Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết và bài tập trắc nghiệm (12 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>


GV: Nêu điều kiện để x là
căn bậc hai số học của số a
không âm ? Cho ví dụ ?
-GV dùng bảng phụ nêu bài
tập 1, yêu cầu học sinh chọn
đáp án đúng, kèm theo gi/th
GV: Biểu thức A phải thỏa
mãn điều kiện gì <i><sub>A</sub></i> xỏc
nh?


-GV dùng bảng phụ nêu tiếp
bài tập 2, yêu cầu học sinh



HS: <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i><sub>2</sub> 0


<i>x</i> <i>a</i>





 <sub> </sub>






0
<i>a </i>


-Học sinh đọc kỹ đề bài, chọn
đáp án đúng


HS: <i><sub>A</sub></i> xác định  <i>A</i>0


Học sinh đọc kỹ đề bài, chọn


<i><b>Bài 1: Chọn đáp án đúng</b></i>


a) Nếu CBH số học của 1 số
là 8 thì số đó là:


A) 2 2 B) 8 C) 64


b) <i>a </i>4 th× a b»ng:
A) 16 B) -16
C) Không có số nào


<i><b>Bi 2: Chn ỏp ỏn ỳng:</b></i>


a) Biểu thức <i>2 3x</i> xđ với
các giá trị của x là:


A) 2


3


<i>x </i> B) 2


3


<i>x </i> C) 2


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

chọn đáp án đúng, kèm theo
giải thích


GV kÕt luËn.


đáp án đúng


b) BiÓu thức <i>1 2x</i><sub>2</sub>



<i>x</i>




xđ với
các giá trị của x lµ:


A) 1


2


<i>x </i> B) 1; 0
2


<i>x</i> <i>x</i>


C) 1; 0
2


<i>x</i> <i>x</i>


2. Hoạt động 2: Luyện tập (31 phút)
-GV yêu cầu học sinh làm bài


tËp 70(c, d) (SGK)


-Gọi hai học sinh lên bảng
làm


-GV yêu cầu học sinh làm


tiếp bài 71 (SGK)


-Nờu th t thực hiện phép
tính ? (đối với từng phần)


-Gäi hai học sinh lên bảng
trình bày bài làm


-GV yờu cu học sinh hoạt
động nhóm làm bài 72 (SGK)


GV híng dẫn học sinh cách
tách hạng tử ở câu d,


12 <i>x x</i> <i>x</i>3 <i>x</i> 4 <i>x</i>12


-GV yêu cầu học sinh lµm bµi
74 (SGK)


-Có nhận xét gì về vế trái của
đẳng thức ?


GV kÕt luËn.


Häc sinh lµm bµi 70(c, d) vµo


-Hai häc sinh lên bảng làm


-Học sinh lớp nhận xét, góp ý



-Học sinh nêu thứ tự thực
hiện phép tính trong mỗi
tr-ờng hợp


-Hai học sinh lên bảng trình
bày bài làm


Học sinh líp nhËn xÐt, gãp ý


-Học sinh hoạt động nhóm
làm bài 72 (SGK)


-Sau khoảng 3’, đại diện các
nhóm lên bng trỡnh by bi


-Học sinh lớp nhận xét, chữa
bài


HS: Vế trái của đẳng thức có
dạng hằng đẳng thức


2


<i>A</i> <i>A</i>


<i><b>*Dạng 1</b>: Tính GTBT, rút gọn</i>
<i><b>Bài 70 (SGK) Tính thÝch hỵp</b></i>


c) 640. 34,3 640.34,3



567


567 


64.49 8.7 56


81 9 9


  


d) <sub>21,6. 810. 11</sub>2 <sub>5</sub>2




 



216.81. 11 5 11 5
36.9.4 1296


  


 


<i><b>Bµi 71 (SGK) Rót gän bt:</b></i>


a)

8 3 2  10

2 5


16 3 4 20 5



4 3.2 2 5 5 2 5


   


     


c) 1 1 3 2 4 200 :1


2 2 2 5 8


 


 


 


 


 


1 2 3 4


2 .10 2 .8


2 4 2 5


2 3


2 8 2 .8
2.2 2



2 2 12 2 64 2 54 2


 


<sub></sub>   <sub></sub>


 


 


<sub></sub>   <sub></sub>


 


 


<i><b>Bài 72 P/t đa thức thành n.tử</b></i>


<i>x y a b</i>, , , 0;<i>a b</i>



a) <i>xy y x</i>  <i>x</i>1


<i>x</i> 1

 

<i>y x</i> 1



  


b) <i>ax</i> <i>by</i> <i>bx</i> <i>ay</i>


<i>a</i> <i>b</i>

 

<i>x</i> <i>y</i>




  


c) <i><sub>a b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2


  




. 1


<i>a b</i> <i>a b</i>


   


d) <sub>12</sub> <i><sub>x x</sub></i> 

<i>x</i>4 3

<i>x</i>



<i><b>Bài 74 (SGK) Tìm x biết:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2 1 3


2 1 3


2 1 3


2 4 2


2 2 1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  <sub>  </sub>


 




 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


VËy <i>x </i>2; <i>x </i>1



<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- TiÕt sau tiÕp tơc «n tËp


- Về nhà ơn tập lý thuyết câu 4, câu 5 và các công thức biến đổi căn thức bậc hai
- BTVN: 73, 75, 76 (SGK) và 100, 101, 105, 107 (SBT)


<i>- Gợi ý: Bài 73 (SGK) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức</i>
<sub>9</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>9 12</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>2


    t¹i <i>a </i>9
+) Ta cã: <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>9 12</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>3</sub> <i><sub>a</sub></i> <sub>3 2</sub><i><sub>a</sub></i>


       


+) Thay <i>a </i>9 vào biểu thức rồi tính


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 17 ôn tập (tiếp)</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1) Kiến thức: Học sinh đợc củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai</b></i>


<i><b>2) Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai,</b></i>
tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phơng trình, giải bất phơng trình


<i><b>3) Thái độ: Học sinh có thái độ ham học hỏi</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng tiện dạy học:</b></i>



GV: SGK-b¶ng phơ


HS: SGK + Đề cơng ôn tập chơng I
<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Ôn tập + kiểm tra bài cũ (8 phỳt)</b>


<i>HS1: Viết công thức liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng ?</i>


+ Bài tập: Điền vào chỗ trống để đợc khẳng định đúng:


2 3

2  4 2 3 ... 

3 ...

2


... ... 1


<i>HS2: Viết công thức liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng</i>


+ Bài tập: Giá trị cđa biĨu thøc 1 1 ?


2 3 2  3 


Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A) 4 B) 2 3 C) 0


2. Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bng</i>


-GV yêu cầu học sinh làm


bài 73(a, b) (SGK)


Rút gọn và tính giá trị của
biểu thức


a) <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>9 12</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>2


   


b) <sub>1</sub> 3 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>


2


<i>m</i>


<i>A</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


   




GV: H·y ph¸ dÊu GTT§ cđa
2


<i>m </i> råi rót gän biĨu thøc A


Häc sinh lµm bµi tËp 73 vµo



HS nhận xét đợc:


2 2


( 2)


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>





 <sub></sub>


 




2
2


<i>m</i>
<i>m</i>






Từ đó rút gọn A theo 2 TH


<i><b>Bµi 73 (SGK) Rót gän bt:</b></i>


a) <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>9 12</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>2


   


3 <i>a</i> 3 2<i>a</i>
   


Thay <i>a </i>9 vµo biÓu thøc




3 9 3 2( 9)


3 9 15 6


    


   


b) 1 3 2 4 4


2


<i>m</i>


<i>A</i> <i>m</i> <i>m</i>



<i>m</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Gọi hai học sinh lên bảng
chữa bài tập


-Cho học sinh lớp chữa bài
bạn


-GV yêu cầu học sinh làm
tiếp bài tập 75 (SGK)


-Nêu cách làm của bài tập ?


-Gọi lần lợt hai học sinh lên
bảng chữa bài


-GV kiểm tra và nhận xét


GV yêu cầu học sinh làm bài
76 (SGK)


-HÃy rút gọn Q ?


-Nêu thứ tự thực hiÖn phÐp
tÝnh trong Q ?


-Gọi một học sinh đứng tại


chỗ làm miệng phần rút gọn


-Xác định giá trị của Q khi
3


<i>a</i> <i>b</i>?


GV kÕt luËn.


råi tÝnh GTBT t¹i m = 1,5
-Hai häc sinh lên bảng làm
bài


Học sinh lớp chữa bài bạn


-HS làm tiếp bài 75(c, d)


Học sinh nêu cách làm của
từng phần


-Hai học sinh lên bảng trình
bày lời giải của bài tập


Học sinh lớp chữa bài bạn


HS: Làm phép tÝnh nh©n tríc
råi trõ sau


-HS rót gän biĨu thøc Q theo
gợi ý của GV



-HS thay <i>a</i>3<i>b</i> vào Q rồi
tính giá trị của Q


3


1 2


2


<i>m</i>


<i>A</i> <i>m</i>


<i>m</i>




 §K: <i>m </i>2


*<i>m </i>2 <i>m</i> 2  <i>m</i> 2
Khi đó 1 3

2



2


<i>m</i>


<i>A</i> <i>m</i>


<i>m</i>



   




 <i>A</i> 1 3<i>m</i>


*<i>m </i>2 <i>m</i> 2 (<i>m</i> 2)
Khi đó: 1 3

<sub></sub>

2

<sub></sub>



2


<i>m</i>


<i>A</i> <i>m</i>


<i>m</i>


   




 <i>A</i> 1 3<i>m</i>
-Víi <i>m </i>1,5 2


1 3 1 3.1,5 3,5


<i>A</i> <i>m</i>


     



<i><b>Bài 75 CM đẳng thức: </b></i>


c)<i>a b b a</i> : 1 <i>a b</i>


<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>







(với a, b dơng và <i>a b</i> )






 



<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>VT</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>


<i>VT</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>VT</i> <i>a b VP</i>





  


  


  


Vậy đẳng thức đã đợc c/m


* 1 1 1


1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   


   


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   



Biến đổi VT (<i>a</i>0,<i>a</i>1) đợc:




 



1 1


1 1


1 1


1 1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>VT</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a VP</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


 <sub></sub>   <sub></sub> 


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   


     



Vậy đẳng thức đã đợc c/m


<i><b>Bµi 76 Cho biĨu thøc:</b></i>


(víi a > b > 0)


2 2
2 2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>Q</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 


  


 


<i>a</i> <i>a</i>2 <i>b</i>2


<i>b</i>


 







2 2 2


2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 


 


 




  


  





 



2


<i>a b</i> <i><sub>a b</sub></i>


<i>a b</i>
<i>a b a b</i>


 <sub></sub>


 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

3 2 2 2


4 2


3 4


<i>b b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>Q</i>


<i>b</i>



<i>b b</i> <i>b</i>




   




<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- TiÕt sau kiĨm tra 1 tiÕt


- Ơn tập các câu hỏi ôn tập chơng và các công thức biến đổi căn thức bậc hai
- Xem lại các dạng bài tp ó cha


- BTVN: 103, 104, 106 (SBT)


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 18 KiÓm tra 1 tiÕt</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mơc tiªu:</b></i>


- Kiểm tra và đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh về căn thức bậc hai và các phép
biến đổi đơn giản căn thức bậc hai


- Kiểm tra và đánh giá kỹ năng vận dụng kiến thức của chơng I vào việc rút gọn biểu
thc, chng minh ng thc...


<i><b>II)</b></i> <i><b>Nội dung:</b></i>


Đề bài:


<i><b>Bi 1 (1,5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng:</b></i>
a) Biểu thức 2


2


<i>x</i>
<i>M</i>


<i>x</i>





 xác định khi:


A) x > 0 B) <i>x </i>0 vµ <i>x </i>4 C) <i>x </i>0 và <i>x </i>2
b) Giá trị biÓu thøc

<sub></sub>

3 2

<sub></sub>

2 b»ng:


A) 3 2 B) 2 3 C) 1
c) NÕu 9<i>x</i> 4<i>x</i> 3 th× x b»ng:


A) 3 B) 9


5 C) 9


<i><b> Bµi 2 (2,5 ®iĨm) Rót gän biĨu thøc:</b></i>
a)

5 2 2 5

5 250
b) 3 5 3 5


3 5 3 5


 




 


<i><b> Bµi 3 (2 điểm) Tìm x biết: </b></i>

<sub></sub>

2<i>x </i>3

<sub></sub>

2 5


<i><b> Bài 4 (4 điểm) Cho biểu thức: </b></i> 1 1 : 1 2


1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<sub></sub>  <sub> </sub><sub></sub>  <sub></sub>




  



 <sub> </sub> 


a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b) Rút gọn biểu thức P


c) Tìm x để 1


4


<i>P </i>


Đáp án và biểu điểm:


<i>Bi 1 (1,5 im) (Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm)</i>


<b>a) B b) B c) C</b>


<i>Bài 2 (2,5 điểm) a) 10 (1 ®iĨm)</i>


b) 3 (1,5 điểm)


<i>Bài 3 (2 điểm) x = 1 hc x </i>4


<i>Bài 4 (4 điểm) a) ĐKXĐ: x</i>0,<i>x</i>1,<i>x</i>4 (0,5 ®iĨm)
b) Rót gän 2


3


<i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

c) 1 2 1 4 8 3 8 64


4 3 4


<i>x</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




          (T/m §KX§) (1 ®iĨm)


<i><b> III) Nhận xét và đánh giá giờ kiểm tra:</b></i>


Ch¬ng II Hàm số bậc nhất


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 19 Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1) Kin thc: Hc sinh hiu các khái niệm “hàm số”, “biến số”, “đồ thị hàm số”, </b></i>


“hàm số đồng biến”, “hàm số nghịch biến”


- Học sinh nắm đợc hàm số có thể đợc cho bằng bảng, bằng công thức


<i><b>2) Kỹ năng: Học sinh biết cách tính giá trị của hàm số khi cho biết trớc biến số, </b></i>
biết biểu diễn các cặp số (x, y) trên mặt phẳng tọa độ, biết vẽ thành thạo đồ thị
hàm số <i>y ax</i>


<i><b>3) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thn</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ng tin dy hc:</b></i>


GV: SGK-thớc thẳng-bảng phơ


HS: SGK-thớc thẳng + Ơn lại phần hàm số đã học ở lớp 7
<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu chơng (3 phút)</b>


GV giíi thiƯu néi dung ch¬ng II


2. Hoạt động 2: Khái niệm hàm số (20 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>


-Khi nào đại lợng y đợc gọi là
hàm số của đại lợng thay đổi
x ?


-Hàm số có thể đợc cho bằng
những cách nào ?



-GV giíi thiƯu VD
-Cho b¶ng sau:


x 3 4 3 5 8


y 6 8 4 8 16


Bảng này có xđ y là hàm số
của x không ? Vì sao?


-GV KL và giới thiệu ĐKXĐ
của hàm số nh SGK


-Em hiểu ntn vỊ ký hiƯu <i>f</i>(0),
(1),... ( )


<i>f</i> <i>f a</i> ?


-GV yêu cầu HS làm ?1 (SGK
-Gọi hai học sinh lên bảng
làm, mỗi HS tính 3 phần


GV kết luận.


Học sinh trả lời câu hỏi


HS: Cho bằng bảng hoặc
bằng công thức



HS: Không. Vì ứng với giá trị
x = 3 có 2 giá trị của y là 6 và
4


Học sinh nghe giảng, ghi bài


HS: là giá trị của hàm số tại
0;1;...;


<i>x</i> <i>a</i>


Học sinh thực hiện ?1 vào vở
Hai học sinh lên bảng làm
HS lớp nhận xét bài bạn


<b>1. Khái niệm hàm số:</b>


<i><b>VD1: y l hàm số của x đợc </b></i>
cho bằng bảng sau:


x -1 1 2 3


y 3 -3 -6 -9


<i><b>VD 2: y là hàm số của x đợc </b></i>
cho bằng công thức


2



<i>y</i> <i>x</i>, <i>y</i>2<i>x</i>3, <i>y</i> 3
<i>x</i>





<i><b>*Lu ý: Khi y lµ hµm sè cđa x </b></i>
ta cã thĨ viÕt


( )


<i>y</i><i>f x</i> , <i>y g x</i> ( ), ...


<i>-Khi x thay đổi mà y luôn </i>
<i>nhận 1 giá trị không đổi thì y </i>
<i>đợc gọi là hàm hằng</i>


<b>?1: Cho h.sè </b> ( ) 1 5
2


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i>


1


(0) 0 5 5


2
1


(1) 1 5 5,5



2
1


(2) 2 5 6


2


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


   
   


   


;


(3) 6,5
( 2) 4
( 10) 0


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>




 



 


3. Hoạt động 3: Đồ thị hàm số (10 phút)


-GV yêu cầu học sinh làm ?2
(Kẻ sẵn hệ tọa độ Oxy trên
bảng)


Häc sinh thùc hiÖn ?2 vào vở <b>2. Đồ thị hàm số:?2: a) Biểu diễn các điểm trên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Gọi hai học sinh lên bảng
làm, mỗi học sinh làm một
phần


-Th no l đồ thị hàm số
( )


<i>y</i><i>f x</i> ?


GV kết luận.


-Hai học sinh lên bảng làm
bài, mỗi học sinh làm một
phần


Hc sinh lp nhn xột
HS phỏt biu nh ngha


thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) <sub> </sub>



b) Vẽ đồ thị hàm số <i>y</i>2<i>x</i>




4. Hoạt động 4: Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến (10 phút)
-GV yêu cầu học sinh làm ?3


(đề bài đa lên bảng phụ) HS làm ?3 vào vở <b>3. Hàm số đồng biến, n/biến</b><i><b>?3: (Bng ph)</b></i>


-GV cho HS tính toán, điền


kết quả vào bảng <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>x<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <sub></sub>2<sub>3</sub> <sub></sub>1,5<sub>2</sub> <sub></sub><sub>1</sub>1 0,5<sub>0</sub> 0<sub>1</sub> 0,5<sub>2</sub> 1<sub>3</sub>
2 1


<i>y</i> <i>x</i> 5 4 3 2 0 -1 1


-Biểu thức 2<i>x </i>1 xác định với
những giá trị nào của x?
-Có nhận xét gì về giá trị của
y khi x tăng dần ?


-GV giới thiệu h/số <i>y</i>2<i>x</i>1
đồng biến trờn R


-Xét h.số <i>y</i>2<i>x</i>1 tơng tự
và giới thiệu h.số nghịch biến
GV giới thiệu đ/n và KL


HS: Với mọi <i>x R</i>



HS: x tăng thì các giá trị tơng
ứng của y cũng tăng


Học sinh xét h/số <i>y</i>2<i>x</i>1
tơng tự


HS c phần tổng quát


<i><b>*NhËn xÐt: </b></i>


-H.số <i>y</i>2<i>x</i>1 xác định với
mọi <i>x R</i> và khi x tăng thì y
cũng tng


<i>Ta núi y</i>2<i>x</i>1<i> ng bin /R</i>


-Hàm số <i>y</i>2<i>x</i>1 xđ với
mọi <i>x R</i> và khi x tăng thì y
giảm.


<i>Ta nói y</i>2<i>x</i>1<i> nghịch biến </i>
<i>trên R</i>


<i><b>Tổng quát: SGK</b></i>


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- Nắm vững khái niệm hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến
- BTVN: 1, 2, 3 (SGK) và 1, 3 (SBT)



<i>- Gợi ý: Bài 3 (SGK)</i>


Cách 1: Lập b¶ng nh ?3 (SGK)


Cách 2: Xét hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) 2 <i>x</i> và hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )2<i>x</i> theo định nghĩa
hàm số đồng biến và hàm số nghịch bin


<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 20 Lun tËp</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mơc tiªu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>2) Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm số, kỹ năng về đồ thị hàm số, </b></i>
kỹ năng “đọc” đồ thị hàm số


<i><b>3) Thái độ: Có hứng thú học Tốn</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng tiện dạy học:</b></i>


GV: SGK-thíc thẳng-bảng phụ-com pa-MTBT
HS: SGK-thớc thẳng-com pa-MTBT


<i><b>III)</b></i> <i><b>Hot ng dy hc:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra và chữa bài tập (15 phút)</b>
<i>HS1: Điền vào ô trống:</i>


x 2 1 0 0,5 1 2 3



2
( )


3


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i>


2
3
3


<i>y</i> <i>x</i>


H: Có nhận xét gì về giá trị của 2 hàm số đã cho khi bin x cựng ly mt giỏ tr?


<i>HS2: Chữa bài 2 (SGK)</i>
<i>HS3: Chữa bài 3 (SGK)</i>


2. Hot ng 2: Luyện tập (28 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bng</i>


-GV dùng bảng phụ nêu hình
vẽ 4 (SGK) lên b¶ng


-u cầu học sinh tìm hiểu và
trình bày lại các bớc vẽ đồ thị
hàm số <i>y</i> 3<i>x</i>


-GV yêu cầu một học sinh lên


bảng dùng thớc thẳng và com
pa vẽ li th hm s


3


<i>y</i> <i>x</i> lên bảng


-GV yờu cu học sinh đọc đề
bài và làm bài tập 5 (SGK)
-GV vẽ sẵn 1 hệ tọa độ Oxy
lên bảng (có lới ơ vng)
-Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ
đồ thị của 2 h/số


-GV kẻ đt song song với trục
Ox theo yêu cầu của đề bài
+Xác định tọa độ điểm A, B?
+Tính chu vi và diện tích của
tam giỏc OAB ?


-GV yêu cầu học sinh làm bài
7 (SGK)


Học sinh đọc yêu cầu đề bài
BT4 (SGK)


HS hoạt động nhóm, trao đổi
tìm hiểu cách vẽ từ h.4 (SGK)


-Đại diện 1 nhóm trình bày



-HS v th hm số <i>y</i> 3<i>x</i>
vào vở


HS đọc đề bài bài tập 5


-Mét HS lên bảng làm câu a,
học sinh còn lại vẽ vào vở


HS lớp nhận xét bài bạn


Học sinh quan sát hình vẽ và
trả lời miệng


-HS xác đinh OA, OB, AB råi
tÝnh chu vi cđa OAB


Häc sinh lµm bµi tËp 7-SGK


<b>Bµi 4 (SGK)</b>


-Vẽ hình vng cạnh 1 đ.vị
đỉnh O đờng chéo OB có độ
dài <sub>2</sub>


-Trên Ox đặt điểm C sao cho
2


<i>OC OB</i> 



-Vẽ hình chữ nhật có 1 đỉnh
là O, cạnh <i><sub>OC </sub></i> <sub>2</sub>,<i>CD </i>1


 đờng chéo <i>OD </i> 3


-Trên tia Oy đặt điểm E sao
cho <i>OE OD</i>  3


<b>Bµi 5 (SGK)</b>


a) Vẽ đồ thị của các hàm số
<i>y x</i> <sub> và </sub><i><sub>y</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> trên cùng mp




b) A(2; 4), B(4; 4)


Ta cã:


2 2


2 2


4 4 4 2


2 4 2 5


<i>OB</i>
<i>OA</i>



 




-Chu vi tam giác OAB là:
2 5 4 2 2
<i>OA OB AB</i>    
12,13(<i>cm</i>)
-Diện tích tam giác OAB là:


2


1


4 2 4( )


2


<i>OAB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-Nêu cách làm của BT ?


GV kÕt luËn.


HS: Tõ <i>x</i>1<i>x</i>2 <i>f x</i>( )1  <i>f x</i>( )2


suy ra ®iỊu cần chứng minh


<b>Bài 7 (SGK)</b>



Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) 3 <i>x</i>
Víi <i>x x</i>1, 2 bÊt kú vµ <i>x</i>1<i>x</i>2


Ta cã: <i>f x</i>( ) 3 ; ( ) 31  <i>x f x</i>1 2  <i>x</i>2


V× <i>x</i>1<i>x</i>2


1 2 1 2


3<i>x</i> 3<i>x</i> <i>f x</i>( ) <i>f x</i>( )


   


 hàm số <i>y</i>3<i>x</i> đồng biến
trên tập xác định R (đpcm)


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- Ôn lại các kiến thức đã học về: hàm số, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến trên R
- BTVN: 6, 7 (SGK) và 4, 5 (SBT)


- Đọc trớc bài: Hàm số bậc nhất


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 21 hàm số bậc nhất</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1) Kin thc: Hc sinh nắm đợc các kiến thức sau:</b></i>


+ Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b (<i>b </i>0)


+ Hàm số bậc nhất luôn xác định với mọi giá trị của biến số x thuộc R
+ Hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến khi a > 0, nghịch biến khi a < 0


<i><b>2) Kỹ năng: HS biết vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số bậc nhất </b>y ax b</i> 

<i>a </i>0


<i><b>3) Thái độ: Có thái độ u thích mơn Tốn</b></i>


<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng tiện dạy học:</b></i>


GV: SGK-thớc thẳng-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thớc thẳng-MTBT


<i><b>III)</b></i> <i><b>Hot ng dy hc:</b></i>


<b>1. Hot ng 1: Kiểm tra (5 phỳt)</b>


<i>HS1: Hàm số là gì? Lấy ví dụ về hàm số cho bởi công thức</i>


<i><b>Bài tập: Điền vào chỗ trống:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Nếu <i>x</i>1<i>x</i>2 mà <i>f x</i>( )1 <i>f x</i>( )2 thì hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) ...trên R


+ Nếu <i>x</i>1<i>x</i>2 mà <i>f x</i>( )1 <i>f x</i>( )2 thì hàm sè <i>y</i><i>f x</i>( ) ...trªn R


2. Hoạt động 2: Khái niệm về hàm số bậc nhất (15 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>


-GV yêu cầu học sinh đọc đề


bài bài toán (SGK)


(Đề bài đa lên bảng phụ)
-GV vẽ sơ đồ chuyển động
nh SGK và hớng dẫn học sinh
làm ?1 và ?2 (SGK)


-Hãy giải thích vì sao đại
l-ợng s là hàm số của đại ll-ợng t
?


-GV giíi thiƯu <i>s</i>50<i>t</i>8 lµ 1
hµm sè bËc nhÊt


-ThÕ nào là hàm số bậc nhất ?
-Các công thức sau có phải là
hàm số bậc nhất không? Vì
sao ?


GV kÕt luËn.


Học sinh đọc đề bài và tóm
tắt bài tốn


Học sinh đọc yêu cầu ?1 và
điền vào chỗ trống cho ỳng,
ri tớnh toỏn lm ?2


Học sinh trả lời câu hái



Học sinh phát biểu định nghĩa
hàm số bậc nhất


Häc sinh nhận dạng hàm số
bậc nhất và giải thích


<b>1. K/niệm về h.số bậc nhất</b>


<i><b>Bài toán:</b></i>


<i><b>?1: Điền vào chỗ trống:</b></i>


-Sau 1h, ô tô đi đợc 50 (km)
-Sau t(h) ô tô đi đợc 50t (km
-Sau t(h), ô tô cách tt Hà Nội
l <i>s</i>50<i>t</i>8


<i><b>?2: Tính các g/trị t/ứng của s</b></i>


t 1h 2h 3h 4h ...
s 58 108 158 208 ...


<i><b>*Định nghĩa: SGK</b></i>


<b>BT: H.sè nµo lµ h.sè bËc nhÊt</b>


a) <i>y</i> 1 5<i>x</i> b) <i>y</i> 1 4


<i>x</i>



 


c) 1


2


<i>y</i> <i>x</i> d) <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub>


 


e) <i>y mx</i> 2 e) <i>y</i>0<i>x</i>7
<i><b>*Chó ý: SGK</b></i>


3. Hoạt động 3: Tính chất (22 phút)


-GV nªu vÝ dô


-Hàm số <i>y</i>3<i>x</i>1 xác định
với những giá trị nào của x?
-Hãy chứng minh hàm số trên
nghịch biến trên R ?


NÕu cã <i>x x</i>1, 2<i>R</i>, <i>x</i>1<i>x</i>2 ta cÇn


chøng minh ®iỊu g× ?


-GV u cầu HS hoạt động
nhóm làm ?3 (SGK) trong
khoảng 3 đến 4 phút rồi gọi
đại diện HS lên bảng trình


bày bài


-Vậy h.số bậc nhất <i>y ax b</i> 
đồng biến khi nào? nghịch
biến khi nào?


-Các hàm số bậc nhất ở bài
toán trên (mục 1) đồng biến
hay nghịch biến ? Vì sao ?
-GV cho HS lm ?4


-Gọi hai HS lên bảng làm BT


HS: Hàm số luôn xđ với
<i>x R</i>




HS: ta cần chøng minh


1 2


( ) ( )
<i>f x</i>  <i>f x</i>


Häc sinh lµm bµi vµo vë


Học sinh hoạt động nhóm
làm ?3 (SGK)



-Đại diện học sinh lên bảng
trình bày bài


Học sinh phát biểu tính chất
của hàm số bậc nhất


Học sinh làm bài theo yêu
cầu của giáo viên


<b>2. Tính chất:</b>


<i><b>VD1: Xét hàm số </b>y</i>3<i>x</i>1
-Hàm số luôn xđ với <i>x R</i>
Víi <i>x x</i>1, 2<i>R</i> sao cho <i>x</i>1 <i>x</i>2


2 1 0


<i>x</i> <i>x</i>
   .


Ta cã: <i>f x</i>( )2  <i>f x</i>( )1


2 1


( 3<i>x</i> 1) ( 3<i>x</i> 1)
     


2 1


3(<i>x</i> <i>x</i>) 0



  


1 2


( ) ( )
<i>f x</i> <i>f x</i>


 


VËy h.sè <i>y</i>3<i>x</i>1 nghịch
biến trên R


<b>?3: Cho </b><i>y</i><i>f x</i>( ) 3 <i>x</i>1
-Hàm sô trên xđ với <i>x R</i>
Với <i>x x</i>1, 2<i>R</i> sao cho <i>x</i>1 <i>x</i>2


2 1 0


<i>x</i> <i>x</i>
   .


Cã: <i>f x</i>( )2  <i>f x</i>( ) 3(1  <i>x</i>2 <i>x</i>1) 0


Vậy h.số <i>y</i><i>f x</i>( ) 3 <i>x</i>1 đồng
biến trên R


<i><b>*TÝnh chÊt: SGK</b></i>


<i><b>VD: Hµm sè </b>y</i> 1 5<i>x</i> nghịch


biến trên R


-Hàm số 1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV kiểm tra và KL <sub>-Hàm số </sub><i>y mx</i> 2 (<i>m </i>0)
+đồng biến khi m > 0
+nghịch biến khi m < 0


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (3 phót)</b>


- Học thuộc và nắm vững định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất
- BTVN: 9, 10 (SGK) và 6, 8 (SBT)


<i><b>- Gợi ý: Bài 10 (SGK)</b></i>


+ Chiều dài ban đầu là 30 (cm). Sau khi
bớt x(cm), chiều dài là <i>30 x</i> (cm)


+ Tơng tự khi bớt đi x (cm), chiều rộng là
<i>20 x</i> (cm)


+ CT tÝnh chu vi P = (dµi + rộng)x2


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 22 luyện tËp</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mơc tiªu:</b></i>



<i><b>1) Kiến thức: Củng cố định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất</b></i>


<i><b>2) Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng “nhận dạng” hàm số bậc nhất, kỹ năng áp dụng </b></i>
tính chất hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến, hay nghịch biến trên R (xét
tính biến thiên của hàm số bậc nhất) biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ


<i><b>3) Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ng tin dy hc:</b></i>


GV: SGK-thớc thẳng-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thíc th¼ng-MTBT


<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra và chữa bài tp (13 phỳt)</b>


<i>HS1: Cho các công thức sau, công thức nào là hàm số bậc nhất, rồi cho </i>


biết hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến trên R
a) <i><sub>y</sub></i> <sub>5 2</sub><i><sub>x</sub></i>2


  b) <i>y</i>

2 10

<i>x</i>1 c) <i>y</i> 3

<i>x</i> 2



<i>HS2: Chữa bài tập 9 (SGK)</i>


2. Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt ng ca trũ</i> <i>Ghi bng</i>



-GV yêu cầu học sinh làm bµi
11 (SGK)


-GV gọi 2 học sinh lên bảng
lần lợt biểu diễn các điểm
trên mặt phẳng tọa độ


-Qua bài tập này rút ra nhận
xét gì về các điểm có hồnh
độ (tung độ) bằng 0?


Häc sinh lµm bµi 11 (SGK)
lên giấy kẻ ô vuông


-Hai hc sinh ln lợt lên bảng
biểu diễn các điểm trên mặt
phẳng tọa độ


Häc sinh rót ra nhËn xÐt


<i><b>Bài 11 (SGK) Biểu diễn các </b></i>
<i>điểm trên mặt phẳng tọa độ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-Cho h.sè bËc nhÊt <i>y ax</i> 3.
T×m a biÕt rằng khi x = 1 thì
y = 2,5


-Nêu cách tìm a ?


-Muốn xét xem hàm số





5 1


<i>y</i> <i>m x</i> là hàm bậc
nhất với giá trị nµo cđa m ta
lµm ntn?


-Tơng tự đối với hàm s


1
3,5
1


<i>m</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>m</i>






?


-Gọi hai học sinh lên bảng
làm bµi tËp



-Hàm số <i>y</i> 

1 5

<i>x</i>1<i><b> đồng</b></i>
biến hay nghịch biến?


-Nêu cách làm của BT ?


-Tính giá trị của y nếu biết
1 5


<i>x </i> ?


-Tính giá trị cña x khi <i>y </i> 5


-Để rút gọn x ta đã sử dụng
phép biến đổi căn thức bậc
hai nào ?


GV kÕt luận.


Học sinh thay giá trị của x, y
vào CT hàm số rồi tính a


HS: Khi hệ số a phải khác 0


Học sinh làm bài vào vở


-Hai học sinh lên bảng làm
bài


HS: ta đi so sánh hệ số a với
số 0



Học sinh thay giá trị của x
vµo CT hµm sè råi tÝnh


Học sinh tính tốn đọc kt
qu


HS: Trục căn thức ở mẫu


<b>Bài 12 (SGK) </b>


-Cho hµm sè <i>y ax</i> 3
Khi <i>x</i>1,<i>y</i>2,5 ta cã:


2,5<i>a</i>.1 3  <i>a</i> 3 2,5


0,5 0,5


<i>a</i> <i>a</i>


    


HÖ sè a cđa hµm sè lµ -0,5


<b>Bµi 13 (SGK)</b>


a) <i>y</i> 5 <i>m x</i>

1



5 . 5



<i>y</i> <i>m x</i> <i>m</i>


     lµ hµm
sè bËc nhÊt  <i>a</i> 5 <i>m</i> 0


5 <i>m</i> 0 <i>m</i> 5 <i>m</i> 5


        


b) 1 3,5


1


<i>m</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>m</i>




 


 lµ hµm sè


bËc nhÊt 1 0
1


<i>m</i>
<i>m</i>





 



1 0
1 0


<i>m</i>
<i>m</i>


 


 


 


  <i>m</i>1


<i><b>Bµi 14 (SGK) Cho hµm sè </b></i>


<i><b>bËc nhÊt </b>y</i> 

1 5

<i>x</i>1<i><b> (1)</b></i>
a) Ta cã: 1 5  1 1 5


1 5 0


hàm số (1)
nghịch biến trªn R



b) Thay <i>x  </i>1 5 vào CT (1)
ta đợc: <i>y  </i>

1 5 1

 

 5

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>





 





2


1 5 5 1


1 5


5 1


1 5 1 5 1 5


3 5


1 2 5 5


1 5 2


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


   





  


  


 


 


  




<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
- BTVN: 8, 11, 12(a, b), 13 (a, b) (SBT)


- Ôn tập các kiến thức: Đồ thị của hàm số là gì?


Đồ thị hàm số y = ax

<i>a </i>0

có dạng nh thế nào ? Cách vẽ ?
- Đọc trớc bài: Đồ thị hàm số y = ax +b

<i>a </i>0




<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 23 Đồ thị hàm số y = ax + b (</b>

<i>a </i>0

<b>)</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mơc tiªu:</b></i>


<i><b>1) Kiến thức: Học sinh hiểu đợc đồ thị của hàm số y = ax + b (</b>a </i>0<sub>) là một đờng thẳng </sub>
luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đờng thẳng y = ax nếu <i>b </i>0
hoặc trùng với đờng thẳng y = ax nếu b = 0


<i><b>2) Kỹ năng: Học sinh biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân </b></i>
biệt thuộc đồ thị


<i><b>3) Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng tiện dạy hc:</b></i>


GV: SGK-thớc thẳng-bảng phụ-phấn màu


HS: SGK-thc thng + ễn cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax (<i>a </i>0)
<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)</b>
<i>HS1: Đồ thị hàm số y = f(x) là gì ?</i>


Đồ thị hàm số y = ax (<i>a </i>0) có dạng nh thế nào?
Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (<i>a </i>0)


<i> GV (ĐVĐ) -> vào bài míi</i>


<b>2. Hoạt động 2: Đồ thị hàm số y = ax + b (</b><i>a </i>0)



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>


-GV yêu cầu HS thực hiện ?1
(SGK)


-Gọi 1 học sinh lên bảng làm
-Em có nhận xét gì về vị trí
các điểm A, B, C? Tại sao ?


Hc sinh c đề bài và làm ?
1 (SGK) vào vở


-Mét HS lªn bảng làm
HS: A, B, C thẳng hàng. Vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-Có nhận xét gì về vị trí các
điểm A’, B’, C’


-Hãy chứng minh nhận xét đó
GV rút ra n/xét: Nếu A, B, C
cùng thuộc đt (d) thì A’, B’,
C’ cùng thuộc đt (d’) song
song với (d)


-GV yêu cầu học sinh làm ?2
(đề bài đa lên bảng phụ)
H: Với cùng giá trị của biến,
giá trị tơng ứng của hàm số



2


<i>y</i> <i>x</i> vµ <i>y</i>2<i>x</i>3 quan hƯ
nh thÕ nµo ?


-Có nhận xét gì về đồ thị hàm
số <i>y</i>2<i>x</i> và đồ thị hàm số


2 3
<i>y</i> <i>x</i> ?


-Đt <i>y</i>2<i>x</i>3 cắt trục tung tại
điểm nào ?


-GV giới thiệu trờng hợp TQ
và nêu chú ý (SGK)


GV kÕt luËn.


chúng có tọa độ T/m công
thức <i>y</i>2<i>x</i>-> A, B, C cùng
nằm trên đồ thị h.số <i>y</i>2<i>x</i>
hay cùng nằm trên 1 đt


HS chứng minh tơng tự để có
A’, B’, C’ thẳng hàng ...


Học sinh làm ?2 (SGK)
-Một HS lên bảng điền k/q



HS: giá trị của h.số <i>y</i>2<i>x</i>3
hơn giá trị tơng ứng của hàm
số <i>y</i>2<i>x</i> là 3 đơn vị


HS: Là đt đi qua gốc tọa độ


HS: Với <i>x</i> 0 <i>y</i>2.0 3 3 
->đt <i>y</i>2<i>x</i>3 cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng 3
HS đọc chú ý (SGK)




<i><b>?2:</b> Điền vào bảng sau:</i>


x -1 0 1 2


2


<i>y</i> <i>x</i> -2 0 2 4


2 3


<i>y</i> <i>x</i> 1 3 5 7
<i><b>*NhËn xét: Đồ thị hàm số</b></i>


2 3


<i>y</i> <i>x</i> l 1 đt song song
với đt <i>y</i>2<i>x</i> và cắt trục tung


tại điểm có tung độ bằng 3


<i><b>*Tỉng qu¸t: SGK-50</b></i>
<i><b>*Chó ý: SGK-50</b></i>


<b>3. Hoạt động 3: Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (</b><i>a </i>0)
-Khi <i>b </i>0 thì hàm số có dạng


y = ax (<i>a </i>0)


-Muốn vẽ đồ thị hàm số này
ta làm nh thế nào ?


-Khi <i>b </i>0 làm thế nào để vẽ
đợc đồ thị hàm số y = ax + b


-GV yêu cầu HS đọc 2 bớc vẽ
đồ thị hàm số y = ax + b
(SGK-51)


-GV hớng dẫn học sinh làm ?
3 (SGK) phần a,


-Hm số <i>y</i>2<i>x</i> 3 đồng biến
hay nghịch biến ? Vì sao?
-Có nhận xét gì về đồ thị của
hàm số ny ?


-Gọi một học sinh lên bảng
làm phần b,



-Xét sự biến thiên của hàm số


HS: Ta vẽ đt đi qua O(0; 0) vµ
A(1; a)


HS đa ra các phơng án vẽ đồ
thị hàm số y = ax + b với


0


<i>a </i> vµ <i>b </i>0


-HS đọc cách vẽ (SGK)


Häc sinh làm theo hớng dẫn
của giáo viên


HS: Hm s này đồng biến.
Vì: a = 2 > 0


HS: §å thị của hàm số này từ
trái sang phải có hớng đi lên
(x tăng thì y tăng)


Một HS lên bảng làm phần b,
HS còn lại làm vào vở và
nhận xét bài bạn


<b>2. Cỏch v th ....</b>



*Nếu <i>b </i>0 thì y = ax. Đồ thị
hàm số y = ax là đt đi qua
O(0; 0) và A(1; a)


*Nếu <i>a </i>0 vµ <i>b </i>0


-X/định <i>P</i>(0; )<i>b</i> và <i>Q</i> <i>b</i>;0


<i>a</i>


 




 


 


trên mặt phẳng tọa độ


-Vẽ đt đi qua 2 điểm P và Q
ta đợc đồ thị h.số y = ax + b


<i><b>?3: Vẽ đồ thị của hàm số:</b></i>


a) <i>y</i>2<i>x</i> 3


x 0 1,5



2 3


<i>y</i> <i>x</i> 3 0




b) <i>y</i>2<i>x</i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

2 3
<i>y</i> <i>x</i> ?


-Có nhận xét gì về đồ thị của
hàm số này ?


GV kÕt luËn.


HS quan sát đồ thị hàm số
2 3


<i>y</i> <i>x</i> và nhận xét sự
biến thiên của hµm sè


2 3


<i>y</i> <i>x</i> 3 0




<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>



- Nắm vững cách vẽ và dạng của đồ thị hàm số y = ax + b (<i>a </i>0)
- BTVN: 15, 16 (SGK-51) và 14 (SBT-58)


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 24 luyện tËp</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mơc tiªu:</b></i>


<i><b>1) Kiến thức: Học sinh đợc củng cố: đồ thị của hàm số y = ax + b (</b>a </i>0) là một đờng
thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b, song song với đờng thẳng y = ax
nếu <i>b </i>0 hoặc trùng với đờng thẳng y = ax nếu b = 0


<i><b>2) Kỹ năng: Học sinh vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm </b></i>
phân biệt thuộc đồ thị hàm số (thờng là giao điểm của đồ thị với hai trục tọa độ)


<i><b>3) Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng tiện dạy học:</b></i>


GV: SGK-thớc thẳng-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thớc thẳng-MTBT-giấy kẻ ô vuông
<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra và chữa bài tập (15 phút)</b>


<i>HS1: a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ</i>


<i>y</i>2<i>x</i>; <i>y</i>2<i>x</i>5; 2


3



<i>y</i> <i>x</i>; 2 5
3


<i>y</i> <i>x</i>


b) Bốn đờng thẳng trên cắt nhau tạo thành tứ giác OABC. Tứ giác
OABC là hình gì ? Vì sao?


<i>HS2: Đồ thị hàm số y = ax + b (a </i>0) có đặc điểm gì ?
Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (<i>a </i>0; <i>b </i>0)
Chữa bài 16(a, b) (SGK)


2. Hoạt động 2: Luyện tập (25 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>


-GV cïng học sinh chữa tiếp
bài 16c, (SGK)


GV v ng thng đi qua B(0;
2) song song với Ox


-Hãy xác định tọa im C?


Học sinh làm bài, vẽ hình
theo sự híng dÉn cđa GV


HS xác định tọa độ điểm C



<b>Bµi 16 (SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

-Tính diện tích <i>ABC</i>?


-GV yêu cầu häc sinh tÝnh
thªm chu vi <i>ABC</i>


-GV yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm làm bài 18 (SGK)


GV kiểm tra hoạt động của
các nhóm


-GV yêu cầu học sinh hoạt
động theo nhóm khoảng 5
phút rồi các nhóm cử i din
lờn trỡnh by bi


-Yêu cầu học sinh lớp nhận
xét bài bạn


-GV yờu cu hc sinh c
bi và làm bài 16 (SBT)


-Xác định a để đồ thị của hàm
số cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 2 ?


-Xác định a để đồ thị của hàm
số cắt trục hồnh tại điểm có


hồnh độ bằng -3?


GV kÕt luËn.


HS nªu c¸ch tÝnh <i>SABC</i>


C1: 1 .


2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>AH BC</i>


C2: <i>SABC</i> <i>SAHC</i> <i>SAHB</i>


HS xác định các độ dài AB,
AC rồi tính chu vi của <i>ABC</i>


Học sinh hoạt động nhóm
làm bài tập 18 (SGK)
-Nửa lớp làm bài 18a,
-Nửa lớp làm bi 18b,


-Đại diện hai nhóm lên bảng
trình bày bài giải


-Học sinh lớp nhận xét bài
bạn



HS c bi bi 16 (SBT)


HS: Đồ thị h.số y = ax + b (
0


<i>a </i> ) là 1 đt cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng b


2
<i>a</i>


 


HS thay <i>x </i>3, <i>y </i>0 vµo CT
hµm sè råi tÝnh a


c) Tọa độ điểm C là C(2; 2)
Xét <i>ABC</i> có <i>BC</i>2(<i>cm</i>)
chiều cao tơng ứng <i>AH </i>4


2


1


. 4( )


2


<i>ABC</i>



<i>S</i> <i>AH BC</i> <i>cm</i>


  


d) TÝnh chu vi <i>ABC</i>


2 2


2 2


4 2 2 5( )


4 4 4 2( )


<i>AB</i> <i>cm</i>


<i>AC</i> <i>cm</i>


  


  


<i>ABC</i> <i>AB AC BC</i>


   


2 5 4 2 2 12,13(   <i>cm</i>)


<b>Bµi 18 (SGK)</b>



a) Cho hµm sè <i>y</i>3<i>x b</i>
Víi <i>x</i> 4 <i>y</i>3.4 <i>b</i> 11
<i>b</i>1


Hàm số cần tìm là <i>y</i>3<i>x</i>1


x 0 1/ 3


3 1


<i>y</i> <i>x</i> 1 0




b) Đồ thị hàm số <i>y ax</i> 5 đi
qua <i>A </i>( 1;3) nªn ta cã:


3<i>a</i>.( 1) 5   <i>a</i>2
CT hµm sè lµ: <i>y</i>2<i>x</i>5


x 0 2,5


2 5


<i>y</i> <i>x</i> 5 0




<b>Bµi 16 (SBT)</b>



Cho hàm số <i>y</i>(<i>a</i> 1)<i>x a</i>
a) Với <i>a </i>2 thì đồ thị hàm số
trên cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 2


b) Khi <i>x </i>3 thì <i>y </i>0, nên:
0 ( <i>a</i>1).( 3) <i>a</i>
3 3 0 2 3


1,5


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

VËy víi <i>a </i>1,5 thì ...


<b>Hớng dẫn về nhà (5 phót)</b>


- Xem lại các bài tập đã chữa và làm bài tập 17, 19 (SGK) và 14, 15 (SBT)
- Gợi ý: Bài 19 (SGK) Vẽ đồ thị hàm số <i>y</i> 5<i>x</i> 5






x 0 1



5 5


<i>y</i> <i>x</i> 5 0




<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tit 25 Đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau</b>


<i>I)</i> <i>Mục tiêu:</i>


<i><b>1) Kiến thức: Học sinh nắm vững điều kiện để hai đờng thẳng y = ax + b (</b>a </i>0) và y =
a’x + b’ (<i>a </i>' 0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau


<i><b>2) Kỹ năng: Học sinh biết chỉ ra các cặp đờng thẳng song song cắt nhau. Học sinh biết </b></i>
vận dụng lý thuyết vào việc tìm ra các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao
cho đồ thị của chúng là hai đờng thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau


<i><b>3) Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng tiện dạy hc:</b></i>


GV: SGK-thớc thẳng-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thớc thẳng-com pa


<i><b>III)</b></i> <i><b>Hot ng dạy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút)</b>


<i>HS1: Vẽ đồ thị của hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ</i>



2


<i>y</i> <i>x</i> vµ <i>y</i>2<i>x</i> 2


Nêu nhận xét về đồ thị của hai hàm số này?


<i>GV (§V§) -> vµo bµi</i>


<b>2. Hoạt động 2: Đờng thẳng song song (10 phút)</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>


-GV yêu cầu 1 học sinh khác
lên bảng vẽ tiếp đồ thị hàm số


2 3


<i>y</i> <i>x</i> trên cùng 1 mp tọa
độ với 2 đồ thị <i>y</i>2<i>x</i> v


2 2


<i>y</i> <i>x</i> ó v


-Vì sao 2 đt <i>y</i>2<i>x</i> 2 vµ
2 3


<i>y</i> <i>x</i> song song víi nhau
-Khi nào đt y = ax + b (<i>a </i>0)
và y = a’x + b’ (<i>a </i>' 0) song


song víi nhau? khi nµo trïng
nhau?


GV kết luận.


Học sinh cả lớp làm ?1a, vào
vở


-Mt hS lên bảng vẽ tiếp đồ
thị hàm số <i>y</i>2<i>x</i>3 vào mp
tọa độ đã vẽ ở trên


HS: V× chóng cùng song song
với đt <i>y</i>2<i>x</i>


HS nêu kết luận (SGK)


<b>1. Đ êng th¼ng song song</b>


a) Vẽ đồ thị các hàm số




b) 2 đt <i>y</i>2<i>x</i>3 và <i>y</i>2<i>x</i> 2
song song với nhau. Vì cùng
song song víi ®t <i>y</i>2<i>x</i>


<i><b>*KÕt ln: SGK-53</b></i>
(d): y = ax + b (<i>a </i>0)
(d’): y = a’x + b’ (<i>a </i>' 0)



( ) / /( ') '; '


( ) ( ') '; '


<i>d</i> <i>d</i> <i>a a b b</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>a a b b</i>


  


   


3. Hoạt động 3: Đờng thẳng cắt nhau (8 phỳt)
-GV yờu cu hc sinh lm ?2


-Tìm các cặp đt song song,


các cặp đt cắt nhau? Giải Học sinh nhận biết các đt song song, các đt cắt nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

thích vì sao ?


-GV đa h.vẽ sẵn đồ thị của 3
hàm số trên để minh họa
-Khi nào 2 đt y = ax + b (


0


<i>a </i> ) vµ y = a’x + b (<i>a </i>' 0)
cắt nhau?



-Khi nào chúng cắt nhau tại 1
điểm trên trục tung?


-GV ch vo th hm số
1,5 2


<i>y</i> <i>x</i> vµ <i>y</i>0,5<i>x</i>2 cho
HS thÊy râ và KL


(kèm theo giải thích)


Hc sinh quan sỏt th trên
bảng phụ


HS: Khi <i>a a</i> '


HS quan sát đồ thị của 2 hàm
số <i>y</i>1,5<i>x</i>2 và <i>y</i>0,5<i>x</i>2
-> trả lời cõu hi


với nhau


-đt <i>y</i>0,5<i>x</i>2 và <i>y</i>1,5<i>x</i>2
cắt nhau


-đt <i>y</i>0,5<i>x</i>1 và <i>y</i>1,5<i>x</i>2
cắt nhau


<i><b>*KÕt luËn: SGK-53</b></i>


(d): y = ax + b (<i>a </i>0)
(d’): y = a’x + b’ (<i>a </i>' 0)


(d) c¾t (d’)  <i>a a</i> '
<i><b>*Chó ý: SGK</b></i>


4. Hoạt động 4: Bài toán áp dụng (10 phỳt)
-GV yờu cu HS c bi


bài toán


-Chỉ rõ các hệ số a, b, a, b
của 2 hàm sè trªn?


-Tìm đk của m để 2 hàm số
trên là hàm số bậc nhất ?
-GV hớng dẫn HS làm bài
toán


GV kÕt luËn.


-HS đọc đề bài bài toán
HS: a = 2m, b = 3
a’ = m + 1, b’ = 2


HS: 2 0 0


1 0 1


<i>m</i> <i>m</i>



<i>m</i> <i>m</i>


 












Học sinh làm bài theo gợi ý
của GV


<b>3. Bài toán áp dụng:</b>


<i>Cho hai hàm số bậc nhất:</i>


2 3


<i>y</i> <i>mx</i> và <i>y</i>

<i>m</i>1

<i>x</i>2
ĐK: <i>m </i>0 và <i>m </i>1


a) Đồ thị 2 h.số trên cắt nhau
2<i>m m</i> 1 <i>m</i> 1



    


VËy <i>m </i>0, <i>m </i>1 thì ...
b) Đồ thị 2 hàm số trên song
song víi nhau


 2<i>m m</i>  1 <i>m</i>1
VËy m = 1 thì 2 đt trên song2


5. Hot ng 5: Luyện tập-củng cố (8 phút)
-GV yêu cầu học sinh làm bài


tËp 20 (SGK)


(yªu cầu giải thích rõ vì sao
chúng song song, chúng c¾t
nhau)


-Gọi HS đứng tại chỗ lần lợt
trả lời


-GV yêu cầu học sinh làm
tiếp bài 21 (SGK)


-Vi k nào của m thì 2 hàm
số trên là hàm số bậc nhất?
-Gọi đại diện học sinh lên
bảng làm bài tập


GV kÕt luËn.



Học sinh đọc kỹ đề bài và
đứng tại chỗ làm miệng bài
tốn (có giải thích)


Học sinh đọc đề bài BT 21


HS:


0
0


1


2 1 0


2


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>






 





 


  


 <sub></sub>


-Một HS lên bảng làm bài
-HS lớp nhận xét bài bạn


<b>Bài 20 (SGK)</b>


<i>*Các cặp đt cắt nhau là:</i>


1,5 2


<i>y</i> <i>x</i> vµ <i>y x</i> 2
1,5 2


<i>y</i> <i>x</i> vµ <i>y</i>0,5<i>x</i> 3
0,5 3


<i>y</i> <i>x</i> và <i>y x</i> 2


<i>*Các cặp đt song song lµ:</i>


1,5 2


<i>y</i> <i>x</i> vµ <i>y</i>1,5<i>x</i>1
2



<i>y x</i>  vµ <i>y x</i>  3
0,5 3


<i>y</i> <i>x</i> vµ <i>y</i>0,5<i>x</i>3


<b>Bµi 21 (SGK)</b>


ĐK để các hàm số trên là h.số
bậc nhất là 0; 1


2


<i>m</i> <i>m</i>


a) ( ) / /( ')<i>d</i> <i>d</i> <i>m</i>2<i>m</i>1
1


<i>m</i>


(T/m ĐK)


b) (d) cắt (d’)  <i>m</i>2<i>m</i>1
1


<i>m</i>
 


VËy khi 0; 1
2



<i>m</i> <i>m</i> , <i>m </i>1


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- Nắm vững điều kiện về các hệ số để hai đờng thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau
- BTVN: 22, 23, 24 (SGK) và 18, 19 (SBT)


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 26 lun tËp</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mơc tiªu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Học sinh biết xác định các hệ số a, b trong các bài toán cụ thể


<i><b>2) Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. Xác định đợc giá trị của các tham số </b></i>
đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đờng thẳng song
song, cắt nhau, trùng nhau


<i><b>3) Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ng tin dy hc:</b></i>


GV: SGK-thớc thẳng-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thíc th¼ng-com pa


<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút)</b>
<i>HS1: Cho hai đờng thẳng: y = ax + b (a </i>0) (d)


và y = a’x + b (<i>a </i>' 0) (d’)


Nêu điều kiện để: (d) // (d’), ( ) ( ')<i>d</i>  <i>d</i> và (d) cắt (d’)


<i><b>áp dụng: Cho hàm số bậc nhất </b>y ax</i> 3. Hãy xác định hệ số a để đồ thị
của hàm số song song với đồ thị của hàm số <i>y</i>2<i>x</i>


<i>HS2: Cho hàm số bậc nhất y ax</i> 3. Xác định hệ số a, biết khi x = 2 thì
hàm số có giá trị y = 7


2. Hoạt động 2: Luyện tập (36 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>


-Xác định hệ số b của hàm số
biết đồ thị h.số cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng -3?
-Tìm b biết đồ thị hàm số đi
qua <i>A</i>(1;5)?


Nêu cách làm ?


-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm BT 24 (SGK)


-ĐK để <i>y</i>

2<i>m</i>1

<i>x</i>2<i>k</i> 3 là
hàm số bậc nhất?


-Hai ®t (d) và (d) cắt nhau
khi nào ?



-Với đk nào của m và k thì 2
đt (d) và (d) song song?


-Với đk nào của m và k để hai
đt (d) v (d) trựng nhau?


-GV yêu cầu học sinh làm BT
25 (SGK)


-Gọi 1 HS lên bảng vẽ đồ thị
của các hàm số trên cùng một
mp tọa độ


HS trả lời miệng câu a,
(Tìm đợc <i>b </i>3)


HS: Thay tọa độ điểm A vào
trong CT hàm số -> tìm b


Học sinh đọc đề bài BT 24


HS: 2 1 0 1


2


<i>m</i>   <i>m</i>


HS: Khi 2<i>m   </i>1 2 ...



HS: Khi 2 1 2 ....


3 2 3


<i>m</i>


<i>k</i> <i>k</i>


 





 




HS: Khi 2 1 2 ....


3 2 3


<i>m</i>


<i>k</i> <i>k</i>


 






 




Học sinh c bi BT 25


-Một HS lên bảng làm câu a,
của BT 25


<b>Bài 23 (SGK) </b>


Cho hm s <i>y</i>2<i>x b</i>
a) Đồ thị h.số cắt trục tung tại
điểm có tung bng -3


3
<i>b</i>


b) Đồ thị h.số đi qua <i>A</i>(1;5)
nên ta có: 5 2.1 <i>b</i> <i>b</i>3


<i><b>Bài 24 Cho 2 h.sè bËc nhÊt</b></i>


2 3


<i>y</i> <i>x</i> <i>k</i> (d)



2 1

2 3


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>k</i> (d’)


§K: 2 1 0 1


2


<i>m</i>   <i>m</i>


a) (d) c¾t (d’)  2<i>m</i> 1 2
 <i>m</i>1<sub>2</sub>


VËy 1


2


<i>m </i> thì (d) cắt (d)


b) ( ) / /( ') 2 1 2


3 2 3


<i>m</i>


<i>d</i> <i>d</i>


<i>k</i> <i>k</i>


 




 


 




12
3


<i>m</i>
<i>k</i>


 

 






c) ( ) ( ') 2 1 2


3 2 3


<i>m</i>


<i>d</i> <i>d</i>



<i>k</i> <i>k</i>


 


 <sub> </sub>


 




12


3


<i>m</i>
<i>k</i>


 <sub></sub>



 






<b>Bµi 25 (SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-GV vÏ hình theo yêu cầu


phần b, lên bảng


-Hóy xỏc nh ta im M
v im N ?


-GV yêu cầu HS lµm tiÕp bµi
tËp 26 (SGK)


-Hãy xác định hệ số a. Biết
đồ thị h.số cắt đt <i>y</i>2<i>x</i> 1 tại
điểm có hồnh độ bằng 2?
Nêu cách làm?


-Xác định hệ số a, biết đồ thị
hàm số cắt đt <i>y</i>3<i>x</i>2 tại
điểm có tung độ bằng 5
(GV gợi ý cách làm và cách
trình bày phần b)


GV cịng cã thĨ gỵi ý HS rót
x tõ 2 CT hµm sè ra -> t×m a
GV kÕt luËn.


HS vẽ hình vào vở và xác
định tọa độ điểm M và N


Học sinh đọc đề bài BT 26
HS suy nghĩ, thảo luận


HS: AD cách làm đại số, chỉ


ra x = 2 là nghiệm của PT


4 2 1


<i>ax</i> <i>x</i> -> tìm a


HS làm theo gợi ý của GV
làm bài vào vở




b) Thay <i>y </i>1 vµo CT hµm sè


2
2
3


<i>y</i> <i>x</i> , tính đợc 3
2


<i>x </i>


Tọa độ điểm M là 3;1
2


<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>




*Tơng tự có 2;1


3


<i>N </i><sub></sub> <sub></sub>




<i><b>Bài 26 Cho h.sè bËc nhÊt:</b></i>


<i>y ax</i>  4 (1)
a) Đồ thị hàm số (1) cắt đt


2 1


<i>y</i> <i>x</i> tại điểm có hồnh
độ bằng 2  <i>x</i>2 là nghiệm
của PT: <i>ax</i> 4 2 <i>x</i>1


Hay 2.<i>a  </i>4 2.2 1
 2<i>a</i> 7 <i>a</i>3,5
b) Đồ thị hàm số (1) cắt đt


3 2


<i>y</i> <i>x</i> tại điểm có tung
độ bằng 5. Có nghĩa là với x
là nghiệm của PT




4 3 2 3 6



<i>ax</i>  <i>x</i>  <i>a</i> <i>x</i>


6
3


<i>x</i>
<i>a</i>


 


 . §K: <i>a </i>3


Nªn 5 3 6 2
3


<i>a</i>


   



18


3 3 6 9


3 <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>      


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>



- Xem lại các bài tập đã chữa. Về nhà ôn lại lý thuyết và luyện kỹ năng vẽ đồ thị hàm số
- Ơn tập khái niệm <i>tg</i> , cách tính góc  khi biết <i>tg</i> bằng máy tính b tỳi


- BTVN: 20, 21, 22 (SBT)


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tit 27 Hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b (</b>

<i>a </i>0

<b>)</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Môc tiªu:</b></i>


<i><b>1)</b></i>

<i><b>Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b (</b>a </i>0

<b>)</b>



-

Biết sử dụng hệ số góc của đờng thẳng để nhận biết sự cắt nhau hoặc song song của hai
đờng thẳng cho trớc


<i><b>2)</b></i>

<i><b>Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng nhận biết vị trí tơng đối của hai đờng thẳng khi biết các </b></i>
hệ số bằng số


<i><b>3)</b></i>

<i><b>Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng tiện dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)</b>


<i>HS1: Vẽ đồ thị hai hàm số y</i>0,5<i>x</i>2 và <i>y</i>0,5<i>x</i>1 trên cùng một mặt phẳng
tọa độ, rồi rút ra nhận xét



<b>2. Hoạt động 2: Khái niệm hệ số góc của đt y = ax + b (</b><i>a </i>0) (20 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>


-GV dïng b¶ng phơ giíi thiƯu
h.10 (SGK)


H: Góc tạo bởi đt <i>y ax b</i> 
(<i>a </i>0) và trục Ox là góc nào?
Góc đó có phụ thuộc vào các
hệ số của hàm số khơng?
-Với a > 0 thì góc  có độ
lớn nh thế nào ?


-Câu hỏi tơng tự đối với TH a
< 0 ?


-GV cho HS xđ các góc


ca 2 th phn k.tra
-Cú nhận xét gì về 2 góc này?
Giải thích?


-GV giíi thiƯu hệ số góc nh
SGK


-GV yêu cầu HS làm ? (SGK)
(Đề bài và hình vẽ đa lên
bảng phụ)



-Qua bài tập này rút ra nhận
xét gì ?


-GV giới thiệu a là hệ số góc
của đt <i>y ax b</i> 


GV kÕt luËn.


Häc sinh quan sát hình vẽ và
nghiên cứu SGK mục 1


HS trả lời các câu hỏi của GV


HS: a > 0   là góc nhọn
a < 0

 là góc tù
HS xác định góc  của 2 đt


0,5 2


<i>y</i> <i>x</i> và <i>y</i>0,5<i>x</i>1
N/xét đợc các góc  này
bằng nhau (Vì là 2 góc đồng
vị của 2 đt song song)


HS đọc đề bài và làm ?1-sgk
-Đại diện học sinh lần lợt
đứng tại chỗ trả lời


HS rót ra nhận xét nh SGK



HS nghe giảng và ghi bài


<b>1. Khái niệm hệ số góc ....</b>


<i><b>a) Góc tạo bởi đt </b>y ax b</i>  <i><b> ...</b></i>




 lµ góc tạo bởi đt <i>y ax b</i> (
0


<i>a </i> ) vµ trơc Ox


+) a > 0   lµ gãc nhän
+) a < 0

 lµ gãc tï
<i><b>b) HƯ sè gãc</b></i>


-Các đt có cùng hệ số a (a là
hệ số của x) thì tạo với trục
Ox các góc bằng nhau
-> a là hệ số góc của đờng
thẳng <i>y ax b</i> 


<b>?1: h.11a, trêng hỵp a > 0</b>


+)<i>y</i>0,5<i>x</i>2 cã <i>a </i>1 0,5


+)<i>y x</i> 2 cã <i>a </i>2 1


+)<i>y</i>2<i>x</i>2 cã <i>a </i>3 2


1 2 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   . Mặt khác
<sub>1</sub> <sub>2</sub><sub>3</sub> 900
h.11b, trờng hợp a < 0
Có <i>a</i>1<i>a</i>2 <i>a</i>3


và 12 3 1800


<i><b>*Nhận xét: SGK-57</b></i>
<i><b>*Chú ý: SGK-57</b></i>
3. Hoạt động 3: Ví dụ (15 phút)


-GV nªu vÝ dơ 1 (SGK)


-Gọi một học sinh lên bảng
vẽ đồ thị của h.số <i>y</i>3<i>x</i>2


-Tính góc tạo bởi đt <i>y</i>3<i>x</i>2
với trục Ox (làm tròn đến
phút)


-Xét <i>AOB O</i>

ˆ 90 0

ta có thể
tính đợc tỉ số lợng giác nào
của góc  ? Từ đó  = ?


Học sinh đọc đề bài VD1



-Một HS lên bảng vẽ đồ thị
hàm số <i>y</i>3<i>x</i>2, số cịn lại
vẽ vào vở


HS xác định góc 


->tÝnh <i>tg</i> -> tÝnh  (b»ng
MTBT)


<b>2. VÝ dô:</b>


<i><b>VD1: Cho hàm số </b>y</i>3<i>x</i>2
a) Vẽ đồ thị hàm số:




b) Gọi góc tạo bởi đg thẳng
3 2


<i>y</i> <i>x</i> và trục Ox là


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

-GV nêu ví dụ 2 (SGK)
-Gọi một HS lên bng v
th hm s <i>y</i>3<i>x</i>3


-Nêu cách tính góc  ?


GV kÕt luËn.


Học sinh đọc đề bài VD2


-Một HS lên bảng vẽ đồ thị
hàm số <i>y</i>3<i>x</i>3


HS TÝnh gãc AOB


0 ˆ


180 <i>ABO</i>




  


0


2


2 : 3 71 34'


3


<i>OA</i>
<i>tg</i>


<i>OB</i>


      


<i><b>VD2: Cho hàm số </b>y</i>3<i>x</i>3
a) Vẽ đồ thị hàm số





b) XÐt <i>AOB</i> vuông tại O


0


0 0 0


3


<sub>3</sub>


1


<sub>71 34'</sub>


180 71 34' 108 26'


<i>OA</i>
<i>tgABO</i>


<i>OB</i>
<i>ABO</i>




  


 



   


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (5 phót)</b>


- Cách tính góc  là góc tạo bởi đờng thẳng <i>y ax b</i>  (<i>a </i>0) và trục Ox ta làm nh sau: +)
Nếu a > 0 <i>tg</i> <i>a</i><sub> -> Tính </sub>


+) NÕu a < 0 TÝnh gãc kỊ bï víi  <i>tg</i>

1800 

<i>a</i> <i>a</i> -> TÝnh 


- Ghi nhí mèi liªn quan giữa hệ số a và


- Biết tính góc bằng MTBT hoặc bằng bảng số
- BTVN: 27, 28, 29 (SGK)


- TiÕt sau lun tËp, mang thíc, com pa, MTBT


<i>Ngµy d¹y:</i>


<b>TiÕt 28 Lun tËp</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mơc tiªu:</b></i>


<i><b>1) Kiến thức: Học sinh đợc củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc </b></i> <sub> (gúc to bi </sub>


đ-ờng thẳng <i>y ax b</i> víi trơc Ox)


<i><b>2) Kỹ năng: Học sinh đợc rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a của hàm số </b>y ax b</i>  <sub>, </sub>
vẽ đồ thị hàm số <i>y ax b</i>  , tính góc  , tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng
tọa độ



<i><b>3) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Chuẩn bị:</b></i>


GV: SGK-thớc thẳng-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thớc thẳng-MTBT (bảng số)
<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)</b>


<i>HS1: Nêu mối quan hệ giữa đờng thẳng y ax b</i>  và  là góc tạo bởi
đờng thẳng <i>y ax b</i>  với trục Ox


+)Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i> 3. Xác định hệ số góc của hàm số, tính góc 
(lm trũn n phỳt)


<i>HS2: Chữa bài 28 (SGK)</i>


2. Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>


-GV yêu cầu học sinh đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

H: Đồ thị hàm số <i>y ax b</i> 
cắt trục hồnh tại điểm có
hồnh độ bằng 1,5 vậy tung
độ của điểm đó là ?


-GV yêu cầu 1 HS lên bảng


làm phần b,


- th hàm số <i>y ax b</i> 
song song với đt <i>y</i> 3.<i>x</i>, khi
đó hệ số a = ?


-Gäi 1 HS lªn bảng làm tiếp
(tơng tự phần b,)


-GV yêu cầu HS lµm bµi 30
(SGK)


-GV yêu cầu 1 HS lên bảng
vẽ đồ thị của 2 hàm số trên
cùng một mp tọa độ


-Hãy xác định tọa độ các
điểm A, B, C ?


-HÃy tính số đo các góc của
<i>ABC</i>


? (Làm trịn đến độ)
-Nêu cách làm ?


-TÝnh chu vi vµ diƯn tÝch cđa
<i>ABC</i>


 (đơn vị đo trên các
trục ta l xentimet)



-Chu vi của <i>ABC</i> tính ntn?
+Nêu cách tÝnh tõng c¹nh
cđa <i>ABC</i>?


-Khi đó diện tích <i>ABC</i> là ?


-GV vẽ sẵn trên bảng phụ đồ
thị các hàm số 1 3


3


<i>y</i> <i>x</i>


1; 3 3


<i>y x</i>  <i>y</i> <i>x</i>


-yêu cầu học sinh làm phần b
bài tập 31 (SGK)


-Khụng cần vẽ đồ thị của
chúng có xác định đợc các


HS: Khi đó tung độ của nó
bằng 0


-Mét HS lên bảng làm phần
b, của BT29



HS: <i>a </i> 3


-Một HS lên bảng làm tiếp
phần c, bài 29 (SGK)


-Một HS lên bảng vẽ đồ thị
của 2 hàm số trên mp tọa độ
HS cả lớp vẽ vào vở


-HS quan sát đồ thị hai hàm
số, đọc tọa độ im A, B, C


HS: áp dụng đ/n tỉ số lợng
giác tg của 1 góc nhọn, tính
Â, <i><sub>B</sub></i>-> tÝnh <i><sub>C</sub></i>ˆ


HS: <i>P</i><i>AB AC BC</i> 


(AD định lí Py-ta-go để tính
các cạnh AC, BC)


HS tính tốn đọc kết quả


HS đọc đề bài bài 31 (SGK)


HS quan sát đồ thị 3 hàm số


HS lập các CT tính <i>tg</i> <sub>, </sub><i>tg</i>,
<i>tg</i><sub>. Từ đó suy ra </sub><sub></sub> <sub></sub><sub>?</sub>  ?



?





HS: Cã.V× <i>tg</i> <i>a</i>


trục hồnh tại điểm có hồnh
độ bằng 1,5


 Víi <i>x</i>1,5;<i>y</i>0 ta cã:
0 2.1,5  <i>b</i> <i>b</i>3
VËy CT h.sè lµ <i>y</i>2<i>x</i> 3
b) Đồ thị h.số đi qua A(2; 2)


Với <i>x</i>2;<i>y</i>2 ta cã:
2 3.2  <i>b</i> <i>b</i>4
Vậy CT h.số là: <i>y</i>3<i>x</i> 4
c) Đồ thị h.số song2<sub> với đt</sub>


3.


<i>y</i> <i>x</i> <i>a</i> 3


Mà nó còn đi qua <i>B</i>

1; 3 5


 Víi <i>x</i>1;<i>y</i> 3 5 ta cã
<sub>3 5</sub>  <sub>3.1</sub> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>5</sub>
VËy CT h.sè lµ <i>y</i> 3<i>x</i>5


<b>Bµi 30 (SGK)</b>



a) Vẽ đồ thị của 1 2
2


<i>y</i> <i>x</i> vµ


2


<i>y</i><i>x</i> trên cùng mp tọa độ


b) <i>A </i>

4;0

; <i>B</i>

2;0

; <i>C</i>

0; 2



0


2 <sub>ˆ</sub>


0,5 27


4


<i>OC</i>


<i>tgA</i> <i>A</i>


<i>OA</i>


    


0


2 <sub>ˆ</sub>



1 45


2


<i>OC</i>


<i>tgB</i> <i>B</i>


<i>Ob</i>


    




0 0


ˆ <sub>180</sub> ˆ ˆ <sub>108</sub>


<i>C</i>  <i>A B</i> 


c)


4 2 6( )


<i>P AB AC BC</i>


<i>AB AO OB</i> <i>cm</i>


  



    


2 2


2 2


20 2 5
8 2 2


<i>AC</i> <i>OA</i> <i>OC</i>


<i>BC</i> <i>OC</i> <i>OB</i>


   


   


VËy<i>P</i> 6 2 5 2 2 13,3(  <i>cm</i>)


2


1 1


. .6.2 6( )


2 2


<i>ABC</i>



<i>S</i>  <i>AB OC</i>  <i>cm</i>


<b>Bµi 31 (SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

gãc ; ; <sub> hay không? Vì </sub>


sao?


GV kÕt luËn.


-> TÝnh theo a


b) 1 1 450


1


<i>OA</i>
<i>tg</i>


<i>OB</i>


      


0


0


3 1


30



3 3


ˆ <sub>3</sub> <sub>60</sub>


<i>OC</i>
<i>tg</i>


<i>OD</i>


<i>OE</i>


<i>tg</i> <i>tgOFE</i>


<i>ß</i>


 


 


    


    


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- Về nhà làm đề cơng ôn tập chơng I, tiết sau ôn tập chơng
- Xem lại các bài tập đã chữa


- Lµm BTVN: 32, 33, 34, 35, 36, 37 (SGK) và 29 (SBT)



<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 29 Ôn tập chơng II</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mơc tiªu:</b></i>


<i><b>1) Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chơng giúp học sinh hiểu sâu hơn, </b></i>
nhớ lâu hơn về các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm hàm số bậc
nhất y = ax + b, tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất. Giúp học sinh nhớ lại
các điều kiện hai đờng thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vng góc với nhau
<i><b>2) Kỹ năng: Học sinh biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất, xác định đợc góc tạo bởi </b></i>


đờng thẳng y = ax + b với trục Ox, xác định đợc hàm số y = ax + b thỏa mãn điều kiện
của đề bài


<i><b>3) Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Chuẩn bị:</b></i>


GV: SGK-bảng phụ-thớc thẳng-phấn màu
HS: SGK-MTBT + Đề cơng ôn tập chơng
<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


1. Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (14 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>


-Nêu định nghĩa hàm số?
Hàm số thờng đợc cho bởi
những cách nào? Cho VD?


-Đồ thị hàm số là gì?


-ThÕ nµo lµ hµm sè bËc nhÊt?
Cho vÝ dơ?


-Hàm số bậc nhất có t/c gì?
-Giải thích vì sao a đợc gọi là
hệ số góc của đt <i>y ax b</i> 


<i>a </i>0

?


-Khi nào thì hai đờng thẳng


-Một vài HS đứng tại chỗ trả
lời các câu hỏi của giáo viên
(nh SGK)


HS líp bỉ sung vµ nhËn xÐt
HS: a > 0: gãc  nhän
a càng lớn thì càng lớn và


<i>tg</i> <i>a</i>


+) a < 0: gãc  tï
'


<i>tg</i> <i>a</i> <i>a</i> (' lµ gãc kề bù


<b>I) Lý thuyết:</b>



<i><b>1. Hàm số bậc nhất có dạng</b></i>
<i>y ax b</i> 

<sub></sub>

<i>a b R a</i>,  , 0

<sub></sub>



<i>*TÝnh chÊt: Hµm sè y ax b</i> 


<i>a </i>0

xác định với  <i>x R</i>
+đồng biến khi a > 0
+nghịch biến khi a < 0


<i><b>2) a đợc gọi là hệ số góc của</b></i>
đt <i>y ax b</i> 

<sub></sub>

<i>a </i>0

<sub></sub>



b: tung độ gốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

(d) <i>y ax b</i> 

<sub></sub>

<i>a </i>0

<sub></sub>


(d’) <i>y a x b</i> '  '

<sub></sub>

<i>a </i>' 0

<sub></sub>


song song, cắt nhau, trùng
nhau, vuông góc víi nhau?
GV kÕt ln.


cđa  )


-HS nêu đk để 2 đt song song,
cắt nhau, trùng nhau, vng
góc


(d’) <i>y a x b</i> '  '

<sub></sub>

<i>a </i>' 0

<sub></sub>


(d) // (d’) '


'



<i>a a</i>
<i>b b</i>




 





(d) (d’) '


'


<i>a a</i>
<i>b b</i>




 





(d) cắt (d’) <i>a a</i> '
(d)  (d’)  <i>a a</i>. '1
2. Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)


-Giáo viên cho học sinh hoạt


động theo nhóm làm các bài
tập 32, 33, 34, 35 (SGK-61)


-Giáo viên kiểm tra bài làm
của các nhóm, gợi ý hớng dẫn
học sinh cách làm, cách trình
bày bài


-Gi i din cỏc nhúm lờn
bng cha bi


-Cho học sinh lớp nhận xét
bài bạn


-GV yêu cầu häc sinh lµm
tiÕp bµi 37 (SGK)


-GV gọi 1 HS lên bảng vẽ đồ
thị 2 hàm số <i>y</i>0,5<i>x</i>2 và


5 2


<i>y</i>  <i>x</i> trên cùng một mp
tọa độ


-Hãy xác định tọa độ các
điểm A, B, C?


-Để xác định tọa độ điểm C ta
làm ntn?



-Tính độ dài các đoạn thẳng
AB, AC, BC (đ.vị là cm, làm


-Học sinh hoạt động nhóm
làm các bài tập 32 -> 35
(SGK) trên phiếu học tập


-Các nhóm hoạt động trong
khoảng 7’ thì đại diện các
nhóm lần lợt lên bảng trình
bày bài làm của nhóm mình


-Häc sinh nhËn xÐt, chữa bài


-Hc sinh c bi BT 37


-Mt HS lên bảng vẽ đồ thị
của 2 hàm số trên cựng mt
mt phng ta


-HS còn lại vẽ vào vë


-HS xác định tọa độ A, B, C


HS: C là giao điểm của 2 đt
nên hoành độ điểm C là
nghiệm của PT:
0,5<i>x</i> 2 2<i>x</i>5



HS tính tốn, đọc kết quả


<b>Bµi 32 (SGK)</b>


a) Hàm số <i>y</i>

<i>m</i>1

<i>x</i>3
đồng biến  <i>m</i>1 0  <i>m</i>1
b) H.số <i>y</i>

5 <i>k x</i>

1 nghịch
biến  5 <i>k</i>0 <i>k</i>5


<i><b>Bµi 33 (SGK) Cho 2 đt:</b></i>


(d) <i>y</i>2<i>x</i>(3<i>m</i>)
(d) <i>y</i>3<i>x</i>(5 <i>m</i>)


Ta có (d) và (d) cắt nhau tại
một điểm trên trục tung


3 <i>m</i> 5 <i>m</i> 2<i>m</i> 2


     


 <i>m</i>1


<i><b>Bµi 34 (SGK) Cho 2 ®t:</b></i>


(d) <i>y</i>(<i>a</i>1)<i>x</i>2

<i>a </i>1



(d’) <i>y</i>(3 <i>a x</i>) 1

<i>a </i>3



Ta cã (d) // (d’)  <i>a</i>1 3  <i>a</i>


2<i>a</i> 4 <i>a</i>2


<i><b>Bài 35 (SGK) Cho 2 đt:</b></i>


(d) <i>y kx</i> (<i>m</i> 2)

<i>k </i>0



(d’) <i>y</i>(5 <i>k x</i>) (4 <i>m</i>)

<i>k </i>5


 (d)(d’) 5


2 4


<i>k</i> <i>k</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 

 


  




2 5 2,5


2 6 3


<i>k</i> <i>k</i>


<i>m</i> <i>m</i>



 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


  (T/m)


<b>Bµi 37 (SGK)</b>


a) Vẽ đồ thị các hàm số


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

tròn đến CSTP thứ 2)
GV kết luận.


 2,5<i>x</i> 3 <i>x</i>1, 2
-Thay <i>x </i>1, 2 vµo <i>y</i>0,5<i>x</i>2
ta cã: <i>y </i>0,5.1, 2 2 2, 6 
VËy <i>C</i>(1, 2; 2,6)


c) <i><sub>AC</sub></i> <sub>2,6</sub>2 <sub>5, 2</sub>2 <sub>5,18</sub>

<sub></sub>

<i><sub>cm</sub></i>

<sub></sub>



  




2 2



2,6 1,3 2,91


<i>BC</i>   <i>cm</i>


6,5( )
<i>AB</i><i>AO OB</i>  <i>cm</i>


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- TiÕt sau mang s¸ch gi¸o khao To¸n tËp 2
- BTVN: 37 ( d), 38 (SGK) vµ 34, 35 (SBT)
- Đọc trớc bài: Phơng trình bậc nhất một ẩn


Chơng III Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 30 Phơng trình bậc nhÊt hai Èn</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mơc tiªu:</b></i>


<i><b>1) KiÕn thøc: Häc sinh hiĨu khái niệm phơng trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và cách giải </b></i>
phơng trình bậc nhất hai ẩn


<i><b>2) K nng: Biết cách tìm cơng thức nghiệm tổng qt và vẽ đờng thẳng biểu diễn tập </b></i>
nghiệm của một phơng trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ


<i><b>3) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Chuẩn bị:</b></i>



GV: SGK-thíc th¼ng-phÊn màu-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-com pa


<i><b>III)</b></i> <i><b>Hot ng dy hc:</b></i>


<b>1. Hot động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chơng III (5 phút)</b>


GV giới thiệu bài toán cổ -> đặt vấn đề (nh SGK)
-> vào bài


<b>2. Hoạt động 2: Khái niệm về phơng trình bậc nhất hai ẩn (17 phút)</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i> <i>Ghi bảng</i>


H: Ph¬ng trình bậc nhất hai
ẩn có dạng tổng quát ntn?
Lấy ví dụ minh họa?


GV: Cho các PT sau, PT nào
lµ PT bËc nhÊt hai Èn


4<i>x</i> 0,5<i>y</i>0; <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i> <sub>5</sub>


 
3<i>x </i>1 ; 2<i>y </i>3
0<i>x</i>0<i>y</i>2 ; <i>x y z</i>  0
-Cặp số <i>x</i>2;<i>y</i>34 là một
nghiệm của PT: x + y =36.
Hãy chỉ ra 1 nghiệm khác của
PT đó?



-VËy khi nào cặp số

<i>x y</i>0; 0



c gi l 1 nghim của PT?
-GV nêu chú ý và yêu cầu HS
làm ?1 (SGK)


Häc sinh ph¸t biĨu kh¸i niƯm
vỊ PT bËc nhÊt hai Èn vµ lÊy
VD minh häa


HS đọc kỹ đề bi, nhn bit
PT bc nht hai n


+giải thích vì sao các PT còn
lại không phải là PT bậc nhÊt
hai Èn


HS: x = 10, y = 26, ....
HS trả lời câu hỏi


HS c chỳ ý v lm ?1-SGK


-Một HS lên bảng trình bày
HS rút ra nhận xét về sè


<b>1. K/n vÒ PT bËc nhÊt 2 Èn</b>


-PT bậc nhất 2 ẩn có dạng
<i>ax by c</i>  (1)


Trong đó: <i>a b c R</i>, , 


<i>a </i>0 hc <i>b </i>0
VD:2<i>x y</i> 1

<i>a</i>2,<i>b</i>1,<i>c</i>1



3<i>x</i>4<i>y</i>0

<i>a</i>3,<i>b</i>4,<i>c</i>0



-Nếu <i>x x y</i> 0, <i>y</i>0 PT(1) có


giá trị vế trái bằng vế phải thì


<i>x y</i>0; 0

là một nghiƯm cđa (1)


<i><b>*Chó ý: SGK</b></i>


<b>?1: Cho PT: </b>2<i>x y</i> 1


a) Thay <i>x</i>1,<i>y</i>1 vào VT của
PT ta đợc: <i>2.1 1 1 VP</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

-Cã nhËn xÐt g× vỊ sè nghiƯm
cđa PT 2<i>x y</i> 1?


GV kÕt ln.


nghiƯm cđa PT 2<i>x y</i> 1 VËy (0,5; 0) lµ nghiƯm cđa pt
b) (2; 3), (0; 1) , ...


?2: Phơng trình 2<i>x y</i> 1 có
vô số nghiệm. Mỗi nghiệm là


một cỈp sè


<b>3. Hoạt động 3: Tập nghiệm của phơng trình bậc nhất 2 ẩn (21 phút)</b>


GV: Làm thế nào để bd tập
nghiệm của PT bậc nhất 2 ẩn
GV: Xét PT: 2<i>x y</i> 1


-HS suy nghĩ và trả lời câu


hi ca GV <b>2. Tập nghiệm của PT ...</b><sub>-Xét PT: </sub>2<i>x y</i> 1 (2)
chuyển vế c: <i>y</i>2<i>x</i>1


<i><b>?3: Điền vào bảng sau:</b></i>


-GV yêu cầu HS làm ?3 x -1 0 0,5 1 2 2,5


2 1


<i>y</i> <i>x</i> -3 -1 0 1 3 4


Ta cã: ( 1; 3)  , (0; 1) , (0,5; 0), (1; 1), (2, 3), (2,5; 4)
-GV giới thiệu cách ghi và


cỏch c tp nghim ca PT


-GV dùng bảng phụ nêu h.vẽ
biểu diễn tập nghiệm cđa PT


2<i>x y</i> 1 vµ giíi thiƯu nh


SGK


-H·y chØ ra mét vµi nghiƯm
cđa PT 0<i>x</i>2<i>y</i>4?


Vậy nghiệm tổng qt của PT
đợc biểu thị ntn?


-Hãy biểu diễn tập nghiệm
của PT bng th?


-Nêu nghiệm tổng quát của
PT 2<i>x</i> 0<i>y</i>1?


-Đờng thẳng biểu diễn tập
nghiệm của PT là đt nµo?


-GV dùng bảng phụ giới thiệu
phần tổng quát, yêu cầu HS
đọc


GV kÕt luËn.


-Häc sinh nghe giảng và ghi
bài vào vở


-Học sinh quan sát hình vẽ và
nghe giảng


HS: (0; 2); (-2; 2); ....



HS vẽ đờng thẳng y = 2
(Một HS lên bảng vẽ)


HS nêu nghiệm TQ của PT
2<i>x</i> 0<i>y</i>1


HS: là đt x = 0,5 đi qua điểm
(1,5; 0) và song song với trục
tung


HS đọc phần tổng qt


<i><b>TËp nghiƯm cđa PT (2) lµ:</b></i>
<i>S</i>

<i>x x</i>; 2 1 /

<i>x R</i>





-Trong mp tọa độ, tập hợp các
nghiệm của PT (2) là đờng
thẳng <i>y</i>2<i>x</i>1 (d)


-Tập nghiệm của (2) đợc bd
bởi đt (d), hay đt (d) đợc xđ
bởi PT 2<i>x y</i> 1


<i>VÝ dơ: a) PT: </i>0<i>x</i>2<i>y</i>4 cã
nghiƯm tỉng qu¸t lµ


2



<i>x R</i>
<i>y</i>











b) PT: 2<i>x</i> 0<i>y</i>1 có nghiệm
tổng quát là <i>x</i> 0,5


<i>y R</i>











c) PT: 3<i>x y</i> 2 có nghiệm
tổng quát là:



3 2


<i>x R</i>


<i>y</i> <i>x</i>










<i><b>*Tổng quát: SGK-7</b></i>


<b>Hớng dẫn về nhà (2 phót)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

nghiệm tổng quát của phơng trình và biểu diễn tập nghiệm bằng đờng thẳng
- BTVN: 1, 2, 3 (SGK) v 1, 2, 3, 4 (SBT)


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 31 hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1) Kiến thức: Hiểu khái niệm hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của hệ hai </b></i>
ph-ơng trình bậc nhất hai ẩn



<i><b>2) K nng: Nhận biết đợc khi nào thì một cặp số </b></i>

<i>x y</i>0; 0

là một nghiệm của hệ hai phơng


trình bậc nhất hai ẩn. Biết dùng vị trí tơng đối giữa hai đờng thẳng biểu diễn tập nghiệm
của hai phơng trình trong hệ để đốn nhận số nghiệm của hệ


<i><b>3) Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Chuẩn b:</b></i>


GV: SGK-thớc thẳng-phấn màu-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-eke


<i><b>III)</b></i> <i><b>Hot ng dy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Kim tra (8 phỳt)</b>


<i>HS1: Định nghĩa phơng tr×nh bËc nhÊt hai Èn? Cho vÝ dơ?</i>


-ThÕ nµo lµ nghiƯm cđa PT bËc nhÊt 2 Èn? Sè nghiƯm cđa nã?


-áp dụng: Cho phơng trình: 3<i>x</i> 2<i>y</i>6. HÃy viết nghiệm TQ và vẽ đt
biĨu diƠn tËp nghiƯm cña PT?


<i>HS2: Cho hai PT: x</i>2<i>y</i>4 (1)
<i>x y</i> 1 (2)


Vẽ 2 đt biểu diễn tập nghiệm của 2 PT đó trên cùng mp tọa độ.
Xác định tọa độ giao điểm của 2 đờng thẳng đó?


2. Hoạt động 2: Khái niệm về hệ hai PT bậc nhất hai ẩn (7 phút)



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bng</i>


GV giới thiệu cặp số (2; 1)
vừa là nghiệm của PT(1) vừa
<i>là nghiệm của PT(2) (phần </i>


<i>kiểm tra HS2)</i>


-Ta nói cặp số (2; 1) là một
nghiƯm cđa hƯ PT 2 4


1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


 









-GV yêu cầu HS làm ?1-SGK


-Tơng tự có nhận xét gì về
cặp số

2; 1

?


-GV giới thiệu phần TQ
GV kÕt luËn.


Häc sinh nghe giảng


Học sinh làm ?1 vào vở
-Một HS lên bảng lµm bµi


HS:

2; 1

lµ nghiƯm cđa hƯ


PT 2 3


2 4


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 




-HS đọc phần tổng qt



<b>1. Kh¸i niƯm:</b>


-XÐt hai PT: 2<i>x y</i> 3 (1)
và <i>x</i> 2<i>y</i>4 (2)


<b>?1: Cặp số </b>( ; )<i>x y </i>

2; 1



-Thay <i>x</i>2;<i>y</i>1 vào VT của
PT 2<i>x y</i> 3 ta đợc:


<i>2.2 ( 1) 3 VP</i>   


-Thay <i>x</i>2;<i>y</i>1 vào VT của
PT <i>x</i> 2<i>y</i>4 ta đợc:


<i>2 2.( 1) 4 VP</i>   


VËy

2; 1

lµ nghiƯm cđa hai
phơng trình


<i><b>TQ: Hệ hai PT bậc nhất 2 ẩn </b></i>
có d¹ng:


' ' '


<i>ax by c</i>
<i>a x b y c</i>


 






 




3. Hoạt động 3: Minh họa hình học tập nghiệm của hệ PT bậc nhất 2 ẩn (20 phút)
GV quay lại h.vẽ của HS2


H: Mỗi điểm thuộc đ/thẳng
2 4


<i>x</i> <i>y</i> cú ta ntn với PT
2 4


<i>x</i> <i>y</i> ?


-Mét hƯ PT cã thĨ cã bao
nhiªu nghiƯm?


-GV giíi thiƯu VD1


HS: Có tọa độ thỏa mãn PT
2 4


<i>x</i> <i>y</i> hoặc có tọa độ là
nghiệm của PT <i>x</i>2<i>y</i>4
HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi



<b>2. Minh häa h×nh häc ....</b>


<i><b>VD1: XÐt hƯ PT: </b></i> 3


2 0


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 




</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

-Có n/xét gì về vị trí tơng đối
của (d1) và (d2)? Nêu cách xđ


vị trí tơng đối của 2 đt đó
-Tọa độ giao điểm là?
-Kiểm tra xem (2; 1) có là
nghiệm của hệ PT đã cho ko?
-GV giới thiệu VD2


-Hãy biến đổi các PT trên về
dạng h.số bậc nhất?



-Nhận xét về vị trí tơng đối
của 2 đt?


-GV giíi thiƯu VD3


-Hai ®t biĨu diƠn tËp nghiƯm
cđa 2 PT nµy ntn?


Vậy hệ đã cho có bao nhiêu
nghim?


GV giới thiệu phần TQ và KL


HS: C1: Vẽ (d1) và (d2)


C2: đa về hàm số bậc nhất, so
sánh hệ số góc


-Một HS lên bảng kiểm tra


HS bin i cỏc PT và dạng
h.số bậc nhất (rút y theo x)
HS: (d3) // (d4) Vì có hệ số


góc bằng nhau và tung độ gốc
khác nhau


HS: 2 ®t trïng nhau



HS: Hệ PT có vơ số nghiệm
HS đọc phần tổng qt




VËy hÖ cã 1 nghiÖm duy nhÊt
lµ (2; 1)


<i><b>VD2: XÐt hƯ PT </b></i> 3 2 6


3 2 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 




Ta cã: 3 2 6 3 3
2


<i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i> <i>x</i>



(d3)


3 3


3 2 3


2 2


<i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i> <i>x</i> (d4)


<i>d</i>3 / /( )<i>d</i>4


(d3) và (d4)


không có điểm chung


hệ phơng trình vô nghiệm
<i><b>VD3: Xét hệ PT </b></i> 2 3


2 3


<i>x y</i>
<i>x y</i>


 





  





Tập nghiệm của hệ đợc bd
bởi đt <i>y</i>2<i>x</i> 3


<i><b>*Tổng quát: SGK</b></i>
4. Hoạt động 4: Hệ phơng trình tơng đơng (3 phút)


-Thế nào là 2 PT tơng đơng
-Tơng tự hãy định nghĩa hai
h PT tng ng?


GV lu ý HS: Mỗi nghiệm của
hệ là một cặp số


HS phát biểu đ/n PT tơng
đ-ơng


HS nờu nh ngha


<b>3. Hệ PT t ơng đ ơng:</b>


<i><b>*Định nghĩa: SGK-11</b></i>


VD: 2 1 2 1


2 1 0


<i>x y</i> <i>x y</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


   


 




 


   


 


5. Hoạt động 5: Củng cố-luyện tập (5 phỳt)


-GV yêu cầu học sinh làm bài
4 (SGK)


GV kÕt luËn


Học sinh làm bài 4 vào vở
-Lần lợt đại diện HS đứng tại
chỗ trả lời miệng


-HS líp nhËn xÐt, bỉ sung


<b>Bµi 4 (SGK)</b>



a) 3 2


3 1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>










Hai đt này cắt nhau.Vì: 2 3
Hệ PT có 1 nghiệm


b) HƯ PT v« nghiƯm
c) HƯ PT cã 1 nghiƯm
d) HƯ vô số nghiệm


<b>Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>


- Nắm đợc khái niệm hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn. Nắm vững số nghiệm của hệ
phơng trình ứng với vị trí tơng đối của hai đờng thẳng


- BTVN: 5, 6, 7 (SGK) và 8, 9 (SBT)



<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 32 giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1) Kin thc: Hc sinh hiu đợc cách biến đổi hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng quy </b></i>
tắc thế, nắm đợc cách giải hệ phơng trình qua các ví dụ cụ thể, đơn giản


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>3) Thái độ: Học sinh không bị lúng túng khi gặp các trờng hợp đặc biệt (hệ vô nghim </b></i>
hoc vụ s nghim)


<i><b>II)</b></i> <i><b>Chuẩn bị:</b></i>
GV: SGK-bảng phụ


HS: SGK-giy kẻ ô vuông
<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phỳt)</b>


<i>HS1: Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phơng trình sau:</i>


a) 4 2 6


2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>




  


 b)


2 3
2 4
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


<i>GV (§V§) -> vµo bµi</i>


2. Hoạt động 2: Quy tắc thế (10 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>


-GV nªu vÝ dơ 1


-Tõ PT(1) em h·y biĨu diƠn x
theo y?


-Lấy kết quả trên thế vào chỗ
x trong PT(2) ta có PT nào?


-Có kết luận gì về nghiệm của
hệ (I) ?



-GV yêu cầu HS làm tơng tự
đối với hệ (II)


-Gọi 1 HS đứng tại chỗ trình
bày miệng BT


-Qua các VD trên hÃy cho
biết các bớc giải hệ PT bằng
phơng pháp thế?


GV kÕt luËn.


HS: <i>x</i> 3<i>y</i> 2 <i>x</i>3<i>y</i>2
HS: Ta cã PT mét Èn y
2 3

<i>y</i>2

5<i>y</i>1


HS giải hệ PT và KL về số
nghiệm của hệ (I)


HS giải hệ PT (II) vào vở


-Mt HS đứng tại chỗ trình
bày miệng bài giải


HS nªu quy tắc giải hệ PT
bằng phơng pháp thế


<b>1. Quy tắc thế:</b>



<i><b>Ví dụ:</b> Xét hệ phơng trình:</i>


(I) 3 2


2 5 1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


  


3 2


2 3 2 5 1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 


 
   



3 2 13



5 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>
  
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 


VËy hÖ (I) cã nghiÖm duy
nhÊt lµ

13; 5



(II) 2 3


2 4
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 



2 3


2 2 3 4



<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 



  


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


 



VËy hƯ (II) cã nghiƯm duy
nhÊt lµ (2; 1)


<i><b>*Quy t¾c: SGK-13</b></i>


<b>3. Hoạt động 3: áp dụng (20 phút)</b>


-GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm làm ?1 và ?3 (SGK)


Gi¶i hệ phơng trình:


a) 4 5 3


3 16
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>



 


b) 4 2 6


2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 


  


c) 4 2


8 2 1


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 






-Đối với mỗi trờng hợp hÃy
minh họa hình học ?


-GV kiĨm tra bµi lµm cđa mét
sè nhãm


Học sinh hoạt động nhóm
làm bài tập theo yêu cầu của
giáo viên


(Mỗi tổ là một nhóm, mỗi
nhóm giải 1 hệ và minh họa
hình học cho hệ đó)


<b>2. ¸ p dụng:</b>


<i><b>?1: Giải hệ phơng trình:</b></i>


a) 4 5 3


3 16
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 



 


4 5 3


3 16
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
 

 
 



4 5 3 16 3 7


5


3 16


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
     

 <sub></sub>  <sub></sub>

 


 


VËy hƯ cã nghiƯm lµ (7; 5)
b) 4 2 6


2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 


  


4 2 6


2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
 

 
 



4 2 2 3 6


2 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
   

 
 


0 0


2 3 2 3


<i>x</i> <i>x R</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

-Gọi đại diện học sinh lên
bảng trình bày bài giải


-Cho häc sinh líp nhËn xÐt



GV kết luận.


-Đại diện học sinh lên bảng
trình bày lời giải của BT


-Học sinh lớp nhận xét, góp ý


bởi công thức


2 3


<i>x R</i>


<i>y</i> <i>x</i>










<i><b>?3: Giải hệ phơng trình:</b></i>


(IV) 4 2


8 2 1



<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>













4 2


8 2 4 2 1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 


   






4 2


0 3


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 



 





PT 0<i>x </i>3 v« nghiƯm hƯ IV
v« nghiƯm


4. Hoạt động 4: Luyện tập-củng cố (5 phút)


-GV yªu cầu học sinh làm bài
12(a, b) (SGK)


-Gọi hai HS lên bảng làm



GV kiểm tra và kết luận.


Học sinh làm bài 12(a, b) vào
vở


-Hai học sinh lên bảng làm,
mỗi học sinh làm một phần


-HS lớp nhận xét, bổ sung


<i><b>Bài 12 (SGK) Gi¶i hƯ PT:</b></i>


a) 3


3 4 2


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 







3 10


3 3 4 2 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


 


  




 <sub></sub>  <sub></sub>


   


 




b) 7 3 5


4 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>



 





 








11


2 4 <sub>19</sub>


7 3 2 4 5 6


19


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>y</sub></i>


 
 





 




 


  


 


 <sub></sub>


<b>Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>


- Nắm vững hai bớc giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phơng pháp thế
- BTVN: 12c, 13, 14, 15 (SGK)


- ChuÈn bÞ tiÕt sau: ¤n tËp häc kú


- Ơn tập các cơng thức bin i cn thc bc hai


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 33 «n tËp häc kú I</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mơc tiªu:</b></i>



<i><b>1) Kiến thức: Ơn tập cho học sinh các kiến thức về căn bậc hai, căn thức bậc hai và các </b></i>
phép biến đổi căn thức bậc hai


<i><b>2) Kỹ năng: Luyện tập các kỹ năng: tình giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức có chứa căn </b></i>
thức bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức


<i><b>3) Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong hc tp</b></i>
<i><b>II)</b></i> <i><b>Chun b:</b></i>


GV: SGK-thớc thẳng-bảng phụ-phấn màu


HS: SGK + Ơn tập các cơng thức biến đổi căn thức bậc hai
<i><b>III)</b></i> <i><b>Hoạt động dạy học:</b></i>


1. Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết căn bậc hai thông qua bài tập tắc nghiệm
-GV dùng bảng phụ nêu đề


bµi bµi tËp:


Hãy xét xem các câu sau
đúng hay sai? Giải thích?


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

-Nếu sai hãy sửa lại cho đúng


-GV yêu cầu lần lợt HS trả
lời câu hỏi, có giải thích,
thơng qua đó ơn lại:
+Đ/n CBH của một số


+CBH số học của 1 số ko âm


+Hằng đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>



+Các CT biến đổi căn thức
bậc hai


+ĐK để bt chứa căn xác định
...


GV kết luận.


1) Căn bậc hai cđa 4


25 lµ
2
5


2) <i><sub>a</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>


  
3)

2

2 2 2


2 2


<i>avoia</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>voia</i>



 




 <sub></sub>


 




4) <i>A B</i>.  <i>A B</i>. nÕu <i>A B </i>. 0
5) <i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i>  <i>B</i> nÕu


0
0


<i>A</i>
<i>B</i>









6) 5 2 9 4 5



5 2


 


7)



2


1 3 <sub>3 1</sub>


3


3 3


 <sub></sub>


 


8) <i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2</sub><i>x</i>1<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>



 x® khi
0
4


<i>x</i>
<i>x</i>










(§)


(S) Sưa: <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i><sub>2</sub> 0


<i>x</i> <i>a</i>




  





(§)


(S) Sưa: <i>A </i>0; <i>B </i>0
(S) Sưa: nÕu 0


0


<i>A</i>
<i>B</i>










(§)


(§)


(S) Sưa: 0


4


<i>x</i>
<i>x</i>









2. Hoạt động 2: Luyện tập


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bng</i>


-GV nêu bài tập 1, yêu cầu
học sinh tính



-Gọi hai học sinh lên bảng
làm bài tập


-Cho bit đã áp dụng những
phép biến đổi đơn giản căn
thc bc hai no?


-GV nêu bài tập 2, yêu cầu
häc sinh rót gän biĨu thøc


-TiÕp tơc gäi hai häc sinh
lên bảng làm bài tập


-GV kiểm tra và nhận xét


-GV nêu bài tập 3, yêu cầu
học sinh giải phơng trình


Học sinh làm bài tập 1 vào
vở


-Hai HS lên bảng làm bài,
mỗi học sinh làm 2 phần


Học sinh lớp nhận xét và trả
lời câu hỏi


-HS làm bài tập vào vở



-Hai HS lên bảng làm bài,
mỗi HS làm 2 phần


-HS lớp nhận xét, góp ý


Học sinh suy nghĩ, tìm cách
làm của bài tập


<i><b>*Dạng 1: Rút gọn biểu thøc, </b></i>
<i><b>tÝnh GTBT</b></i>


<i><b>Bµi 1: TÝnh:</b></i>


a) 12,1.250 121.25 55


b) 2,7. 5. 1,5 27.5.15


100


81. 25 9.5 4,5


10
100


  


c) <sub>117</sub>2 <sub>108</sub>2





117 108 117 108

 



  


225.9 225. 9 15.3 45


   


d) 214 3 1 64 49


25 16  25 16


8 7 14
2,8


5 4 5


   


<i><b>Bµi 2 Rót gän biÓu thøc:</b></i>


a) 75 48 300
5 3 4 3 10 3 3


   


b)

<sub></sub>

2 3

<sub></sub>

2  4 2 3


2 3 3 1 1



    


c)

15 200 3 450 2 50 : 10 



15 20 3 45 2 5 23 5


   


*<sub>5</sub> <i><sub>a</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>25</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>9</sub><i><sub>ab</sub></i>2 <sub>2 16</sub><i><sub>a</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

-GV yêu cầu học sinh tìm
điều kiện của x để cỏc biu
thc cú ngha


-Nêu cách làm của từng
phần?


-GV gọi hai HS đứng tại chỗ
làm miệng bài tập


GV kÕt luËn.


HS tìm điều kiện của x để
mỗi biểu thức có nghĩa và
nêu cách làm của từng phần




5 20 15 8



3 5


<i>a</i> <i>ab a</i> <i>ab a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>ab</i>


   





<i><b>*Dạng 2: Tìm x biết:</b></i>


<i><b>Bài 3: Giải phơng trình:</b></i>


a) 16<i>x</i>16 9<i>x</i> 9 4<i>x</i> 4
 <i>x</i>1 8 (§K: <i>x </i>1)


4 3 2 1

1 8


4 1 8 1 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


     



1 4 5


<i>x</i> <i>x</i>


     (T/m §K)
b) 12 <i>x x</i> 0 (§K: <i>x </i>0)


 



12 0


4 3 12 0


4 3 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


    


   


Cã <i>x  </i>4 0 víi mäi <i>x </i>0


3 0 3



<i>x</i> <i>x</i>


    


9
<i>x</i>


  (T/m §K)


<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa + Làm BT: 30 -> 34 (SBT-62)


- <i><b>Lµm bµi tËp: Cho biÓu thøc </b></i> 2 3 3 : 2 2 1
9


3 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


<sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 


   


a) Rót gän P


b) Tính giá trị của P khi <i>x  </i>4 2 3
c) Tìm x để 1


2


<i>P </i>


d) Tìm GTNN của P


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 34 Ôn tập học kỳ I (tiếp)</b>



<i><b>I)</b></i> <i><b>Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1) Kiến thức: Tiếp tục củng cố các bài tập rút gọn tổng hợp của biểu thức căn</b></i>


- Ôn tập cho học sinh các kiến thức về: Khái niệm hàm số bậc nhất y = ax + b, tính đồng
biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất, điều kiện để hai đờng thẳng song song, cắt
nhau, trùng nhau.


<i><b>2) Kỹ năng: Rèn kỹ năng xác định phơng trình đờng thẳng, vẽ đồ thị hàm số bậc nhất</b></i>
<i><b>3) Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập</b></i>



<i><b>II)</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng tiện dạy học:</b></i>


GV: SGK-thớc thẳng-com pa-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thớc thẳng-com pa


<i><b>III)</b></i> <i><b>Hot ng dy hc:</b></i>


<b>1. Hot ng 1: Kiểm tra kết hợp chữa bài tập rút gọn biểu thức (18 phút)</b>
<i>HS1: Rút gọn biểu thức: </i>


2 3 3 2 2


: 1


9


3 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


<sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Tìm các giá trị của x để 1


2


<i>P  </i>


<i>HS3: T×m GTNN cđa P</i>


2. Hoạt động 2: Ôn tập về hàm số bậc nhất (25 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>


GV: Thế nào là hàm số bậc
nhất? Hàm số đồng biến khi
nào? Nghịch biến khi nào?
-GV nêu bài tp 1, yờu cu
HS lm


-GV nêu tiếp bài 2 (Đề bài đa
lên bảng phụ)


-Với giá trị nào của m thì đg
thẳng (d) đi qua điểm A(2; 1)


--Với giá trị nào của m thì (d)


tạo với trục Ox một gãc nhän
Gãc tï?


-Tìm m để (d) cắt trục tung
tại điểm B có tung độ bằng 3?


-Tìm m để (d) cắt trục hồnh
tại điểm có hồnh độ bằng -2


-Với hai đt: y = ax + b (d) và
y = a’x + b’ (d’) víi <i>a </i>0 vµ


' 0


<i>a </i> . Khi nào (d) và (d) cắt
nhau, song song, trùng nhau?
-GV nêu bài tập 3, yêu cầu
học sinh làm bài tập


-Với đk nào thì 2 hàm số trên
là các hàm bậc nhất?


-Khi nào (d1) cắt (d2) ?


-Khi nào (d1)// (d2) ?


-Khi nào thì (d1) (d2) ?


HS trả lời các câu hỏi



Học sinh làm bài 1 vào vở
-Một HS lên bảng trình bày
bài làm


HS: thay tọa độ điểm A vào
PT đ/thẳng -> tìm m


HS: đt y = ax + b tạo với trơc
Ox mét gãc nhän  <i>a</i>0
-t¹o víi Ox mét gãc tï khi
a < 0


HS: đt y = ax + b ln cắt
trục tung tại điểm có tung độ
bằng b


HS n/xét đợc: khi đó giao
điểm có tọa độ (2; 0)
->thay vào hàm số -> tính
tốn


HS tr¶ lời các câu hỏi


Mt hc sinh ng ti ch
lm miệng bài tập


HS: khi <i>k</i> 5 <i>k</i> ....


HS: khi 5



2 4


<i>k</i> <i>k</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 



  




...


HS: khi 5


2 4


<i>k</i> <i>k</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 



  





...


<i><b>Bµi 1: Cho hµm sè </b></i>


<i>y</i>

<i>m</i>6

<i>x</i> 7
a) y là hàm số bậc nhất
 <i>m</i>  6 0 <i>m</i>6
b) Hàm số y đồng biến khi
<i>m</i> 6 0 <i>m</i> 6
-Hàm số y nghịch biến khi
<i>m</i>  6 0 <i>m</i> 6


<i><b>Bài 2: Cho đờng thẳng:</b></i>


<i>y</i> 

1 <i>m x m</i>

  2 (d)
a) Đờng thẳng (d) đi qua
điểm A(2; 1)  <i>x</i>2,<i>y</i>1
-Thay <i>x</i>2,<i>y</i>1 vào (d) đợc


1

2 2 1


2 2 2 1


1 1


<i>m</i> <i>m</i>



<i>m m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


   


    


    


*(d) t¹o víi Ox mét gãc nhän
 1 <i>m</i>0 <i>m</i>1


*(d) tạo với Ox một góc tù
 1 <i>m</i> 0 <i>m</i>1
c) (d) cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng 3
 <i>m</i> 2 3  <i>m</i>5
d) (d) cắt trục hoành tại điểm
C có hồnh độ bằng -2


2, 0


<i>x</i> <i>y</i>


  


-Thay <i>x</i>2,<i>y</i>0 vµo (d) cã





1

 

. 2

2 0


2 2 2 0


4


3 4


3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


    


     


   


<i><b>Bài 3: Cho hai đờng thẳng:</b></i>


( 2)


<i>y kx</i>  <i>m</i> (d1)


(5 ) (4 )



<i>y</i>  <i>k x</i>  <i>m</i> (d2)


Ta cã: <i>y kx</i> (<i>m</i> 2)lµ h/sè
bËc nhÊt  <i>k</i> 0


+<i>y</i>(5 <i>k x</i>) (4 <i>m</i>) lµ h/sè
bËc nhÊt  5 <i>k</i> 0 <i>k</i>5
a) (d1) c¾t (d2)  <i>k</i>  5 <i>k</i>


 <i>k</i>2,5
b) (d1)// (d2)


5
2 4


<i>k</i> <i>k</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 

 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

-Viết PT đờng thẳng đi qua
điểm A(1; 2) và B(3; 4)?


-Nếu còn th/gi GV yêu cầu


HS vẽ đ/thẳng AB rồi xđ tọa
độ giao điểm của đt với 2 trục
tọa độ


GV kÕt luËn.


HS thay tọa độ A và B vào PT
đ/thẳng -> xđ hệ PT


->gi¶i hƯ PT ->...


2,5


3


<i>k</i>
<i>m</i>




 





c) (d1) (d2)


5
2 4



<i>k</i> <i>k</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 

 


  




2,5


3


<i>k</i>
<i>m</i>









<b>Bài 4: a) PT đ/thẳng có dạng</b>


<i>y ax b</i> 



A(1; 2) => thay <i>x</i>1;<i>y</i>2
vào PT đợc: 2 = a + b


B(3; 4) => thay <i>x</i>3;<i>y</i>4 vào
PT đợc: 4 = 3a + b


Ta cã hÖ PT:


2 1


3 4 1


<i>a b</i> <i>a</i>


<i>a b</i> <i>b</i>


  


 




 


  


 


PT đ/thẳng AB là y = x + 1



<b>Hớng dẫn vỊ nhµ (2 phót)</b>


</div>

<!--links-->

×