Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.61 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chủ đề</b> <b><sub>Mức độ cần đạt</sub></b> <b><sub>Ghi chỳ</sub></b>
<b>I. Nhõn v chia a thc</b>
<i>1. Nhân đa thức </i>
- Nhân đơn thức với đa thức.
- Nhân đa thức với đa thức.
- Nhân hai đa thức ó sp xp.
<i>Về kỹ năng:</i>
Vn dng c tớnh cht phõn phối của phép nhân:
A(B + C) = AB + AC
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD,
trong đó: A, B, C, D là các số hoặc các biểu thức đại số.
- Đa ra các phép tính từ đơn giản đến mức độ khơng q
khó đối với học sinh nói chung. Các biểu thức đa ra chủ
yếu có hệ số khơng q lớn, có thể tính nhanh, tính nhẩm
đợc.
<i> VÝ dơ. Thùc hiÖn phÐp tÝnh:</i>
a) 4x2<sub> (5x</sub>3<sub> + 3x 1);</sub>
b) (5x2<sub> 4x)(x 2);</sub>
c) (3x + 4x2<sub> 2)( x</sub>2<sub> +1 + 2x).</sub>
- Kh«ng nên đa ra phép nhân các đa thức có số hạng tử quá
3.
- Chỉ đa ra các đa thức cã hƯ sè b»ng ch÷ (a, b, c, …) khi
thËt cÇn thiÕt.
<i>2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ</i>
- Bình phơng của một tổng. Bình phơng
của một hiệu.
- HiƯu hai bình phơng.
- Lập phơng của một tổng. Lập ph¬ng
cđa mét hiƯu.
- Tỉng hai lËp ph¬ng. HiƯu hai lập
ph-ơng.
<i>Về kỹ năng:</i>
Hiu v vn dng đợc các hằng đẳng thức:
(A B)2<sub> = A</sub>2<sub> 2AB + B</sub>2<sub>,</sub>
A2<sub> B</sub>2<sub> = (A + B) (A B),</sub>
(A B)3<sub> = A</sub>3<sub> 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> B</sub>3<sub>,</sub>
A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B) (A</sub>2<sub> AB + B</sub>2<sub>),</sub>
A3<sub> B</sub>3<sub> = (A B) (A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>),</sub>
trong đó: A, B là các số hoặc các biểu thức đại số.
- Các biểu thức đa ra chủ yếu có hệ số khơng q lớn, có
thể tính nhanh, tính nhẩm đợc.
<i> VÝ dô. a) Thùc hiÖn phÐp tÝnh:</i>
(x2<sub> 2xy + y</sub>2<sub>)(x y).</sub>
b) Rót gän råi tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc
(x2<sub> xy + y</sub>2<sub>)(x + y) 2y</sub>3<sub> tại x = </sub>
4
5 và y =
1
3.
- Khi đa ra các phép tính có sử dụng các hằng đẳng thức
thì hệ số của các đơn thức thờng là số nguyên.
<i>3. Phân tích đa thức thành nhân tử</i>
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phơng pháp đặt nhân tử chung.
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phơng pháp dùng hằng đẳng thức.
- Phân tích đa thức thành nhân tử bng
phng phỏp nhúm hng t.
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
cách phối hợp nhiều phơng pháp.
<i>Về kỹ năng:</i>
Vn dng c cỏc phng phỏp cơ bản phân tích đa
thức thành nhân tử:
+ Phơng pháp đặt nhân tử chung.
+ Phơng pháp dựng hng ng thc.
+ Phơng pháp nhóm hạng tử.
+ Phối hợp các phơng pháp phân tích thành nhân tử ở
trên.
Cỏc bi tập đa ra từ đơn giản đến phức tạp và mỗi biểu
thức thờng khơng có q hai biến.
<i> Ví dụ. Phân tích các đa thức sau thành nhân tö:</i>
1) 15x2<sub>y + 20xy</sub>2<sub> 25xy.</sub>
2)
a. 1 2y + y2<sub>;</sub>
b. 27 + 27x + 9x2<sub> + x</sub>3<sub>;</sub>
c. 8 27x3<sub>;</sub>
d. 1 4x2<sub>;</sub>
e. (x + y)2<sub> 25;</sub>
3)
a. 4x2<sub> + 8xy 3x 6y;</sub>
b. 2x2<sub> + 2y</sub>2<sub> x</sub>2<sub>z + z y</sub>2<sub>z 2.</sub>
4)
a. 3x2<sub> 6xy + 3y</sub>2<sub>;</sub>
b. 16x3<sub> + 54y</sub>3<sub>;</sub>
c. x2<sub> 2xy + y</sub>2<sub> 16;</sub>
d. x6<sub> x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub>.</sub>
<i>4. Chia ®a thøc.</i>
- Chia đơn thức cho đơn thức.
- Chia đa thức cho đơn thức.
- Chia hai đa thc ó sp xp.
<i>Về kỹ năng:</i>
- Vn dụng đợc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức,
chia đa thức cho đơn thức.
- Vận dụng đợc quy tắc chia hai đa thức một biến đã
sắp xếp.
- Đối với đa thức nhiều biến, chỉ đa ra các bài tập mà các
hạng tử của đa thức bị chia chia hết cho đơn thức chia.
<i> Ví dụ . Làm phép chia :</i>
<i> (15x</i>2<sub>y</sub>3<sub> 12x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>) : 3xy.</sub>
- Không nên đa ra trờng hợp số hạng tử của đa thức chia
nhiều hơn ba.
- Chỉ nên đa ra các bài tập về phÐp chia hÕt lµ chđ u.
<i> VÝ dơ . Lµm phÐp chia :</i>
<b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>II. Phân thức đại số</b>
<i><b>1. Định nghĩa. Tính chất cơ bản của</b></i>
<i><b>phân thức. Rút gọn phân thức. Quy</b></i>
<i><b>đồng mẫu thức nhiều phân thức.</b></i>
Hiểu các định nghĩa: Phân thức đại số, hai phân thức
bằng nhau.
<i>Về kỹ năng:</i>
Vn dng c tính chất cơ bản của phân thức để rút
gọn phân thức và quy đồng mẫu thức các phân thức.
- Rút gọn các phân thức mà tử và mẫu có dạng tích chứa
nhân tử chung. Nếu phải biến đổi thì việc biến đổi thành
nhân tử khơng mấy khó khăn.
<i> VÝ dơ. Rót gän c¸c ph©n thøc:</i>
2
2
3x yz
15xz ;
2
6(x y)(x z)
;
2
x 2x 1
x 1
;
2
2
x 2x 1
x 1
.
- Quy đồng mẫu các phân thức có mẫu chung khơng q
ba nhân tử. Nếu mẫu là các đơn thức thì cũng chỉ đa ra
nhiều nhất là ba biến.
<i><b>2. Cộng và trừ các phân thức đại số</b></i>
- Phép cộng các phân thức đại số.
- Phép trừ các phân thức đại số. <i>Về kiến thức:</i>
Biết khái niệm phân thức đối của phân thức
A
B (B
) (là phân thức A
B
và đợc kí hiệu là A
B ).
<i>Về kỹ năng:</i>
Vận dụng đợc các quy tắc cộng, trừ các phân thức đại
số (các phân thức cùng mẫu và các phân thức không
cùng mẫu).
- Chủ yếu đa ra các phép tính cộng, trừ hai phân thức đại
số từ đơn giản đến phức tạp với mẫu chung không quá 3
nhân tử.
<i> VÝ dơ. Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh:</i>
; b) 4x 1<sub>3x</sub> + 2x 3<sub>6x</sub> ;
c)
2 2
5x y
xy
3x 2y
y
;
d) 2
y
xy 5x 2 2
15y 25x
y 25x
.
- Phần quy tắc đổi dấu phải đa thành mục riêng nhằm rèn
luyện kĩ năng đổi dấu cho học sinh.
<i><b>3. Nhân và chia các phân thức đại</b></i>
<i><b>số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.</b></i>
- Phép nhân các phân thức đại số.
- Phép chia các phân thức đại số.
- Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
<i>VÒ kiÕn thøc:</i>
- Nhận biết đợc phân thức nghịch đảo và hiểu rằng chỉ
có phân thức khác mới có phân thức nghịch đảo.
- Hiểu thực chất biểu thức hữu tỉ là biểu thức chứa các
phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số.
<i>Về kỹ năng:</i>
- Vận dụng đợc quy tắc nhân hai phân thức:
A
.
B
C
D=
A.C
B.D
- Vận dụng đợc các tính chất của phép nhân các phân
A
.
B
C
D=
C
.
D
A
B (tÝnh giao ho¸n);
A C E A C E
. . . .
B D F B D F
(tÝnh kÕt hỵp);
A C E A C A E
. . .
B D F B D B F
(tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng).
- Đa ra các phép tính mà kết quả có thể rút gọn đợc.
<i> Ví dụ.</i>
a)
3 2 3 3 2 3 2
5 3 3 5 2
8x y 9z 8.9x y z 6x
.
15z 4xy 15.4xy z 5yz ;
b)
2 2
2 2 2 2
x y x y (x y)(x y) 3xy x y
: .
6x y 3xy 6x y x y 2xy
.
- Hệ thống bài tập đa ra đợc sắp xếp từ đơn giản đến phức
tạp.
- Không đa ra các bài tốn mà trong đó phần biến đổi
thành nhân tử (để rút gọn) quá khó khăn. Nên chủ yếu là
hằng đẳng thức đáng nhớ.
<b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>III. Phơng trình bậc nhất một ẩn</b>
<i><b>1. Khái niệm về phơng trình, phơng</b></i>
<i><b>trình tơng đơng.</b></i>
- Phơng trình một ẩn.
- Định nghĩa hai phơng trình tơng
đ-ơng.
<i>Về kiến thức:</i>
- Nhn bit đợc phơng trình, hiểu nghiệm của phơng
trình: Một phơng trình với ẩn x có dạng A(x) = B(x),
trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x) là hai biểu thức
của cùng một biến x.
- Hiểu khái niệm về hai phơng trình tơng đơng: Hai
phơng trình đợc gọi là tơng đơng nếu chúng có cùng
một tập hp nghim.
<i>Về kỹ năng:</i>
Vn dng c quy tc chuyn vế và quy tắc nhân.
- Đa ra một ví dụ thực tế (một bài tốn có ý nghĩa thực tế)
dẫn đến phải giải một phơng trình.
- Đa ra các ví dụ về hai phơng trình tơng đơng và hai
ph-ơng trình khơng tph-ơng đph-ơng.
- Về bài tập, chỉ đa ra các bài tốn đơn giản, dễ nhẩm
nghiệm của phơng trình và từ đó học sinh hiểu đợc hai
ph-ơng trình tph-ơng đph-ơng hay khơng tph-ơng đph-ơng.
<i><b>2. Phơng trình bậc nhất một ẩn.</b></i>
- Phơng trình đa đợc về dạng ax + b
= .
- Phơng trình tích.
- Phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
<i>Về kiÕn thøc:</i>
Hiểu định nghĩa phơng trình bậc nhất: ax + b = (x là
ẩn; a, b là các hằng số, a .
NghiÖm của phơng trình bậc nhất.
<i>Về kỹ năng:</i>
- Cú kĩ năng biến đổi tơng đơng để đa phơng trình đã
cho về dạng ax + b = .
- Về phơng trình tích:
A.B.C = (A, B, C là các đa thức chứa ẩn.
Yêu cầu nắm vững cách tìm nghiệm của phơng trình
này bằng cách tìm nghiệm của các phơng trình:
A = , B = , C = .
- Giới thiệu điều kiện xác định (ĐKXĐ của phơng
+ Tìm điều kiện xác định.
+ Quy đồng mẫu và khử mẫu.
+ Giải phơng trình vừa nhận đợc.
+ Xem xét các giá trị của x tìm đợc có thoả mãn
ĐKXĐ khơng và kết luận về nghiệm của phơng trình.
- Với phơng trình tích, khơng đa ra dạng có q ba nhân
tử và cũng khơng nên đa ra dạng có nhân tử bậc hai đầy đủ
phải biến đổi đa về dạng tích.
<i> Ví dụ. Giải các phơng trình</i>
(x 7(x + 3 = ;
(3x + 5(2x 7 = ;
(x 1(3x 5(x2<sub> + 1 = . </sub>
- Với phơng trình chứa ẩn ở mẫu, chỉ đa ra các bài tập mà
mỗi vế của phơng trình có khơng q hai phân thức và việc
tìm điều kiện xác định của phơng trình cũng chỉ dừng lại ở
chỗ tìm nghiệm của phơng trình bậc nhất.
<i> Ví dụ. Giải các phơng trình</i>
a
2x 3 x 3
2x 1 x 5
b
1 3 x
3
x 2 x 2
<i><b>3. Giải bài toán bằng cách lập phơng</b></i>
<i><b>trình bậc nhất một ẩn.</b></i> <i><sub>Về kiến thức:</sub></i>
Nắm vững các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng
trình:
Bớc 1: Lập phơng trình:
+ Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.
+ Biểu diễn các đại lợng cha biết theo ẩn và các đại
lợng đã biết.
+ Lập phơng trình biểu thị mối quan hệ giữa cỏc
i lng.
Bớc 2: Giải phơng trình.
Bớc 3: Chọn kết quả thích hợp và trả lời.
- Đa ra tơng đối đầy đủ về các thể loại tốn (tốn về
chuyển động đều; các bài tốn có nội dung số học, hình
học, hố học, vật lí, dân số...
- Chú ý các bài toán thực tế trong đời sống xã hội, trong
thực tiễn sản xuất và xây dng.
<b>IV. Bất phơng trình bậc nhất một ẩn</b>
<i><b>1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng,</b></i>
<i><b>phép nhân.</b></i> <i><sub>VÒ kiÕn thøc:</sub></i>
Nhận biết đợc bất đẳng thức.
<i>Về kỹ năng:</i>
Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng
thức để so sánh hai số hoặc chứng minh bất đẳng thức.
a < b vµ b < c a < c
Khơng chứng minh các tính chất của bất đẳng thức mà
chỉ đa ra các ví dụ bằng số cụ thể để minh hoạ.
<i> VÝ dô.</i>
a 2 < 3 vµ 3 < 5 2 < 5;
b 4 < 7 4 + 1 < 7 + 1;
c 2 < 5 2.3 < 5.3;
<b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<i><b>2. Bất phơng trình bậc nhất một ẩn.</b></i>
<i><b>Bất phơng trình tơng đơng.</b></i> <i>Về kiến thức:</i><sub>Nhận biết bất phơng trình bậc nhất một ẩn và nghiệm</sub>
của nú, hai bt phng trỡnh tng ng.
<i>Về kỹ năng:</i>
Vận dụng đợc quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với
một số để biến đổi tơng đơng bất phơng trình.
<i> VÝ dơ. </i>
a 15x + 3 > 7x 1
15x + 3 (5x + 1 > 7x - 1 (5x + 1.
b 4x - 5 < 3x + 7
(4x - 5. 2 < (3x + 7. 2
(4x - 5. (- 2 > (3x + 7. (- 2.
c 4x - 5 < 3x + 7
(4x - 5 (1 + x2<sub> < (3x + 7 (1 + x</sub>2<sub>. </sub>
d 25x + 3 < 4x 5
( 25x + 3. ( 1 > ( 4x 5. ( 1
hay lµ 25x 3 > 4x + 5.
<i><b>3. Gi¶i bÊt phơng trình bậc nhất một</b></i>
<i><b>ẩn.</b></i> <i>Về kỹ năng:</i>
- Giải thành thạo bất phơng trình bậc nhất một ẩn.
- BiÕt biĨu diƠn tËp hỵp nghiƯm của bất phơng trình
trên trục số.
- S dng các phép biến đổi tơng đơng để biến đổi bất
phơng trình đã cho về dạng ax + b < , ax + b > , ax +
b , ax + b và từ đó rút ra nghiệm của
bất phơng trình.
- Đa ra ví dụ về nghiệm và tập nghiệm của bất phơng trình
bậc nhất.
<i> VÝ dô. 3x + 2 > 2x - 1 (1</i>
a Víi x = 1 ta cã 3.1 + 2 > 2. 1 1 nªn x = 1 lµ mét
b 3x + 2 > 2x - 1 (1
3x 2x > 2 - 1 x > 3
Tập hợp tất cả các giá trị của x lín h¬n 3 là tập
nghiệm của bất phơng trình (1.
- Cách biểu diễn tập nghiệm của bất phơng trình (1 trên
trục sè:
( │
3 0 +
- Tập hợp các giá trị x > 3 đợc kí hiệu là
S = x x 3
15x 15x + 29 9 <
.x + 2 <
Suy ra bÊt phơng trình (2 vô nghiệm.
Tập nghiệm của bất phơng trình (2 là S = . BiĨu
diƠn trªn trơc sè:
+
<i><b>i.</b></i> <i>V k nng:</i> Bit cỏch gii phơng trình
ax + b= cx + d (a, b, c, d lµ h»ng sè.
<i>VÝ dô. </i>
a) x= 2x + 1
b) 2x 5= x - 1
<b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>V. Tø gi¸c</b>
<i><b>1. Tø gi¸c låi</b></i>
- Các định nghĩa: Tứ giỏc, t giỏc
li.
- Định lí: Tổng các góc cđa mét tø
gi¸c b»ng 36.
<i>VỊ kiÕn thøc:</i>
Hiểu định nghĩa tứ giác.
<i> Về kỹ năng:</i>
Vận dụng đợc định lí về tổng các góc của một tứ
giác.
<i><b>2. Hình thang, hình thang vuông</b></i>
<i><b>và hình thang cân. Hình bình</b></i>
<i><b>hành. Hình chữ nhật. Hình thoi.</b></i>
<i><b>Hình vuông.</b></i>
<i>Về kỹ năng:</i>
- Vận dụng đợc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết (đối với từng loại hình này để giải các
bài tốn chứng minh và dựng hình đơn giản.
- Vận dụng đợc định lí về đờng trung bình của
tam giác và đờng trung bình của hình thang, tính
chất của các điểm cách đều một đờng thẳng cho
tr-ớc.
<i><b>3. Đối xứng trục và đối xứng tâm.</b></i>
<i><b>Trục đối xứng, tâm đối xứng của</b></i>
<i><b>một hình.</b></i>
<i>Về kiến thức:</i>
Nhận biết đợc:
+ Các khái niệm “đối xứng trục” và “đối xứng
tâm”.
+ Trục đối xứng của một hình và hình có trục
đối xứng. Tâm đối xứng của một hình và hình có
tâm đối xứng.
- “Đối xứng trục” và “đối xứng tâm” đợc đa xen kẽ
một cách thích hợp vào các nội dung của chủ đề tứ
giác.
- Cha yêu cầu học sinh lớp 8 vận dụng đối xứng trục
và đối xứng tâm trong giải tốn hình học.
VI. Đa giác. Diện tích đa giác.
<i><b>1. a giác. Đa giác đều.</b></i> <i>Về kiến thức:</i>
Hiểu :
+ Các khái niệm: đa giác, đa giác đều.
+ Quy ớc về thuật ngữ “đa giác” đợc dùng ở
tr-ờng phổ thông.
+ Cách vẽ các hình đa giác đều có số cạnh là 3,
6, 12, 4, 8.
Định lí về tổng số đo các góc của hình n-giác lồi đợc
đa vào bài tập.
<i><b>2. Các cơng thức tính diện tích</b></i>
<i>VỊ kiÕn thøc:</i>
Hiểu cách xây dựng cơng thức tính diện tích của
hình tam giác, hình thang, các hình tứ giác đặc biệt
khi thừa nhận (khơng chứng minh cụng thc tớnh
din tớch hỡnh ch nht.
<i>Về kỹ năng:</i>
Vn dụng đợc các cơng thức tính diện tích đã học.
<i> VÝ dô. TÝnh diện tích hình thang vuông ABCD có</i>
<i>D</i>
<i>A</i> = 9, AB = 3cm, AD = 4cm vµ ABC = 135.
<i><b>3. Tính diện tích của hình đa gi¸c</b></i>
<b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
bằng cách phân chia đa giác đó thành các tam giác. với BD (H BD). Tính diện tích hình chữ nhật ABCD
biết rằng AH = 2cm và BD = 8cm.
VII. Tam giỏc ng dng
<i><b>1. Định lí Ta-lét trong tam giác.</b></i>
- Định lí Ta-lét trong tam giác
(thuận, đảo, hệ quả.
- Tính chất đờng phân giác của tam
giác.
<i>VÒ kiÕn thøc:</i>
- Hiểu các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng,
các đoạn thẳng tỉ lệ.
- Hiểu định lí Ta-lét và tính cht ng phõn giỏc
ca tam giỏc.
<i>Về kỹ năng:</i>
Vn dng đợc các định lí đã học.
<i><b>2. Tam giác đồng dạng.</b></i>
- Định nghĩa hai tam giác đồng
dạng.
- Các trờng hợp đồng dạng của hai
tam giác.
- ứng dụng thực tế của tam giác
đồng dạng.
<i>VÒ kiÕn thøc:</i>
- Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
- Hiểu các định lí về:
+ Các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.
+ Các trờng hợp đồng dạng của hai tam giỏc
vuụng.
<i>Về kỹ năng:</i>
- Vn dng c các trờng hợp đồng dạng của tam
giác để giải toán.
- Biết ứng dụng tam giác đồng dạng để đo gián
tiếp các khoảng cách.
<i> Ví dụ. Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH.</i>
Gọi P, Q lần lợt là trung điểm của các đoạn thẳng BH,
AH. Chứng minh rằng :
a) ABH CAH.
b) ABP CAQ.
VIII. Hình lăng trụ đứng. Hình
chóp đều.
<i><b>1. Hình hộp chữ nhật. Hình lăng</b></i>
<i><b>trụ đứng. Hình chóp đều. Hình</b></i>
- Các yếu tố của các hình đó.
- Các cơng thức tính diện tích, thể
tích.
<i>VỊ kiÕn thøc:</i>
Nhận biết đợc các loại hỡnh ó hc v cỏc yu t
ca chỳng.
<i>Về kỹ năng:</i>
- Vận dụng đợc các cơng thức tính diện tích, thể
tích đã học.
- Biết cách xác định hình khai triển của các hình
đã học.
Thừa nhận (khơng chứng minh các cơng thức tính thể
tích của các hình lăng trụ đứng và hình chóp đều.
<i><b>2. C¸c quan hệ không gian trong</b></i>
<i><b>hình hộp.</b></i>
- Mặt phẳng: Hình biểu diễn, sự
xác định.
- Hình hộp chữ nhật và quan hệ
song song giữa: đờng thẳng và đờng
thẳng, đờng thẳng và mặt phẳng,
mặt phẳng và mặt phẳng.
- Hình hộp chữ nhật và quan hệ
vng góc giữa: đờng thẳng và đờng
thẳng, đờng thẳng và mặt phẳng,
mặt phẳng và mặt phẳng.
<i>VÒ kiÕn thøc:</i>
Nhận biết đợc các kết quả đợc phản ánh trong
hình hộp chữ nhật về quan hệ song song và quan
hệ vng góc giữa các đối tợng đờng thẳng, mặt
phẳng.
- Không giới thiệu các tiên đề của hình học khơng
gian.