Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 có đáp án.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.04 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD </b><b> ĐT </b>
<b>TỈNH BẮC NINH </b>


<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II </b>
<b>Môn: SINH HỌC 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút </i>


<b>Câu 1:</b> Trong một hồ ở Châu Phi, có hai lồi cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ
khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, 1 loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi
nuôi chúng trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 lồi lại
giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành lồi mới bằng:


<b>A. </b>cách li tập tính <b>B. </b>cách li sinh sản <b>C. </b>cách li địa lí. <b>D. </b>cách li sinh thái
<b>Câu 2:</b> Kích thước của quần thể, khơng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:


<b>A. </b>Cá thể nhập cư và xuất cư <b>B. </b>Mức độ tử vong


<b>C. </b>Tỉ lệ đực cái <b>D. </b>sức sinh sản


<b>Câu 3:</b> Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không
đúng?


<b>A. </b>Mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh
sản của các cá thể trong quần thể.


<b>B. </b>Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể.


<b>C. </b>Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen
quy định các đặc điểm thích nghi với mơi trường.



<b>D. </b>Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên lồi sinh vật có các đặc điểm thích
nghi với mơi trường.


<b>Câu 4:</b> Trùng roi Trichomonas sống trong ruột mối là quan hệ:


<b>A. </b>Cạnh tranh <b>B. </b>Kí sinh <b>C. </b>Hội sinh <b>D. </b>Cộng sinh


<b>Câu 5:</b> Loài cá nhỏ kiếm thức ăn dính ở kẽ răng của cá lớn, đồng thời làm sạch chân răng
của cá lớn. Trên đây là mối quan hệ sinh thái nào?


<b>A. </b>Kí sinh <b>B. </b>Hợp tác <b>C. </b>Hội sinh <b>D. </b>Cộng sinh
<b>Câu 6: </b>Mức độ đa dạng của quần xã cho biết:


<b>A. </b>sự biến động hay suy thoái của quần xã.


<b>B. </b>sự biến động, ổn định hay suy thoái của quần xã.
<b>C. </b>sự biến động hay ổn định của quần xã.


<b>D. </b>sự ổn định hay suy thoái của quần xã.


<b>Câu 7:</b> Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 11000 cá thể.
Quần thể này có tỉ lệ sinh là 12%/năm, tỉ lệ tử vong là 8%/năm và tỉ lệ xuất cư là 2%/năm.
Sau 1 năm, số lượng cá thể trong quần thể đó được dự đốn là:


<b>A. </b>11220. <b>B. </b>11020. <b>C. </b>114444 <b>D. </b>11180.


<b>Câu 8:</b> Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây khơng
đúng?



<b>A. </b>Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống
lại điều kiện bất lợi của môi trường.


<b>B. </b>Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi
trường và khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thể.


<b>D. </b>Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi
trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.


<b>Câu 9:</b> Chọn câu sai:


<b>A. </b>Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể giúp chúng khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường
<b>B. </b>Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài thể hiện thơng qua hiệu quả nhóm.


<b>C. </b>Quần thể phân bố trong một phạm vi nhất định gọi là ổ sinh thái của quần thể.
<b>D. </b>Cạnh tranh là một đặc điểm thích nghi của quần thể.


<b>Câu 10:</b> Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã:


<b>A. </b>để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các lồi có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
<b>B. </b>do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi lồi thích nghi
với các điều kiện sống khác nhau.


<b>C. </b>để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.


<b>D. </b>để tiết kiệm diện tích, do các lồi có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.


<b>Câu 11:</b> Cách ly địa lý khơng phải là nhân tố tiến hóa nhưng có vai trị quan trọng trong q trình


hình thành lồi mới vì:


<b>A. </b>Điều kiện địa lý khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh
vật.


<b>B. </b>Điều kiện địa lý khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành lồi mới.
<b>C. </b>Cách ly địa lý là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện cách ly sinh sản.


<b>D. </b>Cách ly địa lý giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần
thể.


<b>Câu 12:</b> Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự?


<b>A. </b>Tua cuốn của dây bầu, bí và gai xương rồng. <b>B. </b>Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng.
<b>C. </b>Cánh dơi và tay người. <b>D. </b>Cánh chim và cánh côn trùng.


<b>Câu 13:</b> Điểm đáng chú ý nhất trong đại trung sinh là:
<b>A. </b>Phát triển ưu thế của cây hạt kín, sâu bọ, chim và thú
<b>B. </b>Phát triển ưu thế của cây hạt trần và bò sát


<b>C. </b>Phát triển ưu thế của cây hạt trần, chim, bò sát và thú
<b>D. </b>Chinh phục đất liền của thực vật và động vật


<b>Câu 14:</b> Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu
trúc di truyền ở các thế hệ như sau:


P: 0,50AA + 0,30Aa + 0,20aa = 1.
F1: 0,45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1.
F2: 0,40AA + 0,20Aa + 0,40aa = 1.
F3: 0,30AA + 0,15Aa + 0,55aa = 1.


F4: 0,15AA + 0,10Aa + 0,75aa = 1.


Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này?
<b>A. </b>Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần


<b>B. </b>Quần thể đang chịu tác động của yếu tố ngẫu nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. </b>Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
<b>Câu 15:</b> Nhân tố tiến hoá làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định là:


<b>A. </b>Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên, di nhập gen
<b>B. </b>di nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên
<b>C. </b>Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên


<b>D. </b>Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, giao phối khơng ngẫu nhiên


<b>Câu 16:</b> Có các loại mơi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường:


<b>A. </b>Trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật.
<b>B. </b>Trong đất, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật.


<b>C. </b>Trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.
<b>D. </b>Vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.


<b>Câu 17:</b> Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà khơng có ở quần thể?
<b>A. </b>Tỉ lệ đực cái; tỉ lệ nhóm tuổi <b>B. </b>Tỉ lệ tử vong;


<b>C. </b>Độ đa dạng. <b>D. </b>Mật độ;


<b>Câu 18:</b> Thí nghiệm của Fox và cộng sự đã chứng minh:



<b>A. </b>trong điều kiện trái đất nguyên thuỷ đã có sự kết hợp các axit amin với nhau tạo nên
các chuỗi pôlipeptit đơn giản.


<b>B. </b>có sự hình thành các tế bào sống sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ.


<b>C. </b>trong điều kiện khí quyển ngun thuỷ, chất hố học đã được tạo thành từ các chất vô
cơ theo con đường hố học.


<b>D. </b>sinh vật đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện trái đất nguyên thuỷ.


<b>Câu 19:</b> Tác động của chọn lọc sẽ dẫn đến sự đào thải một loại alen khỏi quần thể nhưng
không dự đoán được loại alen nào bị đào thải là:


<b>A. </b>chọn lọc chống lại thể dị hợp.
<b>B. </b>chọn lọc chống lại alen lặn.
<b>C. </b>chọn lọc chống lại alen trội.
<b>D. </b>chọn lọc chống lại thể đồng hợp.


<b>Câu 20:</b> Theo thuyết tiến hóa hiện đại chọn lọc tự nhiên đóng vai trị:


<b>A. </b>sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà khơng tạo ra các kiểu
gen thích nghi.


<b>B. </b>tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình
thích nghi.


<b>C. </b>vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra các kiểu gen
thích nghi.



<b>D. </b>tạo ra các kiểu gen thích nghi mà khơng đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có
kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.


<b>Câu 21:</b> Một quần xã có độ đa dạng càng cao thì:


<b>A. </b>Sau đó sẽ có khống chế sinh học làm giảm ngay độ đa dạng.
<b>B. </b>Sẽ có sự cạnh tranh càng gay gắt


<b>C. </b>Số lượng cá thể trong quần xã rất cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 22:</b> Nhân tố có vai trị tăng cường sự phân hóa trong nội bộ quần thế làm cho quần thể
nhanh chóng phân li thành các quần thể mới là:


<b>A. </b>quá trình chọn lọc tự nhiên <b>B. </b>quá trình đột biến
<b>C. </b>các cơ chế cách li <b>D. </b>quá trình giao phối
<b>Câu 23:</b> Trường hợp nào là biến động không theo chu kỳ trong quần thể?


<b>A. </b>Ếch nhái tăng nhiều vào mùa mưa.
<b>B. </b>Sâu hại xuất hiện nhiều vào mùa xuân.
<b>C. </b>Gà rừng chết rét.


<b>D. </b>Cá cơm ở biển Peru chết nhiều do dịng nước nóng chảy qua 7 năm /lần


<b>Câu 24:</b> ở một lòai sâu, người ta thấy gen R là gen kháng thuốc, r mẫn cảm với thuốc. Một
quần thể sâu có thành phần kiểu gen 0,3RR: 0,4Rr: 0,3rr. Sau một thời gian dùng thuốc,
thành phần kiểu gen của quần thể là 0,5RR: 0,4Rr: 0,1rr. Kết luận nào sau đây là sai?


(1). Thành phần kiểu gen của quần thể sâu không bị tác động của chọn lọc tự nhiên.


(2). Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của


quần thể theo hướng tăng dần tần số alen có lợi, giảm dần tần số alen bất lợi.


(3). Sau thời gian xử lí thuốc, tần số alen kháng thuốc R tăng lên 10%.
(4). Tần số alen mẫn cảm với thuốc giảm so với ban đầu là 20%


Đáp án đúng là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 và 4 <b>D. </b>1 và 3


<b>Câu 25:</b> Đặc điểm nào sau đây không phải của quần xã?


<b>A. </b>Quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống
trong một khoảng không gian nhất định (gọi là sinh cảnh).


<b>B. </b>Các sinh vật trong quần xã thích nghi với mơi trường sống của chúng.


<b>C. </b>Quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc cùng một loài, cùng sống trong một
khoảng không gian nhất định (gọi là sinh cảnh).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>SỞ GD </b><b> ĐT </b>
<b>TỈNH BẮC NINH </b>


<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II </b>
<b>Mơn: SINH HỌC 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút </i>


<b> </b>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


A C C D B B C D C B D D B A D


16 17 18 19 20 21 22 23 24 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>SỞ GD </b><b> ĐT </b>
<b>TỈNH NINH THUẬN </b>
<b>TRƯỜNG THPT NINH HẢI </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II </b>
<b>Mơn: SINH HỌC 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút </i>
<b>Câu 1:</b> Quan hệ giữa các loài sinh vật nào sau đây thuộc quan hệ cạnh tranh?


<b>A. </b>Cây tầm gửi và cây thân gỗ <b>B. </b>Chim sáo và trâu rừng


<b>C. </b>Trùng roi và mối <b>D. </b>Lúa và cỏ dại trong ruộng lúa
<b>Câu 2:</b> Tập hợp những sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối?


<b>A. </b>Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê
<b>B. </b>Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa
<b>C. </b>Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ
<b>D. </b>Những con cá sống trong một cái hồ


<b>Câu 3:</b> Trường hợp một số cá thể bắt đầu di cư khỏi quần thể thường do nguyên nhân nào?
<b>A. </b>Kích thước của quần thể dưới mức tối thiểu <b>B. </b>Kích thước của quần thể vượt mức
tối đa


<b>C. </b>Quần thể có kích thước tối thiểu <b>D. </b>Nguồn sống trong quần thể đã cạn kiệt


<b>Câu 4:</b> Trong lưới thức ăn của một quần xã sinh vật trên cạn, bậc dinh dưỡng nào sau đây có
sinh khối lớn nhất?


<b>A. </b>Bậc dinh dưỡng cấp 1 <b>B. </b>Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất
<b>C. </b>Bậc dinh dưỡng cấp 2 <b>D. </b>Bậc dinh dưỡng cấp 3


<b>Câu 5:</b> Trong thiên nhiên kiểu phân bố nào của các cá thể trong quần thể xảy ra phổ biến
nhất.


<b>A. </b>Kiểu phân bố theo nhóm <b>B. </b>Kiểu phân bố đặc trưng
<b>C. </b>Kiểu phân bố ngẫu nhiên <b>D. </b>Kiểu phân bố đồng đều


<b>Câu 6:</b> Đăc trưng nào quan trọng nhất đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều
kiện môi trường thay đổi.


<b>A. </b>Tỷ lệ giữa các nhóm tuổi <b>B. </b>Tỉ lệ giới tính


<b>C. </b>Mật độ cá thể của quần thể <b>D. </b>Sự phân bố cá thể của quần thể


<b>Câu 7:</b> Một quần thể ếch đồng có số lượng cá thể tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khơ. Đây
là kiểu biến động


<b>A. </b>Theo chu kì mùa <b>B. </b>Khơng theo chu kì


<b>C. </b>Theo chu kì nhiều năm <b>D. </b>Theo chu kì tuần trăng


<b>Câu 8:</b> Con mối mới nở “liếm” hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng
roi có enzim phân giải được xelulôzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là:


<b>A. </b>Hội sinh <b>B. </b>Hợp tác <b>C. </b>Cộng sinh <b>D. </b>Kí sinh



<b>Câu 9:</b> Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào giữa các loài sinh vật trong hệ sinh
thái?


<b>A. </b>Quan hệ giữa thực vật với động vật ăn thực vật
<b>B. </b>Quan hệ giữa động vật ăn thịt với con mồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 10:</b> Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh
sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm tuổi nào?


<b>A. </b>Đang sinh sản và sau sinh sản <b>B. </b>Trước sinh sản và đang sinh sản


<b>C. </b>Đang sinh sản <b>D. </b>Trước sinh sản


<b>Câu 11:</b> Trong đieu kiện môi trường lı́ tưởng, đường cong mô tả sự tăng trưởng so lượng cá
the quan the có dạng:


<b>A. </b>Hı̀nh chữ S <b>B. </b>Hı̀nh chữ L <b>C. </b>Hı̀nh chữ J <b>D. </b>Hı̀nh chữ Z


<b>Câu 12:</b> Cho chuỗi thức ăn: Cỏ → Sâu → Ngóe sọc → Chuột đồng → Rắn hổ mang → Đại bàng.
Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ


<b>A. </b>Bậc 6 <b>B. </b>Bậc 4 <b>C. </b>Bậc 3 <b>D. </b>Bậc 5


<b>Câu 13:</b> Tính đa dạng về loài của quần xã là:
<b>A. </b>Mật độ cá thể của từng lồi trong quần xã
<b>B. </b>Số lồi đóng vai trò quan trọng trong quần xã


<b>C. </b>Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát



<b>D. </b>Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài
<b>Câu 14:</b> Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi là khoảng giá trị của nhân tố sinh
thái mà ở đó sinh vật


<b>A. </b>Chết hàng loạt <b>B. </b>Có sức sống trung bình


<b>C. </b>Phát triển thuận lợi nhất <b>D. </b>Có sức sống giảm dần
<b>Câu 15:</b> Một hệ sinh thái hồn chỉnh có thành phần hữu sinh gồm:


<b>A. </b>SV sản xuất, tiêu thụ và phân giải <b>B. </b>Sinh cảnh và SV
<b>C. </b>Các chất hữu cơ và vơ cơ <b>D. </b>Các yếu tố khí hậu
<b>Câu 16:</b> Khi nói về dịng năng lượng ở hệ sinh thái thì câu sai là:


<b>A. </b>NL truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên cao <b>B. </b>Trong mỗi dòng, NL chỉ được dùng 1
lần.


<b>C. </b>90% năng lượng được truyền lên bậc trên. <b>D. </b>Càng lên bậc cao thì dịng NL càng
giảm


<b>Câu 17:</b> Điều nào sau đây <b>không </b> phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái?
<b>A. </b>Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã


<b>B. </b>Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người
<b>C. </b>Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu


<b>D. </b>Do cạnh tranh và hợp tác giữa các lồi trong quần xã


<b>Câu 18:</b> Cá rơ phi ni ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ
lần lượt là 5,60<sub>C và 42</sub>0<sub>C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,6</sub>0<sub>C đến 42</sub>0<sub>C được gọi là : </sub>



<b>A. </b>Giới hạn sinh thái <b>B. </b>Khoảng gây chết <b>C. </b>Khoảng thuận lợi <b>D. </b>Khoảng chống chịu
<b>Câu 19:</b> Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới:


<b>A. </b>Tăng kích thước quần thể tới mức tối đa


<b>B. </b>Tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong
<b>C. </b>Giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu


<b>D. </b>Duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đến E. Trong đó A= 500kg, B= 600 kg, C= 5000kg, D= 50kg, E= 5kg.
Hệ sinh thái này có chuỗi thức ăn sau là có thể xảy ra ?


<b>A. </b>EDAC <b>B. </b>CADE <b>C. </b>EDCB <b>D. </b>ABCD
<b>Câu 21:</b> Quan hệ hỗ trợ trong quần xã được biểu hiện ở các dạng:


<b>A. </b>Cộng sinh, hội sinh, kí sinh


<b>B. </b>Quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm
<b>C. </b>Cộng sinh, hội sinh, hợp tác


<b>D. </b>Kí sinh, hợp tác, ức chế cảm nhiễm


<b>Câu 22:</b> So lượng cá cơm ở vùng biển Peru 7 năm bie n động một lan .Đây là kie u bie n động
theo chu kỳ:


<b>A. </b>Tuan trăng <b>B. </b>Mùa <b>C. </b>Ngày đêm <b>D. </b>Nhieu năm


<b>Câu 23:</b> Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc
1 so với sinh vật sản xuất: Sinh vật sản xuất (2,1.106<sub> calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.10</sub>4


calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.102 <sub>calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.10</sub>2 <sub>calo) </sub>


<b>A. </b>0,57% <b>B. </b>45,5% <b>C. </b>0,0052% <b>D. </b>0,92%


<b>Câu 24:</b> Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái
suy giảm dẫn tới diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp?


<b>A. </b>Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần
thể


<b>B. </b>Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá
thể trong quần thể


<b>C. </b>Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít


<b>D. </b>Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể khơng có khả năng chống chọi với những
thay đổi của môi trường


<b>Câu 25:</b> Hậu quả của việc gia tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển là:
<b>A. </b>Lăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái


<b>B. </b>Làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thốt ra ngồi vũ trụ
<b>C. </b>Kích thích q trình quang hợp của sinh vật sản xuất


<b>D. </b>Làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai


<b>Câu 26:</b> Trong một ao, người ta có thể ni kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ,
trắm đen, trơi, chép,....vì:


<b>A. </b>Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy



<b>B. </b>Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo


<b>C. </b>Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
<b>D. </b>Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao


<b>Câu 27:</b> Bể cá cảnh được gọi là:


<b>A. </b>Hệ sinh thái “khép kín” <b>B. </b>Hệ sinh thái tự nhiên
<b>C. </b>Hệ sinh thái nhân tạo <b>D. </b>Hệ sinh thái vi mô


<b>Câu 28:</b> Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian, tạo nên theo chiều
thẳng đứng hoặc theo chiều ngang?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C. </b>Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài <b>D. </b>Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài


<b>Câu 29:</b> Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thuỷ triều đỏ” ảnh hưởng tới các sinh vật khác
sống xung quanh. Hiện tượng này gọi là quan hệ:


<b>A. </b>Ức chế - cảm nhiễm <b>B. </b>Hợp tác


<b>C. </b>Cạnh tranh <b>D. </b>Hội sinh


<b>Câu 30:</b> Điều nào sau đây không đúng với diễn thế thứ sinh?


<b>A. </b>Trong điều kiện thuận lợi, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối
ổn định


<b>B. </b>Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt



<b>C. </b>Trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có
thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>SỞ GD </b><b> ĐT </b>
<b>TỈNH NINH THUẬN </b>
<b>TRƯỜNG THPT NINH HẢI </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II </b>
<b>Mơn: SINH HỌC 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút </i>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


D A B A A B A C D B C B D C A


16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>SỞ GD </b><b> ĐT </b>
<b>TỈNH NINH THUẬN </b>


<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II </b>
<b>Mơn: SINH HỌC 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút </i>


<b>Câu 1:</b> Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +20<sub>C đến 44</sub>0<sub>C. Cá rô </sub>
phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,60<sub>C đến +42</sub>0<sub>C. Dựa vào các số </sub>
liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?



<b>A. </b>Cá rơ phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.
<b>B. </b>Cá rơ phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.
<b>C. </b>Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.


<b>D. </b>Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rơ phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.


<b>Câu 2:</b> Cho chuỗi thức ăn: Cỏ → Sâu → Ngóe sọc → Chuột đồng → Rắn hổ mang → Đại bàng.
Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ


<b>A. </b>Bậc 3. <b>B. </b>Bậc 6. <b>C. </b>Bậc 4. <b>D. </b>Bậc 5.


<b>Câu 3:</b> Những giải pháp nào sau đây được xem là những giải pháp chính của phát triển bền
vững, góp phần làm hạn chế sự biến đổi khí hậu tồn cầu?


(1) Bảo tồn đa dạng sinh học.


(2) Khai thác tối đa và triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên.


(3) Ngăn chặn nạn phá rừng, nhất là rừng nguyên sinh và rừng đầu nguồn.
(4) Sử dụng bền vững các nguồn tài nguyên thiên nhiên.


(5) Tăng cường sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật, các chất diệt cỏ, các chất kích
thích sinh trưởng, … trong sản xuất nông, lâm nghiệp.


Đáp án đúng là:


<b>A. </b>(2), (4) và (5). <b>B. </b>(1), (2) và (5). <b>C. </b>(1), (3) và (4). <b>D. </b>(2), (3) và (5).
<b>Câu 4:</b> Theo thuyết tiến hóa hiện đại, thì phát biểu nào sau đây đúng.


<b>A. </b>Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên


khơng có vai trị đối với tiến hóa.


<b>B. </b>Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen.


<b>C. </b>Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mơ quần thể và biến đổi không ngừng dưới tác
động của các nhân tố tiến hóa.


<b>D. </b>Khi khơng có các nhân tố đột biến, chọn lọc tự nhiên và di nhập gen thì tần số Alen và
thành phần kiểu gen của quần thể không thay đổi.


<b>Câu 5:</b> Bể cá cảnh được gọi là:


<b>A. </b>Hệ sinh thái nhân tạo. <b>B. </b>Hệ sinh thái “khép kín”.
<b>C. </b>Hệ sinh thái vi mô. <b>D. </b>Hệ sinh thái tự nhiên.
<b>Câu 6:</b> Biện pháp nào sau đây khơng có tác dụng bảo vệ tài nguyên rừng:


<b>A. </b>Ngăn chặn thực hiện nạn phá rừng, tích cực trồng rừng.
<b>B. </b>Xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên.


<b>C. </b>Vận động đồng bào dân tộc sống trồng rừng định canh, định cư.
<b>D. </b>Chống xói mịn, khơ hạn, ngập úng và chống mặn cho đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

quả (1152.103 <sub>calo, H4,3 = 10%) (trong đó Hn, n-1 là hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh </sub>
dưỡng tương ứng). Hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 1 so với sinh vật sản xuất là:


<b>A. </b>15%. <b>B. </b>8%. <b>C. </b>6%. <b>D. </b>12%.


<b>Câu 8:</b> Khi kích thước của quần thể hữu tính vượt mức tối đa, thì xu hướng thường xảy ra
là:



<b>A. </b>Giảm hiệu quả nhóm. <b>B. </b>Giảm tỉ lệ sinh.
<b>C. </b>Tăng giao phối tự do. <b>D. </b>Tăng cạnh tranh.
<b>Câu 9:</b> Quá trình nào sau đây không trả lại CO2 vào môi trường:


<b>A.</b> Hô hấp của động vật, thực vật. <b>B.</b> Lắng đọng vật chất.


<b>C.</b> Sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải. <b>D.</b> Sử dụng nhiên liệu hóa thạch.


<b>Câu 10:</b> Nếu hiệu suất sinh thái qua các bậc dinh dưỡng là khoảng 10%. Năng lượng ở sinh
vật sản xuất là 100 đơn vị, thì năng lượng ở bậc dinh dưỡng thứ 5 sẽ bằng:


<b>A. </b>10. <b>B. </b>1. <b>C. </b>0.1. <b>D. </b>0.01.


<b>Câu 11:</b> Khi nói về dịng năng lượng ở hệ sinh thái thì câu sai là:


<b>A. </b>90% năng lượng được truyền lên bậc trên. <b>B. </b>Trong mỗi dòng, NL chỉ được dùng 1
lần.


<b>C. </b>Càng lên bậc cao thì dịng NL càng giảm. <b>D. </b>NL truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên cao.
<b>Câu 12:</b> Con mối mới nở “liếm” hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng
roi có enzim phân giải được xenlulơzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là:


<b>A. </b>Cộng sinh. <b>B. </b>Hội sinh. <b>C. </b>Hợp tác. <b>D. </b>Kí sinh.


<b>Câu 13:</b> Trong một ao, người ta có thể ni kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ,
trắm đen, trơi, chép,....vì:


<b>A. </b>Tận dụng nguồn thức ăn là các lồi động vật đáy.


<b>B. </b>Mỗi lồi có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau.


<b>C. </b>Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo.


<b>D. </b>Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao.


<b>Câu 14:</b> Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng:
<b>A. </b>Đường cong chữ S. <b>B. </b>Giảm dần đều. <b>C. </b>Đường cong chữ J. <b>D. </b>Tăng dần đều.
<b>Câu 15:</b> Xét các yếu tố sau đây:


I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.
II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể.


III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường.


IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể.
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là:


<b>A. </b>I, II và IV. <b>B. </b>I và II. <b>C. </b>I, II và III. <b>D. </b>I, II, III và IV.


<b>Câu 16:</b> Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian, tạo nên theo chiều
thẳng đứng hoặc theo chiều ngang?


<b>A. </b>Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài. <b>B. </b>Do nhu cầu sống khác nhau.
<b>C. </b>Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài. <b>D. </b>Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng.
<b>Câu 17:</b> Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 18:</b> Tính đa dạng về lồi của quần xã là:


<b>A. </b>Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài.
<b>B. </b>Số lồi đóng vai trị quan trọng trong quần xã.



<b>C. </b>Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã.


<b>D. </b>Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.
<b>Câu 19:</b> Một hệ sinh thái hồn chỉnh có cấu trúc gồm:


<b>A. </b>Các yếu tố khí hậu. <b>B. </b>SV sản xuất, tiêu thụ và phân giải.
<b>C. </b>Các chất hữu cơ và vô cơ. <b>D. </b>Sinh cảnh và SV.


<b>Câu 20:</b> Càng lên phía Bắc, kích thước các phần thị ra ngồi cơ thể của động vật càng thu
nhỏ lại (tai, chi, đi, mỏ…). Ví dụ: tai thỏ Châu Âu và Liên Xô cũ, ngắn hơn tai thỏ Châu Phi.
Hiện tượng trên phản ánh ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào lên cơ thể sống của sinh vật?


<b>A. </b>Ánh sáng. <b>B. </b>Nhiệt độ. <b>C. </b>Kẻ thù. <b>D. </b>Thức ăn.
<b>Câu 21:</b> Tập hợp những sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối?


<b>A. </b>Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê.
<b>B. </b>Những con cá sống trong một cái hồ.


<b>C. </b>Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ.
<b>D. </b>Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa.


<b>Câu 22:</b> Trong một HST, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chữ từ A
đến E. Trong đó A= 500kg, B=600 kg, C=5000kg, D=50kg, E=5kg.


Hệ sinh thái này có chuỗi thức ăn sau là có thể xảy ra?


<b>A. </b>ABCD. <b>B. </b>CADE. <b>C. </b>EDCB. <b>D. </b>EDAC.


<b>Câu 23:</b> Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối
quan hệ nào?



<b>A. </b>Cạnh tranh cùng loài. <b>B. </b>Quan hệ hỗ trợ.
<b>C. </b>Cạnh tranh khác lồi. <b>D. </b>Kí sinh cùng loài.
<b>Câu 24:</b> Hậu quả của việc gia tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển là:


<b>A. </b>Làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngồi vũ trụ.
<b>B. </b>Tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái.


<b>C. </b>Kích thích q trình quang hợp của sinh vật sản xuất.
<b>D. </b>Làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai.


<b>Câu 25:</b> Nhóm sinh vật nào khơng có mặt trong quần xã thì dịng năng lượng và chu trình
trao đổi các chất trong tự nhiên vẫn diễn ra bình thường.


<b>A. </b>Động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật. <b>B. </b>Sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động
vật.


<b>C. </b>Sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất. <b>D. </b>Động vật ăn động vật, sinh vật sản xuất.
<b>Câu 26:</b> Điều nào sau đây không đúng với diễn thế thứ sinh?


<b>A. </b>Trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có
thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.


<b>B. </b>Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>D. </b>Trong điều kiện thuận lợi, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối
ổn định.


<b>Câu 27:</b> Nếu cả 4 HST dưới đây đều bị ô nhiễm bởi thủy ngân với mức độ ngang nhau (<i>sinh </i>
<i>khối của tảo đơn bào ở các chuỗi thức ăn là ngang nhau)</i>. Con người ở HST nào trong số 4


HST đó bị nhiễm độc nhiều nhất.


<b>A. </b>Tảo đơn bào  thân mềm cá  người.
<b>B. </b>Tảo đơn bào  cá  người.


<b>C. </b>Tảo đơn bào  ĐV phù du  giáp xác cá  chim  người.
<b>D. </b>Tảo đơn bào  ĐV phù du  cá  người.


<b>Câu 28:</b> Trong lưới thức ăn của một quần xã sinh vật trên cạn, bậc dinh dưỡng nào sau đây
có sinh khối lớn nhất?


<b>A. </b>Bậc dinh dưỡng cấp 3. <b>B. </b>Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất.
<b>C. </b>Bậc dinh dưỡng cấp 1. <b>D. </b>Bậc dinh dưỡng cấp 2.


<b>Câu 29:</b> Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt của cơ thể voi sống ở vùng ôn đới so với voi
sống ở vùng nhiệt đới là:


<b>A. </b>Có đơi tai dài và lớn. <b>B. </b>Kích thước cơ thể nhỏ.
<b>C. </b>Cơ thể có lớp mở dày bao bọc. <b>D. </b>Ra mồ hôi.


<b>Câu 30:</b> Cho chuỗi thức ăn sau: Lúa (2,1.106<sub> calo) → Sâu ăn lúa (1,2.10</sub>4 <sub>calo) → Chim ăn sâu </sub>
(1,1.102 <sub>calo) → Diều hâu (0,5.10</sub>2 <sub>calo). Hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 1 so với </sub>
sinh vật sản xuất là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>SỞ GD </b><b> ĐT </b>
<b>TỈNH NINH THUẬN </b>


<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH </b>


<b> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II </b>


<b>Mơn: SINH HỌC 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút </i>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


D C C C A C D D B D A A B C D


16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>SỞ GD </b><b> ĐT </b>
<b>TP. HỒ CHÍ MINH </b>


<b>TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II </b>
<b>Mơn: SINH HỌC 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút</i>
<b>Câu 1:</b> Trong quần thể người, tăng dân số quá nhanh dẫn tới


<b>A. </b>Sản phẩm xã hội làm ra nhiều, chất lượng môi trường giảm
<b>B. </b>Dân số tăng trưởng nhanh chóng, kinh tế phát triển mạnh


<b>C. </b>Sức lao động dồi dào, tạo ra nhiều sản phẩm trong xã hội, chất lượng cuộc sống nâng
cao


<b>D.</b> Chất lượng môi trường giảm ảnh hưởng tới cuộc sống con người


<b>Câu 2:</b> Dây tằm gửi, dây tơ hồng trên cây nhãn và một số loại cây khác thể hiện mối quan hệ
gì?



<b>A. </b>Hội sinh <b>B. </b>Cộng sinh <b>C.</b> Kí sinh <b>D. </b>Hợp tác


<b>Câu 3:</b> Thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng lẻ trong việc duy trì nịi giống ?
<b>A. </b>Làm giảm nhiệt độ khơng khí cho cây


<b>B.</b> Thuận lợi cho sự thụ phấn
<b>C. </b>Giữ được độ ẩm của đất


<b>D. </b>Giảm bớt sức thổi của gió, làm cây khơng bị đổ


<b>Câu 4:</b> Khi kích thước quần thể quá lớn dễ xảy ra hiện tượng:


<b>A. </b>Mật độ tăng <b>B.</b> Xuất cư của một số cá thể


<b>C. </b>Sinh sản nhiều <b>D. </b>Nhập cư của một số cá thể


<b>Câu 5:</b> Sự hiểu biết về tỉ lệ giới tính của quần thể sinh vật có ý nghĩa trong chăn nuôi :
<b>A. </b>Tạo sự cách li sinh sản <b>B. </b>Tạo điều kiện sinh sản với tốc độ nhanh
<b>C. </b>Giữ tỉ lệ giới tính trong quần thể là 1 :1 <b>D.</b> Điều chỉnh tỉ lệ đực cái cho phù hợp
<b>Câu 6:</b> Giới hạn sinh thái là gì?


<b>A. </b>Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với 1 nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm
ngoài giới hạn sinh thái sinh vật không thể tồn tại được


<b>B. </b>Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có
thể tồn tại và phát triển theo thời gian


<b>C. </b>Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một nhân tố sinh thái của mơi trường. Nằm
ngồi giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.



<b>D. </b>Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của mơi trường.
Nằm ngồi giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được


<b>Câu 7:</b> Sự tương quan giữa so lượng thỏ và mèo rừng Canada theo chu kı̀ là:
<b>A. </b>So lượng mèo rừng tăng  so lượng thỏ tăng theo


<b>B. </b>So lượng mèo rừng giảm  so lượng thỏ giảm theo
<b>C. </b>So lượng thỏ và mèo rừng sẽ cùng tăng vào một thời điem
<b>D. </b>So lượng thỏ tăng  so lượng mèo rừng tăng theo


<b>Câu 8:</b> Sự điều chỉnh mật độ cá thể của quần thể theo xu hướng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tại và phát triển trươc những tai biến của tự nhiên


<b>B. </b>Quần thể ln có xu hướng giảm số lượng các cá thể luôn tạo thuận lợi cho sự cân bằng
với khả năng cung cấp nguồn sống của mơi trường


<b>C. </b>Quần thể ln có xu hướng tự điều chỉnh tăng hoặc giảm số lượng các cá thể tuỳ thuộc
vào khả năng cung cấp nguồn sống của mơi trường


<b>D. </b>Quần thể ln có xu hướng tự điều chỉnh về trạng thái cân bằng: số lượng các cá thể ổn
định và cân bằng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường


<b>Câu 9:</b> Hiện tượng tỉa tự nhiên của thực vật là hiện tượng thể hiện mối quan hệ
<b>A. </b>Cạnh tranh khi thiếu ánh sáng, chất dinh dưỡng


<b>B. </b>Sự cố bất thường


<b>C. </b>Ngăn ngừa sự gia tăng số lượng cá thể
<b>D. </b>Ức chế - cảm nhiễm



<b>Câu 10:</b> Trước đây, đàn voi ở rừng Tánh Linh ban đêm hay xuống làng bản phá hoại hoa
màu, có khi quật chết cả người. Nguyên nhân của hiện tượng trên là do:


<b>A.</b> Rừng, nơi sinh sống của voi thu hẹp quá mức.


<b>B. </b>Tìm thức ăn là ngô bắp và nước uống trên nương rẫy, làng bản.
<b>C. </b>Tính khí voi dữ dằn, hay tìm đến làng bản quậy phá.


<b>D. </b>Voi ưa hoạt động, thích lang thang đây đó.
<b>Câu 11:</b> Khái niệm mơi trường nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật có tác động trực tiếp, gián tiếp tới sinh vật,
làm ảnh hưởng tới sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.


<b>B. </b>Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung
quanh sinh vật.


<b>C. </b>Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh
ở xung quanh sinh vật trừ nhân tố con người.


<b>D. </b>Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh ở xung
quanh sinh vật.


<b>Câu 12:</b> Vai trị quan trọng của việc nghiên cứu nhóm tuổi của quần thể là:
<b>A. </b>Biết được tỉ lệ các nhóm tuổi trong quần thể.


<b>B. </b>So sánh về tỉ lệ nhóm tuổi của quần thể này với quần thể khác.
<b>C. </b>Giúp bảo vệ và khai thác tài nguyên hợp lý.



<b>D. </b>Cân đối về tỉ lệ giới tính.


<b>Câu 13:</b> Con người là một nhân to hữu sinh quan trọng vı̀:
<b>A. </b>Quan the người là đa dạng nhat


<b>B. </b>Con người chiem so lượng đông nhat
<b>C. </b>Con người phân bo rộng nhat


<b>D. </b>Con người ảnh hưởng đen đời song của nhieu sinh vật
<b>Câu 14:</b> Những loài nào tăng trưởng theo tiềm năng sinh học?


<b>A. </b>Cây lâu năm <b>B. </b>Vi khuẩn <b>C. </b>Chim <b>D. </b>Thú
<b>Câu 15:</b> Ổ sinh thái của một loài là


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

trong giới hạn sinh thái cho phép lồi đó tồn tại và phát triển


<b>B. </b>Một không gian sinh thái được quy định bởi một giới hạn sinh thái mà ở đó nhân tố
sinh thái quy định sự phát triển và tồn tại lâu dài của lồi


<b>C. </b>Một khơng gian sinh thái được hình thành bởi tổ hợp các giới hạn sinh thái (hay khơng
gian đa diện) mà ở đó loài tồn tại và phát tirển lâu dài.


<b>D. </b>Một vùng địa lí mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái quy định sự phát triển và tồn tại
lâu dài của loài


<b>Câu 16:</b> Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian, tạo nên theo chiều
thẳng đứng hoặc theo chiều ngang?


<b>A. </b>Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng.
<b>B. </b>Do nhu cầu sống khác nhau.



<b>C. </b>Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài.
<b>D. </b>Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài.


<b>Câu 17:</b> Nhân tố vơ sinh có ảnh hưởng rõ nhất đến sự biến động số lượng cá thể của quần
thể là:


<b>A. </b>Nhiệt độ. <b>B. </b>Gió bão. <b>C. </b>Ánh sáng. <b>D. </b>Độ ẩm.
<b>Câu 18:</b> Đặc điểm nào sau đây không phải của quần xã ?


<b>A. </b>quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống
trong một không gian nhất định ( gọi là sinh cảnh ) .


<b>B. </b>các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau, như một thể thống nhất và
do đó quẩn xã có cấu trúc tương đối ổn định .


<b>C. </b>quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc cùng lồi , cùng sống trong một
khơng gian nhất định ( gọi là sinh cảnh ) .


<b>D. </b>các sinh vật trong quần xã thích nghi với môi trường sống của chúng .


<b>Câu 19:</b> Các nhân tố được nêu dưới đây, nhân nào thuộc nhân tố sinh thái vô sinh?
<b>A. </b>Tất cả các nhân tố vật lí, hố học của mơi trường xung quanh sinh vật.


<b>B. </b>Các nhân tố như: nhiệt độ, ánh sáng, con người...
<b>C. </b>Mối quan hệ giữa sinh vật với môi trường.


<b>D. </b>Thế giới hữu cơ của môi trường.


<b>Câu 20:</b> Biến động khơng theo chu kì về số lượng cá thể của quần thể là



<b>A. </b>Sự tăng một cách đột ngột do điều kiện bất thường của các nhân tố môi trường tạo
nên.


<b>B. </b>Sự tăng hoặc giảm một cách đột ngột do điều kiện bất thường của nhân tố môi trường
tạo nên.


<b>C. </b>Sự tăng hoặc giảm một cách đột ngột do điều kiện bất thường của nhân tố vô sinh của
môi trường tạo nên.


<b>D. </b>Sự giảm một cách đột ngột do điều kiện bất thường của nhân tố môi trường tạo nên
<b>Câu 21:</b> Trường hợp nào là biến động không theo chu kỳ?


<b>A. </b>Ếch nhái tăng nhiều vào mùa mưa


<b>B. </b>Cá cơm ở biển Pêru chết nhiều do dịng nước nóng chảy qua
<b>C. </b>Gà rừng chết rét


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 22:</b> Các cá thể trong quần thể phân bố đồng đều có ý nghĩa :
<b>A. </b>Đảm bảo khả năng sinh sản của các cá thể


<b>B. </b>Tận dụng tối ưu nguồn sống trong môi trường


<b>C. </b>Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
<b>D. </b>Tận dụng tối đa diện tích khơng gian


<b>Câu 23:</b> Chuồn chuồn, ve sầu … có số lượng nhiều vào các tháng xuân hè nhưng rấtít vào
những tháng mùa đông, thuộc dạng biến động số lượng nào sau đây ?


<b>A. </b>Khơng theo chu kì <b>B. </b>Theo chu kì ngày đêm


<b>C. </b>Theo chu kì mùa <b>D. </b>Theo chu kì tháng
<b>Câu 24:</b> Quần thể sinh vật là gì?


<b>A. </b>Quần thể là nhóm cá thể của 1 loài, tồn tại trong 1 thời gian nhất định, phân bố trong
vùng phân bố của loài.


<b>B. </b>Quần thể là tập hợp cá thể trong cùng 1 lồi, cùng sinh sống trong 1 khơng gian nhất
định, có khả năng sinh ra các thế hệ mới hữu thụ.


<b>C. </b>Quần thể là nhóm cá thể của 1 loài, tồn tại trong 1 thời gian nhất định, có khả năng sinh
ra các thế hệ mới hữu thụ.


<b>D. </b>Quần thể là nhóm cá thể của các loài khác nhau, phân bố trong vùng phân bố nhất
định, có khả năng sinh ra các thế hệ mới hữu thụ kể cả các lồi sinh sản vơ tính trinh sinh.
<b>Câu 25:</b> Kích thước của quần thể khơng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?


<b>A. </b>Mức độ tử vong <b>B. </b>Sức sinh sản


<b>C. </b>Tỉ lệ đực cái <b>D. </b>Cá thể nhập cư và xuất cư


<b>Câu 26:</b> Điều nào không đúng đối với sự biến động số lượng có tính chu kỳ của các lồi ở
Việt Nam?


<b>A. </b>Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô hàng năm.
<b>B. </b>Muỗi thường có nhiều khi thời tiết ấm áp và độ ẩm cao.


<b>C. </b>Ếch, nhái có nhiều vào mùa khô.


<b>D. </b>Sâu hại xuất hiện nhiều vào các mùa xuân, hè.



<b>Câu 27:</b> Mối quan hệ nào quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật?
<b>A. </b>Cạnh tranh <b>B. </b>Dinh dưỡng <b>C. </b>Cộng sinh <b>D. </b>Hợp tác


<b>Câu 28:</b> Phát biểu nào dưới đây về quần thể chưa chính xác ?


<b>A. </b>Cùng sinh sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm nhất định
<b>B. </b>Các cá thể trong quần thể có quan hệ hỗ trợ hoặc cạnh tranh.


<b>C. </b>Có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới
<b>D. </b>Quần thể là tập hợp các cá thể khác loài


<b>Câu 29:</b> Khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái là gì?


<b>A. </b>Giá trị tối đa của một nhân tố sinh thái mà tại đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển
<b>B. </b>Khoảng phù hợp cho sinh vật thực hiện các chức năng tốt nhất


<b>C. </b>Khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát
triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A. </b>Tuổi bình quân của quần thể <b>B. </b>Thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh
<b>C. </b>Thời gian sống thực tế của cá thể <b>D. </b>Tuổi thọ trung bình của lồi


<b>Câu 31:</b> Vi khuẩn nốt sần và cây họ đậu có quan hệ


<b>A. </b>Cộng sinh <b>B. </b>Hợp tác <b>C. </b>Hội sinh <b>D. </b>Kí sinh
<b>Câu 32:</b> Tập hợp nào sau đây không phải là quần thể ?


<b>A. </b>Đồi cọ Vĩnh Phú <b>B. </b>Cá rơ phi đơn tính trong ao
<b>C. </b>Cá chép trong ao <b>D. </b>Thông ở đồi thông Đà Lạt
<b>Câu 33:</b> Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gì trong quần xã?



<b>A. </b>Làm giảm mối quan hệ giữa các loài <b>B. </b>Làm tăng mối quan hệ giữa các loài
<b>C. </b>Dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học <b>D. </b>Phá vỡ trạng thái cân bằng sinh học
<b>Câu 34:</b> Loài nào sau đây có thể cộng sinh với nấm và hình thành địa y?


<b>A. </b>Rêu <b>B. </b>Tơm <b>C. </b>Vi khuẩn lam <b>D. </b>Hải quỳ


<b>Câu 35:</b> Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm


<b>A. </b>Giảm số lượng cá thể, đảm bảo số lượng cá thể tương ứng với nguồn sống của môi
trường


<b>B. </b>Suy thối quần thể do các cá thể cùng lồi có hiện tượng tiêu diệt lẫn nhau
<b>C. </b>Tăng số lượng cá thể trong quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm


<b>D. </b>Tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường
<b>Câu 36:</b> Các quần thể ưu thế của quần xã thực vật cạn là:


<b>A. </b>Thực vật thân bị có hoa <b>B. </b>Thực vật hạt trần


<b>C. </b>Các loài rêu và địa y <b>D. </b>Thực vật thân gỗ có hoa
<b>Câu 37:</b> Cơ thể động vật, thực vật được gọi là mơi trường sinh vật vì sao?


<b>A. </b>Vì khi động, thực vật chết đi sẽ trở thành môi trường cho các vi sinh vật phát triển
<b>B. </b>Vì đó cũng là nơi diễn ra các hoạt động trao đổi chất


<b>C. </b>Vì chúng cũng là những sinh vật sống


<b>D. </b>Vì đó cũng là nơi sống của các sinh vật khác



<b>Câu 38:</b> Vì sao trong đường cong tăng trưởng thực tế của quần thể có giai đoạn tăng chậm
lai?


<b>A. </b>Vì nguồn sống của mơi trường giảm
<b>B. </b>Vì kích thước quần thể đã q lớn


<b>C. </b>Vì số lượng cá thể có khả năng sinh sản ít
<b>D. </b>Vì số cá thể xuất cư nhiều


<b>Câu 39:</b> Quan hệ đối địch trong quần xã biểu hiện ở các loại quan hệ nào?
<b>A. </b>Cạnh tranh con cái vào mùa sinh sản


<b>B. </b>Cộng sinh, hội sinh, hợp tác


<b>C. </b>Quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm
<b>D. </b>Kí sinh, ăn lồi khác, ức chế - cảm nhiễm


<b>Câu 40:</b> Nhiều loài phong lan thường bám lên thân cây gỗ để sống kiểu phụ sinh. Đây làmối
quan hệ gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>SỞ GD </b><b> ĐT </b>
<b>TP. HỒ CHÍ MINH </b>


<b>TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II </b>
<b>Mơn: SINH HỌC 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút</i>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20



D C B B D B D D A A A C D B A B A C A B


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>SỞ GD </b><b> ĐT </b>
<b>TỈNH VĨNH PHÚC </b>
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II </b>
<b>Mơn: SINH HỌC 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút </i>


<b>Câu 1:</b> Cho biết No là số lượng cá thể của quần thể sinh vật ở thời điểm khảo sát ban đầu (to),
Nt là số lượng cá thể của quần thể sinh vật ở thời điểm khảo sát tiếp theo (t); B là mức sinh
sản; D là mức tử vong; I là mức nhập cư và E là mức xuất cư. Kích thước của quần thể sinh
vật ở thời điểm t có thể được mơ tả bằng cơng thức tổng quát nào sau đây?


<b>A. </b>Nt = No + B - D - I – E <b>B. </b>Nt = No + B - D - I + E
<b>C. </b>Nt = No + B - D + I – E <b>D. </b>Nt = No - B + D + I – E
<b>Câu 2:</b> Lồi là gì?


<b>A. </b>Lồi là một hoặc một nhóm quần thể gồm các cá thể có khả năng giao phối với nhau
trong tự nhiên sinh ra đời con có sức sống và khả năng sinh sản, cách li sinh sản với các
nhóm quần thể khác.


<b>B. </b>Lồi là một hoặc một nhóm quần thể gồm các cá thể khác lồi có khả năng giao phối
với nhau trong tự nhiên sinh ra đời con có sức sống và khả năng sinh sản, cách li sinh sản
với các nhóm quần thể khác.



<b>C. </b>Lồi là một nhóm sinh vật gồm các cá thể có khả năng giao phối với nhau trong tự
nhiên sinh ra đời con có sức sống và khả năng sinh sản, cách li sinh sản với các nhóm quần
thể khác.


<b>D. </b>Loài là một quần thể gồm các cá thể có khả năng giao phối với nhau trong tự nhiên
sinh ra đời con có sức sống và khả năng sinh sản, cách li sinh sản với các nhóm quần thể
khác.


<b>Câu 3:</b> Cho các thông tin về vai trị của các nhân tố tiến hố như sau:


(1). Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác
định


(2). Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho
quá trình tiến hố.


(3). Có thể loại bỏ hồn tồn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi


(4). Khơng làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
(5). Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.


Các thơng tin nói về vai trị của đột biến gen là:


<b>A. </b>(1) và (4). <b>B. </b>(2) và (4) <b>C. </b>(2) và (5) <b>D. </b>(1) và (3).
<b>Câu 4:</b> Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật


<b>A. </b>chỉ xảy ra ở các quần thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật.
<b>B. </b>thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong.


<b>C. </b>xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.



<b>D. </b>đảm bảo cho số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù
hợp với sức chứa của mơi trường.


<b>Câu 5:</b> Quần thể là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>B. </b>Quần thể là một nhóm cá thể cùng lồi, cùng sinh sống trong một khoảng khơng gian
xác định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo ra những thế hệ mới.


<b>C. </b>Quần thể là một nhóm cá thể khác lồi, cùng sinh sống trong một khoảng không gian
xác định, vào một thời gian nhất định, khơng có khả năng sinh sản.


<b>D. </b>Quần thể là một nhóm cá thể khác lồi, cùng sinh sống trong một khoảng khơng gian
xác định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo ra những thế hệ mới.
<b>Câu 6:</b> Hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa khi mọc cùng nhau thể hiện mối quan hệ


<b>A. </b>hỗ trợ cùng loài <b>B. </b>hỗ trợ khác loài <b>C. </b>cộng sinh <b>D. </b>cạnh tranh cùng loài
<b>Câu 7:</b> Nếu nguồn sống không giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng:


<b>A. </b>đường cong chữ S. <b>B. </b>giảm dần đều. <b>C. </b>đường cong chữ J. <b>D. </b>tăng dần đều.
<b>Câu 8:</b> Khi nói về nguồn ngun liệu của tiến hố, phát biểu nào sau đây <b>khơng </b>đúng?


<b>A. </b>Tiến hố sẽ khơng xảy ra nếu quần thể khơng có các biến dị di truyền.
<b>B. </b>Đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của q trình tiến hố.
<b>C. </b>Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của q trình tiến hố.
<b>D. </b>Nguồn biến dị của quần thể có thể được bổ sung bởi sự nhập cư.
<b>Câu 9:</b> Đặc điểm phân bố đồng đều cá thể của quần thể là:


<b>A. </b>thường gặp khi điều kiện mơi trường khơng đồng nhất và khi khơng có sự cạnh tranh
gay gắt giữa các cá thể trong quần thể?



<b>B. </b>thường gặp khi điều kiện môi trường đồng nhất và khi khơng có sự cạnh tranh gay gắt
giữa các cá thể trong quần thể.


<b>C. </b>thường gặp khi điều kiện môi trường không đồng nhất và khi có sự cạnh tranh gay gắt
giữa các cá thể trong quần thể.


<b>D. </b>thường gặp khi điều kiện môi trường đồng nhất và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa
các cá thể trong quần thể


<b>Câu 10:</b> Nhân tố nào là nhân tố sinh thái vô sinh?


<b>A. </b>Vi khuẩn <b>B. </b>Cá rô phi <b>C. </b>Cây lúa <b>D. </b>Độ ẩm đất
<b>Câu 11:</b> Để duy trì và phát triển thì quần thể phải có số lượng cá thể đạt:


<b>A. </b> kích thước tối thiểu của quần thể <b>B. </b> mật độ của quần thể


<b>C. </b> kích thước trung bình của quần thể <b>D. </b> kích thước tối đa của quần thể
<b>Câu 12:</b> Đặc điểm nổi bật nhất của hoa thụ phấn nhờ cơn trùng là:


<b>A. </b>Kích thước hoa nhỏ <b>B. </b>Màu sắc sặc sỡ <b>C. </b> Hoa lưỡng tính
<b>D. </b>Hoa ở ngọn cây


<b>Câu 13:</b> Cho biết ở Việt Nam, cá chép phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 25 – 35 0<sub>C, khi </sub>
nhiệt độ xuống dưới 20<sub>C và cao hơn 44</sub>0<sub>C cá bị chết. Giới hạn sinh thái của cá chép là: </sub>


<b>A. </b>20<sub> đến 35 </sub>0<sub>C </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>25</sub>0<sub> đến 44 </sub>0<sub>C </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>Từ 2</sub>0<sub>C đến 44 </sub>0<sub>C </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>25</sub>0<sub> đến 35 </sub>0<sub>C </sub>
<b>Câu 14:</b> Nhân tố nào sau đây <b>không</b> là nhân tố tiến hóa?


<b>A. </b>Chọn lọc tự nhiên <b>B. </b>Giao phối ngẫu nhiên



<b>C. </b>Đột biến <b>D. </b>Di nhập gen


<b>Câu 15:</b> Sinh vật biến nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể:


<b>A. </b>tương đối ổn định. <b>B. </b>phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 16:</b> Các ví dụ nào sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?


(1). Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản.
(2). Cây thuộc lồi này thường khơng thụ phấn được cho cây thuộc loài khác.


(3). Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử khơng phát triển.
(4). Các lồi ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.


Đáp án đúng là:


<b>A. </b>(2), (3). <b>B. </b>(1), (4). <b>C. </b>(2), (4). <b>D. </b>(1), (3).


<b>Câu 17:</b> Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
<b>A. </b>hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.


<b>B. </b>hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.


<b>C. </b>vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.


<b>D. </b>vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
<b>Câu 18:</b> Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó, sinh vật có
thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian, được gọi là:



<b>A. </b>ổ sinh thái. <b>B. </b>sinh cảnh. <b>C. </b>môi trường sống. <b>D. </b>giới hạn sinh thái
<b>Câu 19:</b> Đặc trưng nào sau đây <b>không</b> phải của quần thể?


<b>A. </b> Tỉ lệ đực cái <b>B. </b> Mật độ <b>C. </b> Cấu trúc tuổi <b>D. </b> Độ đa dạng loài
<b>Câu 20:</b> Ví dụ nào sau đây <b>khơng </b>thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể sinh vật?


<b>A. </b>Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.


<b>B. </b>Những cây sống theo nhóm chịu đựng gió bão và hạn chế sự thốt hơi nước tốt hơn
những cây sống riêng rẽ.


<b>C. </b>Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.


<b>D. </b>Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.
<b>Câu 21:</b> Trong trường hợp khơng có nhập cư và xuất cư, kích thước của quần thể sinh vật sẽ
tăng lên khi


<b>A. </b>mức độ sinh sản giảm, sự cạnh tranh tăng.
<b>B. </b>mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.
<b>C. </b>mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.


<b>D. </b>mức độ sinh sản không thay đổi, mức độ tử vong tăng.


<b>Câu 22:</b> Ghẻ có kích thước nhỏ khoảng 0,2 - 0,4mm và gần như không thể thấy bằng mắt
thường. Để sinh trưởng, phát triển và đẻ trứng; ghẻ đào những đường ngầm quanh co trong
mặt da. Những đường ngầm này mỗi ngày dài thêm khoảng từ 1 - 5mm và có thể nhìn thấy
ở trên da những đường xoắn mỏng dài chừng một vài milimét (mm) đến một vài centimét
(cm). Ghẻ sống ở môi trường nào?


<b>A. </b>Môi trường sinh vật <b>B. </b>Môi trường cạn <b>C. </b> Môi trường nước


<b>D. </b>Môi trường đất


<b>Câu 23:</b> Hiện tượng nào sau đây <b>không</b> phải là nhịp sinh học:
<b>A. </b>Cây trinh nữ xếp lá lại khi có sự va chạm.


<b>B. </b>Một số cây họ đậu xếp lá lại khi mặt trời mọc.
<b>C. </b>Cây ôn đới rụng lá vào mùa đông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 24:</b> Theo Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là:


<b>A. </b>quần thể. <b>B. </b>loài. <b>C. </b>quần xã. <b>D. </b>cá thể.
<b>Câu 25:</b> Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?


<b>A. </b>Cây cỏ ven bờ ao. <b>B. </b>Ốc bươu vàng trong ruộng.
<b>C. </b>Đàn cá rô phi đơn tính trong hồ. <b>D. </b>Chuột trong vườn.


<b>Câu 26:</b> Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì:


<b>A. </b>khả năng sinh sản của quần thể tăng do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực với cá thể
cái nhiều hơn.


<b>B. </b>trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
<b>C. </b>quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong


<b>D. </b>sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng, quần thể có khả năng chống chọi tốt với những thay đổi
của môi trường


<b>Câu 27:</b> Hiện tượng biến động nào không theo chu kì:
<b>A. </b>chim di cư vào mùa đơng



<b>B. </b>muỗi giảm số lượng vào mùa đông, tăng số lượng vào mùa hè
<b>C. </b>số lượng mèo rừng giảm, số lượng thỏ tăng


<b>D. </b>cháy rừng U Minh


<b>Câu 28:</b> Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm cho một alen có lợi bị loại bỏ hồn tồn
khỏi quần thể và một alen có hại trở nên phổ biến trong quần thể?


<b>A. </b>Chọn lọc tự nhiên <b>B. </b>Giao phối không ngẫu nhiên
<b>C. </b>Các yếu tố ngẫu nhiên <b>D. </b>Đột biến


<b>Câu 29:</b> Trong các kiểu phân bố cá thể của quần thể sinh vật, kiểu phân bố phổ biến nhất là
<b>A. </b>phân bố theo nhóm. <b>B. </b>phân bố ngẫu nhiên.


<b>C. </b>phân bố đồng đều. <b>D. </b>phân bố theo chiều thẳng đứng.


<b>Câu 30:</b> Theo quan niệm hiện đại, loại biến dị nào sau đây được xem là nguồn nguyên liệu
sơ cấp của quá trình tiến hóa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>SỞ GD </b><b> ĐT </b>
<b>TỈNH VĨNH PHÚC </b>
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II </b>
<b>Mơn: SINH HỌC 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút </i>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


C A C D B A C C D D A B C B B



16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: </b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An </i>và các trường Chuyên


khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung c</b>ấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: B</b>ồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn </i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc mi</b>ễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


<i><b>HOC247 NET c</b><b>ộng đồ</b><b>ng h</b><b>ọ</b><b>c t</b><b>ậ</b><b>p mi</b><b>ễ</b><b>n phí </b></i>


</div>

<!--links-->

×