Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

phòng gdđt huyện phú thiện phòng gdđt huyện phú thiện trường thcs ngô gia tự đề kiểm tra học kỳ ii năm học 2009 – 2010 môn hóa lớp 9 thời gian 45 phút họ và tên học sinh sbd lớp i trắc nghiệm 4 điể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.88 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ THIỆN
TRƯỜNG THCS NGƠ GIA TỰ


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MƠN HĨA LỚP 9


THỜI GIAN: 45 PHÚT
Họ và tên học sinh:………..SBD………Lớp……….


<b>I. Trắc nghiệm (4 điểm). Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (4 điểm)</b>
Câu 1: Trong các kim loại sau, kim loại nào tan trong nước.


a. Na b. Mg c. Al d. Fe


Câu 2: Có các nguyên tố sau: O, K, Al, F, Mg, P. Hãy chỉ ra thứ tự sắp xếp đúng (Tính kim loại giảm, tính
phi kim tăng)


a. Mg, Al, K, F, P, O b. Al, K, Mg, P, F, O
c. K, F, O, P, Al, Mg d. K, Mg, Al, P, O, F
Câu 3: Tính chất hóa học nào sau đây không phải là Glucozơ?
a. Lên men tạo thành rượu và cacbon b. Thủy phân
c. Cháy trong khơng khí tạo ra CO2 nước d. Tráng bạc


Câu 4: Điền từ thích gợp vào khoảng trống trong đoạn văn sau:


a. Axit Axetic là chất (1)…………...không màu, vị (2)………tan(3) ………. trong nước
b. Axit Axetic được điều chế bằng cách (4)………dung dịch loãng rượu etylic loại (5)……….
Butan (C4H10)


Câu 5: Hãy khoanh tròn chữ Đ nếu nhận định đúng, chữ S nếu nhận định sai.
a. Prôtein tham gia phẩn ứng thủy phân tạo ra các Amino Axit Đ – S


b. Prôtein tham gia phản ứng phân hủy bởi nhiệt Đ – S
c. Prôtein tham gia phản ứng tráng bạc Đ – S
d. Prôtein là thực phẩm quan trọng của người và động vật Đ – S


Câu 6: Khi đốt chất một chất hữu cơ X, thấy sản phẩm tạo ra có: CO2; H2O, N2 . vậy X là chất nào trong các


chất sau.


a. Xenlulôzơ b. Cao su c. Prôtein d. Politylen
Câu 7: Chọn một trong các số chuổi thử để phân biệt các chất: CH4; C2H4


a. Dung dịch Brom b. Dung dịch AgNO3 c. Phenolphtalein d. Dung dịch bạc Clorua.


Phần II. Tự luận


Câu 1: Viết các phương trình phản ứng thực hiện các chuổi trong sơ đồ sau:
a. Tinh bột (1)


  Glulozơ (2) Rượu etylic (3) Axit Axetic (4) Etyl Axetat


b. (1) (2) (3) (4) (5) (6)


2 3 3 ( )3 2 3 3


<i>AL</i>  <i>Al O</i>   <i>AlCl</i>   <i>Al OH</i>   <i>Al O</i>   <i>Al</i>  <i>AlCl</i>
Câu 2: Axit Axetic có ứng dụng gì?


Câu 3: Khi lên men Glulozơ người ta thu được 11,2l khí CO2 (đktc)


a. Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Men giấm


Men giấm


đ2


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm.


Câu 1: a Câu 2. d Câu 3: b


Câu 4: (1) lỏng (2) Chua (3) Vơ hạn (4) Lên men (5) Oxi hóa


Câu 5: a. Đ b. Đ c. S d. Đ


Câu 6. c
Câu 7. a


II. Tự luận.
Câu 1:


a.


(1).

<i>C H O</i>5 10 5 

<i>nH O</i>2  <i>nC H O</i>6 12 6


(2)<i>C H O</i>6 12 6 2<i>C H OH</i>2 5 2<i>CO</i>2


(3)<i>C H OH O</i>2 5  2  <i>CH COOH H O</i>3  2



(4). 2 4


2 5 3 3 OO 2 5 2


<i>H SO</i>


<i>C H OH CH COOH</i>   <i>CH C</i> <i>C H</i> <i>H O</i>


b.


(1). 4 3 <sub>2</sub> <i>t C</i>0 3 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<i>Al</i> <i>O</i>   <i>Al O</i>


(2). <i>Al O</i>2 36<i>HCl</i> 2<i>AlCl</i>33<i>H O</i>2


(3). <i>AlCl</i>33<i>NaOH</i>  3<i>NaCl Al OH</i> ( )3


(4). 2 ( )3 0 2 2 3 3 2


<i>t C</i>


<i>Al OH</i>   <i>Al O</i>  <i>H O</i>
(5). <sub>2</sub> <sub>3</sub> <i>t C</i>0 2 3 <sub>2</sub>


<i>Al O</i>   <i>Al</i> <i>H O</i>


(6). 2<i>Al</i> 6<i>HCl</i> 2<i>AlCl</i>3 3<i>H</i>2





   


Câu 2: Dùng làm nguyên liệu điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, chất dẻo
Câu 3: a. Tính khối lượng rượu etylic


2 0,5( )


<i>co</i>


<i>n</i>  <i>mol</i>


0,5
0,5


0,25


KhỐI lượng rượu: 0,5 . 46 = 23g


b. Tính khối lượng Glulozơ : <i>nC H O</i>6 12 6 0, 25<i>mol</i>


</div>

<!--links-->

×