Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

giao an 2 t7 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.19 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 1+2: Tập đọc</b>


<b> NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc
phân biệt lời các nhân vật trong bài.


- Hiểu ND : Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp
đẽ. (Trả lời được các CH trong SGK)


- Giáo dục học sinh biết ơn và kính trọng các thầy cô đã dạy dỗ.
<b>II. Chuẩn bị : SGK, tranh minh họa bài đọc</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
Tg


1p
3p


35p


Hoạt động của GV
*Ổn định lớp


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội
dung bài “Ngơi trường mới”.


Gv nhận xét, ghi điểm.



<i><b>B. Bài mới: GTB-GV ghi bảng </b></i>

<b>Tiết 1</b>



<b>1.Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải</b>
<b>nghĩa từ</b>


<b>* Mục tiêu: giúp HS biết cách đọc và hiểu</b>
<b>nghĩa một số từ khó trong bài</b>


<b>* Tiến hành:</b>


- GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt.
- Gọi 1 HS K-G đọc lại


- Cho HS đọc nối tiếp từng câu trong bài


- GV yêu cầu HS nêu từ ngữ khó đọc


trong bài. (GV ghi bảng)


+Trong câu đầu đoạn 1, em thấy có từ
nào cần luyện đọc?


 Gv nhận xét, đọc các từ vừa tìm và
gọi vài HS đọc lại.


Hoạt động của HS


- HS đọc bài và TLCH .


- 2-3 HS nhắc lại đề bài.


-1HS đọc thành tiếng,cả lớp đ.thầm.


<b>- Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài, các</b>
<b>HS khác đọc thầm</b>.


- Nhộn nhịp, cổng trường, bỏ mũ, trèo,
<i><b>xúc động</b></i>


+ 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét,
bổ sung : nhộn nhịp, cổng trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

35p


<b>+</b>Ở đoạn 2,từ nào các em khó luyện?
 Gv nhận xét,đọc các từ vừa tìm và gọi
vài HS đọc lại.


<b>+</b>Trong đoạn 3, ta cần luyện từ nào?
 Gv nhận xét, đọc các từ vừa tìm và
gọi vài HS đọc lại.


- Gv cho HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn
trong bài.


- Gv lưu ý HS cách ngắt nghỉ hơi, nhấn
giọng ở một số câu ( bảng phụ)


 Nhưng…// hình như hơm ấy / thầy <b>có phạt</b>


em <b>đâu</b>! //


 Lúc ấy, / thầy bảo : // “ Trước khi làm việc
gì, / cần <b>phải nghĩ</b> chứ ! / Thôi, / em về đi, /
thầy <b>không phạt</b> em <b>đâu</b>.” //


 Em nghĩ : // bố cũng có lần mắc lỗi, / thầy
khơng phạt, / nhưng bố nhận đó là <b>hình</b>
<b>phạt </b>và<b> nhớ mãi. //</b>


-Hướng dẫn HS đọc câu khĩ trên.
-Kết hợp giải nghĩa từ của từng đoạn:
 Em hiểu thế nào là “ xúc động”, “hình
phạt” ?


- GV cho HS đọc từng đoạn trong nhóm
bàn .


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm:


+ GV cho HS lần lượt thi đọc theo cá
nhân, theo dãy, theo nhóm.


+ Gv nhận xét, tuyên dương.
- Cho HS đọc đồng thanh đoạn 3
-Nhận xét, tuyên dương.


<b>Tiết 2</b>



<b>2.Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>



<b>* Mục tiêu : </b>giúp HS nắm được nội dung
của bài tập đọc.


<b>* Tiến hành:</b>


+ Bỏ mũ, trèo


 2-3 HS đọc


<b>+ </b>Xúc động


 2-3 HS đọc


- HS đọc
- 1vài HS đọc.


-Cả lớp đọc ĐT


 2 HS đọc phần chú giải trong SGK
trang 57<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3p


1 trong SGK/57, các HS khác đọc thầm.
<b> +</b> Bố Dũng đến trường làm gì?


+ Em thử đoán xem bố Dũng là ai?
Gv nhận xét, chốt lại.



- Yeâu caàu lớp đọc thầm đoạn 2 và trả lời


câu hỏi 2,3 SGK/57.
- GV hỏi :


+ Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể
hiện sự kính trọng như thế nào?


+ Bố của Dũng nhớ nhất những kỉ niệm
nào về thầy?


<i><b>*GV: </b>Bố Dũng nhớ lại kỷ niệm về thầy</i>
<i>giáo cũ.</i>


-Thầy giáo đã bảo gì với cậu học trị trèo
qua cửa sổ?


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu
hỏi 4 SGK/57


+ Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?


* Rút ra nội dung bài học :


Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm
thầy trị thật đẹp đẽ.


<b>3. Luyện đọc lại :</b>


<b>- Cho 2-3 nhóm HS ( nhóm 4) tự phân vai</b>


thi đọc toàn bộ câu chuyện (người dẫn
chuyện, chú bộ đội, thầy giáo, Dũng)


GV Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>C.Củng cố: </b></i>


- Cho HS nêu lại nội dung bài học.
- Nhaän xét tiết học.


<i><b>D. Dặn dị:- Về nhà luyện đọc nhiều lần</b></i>


-1 HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi 1
SGK.


+Bố Dũng đến trường tìm gặp lại
thầy giáo cũ.


+ Là chú bộ đội.


- HS đọc thầm đoạn 2, trả lời câu
hỏi


+ Vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy.
+ Bố Dũng trèo qua cửa sổ lớp
nhưng thầy chỉ bảo ban mà khơng
phạt.


- Thầy nói: “Trước khi làm việc gì,
cần phải nghĩ chứ! Thôi em về đi,
thầy không phạt em đâu.”



+ Dũng nghĩ: Bố Dũng cũng có lần
mắc lỗi, thầy khơng phạt, nhưng bố
nhận đó là hình phạt và nhớ mãi để
khơng bao giờ mắc lại nữa


- 1 vài HS nêu lại.


- Đọc theo vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2p cho nhuần nhuyễn bài tập đọc.
<b>Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Tốn</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Củng cố về khái niệm nhiều hơn, ít hơn.
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn, ít hơn.


* Hs làm các bài tập 2, 3 , 4.( HS K-G làm các bài còn lại).
<b>II.Chuẩn bị : bảng phụ ghi các bài tập cho phần KTBC và bài tập 2,3,4.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1p


3p



1p


32p


* Ổn định lớp


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Bài tốn về ít hơn </b></i>
<i>Bài tốn</i> : Mai cĩ 15 quả ổi, Lan cĩ ít
hơn Mai 4 quả. Hỏi Lan cĩ mấy quả ổi ?
GV cho Hs nhận xét


Gv nhận xét, cho điểm.
Nhận xét bài cũ.


<i><b>B.Bài mới:</b></i>


1. GTB-GV ghi baûng


<b> 2. Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>


<b>  Mục tiêu : </b>giúp Hs củng cố kiến thức
về dạng toán nhiêu hơn, ít hơn vừa học.
 T<b>iến hành : </b>


<b>* Baøi 2: (bảng phụ )</b>


Yc học sinh dựa vào tóm tắt đọc đề tốn
- GV và HS cùng phân tích cách làm bài
tốn :



+ Bài tốn cho biết gì ?


Gv : kém 5 tuổi tức là<i><b>ít hơn</b></i>5
tuổi.


1 Hs làm bài trên bảng lớp, lớp làm vào
bảng con


2-3 HS đọc đề bài học


- 1-2 Hs


-Phân tích bài tốn.


+ Anh 16 tuổi, em kém anh 5 tuổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Bài toán này thuộc dạng toán nào
vừa học ?


+ Muốn biết em bao nhiêu tuổi ta làm
như thế nào ?


Gv : Vậy là lấy mấy trừ mấy ?


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài.


+ Nhận xét, tuyên dương.



<i>L ưu ý Hs</i> : từ “kém hơn, thấp hơn ” đều có
nghĩa là “ ít hơn”. Khi gặp các bài tốn có
các từ này ta thực hiện phép tính trừ.
* Bài 3: ( bảng phụ)


Hướng dẫn tương tự Bài 2


- Gọi 1Hs leân bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở<i>.</i>


-Gv Nhận xét, tuyên dương.


Gv nói : Bài 3 có mối quan hệ với Bài
2 ,<i>anh hơn em 5 tuổi</i> có thể hiểu là <i>em kém</i>
<i>anh 5 tuổi</i>


* Baøi 4: (bảng phụ )
- Gọi 1 Hs đọc đề.


Hướng dẫn tương tự Bài 2
-Gv cho hs laøm baøi rồi chữa.
Gv theo dõi, giúp đỡ các em.
Nhận xét , đánh giá


* Bài 1 : (nếu còn thời gian )
-Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của bài.


-Yêu cầu Hs đếm số lượng ngơi sao có
trong mỗi hình vng và hình trịn.



-Cho Hs trả lời các câu hỏi của câu a)
- Dựa vào câu a) yêu cầu Hs nêu số ngơi
sao cịn thiếu ở hình trịn và dùng viết chì


+ Dạng tốn về ít hơn.


+ Lấy số tuổi của anh trừ đi số tuổi
của em kém anh.


Lấy 16 - 5
-HS giải bài


<i>Giaûi:</i>


<i><b>Số tuổi của em là</b>:</i>
<i>16 – 5 = 11 (tuổi)</i>
<i> Đáp số: 11 tuổi.</i>


<i> Giaûi:</i>


<i><b>Số tuổi của anh là</b>:</i>
<i>11 + 5 = 16 (tuổi)</i>
<i> Đáp số: 16 tuổi.</i>


- HS đọc đề.
-Cả lớp theo dõi..


-1 HS làm bảng lớp, lớp bảng con.
<i>Giải:</i>



<i><b>Số tầng tồ thứ 2 có</b>:</i>
<i>16 – 4 = 12 (tầng)</i>
<i>Đáp số: 12 tầng</i>.
- 1-2 HS


- Đếm


- 4 Hs trả lời và nêu cách làm, các Hs
khác nhận xét, sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3p
1p


vẽ cho bằng với số ngôi sao ở hình vng.
<i><b>C.C</b></i>


<i><b> ủng cố</b><b> : </b></i>


- Gv cho hs nhắc lại cách thực hiện của
từng BT dạng tốn về nhiều hơn, ít hơn.
-Nhận xét tiết học.


<i><b>D.Dặn dị: </b></i>


Về nhà ôn bài.Chuẩn bị bài ki-lô-gam


- 1 vài Hs nhắc lại


<b>Rút kinh nghiệm sau tiêt dạy :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Kể chuyện</b>

<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



- Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện .


- Kể nối tiếp được từng đoạn, câu chuyện đúng trình tự diễn biến


- HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện ; phân vai dựng lại đoạn 2 của câu
chuyện


- Giáo dục HS luôn nhớ ơn, kính trọng và u q thầy cơ.


<b>II. Chuẩn bò: tranh minh hoạ trang 56, một số đồ vật (nếu có) : mũ bộ đội, kính</b>


đeo mắt, cra-vat.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3p


1p


<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>Mẩu giấy vụn</i>


- Kiểm tra 2HS nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện.


Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>B. Bài mới: </b></i>


1.Giới thiệu bài-ghi đầu bài
2. Hướng dẫn kể chuyện :


Mục tiêu :giúp Hs nhớ lại câu chuyện


-2HS nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5p


12p


15p


và kể được chuyện.
Tiến hành :


Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của bài
<b>a. Kể tên nhân vật</b>


- Câu chuyện “Người thầy cũ” có những
nhân vật nào?


- Câu chuyện diễn ra tại đâu ?
- Bố của Dũng là ai ?


- Bố Dũng đến trường của Dũng làm gì ?
<b>b. Kể tồn bộ câu chuyện </b>



* Gv hướng dẫn kể từng đoạn của
câu chuyện.


( GV nêu câu hỏi gợi ý cho các em kể.)
- Bài <i>Người thầy cũ</i> cĩ mấy đoạn ?
- Nội dung của mỗi đoạn ?


Cho Hs kể lại câu chuyện theo nhóm bàn,
các thành viên trong nhóm luân phiên đổi
đoạn kể.


* Cho mỗi nhóm cử đại diện lên thi kể
lại câu chuyện trước lớp


GV Nhận xét, tuyên dương.
<b>c. Kể theo vai: ( đoạn 2 )</b>
<i>* </i>


<i> Laàn 1:</i>


- GV làm người dẫn chuyện và yêu cầu 3
HS lên đĩng vai chú Khánh, Dũng, thầy
giáo.


( HS nhìn sách để nói lại nếu chưa nhớ
lời nhân vật, vai Dũng khơng cần nĩi.)
<i>* </i>


<i> Lần 2:</i>



1 Hs đọc


- Dũng, chú Khánh (bố Dũng), thầy
giáo.


- Tại lớp của Dũng
- Là chú bộ đội.
- Thăm thầy giáo cũ.


- có 3 đoạn


Đ1 : bố Dũng đến trường để thăm
thầy giáo cũ.


Đ2 : bố Dũng thể hiện sự kính trọng
khi gặp thầy giáo cũ. Bố Dũng nhớ lại
kỷ niệm về thầy giáo cũ.


Đ3 : Dũng nghĩ bố có lần mắc lỗi,
thầy khơng phạt nhưng bố Dũng ln
thấy mình có lỗi và không bao giờ
mắc lại.


- HS trình bày kể theo nhóm (mỗi
HS 1 đoạn .


- 1 số nhóm lên kể, các nhóm khác
nghe và nhận xét.



-Thực hành theo hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3p
2p


- Chia nhoùm : 3 em 1 nhoùm.


- GV chỉ định 1 em trong mỗi nhóm lên
kể theo nhân vật GV yêu cầu.


- Cho 1-2 nhóm lên thi dựng lại câu
chuyện.


- nhaôn xét, tuyeđn dương.
<i><b>C. Cụng coẩ: </b></i>


- GV nhận xét tiết học.
<i><b>D.D</b></i>


<i><b> ăn</b><b> dị:</b><b> Về tập kể lại câu chuyện cho</b></i>
người thân nghe.


- Chuẩn bị: “<i>Người mẹ hiền</i>”.


Duõng.


- 3 Em xung phong dựng lại câu
chuyện theo 3 vai.


- Thi đua các nhóm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tốn :</b>


<b>KI - LÔ – GAM</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.


- Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng ; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.


- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ có kèm đơn vị đo kg.
* Bài tập cần làm :1,2 ( Hs K-G làm bài 3)


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>- 1 Chiếc cân đĩa. Các quả cân 1kg, 2 kg, 5 kg. Một cố đồ dùng: túi gạo 1 kg, 1</b>
quyển sách tốn, 1 quyển vở.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1p


4p


<i><b>* Ổn định lớp.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1p



5p


<i><b> Em :…….cái kẹo ?</b></i>
<i><b> Bài 2: Em : 10 cái kẹo</b></i>
<i><b> Chị nhiều hơn : 5 cái kẹo</b></i>


<i><b> Chị : ……..cái kẹo ? </b></i>
Nhận xét, ghi điểm.


Nhận xét bài cũ.
<i><b>B. Bài mới: </b></i>


<b>1. GTB-GV ghi baûng </b>


<b>2. Giới thiệu quả cân và đĩa cân </b>


<b> Mục tiêu : </b>giúp Hs biết được vật nặng,
vật nhẹ, hình dáng của dĩa cân, quả cân;
đơn vị đo vật nặng nhẹ.


<b>Tiến hành</b> :


- GV đưa ra 1 quả cân (1kg) và 1 quyển
vở. Yêu cầu HS dùng một tay lần lượt
nhấc 2 vật lên và trả lời vật nào nhẹ hơn,
vật nào nặng hơn.


- Cho HS làm tương tự với 2 cặp đồ vật
khác nhau (quyển vở - quyển sách
tốn,quyển sách – quả cân 1kg ) và nhận


xét “vật nặng – vật nhẹ”.


GV : <i>Muốn biết một vật nặng hay nhẹ ta</i>
<i>cần phải cân vật đó.</i>


- Cho HS xem chiếc cân đĩa. Nhận xét
về hình dạng của cân. Để cân các vật ta
dùng đơn vị đo là kilôgam. Kilôgam
được viết tắt là kg. Viết lên bảng
kilôgam – kg.


- Yêu cầu HS đọc.


- Cho HS xem các quả cân 1kg, 2kg, 5kg
và đọc các số đo ghi trên quả cân.


<b>3.Giới thiệu cách cân và thực hành cân</b>
<b> Mục tiêu :</b> giúp Hs biết cách cân 1 đồ
vật và thực hành cân.


<b>Tiến hành</b> :


- 2 HS ,lớp làm vào nháp.
- nhận xét bài làm của bạn.


- 1HS nhaéc laïi


- Quả cân nặng hơn quyển vở.


- HS thực hành, nêu kết quả.



- HS nhắc lại.
- HS quan sát.


- Kilôgam viết tắt là kg ( cá nhân,
ĐT ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

6-8p


15p


<b>- Gv : Để biết 1 vật là nặng hay nhẹ hơn 1</b>
vật khác ta sử dụng cân dĩa. Ví dụ để bị
gạo lên 1 dĩa, gói bánh lên 1 dĩa khác. Nếu
cân thăng bằng ta nói : <i>bị gaọ nặng bằng</i>
<i>gói bánh</i> ( cho Hs quan sát vị trí của kim
chỉ ở điểm chính giữa ).


- Gv nêu tình huống và tập Hs trả lời :
+ Nếu cân nghiêng về phía bị gạo, ta nói :


<i>bị gạo nặng hơn gói bánh.</i>


<i> </i>+ Nếu cân nghiêng về phía gói bánh, ta
nói : <i>bị gạo nhẹ hơn gói bánh.</i>


- Giới thiệu cách cân thơng qua cân 1
bao gạo.Đặt 1 bao gạo (1kg) lên 1 đĩa
cân, phía bên kia là quả cân 1 kg (vừa
nói vừa làm).



- 2 đóa cân thế nào với nhau ?


- Nhận xét vị trí của kim thăng bằng?
Gv <i>Khi đó ta nói túi gạo nặng 1 kg.</i>


- GV xúc ra và đổ thêm gạo cho HS thấy
được vật nặng hay nhẹ hơn 1 kg.


GV : <i>Muốn biết vật đó nặng hay nhẹ hơn</i>
<i>1 kg thì ta đặt vật đó lên quả cân.</i>


<b>4. Luyện tập </b>


<b> Mục tiêu : </b>gíup Hs củng cố kiến thức
vừa học.


<b>Tiến hành</b> :
* Baøi 1:


- Cho Hs đọc yêu cầu của bài tập


- Gv hướng dẫn ở quả cân 2kg, sau đĩ yêu
cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét, sửa bài.
* Bài 2:


- Gọi 1 Hs đọc đề bài.



- Viết lên bảng: 1kg + 2kg = 3kg. Hỏi:
Tại sao 1kg cộng 2kg lại baèng 3kg?


- Nêu cách cộng, trừ số đo khối lượng có


- Quan sát


-nhìn vào cân, nhắc lại


- Quan sát


- 2 Đóa cân ngang bằng nhau.


- Kim chỉ đúng giữa (đúng vạch
thăng bằng).


- HS quan saùt.


- 1 HS đọc.


- Hs lên bảng làm , cả lớp làm vào
vở.


- 1 Hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3p


2p


đơn vị kiloâgam : viết đơn vị kg


trước( không được thiếu),tiếp theo thực
hiện các phép tính cộng trừ bình thương
như cộng trừ hai số tự nhiên, sau đó viết
kết quả trước đơn vị kg.


- Yêu cầu HS làm vào vở.


- Gọi 5 HS lên bảng làm bài (mỗi Hs 1
phépp tính )


- Nhận xét, sửa bài.


* Bài 3 : (nếu còn thời gian )
- Gọi 1 Hs đọc đề.


- Cho Hs phân tích đề


- Gv hướng dẫn Hs trình bày bài tốn có
lời văn về số đo khối lượng. Lưu y Hs
cách viết đơn vị khối lượng trong bài giải.
- Cho 1 Hs K-G lên làm bài, khuyến khích
các HS khác làm thêm.


- Nhận xét, tun dương.


<i><b>C.Củng cố </b></i>


- Yêu cầu HS viết kg lên bảng.


- Cho HS đọc số đo của 1 số quả cân.


- Quan sát cân, nhận xét độ nặng, nhẹ
của vật.


Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>D. Dặn dò:</b></i>


-Về nhà hồn thành các bài tập vào vở.
- Chuẩn bị bài: <i>Luyện tập</i>.


- HS làm.


- 1 Hs


- 2 HS phân tích đề
- Bài giải:


Giải:


Cả hai bao gạo cân nặng là :
25 + 10 = 35 (kg)
Đáp số : 35 kg
- HS vieát.


- HS đọc.


- HS quan sát và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Chính tả</b>
<b>T</b>


<b> ập chép : NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Chép chính xác bài Chính taû.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Làm đúng các bài tập 2, (3)b.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>- Bảng phụ viết nội dung đoạn viết.</b>
<b> - Hs: bảng con</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1p



3p


1p
20p


* Ổn định lớp.


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>Ngôi trường mới</i>
- Yêu cầu HS viết bảng con những từ HS
hay mắc lỗi ở tiết trước: trên nền, bỡ
ngỡ,lấp lĩ, trang nghiêm.


- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>B.</b></i>


<i><b> Bài mới:</b><b> </b></i>


<b>1. GTB- GV ghi baûng </b>
<b>2. Hướng dẫn tập chép</b>


<b> Mục tiêu : </b>giúp Hs nắm được nội dung
đoạn viết, biết cách trình bày đúng đoạn
văn xuôi.


<b> Tiến hành :</b>


Nắm nội dung đoạn viết:
- GV treo bảng phụ và đọc.
+Đoạn chép này kể về ai?


+Dũng nghĩ gì khi bố ra về?
+ Bài viết có mấy câu?


-Nêu những chữ, từ khó trong đoạn viết?
(GV gạch chân)


+Bài có những chữ nào cần viết hoa?
- Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy và hai
dấu chấm (:)


-GV đọc cho HS ghi từ khó vào bảng
con.


- Nhận xét, tuyên dương.


- 2 HS lên bảng viết, các HS khác
viết vào baûng con.


H1 : trên nền, bỡ ngỡ
H2 : lấp ló , trang nghiêm


- 1 HS nhắc lại đầu bài.


- HS laéng nghe.
+ Về Dũng.


+ Dũng nghĩ bố cũng có lần mắc lỗi
và bố không bao giờ mắc lại nữa.
+ 4 câu.



- HS nêu: <i>xúc động, mắc lỗi, cổng</i>
<i>trường,nhớ mãi, cửa sổ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

12p


3p


1p


* Viết bài


- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài.


- GV đi quan sát giúp HS yếu chép toàn
bộ bài.


- GV đọc lại toàn bài.


- Gv sốt lỗi của HS trên bảng.
- Chấm 1 số vở và nhận xét.
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<b> Mục tiêu : </b>giúp Hs nhận diện, phân
biệt, điền đung các từ dễ nhầm.


<b> Tiến hành :</b>


* Bài tập 2:( bảng phụ )
-Gọi HS nêu y/c bài tập



-Y/c HS làm bài vào bảng con


-Gv, hs nhận xét , sửa bài : bụi-
huy-vui-tuỵ


*Baøi (3)b: ( bảng phụ )
- Gọi HS nêu y/c bài tập


- Gọi HS làm bài trên bảng, y/c cả lớp
làm bài vào VBT.


- Sửa bài : tiếng- tiến- biếng- biến
Nhận xét, đánh giá
<i><b>C. Củng cố : </b></i>


- Gv cho hs nhắc lại nội dung của đoạn
viết.


- Nhận xét, tuyên dương Hs chép bài và
làm bài tập tốt.


- Nhận xét tiết học .
<i><b>D. D</b><b> ặn dò</b></i><b>:</b>


Vêà sửa hết lỗi mà em mắc phải trong bài
chính tả hơm nay ( nếu cĩ ).


Chuẩn bị: “Cơ giáo lớp em”.


- Nhìn bảng phụ chép vào vở.


- HS soát lại và sửa lỗi.


- 1 HS đọc.


- HS làm vào bảng con, 2 HS lên
bảng làm bài.


- 1Hs


- HS laøm vaøo vở BT.


- 1-2 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Toán</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b> I. Mục tiêu: </b>


- Biết dụng cụ đo khối lượng : cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn).
- Biết làm tính cộng, trừ và giải tốn với các số kèm đơn vị kg.
- BT cần làm : B1 ; B3 (cột 1) ; B4. HS K-G làm các bài còn lại.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>- 2 Cái cân đồng hồ, 1 túi gạo, đường, chồng sách vở.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1p


3p



1p


* Ổn định lớp


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


-Kể tên đơn vị đo khối lượng vừa
học?


-Neâu cách viết tắt của kilôgam?


-GV đọc HS viết bảng con các số đo:
1kg, 9 kg,10 kg.


-Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét bài cũ.
<i><b>B. Bài mới: </b></i>


<b>1. GTB-GV ghi baûng</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<b> Mục tiêu : </b>giúp Hs biết dụng cụ đo
khối lượng, làm tính cộng trừ và giải tốn
với các số kèm đơn vị kg.


<b> Tiến hành :</b>


<b>Bài 1: Giới thiệu cân đồng hồ.</b>
- Cho HS xem chiếc cân đồng hồ.


+ cân có mấy đĩa cân?


Gv : Cân đồng hồ có 1 đĩa cân. Nó dùng
để đựng các vật cần cân.


- GT cân: Cân đồng hồ chỉ có 1 đĩa cân.
Khi cân chúng ta đặt vật cần cân lên đĩa.
Phía dưới đĩa cân là mặt đồng hồ có 1


- HS trả lời câu hỏi của GV.
- 1 HS nhắc lại.


- 1 Hs lên viết trên bảng lớp, các Hs
khác viết bảng con.


- 1Hs đọc đề .


+ Có 1 đóa cân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

34p


chiếc kim quay được và trên đó ghi các
số tương ứng với các vạch chia. Khi đĩa
cân chưa có vật gì kim chỉ số 0.


- Cách cân: Đặt vật vần cân lên trên đĩa
cân, khi đó kim sẽ quay. Kim dừng lại tại
vạch nào thì số tương ứng với vạch ấy
cho biết vật đặt trên dĩa cân nặng bấy
hiêu kilơgam.



Ví dụ : xem hình vẽ ta thấy khi cân túi
cam thì kim chỉ đúng vào số 1. Ta nói : túi
<i><b>cam nặng 1kg.</b></i>


* Thực hành cân:


-Gọi 3 HS lần lượt lên bảng thực hành
cân túi gạo, túi đường, chồng sách vở.
-Sau mỗi lần cân GV cho cả lớp đọc số
chỉ trên mặt kim đồng hồ.


* Cho Hs trả lời câu hỏi b1:
-Nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 3: ( coät 1)</b>


- <b>G</b>ọi 1 Hs đọc đề


- <b>Gv</b> : Ở bài này yêu cầu các em lần lượt
tính rồi ghi kết quả cuối cùng, chứ
không ghi thành 2 bước tính. Lưu ý kết
quả tính phải viết thêm tên đơn vị kg.
- <b>G</b>ọi 2 Hs lên bảng làm bài, lớp làm


vào bảng con.


- <b>N</b>hận xét , sửa bài
<b>Bài4:</b>


<b>- Gọi 1 HS đọc đề tốn.</b>


- Cho 2 Hs phân tích đề.


- Muốn biết mẹ mua về bao nhiêu kg gạo
nếp, ta làm như thế nào ?


-Thực hành theo hướng dẫn


- trả lời :


a) túi cam cân nặng 1 kg.
b) bạn Hoa cân nặng 25 kg.


- 1HS
- lắng nghe


- HS laøm baøi.


3 kg + 6 kg – 4 kg = 5 kg
15 kg – 10 kg + 7 kg = 12 kg


- 1 Hs


- 2 Hs phân tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2p


- Vậy lấy gì trừ gì ?


- Gọi 1 Hs lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở toán.



- Chấm chữa bài, nhận xét, đánh giá


* Các bài 2, 3 ( cột 2 ), 5 Gv hướng dẫn
Hs làm nếu còn thời gian.( khuyến khích
HS yếu , kém làm thêm )


 Bài 2 : Gv hướng dẫn Hs kim lệch về
phía nào thì vật bên phía đó nặng hơn.
Từ đó trả lời các câu hỏi của bài.


 Bài 3 (cột 2 ) : cách làm tương tự cột
1.


 Bài 5 : Các bước hướng dẫn tương tự
các bài toán giải khác. Lưu ý giúp Hs nhận
được dạng bài toán này là bài toán về


<i>nhiều hơn</i>.


<i><b>C. Cụng coẩ-D</b><b> ặn</b><b> d</b><b> ị</b><b> </b></i>
- Nhn xét tiêt hóc.


- Hồn thành các bài tập vào vở.
- Chuẩn bị : <i>6 cộng với 1 số</i>: 6 + 5.


gạo gạo tẻ trong đó có.
- Lấy 26 kg – 16 kg
- Giải:



Số kilôgam gạo nếp là :
26 – 16 = 10 (kg)
Đáp số : 10 kg
 Đ – b,c,g ; S – a,d,e


 8 kg – 4 kg + 9 kg = 13 kg
16 kg + 2 kg – 5 kg = 13 kg


 Giải :


Con ngỗng cân nặng là :
2 + 3 = 5 ( kg)
Đáp số : 5 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


Tập đọc


<b>THỜI KHÓA BIỂU</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khoá biểu ; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng.
Biết đoc với giọng rõ ràng, rành mạch,dứt khoát.


-Nắm được số tiết học chính (ơ màu hồng), số tiết học bổ sung (ơ màu xanh) số
tiết học tự chọn (ô màu vàng) trong TKB.


- Hiểu được tác dụng của thời khoá biểu đối với HS : Giúp theo dõi các tiết
học trong từng buổi, từng ngày; Chuẩn bị bài vở để học tập tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. Chuẩn bị : </b>


- Bảng phụ ghi TKB cho phần bài mới.
- TKB của lớp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1p



3p


1p


22p


* Ổn định lớp


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Người thầy cũ .</b></i>


- Gọi 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi
SGK/ 57.


H 1 : Đ2, nêu nội dung bài học.
H 2 : Đ3, trả lời CH 4 SGK / 57.
-Nhaän xét, ghi điểm.


- Nhận xét bài cũ.
<i><b>B. Bài mới: </b></i>


1. GTB, GV ghi đầu bài ( bảng phụ )
<b>2.Hướng dẫn luyện đọc </b>


<b> Mục tiêu : </b>giúp Hs đọc đúng TKB,
ngắt hơi sau ND từng cột, nghỉ hơi sau
từng dòng.


<b> Tiến hành :</b>



* GV đọc mẫu TKB theo 2 cách :
+ thứ – buổi – tiết , hoặc


+ buổi -thứ-tiết .


( đọc đến đâu chỉ thướcđến đó )


* Hướng dẫn Hs luyện đọc : ( theo CH 1, 2
SGK / 58 )


a, Luyện đọc theo trình tự : thứ - buổi –
<b>tiết.</b>


- Gọi 1 HS đọc nội dung CH1 SGK. Gv
giúp Hs nắm yêu cầu của câu hỏi.


- 1 Hs khác đọc TKB ngày thứ 2 theo mẫu
trong SGK ( phần kí hiệu M ).


- Cho HS đọc nối tiếp nhau TKB của các
ngày còn lại theo thước chỉ của GV


- Giới thiệu các từ cần luyện đọc: Tiếng


- 2 Hs trả bài cũ.


- 1 HS nhắc lại


- 1Hs



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

10p


3p


việt, ngoại ngữ, hoạt động, nghệ thuật.
- Cho Hs luyuện đọc TKB theo nhĩm tổ.
- Cho các tổ thi đọc


- Gv nhận xét, sửa sai.


b, Luyện đọc theo trình tự : buổi -
<b>thứ-tiết:</b>


- Gọi 1 HS đọc nội dung CH2 SGK. Gv
giúp Hs nắm yêu cầu của câu hỏi.


- 1 Hs khác đọc TKB theo mẫu trong SGK
( phần kí hiệu M ).


- Cho HS đọc nối tiếp nhau TKB của các
buổi, ngày còn lại theo thước chỉ của GV.
- Cho Hs luyuện đọc TKB theo nhóm tổ.
- Cho các tổ thi đọc


- Gv nhận xét, sửa sai.
<b>3. Tìm hiểu bài. </b>


<b> Mục tiêu : </b>giúp Hs nắm được các số
tiết học chính, số tiết học bổ sung, số tiết
học tự chọn trong TKB, nắm được tác


dụng của TKB.


<b> Tiến hành :</b>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT3.


- Yêu cầu HS đọc thầm và đếm số tiết
của từng môn học.


- Yêu cầu HS ghi vào vở nháp số tiết học
chính, số tiết tự chọn, số tiết bổ sung
trong tuần theo mẫu trong SGK.


- Gọi HS đọc, nhận xét.


- Em cần thời khóa biểu để làm gì?
Hoạt động 4: C. C<i><b> ủng cố:</b></i>


- Gọi HS đọc TKB của lớp.


- Cần rèn luỵên thói quen sử dụng TKB.
<i><b>D. Dặn dò: </b></i>


- Cá nhân, ĐT


- Đại điện các tổ lên thi đọc, các HS
còn lại nhận xét, bổ sung


- 1Hs



- Các Hs khác theo dõi bạn đọc.
- Hs đọc nối tiếp nhau theo dãy bàn


- Cá nhân, ĐT


- Đại điện các tổ lên thi đọc, các HS
cịn lại nhận xét, bổ sung


- 1Hs


- Ghi vào nháp.


- 1 vài Hs đọc bài làm của mình trước
lớp.


- Để biết lịch học, chuẩn bị bài ở
nhà, mang sách vở và đồ dùng học
tập cho đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1p - Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài : Người mẹ hiền


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tốn


<b>6 CỘNG VỚI MỘT SO Á: 6 + 5 </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6+5, lập được bảng 6 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.



- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống.
- BT cần làm : B1 ; B2 ; B3. HSKG làm các bài còn lại.


<b>II. Chuẩn bị : Gv bộ đồ dùng dạy tốn . </b>


Que tính – HS , que tính và vở bài tập tốn.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1p


3p


1p


10p


* Ổn định lớp


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>Luyện tập</i>


- 2 HS lên bảng làm.


3kg + 6kg – 4kg = 8kg – 4kg + 9kg =
- Nhận xét, ghi ñieåm.


- Nhận xét bài cũ.
<i><b>B. Bài mới: </b></i>



1. Giới thiệu + ghi đầu bài
<b>2. Giới thiệu phép cộng 6 + 5</b>


<b>Mục tiêu</b> : giúp Hs biết cách thực hiện
phép cộng dạng 6 + 5, từ đó lập và thuộc
cơng thức 6 cộng với một số.


<b>Tiến hành</b> :


- GV nêu: <i>có 6 que tính, thêm 5 que tính</i>
<i>nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?</i>
- Bảng :




- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta
làm thế nào?


- 2 HS làm bảng lớp.Cả lớp làm
bảng con


- 1 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- 6 que tính, thêm 5 que tính là bao nhiêu
que tính?


- Yêu cầu HS nêu cách làm.


- GV rút ra cách làm thuận tiện nhất:
<i>Lấy 4 que tính từ 5 que tính gộp với 6 que</i>


<i>tính được 10 que tính, thêm 1 que tính lẻ,</i>
<i>được 11 que tính.</i> (GV vừa nói vừa làm)
- Bảng :


- Từ 6 que tính thêm 5 que tính, ta có
phép tính : 6 + 5 =


- Vậy 6 + 5 = ?


- Bảng : 6 + 5 = ?


- Yêu cầu HS lên bảng đặt tính, nêu cách
đặt tính và thực hiện phép tính.


*Lập bảng cộng


- GV treo bìa cứng ghi các phép tính cịn
lại trong bảng 6 cộng với một số: 6 + 5.
- Yêu cầu HS lấy VBT và sử dụng que
tính để hồn thành bảng 6 cộng với một
số.


- HS thao tác trên que tính để tìm
kết quả và trả lời: 11 que tính.


- HS nêu các cách làm khác nhau ra.
- HS quan sát.


- 5 – 6 HS nhắc lại.



- HS thực hiện, nêu :
6


+


5
11


- Thao tác trên que tính, ghi kết quả
tìm được của từng phép tính vào
VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

22p


2p
1p


- Gọi Hs đọc kết quả, GV điền vào bảng
để hoàn chỉnh bảng cộng.


- Cho Hs đọc xuơi, đọc ngược bảng cộng.
- Che bớt các số trong bảng công thức cho
HS học thuộc lòng.


- Thi đọc thuộc lòng bảng 6 cộng với một
số.


- Nhận xét.
<b>3. Thực hành </b>



<b> Mục tiêu : </b>giúp hs củng cố kến thức
vừa học.


<b> Tiến hành :</b>
* Baøi 1: Tính nhẩm
- Gọi 1 Hs đọc đề


<i>-</i> Yêu cầu HS nối tiếp nêu miệng kết quả
Nhận xét


* Bài 2 : Tính
- Gọi 1 Hs đọc đề.


- Gọi 5 HS lên bảng làm bài
- Sửa bài 2 và nhận xét.
* Bài 3 : Số ?


- Gọi 1 Hs đọc đề


- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?


- Số nào có thể điền vào ô trống? Các em
dựa vào bảng cộng vừa lập để làm BT này.
- HS làm bài 3 vào vở bài tập toán .
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.


- <b>HS đọc lại bảng 6 cộng với một số</b>


- Chấm 1 số vở và nhận xét, sửa bài.



* Baøi 4 : Y/c HS quan sát ( nếu cịn thời
gian )


GV đọc câu hỏi . Yêu cầu Hs quan sát
hình trong SGK / 34 , đếm và trả lời lần
lượt các câu hỏi.


Nhận xét, đánh giá


- cá nhân, ĐT ( nhóm, lớp ).


- Học thuộc lịng bảng cơng thức 6
cộng với 1 số.


- cá nhân , nhóm


- 1HS


- HS nêu kết quả
-Đọc ĐT


- 1HS


- HS lên bảng làm, cả lớp làm bài
vào bảng con


- 1 Hs


- Điền số thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

*Bài 5: (Nếu còn thời gian cho HS làm tại lớp)


Cho HS đọc đề. Hướng dẫn Hs tính kết quả ở mỗi
vế rồi so sánh với nhau.


<i><b>C. Củng cố: </b></i>


Gọi 2-3 Hs đọc bảng 6 cộng với một số.
Nhận xét tiết họcø


<i><b>D.Daën d</b><b> ò</b><b> :</b></i>


HS học thuộc bảng 6 cộng với một số.
Hồn thành các bài tập vào vở.


Chuẩn bị bài : 26 + 5


2- 3 Hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ CÁC MÔN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG</b>


<b> </b>


<b> I. Mục tiêu: </b>


- Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người , kể được nội
dung mỗi tranh (SGK) bằng 1 câu .



- Chọn được từ chỉ hoạt đọng thích hợp để điền vào chổ trống trong câu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1p


3p


1p
33p


* Ổn định lớp


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>Câu kiểu ai là gì?</i>
<i>Khẳng định, phủ định. Từ ngữ … học tập</i>
Gọi 1 Hs lên bảng làm bài 2 b)SGK / 52
Nhận xét, ghi điểm.


Nhận xét bài cũ.
<i><b>B.Bài mới: </b></i>


1.GTB-GV ghi đầu bài


<b>2.Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<b> Mục tiêu: </b>giúp Hstìm được cáctừ
ngữ về mơn học, hoạt động của con người,
tim được từ thích hợp điền vào chổ trống.
<b> Tiến hành :</b>



<b>B1. Keå tên các môn học </b>
<b>- </b>Gọi 1<b> HS </b>đọc đề


- Y/c HS thảo luận nhóm: Kể tên các
mơn học ở lớp 2 và ghi vào nháp .


- Em chaúng thích nghỉ học.
……….


1 vài HS đđọc đề


- Nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2p
2p


- Gọi các nhĩm nêu kết quả tìm được.
- Gv ghi lên bảng: Tiếng việt, toán, đạo
đức, Tự nhiên và xã hội, Thể dục, Aâm
nhạc, Mỹ thuật, Thủ công.


- Nhận xét.


<b>B2. Từ chỉ hoạt động</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 2


-Y/c HS làm bài tìm từ chỉ hoạt động của
người trong từng tranh ghi vào VBT.
- Nhận xét, ghi những từ đúng lên bảng.
<b>B3. Kể nội dung tranh bằng 1 câu </b>


-Gọi HS nêu y/c bài tập.


- Giúp HS nắm vững yêu cầu khi kể nội
dung mỗi tranh phải dùng các từ chỉ hoạt
động mà em vừa tìm được.


- Chữa bài, nhận xét.


<b>B4.Chọn từ chỉ hoạt động để điền.</b>
- Giúp HS nắm vững yêu cầu.


- Ghi bảng câu điền đúng.


<i> -Cô Tuyết Mai </i><b>dạy</b><i> môn Tiếng việt.</i>
<i> -Cô </i><b>giảng</b><i> bài rất dễ hiểu.</i>


<i> -Cơ </i><b>khun</b><i> chúng em chăm học.</i>
- Sau mỗi câu GV cho vài em đọc lại.
<i><b>C.C</b></i>


<i><b> ủng cố</b><b> ø: </b><b> </b></i>


- Nhận xét tiết học.
- Về làm bài 4 vào VBT.
<i><b>- D. D</b><b> ặn dò:</b></i>


- Chuẩn bị: <i>Từ chỉ hoạt động trang thái.</i>
<i>Dấu phẩy.</i>


-Nêu.



- 3, 4 Em đọc lại.


- 1 Hs


- Thực hành ghi vào VBT, phát
biểu.


- HS ghi vào vở


- Kể lại nội dung mỗi tranh bằng1
câu


- 1 Em lên bảng làm, cả lớp làm vào
VBT.


- Nêu yêu cầu.


- Lần lượt 1 em đọc từng câu, 1 em
khác trả lời, lên điền.


- 1, 2 Em đọc cả 3 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Toán</b>


<b> 26 + 5</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.


- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.


- BT cần làm : 1 ( dòng 1), 3, 4. HS K-G làm các BT cịn lại
<b>II. Chuẩn bị : - 2 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời. </b>
- HS que tính, vở BT.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T.g </b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1p



3p


1p


* Ổn định lớp
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- HS ĐTL cơng thức 6 cộng với 1 số.
- Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>B. Bài mới: </b></i>


1.GV giới thiệu bài +ghi tựa


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

10p <b>2. Giới thiệu phép cộng 26 + 5 Mục tiêu :</b> giúp Hs biết thực hiện
phép cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng
26+5


<b> Tiến hành :</b>


-. GV nêu: <i>có 26 que tính, thêm 5 que</i>


<i>tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que</i>
<i>tính?</i>


- Bảng :


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta
làm như thế nào?



- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả.


- - GV rút ra cách làm thuận tiện nhất:
<i>Lấy 4 que tính từ 5 que tính gộp với 6 que</i>
<i>tính được 10 que tính, thêm 1 que tính lẻ,</i>
<i>được 11 que tính.</i> (GV vừa nói vừa làm)
- Bảng :


- 26 que tính thêm 5 que tính ta có phép
tính 26 + 5 .


- Vậy 26 + 5 = ?


Bảng : 26 + 5 = ?





- HS nghe và phân tích bài tốn.


- Thực hiện phép cộng 26 + 5.
- Làm cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

20p


- Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện
phép tính.



- Gv ghi kết quả lên bảng : 26 + 5 = 31
Nhận xét, đánh giá


<b>2.Thực hành </b>


<b> Mục tiêu: </b>giúp HS củng cố kiến thức
vừa học


<b> Tiến hành :</b>
<b>* Baøi 1 :( dịng 1 )</b>
- Gọi 1 HS đọc đề


-HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính .


GV theo dõi, chấm chữa bài
<b>*Bài 2: ( nếu cịn thời gian )</b>


Y/c HS trao đổi nhóm đơi về cách làm
bài.


-Tổ chức cho HS thi làm bài nối tiếp theo
nhóm.


Nhận xét đội thắng cuộc
<b>* Bài 3 :</b>


- Gọi HS nêu y/c bài tập.
- Cho HS phân tích đề



- 1 HS làm bài , lớp làm vào vở
-Chấm chữa bài


- Nhaän xét.
<b>*Bài 4 : </b>


- u cầu Hs sử dụng thước có chia vạch
để đo độ dài đoạn thẳng


- Hướng dẫn Hs cách đo, đọc số.
GV nhận xét


<i><b>C. Cụng coẩ:</b></i>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và


- 1 Hs lên bảng, lớp bảng con
26


5
31


Nêu lại cách thực hịên phép tính.
-Thảo luận cách giải bài


-Thi theo tổ
- Đọc đề bài.


-Hs làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên
bảng.



- Trao đổi nhóm đơi.
- Thi đua làm bài


- 1HS
- 2 HS


<i>Giaûi:</i>


Số điểm mười trong tháng này là<i>:</i>
<i>16 +5 = 21 (điểm)</i>


<i>Đáp số: 21điểm</i>


-HS thực hành đo và nêu độ dài các
đoạn thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

2p
1p


thực hiện phép tính: 26 + 5.
- Nhận xét tiết học.


<i><b>D.D</b></i>


<i><b> ặn dị:</b><b> </b></i>


Chuẩn bị : <i>36 + 15</i>.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy : ...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>KỂ NGẮN THEO TRANH. LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHÓA BIỂU.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể được câu chuyện ngắn có tên <i>Bút của cơ giáo</i>
- Dựa vào thời khố biểu hơm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT
- Biết viết khoá biểu của lớp ngày hôm sau của lớp theo mẫu đã học
<b>II. Chuẩn bị:- GV:Tranh, SGK, thời khóa biểu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1P



3p


1p
30p


* Ổn định lớp


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>Khẳng định, phủ</i>
<i>định.</i>


- Tìm những cách nói có nghĩa giống
câu:


 Em không thích đi chơi


- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>B. Bài mới: </b></i>


1. GTB +ghi đầu bài


<b>2.Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<b> Mục tiêu: </b>giúp HS kể được chuyện
theo tranh, làm việc với thời khố biểu của
lớp mình.


<b> Tiến hành :</b>
<i>* Bài tập 1</i>: (Miệng)



- Gọi HS đọc u cầu của bài.
- Treo 4 tranh (hoặc mở SGK).
+Tranh 1:


- Tranh vẽ 2 bạn HS đang làm gì?
- Bạn trai (Tường) nói gì?


- Bạn Vân trả lời ra sao?


- Gọi 2, 3 HS tập kể hoàn chỉnh tranh 1.
+Tranh 2:


- Tranh 2 vẽ cảnh gì?
- Tường nói gì với cơ?
+Tranh 3:


- Tranh 3 vẽ cảnh gì
+Tranh 4:


- Tranh vẽ cảnh ở đâu?


- Bạn đang nói chuyện với ai?
- Bạn đang nói gì với mẹ?


- Em không thích đi chơi đâu !
- Em đâu có thích đi chơi !
- Em có thích đi chơi đâu !
1 HS nhắc lại.


- 1- 2 Hs Đọc đề bài.



- 1 HS


- HS quan sát.


- Chuẩn bị viết (làm) bài


- Tớ qn khơng mang bút thì làm
bài kiểm tra thế nào đây?


- Nhưng tớ cũng chỉ có một cái bút.
- HS kể.


- Tường nói: “Em cảm ơn cơ ạ!”.
- 2, 3 HS kể.


- Hai bạn đang chăm chú viết bài.
- 2- 3 HS kể lại.


- Ở nhà bạn Tường.
- Mẹ của bạn.


- Nhờ cô giáo cho mượn bút, con
làm bài được điểm10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

2p
1p


- Mẹ bạn nói gì?



- Gọi HS kể lại câu chuyện.
Nhận xét.


* Bài tập 2: (Viết)


- Gọi HS đọc u cầu bài.


- u cầu HS tự làm vào vở BT hoặc vở
nháp.


- Theo dõi và nhận xét bài làm của HS.
Nhận xét.


* Bài tập 3: (miệng)
- Gọi HS đọc u cầu bài.


- GV nêu lần lượt các CH trong SGK.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.


<i><b>C. Củng cố</b><b> :</b><b> </b></i>


Yêu cầu HS đặt tên khác cho chuyện
Nhận xét tiết học.


<i><b>D .D</b><b> ặn dò:</b><b> </b></i>


Về tập kể và viết được TKB của lớp.


- 1 HS hoặc 4 HS kể nối tiếp
- 1 HS đọc.



- Lập thời khoá biểu ngày hôm sau
của lớp


- HS đọc yêu cầu của BT3.
- HS trả lời từng CH.


- Cả lớp nhận xét.


- HS đặt tên khác cho chuyện Bút
của cô giáo.


<b>Rút kinh ngghiệm tiết dạy : ...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Chính tả</b>


<b>Nghe viết : CÔ GIÁO LỚP EM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Làm được các bài tập 2, (3) b
<b>II. Chuẩn bị : </b>


- Bảng phụ ghi 2 khổ thơ đầu của bài chính tả


- Bảng phụ ghi Bt 2.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1p


3p


1p


20p


12p


* Ổn định lớp


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>Người thầy cũ </i>


- Yêu cầu HS viết bảng con: <i>mắc lỗi, xúc</i>
<i>động, cổng trường, cửa sổ</i>.


Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xet bài cũ
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


1. GTB+ghi đầu bài


<b>2.Hương dẫn HS viết chính tả:</b>
- GV đọc lần 1



- Tìm những hình ảnh đẹp trong khổ thơ
2 khi cô giáo dạy tập viết?


- Bạn nhỏ có tình cảm gì với cơ giáo?
- Bài viết có mấy khổ thơ?


- Mỗi khổ có mấy dòng thơ?


- Mỗi dịng có mấy chữ? Các chữ đầu
dịng viết như thế nào?


- GV u cầu HS tìm từ khó viết
- GV đọc lần 2


- GV đọc lại toàn bài.


- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
<b>2.Luyện tập</b>


* Bài 2:


- Cho HS đọc đề


- Hát


2 hs viêt trên bảng, lớp bảng con.


2- 3 Hs



- 1 -2 HS đọc lại.


- Gió đưa thoảng hương nhài. Nắng
ghé vào cửa lớp, xem chúng em học
bài.


- Rất yêu thương và kính trọng cô
giáo.


- 2 khổ thơ.
- 4 dịng thơ.
- 5 chữ.


- Chữ đầu dòng thơ viết hoa.
- HS nêu.Viết bảng con


- <i>Ghé, thoảng, hương nhài, giảng,</i>
<i>yêu thương, điểm mười.</i>


- HS viết vào vở.


- HS dò lại và đổi vở sửa lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

2p


- GV phổ biến trò chơi, luật chơi tiếp sức
4 bạn /dãy


* Baøi (3)b:
- Cho HS đọc đề


- 4 tổ/ nhóm
- Nhận xét.


<i><b>C. Củng cố – Dặn dò:</b><b> </b></i>


- Nhận xét tiết học, về sửa hết lỗi, làm
bài 2b (nếu chưa làm).


- Chuẩn bị: “<i>Người mẹ hiền</i> “.


- HS thi điền tiếng vào chỗ chấm.
- HS đọc yêu cầu.


-Thi đua điền 2 từ ngữ có tiếng
mang vần iên, iêng.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy : ...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b> </b><i><b>Tập viết</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>I . MỤC TIÊU :</b>


 Viết đúng, đẹp 2 chữ hoa E, Ê( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ E hoặc Ê ) .


 Viết đúng, đẹp chữ và câu ứng dụng : Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em


yêu trường em (3 lần).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ có chữ E, Ê đặt trong khung chữ và cụm từ ứng dụng.


Tg Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1p</b>


<b>3p</b>


1p


5- 7p


<b>* </b>Ôn định lớp


A. KIỂM TRA BÀI CŨ :
Gọi 2 Hs lên bảng kiểm tra.


Nhận xét, ghi điểm.
B. DẠY BÀI MỚI:



1. GTB- GV ghi đề lên bảng
2. Dạy viết chữ hoa :


<b> Mục tiêu</b> : giúp Hs viết đúng và
đẹp chữ E, Ê hoa.


<b> Tiến hành :</b>
* Chữ E hoa:


- Đính bảng phụ có sẵn chữ E hoa ( chữ
E nằm trong khung toạ độ ), hỏi :


+ Chữ E cao mấy đơn vị ?
+ Gồm có mấy nét ?


- Gv nhận xét , nói : chữ E được tạo
bởi 1 nét cong dưới và 2 nét cong
trái nối liền nhau, tạo thành vòng
xoắn nhỏ giữa thân chữ.( vừa nói
vừa tơ trong khung chữ)


- Nêu cách viết : đặt bút trên đường kẻ
6, viết nét cong dưới ( gần giống như


- Viết chữ : Đ, Đẹp


- Lớp viết bảng con, nhận xét
bài trên bảng.


- 2- 3 Hs đọc đề



- trả lời :
+ 2,5 đơn vị


+ 3 nét cơ bản :1 nét cong
dưới và 2 nét cong trái nối liền
nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

10p


ở chữ C nhưng hẹp hơn ) rồi chưyển
hướng viết tiếp 2 nét cong trái tạo
thành vòng xoắn to ở đầu chữ và
vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ, phần
cuối nét cong trái thứ hai lượn lên
đương kẻ 3 rồi lượn xuống đặt bút ở
đường kẻ 2.(vừa nói vừa viết lên bảng
)


- Cho Hs viết chữ E vào bảng con.
Nhận xét, uống nắn, nhắc lại quy trình để
Hs viết đúng.


* Chữ Ê hoa :


- Chữ Ê giống và khác chữ E ở điểm
nào ?


- Chữ Ê viết gíơng chữ E và thêm dấu
mũ nằm trên đầu chữ E.(vừa nói vừa


viết lên bảng )


- Cho Hs viết bảng con chữ Ê.


Nhận xét, uống nắn, nhắc lại quy trình để
Hs viết đúng.


3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- Gv giới thiệu câu ứng dụng ( bảng
phụ ): Em yêu trường em.


Cụm từ này nói về tình cảm của 1 em
Hs đối với m trường.


- Cho Hs nêu lên những hành động cụ thể
nói lên tình cảm u q ngơi trường của
mình.


-u cầu Hs quan sát câu ứng dụng trên
bảng, nhận xét:


+ Những chữ cái cao 1 li ?


- Hs viết vào bảng con


- giống ở cấu tạo chữ ; khác ở
dấu mũ.


- 1 hs viết trên bảng lớp, các
hs khác viết vào bảng con.



- lắng nghe


- Nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

15p


3p


+ Chữ cái cao 1,25 li ?
+ Chữ cái cao 1,5 li ?


+ Những chữ cái cao 2,5 li ?


+ Giữa các con chữ phải viết dấu gì?
Chú ý giữa các con chữ phải có dấu nối.
Chữ E hoa và chữ m không cần dấu nối.


- Gv viết mẫu chữ Em trên dòng kẻ
bảng ( tiếp theo chữ mẫu )


- Cho HS viết vào bảng con chữ Em.
Nhận xét, uống nắn, nhắc lại quy trình để
Hs viết đúng.


4.Hướng dẫn viết vào vở :
Cho Hs viết vào vở .


Gv theo dõi, giúp đỡ các em yếu kém viết
đúng quy trình, hình dáng, nội dung.


Chấm 5- 7 bài , nhận xét để cả lớp rút
kinh nghiệm.


C. CỦNG CỐ, DẶN DỊ :


- Gọi Hs tìm thêm một vài cụm từ có chữ
E, Ê hoa.


- Nhận xét chung tiết học, khen ngợi
những Hs viết đẹp.


-Về nhà luyện viết trong vở TV


+ r
+ t
+E,y, g
+ dấu nối
- quan sát


- HS viết vào bảng con


- Viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Thủ cơng


<i><b>Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui </b></i>


<i><b> Tiết 1</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Học sinh biết cách gấp thuyền phẳng đáy khơng mui.


- Gấp đượcthuyền phẳng đáy không mui, các nếp gấp tương đối thẳng,
phẳng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


1. GV:Mẫu thuyền phẳng đáy khơng mui. Quy trình gấp thuyền phẳng
đáy khơng mui.


2. HS: Giấy thủ công và giấy nháp


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1p
5p


1p


25p


* Ổn định lớp


A. KIỂM TRA BÀI CŨ:


Gọi 2 hs nêu quy trình: Gấp máy bay đi
rời.



Nhận xét, ghi điểm
B. BÀI MỚI:


1.

GTB – ghi đề lên bảng


2. Hướng dẫn Hs quan sát nhận xét :
- Cho Hs quan sát mẫu, đặt câu hỏi về
hình dáng, màu sắc và các phần của
thuyền mẫu.


Gv gợi ý để hs nói về tác dụng của
thuyền, hình dáng, màu sắc, vật liệu làm


2 Hs


- 2-3 Hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

3p


thuyền trong thực tế.


- Yêu cầu Hs nêu các bước gấp thuyền.
- Gv thao tác mẫu:


B1: vừa thao tác vừa nêu cách thực hiện
B2 : tạo thân và mũi thuyền


Lưu ý : khi gấp mép các đường gấp thẳng
nếp.



B3 : hồn chỉnh thuyền.


- Cho các tổ thi trình bày sản phẩm ( nếu
xong).


C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- Nhận xét tiết học.


- Sau khi học xong nhớ dọn vệ sinh lớp
học, không vức rác bừa bãi.


- Về nhà xem , gấp lại cho đẹp.


- Nêu dựa vào tranh quy trình
- Hs làm theo


-Hs tạo thân và mũi thuyền


- 1 vài Hs nêu lại các bước
gấp.


- Gấp hoàn thành thuyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

TNXH


<b>ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ</b>


I. <b>MỤC TIÊU</b> :


- Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh.



+ HS khá giỏi: Biết được buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối nên ăn ít, khơng nên bỏ
bữa ăn.


- Có ý thức và thói quen ăn uống ba bữa trong ngày
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


- Tranh vẽ trong sách GK / 16,17.


- Hs sưu tầm ảnh về thức ăn , nước uống thường dùng
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


* Ổn định lớp (1’)


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> (3’) <i>Tiêu hóa thức ăn</i>.
- Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở
miệng, dạ dày, ruột non, ruột già?
- Nhận xét.


<b>2. Bài mới</b>: (30’)
<i><b>a. Giới thiệu: ( 1’)</b></i>
<i><b>b. Các hoạt động </b></i>


 <b>Hoạt động 1</b>: <b>Thảo luận nhóm về các </b>


<b>bửa ăn thức ăn hàng ngày.</b>


<b> Mục tiêu </b>: Hs kể về các bữa ăn và
những thức ăn mà các em thường được ăn


uống hàng ngày; hiểu thế nào là ăn uống


- Vài HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

đầy đủ.


<b>Tiến hành</b> :


Bước 1:<i>Làm việc theo nhóm nhỏ </i>


- Cho hs quan sát tranh 1,2,3,4 trang 16
- Cho học sinh ngồi cùng bàn hỏi về ăn
uống hàng ngày. (Gv gợi các câu hỏi)
- Hàng ngày các bạn ăn uống mấy bữa
- Ăn nhiều hay ít


- Ngồi ra các bạn có ăn uống thêm khơng?
- BạnThích ăn gì ?


- Bạn thích uống gì ?


<b>Bước 2:</b> <i>Làm việc trước lớp</i>


- Đại diện nhóm kể miệng (họăc lên bảng
ghi) những thức ăn uống ưa thích


- Gv chốt lại:


+ Để cho ăn uống đủ lượng thức ăn trong
ngày, mỗi ngày ít nhất cần 3 bữa: Sáng,


trưa và tối


+ Nên ăn nhiều vào bữa sáng và bữa trưa
để có sức khoẻ học tập cả ngày.


+ Hàng ngày cần phải uống đủ nước (uống
nhiều nước hơn trong mùa hè).


+ Cần kết hợp đủ các loaị thức ăn từ động
vật (thịt, cá, tôm, trúng) với các loại thức
ăn từ thực vật (rau tưoi quả chính) để đảm
bảo cung cấp đủ chất cho cơ thể.


GDHS: Trước và sau bửa ăn cần : rửa tay
sạch sẽ, không ăn, uống đồ ngọt trước khi
ăn, sau khi ăn nên súc miệng và uống nước
sạch.


 <b> Hoạt động 2: Thảo luận lợi ích cũa </b>
<b>việc ăn uống đầy đủ:</b>


<b> Mục tiêu: </b>Hs hiểu tại sao cần ăn uống
đầy đủ và có ý thức ăn uống đầy đủ.


<b>Tiến hành</b>:


Làm việc theo tổ


Gv gợi cho học sinh nhớ lại quá trình
biến đổi thức ăn ở bài “Tiêu hoá thức ăn”


bằng các câu hỏi:


- Thức ăn được biến đổi như thế nào trong


Hs quan sát trả lời


- (3 bữa ) sáng , trưa, chiều.
- Ít, nhiều ( Ăn vừa đủ no )
- Có


- Hs nêu những thức ăn mình thích
- Hs nêu những thức uống mình thích
Học sinh thực hiện theo yêu cầu


Hs chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

dạ dày và ruột non?


- Chất bổ từ thức ăn sẽ được đưa đi dâu?
để làm gì?


Gv cho học sinh thảo luận :


- Tại sao chúng ta cần ăn no, uống đủ
nước?


- Nếu thường xun bị đói, khát thì điều
gì xảy ra ?


Cho đại diện các nhóm lên trả lời, các


nhóm khác bổ sung.


GV kết luận :


Ăn uống đầy đủ là ăn mỗi ngày 3 bữa. Cần
ăn đủ các loại và đủ lượng thức ăn, uống đủ
nước để cho thức ăn biến thành chất dinh
dưỡng nuôi cơ thể, làm cơ thể chóng lớn,
mạnh khoẻ. Nếu thường xun bị đói, khát
thì ta sẽ làm cho cơ thể mệt mỏi, gây yêu,
làm việc và học tập kém.


<b>3.Củng cố dặn dò</b> :(2’)


- Về nhà xem lại bài và hằng ngày thực
hiện đúng như bài vừa học .


- Chuẫn bị bài: Ăn, uống sạch sẽ
Nhận xét tiết học .


- Để cho thức ăn biến thành chất dinh
dưỡng ni cơ thể, làm cơ thể chóng
lớn, mạnh khoẻ


- Sẽ làm cho cơ thể mệt mỏi, gây yêu,
làm việc và học tập kém.


Hs lắng nghe, ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Đạo đức</b>


<b>CHĂM LÀM VIỆC NHÀ</b>


I . MỤC TIÊU :


- Biết :trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để
giúp đỡ ông bà, cha mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

-Gv : tranh,phiếu học tập,…
-Hs :VBT


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Tg Hoạt động của GV Hoạt động của Hs



5’


27’


<b>1. Kieåm tra bài cũ </b>


Thực hành: Gọn gàng, ngăn nắp.
GV kiểm tra HS thực hành giữ gọn gàng,
ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.


- GV đánh giá việc giữ gọn gàng


ngăn nắp của HS ở nhà và ở trường.
<b>2. Bài mới </b>


* Giới thiệu bài


* <i>Hoạt động 1:</i> Phân tích bài thơ “Khi mẹ
vắng nhà”


 <i>Mục tiêu:</i> HS biết tự giác làm những
công việc nhà.


 <i>Tiến hành:</i>


- GV đọc diễn cảm bài thơ “Khi mẹ


vắng nhà” của Trần Đăng Khoa.



- Thảo luận nhóm và cầu các nhóm


thảo luận theo các câu hỏi:


1. Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ vắng
nhà?


2. Thông qua những việc đã làm, bạn
nhỏ muốn bày tỏ tình cảm gì với
mẹ?


3. Theo các em, mẹ bạn nhỏ sẽ nghĩ gì
khi thấy các cơng việc mà bạn đã
làm?


- HS thực hành, giơ tay.


1-2 Hs đọc đề


- HS nghe GV đọc sau đó 1
HS đọc lại lần thứ hai.


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận


1. Khi mẹ vắng nhà, bạn nhỏ
đã luộc khoai, cùng chị giã
gạo, thổi cơm, nhổ cỏ vườn,


quét sân và quét cổng.
2. Thông qua những việc đã


làm, bạn nhỏ muốn thể hiện
tình yêu thương đối với mẹ
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Kết luận: bạn nhỏ làm các việc nhà vì
<i><b>bạn thương mẹ. Muốn chia sẽ nổi vất vả</b></i>
<i><b>với mẹ. Việc làm của bạn mang lại niềm</b></i>
<i><b>vui và sự hài lòng cho mẹ. Chăm làm việc</b></i>
<i><b>nhà là một đức tính tốt mà chúng ta nên</b></i>
<i><b>học tập.</b></i>


* <i>Hoạt động 2:</i> Bạn đang làm gì?


 <i>Mục tiêu:</i> HS biết được một số công
việc phù hợp với khả năng.


 <i>Tiến hành:</i>


- Giáo viên chia nhóm , cho các nhóm
quan sát những việc làm của các bản nhỏ
trong tranh ở bài tập 3


- Cho các nhóm nêu ý kiến:


- GV tổng kết các ý kiến của HS.
Tranh 1: Cất quần áo



Tranh 2: Tưới cây, tưới hoa


khởi.


- Trao đổi, nhận xét, bổ sung
giữa các nhóm.


- HS nghe và ghi nhớ.


- Nhóm quan sát thảo luận
Tranh 1:Một bạn gái đang cất
quần áo phơi trên dây ngoài
sân.


Tranh 2: Một em trai đang
đùng bình nhỏ tươi hoa và
cây.


Tranh 3: Moät em trai đang vãi
thóc cho gà ăn.


Tranh 4: Một em gái đang
ngồi nhặt rau giúp mẹ.


Tranh 5:Một bạn trai đang rữa
cốc chén.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>3’</b>


Tranh 3 : cho gà ăn.


Tranh 4: nhặt rau
Tranh 5: rữa ấm, chén
Tranh 6: lau bàn ghế


Gv nêu câu hỏi: các em có thể làm được
những việt giống các bạn trong tranh
không?


- GV kết luận: Ơû nhà, các em nên giúp đỡ
<i><b>ông bà, cha mẹ làm các công việc phù</b></i>
<i><b>hợp với khả năng của bản thân mình.</b></i>
* <i>Hoạt động 3:</i> Điều naỳ đúng hay sai?


 <i>Mục tiêu:</i> học sinh nhận thức được thái
độ đúng với cơng việc gia đình.


 <i>Tiến hành:</i>


- Giáo viên lần lượt nêu từng ý kiến, sau
mỗi ý kiến giáo viên hỏi học sinh nêu lí
do chọn phương án.


a) Làm việc nhà là trách nhiệm của người
lớn trong gia đình


b) Trẻ em có bổn phận làm những việc
nhà phù hợp với khả năng


c) Chỉ cần làm việc nhà khi bố mẹ nhắc
nhở



d) Cần làm tốt việc nhà khi người lớn có
mặt cũng như khi vắng mặt,


đđđ) Tự giác làm những việc nhà là yêu
thương cha mẹ.


GV Chốt lại: Tham gia việc nhà phù hợp
<i><b>với khả năng là quyền lợi và bẩn phận</b></i>
<i><b>chảu trẻ em, là thể hiện tình u thương</b></i>
<i><b>đối với ơng bà, cha mẹ.</b></i>


<b>3. Củng cố – Dặn dò </b>


- GV tổng kết các ý kiến của HS.
- Nhận xét tiết hoïc


- Chuẩn bị: Thực hành Chăm làm


Được


-


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

việc nhà.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×