Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

ke hoach muc tieu lop 45 tuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.37 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HỌACH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ</b>


KHỐI CHỒI



<b>CHỦ ĐỀ 1: TRƯỜNG MẦM NON</b>




THỜI GIAN THỰC HIỆN: 2 TUẦN


Từ ngày………….đến ngày…………./2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Phát triển thể chất:</b>


- Trẻ có thói quen giữ vệ sinh trường, lớp. Sử dụng đồ dùng cá nhân trong sinh hoạt hằng ngày và
có hành vi văn minh trong ăn uống.


- Thông qua các hoạt động trong chủ đề, rèn luyện cho trẻ sự tinh khéo của đôi bàn tay. Rèn luyện
các tố chất thể lực: nhanh, mạnh, khéo, bền. Rèn sự phối hợp giữa tay và mắt, sự nhanh nhạy các
giác quan cho trẻ ( đi, bước qua dây, đập bóng, tung bóng,..).


- Phối hợp vận động nhịp nhàng các bộ phận trên cơ thể theo nhịp điệu và tín hiệu của cơ.


- Biết ăn các món ăn cơ nấu, để giúp bé lớn lên và khỏe mạnh; - Tại sao răng quan trọng? ( Bài 1).


<b>2. Phát triển nhận thức:</b>


<b>- </b>Trẻ biết tên, địa điểm và các khu vực trong trường, lớp (sân chơi,nhà bếp,các lớp học,phòng y tế,
…).


- Biết yêu quý, xưng hô lễ phép với cô giáo, cô bác cán bộ trong trường; Biết vui chơi hòa thuận với
các bạn trong lớp, các bạn lớp khác; Biết cùng chơi, cùng tham gia hoạt động nhóm và thích đến


lớp.


- Biết gọi tên và sử dụng đúng ĐDĐC của trường, lớp.


- Biết yêu quý, bảo vệ, giữ gìn vệ sinh trong trường, lớp (không vẽ bậy lên tường, không vứt rác
bừa bãi, biết thu dọn đồ chơi sau khi chơi xong và xếp đồ chơi gọn gàng ngăn nắp,…)


- Phân biệt vị trí trên-dưới, trước-sau so với bản thân trẻ
- Xác định phía phải-trái của bản thân trẻ.


<b>3. Phát triển ngôn ngữ: </b>- Biết gọi tên trường, lớp, cô giáo, một số bạn, đồ dùng - đồ chơi.
- Biết sử dụng các từ ngữ để trò chuyện, kể chuyện, các trò chơi về trường mầm non.
- Đọc và phát âm đúng các bài thơ, câu chuyện, câu đố, ca dao, đồng dao.


- Trẻ biết lắng nghe cô, các bạn; biết bày tỏ ý muốn của mình và giao tiếp với mọi người bằng lời
nói.


- Biết đặt câu hỏi ngắn, và trả lời khi được hỏi.


- Nhận biết ký hiệu, chữ số, chữ cái qua vở học, đồ dùng cá nhân.


<b>4. Phát triển tình cảm - xã hội: </b>- Thực hiện các nội quy của trường, lớp.


- Quý trọng các cô, các bác trong trường, biết hợp tác cùng các bạn trong hoạt động của lớp.
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ mơi trường lớp học…, giữ gìn đồ dùng đồ chơi trong trường, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giới thiệu sản phẩm của mình và nhận xét tác phẩm của các bạn.
- Hát đúng và vỗ tay theo phách, nhịp phù hợp nhịp điệu bài hát.
- Sáng tạo trong vận động minh hoạ, múa theo lời bài hát.



<b>II/ MẠNG NỘI DUNG CHUNG :</b>



<b>TRƯỜNG </b>


<b>MẦM </b>



<b>NON</b>



<b>TRƯỜNG, LỚP MẦM NON </b>
<b>CỦA BÉ( 1 TUẦN )</b>


- Tên gọi của trường, lớp.


- Các khu vực, phòng học của
trường, lớp.


- Công việc của các cô, các bác
trong trường mầm non.


- Các hoạt động của trẻ trong
trường, lớp mầm non.


- Đồ dùng đồ chơi trong trường,
lớp (cách sử dụng và bảo quản).


<b>BÉ VÀ CÁC BẠN ( 1 TUẦN )</b>


- Tên gọi, giới tính của các bạn.
- Đặc điểm riêng nổi bật của một
số bạn.



- Hoạt động của bé và các bạn ở
trường, lớp.


- Các bạn ở các lớp khác trong
trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KẾ HOẠCH</b>



<b>CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ HÀNG NGÀY</b>



CHỦ ĐỀ NHÁNH 1

<b>:</b>

<b>TRƯỜNG LỚP MẦM NON CỦA BÉ</b>

<b>(1TUẦN)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III/ MẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ NHÁNH 1: </b>



<b>PHÁT TRIẺN THẨM MĨ</b>
<b>* Tạo hình:</b>


- Tơ màu trường mầm non
* <b>Âm nhạc:</b>


- Học hát: Vui đến trường


- Vận động: Vỗ phách, nhịp phù hợp
nhịp điệu bài hát, vận động sáng tạo.
- Nghe hát: Ngày đầu tiên đi học
- TCÂN: Ai đoán giỏi.


<b>PHÁT TRIỂN TC- KN XÃ </b>
<b>HỘI</b>



<b>- </b>Đóng vai cơ giáo<b>.</b>


-Trẻ biết phịng tránh những
nơi nguy: ổ điện, khu vực nấu
ăn, giếng nước…


<b>- </b>Trẻ vui thích khi đến trường
và hứng thú tham gia vào các
hoạt động của trường, lớp
(ngày hội đến trường, tết trung
thu ).


<b>PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ</b>
<b>* Nghe:</b>


- Đọc các bài thơ về trường
lờp mầm non


- Nghe kể chuyện: người bạn
tốt


<b>* Nói:</b>- Gọi đúng tên trường,
cơ, tên bạn, các loại ĐD ĐC.
- Kể chuyện sáng tạo theo
tranh, theo đồ chơi.


- Đàm thoại về trường, lớp


<b>* Làm quen đọc viết:</b>



- Nhận biết các ký hiệu trong
đồ dùng cá nhân.


<b>PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT</b>
<b>* Vận động cơ bản:</b>


- Đi theo đường hẹp;Các
nhóm cơ và hô hấp:


* Hô hấp: 1 * Tay: 1
* Bụng lườn: 1 *Chân: 1
* Bật: 1


- T/chơi v/động: tung bóng…
- Sử dụng đồ dùng cá nhân
theo ký hiệu trong sinh hoạt
hằng ngày và có hành vi văn
minh trong ăn uống.


<b>TRƯỜNG </b>


<b>LỚP MẦM </b>



<b>NON CỦA </b>


<b>BÉ</b>



<b>PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC</b>
<b>* Làm quen với tốn:</b>


- Ơn phân biệt phía trên-dưới, trước


- sau so với bản thân.


- Thực hành xác định vị trí các phía
trên bản thân trẻ.


<b>* Khám phá khoa học:</b>


- Trò chuyện, đàm thoại về trường
lớp mầm non.( sân trường, các
phòng học, phòng làm việc, nhà
bếp, các góc chơi, phịng vệ sinh,
….)


- Trẻ sử dụng đồ chơi ngồi trời và
các góc, biết cách bảo quản.


<b>* Khám phá xã hội:</b>


- Biết công việc của cô giáo, các
bác trong trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CHỦ ĐỀ 2: BẢN THÂN</b>


THỜI GIAN THỰC HIỆN: 4 TUẦN


Từ ngày……đến ngày…………./2010



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Phát triển thể chất:</b>


- Giáo dụcTrẻ có thói quen giữ gìn và bảo vệ sức khỏe; Một số biểu hiện khi ốm; Có thói quen tốt


về vệ sinh cá nhân như: rửa tay, rửa mặt, vệ sinh răng miệng; Có thói quen tự phục vụ trong ăn,
uống.


- Biết ích lợi về sức khoẻ: ăn uống đủ chất để cơ thể lớn lên khỏe mạnh; Mặc trang phục phù hợp
khi thời tiết thay đổi.


- Biết phịng tránh nguy hiểm: Tập nói với người lớn khi bị lạc: Địa chỉ số nhà, tên bố mẹ, anh
chị…


- Thực hiện phối hợp các vận động cơ bản như: Trèo, trườn, bật xa, tung bắt bóng……
- Phát triển các tố chất: chú ý, nhanh nhẹn, khéo léo …


- Có khả năng thực hiện các vận động cơ thể theo nhu cầu của bản thân.


- Hiểu biết về 4 nhóm thực phẩm, biết 4 nhóm thực phẩm rất cần thiết trong bữa ăn để giúp bé lớn
lên và khỏe mạnh; - Biết làm thế nào để cho răng sạch ( bài 2 ).


<b>2. Phát triển nhận thức:</b>


- Trẻ nhận biết tên, tuổi, giới tính và các bộ phận trên cơ thể trẻ; Tác dụng của các bộ phận trong cơ
thể bé; Biết cơ thể con người có 5 giác quan, tác dụng của chúng; Hiểu sự cần thiết chăm sóc, giữ
gìn vệ sinh các giác quan, sử dụng các giác quan.


- Nhận biết giới tính, đặc điểm, sở thích của bé trai, bé gái, biết sự giống nhau và khác nhau qua
một số đặc điểm: giới tính hình dáng bên ngồi của cơ thể (Kiểu tóc, màu da, cao thấp, gầy, béo…),
khả năng và sở thích riêng.


- Nhận biết, phân biệt các đồ dùng đồ chơi, sự vật hiện tượng gần gũi , đơn giản trong cuộc sống
hàng ngày.



- Đếm trên người tôi( từ 1-5); Nhận biết chữ số 1.


- So sánh, thêm bớt tạo sự bằng nhau trong phạm vi 3, nhận biết chữ số 2 và 3.
-Xác định vị trí đồ vật so với bản thân trẻ; Phân biệt tay phải, tay trái của trẻ.
- Bé có một hạt hay nhiều hạt( phân biệt 1 và nhiều).


<b>3. Phát triển ngôn ngữ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Biết sử dụng các từ ngữ để kể chuyện và giới thiệu về bản thân, về những sở thích và hứng thú.
- Đọc và phát âm đúng các bài thơ, câu chuyện, câu đố, ca dao, đồng dao.


- Trẻ biết lắng nghe và trả lời lịch sự, lễ phép với mọi người.


- Biết đặt câu hỏi bộc lộ những suy nghĩ , cảm nhận của mình với mơi trường xung quanh qua lời
nói, cử chỉ, điệu bộ.


<b>4. Phát triển tình cảm - xã hội:</b>


- Nhận biết và cảm nhận các cảm xúc khác nhau của mình và của người khác; Có ý thức về bản
thân của bé.


- Biết quan tâm,giúp đỡ các bạn, em nhỏ và mọi người xung quanh


- Hiểu được khả năng của bản thân, biết coi trọng và làm theo các quy định chung của lớp học và
gia đình.


- Biết cách ứng xử với bạn bè ,người lớn phù hợp với giới tính của mình.


- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ mơi trường lớp học…, giữ gìn đồ dùng đồ chơi trong lớp và ở gia
đình.



<b>5. Phát triển thẩm mỹ:</b>


- Trẻ thể hiện sự sáng tạo thông qua các bài vẽ, nặn...
- Thích tham gia vào các hoạt động nghệ thuật của lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. MẠNG NỘI DUNG CHUNG </b>



<b>Cơ thể của tôi ( 1 tuần )</b>


- Các bộ phận của cơ thể ;Tác dụng của
các bộ phận cơ thể, cách giữ gìn vệ sinh
và chăm sóc cơ thể


- Các giác quan: Nhìn, nghe, ngửi, nếm,
sờ.


- Cách chăm sóc, bảo vệ để cơ thể khỏe
mạnh.


- Những cơng việc hằng ngày của tơi.


<b>Tơi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh(2 tuần )</b>
<b>-</b> Tôi được sinh ra và lớn lên


- Sự chăm sóc của người thân, an tồn và tình
thương u.


- Dinh dưỡng hợp lý và giữ gìn sức khỏe để cơ
thể khỏe mạnh



- Giữ gìn và bảo vệ môi trường, vệ sinh lớp
học sạch sẽ.


- Đồ dùng cá nhân và đồ chơi, thức ăn hàng
ngày của tôi.


<b>BẢN THÂN</b>


<b>Tôi là ai ( 1 tuần )</b>


-Tên, tuổi, ngày sinh nhật, giới tính, sở thích,
những người thân ở gia đình và bạn bè trong lớp.
- Đặc điểm, hình dáng bên ngồi và trang phục.
- Tình cảm với cơ giáo, bạn bè, người thân…


- Hiểu biết của bé về 4 nhóm thực phẩm và đồ dùng
đồ chơi trong lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CHỦ ĐỀ 3: GIA ĐÌNH</b>


THỜI GIAN THỰC HIỆN: 5 TUẦN



<i>Từ ngày……đến ngày…………./2010</i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Phát triển thể chất:</b>


- Hình thành ý thức giữ gìn, sử dụng hợp lý ,tiết kiệm đồ dùng,đồ chơi trong gia đình.


- Ăn uống hợp lý và đúng giờ; Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản


( rau có thể luộc, nấu canh; Thịt có thể luộc, rán, kho; Gạo nấu cơm, nấu cháo...);


Không ăn thức ăn có mùi ơi, khơng ăn quả lạ, khơng uống nước có ga, cà phê...


- Biết tự cài, cởi cúc áo; Không cười đùa trong khi ăn uống hoặc khi ă các loại quả có hạt.
- Phát triển các tố chất chú ý, nhanh nhẹn, khéo léo...


- Tập luyện và giữ gìn sức khỏe cùng người thân trong gia đình.
- Em tập thói quen chải răng và chải răng đúng phương pháp (bài 3)


<b>2. Phát triển nhận thức:</b>


- Trẻ biết địa chỉ của gia đình (số nhà, đường phố/ thơn xóm).


- Biết họ tên, công việc của bố mẹ, các thành viên trong gia đình; Biết mối quan hệ giữa các thành
viên trong gia đình.


- Biết các kiểu nhà khác nhau( nhà một tầng, hai, ba tầng, nhà chung cư, biệt thự,…).


- Nhận biết một số đồ dùng trong gia đình; Biết phân loại, so sánh các đồ dùng trong gia đình ( theo
số lượng, hình dạng, cơng dụng, chất liệu


- Trẻ hiểu về các nhu cầu của gia đình (dinh dưỡng , sở thích, quan tâm lẫn nhau,…).
- Trẻ nhận biết một số quy tắc đơn giản trong gia đình.


- Bé chọn như thế nào (phân nhóm theo dấu hiệu); Đo bàn tay (ôn dài, ngắn).


- Dạy trẻ so sánh, sắp thứ tự về chiều dài 3 đối tượng; Thêm, bớt tạo sự bằng nhau trong phạm vi
4-nhận biết chữ số 4.



- Phân chia nhóm có 4 đối tượng ra làm 2 phần- nhận biết các chữ số từ 1- 4.


<b>3. Phát triển ngôn ngữ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đọc và phát âm đúng các bài thơ, câu đố, câu chuyện.


- Trẻ bày tỏ nhu cầu mong muốn của mình bằng ngôn ngữ; Biết lắng nghe ,đặt câu hỏi và trả lời.
- Bước đâu hình thành ở trẻ kỹ năng giao tiếp,chào hỏi phù hợp với chuẩn mực văn hóa trong gia
đình.


- Nhận biết chữ số, ký hiệu qua vở học của trẻ, đồdùng cá nhân; Sử dụng ký hiệu làm thiệp chúc
mừng...


<b>4. Phát triển tình cảm, kỹ n ă ng xã hội:</b>


Thực hiện tốt một số quy tắc trong gia đình( đi đâu phải biết xin phép, về phải chào hỏi người lớn,
lễ phép, lịch sự khi có khách đén nhà chơi…)


- Giáo dục trẻ có ý thức giúp đỡ ông bà, bố mẹ và người thân trong gia đình.


- Nhận biết cảm xúc của người khác,biểu lộ cảm xúc của bản thân với các thành viên trong gia đình.
- Mạnh dạn, tự tin, thân thiện, hịa đồng với mọi người; Có ý thức cùng với mọi người làm một số
cơng việc đơn giản để giúp gia đình: xếp quần áo, phụ bố mẹ quét dọn nhà cửa, lặt rau…


<b>5. Phát triển thẩm mỹ:</b>


- Trẻ biết yêu cái đẹp, biết giữ gìn vệ sinh cho ngơi nhà của mình ln sạch đẹp.
- Biết tạo ra các sản phẩm : Vẽ, nặn, cắt, dán …để trang trí cho lớp.


- Giới thiệu sản phẩm của mình và nhận xét tác phẩm của bạn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. MẠNG NỘI DUNG CHUNG </b>



<b>GIA ĐÌNH SƠNG TRONG MỘT </b>
<b>NGƠI NHÀ (1 tuần)</b>


- Địa chỉ gia đình


- Nhà là nơi gia đình cùng chung sống.


- Công việc của Bố, mẹ và các thành viên trong
gia đình (ơng bà, cơ dì, chú, bác…)


- Trẻ được tham gia các hoạt động cùng mọi
người trong gia đình như:các ngày kỉ niệm của
gia đình (mừng sinh nhật, mừng thọ ông bà...).
- Nhà được làm từ nhiều vật liệu khác nhau (đá,
sỏi, xi măng...).


- Những người làm ra ngơi nhà (kỹ sư xây dựng,


<b>GIA ĐÌNH BÉ CẦN NHỮNG GÌ? </b>
<b>(2 tuần và 1 tuần ơn tập )</b>


<b>-</b> Đồ dùng trong gia đình, phương tiện đi
lại của gia đình


- Nhà là nơi các thành viên gia đình sống
với nhau vui vẻ, hạnh phúc.



- Biết dọn dẹp và giữ gìn nhà cửa sạch sẽ.
- Các kiểu nhà khác nhau (1 tầng, 2 tầng,
nhà trệt, nhà chung cư).…


- Biết các loại thực phẩm cần thiết cho gia
đình; Cần ăn thức ăn hợp vệ sinh.


- Học cách giữ gìn quần áo sạch sẽ.


<b>GIA ĐÌNH</b>


<b>GIA ĐÌNH CỦA BÉ (1 TUẦN)</b>


- Các thành viên trong gia đình:Tơi,bố mẹ,
anh chị em (Họ, tên, sở thích,…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CHỦ ĐỀ 4: TẾT VÀ CÁC MÙA </b>


THỜI GIAN THỰC HIỆN: 2 TUẦN


Từ ngày……đến ngày…………./2010



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Phát triển thể chất: </b>


- Biết thực hiện ĐT của các nhóm cơ và các bài tập TD cơ bản một cách thuần thục, nhịp nhàng.
- Phát triển các tố chất: chú ý, nhanh nhẹn, khéo léo, thích tập luyện TD và giữ gìn sức khoẻ .
- Biết những nơi khơng an tồn và vật dụng nguy hiểm.


- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường, không chơi những nơi dơ bẩn, nguy hiểm.
- Biêt thời tiết của từng mùa trong năm ảnh hưởng đến sức khoẻ con người;



- Trẻ có cảm giác sảng khối, dễ chịu khi tiếp xúc với khơng khí ngày tết.


- Biết khơng nên uống các loại nước có ga. - Ơn bài chải răng đúng phương pháp (bài 3)


<b>2. Phát triển nhận thức</b>:


- Biết thứ tự các mùa trong năm. Mùa xuân là mùa đầu tiên của các mùa.


- Biết ý nghĩa tết truyền thống của người Việt Nam; Các ngày lễ hội của địa phương trong dịp tết và
mùa xuân.


- Biết quan sát hiện tượng, cảnh vật, đặc điểm về thời tiết của các mùa trong năm


- Biết thời tiết của từng mùa trong năm ảnh hưởng đến đời sống con người, cảnh vật, động vật.
- Biết mùa xuân có thời tiết ấm áp, đẹp là mùa thuận lợi cho cây cối phát triển.


- Ơn tập; ơn so sánh chiều rộng của 2 đối tượng.
- Ơn đèn tín hiệu giao thông và các biển báo.


<b>3. Phát triển ngôn ngữ</b>:


- Biết sử dụng một số từ chỉ các mùa và thời tiết, đặc điểm của các mùa và cảnh quan thiên nhiên.
- Biết nói những điều quan sát, trao đổi, thảo luận với người lớn và các bạn. Biết kể chuyện về tết
và mùa xuân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>4. Phát triển tình cảm – kỹ năng xã hội</b>:


- Biết yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên và mong muốn được giữ gìn, bảo vệ…


- Có một số thói quen cần thiết để chăm sóc bảo vệ cây xanh và cảnh quan thiên nhiên.



<b>- </b>Biết giữ gìn vệ sinh môi trường ( Không khạc nhổ, vứt rác bừa bãi ).
- Tham gia Tích cực vào các hoạt động ngày hội, ngày lễ.


- Trân trọng ngày tết cổ truyền của dân tộc.


<b>5. Phát triển thẩm mỹ</b>:


- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường xanh, sạch, đẹp.
- Biết sử dụng đường nét, màu sắc… tạo ra các sản phẩn trang trí lớp.
- Giới thiệu sản phẩm của mình và nhận xét sản phẩm của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II/ MẠNG NỘI DUNG CHUNG:</b>


<b>TẾT VÀ </b>


<b>CÁC MÙA</b>



<b>CÁC MÙA TRONG</b>
<b>NĂM</b>


- Tên gọi 4 mùa trong năm
theo thứ tự.


- Thời tiết của các mùa.
- Thời tiết của từng mùa
trong năm ảnh hưởng đến
đời sống con người, cảnh
vật, động vật.


- Áo quần phù hợp với thời


tiết.


- Biết yêu thích cảnh đẹp
thiên nhiên và mong muốn
được giữ gìn, bảo vệ.


<b>BÉ VUI NGÀY TẾT</b>


- Biết Mùa xuân là mùa đầu tiên của
các mùa trong năm và bắt đầu khi
mùa đông kết thúc.


- Biết mùa xuân có thời tiết ấm áp,
đẹp là mùa thuận lợi cho cây cối
phát triển.


- Biết tết nguyên đán là tết truyền
thống của người Việt Nam.


- Tết có hoa đào hoa mai,…


- Mọi người trang trí nhà cửa, vui vẻ
sắm tết như bánh tét, bánh chưng,
mứt,…Trẻ em mặc quần áo đẹp đi
chúc tết.


- Trân trọng ngày tết cổ truyền của
dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CHỦ ĐỀ 5: THẾ GIỚI THỰC VẬT</b>



THỜI GIAN THỰC HIỆN: 4 TUẦN


Từ ngày……đến ngày…………./2010



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>* Phát triển thể chất: </b>- Phát triển các vận động: Chạy, ném, trườn, trèo lên xuống ghế…


- Phối hợp các vận động giữa tay và mắt, khả năng thăng bằng;Phát triển các v.động giữa tay và cơ
thể


- Giới thiệu cho trẻ các món ăn giàu chất xơ, vitamin C từ các loại rau, củ, quả, trái cây.
- Trẻ có cảm giác sảng khối, dễ chịu khi tiếp xúc với thiên nhiên.


- Lựa chon thức ăn tốt cho răng (bài 4)


<b>* Phát triển nhận thức: </b>- Biết tên gọi của cây và các bộ phận chính: Rễ, thân, lá.


- Quan sát, so sánh và nhận xét những đặc điểm giống và khác nhau rõ nét giữa 2 loại cây.
- Biết ích lợi của cây và vì sao cây cần được chăm sóc, bảo vệ.


- Quan sát, so sánh được sự giống và khác nhau rõ nét giữa 2 loại rau; Trẻ biết có nhiều loại rau,
cách ăn rau khác nhau (nấu chín, ăn sống).


- Biết tên gọi, đặc điểm rõ nét, ích lợi của một số loại rau, hoa, quả.


- Biết có nhiều loại hoa, quả; Cách chăn sóc, bảo vệ; Biết cách ăn quả: rửa sạch, gọt vỏ, bỏ hạt…
- Hình thành cho trẻ kỹ năng so sánh, sắp thứ tự về chiều cao của 3 đối tượng; Luyện tập nhận đúng
hình; Phân biệt hình trịn với hình tam giác và hình chữ nhật.


<b>* Phát triển ngôn ngữ: </b>- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, màu sắc, hình dáng.



- Cung cấp và củng cố, mở rộng thêm vốn từ cho trẻ.- Biết đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi mạch lạc
- Biết diễn đạt yêu cầu mong muốn của mình bằng lời nói.


<b>* Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội:</b>


- Yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên và mong muốn giữ gìn, bảo vệ mơi trường sống.


- Có một số kỹ năng, thói quen cần thiết để bảo vệ mơi trường sống: chăm sóc, bảo vệ cây xanh và
cảnh quan thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* Phát triển thẩm mĩ: </b>- Thích tham gia vào các hoạt động nghệ thuật của lớp.


- Biết sử dụng màu sắc, đường nét… để tạo ra sản phẩm tạo hình, trang trí xung quanh lớp.
- Thể hiện sự sáng tạo thông qua các bài vẽ, nặn từ các nguyên vật liệu mở…


- Giới thiệu sản phẩm của mình và nhận xét tác phẩm của bạn về màu sắc, đường nét…
- Hát đúng và vỗ tay theo phách, nhịp, tiết tấu chậm phù hợp với nhịp điệu bài hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>CHỦ ĐỀ 6:</b>

<b>THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>



<b>THẾ GIỚI </b>


<b>THỰC VẬT</b>



<b>CÂY XANH (1tuần)</b>


- Tên gọi một số loại cây.
- Các bộ phận của cây.


- Sự giống và khác nhau của một


số loại cây.


- Nơi sống, sự phát triển của cây.
- Cách chăm sóc, bảo vệ cây.


<b>MỘT SỐ LOẠI HOA (1 tuần)</b>


- Tên gọi các loại hoa.
- Ích lợi


- Sự giống nhau và khác nhau của
một số loại hoa; Hoa có mùi thơm,
khơng có mùi thơm...


- Cách sử dụng


- Cách bảo quản; Trồng và chăm
sóc hoa.


<b>MỘT SỐ LOẠI QUẢ </b>
<b>(1 tuần)</b>


- Tên gọi các loại quả.
- Ích lợi


- Sự giống nhau và khác nhau
của một số loại quả.


- Cách sử dụng
- Cách bảo quản



<b>MỘT SỐ LOẠI RAU </b>
<b>(1 tuần)</b>


- Tên gọi các loại rau.
- Ích lợi


- Phân biệt sự khác nhau giữa
rau ăn lá, rau ăn củ (quả).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

THỜI GIAN THỰC HIỆN: 06 Tuần


Từ ngày …. 2011 đến …..2011



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>* Phát triển thể chất: </b>- Biết thực hiện động tác của các nhóm cơ và các bài tập TD cơ bản nhịp
nhàng


- Phát triển sự phối hợp vận động của các giác quan qua trò chơi: Chú ý, nhanh nhẹn, khéo léo,
thích lun tập TD và giữ gìn sức khỏe. - Biết vật nuôi cung cấp cho ta nhiều chất dinh dưỡng.
- u thích và sảng khối khi tiếp xúc với mơi trường.


- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường, không chơi những nơi do bẩn, nguy hiểm.
- Ôn biết làm thế nào để cho răng sạch ( bài 2 ).


<b>* Phát triển nhận thức: </b>- Có những kiến thức cơ bản khi tìm hiểu về thế giới động vật: tên gọi,
đặc điểm nổi bật (cấu tạo, thức ăn, vận động), điểm giống-khác nhau, ích lợi, môi trường sống của
chúng.


- Phát triển khả năng quan sát ghi nhớ, tính tị mị ham hiểu biết, khả năng so sánh, phán đốn, nhận


xét chính xác. Biết ích lợi của một số con vật đối với đời sống con người.


- Biết phân loại theo màu sắc, hình dạng, số lượng; Ơn so sanh chiều cao 2 đối tượng; Biết so sánh,
sắp xếp thứ tự chiều cao 3 đối tượng; đo đồ vật;


- Phân biệt hình vng, hình tam giác và hình chữ nhật.


<b>* Phát triển ngôn ngữ: </b>


- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và đặc điểm nổi bật, rõ nét của một số động vật.
- Biết nói lên những điều trẻ quan sát thấy, nhận xét, trao đổi, thảo luận với người lớn và các bạn.
- Trẻ đọc, phát âm đúng các bài thơ, chuyện, câu đố, bài hát về các con vật.


<b>* Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội:</b>


- u thích các con vật, bày tỏ tình cảm với các con vật có ích. Có ý thức chăm sóc bảo vệ chúng.
- Có một số kỹ năng, thói quen cần thiết để chăm sóc, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.


- Biết diệt trừ và phòng tránh những con vật có hại.


<b>* Phát triển thẩm mĩ: </b>- Hát đúng và thể hiện vận động phù hợp nhịp điệu bài hát theo chủ đề.
- Biết tạo ra tác phẩm đẹp (Vẽ, nặn, cắt, dán…) về các con vật để trang trí xung quanh lớp.
- Giới thiệu sản phẩm của mình và nhận xét tác phẩm của bạn.


- Thích tham gia vào các hoạt động nghệ thuật của lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CHỦ ĐỀ 7:</b>

<b>PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG</b>


<b>THẾ </b>



<b>GIỚI </b>



<b>ĐỘNG </b>



<b>VẬT</b>



<b>CÁ ( </b>1 tuần <b>)</b>


- Tên gọi, đặc điểm, lợi
ích, nơi sống, thức ăn (cấu
tạo, tiếng kêu, thói quen,
vận động).


- Cách chăm sóc bảo vệ
môi trường sống của
chúng.


<b>CÔN TRÙNG ( </b>1 tuần <b>)</b>


- Tên gọi, đặc điểm, lợi
ích, nơi sống, thức ăn (cấu
tạo, tiếng kêu, thói quen,
vận động).


- Cơn trùng có lợi, cơn
trùng có hại.


<b>MỘT SỐ CON VẬT SỐNG</b>
<b>TRONG GIA ĐÌNH ( </b>2 tuần <b>)</b>


- Tên gọi, đặc điểm, lợi
ích, nơi sống, thức ăn (cấu


tạo, tiếng kêu, thói quen,
vận động).


- Cách chăm sóc bảo vệ
con vật nuôi.


<b>MỘT SỐ CON VẬT SỐNG</b>
<b>TRONG RỪNG ( </b>1 tuần <b>)</b>


- Tên gọi, đặc điểm, lợi
ích, nơi sống, thức ăn (cấu
tạo, tiếng kêu, thói quen,
vận động).


- Cách chăm sóc bảo vệ
môi trường sống của
chúng.


<b>CHIM ( </b>1 tuần <b>)</b>


- Tên gọi, đặc điểm, lợi
ích, nơi sống, thức ăn
(cấu tạo, tiếng kêu, thói
quen, vận động).


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

THỜI GIAN THỰC HIỆN: 02 Tuần


Từ ngày …. 2010 đến …..2010



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Phát triển thể chất: </b>


- Biết thực hiện đơng tác của các nhóm cơ và các bài tập TD cơ bản một các thuần thục, nhịp
nhàng.


- Phát triển các tố chất: chú ý, nhanh nhẹn, khéo léo, thích tập luyện TD và giữ gìn sức khoẻ .
- Biết phải làm gì để đảm bảo an tồn khi tham gia giao thơng


- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh mơi trường, khơng chơi ở lịng, lề đường.
- Ơn tại sao răng quan trọng ? ( Bài 1).


<b>2. Phát triển nhận thức</b>:


- Biết và gọi đúng tên các loại phương tiện và luật lệ giao thông


- Biết quan sát ghi nhớ đặc điểm (cấu tạo, màu sắc, tốc độ, âm thanh, công dụng, nhiên liệu) các
loại phương tiện giao thông và các biển báo.


- Biết ý thức chấp hành luật lệ giao thông.


- Nhận biết chữ số từ 1-5. Dạy trẻ trong phạm vi 5


<b>3. Phát triển ngơn ngữ</b>:


- Nói đúng các từ chỉ tên gọi, cấu tạo, tốc độ, âm thanh, nhiên liệu, công dụng và các bộ phận của
phương tiện GT


- Biết lắng nghe, biết bày tỏ ý muốn, cảm xúc của mình và giao tiếp với mọi người bằng lời nói.
- Trẻ đọc, phát âm đúng các bài thơ, chuyện, câu đố, bài hát về phương tiện giao thông.



<b>4. Phát triển tình cảm – kỹ năng xã hội</b>: - Biết ý thức chấp hành luật lệ giao thơng.
- Có một số thói quen cần thiết khi tham gia giao thơng.


<b> - </b>Biết giữ gìn vệ sinh mơi trường, không chơi đùa trên đường và vỉa hè.


<b>5. Phát triển thẩm mỹ</b>:


- Biết sử dụng đường nét, màu sắc tạo ra các tác phẩm vẽ, về phương tiện giao thơng.
- Giới thiệu sản phẩm của mình và nhận xét sản phẩm của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II/ MẠNG NỘI DUNG CHUNG :</b>



<b>PHƯƠNG </b>


<b>TIỆN </b>


<b>GIAO </b>


<b>THÔNG</b>



<b>PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG</b>
<b>XUNG QUANH BÉ( 1 TUẦN )</b>


- Tên gọi, đặc điểm (cấu tạo, màu sắc,
tốc độ, âm thanh, công dụng, nhiên
liệu)của các loại PTGT đường bộ,
đường sắt, đường thuỷ, hàng không.
- Nơi hoạt động: trên dường, bến xe,
gara, đường sắt, bến tàu, sân bay.
- Người điều khiển các loại PTGT: tài
xế, thuyền trưởng, thuyền viên, người
lái tàu, phi cơng.



- Có một số thói quen cần thiết khi
tham gia giao thông.




<b>BÉ LÀM QUEN VỚI LUẬT GIAO</b>
<b>THÔNG ( 1 TUẦN ) </b>


- Một số luật ATGT dành cho người đi
bộ, xe đạp, xe máy, ôtô, tàu hoả, máy
bay, tàu thuỷ.


- Hiểu ý nghĩa của một số biển báo giao
thông đơn giản và quen thuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>CHỦ ĐỀ 8: MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ</b>


THỜI GIAN THỰC HIỆN: 02 Tuần


Từ ngày …………/ 2011 đến …………/2011



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Phát triển thể chất: </b>


- Biết luyện tập thể dục, vui chơi và tham gia tích cực các hoạt động theo chủ đề. Biết giữ gìn sức
khỏe cùng người thân.


- Trẻ có một số kĩ năng vận động để mô tả lại một số hoạt động, công việc của một số ngành nghề
trong xã hội: Nấu ăn, thợ may, thợ xây, giáo viên, bác sĩ,…


- Biết ăn uống cho đủ chất dinh dưỡng, hợp lí. Mặc quần áo phù hợp với thời tiết và công việc.


- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh mơi trường, khơng chơi ở lịng, lề đường.


- Em không sợ hại khi đi chữa răng ( bài 5 ).


<b> 2. Phát triển nhận thức</b>: - Trẻ biết tên, nghề nghiệp của bố mẹ ( nơi làm việc của bố mẹ ).
- Biết được ý nghĩa, tầm quan trọng của mỗi nghề trong xã hội.có mối quan hệ với nhau.
- Biết được những công cụ, đồ dùng, phục vụ cho nghề đó.


- Trẻ biết u thương kính trọng bố mẹ - những người đã sinh ra và ni nấng mình.


<b>3. Phát triển ngơn ngữ</b>:


- Biết bày tỏ nhu cầu mong muốn bằng nhơn ngữ của mình. Biết lắng nghe và trả lời câu hỏi.


- Sử dụng được từ ngữ của mình để kể lại truyện theo tranh, hình vẽ, về những sở thích và hứng thú
của trẻ với nghề nghiệp


- Hình thành một số kĩ năng khi đọc sách (giở từ đầu, từng trang)


<b>4. Phát triển tình cảm – kỹ năng xã hội</b>:


- Biểu lộ cảm xúc của bản thân, cũng như nhận biết cảm xúc của người khác trong khi giao tiếp.
- Thông qua giao tiếp trẻ hiểu được tính chất của từng cơng việc, có thái độ yêu quý và tôn trọng
những người trực tiếp tham gia cơng việc.


- Thích đóng vai nhân vật, ngành nghề mà trẻ u thích.


<b>5. Phát triển thẩm mỹ</b>:


- Hình thành ở trẻ khả năng cảm nhận cái đẹp xung quanh và trong môi trường sống tự nhiên.


- Phát triển khả năng thể hiện cản xúc sáng tạo trong các hoạt động nghệ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II/ MẠNG NỘI DUNG CHUNG:</b>


<b> </b>


<b>MỘT </b>


<b>SỐ </b>


<b>NGÀNH </b>



<b>NGHỀ</b>



<b>MỘT SỐ NGHỀ</b>


- Qua công việc của bố mẹ,
trẻ biết được trong xã hội có
nhiều nghề khác nhau: Giáo
viên, công nhân, thợ may,
đầu bếp, bộ đội,…


- Biết công việc cụ thể, đồ
dùng, dụng cụ, sản phẩm và
lợi ích của một số nghề.
- Thái độ của trẻ đối với
cơng việc của bố mẹ. có thái
độ yêu quý và tôn trọng
những người trực tiếp tham
gia công việc.


<b>ĐỒ DÙNG CỦA CÁC</b>


<b>NGHỀ QUEN</b>


<b>THUỘC</b>


- Biết tên gọi, công việc,
đồ dùng, dụng cụ, sản
phẩm, ích lợi của một số
nghề gần gũi và phổ biến.
- Biết các nghề có liên
quan với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>CHỦ ĐỀ 9: QUÊ HƯƠNG ĐẤT NƯỚC, BÁC HỒ </b>


THỜI GIAN THỰC HIỆN: 02 Tuần



Từ ngày……../ 2011 đến ………./2011



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Phát triển thể chất: </b>


- Biết thực hiện đơng tác của các nhóm cơ và các bài tập TD một các thuần thục, nhịp nhàng.
- Trẻ có kỹ năng thực hiện được các vận động cơ bản; phối hợp vân động các giác quan
- Được thưởng thức một số món ăn đặc sản quê hương, làng xã.


- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh mơi trường, biết ăn uống hợp vệ sinh.
- Ơn em không sợ hại khi đi chữa răng ( bài 5 ).


<b>2. Phát triển nhận thức</b>: - Biết tên đất nước, làng xóm, phố nơi mình đang sinh sống.Biết địa
danh của quê hương, nhận biết cờ tổ quốc.



- Biết thủ đô đất nước Việt Nam là Hà Nội, là nơi trẻ sinh ra và lơn lên có nhiều di tích lịch sử của
đất nước Việt Nam.


- Biết một số văn hoá đặc trưng của quê hương đất nước.


- Biết Bác Hồ là vị lãnh thụ cao nhất của Việt Nam, khi còn sống Bác rất yêu quý các cháu thiếu
niên nhi đồng.- Biết chăm ngoan học giỏi…Để tỏ lịng kính u Bác Hồ.


<b>3. Phát triển ngơn ngữ</b>:


- Cung cấp cho trẻ một số từ mới về quê hương, đất nước, Bác Hồ…( vị lãnh tụ, bản làng, bản
xứ,dân tộc, quốc gia... )


- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi các danh lam thắng cảnh của thủ đơ Hà Nội…


- Biết nói lên những điều trẻ quan sát, nhận xét, trao đổi, thảo luận với người lớn và các bạn.


<b>4. Phát triển tình cảm – kỹ năng xã hội</b>: - Biết yêu quý tự hào về quê hương.
- Thể hiện tình cảm, cảm xúc về lịng biết ơn với các anh hùng dân tộc


- Tích cực tham gia, chuẩn bị đón mừng các sự kiện, lễ hội, ngày quốc khánh, ngày sinh Bác Hồ.
<b>5. Phát triển thẩm mỹ:</b>


- Biết sử dụng một số nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm tạo hình, trang trí quanh lớp.
- Thích chơi một số trị chơi dân gian, nghe các bản nhạc, bài hát dân ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II/ MẠNG NỘI DUNG CHUNG:</b>



<b> </b>

<b>Quê </b>




<b>hương, </b>


<b>đất nước,</b>



<b>Bác Hồ </b>


<b>QUÊ HƯƠNG ĐẤT NƯỚC</b>


-Tên gọi quê hương. - Tên gọi đất nước
-Một số danh lam - Dân tộc sinh sống
thắng cảnh ở địa nhiều nhất ở đất
phương nướcViệt Nam là
-Một số đặc trưng dân tộc kinh...
văn hoá dân tộc, - Đất nước Việt Nam
có món ăn đặc sản, giàu đẹp nhiều rừng
nghề truyền thống... rậm và nhiều bãi
-Yêu mến quê biển đẹp...


hương, bảo vệ - Thủ đơ Hà Nội có
giữ gìn mơi nhiều di tích lịch sử
trường, cảnh nhiều danh lam thắng
quan văn hoá. cảnh...


<b>BÁC HỒ</b>


- Lãnh tụ cao nhất của dân
tộc Việt Nam


- Ngày sinh nhật Bác
- Tình cảm của Bác với
các cháu thiếu niên nhi


đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>CHỦ ĐỀ 10: NƯỚC VÀ CÁC HIỆN TƯỢNG THIÊN NHIÊN </b>


THỜI GIAN THỰC HIỆN: 02 Tuần



Từ ngày ……../ 2011 đến ………../2011



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Phát triển thể chất: </b>


- Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động.


- Phát triển các cơ lớn qua các bài tập vân động, các trò chơi phù hợp với chủ đề.


- Phát triển sự phối hợp giữa tay và mắt, phối hợp các vận động của các bộ phận cơ thể, vận động
nhịp nhàng với các bạn,điều chỉnh hoạt động theo tín hiệu.


- Phát triển các giác quan thơng qua việc sử dụng và tìm hiểu các sự vật hiện tượng khác nhau trong
thiên nhiên; - Các thói quen xấu làm lệch răng và hàm ( bài 6 ).


<b>2. Phát triển nhận thức</b>:


- Trẻ biết những kiến thức sơ đẳng, thiết thực về các hiện tượng tự nhiên.
- Phát triển tính tị mị ham, hiểu biết.


- Phát triển óc quan sát, khả năng phán đoán, nhận xét các sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Biết một số nguồn nước là rất cần thiết đối với con người, động vật và thực vât...


<b>3. Phát triển ngôn ngữ</b>:



- Biết sử dụng một số từ chỉ thời tiết và cảnh quan thiên nhiên.


- Biết nói lên những điều trẻ quan sát, nhận xét, trao đổi, thảo luận với người lớn và các bạn.


<b>4. Phát triển tình cảm – kỹ năng xã hội</b>:
- Trẻ biết tiết kiệm bảo vệ nguồn nước sạch.


- Giữ vệ sinh môi trường ( không vứt rác bừa bãi…)


- Yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên và mong muốn được giữ gìn bảo vệ mơi trường sống.


<b>5. Phát triển thẩm mỹ:</b>


- Biết giữ gìn bảo vệ nguồn nước sạch, giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường xanh sạch đẹp.
- Biết sử dụng màu sắc, đường nét…để tạo ra những sản phẩm tạo hình trang trí quanh lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II/ MẠNG NỘI DUNG CHUNG:</b>



<b> </b>


.


<b>Nước và các </b>


<b>hiện tượng </b>


<b>thiên</b>

<b>nhiên</b>

<b> </b>



<b>NƯỚC</b>


- Trẻ biết nước ở khắp


nơi: biển, sơng, suối,
ao, hồ...


- Biết được lợi ích của
nước với sự sống của
con người cũng như
động vật, thực vật.
- Biết được đặc diểm
của nước.


- biết cách sử dụng
nước cho sinh hoạt
hằng ngày một cách
hợp lí và tiết kiệm


<b>Hiện tượng tự nhiên </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×