Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

SO KE HOACH CM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.14 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2010 -2011</b>


<b>A/ CƠ SỞ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH:</b>



I/ Các văn bản hướng dẫn



- Căn cứ công văn số:2923/UBND-VX, ngày 6 tháng 8 năm 2009 của ủy ban nhân dân tỉnh


Cà Mau về việc thực hiện nhiệm vụ năm học 2009-2010.



- Căn cứ công văn số:1884/QĐ- UBND, ngày 13 tháng 7 năm 2009 của ủy ban nhân dân tỉnh


Cà Mau về Kế hoạch thời gian ï năm học 2009-2010 của giáo dục mầm non,giáo dục phổ


thông và giáo dục thường xuyên.



- Căn cứ Kế hoạch số:1495/KH-SGD&ĐT, ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Sở GD&ĐTCà


Mau về thực hiện nhiệm vụ năm học 2009-2010.



- Căn cứ Kế hoạch số: 959/ KH-PGDĐT, ngày 16 tháng 8 năm 2009 của phòng Giáo dục &


Đào tạo huyện Trần Văn Thời về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2009-2010.



-Căn cứ vào chỉ thị 40/CT-BBTTW về nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên.



-Căn cứ vào Kế hoạch năm học 2010-2011 và tình hình thực tế của trường Tiểu học Đá Bạc


năm học 2010 -2011.



<b>II/ TÌNH HÌNH TH</b>

<b>Ự</b>

<b>C TẾ C</b>

<b>Ủ</b>

<b>A N</b>

<b>Ă</b>

<b>M HỌC 2010 - 2011</b>


<b>1.Về năm h</b>

<b>ọc </b>

<b>trước</b>



<b>a/ Chất lượng học lực các môn học và hạnh kiểm năm học 2009 - 2010</b>



Lớ



p

XL




HK

XLHLMTV

XLHLMT

XLHLMKH

XLHLMLS&

Đ

L



Ñ

<b>CÑ</b>

G

K

TB Y

G

K

TB Y

G

K

TB Y

G

K

TB Y



4A


4B


4C


Cộ


ng


5A


5B


Cộ


ng



<b>+Chất lượng hai măt giáo dục:</b>



-Học sinh giỏi: Khối 4: 0 ; Khối 5 : 3em


- Học sinh tiên tiến: Khối 4 : em



- Học sinh lên lớp: Khối 4 : ; Khối 5 :


Chất lượng mũi nhọn: 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-T

ng s

l

p :5 lớp


-T

ng s

h

c sinh / n

.


- Học sinh dân tộc :1/0


-Trong đó:



Thời điểm

Lớp

TSHS/ Nữ

TSĐV/ Nữ HSDT/ Nữ

Khuyết




tật/Nữ

Nghèo/ Nữ



Khác/ Nữ


(C

ận


nghèo)



Ghi


chuù



Đầu năm



4A


4B


4C


Cộng



5A


5B


Cộng



Giữa


năm



4A


4B


4C


Cộng



5A


5B



Cộng



Cuối


năm



4A


4B


4C


Cộng



5A


5B


Cộng


<b>*Độ tuổi</b>



Lớp



Số học s Số học sinh theo độ tuổi


TSHS/nữ

6



tuổi


7


tuổi



8


tuổi



9


tuổi




10


tuổi



11


tuổi



12


tuổi



13


tuổi



14


tuổi



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4B


4C


Cộng



5A


5B


Cộng



<b>2 / Đội ngũ giáo viên</b>



TT HỌ VÀ TÊN Năm<sub>Sinh</sub>


Năm
vào
ngành



Đản
g
viên


Trình độ Phân Cơng NV


Kiêm
nhiệm


ĐK
GV
Giỏi
cấp


Gh
i
ch
ú


VH CM ĐH <b>200</b>


<b>8</b>
<b>200</b>
<b>9</b>


<b>200</b>
<b>9</b>
<b>201</b>
<b>0</b>



<b>201</b>
<b>0</b>
<b>201</b>
<b>1</b>


1 Võ Quốc Phẩm <sub>x</sub> <sub>12/12</sub> <sub>CÑSP</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>x</sub>


2 Phạm Thị Mai <sub>1984</sub> <sub>2003</sub> <sub>12/12</sub> <sub>THSP</sub> <sub>5</sub> <sub>5</sub> <sub>5</sub> <sub>x</sub>


3 Nguyễn Thị Nga <sub>1980</sub> <sub>2001</sub> <sub>12/12</sub> <sub>CNTH</sub> <sub>5</sub> <sub>5</sub> <sub>5</sub> <b><sub>TTK4+5</sub></b> <sub>x</sub>


4 Lê Thị Huyền <sub>1966</sub> <sub>1984</sub> <sub>12/12</sub> <sub>CÑSP</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>x</sub>


5 Huỳnh Minh Khang <sub>1985</sub> <sub>2009</sub> <sub>12/12</sub> <sub>CÑSP</sub> <sub>TD TD TD</sub>


*Tổng số giáo viên: 5 /3 nữ


- Đảng vên: 1


-Đồn viên :3/2 nữ


-Cơng đồn viên: 5/ 3 nữ


<b>3/ Nhận định chung :</b>



<b>3.1. Thuận lợi :</b>



-Đa số giáo viên u nghề, mến trẻ, có trình độ tương đối đồng đều.Có tinh thần hăng hái,


say mê, sáng tạo trong công việc, trong học tập.



-Thiết bị, ĐDDH đảm bảo phục vụ cho việc dạy và học, nhìn chung trong các năm học trước


giáo viên đã xây dựng được ý thức thường xuyên sử dụng ĐDDH trong giảng dạy.




-Đa số phụ huynh quan tâm đến việc học tập của học sinh.



-Nhiều học sinh có nhu cầu học tập chính đáng, các em đã có ý thức chủ động , tích cực học


tập, rèn luyện để nâng cao hiểu biết.



<b>3.2. Khó khăn</b>



-HọÏc sinh cịn nhỏ, đường nhiều kênh rạch, khơng có đị dọc nên việc đi lại của các em gặp


nhiều khó khăn.



- Một số học sinh cịn thiếu sách vở, đồ dùng, dụng cụ học tập nên các em gặp khó khăn


trong việc theo học chương trình hiện nay.



- Một số giáo viên còn chưa theo kịp với việc đổi mới nội dung , chương trình, phương pháp


giảng dạy và cách đánh giá học sinh theo quyết định 30.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Quán triệt và triển khai thực hiện cuộc vận động “ học tập và làm theo tấm gương đạo


đức Hồ Chí Minh” lồng ghép với cuộc vận động trên vào trong giảng dạy một số mơn học


chính khóa và hoạt động ngoại khóa theo hướng đẫn của ngành.thực hiện có hiệu quả cuộc


vận động “ Mỗi thầy cô giáo là tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”Quyết tâm thực hiện


tốt quy định về đạo đức nhà giáo.



- Tiếp tục tổ chức thực hiện đổi mới phương pháp dạy học bằng nhiều hình thức


như:thường xun mở các chun đề có đánh giá hiệu quả của từng chuyên đề, tổ chức thao


giảng để giáo viên trao đổi và học tập kinh nghiệm lẫn nhau nhằm tạo sự đồng đều về tay


nghề.



-Khuyến khích giáo viên làm và sử dụng có hiệu quả đồ dùng dạy học và thường xuyên


tổ chức thảo luận cách sử dụng ĐDDH nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả của đồ dùng.


- Đổi mới việc quản lí, chỉ đạo các hoạt động học tập và thi cử nhằm nâng dần chất



lượng và hiệu quả giảng dạy, học tập và giáo dục.



-Làm tốt công tác bồi dưỡng học sinh giỏi và phụ đạo học sinh yếu.


-Thực hiện tốt cuộc vận động hai không.



-Đẩy mạnh công tác dự giờ, sử dụng thiết bị đồ dùng dạy học.


<b>2 Chỉ tiêu phấn đấu :</b>



<b>* Tập thể :</b>



Tổ tiên tiến


<b>* Cá nhân :</b>



- Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh : 0


- Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở:01


-Lao động tiên tiến: 04



<b>* Chất lượng các phong trào, hội thi :</b>


-

<b>Giáo viên</b>

:



Khoái



Dạy giỏi

Viết chữ đẹp

làm và sử dụng thiết

<sub>bị D D DH</sub>

Giáo án


Cấp



Trường


Cấp


huyện



Cấp



Tỉnh



Cấp


Trườn


g



Cấp


huyện



Cấp


Tỉnh



Cấp


Trườn


g



Cấp


huyện



Cấp


Tỉnh



Tốt

Khá



4

2

2

1

1

2



5

2

2

1

1

1

2

1



Coän


g




4

4

2

2

1

4

1



-

<b>Hoc sinh</b>

:



Khối



Danh hiệu Thi đua

K

ể chuyện theo



sách đạo đức

Viết chữ đẹp

Lớp có VSCĐ


Giỏi

Tiên



tiến

C

trường

ấp



C

ấp


huyện



Cấp



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


Cộng



<b>+ Các phong trào khác : </b>



Tham gia tốt pháp luật “An tồn giáo thơng”



Tham gia đầy đủ và có hiệu quả các hội thi:Văn nghệ, TDTT, Trị chơi, nghi thức….


do nhà trường tổ chức.



<b>II / Nhiệm vụ cụ thể và biện pháp thực hiện : </b>



<b>1/ Hoạt động dạy và học :</b>



<b>1.1 Hoạt động giảng dạy của giáo viên :</b>


<b> 1.1.1 Yêu cầu</b>



- Đẩy mạnh phong trào thi đua “Dạy tốt – học tốt” trong giáo viên và học sinh.



- Tổ chức mở các chuyên đề dạy học nhằm thống nhất phương pháp dạy học trong


giáo viên.



- Thường xuyên thảo luận cách sử dụng ĐDDH để sử dụng một cách có hiệu quả.


-Giáo viên thực hiện triệt để cuộc vận động “ Nói khơng với tiêu cực trong thi cử và


bệnh thành tích trong giáo dục, nói khơng với vi phạm đạo đức nhà giáo và việc cho học sinh


không đạt chuẩn lên lớp” .



<b>1.1.2 Chỉ tiêu</b>



Khối



Dạy giỏi

Viết chữ đẹp

Làm và sử dụng

<sub>thiết bị D D DH</sub>

<sub> Giáo án</sub>

Hồ sơ-

K

ết quả


tiết dạy


Cấp



Trường

Cấp

huyện

Cấp

Tỉnh

Cấp

Trường

Cấp

huyện


Cấp


Tỉn


h



Cấp


Trường




Cấp


huyệ


n



Cấp


Tỉn


h



Tốt Khá

Tốt

Khá



4

2

2

1

1

2

2

1



5

2

2

1

1

1

2

1

2

1



Coäng

4

4

2

2

1

4

1

4

2



-

Số giáo viên dạy đủ môn :6/3 đ/c.



-

Số tiết dự giờ : 16 tiết / giáo viên / năm học



- Số giáo viên tham gia công tác PCGDTH và PCĐ ĐT: 7 đ/c.


-

Số giáo viên tham gia công tác chuyên đề :100%



-

Sử dụng đồ dùng dạy học được cấp :100 %



-

M

ỗi giáo viên viết 1 sáng kiến kinh nghiệm / năm học.



-

Học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị, chun mơn :100%


<b>1.1.3 Biện pháp thực hiện :</b>




- Triển khai và thực hiện có hiệu quả phong trào thi đua “ Xây dựng trường học


Thân Thiện, học sinh tích cực”.



- Xây dựng kế hoạch cụ thể, phù hợp với thực tế của tổ chuyên môn.


-Mở chuyên đề dạy học, bồi dưỡng học sinh giỏi và phụ đạo học sinh yếu.



<b>-</b>

Tổ chức tốt phong trào thi đua “ Dạy tốt- học tốt” trong giáo viên và học sinh.


Thường xuyên dự giờ thăm lớp, đóng góp xây dự ng tiết dạy nâng cao, củng cố chất lượng


giảng dạy và giáo dục.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-</b>

Tổ chức tốt các chuyên đề dạy học, sau mỗi chuyên đề chỉ đạo cho tổ dự giờ đánh giá việc áp


dụng các phương pháp đã thống nhất vào giảng dạy của từng giáo viên, qua đó đánh giá kết quả thực


hiện, tư vấn thúc đẩy nhằm tạo sự thống nhất cao về phương pháp dạy học cho giáo viên.



<b>- </b>

Thường xuyên kiểm tra việc sử dụng ĐDDH của giáo viên . khuyến khích giáo viên làm


đồ dùng sử dụng trong tổ để bổ sung vào các đồ dùng dạy học còn thiếu.



<b>1.2 Hoạt động học tập của học sinh .</b>


<b>1.2.1 Yêu cầu</b>

:



- Chú trọng việc rèn sự chú ý, tính chủ động, mạnh dạn ,tự tin, sáng tạo, trong học tập cho học sinh.


-Luyện thói quen làm hết các bài tập trong sách giáo khoa và tự làm các bài tập luyện


tập trong vở bài tập.



- Sau khi học song bài học học sinh nắm kiến thức một cách vững vàng.


- Biết sắp xếp thời gian học ở nhà một cách khoa học, hiệu quả.



-Có nhu cầu hiểu biết, nhu cầu học tập, có tinh thần, thái độ, động cơ học tập một cách đúng đắn.


-Có ý thức giúp đỡ bạn bè cùng tiến bộ, thi đua học tập tốt, có tinh thần kỷ luật cao,



tự giác trong học tập.



-Thường xuyên rèn luyện và giữ gìn thân thể sạch sẽ, khỏe mạnh để tinh thần thoải


mái tiếp thu bài tốt hơn.



-Biết cách tự đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của bản thân.


<b>1.2.2 / Chỉ tiêu những môn đánh giá bằng điểm s</b>

<b>ố </b>



<b>Môn</b>

<b>Lớp</b>



<b>HKI</b>

<b>HKII</b>

<b>CẢ NĂM</b>



<b>G</b>

<b>K</b>

<b>TB</b>

<b>Y</b>

<b>G</b>

<b>K</b>

<b>TB</b>

<b>Y</b>

<b>G</b>

<b>K</b>

<b>TB</b>

<b>Y</b>



<b>S</b>


<b>L</b> <b>SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b>


<b>%</b> <b><sub>S</sub></b>


<b>L</b>


<b>%</b> <b><sub>S</sub></b>


<b>L</b>


<b>%</b> <b><sub>S</sub></b>


<b>L</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>%</b>



<b>TV</b>



4A

5

10

<sub>8</sub>

<sub>6</sub>

<sub>10</sub>

<sub>7</sub>

<sub>6</sub>

10

<sub>7</sub>



4B

2

9

11

<sub>4</sub>

<sub>10</sub>

<sub>8</sub>

<sub>4</sub>

10

<sub>8</sub>



4C

2

9

7

1

2

8

8

1

2

8

8

1



4D

1

1

3

1

1

3

1

1

3



<b>Cộng</b> <b>10</b> <b>29</b> <b>29</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>13</b>

<b><sub>29</sub></b>

<b>26</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>13</b> <b>29</b> <b>26</b>

<b><sub>1</sub></b>



5A

2

15

<sub>7</sub>

<sub>3</sub>

<sub>15</sub>

<sub>6</sub>

<sub>3</sub>

15

<sub>6</sub>



5B

3

8

4

3

8

4

3

8

4



5C

1

4

1

1

4

1

1

4

1



<b>Toán</b>



<b>Cộng</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>27</b> <b>12</b>

<b><sub>7</sub></b>

<b><sub>27</sub></b>

<b><sub>11</sub></b>

<b><sub>7</sub></b>

<b>27</b> <b>11</b>


4A

4

5

13

<sub>1</sub>

<sub>5</sub>

<sub>6</sub>

<sub>11</sub>

<sub>1</sub>

<sub>5</sub>

<sub>6</sub>

11

<sub>1</sub>



4B

1

8

9

4

2

10

10

2

10 10


4C

2

6

10

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>

<sub>8</sub>

<sub>8</sub>

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>

<sub>8</sub>

<sub>8</sub>

<sub>1</sub>



4D

1

4

1

4

1

4




<b>Cộng</b>

<b><sub>7</sub></b>

<b>20</b> <b>36</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>9</sub></b>

<b><sub>25</sub></b>

<b><sub>33</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>9</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>



<b>5</b>



<b>3</b>


<b>3</b>



<b>2</b>



5A

3

7

13

<sub>1</sub>

<sub>4</sub>

<sub>7</sub>

13

<sub>4</sub>

<sub>7</sub>

13


5B

3

4

4

4

3

4

8

3

4

8



5C

2

4

2

6

2

6



<b>Cộng</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>13</b> <b>21</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b><sub>7</sub></b>

<b><sub>13</sub></b>

<b>25</b>

<b><sub>7</sub></b>

<b>13</b> <b>25</b>


<b>KH</b>



4A

4

5

14

<sub>4</sub>

<sub>5</sub>

14

<sub>4</sub>

<sub>5</sub>

14


4B

2

7

12

<sub>1</sub>

<sub>3</sub>

<sub>8</sub>

11

<sub>3</sub>

<sub>8</sub>

11


4C

3

4

12

<sub>4</sub>

<sub>5</sub>

10

<sub>4</sub>

<sub>5</sub>

10


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cộng</b>

<b><sub>9</sub></b>

<b>17</b> <b>42</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub>11</sub></b>

<b><sub>19</sub></b>

<b>39</b> <b>11</b> <b>19</b> <b>39</b>


5A

4

10 10

<sub>4</sub>

<sub>10</sub>

10

<sub>4</sub>

10 10


5B

1

5

6

3

1

6

8

1

6

8




5C

1

5

1

5

1

5



<b>Cộng</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>16</b> <b>21</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub>5</sub></b>

<b><sub>17</sub></b>

<b>23</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>17</b> <b>23</b>


<b>LS&</b>


<b> ĐL</b>



4A

5

5

13

5

5

13

<sub>5</sub>

<sub>5</sub>

13


4B

2

7

12

1

4

7

11

<sub>4</sub>

<sub>7</sub>

11


4C

3

4

10

2

3

4

11

<sub>1</sub>

<sub>3</sub>

<sub>4</sub>

11

<sub>1</sub>



4D

1

4

1

4

1

4



<b>Cộng</b> <b>10</b> <b>17</b>

<b><sub>39</sub></b>

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub>12</sub></b>

<b><sub>17</sub></b>

<b>39</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>12</b> <b>17</b> <b>39</b>

<b><sub>1</sub></b>



5A

2

13

<sub>9</sub>

<sub>3</sub>

<sub>13</sub>

<sub>8</sub>

<sub>3</sub>

13

<sub>8</sub>



5B

2

3

10

2

4

9

2

4

9



5C

3

3

3

3

3

3



<b>Cộng</b>

<sub>4</sub>

19

<sub>22</sub>

<b><sub>5</sub></b>

<b><sub>20</sub></b>

<b>20</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>20</b> <b>20</b>


<b> + Các môn đánh giá bằng nhận xét.</b>


Thời



điểm Lớp




ĐẠO ĐỨC

TN-XH

ÂM NHẠC

MĨ THUẬT

THỂ DỤC

THỦ CÔNG



(KT)



A+

A

A+

A

A+

A

A+

A

A+

A

A+

A



<b>S</b>


<b>L</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>%</b>


<b>HKI</b>


4A


4B


4C


4D


<b>Cộn</b>
<b>g</b>

5A


5B


5C


<b>Cộn</b>
<b>g</b>


H


KII


(Cả


năm



4A



4B


4C


4D


<b>Cộn</b>
<b>g</b>

5A


5B


5C


<b>Cộn</b>
<b>g</b>


+Tỷ lệ rèn luyện đạo đức : Thực hiện đầy đủ đạt 100%


+ Tỷ lệ lên lớp : 98%



+ Hoàn thành chương trình tiểu học:100%


+ Học sinh giỏi cấp tỉnh: 1 em



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Nhắc nhở giáo viên tìm hiểu kỹ hồn cảnh của từng học sinh để có biện pháp rèn


luyện sự chú ý, tính chủ động, mạnh dạn ,tự tin, sáng tạo phù hợp với từng đối tượng học


sinh .



- Thường xuyên kiểm tra, đánh giá việc làm các bài tập của học sinh, nhất là vào đầu


năm học để có biện pháp giúp đỡ các em học yếu và các em gia đình khơng quan tâm, thơng


qua đó các em sẽ thấy được lợi ích của việc làm bài và tự giác làm bài không cần mọi người


nhắc nhở.



- Dạy cho học sinh xây dựng thời gian biểu và làm việc theo thời gian biểu.Thường


xuyên liên lạc với phụ huynh học sinh để nắm bắt kịp thời việc thực hiện học tập ở nhà của


học sinh để có các biện pháp giúp đỡ như: nhắc nhở, động viên, nêu gương điển hình .




- Tổ chức chấm điểm bài tập làm thêm ở nhà của học sinh nhằm động viên các em


tích cực làm bài tập về nhà và học bài nhiều hơn.



-Phối hợp với Đồn đội Tổ chức đơi bạn học tập ở các lớp.thường xuyên kiểm tra


đánh giá sự tiến bộ của học sinh, ngồi ra cịn tổ chức tun dương những đơi bạn có tiến bộ


trong các buổi chào cờ,các buổi sinh hoạt tập thể.



-Thường xuyên kiểm tra việc dạy và sự tiến bộ của những học sinh được phụ đạo và bồi


dưỡng



<b>1.3/ Tổ chuyên môn</b>

:


<b>1.3.1 Chỉ tiêu :</b>



Tổ


khối



Số tiết


dự giờ/ GV



Khối



KIỂM TRA GIÁO VIÊN



CHUN ĐỀ


( Ghi tên các chun đề)



SÁNG HIẾN


KINH NGHIỆM



CỦA TỔ



Thường



xuyên



Đột


xuất



Tồn


diện



4

3

1

1

1

Ph

ương pháp học nhóm



trong dạy học



1



5

3

1

1

1

1



Coäng

6

2

2

2

2



+Phấn đấu thi đua của tổ: tổ lao động tiên tiến.


+S

ố lớp dạy 2 buổi/ ngày………….



<b>1.3.2.Biện pháp</b>

:



Để đạt được chỉ tiêu của kế hoạch đề ra ngay từ đầu năm học, tổ chức họp tổ khối


đăng ký của từng cá nhân, tập thể nhằm giúp giáo viên có ý thức phấn đấu đạt mục tiêu mà


mình đã đăng ký.



Xây dựng kế hoạch cụ thể phù hợp với tình hình thực tế của tổ khối.




Chỉ đạo cho các thành viên thường xuyên dự giờ đóng góp xây dựng tiết dạy, thống


nhất phương pháp, thảo luận lồng ghép giáo dục mơi trường,tích cực tham gia mở các chun


đề dạy học, thao giảng tạo ra sự đồng đều về tay nghề của các thành viên trong tổ.



2. Các chỉ tiêu phấn đấu khác



<b>2.1.Rèn luyện tư</b>

<b>tưởng chính trị cho CBGV –NV</b>

:


* Định hướng :



Phối hợp tổ chức cho giáo viên làm bài đăng ký học tập và làm theo tấm gương đạo


đức Hồ Chí minh để có hướng rèn luyện tư tưởng dạo đức ,lối sống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

100% GV-NV có phẩm chất đạo đức tốt, có lập trường quan điểm vững vàng, lối sống


trong sáng lành mạnh, chấp hành tốt đường lối chính sách pháp luật của Đảng và Nhà nước,


không vi phạm đạo đức nhà giáo.



100% thi tìm hiểu học tập làm theo tấm gương đạo đức Hồ chí Minh.


100% giáo viên khơng vi phạm An tồn giao thơng.



<b>2.2 Rèn luyện đạo đức học sinh :</b>


<b>* Định hướng</b>

:



Chỉ đạo giáo viên thực hiện lồng ghép các nội dung giáo dục đạo đức, môi trường,


luật giáo thông cho học sinh vào các tiết học trong các mơn học từ đó giúp học sinh xử lí tốt


các tình huống đạo đức, giúp học sinh thực hành có hiệu quả những kĩ năng , hành vi đã học


và biết cách vận dụng vào cuộc sống.



Thường xuyên phối hợp với TPT Đội tổ chức tuyên dương những học sinh có hành vi


đạo đức tốt, giáo dục ngăn chặn giảm tỷ lệ học sinh cá biệt.




Phối hợp tổ chưc tốt các buổi sinh hoạt ngoại khóa, sinh hoạt đội, sinh hoạt sao nhi


đồng để góp phần nâng cao chất lượng giáo dục đạo đức trong nhà trường.



<b>Chỉ tiêu</b>

:



100% học sinh xếp loại hạnh kiểm: Thực hiện đầy đủ.


Học sinh đạt giải trong hội thi kể chuyện theo sách đạo đức:


<b>2.3 Hoạt động Văn nghệ – TDTT</b>

:



*

Định hướng

:



Tổ chức xây dựng và ổn định nề nếp hoạt đông các phong trào: thể dục thể thao, văn


nghệ trong nhà trường để phong trào văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao thực sự đi vào cuộc


sống của cán bộ, giáo viên và học sinh nhằm tăng cường sức khỏe, tạo sự lạc quan, tính tự tin


trong cuộc sống đồng thời giúp cán bộ, giáo viên và học sinh có tinh thần tập thể, tính đồng đội


cao.



Tham gia đầy đủ các hội thi văn nghệ, TDTT do ngành và địa phương tổ chức.



Phối hợp tổ chức tốt các hội thi van nghệ, TDTT trong các ngày lễ lớn cho cán bộ , giáo viên và


học sinh.Qua mỗi hội thi có đánh giá nhận xét.



Chỉ tiêu :



Tất cả HS ở các lớp thực hiện tốt hai môn nghệ thuật cùng môn khoa học và thực hiện tốt


các hoạt động

khác do nhà trường phát động

.



Thành

lập các ban: văn nghệ- TDTT, vệ sinh học đường ở các lớp


<b>2.4 Hoạt động XD CSVC-TTB trường học và vệ sinh học đường</b>

<b>:</b>



* Định hướng

:



Tổ chức xây dựng cho các giáo viên và học sinh trong tổcó ý thức tham gia bảo quản cơ


sở vật chất và thiết bị,ĐDDH và sử dụng có hiệu quả những ĐDDH được cấp.



Thường xuyên nhắc nhở giáo viên giáo dục học sinh ý thức giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ


sinh trường lớp ln sạch đẹp.



Chỉ tiêu

: 100% CBGV-NV

và HS làm tốt công tác này

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. Định hướng :



Phát động và tổ chức thực hiện phong trào thi đua “dạy tốt - học tốt”. Phối hợp với


cơng đồn xây dựng tiêu chí thi đua cụ thể phù hợp với tình hình thực tế của Nhà trương để


bình xét đúng theo tiêu chuẩn



-Tổ chức tốt các cuộc vận động của ngành và phong trào thi đua mỗi giáo viên là một


tấm gương sáng về tự học và sáng tạo, nhằm giúp giáo viên hoàn thiên hơn về phẩm chất


chính trị cũng như tay nghề.



Chỉ têu :



- 100% giáo viên thực hiện t

ốt

tiêu chuẩn thi đua của trường – cơng đồn đề ra.


- Thực hiện đúng chế đ

hội họp thao giảng, dự giờ



c. Nh

ững b

iện pháp th

ực

hi

ện.



Biện pháp nâng cao chất lượng dạy và học, rèn luyện chính trị đạo đức



- Thường xuyên đôn đốc, nhắc nhở giáo viên tham gia dự giờ đồng nghiệp nhất là những



giáo viên có tay nghề cao. Tổ chức kiểm tra công tác soạn giảng và việc dạy đúng , đủ chương


trình sách giáo khoa mới , thực hiện theo tinh thần công văn 896về hướng dẫn điều chỉnh việc


dạy và học cho học sinh tiểu học, công văn 9832 về hướng dẫn thực hiện chương trình các mơn


học lớp 1, 2, 3, 4, 5 và chuẩn kiến thức kĩ năng của từng lớp học.



-Chỉ đạo mở chuyên đề về phương pháp dạy học, tổ chức thảo luận về nội dung chương


trình và cách sử dụng dồ dùng dạy học có hiệu quả.Thực hiện có hiệu quả cơng văn 896 và chuẩn


kiến thức kĩ năng. Qua đó giúp giáo viên nắm vững nội dung, chương trình, phương pháp dạy


học nhằm nâng cao chất lượng dạy và học.





Người lập kế hoạch


DUỴỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG

TỔ TRƯỞNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>KẾ HOẠCH HỌC KỲ I</b>
<b>I.CÁC CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU .</b>


<b>1. Học snh</b>:


-Duy trì tỷ lệ chuyên cần : 98%
-Học sinh giỏi ……….em.


-Học sinh tiên tiến : …………..em
-Hạnh kiểm : 100%


- Chất lượng giáo dục :

+Các mơn lấy điểm :



Lớp



C


hu




n


cầ


n Bỏ


học


Xếp loại mơn
Tiếng Việt


Xếp loại mơn
Tốn


Xếp loại mơn
Khoa học


Xếp loại mơn
Lịch sử &Địa lí


G K TB Y G K TB Y G K TB Y G K TB Y


4A TS<sub>%</sub>



4B TS


%


4C TS


%


4D TS


%
Cộn
g


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5B
TS
%
5C


TS
%
Cộn
g


+ Các mơn đánh giá bằng nhận xét :
Lớp


ĐAO



ĐỨC TN-XH


ÂM


NHẠC MĨ THUẬT THỂ DỤC Thủ công(KT)


A+ A A+ A A+ A A+ A A+ A A+ A


4A
4B
4C
4D
Cộng
5A
5B
5C
Cộng


Khối


Danh hiệu thi đua KC theo sách Viết chữ đẹp Lớp có vở sạch
Giỏi Tiến Cấptrường Cấphuyện Cấptrường Cấphuyện >60% <60%
4


5
Cộng
<b>2.Giáo viên</b>


Khối



Số tiết dự giờ/


1GV ĐỒ DÙNG DẠY HỌCSỬ GIÁO VIÊN GIỎI GHI CHÚ
DỤNG


TỰ LÀM CẤP
TRƯỜNG


CẤP
HUYỆN


CẤP
TỈNH


4 85% 1 1 1


5 85% 1 1 1


Cộng 85% 2 2 2


-Hồ sơ xếp loại tốt : 3đ/c
-Hồ sơ xêùp loại khá :4 đ/c


- Số giáo viên dạy đủ môn :……….đ/c.


-Số giáo viên tham gia công tác PCGDTH và PCĐ ĐT:…..đ/c.
-Số giáo viên tham gia công tác chun đề :7/3 đ/c


-Số giáo viên viết sáng kiến kinh nghiệm : 7/3 đ/c



-Học tập , bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị , chun mơn : 100%
<b>3.Tổ chun mơn</b>


a. Chỉ tiêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tổ khối dự giờ/GV


Khối Chuyên đề


Thường


xuyên xuấtĐột Toàndiện


4 1 1 1 1


5 1 1 1 1


Cộng 2 2 2 2


 <sub>Các phong trào khác.</sub>


-Tham gia các phong trào do nhà trường tổ chức.


II/ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN VAØ NHỮNG BIỆN PHÁP CHỦ YẾU
-Nhận lớp, nhận bà giao lớp cũ, điều tra tình hình học sinh.


-Ơn đinh lớp, bình bầu cán sự lớp, quy định giờ giấc, nề nếp, cách ăn mặc, việc bảo quản và mua sắm
đồ dùng học tập, sách vở,…


-Tổ chức khảo sát chất lượng đầu năm, phân loại đối tượng học sinh.



-Tổ chức họp tổ thống nhất các chỉ tiêu, định hướng phấn đấu theo các tiêu chí thi đua của tập thể và
cá nhân.


-Tham gia giáo viên giỏi vòng trường và viết chữ đẹp vòng trường.


-Nghiên cứu các văn bản chỉ đạo chuyên môn của nhà trường và các quy định của nhà trường.
-Dự giờ trao đổi kinh nghiệm với đồng nghiệp, tổ chức hội giảng, thao giảng, mở chuyên đề,…
-Lập kế hoach bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu.


-Theo dõi việc sử dụng đồ dùng dạy học và tự làm đồ dùng.


-Kết hợp với đoàn đội, chuyên môn đánh giá xếp loại chuyên môn, công tác chủ nhiệm theo định kì.
-Thường xun kiểm tra việc thực hiện chương trình, cơng tác soạn giảng và trình duyệt hịi sơ.
-Sinh hoạt chun mơn theo định kì 2 tuần / lần để thống nhất chương trình, phương pháp dạy học,…


Ngày,…tháng… năm 2009
DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng


<b> KẾ HOẠCH THÁNG………../ 200…. (Học kỳ ….)</b>
<b>1/Đánh giá rút kinh nghiệm (Tháng trước)</b>


………
………


………
………


<b>2/Kế hoạch tháng thứ………Từ ngày ………… đến ngày………</b>
-Chủ điểm:………



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2.1 Nội dung công việc


………
………
………
………


………
………
……


………
<b>2.2 Biện pháp thực hiện</b> :


………
………
………
………
………


……….………
Ngày …..tháng….năm 200..


DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG
<b> </b> <b> </b>


<b>ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN HỌC KỲ I</b>

<b>1.1</b>

<b>Học sinh</b>



-Duy trì tỷ lệ chuyên cần ……….%
-Học sinh giỏi ……….em.


-Học sinh tiên tiến : …………..em


<b>Khen thưởng và hạnh kiểm học kỳ I</b>


Khoái


Khen thưởng Xếp loại hạnh kiểm


Xuất sắc Tiên tiến Khác Thực hiện đầy đủ Thực hiện chưa đầy đủ
1


2
3
4
5
Cộng


<b>1.2 Giáo viên</b>


<b>KHỐI</b> Số tiết dự giờ /<sub>1GV</sub>


ĐỒ DÙNG DẠY


HOC GIÁO VIÊN GIỎI GHI CHÚ


SỬ



DỤNG TỰLÀM CẤPTRƯỜNG CẤPHUYỆN CẤPTỈNH
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4
5
Coäng


-Hồ sơ xếp loại tốt :……..đ/c……..%
-Hồ sơ xêùp loại khá :……..đ/c…….%
-số đồ dùng dạy học tự làm:……../GV/HK
-Số giáo viên dạy đủ 9 môn:……..


-Số giáo viên tham gia công tác PCGDTH và PCĐĐT:………
-Số giáo viên tham gia bồi dưỡng thường xuyên:……..


-Số giáo viên thamcông tác chuyên đề:……..
-Số giáo viên viết sáng kiến kinh nghiệm :………


-Học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ:………
1.4 Các hoạt động khác:


………
………
………


2 Đánh giá rút kinh nghiệm


………
………
………


………
………
………
………..


………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………


Ngày …..tháng….năm 200..


DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG
<b>KẾ HOẠCH HỌC KỲ II</b>


<b>I.CÁC CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU .</b>
<b>1. Học snh</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Học sinh tiên tiến : 36 em
- Chất lượng giáo dục:


+Các mơn đánh giá bằng điểm số:


K
ho
ái <sub>TS/</sub>
%
B
ỏ h


ọc Xếp loại mơn
Tiếng Việt


Xếp loại mơn
Tốn


Xếp loại mơn
Khoa học


Xếp loại mơn
Lịch sử &Địa lí


G K TB Y G K TB Y G K TB Y G K TB Y


Kì II 1


TS 18 21 35 5 29 25 20 5



% <b>22.<sub>7</sub></b> <b>26,<sub>6</sub></b> <b>44,<sub>3</sub></b> <b>6,<sub>3</sub></b> <b>36,<sub>7</sub></b> <b>31,<sub>6</sub></b> <b>25,<sub>3</sub></b> <b>6,3</b>


2


TS 14 27 34 3 27 33 14 4


% <b>17,</b>
<b>9</b>
<b>34,</b>
<b>6</b>
<b>43,</b>
<b>6</b>
<b>3,</b>
<b>8</b>
<b>34,</b>
<b>6</b>
<b>42,</b>
<b>3</b>
<b>17,</b>
<b>9</b> <b>5,1</b>
3


TS 10 37 20 2 14 25 28 2


% <b>14,<sub>5</sub></b> <b>53,<sub>6</sub></b> <b>28,<sub>9</sub></b> <b>2,<sub>9</sub></b> <b>20,<sub>3</sub></b> <b>36,<sub>2</sub></b> <b>40,<sub>6</sub></b> <b>2,9</b>


4


TS 7 36 5 2 6 16 24 4 8 19 23 7 34 9



% <b>14,</b>
<b>5</b>
<b>53,</b>
<b>6</b>
<b>28,</b>
<b>9</b>
<b>2,</b>
<b>9</b>
<b>20,</b>
<b>3</b>
<b>36,</b>
<b>2</b>
<b>40,</b>
<b>6</b> <b>8,0</b>
<b>16,</b>
<b>0</b>
<b>38,</b>
<b>0</b>
<b>46,</b>
<b>0</b>
<b>14,</b>
<b>0</b>
<b>68,</b>
<b>0</b>
<b>18,</b>
<b>0</b>
5


TS 13 22 17 15 17 15 5 19 25 7 1 7 18 26 1



% <b>25,<sub>0</sub></b> <b>42,<sub>3</sub></b> <b>32,<sub>7</sub></b> <b>28,<sub>8</sub></b> <b>32,<sub>7</sub></b> <b>28,<sub>8</sub></b> <b>9,6</b> <b>36,<sub>5</sub></b> <b>48,<sub>1</sub></b> <b>13,<sub>5</sub></b> <b>1,9</b> <b>13,<sub>5</sub></b> <b>24,<sub>6</sub></b> <b>50,<sub>0</sub></b> <b>1,9</b>


Coäng <sub>TS</sub> <b><sub>62</sub></b> <b>14</b>


<b>3</b>
<b>11</b>


<b>1</b> <b>12</b> <b>91</b>


<b>11</b>
<b>6</b>


<b>10</b>


<b>1</b> <b>20</b> <b>27</b> <b>43</b> <b>30</b> <b>1</b> <b>14</b> <b>52</b> <b>35</b> <b>1</b>


% <b>18,<sub>9</sub></b> <b>42,<sub>3</sub></b> <b>33,<sub>8</sub></b> <b>3,<sub>6</sub></b> <b>27,<sub>7</sub></b> <b>35,<sub>4</sub></b> <b>30,<sub>8</sub></b> <b>6,1</b> <b>26,<sub>5</sub></b> <b>42,<sub>2</sub></b> <b>29,<sub>4</sub></b> <b>0,9</b> <b>13,<sub>7</sub></b> <b>50,<sub>9</sub></b> <b>24,<sub>5</sub></b> <b>0,9</b>


C


ả n


ăm 1


TS 18 21 35 5 29 25 20 5


% <b>22.</b>
<b>7</b>
<b>26,</b>
<b>6</b>


<b>44,</b>
<b>3</b>
<b>6,</b>
<b>3</b>
<b>36,</b>
<b>7</b>
<b>31,</b>
<b>6</b>
<b>25,</b>
<b>3</b> <b>6,3</b>
2


TS 14 27 34 3 27 33 14 4


% <b>17,<sub>9</sub></b> <b>34,<sub>6</sub></b> <b>43,<sub>6</sub></b> <b>3,<sub>8</sub></b> <b>34,<sub>6</sub></b> <b>42,<sub>3</sub></b> <b>17,<sub>9</sub></b> <b>5,1</b>


3


TS 10 37 20 2 14 25 28 2


% <b>14,</b>
<b>5</b>
<b>53,</b>
<b>6</b>
<b>28,</b>
<b>9</b>
<b>2,</b>
<b>9</b>
<b>20,</b>
<b>3</b>


<b>36,</b>
<b>2</b>
<b>40,</b>
<b>6</b> <b>2,9</b>
4


TS 7 36 5 2 6 16 24 4 8 19 23 7 34 9


% <b>14,<sub>5</sub></b> <b>53,<sub>6</sub></b> <b>28,<sub>9</sub></b> <b>2,<sub>9</sub></b> <b>20,<sub>3</sub></b> <b>36,<sub>2</sub></b> <b><sub>6</sub>40,</b> <b>8,0</b> <b>16,<sub>0</sub></b> <b>38,<sub>0</sub></b> <b>46,<sub>0</sub></b> <b>14,<sub>0</sub></b> <b>68,<sub>0</sub></b> <b>18,<sub>0</sub></b>


5


TS 13 22 17 15 17 15 5 19 25 7 1 7 18 26 1


% <b>25,</b>
<b>0</b>
<b>42,</b>
<b>3</b>
<b>32,</b>
<b>7</b>
<b>28,</b>
<b>8</b>
<b>32,</b>
<b>7</b>
<b>28,</b>
<b>8</b> <b>9,6</b>
<b>36,</b>
<b>5</b>
<b>48,</b>
<b>1</b>


<b>13,</b>
<b>5</b> <b>1,9</b>
<b>13,</b>
<b>5</b>
<b>24,</b>
<b>6</b>
<b>50,</b>
<b>0</b> <b>1,9</b>
Coäng


TS <b>62</b> <b>14<sub>3</sub></b> <b>11<sub>1</sub></b> <b>12</b> <b>91</b> <b>11<sub>6</sub></b> <b>10<sub>1</sub></b> <b>20</b> <b>27</b> <b>43</b> <b>30</b> <b>1</b> <b>14</b> <b>52</b> <b>35</b> <b>1</b>


% <b>18,</b>
<b>9</b>
<b>42,</b>
<b>3</b>
<b>33,</b>
<b>8</b>
<b>3,</b>
<b>6</b>
<b>27,</b>
<b>7</b>
<b>35,</b>
<b>4</b>
<b>30,</b>
<b>8</b> <b>6,1</b>
<b>26,</b>
<b>5</b>
<b>42,</b>
<b>2</b>


<b>29,</b>
<b>4</b> <b>0,9</b>
<b>13,</b>
<b>7</b>
<b>50,</b>
<b>9</b>
<b>24,</b>
<b>5</b> <b>0,9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>T</b>
<b>hơ</b>
<b>øi</b>
<b>K</b>
<b>ho</b>
<b>ái</b>
ĐAO


ĐỨC TN-XH ÂMNHẠC MĨ THUẬT TC (KT ) THỂ DỤC


A+ A A+ A A+ A A+ A A+ A A+ A


sl % sl % sl % sl % sl % <b>sl</b> % sl % sl % sl % sl % sl % sl %


<b>K</b>


<b>ì I</b>


<b>I</b> 1 <b>19</b>


24


,1 <b>60</b>
75
,9 <b>17</b>
21
,5 <b>62</b>
78
,5 <b>5</b>
6,
3 <b>74</b>
93
,7 <b>5</b>
6,
3 <b>74</b>
93
,7 <b>12</b>
15
,2 <b>67</b>
84
,8 <b>15</b>
18
,9 <b>64</b>
81
,1
2 <b>2</b>
<b>1</b>
2
6,
9
<b>5</b>
<b>7</b>

7
3,
1
<b>2</b>
<b>0</b>
2
5,
6
<b>5</b>
<b>8</b>
7
4,
4
<b>1</b>
<b>2</b>
1
5,
4
<b>6</b>
<b>6</b>
8
4,
6 <b>8</b>
1
0,
3
<b>7</b>
<b>0</b>
8
9,

7
<b>2</b>
<b>0</b>
2
5,
6
<b>5</b>
<b>8</b>
7
4,
4
<b>2</b>
<b>7</b>
3
4,
6
<b>5</b>
<b>1</b>
7
3
9
3 <b>1</b>
<b>8</b>
2
6,
1
<b>5</b>
<b>1</b>
7
3,

9
<b>1</b>
<b>1</b>
1
5,
9
<b>5</b>
<b>8</b>
8
4,
1 <b>6</b>
8,
7 <b>63</b>


9
1,
3 <b>9</b>
1
3,
0
<b>6</b>
<b>0</b>
8
7,
0
<b>1</b>
<b>8</b>
2
6,
1


<b>5</b>
<b>1</b>
7
3,
9
<b>1</b>
<b>8</b>
2
6,
1
<b>5</b>
<b>1</b>
7
3,
9
4 <b>1<sub>1</sub></b>


2
2,
0
<b>3</b>
<b>9</b>
7
8,
0 <b>3</b>
6,
0
<b>4</b>
<b>7</b>
9


4,
0 <b>6</b>
1
2,
0
<b>4</b>
<b>4</b>
8
8,
0
<b>1</b>
<b>2</b>
2
4,
0
<b>3</b>
<b>8</b>
7
6,
0
<b>1</b>
<b>5</b>
3
0,
0
<b>3</b>
<b>5</b>
7
0,
0

5 <b>1</b>
<b>7</b>
3
2,
7
<b>3</b>
<b>5</b>
6
7,
3 <b>4</b>
7,
7
<b>4</b>
<b>8</b>
9
2,
3 <b>8</b>
1
5,
4
<b>4</b>
<b>4</b>
8
4,
6
<b>1</b>
<b>2</b>
2
3,
1

<b>4</b>
<b>0</b>
7
6,
0
<b>1</b>
<b>9</b>
3
6,
5
<b>3</b>
<b>3</b>
6
3,
5
<b>Cộng </b> <b><sub>8</sub></b>


<b>6</b>
2
6,
2
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
7
3,
8
<b>4</b>
<b>8</b>
2


1,
2
<b>1</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
7
8,
8
<b>3</b>
<b>0</b>
9,
1
<b>2</b>
<b>9</b>
<b>8</b>
9
0,
9
<b>3</b>
<b>6</b>
1
0,
9
<b>2</b>
<b>9</b>
<b>2</b>
8
9,
1
<b>7</b>

<b>4</b>
2
2,
6
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
7
7,
4
<b>9</b>
<b>4</b>
2
8,
7
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
7
1,
3
C
ả N
ăm
1 <b><sub>1</sub></b>
<b>9</b>
2
4,
1
<b>6</b>

<b>0</b>
7
5,
9
<b>1</b>
<b>7</b>
2
1,
5
<b>6</b>
<b>2</b>
7
8,
5 <b>5</b>
6,
3 <b>74</b>


9
3,


7 <b>5</b>


6,
3 <b>74</b>


9
3,
7
<b>1</b>
<b>2</b>


1
5,
2
<b>6</b>
<b>7</b>
8
4,
8
<b>1</b>
<b>5</b>
1
8,
9
<b>6</b>
<b>4</b>
8
1,
1
2 <b><sub>2</sub></b>
<b>1</b>
2
6,
9
<b>5</b>
<b>7</b>
7
3,
1
<b>2</b>
<b>0</b>

2
5,
6
<b>5</b>
<b>8</b>
7
4,
4
<b>1</b>
<b>2</b>
1
5,
4
<b>6</b>
<b>6</b>
8
4,
6 <b>8</b>
1
0,
3
<b>7</b>
<b>0</b>
8
9,
7
<b>2</b>
<b>0</b>
2
5,

6
<b>5</b>
<b>8</b>
7
4,
4
<b>2</b>
<b>7</b>
3
4,
6
<b>5</b>
<b>1</b>
7
3
9
3 <b><sub>1</sub></b>
<b>8</b>
2
6,
1
<b>5</b>
<b>1</b>
7
3,
9
<b>1</b>
<b>1</b>
1
5,

9
<b>5</b>
<b>8</b>
8
4,
1


<b>6</b> 8,<sub>7</sub> <b>6<sub>3</sub></b>
9
1,
3
<b>9</b>
1
3,
0
<b>6</b>
<b>0</b>
8
7,
0
<b>1</b>
<b>8</b>
2
6,
1
<b>5</b>
<b>1</b>
7
3,
9


<b>1</b>
<b>8</b>
2
6,
1
<b>5</b>
<b>1</b>
7
3,
9
4 <b><sub>1</sub></b>
<b>1</b>
2
2,
0
<b>3</b>
<b>9</b>
7
8,
0 <b>3</b>
6,
0 <b>47</b>


9
4,
0 <b>6</b>
1
2,
0
<b>4</b>


<b>4</b>
8
8,
0
<b>1</b>
<b>2</b>
2
4,
0
<b>3</b>
<b>8</b>
7
6,
0
<b>1</b>
<b>5</b>
3
0,
0
<b>3</b>
<b>5</b>
7
0,
0
5 <b><sub>1</sub></b>
<b>7</b>
3
2,
7
<b>3</b>

<b>5</b>
6
7,
3 <b>4</b>
7,
7 <b>48</b>


9
2,
3 <b>8</b>
1
5,
4
<b>4</b>
<b>4</b>
8
4,
6
<b>1</b>
<b>2</b>
2
3,
1
<b>4</b>
<b>0</b>
7
6,
0
<b>1</b>
<b>9</b>


3
6,
5
<b>3</b>
<b>3</b>
6
3,
5
<b>Cộng</b> <b><sub>8</sub></b>
<b>6</b>
2
6,
2
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
7
3,
8
<b>4</b>
<b>8</b>
2
1,
2
<b>1</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
7
8,
8

<b>3</b>
<b>0</b>
9,
1
<b>2</b>
<b>9</b>
<b>8</b>
9
0,
9
<b>3</b>
<b>6</b>
1
0,
9
<b>2</b>
<b>9</b>
<b>2</b>
8
9,
1
<b>7</b>
<b>4</b>
2
2,
6
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
7

7,
4
<b>9</b>
<b>4</b>
2
8,
7
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
7
1,
3


 <sub>Hạnh kiểm</sub>


- Thực hiên đầy đủ: 328 em 100%
- Thực hiện chưa đầy đủ:0


 <sub>Về phong trào</sub>


- Viết chữ đẹp :
+ Trường : 21 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Giáo viên giỏi:


+ Giáo viên giỏi cấp huyện : 3 đồng chí.
- Giáo viên có giáo án xếp loại:
+ Tốt : 15 đ/c



+ Khá: 6 đ/c


Khối


Khen thưởng Xếp loại hạnh kiểm


Xuất sắc Tiên tiến Khác Thực hiện đầy đủ Thực hiện chưa đầy đủ
1


2
3
4
5
Cộng


<b>Khen thưởng và hạnh kiểm học kỳ II</b>


Khối


Khen thưởng Xếp loại hạnh kiểm


Xuất sắc Tiên tiến Khác Thực hiện đầy đủ Thực hiện chưa đầy đủ
1


2
3
4
5
Cộng



+ Hạnh kiểm:


-Thực hiện đầy đủ:……….em…….%
Thực hiện chưa đày đủ……..em…..%
*Về phong trào:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2/ Giáo viên .</b>
<b>a/Chỉ tiêu</b>
<b>KHỐI</b>


<b>Số tiết</b>
<b>dự giờ /</b>
<b>1GV</b>


<b>ĐỒ DÙNG DẠY HOC</b> <b>GIÁO VIÊN GIỎI</b>


<b>GHI CHÚ</b>
SỬ


DỤNG TỰ LÀM CẤPTRƯỜNG CẤPHUYỆN CẤPTỈNH
1


2
3
4
5
CỘNG


-Hồ sơ xếp loại tốt :……..đ/c……..%
-Hồ sơ xêùp loại khá :……..đ/c…….%



-Số đồ dùng dạy học tự làm:……../GV/HK
- Số giáo viên dạy đủ môn :……….đ/c.


- Số giáo viên tham gia công tác PCGDTH và PCĐ ĐT:…..đ/c.
-Số giáo viên tham gia cơng tác chun đề :……


-Số giáo viên viết sáng kiến kinh nghiệm :…………


-Học tập , bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị , chun mơn :……
*<b>Các phong trào khác</b>


………
………
………
………


II/KẾ HOẠCH THỰC HIỆN VAØ NHỮNG BIỆN PHÁP CHỦ YẾU


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

………
………
………
………
………
………


………
………
………
………


………
………
………


………
………
………
………


Ngày,…tháng… năm 2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ NĂM HỌC</b>
<b>1.1 Học sinh</b>


-Duy trì só số …….. học sinh bỏ học ….em….%
-Học sinh xuất sắc………em……….%


-Học sinh tiên tiến:……….em ……..%
-Học sinh lên lớp đạt :…………..%
Học sinh thi lại ……em……..%


Học sinh hồn thành chương trình tiểu học:………….em ………%
-<b>Chất lượng giáo dục</b>:


………
………
………
………
………
………


………


………
………
………
………


<b>+ Các môn đánh giá bằng nhận xét</b> :


………
………
………


………
………
………
………


<b>Khen thưởng và hạnh kiểm cả năm</b>


Khoái


Khen thưởng Xếp loại hạnh kiểm


Xuất sắc Tiên tiến Khác Thực hiện đầy đủ Thực hiện chưa đầy đủ
1


2
3
4


5
Cộng


<b>1.2 Giáo viên</b>


<b>KHỐI</b> <b>Số tiết dự giờ /<sub>1GV</sub></b>


<b>ĐỒ DÙNG DẠY</b>


<b>HOC</b> <b>GIÁO VIÊN GIỎI</b> <b>GHI CHÚ</b>


SỬ
DỤNG


TỰ
LÀM


CẤP
TRƯỜNG


CẤP
HUYỆN


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1
2
3
4
5
Cộng



Hồ sơ xếp loại tốt :……..đ/c……..%
-Hồ sơ xêùp loại khá :……..đ/c…….%
-số đồ dùng dạy học tự làm:……../GV/HK
-Số giáo viên dạy đủ 9 môn:……..


-Số giáo viên tham gia công tác PCGDTH và PCĐĐT:………
-Số giáo viên tham gia bồi dưỡng thường xuyên:……..


-Số giáo viên thamcông tác chuyên đề:……..
-Số giáo viên viết sáng kiến kinh nghiệm :………


-Học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ:………
1.4 Các hoạt động khác:


………
………
………


2.đánh giá rút kinh nghiệm


………
………
………
………
………
………
………
………..


………


………
………
………
………
………
………
………
………
………


Ngày …..tháng….năm 200..


DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×