Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Nội dung ôn tập chuyên đề Oxi - Oxit môn Hóa học 8 năm 2020 Trường THCS Hưng Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (920.87 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ OXI – OXIT MƠN HĨA HỌC 8 NĂM 2020 TRONG KÌ </b>
<b>NGHỈ DỊCH COVID 19 TRƯỜNG THCS HƯNG BÌNH </b>


<b>OXIT </b>


<b>A.LÍ THUYẾT </b>


<b>I. Định nghĩa:</b>


* VD: CuO, Na2O, FeO, SO2, CO2...


<b>* Định nghĩa:</b> Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.


? Hợp chất nào sau đây thuộc loại oxit: K2O; KCl; FeO; Fe2O3; N2O5; SO3; CO2; CaO; H2SO4; Ba(OH)2.


<b>II. Công thức:</b>


<i>* Công thức chung: M<b>x</b><b>O</b><b>y</b></i>


với M hóa trị n và O(II), theo quy tắc hóa trị x.n=y. II


Câu hỏi: Viết các CTHH của các oxit tạo nên từ các nguyên tố sau
a) Cu (I) và O ; Cu (II) và O.


b) Al và O; Zn và O; Mg và O;
c) Fe (II) và O; Fe(III) và O


d) N (I) và O; N (II) và O; N (III) và O; N (IV) và O; N (V) và O.


<b>III. Phân loại:</b> 2 loại chính là oxit axit và oxit bazơ.



<b>a. Oxit axit</b><i>: Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit. </i>


- VD: CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5...
+ CO2 tương ứng với axit cacbonic H2CO3
+ SO2 tương ứng với axit sunfurơ H2SO3
+ P2O5 tương ứng với axit photphoric H3PO4


<b>b. Oxit bazơ:</b> Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.


- VD: K2O, MgO, Li2O, FeO...


+ K2O tương ứng với bazơ kali hiđroxit KOH.


+ MgO tương ứng với bazơ magie hiđroxit Mg(OH)2.
*Lưu ý:


- Một số kim loại nhiều hóa trị cũng tạo ra oxit axit, ví dụ Mangan(VII) oxit Mn2O7 là oxit axit, có axit
tương ứng là HMnO4.


- Một số oxit của kim loại, phi kim không thuộc 2 loại trên sẽ được học tiếp trong chương trình Hóa 9.


<b>IV. Cách gọi tên: </b>


<b>* Tên oxit:</b> Tên nguyên tố + oxit.


VD: K2O : Kali oxit.
? MgO: ……….
? NO: ………


<b>+ Nếu kim loại có nhiều hố trị: </b>



<b>Tên của oxit kim loại: </b><i>Tên kim loại (kèm theo hoá trị) + oxit. </i>


- FeO : Sắt (II) oxit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Cu2O :………...


<b>+ Nếu phi kim có nhiều hoá trị.</b>


<b>Tên của oxit phi kim: </b>


( tiền tố chỉ số nguyên tửPK)<i> tên phi kim + </i>(tiền tố chỉ số nguyên tử oxi) <i>oxit </i>


Tiền tố: - Mono: 1, thường lược bỏ để đơn giản.
- Đi : 2.


- Tri : 3.
- Tetra : 4.
- Penta : 5.


- SO2 : Lưu huỳnh đioxit.


? SO3 :………
? CO2 :……….
- N2O3 : Đinitơ trioxit.


- N2O5 : Đinitơ pentaoxit.


? P2O5 :………..
<b>B. BÀI TẬP VẬN DỤNG </b>



Bài 1<b>: </b>Chỉ ra công thức viết <b>sai</b>: MgO, P2O, FeO2, ZnO, Cu2O.


Bài 2:Trong các CTHH sau: BaO, C2H6O, ZnO, SO3, KOH, CO2, Fe2O3; N2O5; SO3; CO2; CaO.
a) CTHH nào là CTHH của oxit.


b) Chỉ ra CTHH của oxit axit và oxit bazơ.
c) Gọi tên các oxit đó.


Bài 3: Cho các oxit sau: SO2, Fe3O4, Al2O3, P2O5, CO2
a) Các oxit này có thể được tạo thành từ các đơn chất nào?
b) Viết phương trình phản ứng tạo ra sản phẩm là các oxit trên.
Bài 4: Hoàn thành bảng sau:


Thành phần CTHH Phân loại Tên gọi


N(V) và O
Fe(III) và O
S(IV) và O
Mg và O


Bài 5: Hoàn thành bảng sau:


Oxit Phân loại Tên gọi


Oxit bazơ Oxit axit
N2O5


Al2O3



Lưu huỳnh đioxit


SO3 Lưu huỳnh trioxit


Fe2O3


Na2O Natri oxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ZnO


Bài 6: Oxit của nguyên tố R có hóa trị III chứa 70% về khối lượng nguyên tố R. Hãy cho biết oxit trên
thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ.


Bài 7: Một hợp chất oxit chứa 50% về khối lượng của S. Xác định CTHH của oxit.
Bài 8: CTHH của một sắt oxit có tỉ lệ khối lượng mFe : mO. Xác định CTHH của oxit.


Bài 9<b>:</b> Người ta đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa khí oxi. Sau phản ứng thu được 19,2 gam lưu huỳnh
đioxit (SO2).


a) Viết PTHH


b) Tính thể tích SO2 (đktc)


c) Tính số gam lưu huỳnh đã cháy.


d) Bình oxi trên chứa 15g oxi. Tính số gam oxi còn dư sau phản ứng cháy.
<b>ĐIỀU CHẾ OXI- PHẢN ỨNG PHÂN HỦY </b>


<b>A.LÍ THUYẾT </b>



<b>I. Điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm: </b>


<i>a)Phương pháp: Trong PTN, khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị </i>
<i>phân huỷ ở nhiệt độ cao như KMnO4 và KClO3. </i>


PTHH:


2KMnO4to K2MnO4 + MnO2 + O2.
2KClO3


o
t


 2KCl + 3O2.
<i>b) Cách thu khí oxi: 2 cách </i>
<i> + Bằng cách đẩy khơng khí. </i>
<i>+ Bằng cách đẩy khơng khí. </i>


? Cho biết trong mỡi cách thu, bình đựng oxi đặt trong tư thế nào ( úp hay đứng)?


<b>II. Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:</b>


* Nguyên liệu: Không khí và nước.
a. Sản xuất khí oxi từ không khí.


b. Sản xuất khí oxi từ nước (điện phân nước). 2H2O <i>dp</i>


2H2 + O2


<b>III. Phản ứng phân huỷ:</b>



VD:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2KClO3 to 2KCl + 3O2.
2H2O <i>dp</i> 2H2 + O2


<b>* Định nghĩa: </b><i>Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố học trong đó từ một chất sinh ra hai hay nhiều chất </i>


<i>mới. </i>


? Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng phân hủy?
a. 2FeCl2 + Cl2 to 2FeCl3


b. CuO + H2 to Cu + H2O.
c. 2KNO3


o
t


 2KNO2 + O2
d. 2Fe(OH)3 to Fe2O3 + 3H2O
e. CH4 + 2O2 to CO2 + 2H2O.
<b>B. BÀI TẬP VẬN DỤNG </b>


<b>Bài 1: </b>


<b>-</b> Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là dựa vào tính chất vật lý nào của oxi?


- Người ta cịn có thể thu khí oxi bắng phương pháp đẩy khơng khí là dựa vào tính chất vật lí nào của
oxi?



<b>Bài 2:</b> Cho những phản ứng hoá học sau (chú ý cân bằng các phương trình hóa học này trước):
1. Al + O2 → Al2O3


2. KNO3 → KNO2 + O2
3. P + O2 → P2O5


4. C2H2 + O2 → CO2 + H2O
5. HgO → Hg + O2


Cho biết phản ứng nào là:
a) Phản ứng oxi hóa
b) Phản ứng hoá hợp.


c) Phản ứng cháy
d) Phản ứng phân huỷ


<b>Bài 3: </b>Người ta điều chế kẽm oxit(ZnO) bằng cách đốt kẽm trong khí oxi.


a) Tính thể tích oxi (đktc) cần thiết để điều chế 40,5 gam kẽm oxit


b) Muốn có lượng oxi nói trên cần phân huỷ bao nhiêu gam Kali clorat (KClO3)


<b>Bài 4:</b> Nung thuỷ ngân oxit thu được thuỷ ngân và oxi.
a) Viết PTHH của phản ứng


b) Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào


c) Nung 21,7 gam thuỷ ngân oxit. Tính thể tích oxi (đktc) và khối lượng thuỷ ngân thu được.



<b>Bài 5:</b> Tính thể tích oxi thu được:


a) Khi phân huỷ 9,8 gam kali clorat trong PTN
b) Khi điện phân 36 Kg H2O trong công nghiệp.


<b>Bài 6:</b> Khi nung nóng kali pemanganat (KMnO4) tạo thành Kali manganat (K2MnO4), mangan đioxit và


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) Hãy viết PTHH của phản ứng.


b) Tính khối lượng kali pemanganat cần lấy để điều chế được 33,6 lít khí oxi (đktc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nợi
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
Một số vấn đề trọng điểm để ôn tập nhanh và hiệu quả môn hóa học
  • 13
  • 513
  • 2
  • ×