Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GIAO AN LOP 4 theo chuan KTKN 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.14 KB, 26 trang )

Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Hoà
TUẦN 1 (Từ ngày 27/8 đến ngày 31/8/2007 )
Thứ,ngày Môn Tiết Tên bài dạy Ghi chú
Hai
27/8/07

T
LS
CC
1
3
4
5
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Ôn tập các số đến 100 000
Môn LS và ĐL
Tuần 1.
Ba
28/8/07
T
CT
LTVC
KH
1
3
4
5
Ôn tập (tt)
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (nghe –viết).
Cấu tạo của tiếng.
Con người cần gì để sống?



29/8/07

T
KC
ĐL
1
2
3
5
Mẹ ốm
Ôn tập (tt)
Sự tích Hồ Ba Bể.
Làm quen với bản đồ.
Năm
30/8/07
KH
T
TLV
Đ Đ
1
2
3
4
Trao đổi chất ở người
Biểu thức có chứa một chữ.
Thế nào là kể chuyện.
Trung thực trong học tập(t
1
)

Sáu
31/8/07
LTVC
T
TLV
SHL
1
3
4
5
Luyện tập về cấu tạo của tiếng.
Luyện tập.
Nhân vật trong truyện.
Tuần 1.
*******************************************************
Năm học 2009-2010 Trang 1
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Hoà
NS: 28/7/2009
ND: Thứ hai, ngày 17 tháng 8 năm 2009
TẬP ĐỌC
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I.Mục tiêu: Hs có khả năng:
-Đọc lưu loát toàn bài.Biết đọc diễn cảm bài văn.
-Hiểu các từ khó trong bài. Hiểu ý nghóa câu chuyện: Ca ngợi tấm lòng
nghóa hiệp của Dế mèn- bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức, bất công.
II. Đồ dùng dạy học :
-Gv : tranh, bảng phụ.
-Hs : Tập truyện Dế Mèn( nếu có).
III. Các hoạt động dạy học :
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

2’
34’
1’
15’
9’
1.Ổn đònh lớp: GT nd, ct TV4
2.Dạy bài mới:
-Giới thiệu khái quát nd,ct phân
môn TĐ.
a) Gtbài-ghi bảng.
b) Luyện đọc:
-Yêu cầu chia đoạn ,đọc nối tiếp
đoạn.
-Sửa sai, hd đọc câu dài.
-Giải nghóa từ khó.
-Yêu cầu đọc theo cặp.
-Đọc mẫu, hd cách đọc.
c)Tìm hiểu bài:
-Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu
hỏi:
+Dế Mèn nhìn thấy chò nhà Trò
trong hoàn cảnh nào ?
+Những chi tiết nào cho thấy chò
Nhà Trò yếu đuối?
+Dế Mèn thể hiện tình cảm gì?
+Dế Mèn đã làm gì khi bọn nhện
-Hát ,giới thiệu
-Lắng nghe.
-Nhắc ,ghi tên bài
-3 hs nối tiếp đọc đoạn (3 lượt)

-Đọc chú giải.
-Đọc nhóm đôi.
-1hs đọc bài, cả lớp nghe.
-Đọc thầm ,thảo luận theo cặp:
+Chò đang gục đầu ngồi khóc tỉ tê bên
tảng đá cuội.
+Thân hình bé nhỏ gầy yếu,người bự
những phấn…
+i ngại ,thông cảm
+Xoè 2 càng và nói với Nhà Trò:em đừng
Năm học 2009-2010 Trang 2
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Hoà
9’
4’
1’
đe doạ Nhà Trò?
+Qua câu chuyện, tác giả muốn
nói điều gì?
*Đại ý:Dế Mèn có tấm lòng
nghóa hiệp, sẵn sàng bênh vực kẻ
yếu.
c)Thi đọc diễn cảm:
-Gv đọc mẫu đoạn 2.
-Yêu cầu đọc theo nhóm.
-Tổ chức thi đọc diễn cảm.
-Nhận xét ,ghi điểm.
3.Củng cố:
-Hỏi lại nd chính.
4.Dặn dò: Chuẩn bò bài sau.
Nhận xét tiết học.

sợ…kẻ yếu.
+Đọc và phát biểu
-Lắng nghe.
-Đọc nhóm 3.
-3-5hs thi đọc.
-Nhận xét,binh chọn.
-Nhắc lại.
********************************************
TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I.Mục tiêu:
-Đọc viết các số trong phạm vi 100 000.
-Phân tích cấu tạo số.
-Chu vi một hình .
-Rèn tính cẩn thận và kó năng giải toán.
II.Đồ dùng dạy học:
-Gv: bảng phụ.
-Hs: phtập.
III.Các hoạt động dạy học:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
35’
1’
10’
1.Mở đầu:
-Sơ lược về nd toán học 4.
2.Dạy bài mới:
a)Gtbài-ghi bảng.
b)Ôn tập:
-Lấy vd số, yêu cầu đọc và nêu các

-Lắng nghe.
-Nhắc ,ghi tên bài.
-Thảo luận theo cặp.
Năm học 2009-2010 Trang 3
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Hoà
24’
3’
1’
hàng.
+Vd:837 213, …
c)Luyện tập:
*Bài 1:
-Hướng dẫn điền số vào tia số.
*Bài 2:
-Phân tích mẫu.
-Yêu cầu làm bài theo mẫu.
*Bài 3:
-Hd phân tích cấu tạo số.
Vd: a) 9171=9000+100+70+1
-Chữa bài.
*Bài 4:
-Hd tính chu vi các hình:tứ giác, chữ
nhật, hình vuông.
-Nxét, ghi điểm.
3.Củng cố:
-Hỏi lại nd ôn tập.
4.Dặn dò: Chuẩn bò bài sau.
Nxét tiết học.
-Làm bài cá nhân vào vơ.û
-Trình bày và nxét.

-Làm bài nhóm 4 (PHTập).
-Trình bày và chữa bài.
-Làm việc theo cặp.
-Nêu kquả và nxét.
-Làm bài cá nhân vào vở.
(Kq: ABCD=17cm, MGNPQ=24 cm,
GKHI=20cm)
-Trình bày ,nxét.
-Nhắc lại.

*******************************************************
LỊCH SỬ
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
I.Mục tiêu: Hs biết:
-Vò trí đòa lí, hình dáng của đất nước ta.
-Trên đất nước ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung một lòch sử, một
Tổ quốc.
-Một số yêu cầu khi học môn Lòch sử và Đòa lí.
-Yêu thiên nhiên, con người VN.
II.Đồ dùng dạy học:
-Gv: bản đồ VN, tranh ảnh.
Năm học 2009-2010 Trang 4
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Hoà
-Hs: sgk.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
10’
9’
4’

1.Mở đầu: Gt sơ lược về nd, ct môn
Lòchsử và Đòa lí 4.
2.Dạy bài mới:
a)Gtbài- ghi bảng.
b)HĐ1:Vò trí, hình dáng nước ta.
-Đất nước ta có hình dạng giống hình
chữ gì?
+Bốn phía giáp đâu?
+Xác đònh vò trí nước ta trên bản đồ
VN.
*Chốt lại hđộng 1.
c)HĐ2:Các dân tộc VN.
-Phát tranh ảnh.
-Y/cầu mô tả nd tranh.
-KL: “ Mỗi dtộc trên đất nước ta…VN”
d)HĐ3:Nội dung môn LS _ĐL
+Kể tên một vài sự kiện cho thấy
công lao dựng nước và giữ nước
của ông cha ta?
+Môn LS_ ĐL giúp em hiểu biết
những gì?
+Để học tốt môn LS_ ĐL em cần
làm gì?
-Chốt lại nd bài.
3.Củng cố:
-Hỏi lại nd chính.
-Liên hệ thực tế, gdtt.
4.Dặn dò:Chuẩn bò bài sau.
–Nxét tiết học.
-Lắng nghe

-Nhắc –ghi tên bài.
-Làm việc theo cặp.
+Hình chữ S.
+Trung Quốc, Lào, CPC và bĐông.
+3hs lên chỉ bản đồ.
-Thảo luận nhóm 6.
+Nhận tranh ảnh, mô tả nd tranh.
-Thảo luận nhóm 4hs.
-Đại diện nhóm trả lời, nxét.
-TL cá nhân:
+Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán…
+Hiểu thiên nhiên và con người VN…
+Quan sát sự vật hiện tượng, đặt CH,
trình bày kq,…
-Đọc ghi nhớ (sgk)
***********************************************************
NS: 29/7/2009
Năm học 2009-2010 Trang 5
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Hoà
ND: Thứ ba, ngày 18 tháng 8 năm 2009
TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000(tt)
I. Mục tiêu: Ôn tập về:
-Tính nhẩm.
-Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số; nhân, chia số có đến 5 chữ số cho
sốcó 1 chữ số.
-So sánh các số đến 100 000. Đọc bảng thống kê và tính toán, nxét.
II. Đồ dùng dạy học:
-Gv: bảng phụ.
-Hs: phtập.

III. Các hoạt động dạy học:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
4’
30’
1’
9’
20’
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
-Yêu cầu làm bài 3b.
-Nxét, ghi điểm.
3.Dạy bài mới:
a)Gtbài, ghi bảng.
b)Luyện tập tính nhẩm:
-Đọc số, y/cầu các đội viết số.
-Nxét, tuyên dương đội thắng.
c)Thực hành –luyện tập.
*Bài 1:
-Y/cầu nhẩm và nêu miệng.
-N/xét, tuyêng dương.
*Bài 2:
-H/dẫn đặt tính và tính.
-Y/cầu làm phiếu học tập cá nhân.
-Chấm phiếu HT , n/xét.
*Bài 3:
-H/dẫn cách điền dấu <, >, =
Vd: 4327 > 3742
-N/xét và ghi điểm.
*Bài 4:

-4hs làm bài.
-Nhắc và ghi tên bài.
-Chơi TC “Chính tả và toán”.
-Chia 2 đội A _B (5hs một đội): lần
lượt viết số theo y/cầu của gv.
-Nhẩm theo cặp, trình bày.
Vd: 7000+2000 =9000
-Làm bài cá nhân.
(Kq 2a: 12882; 975; 8656)
-Chữa bài.
-Thảo luận theo cặp.
-Trình bày và nxét.
Năm học 2009-2010 Trang 6
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Hoà
4’
1’
-HD viết số theo thứ tự từ bé đến lớn.
-Nxét ,ghi điểm.
*Bài 5:
-HD cách giải –yêu cầu làm vào vở.
-Chữa bài.
4.Củng cố:
-Chốt nd ,liên hệ tt.
5.Dặn dò: Chuẩn bò bài sau.
-Nxét tiết học.
-Làm bài vào vở trắng.
-Một số hs nêu kq, nxét.
-Làm bài vào vở trắng.
(Kq: 5a) 12000 đồng)
-Nhắc lại .

**************************************************
CHÍNH TẢ (nghe viết)
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I. Mục tiêu:
-Nghe- viết đúng chính tả, thình bày đúng một đoạn trong bài “Dế Mèn
bênh vực kẻ yếu”.
-Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có vần an/ang dễ lẫn.
-Rèn tính cẩn thận, óc thẩm mó …
II. Đồ dùng dạy học:
-Gv: bảng phu.ï
-Hs: vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy học:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’
32’
1’
21’
1. Mở đầu:
-Nêu y/cầu phân môn chính tả.
-Kiểm tra đồ dùng học tập.
2.Dạy bài mới:
a) Gtbài, ghi bảng.
b)HD nghe viết chính tả.
-Đọc đoạn viết.
-Y/cầu tìm từ khó, viết bảng
con.
-Đọc từng câu, cụm từ (3 lần).
-Đọc lại toàn bài viết.
-Thu ,chấm bài .
-Treo bảng phụ.

-Lắng nghe.
-Nhắc, ghi tên bài.
-Lắng nghe.
-Tìm ,viết từ khó: Dế Mèn, cỏ xước,…
-Viết bài.
-Soát bài ,sửa bài.
-7đến 8 hs nộp bài.
-Đổi vở ,soát bài.
-Lắng nghe.
Năm học 2009-2010 Trang 7
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Hoà
10’
4’
1’
-Nxét bài viết, ghi điểm.
c)Bài tập.
*Bài 2b:(lựa chọn)
-HD cách điền vần an hoặc
ang.
-Nxét, chữa bài.
*Bài 3b:(lựa chọn)
-Y/cầu trả lời câu đố.
3.Củng cố:
-Nhắc nhở cách trình bày.
4.Dặn dò: Chuẩn bò bài sau.
-Nxét tiết học.
-Thảo luận theo cặp:
(ngan- hàng ngang, bàng, giang- mang-
ngang).
-Trình bày và nxét.

+Hoa ban.
***********************************************
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I. Mục tiêu: Hs nắm được:
-Cấu tạo cơ bản của đơn vò tiếng trong Tiếng Việt(3 bộ phận).
-Biết nhận diện các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ phận
vần của tiếng nói chung và vần trong thơ nói riêng.
II. Đồ dùng dạy học:
-Gv: bảng phụ.
Hs: bộ chữ cái.
III. Các hoạt động dạy học:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’
32’
1’
13’
1.Mở đầu:
-Giới thiệu và nêu tác dụng của
luyện từ và câu 4.
2.Dạy bài mới:
a)Gtbài, ghi bảng.
b)Phần nxét:
*Y/cầu 1: HD cả lớp đếm thầm.
-KL: có 6 tiếng dòng đầu, 8 tiếng
dòng sau.
*Y/cầu 2: HD đánh vần và ghi
-Lắng nghe.
-Nhắc và ghi tên bài.
-Làm việc cá nhân.

-Làm việc theo cặp.
Năm học 2009-2010 Trang 8
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Hoà
2’
16’
4’
1’
cách đánh vần.
-Ghi bảng: “bờ- âu- bâu- huyền-
bầu”
*Y/cầu 3: HD phân tích tiếng
bầu.
+âm đầu: b
+vần: âu
+thanh: (\)
-Chốt lại ,ghi bảng.
*Y/cầu 4: HD phân tích từng
tiếng của 2 câu thơ.
-Nxét, kết luận.
c)Phần ghi nhớ:
d)Phần luyện tập:
*Bài 1: HD phân tích từng tiếng
của 2 câu thơ:
“Nhiễu điều… gương
Người trong … cùng.”
-Nxét, chữa bài.
*Bài 2: HD giải câu đố
-Chốt lời giải đúng: chữ “sao”.
3.Củng cố:
-Hỏi lại nd chính.

4.Dặn dò: Chuẩn bò bài sau
-Nxét tiết học.
-Thảo luận nhóm 3hs.
--Làm bài vào vở bài tập.
-Trình bày và nxét.
-Hs đọc ghi nhớ.
-Làm bài vào vở BT- 2hs làm bảng phụ.
Tiếng Â/đầu Vần Thanh
Nhiễu
điều

nh
đ

iêu
iêu

ngã
huyền

-Hs nêu ý kiến.
-Nhắc lại ghi nhớ.
*************************************************
KHOA HỌC
CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?
I. Mục tiêu: Hscó khả năng:
-Nêu được những yếu tố mà con người cũng như những sinh vật khác cần
để duy trì sự sống của mình.
Năm học 2009-2010 Trang 9
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Hoà

-Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con người mới cần
trong cuộc sống.
-Yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trường xung quanh để có bầu không khí
trong lành,…
II.Đồ dùng dạy học:
-Gv: hình minh hoạ, PHT.
-Hs: tranh ảnh.
III.Các hoạt động dạy học:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2’
30’
1’
10’
9’
10’
3’
1’
1. Mở đầu: Gthiệu nd, ct Khoa học 4.
2.Dạy bài mới:
a) Gtbài, ghi bảng.
b) HĐ1: Những yếu tố cần cho cuộc
sống.
+Hãy kể những thứ em cần hằng
ngày để duy trì sự sống?
–KL: Những yếu tố con người cần
:cơm, t/ăn, quần áo, nhà ở,…
c)HĐ2: Những yếu tố chỉ có con
người cần.
-Phát PHT ,y/cầu thảo luận nhóm.
-KL: Những yếu tố chỉ có con người

cần là: nhà ở ,quần áo ,giải trí ,…
c)HĐ3: Trò chơi “Cuộc hành trình
đến hành tinh khác”.
-HD cách chơi và chơi thử.
*ND: Chơi theo hiệu lệnh: “cần có”
và “muốn có”.
Vd: CẦN CÓ : t/ăn, nước uống, ….
-Nxét, tuyên dương đội thắng.
3. Củng cố: Chốt lại nd bài.
4. Dặn dò: Chuẩn bò bài sau
-Nxét tiết học.
-Lắng nghe.
-Nhắc và ghi tên bài.
-Làm việc theo cặp.
-Thảo luận nhóm 4hs.
-Lắng nghe và chơi thử.
-Chia 2nhóm (1nhóm 10 bạn)
-Chơi theo hiệu lệnh.
-Đọc mục bạn cần biết.
Năm học 2009-2010 Trang 10

×