Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI CHUAN KY II SO 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.88 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thach Loi Secondary School</b>
<b>Class: 6………</b>


<b>Full name:………</b>


<b>Bµi kiĨm tra kọc kỳ II năm học 2009-2010</b>
<b>Môn: Tiếng Anh 6</b>


<b>Thời gian lµm bµi: 45 phót</b>


<b>Mark</b> <b>Teacher ’ s remarks</b>


<b>A. Listening. (2 ®iĨm)</b>


<b>- Nghe và điền T vào ơ trống trớc thông tin đúng, F vào ô trống trớc thông tin sai </b>
1. Ha is ten years old


2. She is in grade 6


3. She lives with her mother and father in Hanoi
4. Her country is very beautiful


<b>B. Grammar and vocabulary. (3 điểm)</b>


<b>- Khoanh tròn vào chữ cái trớc từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn l¹i </b>


1. a. by b. hungry c. healthy d. thirsty


2. a. badminton b. match c. vacation d. plan


3. a. desert b. meter c. egg d. tent



4. a. waste b. paper c. danger d. damage


<b>- Khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp án đúng để hoàn thành các câu sau </b>
1. … does she do ? She’s a gymnast.


a. What b. How c. Who d. Which


2. Tea, coffee and juice are …


a. foods b. fruits c. drinks d. vegetables


3. They ... at the moment.


a. swim b. go swimming c. go swim d. are swimming
4. … does she go jogging ?


a. How often b.How much c. How many d. How old
5. Mexico City is the … city in the world.


a. biger b. bigger c. bigest d. biggest
6. What about ... fishing ?


a. go b. going c. to go d. to going


7. What does he do … his free time ?


a. in b. at c. on d. for


8. How ... students are there in the yard ?



a. often b. much c. many d. far


<b>C. Reading. (2,5 ®iĨm)</b>


<b>- Đọc và nối một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời thích hợp ở cột B. Ghi đáp án bên dới</b>


<b>A</b> <b>B</b>


1. What is he going to do this weekend ?
2. Where are you from ?


3. Can you speak French ?


4. How often does she go shopping ?
5. How do you feel now ?


a. He is Chinese.


b. Once or twice a week.
c. I'm from Australia.
d. Yes, it is.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

6. How old is she ?


7. Is Hanoi smaller than Ho Chi Minh City ?
8. What is his nationality ?


9. Which language does he speak ?
10. What's your favorite sport ?



f. He is going to help his mom
g. He is twelve years old.
h. I feel tired now.


i. He speaks English


j. My favorite sport is soccer.


1:…………. 2:…………. 3:…………. 4:…………. 5:………


6:…………. 7:…………. 8:…………. 9:…………. 10:……..


<b>D. Writing. (2,5 ®iĨm)</b>


<b>- Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi. Bắt đầu bằng từ gợi ý.</b>
1. My room is smaller than your room.


 Your room………


2. Why don’t we read books at home ?


 Let’s ………


3. No house on the street is older than this house.


 This house ………


4. My school has eight classrooms



 There are ………..


5. What’s your favorite sport ?


 What ……….….?


The end


<b>Híng dÉn chÊm bµi kiểm tra học kỳ II năm học 2009-2010</b>
<i><b>Môn: Tiếng Anh 6</b></i>


<i><b></b></i>
<b>---o0o---A. Listening. (2 ®iĨm)</b>


<b>- Nghe và điền T vào ơ trống trớc thông tin đúng, F vào ô trống trớc thông tin sai </b>
Mỗi đáp án đúng đợc 0,5 điểm


1. F 2. T 3. F 4. T


<b>* Tapescript</b>


Hi, my name is Ha. I'm Vietnamese. I'm twelve years old. Now I am in grade 6. I live
with my father and my mother in Ho Chi Minh City. My country is very beautiful. We have lots
of mountains and rivers. We have large forests and some beautiful beaches, too.


<b>B. Grammar and vocabulary. (3 ®iĨm)</b>


<b>-Khoanh trịn vào chữ cái trớc từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại </b>
Mỗi đáp án đúng đợc 0,25 điểm



1. a 2. c 3. b 4. d


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mỗi đáp án đúng đợc 0,25 điểm


1. a 2. c 3. d 4. a


5. d 6. b 7. a 8. c


<b>C. Reading. (2,5 ®iĨm)</b>


<b>- Đọc và nối một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời thích hợp ở cột B </b>
Mỗi đáp án đúng đợc 0,25 điểm


1. f 2. c 3. e 4. b 5. h


6. g 7. d 8. a 9. i 10. j


<b>D. Writing. (2,5 ®iĨm)</b>


<b>- Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi. Bắt đầu bằng từ gợi ý </b>
Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm


1. Your room is bigger than my room
2. Let’s read books at home


3. This house is the oldest on the street
4. There are eight classrooms in my school
5. What sport do you like best ?


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×