Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De kiem tra HKII 11 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.83 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT XUÂN HƯNG

<b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>


<b>MƠN Hoa hoc 12NC-HKII-0809</b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<i>(25 câu trắc nghiệm)</i>



<b>Mã đề thi 213</b>



Họ, tên

hoïc sinh

:...



Lớp

:...



<b>Câu 1:</b>

Trong q trình sản xuất gang ,xỉ lị là chất nào sau đây ?



<b>A. </b>

CaSiO

3

<b>B. </b>

MnO

2

và CaO

<b>C. </b>

MnSiO

3

<b>D. </b>

SiO

2

và C



<b>Câu 2:</b>

Cho biết Cr(Z=24) .Cấu hình electron của ion Cr

3+

<sub> là :</sub>



<b>A. </b>

1s

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>3p</sub>

6

<sub>3d</sub>

3

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>1s</sub>

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>3p</sub>

6

<sub>3d</sub>

4


<b>C. </b>

1s

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>3p</sub>

6

<sub>3d</sub>

1

<sub>4s</sub>

2

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>1s</sub>

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>3p</sub>

6

<sub>3d</sub>

3

<sub>4s</sub>

2


<b>Câu 3:</b>

Nhận định nào sau đây là

<b>sai </b>

?



<b>A. </b>

Sắt tan được trong dung dịch CuSO

4

<b>B. </b>

Sắt tan được trong dung dịch FeCl

3


<b>C. </b>

Sắt tan được trong dung dịch FeCl

2

<b>D. </b>

Đồng tan được trong dung dịch FeCl

3


<b>Câu 4:</b>

Trộn 100 ml dung dịch AlCl

3

1M với 200 ml dung dịch NaOH 2,25M được dung dịch X .Để



kết tủa hoàn toàn ion Al

3+

<sub> trong dung dịch X dưới dạng hiđroxit cần dùng một thể tích khí CO</sub>




2

(đktc)



là :



<b>A. </b>

2,24 lit.

<b>B. </b>

6,72 lit

<b>C. </b>

1,12 lit

<b>D. </b>

3,36 lit



<b>Câu 5:</b>

Hòa tan hết 0,15 mol Fe bằng một lượng dung dịch HNO

3

thu được V lít khí NO (sản phẩm



khử duy nhất ) ở đktc .Giá trị nhỏ nhất của V là :



<b>A. </b>

1,12 lit

<b>B. </b>

3,36 lit

<b>C. </b>

2,24 lit

<b>D. </b>

5,6 lit



<b>Câu 6:</b>

Kim loại niken phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?


<b>A. </b>

NaCl,AlCl

3

,ZnCl

2

<b>B. </b>

Pb(NO

3

)

2

,AgNO

3

,NaCl



<b>C. </b>

MgSO

4

,CuSO

4

,AgNO

3

<b>D. </b>

AgNO

3

,CuSO

4

,Pb(NO

3

)

2


<b>Câu 7:</b>

Nếu dùng các chất NaCl,H

2

O,Al có thể điều chế được :



<b>A. </b>

Al(OH)

3

<b>B. </b>

AlCl

3

,Al(OH)

3

,NaAlO

2


<b>C. </b>

AlCl

3

<b>D. </b>

NaAlO

2


<b>Câu 8:</b>

Có các dung dịch muối :KNO

3

,Cu(NO

3

)

2

,FeCl

3

,AlCl

3

,NH

4

Cl .Chỉ dùng hóa chất nào sau đây



có thể nhận biết được các dung dịch trên ?



<b>A. </b>

dd NaOH dư

<b>B. </b>

dd HCl

<b>C. </b>

dd Na

2

SO

4

<b>D. </b>

dd AgNO

3



<b>Câu 9:</b>

Cho khí H

2

dư đi qua hỗn hợp gồm CuO,Al

2

O

3

,MgO (nung nóng).Khi phản ứng xảy ra hồn



tồn thu được chất rắn gồm :



<b>A. </b>

Cu,Al,Mg

<b>B. </b>

CuO,Mg,Al

2

O

3

<b>C. </b>

Cu,Al,MgO

<b>D. </b>

Cu,Al

2

O

3

,MgO



<b>Câu 10:</b>

Cho hai phương trình hóa học : (1) Cu + 2FeCl

3

2FeCl

2

+ CuCl

2



(2)Fe + CuCl

2

FeCl

2

+ Cu



Có thể rút ra kết luận nào sau đây ?



<b>A. </b>

Tính oxi hóa : Fe

2+

<sub>>Cu</sub>

2+

<sub>>Fe</sub>

3+

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>Tính khử :Fe</sub>

2+

<sub>>Fe>Cu</sub>



<b>C. </b>

Tính oxi hóa : Fe

3+

<sub>>Cu</sub>

2+

<sub>>Fe</sub>

2+

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>Tính khử : Fe >Fe</sub>

2+

<sub>>Cu</sub>



<b>Câu 11:</b>

Cho 3,08 gam Fe vào 150ml dung dịch AgNO

3

1M lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu



được m gam chất rắn .Giá trị của m là :



<b>A. </b>

17,96

<b>B. </b>

18,20

<b>C. </b>

11,88

<b>D. </b>

16,20



<b>Câu 12:</b>

Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg vào một bình chứa 250 ml dung dịch CuSO

4


.Khuấy kỹ đến phản ứng kết thúc, thu được khối lượng kim loại trong bình là 1,88 gam. Nồng độ mol


/ lit của dung dịch CuSO

4

ban đầu là :



<b>A. </b>

0,5M

<b>B. </b>

0,3 M

<b>C. </b>

0,2 M

<b>D. </b>

0,1 M



<b>Câu 13:</b>

Hòa tan 7,08 gam hợp kim chứa Cu- Ag trong dung dịch HNO

3

loãng dư, kết thúc phản ứng




thu được 1,12 lit khí (đkc) NO duy nhất . Thành phần % mỗi kim loại (theo khối lượng ) trong hợp


kim là :



<b>A. </b>

Cu ( 60% ) , Ag (40% )

<b>B. </b>

Cu ( 35% ), Ag ( 65%)


<b>C. </b>

Cu(54,24%), Ag(45,76%).

<b>D. </b>

Cu ( 72,8%) , Ag (27,2%)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14:</b>

Chỉ ra phát biểu

<b>đúng</b>

:



<b>A. </b>

Ag có thể khử Cu

2+

<sub> thành Cu</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>Fe</sub>

3+

<sub> có thể oxi hóa Ag</sub>

+

<sub> thành Ag</sub>



<b>C. </b>

Al,Fe,Ni,Cu đều có thể tan trong dd FeCl

3

<b>D. </b>

Ag có thể tan trong dd Fe(NO

3

)

3


<b>Câu 15:</b>

Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời ?



<b>A. </b>

NaCl

<b>B. </b>

H

2

SO

4

<b>C. </b>

Na

2

CO

3

<b>D. </b>

KNO

3


<b>Câu 16:</b>

Hòa tan a gam FeSO

4

.7H

2

O vào nước được dung dịch (A) .Khi chuẩn độ dung dịch A cần



dùng 20 ml dung dịch KMnO

4

0,1M (có H

2

SO

4

lỗng làm mơi trường).Giá trị của a là :



<b>A. </b>

2,78

<b>B. </b>

3,8

<b>C. </b>

1,78

<b>D. </b>

3,78



<b>Câu 17:</b>

Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được 0,84 gam Fe và


448 ml CO

2

(đktc). Công thức phân tử của oxit sắt là công thức nào sau đây:



<b>A. </b>

Fe

2

O

3

<b>B. </b>

Fe

3

O

4

<b>C. </b>

Không xác định

<b>D. </b>

FeO



<b>Câu 18:</b>

Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để có thể phân biệt được 3 lọ mất nhãn chứa


các dung dịch : H

2

SO

4

,BaCl

2

,Na

2

SO

4

?




<b>A. </b>

Na

2

CO

3

<b>B. </b>

Q tím

<b>C. </b>

Bột kẽm

<b>D. </b>

Cả A hoặc B hoặc C



<b>Câu 19:</b>

Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hịa tan hồn tồn một mẫu gang ?



<b>A. </b>

dd HCl

<b>B. </b>

dd H

2

SO

4

loãng

<b>C. </b>

dd NaOH

<b>D. </b>

dd HNO

3

đặc nóng



<b>Câu 20:</b>

Phát biểu nào sau đây

<b>đúng</b>

khi nói về nhơm oxit ?


<b>A. </b>

Al

2

O

3

không tan trong dung dịch NaOH



<b>B. </b>

Al

2

O

3

được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO

3

)

3


<b>C. </b>

Al

2

O

3

là oxit không tạo muối



<b>D. </b>

Al

2

O

3

bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao



<b>Câu 21:</b>

Trong số các vật liệu sau đây ,vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ ?



<b>A. </b>

Ximăng

<b>B. </b>

Chất dẻo

<b>C. </b>

Gốm ,sứ

<b>D. </b>

Đất sét nặn


<b>Câu 22:</b>

Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ?



<b>A. </b>

SO

2

<b>B. </b>

NH

3

<b>C. </b>

CO

2

<b>D. </b>

CH

4


<b>Câu 23:</b>

Cho a mol AlCl

3

vào 200g dung dịch NaOH 4% thu được 3,9g kết tủa. Giá trị của a là:



<b>A. </b>

0,125

<b>B. </b>

0,0625

<b>C. </b>

0,0125

<b>D. </b>

0,06



<b>Câu 24:</b>

Trong các phát biểu sau ,phát biểu nào

<b>không </b>

đúng ?


<b>A. </b>

Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám .




<b>B. </b>

Gang là hợp kim của Fe-C và một số nguyên tố khác


<b>C. </b>

Hàm lượng cacbon trong gang nhiều hơn trong thép


<b>D. </b>

Gang là hợp chất của sắt và cacbon



<b>Câu 25:</b>

Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để


khử ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là :



<b>A. </b>

Phương pháp thủy phân

<b>B. </b>

Phương pháp thủy luyện


<b>C. </b>

Phương pháp nhiệt luyện

<b>D. </b>

Phương pháp điện phân




--- HẾT



---1 2 3 4 5 6 7 8 9 ---10 ---1---1 ---12 ---13 ---14 ---15 ---16 ---17 ---18 ---19 20 2---1 22 23 24 25



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×