Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

De thi het hoc ki 2 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.86 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2</b>
(<i>Đề thi gồm có 4 trang</i>)


<b>ĐỀ HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2009 - 2010 </b>
<b>MƠN: HĨA HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút;</i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>MÃ ĐỀ 132</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố theo đvC: C=12, O=16, H=1, Al=27,
Mg=24, N=14, Fe=56, Cu=64, S=32, Ag=108, Na=23, K=39, Ba=137, Ca=40, Ba=137,
Zn=65, Br=80 và Cl=35,5


<b>01. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm Fe</b>3O4 , Al2O3 , CuO ( nung nóng ). Khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:


<b>A. Fe , Al</b>2O3 , Cu B. Fe , Al2O3 , CuO


<b>C. Fe , Al , Cu</b> D. Fe3O4 , Al2O3 , Cu


<b>02. Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu </b>
dẫn điện hay dẫn nhiệt.


<b>A. Chỉ có Cu.</b> <b>B. Chỉ có Fe, Pb.</b>


<b>C. </b>Chỉ có Cu, Al. D. Chỉ có Al.



<b>03. Cho 40g hỗn hợp ZnO, FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4, MgO tác dụng hết với 200ml dung dịch HCl
0,5M (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong X là


<b>A. 43,65 g.</b> <b>B. 42,75 g</b> <b>C. 47.25g</b> <b>D. 50,90 g.</b>


<b>04. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ?</b>
<b>A. MgCl</b>2  Mg + Cl2 <b>B. Al</b>2O3  2Al + 3/2 O2
<b>C. Fe + 2AgNO</b>3  Fe(NO3)2 + 2Ag. <b>D. CO + PbO </b> Pb + CO2
<b>05. Kim loại nhôm nguyên chất phản ứng với các chất :</b>


<b>A. H</b>2SO4 đặc , Cl2 , HNO3 đặc nguội , NaOH B. H2SO4 đặc nguội , Cl2 , NaOH , KOH.
<b>C. H</b>2SO4 loãng , Cl2 , NaOH , Fe2O3 D.<b> H</b>2SO4 loãng , Cl2 , H2O, MgO


<b>06. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 (với số mol mỗi oxít là 0,1 mol)
bằng dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là


<b>A. 0,8 lít</b> <b>B. 1,6 lít</b> <b>C. 1,2 lít</b> <b>D. 0,4 lít</b>


<b>07. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch FeCl</b>3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc, nóng
dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là:


<b>A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. 6</b> <b>D. 4</b>


<b>08. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO</b>4. Quan sát thấy hiện tượng gì?
<b>A. Thanh Fe có màu đỏ và dd có màu xanh</b>


<b>B. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh</b>
<b>C. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần màu xanh</b>
<b>D. Thanh Fe có màu trắng xám và dd có màu xanh</b>



<b>09. </b><i><b>Mưa axit</b></i> chủ yếu là do những chất sinh ra trong q trình xản xuất cơng nghiệp nhưng
khơng được xử lý triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?


<b>A. NH</b>3 và HCl. <b>B. CO</b>2 và SO2. <b>C. H</b>2S và Cl2. <b>D. SO</b>2 và NO2.
<b>10. Trong các chất sau đây, có bao nhiêu chất lưỡng tính: (NH</b>4)2CO3, K2CO3, MgO, Al2O3,
Al(OH)3, SO2, NaHCO3


<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Fe, Al, Ag</b> <b>B. Fe, Al, Cu</b> <b>C. Fe, Al, Cr</b> <b>D. Fe, Zn, Cr</b>
<b>12. Sục 3,36 lít CO</b>2(đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa
thu được là


<b>A. 20 gam.</b> <b>B. 10 gam.</b> <b>C. 15 gam.</b> <b>D. 25 gam</b>


<b>13. Cho dung dịch FeCl</b>2, AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung
khan trong khơng khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là


<b>A. Fe</b>2O3 <b>B. Fe</b>2O3, Al2O3 <b>C. FeO</b> <b>D. FeO, Al</b>2O3


<b>14. Có các kim loại : Cu , Sn , Zn , Ni. Kim loại có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển </b>
bằng thép là:


<b>A. Ni</b> <b>B. Sn</b> <b>C. Cu</b>--- <b>D. Zn</b>


<b>15. Cho các dung dịch X</b>1: HCl , X2: KNO3 , X3: HCl + KNO3 , X4: Fe2(SO4)3. Dung dịch nào
có thể hịa tan được bột Cu:


<b>A. </b>X3, X4 <b>B. X</b>4 <b>C. X</b>1, X4, X2 <b>D. X</b>3, X4 ,X1,X2



<b>16. Công thức của phèn chua, được dùng để làm trong nước đục là :</b>


<b>A. Na</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O <b>B. </b>K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
<b>C. Li</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O <b>D. (NH</b>4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b>17. Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhơm. Có hiện tượng gì xảy</b>
ra ở chỗ nối hai kim lọai khi để lâu ngày trong khơng khí ẩm ?


<b>A. Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mịn</b> <b>B. Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mịn</b>
<b>C. Khơng có hiện tượng gì xảy ra</b> <b>D. Chỉ có sợi dây nhơm bị ăn mịn</b>


<b>18. Sục a mol khí CO</b>2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa . Lọc tách kết tủa, dung
dịch cịn lại mang nung nóng thu thêm 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là


<b>A. 0,06</b> <b>B. 0,08</b> <b>C. 0,07</b> <b>D. 0,05</b>


<b>19. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút </b>
thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là:


<b>A. nicotin.</b> <b>B. axit nicotinic.</b> <b>C. cafein.</b> <b>D. moocphin.</b>


<b>20. Khử hoàn toàn 5,64g hỗn hợp gồm Fe, FeO, bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng dẫn vào </b>
dd Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 8g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:


<b>A. 4,64g</b> <b>B. 4,36g</b> <b>C. 4,63g</b> <b>D. 4,46g</b>


<b>21. </b> Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân
tử của X là



<b>A. C</b>3H7N <b>B. CH</b>5N <b>C. C</b>3H9N <b>D. C</b>2H5N
<b>22. </b> Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng


<b>A. thủy phân.</b> <b>B. hoà tan Cu(OH)2. </b> <b>C. </b> tráng gương. <b>D. trùng ngưng. </b>
<b>23. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là


<b>A. 9,2</b> <b>B. 4,6 </b> <b>C. 13,8</b> <b>D. 6,975</b>


<b>24. Hợp chất Y có cơng thức phân tử C</b>4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra
chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là


<b>A. C</b>2H5COOCH3. <b>B. C</b>2H5COOC2H5. <b>C. HCOOC</b>3H7. <b>D. CH</b>3COOC2H5.
<b>25. </b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(NH2)-COOH ?


<b>A. Alanin. </b> B. Axit 2-aminopropanoic.


<b>C. Axit -aminopropionic.</b> D. Anilin.


<b>26. </b> Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là


<b>A. </b> 2,25 gam. <b>B. </b> 1,82 gam. <b>C. </b> 1,80 gam. <b>D. </b>1,44 gam.


<b>27. Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>28. Cho dung dịch kiềm vào muối Kalidicromat thì hiện tượng quan sát được là</b>
<b>A. dung dịch không thay đổi màu</b>


<b>B. dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng</b>
<b>C. dung dịch từ màu xanh chuyển sang màu đỏ thẫm</b>


<b>D. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam</b>


<b>29. Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất </b>
béo đó là


<b>A. 5</b> <b>B. 8</b> <b>C. 7</b> <b>D. 6</b>


<b>30. </b> Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. </b> 3. <b>B. 5.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. </b>4.


<b>31. </b> Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C3H9N là


<b>A. </b> 4. <b>B. </b> 2. <b>C. </b> 5. <b>D. </b>3.


<b>32.</b> Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là


<b>A. </b> CH3COOH. <b>B. </b> CH2 = CHCOOH. <b>C. </b> H2NCH2COOH. <b>D. C</b>2H5OH.
<b>33. Hai chất đồng phân của nhau là</b>


<b>A. glucozơ và mantozơ. </b> <b>B. fructozơ và glucozơ.</b>


<b>C. fructozơ và mantozơ. </b> <b>D. saccarozơ và glucozơ</b>


<b>34. </b> Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là


<b>A. </b> 11,95 gam. <b>B. </b> 11,85 gam. <b>C. </b> 12,59 gam. <b>D. 12,95 gam.</b>


<b>PHẦN RIÊNG (Học sinh học theo chương trình nào phải làm phần đề riêng của chương </b>


<b>trình đó).Phần dành riêng cho học sinh học theo chương trình chuẩn: 6 câu từ câu 35 đến</b>
<b>câu 40 </b>


<b>35. </b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2?


<b>A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. </b> <b>C. Isopropylamin.</b> <b>D. Isopropanamin. </b>
<b>36. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO</b>3/dung dịch NH3 dư, thu được
6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là


<b>A. 12,4 %</b> <b>B. 11,4 %</b> <b>C. 13,4 %</b> <b>D. 14,4 %</b>


<b>37. </b> Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
<b>A. 4 chất. B. 3 chất. </b> C. 1 chất. D. 2 chất.


<b>38. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là</b>
<b>A. ancol etylic, anđehit axetic. </b> <b>B. glucozơ, etyl axetat. </b>


<b>C. glucozơ, ancol etylic.</b> <b>D. glucozơ, anđehit axetic.</b>


<b>39. </b> Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?


<b>A. C</b>6H5NH2 <b>B. (CH</b>3)2NH <b>C. NH</b>3 <b>D. C</b>6H5CH2NH2
<b>40. </b> Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với


<b>A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.</b> <b>B. </b> kim loại Na.


<b>C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.</b> <b>D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.</b>
<b>PHẦN RIÊNG (Học sinh học theo chương trình nào phải làm phần đề riêng của chương </b>
<b>trình đó).Phần dành riêng cho học sinh học theo chương trình nâng cao : 6 câu từ câu 41 </b>


<b>đến câu 46 </b>


<b>41. </b><i><b>Không</b></i> thể nhận biết các chất khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ
dùng


<b>A. nước vôi trong và nước brom.</b> <b>B. dung dịch Ba(OH)</b>2 và nước brom


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>42. Cho 200 ml dung dịch HCl 1M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO</b>2 (hay Na[Al(OH)4])
được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là


<b> A. 0,125</b> B. 0,025 C. 0,1 D. 0,05
<b>43. Điện phân nóng chảy Al</b>2O3 với cường độ dòng điện 9,65 A trong thời gian 50 phút thu
được 2,16 gam Al. Hiệu suất phản ứng điện phân là


<b>A. 60%</b> <b>B. 70%</b> <b>C. 90%</b> <b>D. 80%</b>


<b>44. Để phân biệt 3 kim loại Na, Ba, Cu người ta dùng các chất nào sau đây?</b>


<b>A. H</b>2O , dung dịch HCl <b>B. H</b>2O,dung dịch HNO3


<b>C. H</b>2O, dung dịch H2SO4. <b>D. H</b>2O, dung dịch NaOH
<b>45. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?</b>


<b>A. O</b>2, Cl2, HCl, H2O. <b>B. O</b>2, Cl2, HCl, CaCO3.


<b>C. O</b>2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaSO4. <b>D. O</b>2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaCO3


<b>46. Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác </b>
1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân
tử của A là



<b>A. 89.</b> <b>B. 105. </b> <b>C. 75.</b> <b>D. 150. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2</b>
(<i>Đề thi gồm có 4 trang</i>)


<b>ĐỀ HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2009 - 2010 </b>
<b>MƠN: HĨA HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút;</i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>MÃ ĐỀ 248</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố theo đvC: C=12, O=16, H=1, Al=27,
Mg=24, N=14, Fe=56, Cu=64, S=32, Ag=108, Na=23, K=39, Ba=137, Ca=40, Ba=137,
Zn=65, Br=80 và Cl=35,5


<b>01. </b> Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?


<b>A. 1 chất. </b> B. 2 chất. C. 4 chất. <b>D. 3 chất. </b>


<b>02. </b> Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. 5.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. </b> 3. <b>D. </b>4.



<b>03. </b> Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?


<b>A. C</b>6H5CH2NH2 <b>B. C</b>6H5NH2 <b>C. NH</b>3 <b>D. (CH</b>3)2NH
<b>04. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO</b>3/dung dịch NH3 dư, thu được
6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là


<b>A. 13,4 %</b> <b>B. 11,4 %</b> <b>C. 14,4 %</b> <b>D. 12,4 %</b>


<b>05. </b> Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C3H9N là


<b>A. </b> 5. <b>B. </b> 4. <b>C. </b> 2. <b>D. </b>3.


<b>06. </b> Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với


<b>A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.</b> <b>B. </b> kim loại Na.


<b>C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.</b> <b>D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.</b>
<b>07. </b> Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là


<b>A. </b> 2,25 gam. <b>B. </b> 1,80 gam. <b>C. </b> 1,44 gam. <b>D. </b>1,82 gam.


<b>08. </b> Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân
tử của X là


<b>A. C</b>2H5N <b>B. C</b>3H9N <b>C. CH</b>5N <b>D. C</b>3H7N
<b>09. Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là</b>


<b>A. Natri hiđroxit. </b> <b> B. Amoniac.</b> <b>C. Natri axetat. </b> <b>D. Anilin </b>



<b>10. Hợp chất Y có cơng thức phân tử C</b>4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra
chất Z có cơng thức C3H5O2Na. Cơng thức cấu tạo của Y là


<b>A. C</b>2H5COOCH3. <b>B. C</b>2H5COOC2H5. <b>C. CH</b>3COOC2H5. <b>D. HCOOC</b>3H7.
<b>11. </b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(NH2)-COOH ?


<b>A. Axit -aminopropionic.</b> <b>B. Anilin. </b>


<b>C. Axit 2-aminopropanoic.</b> <b>D. Alanin. </b>


<b>12. </b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2?


<b>A. Metyletylamin. </b> <b>B. Etylmetylamin. </b>


<b>C. Isopropylamin. D. Isopropanamin. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>14. </b> Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là


<b>A. 12,95 gam. </b> <b>B. </b> 11,95 gam. <b>C. </b> 11,85 gam. <b>D. </b>12,59 gam.


<b>15. Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất </b>
béo đó là


<b>A. 5</b> <b>B. 8</b> <b>C. 6</b> <b>D. 7</b>


<b>16. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là</b>
<b>A. glucozơ, ancol etylic.</b> <b>B. glucozơ, etyl axetat. </b>


<b>C. glucozơ, anđehit axetic.</b> <b>D. ancol etylic, anđehit axetic. </b>
<b>17. Cho dung dịch kiềm vào muối Kalidicromat thì hiện tượng quan sát được là</b>



<b>A. dung dịch từ màu xanh chuyển sang màu đỏ thẫm</b>
<b>B. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam</b>
<b>C. dung dịch không thay đổi màu</b>


<b>D. dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng</b>
<b>18. Hai chất đồng phân của nhau là</b>


<b>A. fructozơ và mantozơ. </b> <b>B. saccarozơ và glucozơ</b>


<b>C. fructozơ và glucozơ.</b> <b>D. glucozơ và mantozơ. </b>


<b>19. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là


<b>A. 4,6 </b> <b>B. 6,975</b> <b>C. 13,8</b> <b>D. 9,2</b>


<b>20. </b> Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là


<b>A. </b> CH3COOH. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. </b> CH2 = CHCOOH. <b>D. </b>H2NCH2COOH.
<b>21. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút </b>
thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là:


<b>A. moocphin.</b> <b>B. axit nicotinic.</b> <b>C. cafein.</b> <b>D. nicotin.</b>


<b>22. Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu </b>
dẫn điện hay dẫn nhiệt.


<b>A. Chỉ có Cu.</b> <b>B. </b>Chỉ có Cu, Al. <b>C. Chỉ có Fe, Pb.</b> <b>D. Chỉ có Al.</b>
<b>23. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm Fe</b>3O4 , Al2O3 , CuO ( nung nóng ). Khi phản ứng xảy


ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:


<b>A. Fe , Al</b>2O3 , CuO <b>B. Fe , Al , Cu</b>


<b>C. Fe</b>3O4 , Al2O3 , Cu <b>D. Fe , Al</b>2O3 , C


<b>24. </b><i><b>Mưa axit</b></i> chủ yếu là do những chất sinh ra trong q trình xản xuất cơng nghiệp nhưng
khơng được xử lý triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?


<b>A. SO</b>2 và NO2. <b>B. H</b>2S và Cl2. <b>C. NH</b>3 và HCl. <b>D. CO</b>2 và SO2.
<b>25. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ?</b>


<b>A. MgCl</b>2  Mg + Cl2 <b>B.</b> CO + PbO  Pb + CO2


<b>C. Al</b>2O3  2Al + 3/2 O2 <b>D. Fe + 2AgNO</b>3  Fe(NO3)2 + 2Ag.
<b>26. Cho 40g hỗn hợp ZnO, FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4, MgO tác dụng hết với 200ml dung dịch HCl
0,5M (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong X là


<b>A. 43,65 g.</b> <b>B. 50,90 g.</b> <b>C. 42,75 g</b> <b>D. 47.25g</b>


<b>27. Kim loại nhôm nguyên chất phản ứng với các chất :</b>
<b>A. H</b>2SO4 loãng , Cl2 , NaOH , Fe2O3


<b>B. H</b>2SO4 đặc , Cl2 , HNO3 đặc nguội , NaOH
<b>C. H</b>2SO4 loãng , Cl2 , H2O, MgO


<b>D. H</b>2SO4 đặc nguội , Cl2 , NaOH , KOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn</b> <b>B. Khơng có hiện tượng gì xảy ra</b>
<b>C. Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mịn</b> <b>D. Chỉ có sợi dây nhơm bị ăn mịn</b>



<b>29. Cho các dung dịch X</b>1: HCl , X2: KNO3 , X3: HCl + KNO3 , X4: Fe2(SO4)3. Dung dịch nào
có thể hịa tan được bột Cu:


<b>A. X</b>3, X4 ,X1,X2 <b>B. </b>X3, X4 <b>C. X</b>1, X4, X2 <b>D.</b> X4
<b>30. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO</b>4. Quan sát thấy hiện tượng gì?


<b>A. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh</b>
<b>B. Thanh Fe có màu trắng xám và dd có màu xanh</b>
<b>C. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần màu xanh</b>
<b>D. Thanh Fe có màu đỏ và dd có màu xanh</b>


<b>31. Trong các chất sau đây, có bao nhiêu chất lưỡng tính: (NH</b>4)2CO3, K2CO3, MgO, Al2O3,
Al(OH)3, SO2, NaHCO3


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 1</b> <b>D. 2</b>


<b>32. Khử hồn tồn 5,64g hỗn hợp gồm Fe, FeO, bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng dẫn vào </b>
dd Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 8g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:


<b>A. 4,64g</b> <b>B. 4,63g</b> <b>C. 4,36g</b> <b>D. 4,46g</b>


<b>33. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 (với số mol mỗi oxít là 0,1 mol)
bằng dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là


<b>A. 1,2 lít</b> <b>B. 0,8 lít</b> <b>C. 0,4 lít</b> <b>D. 1,6 lít</b>


<b>34. Có các kim loại : Cu , Sn , Zn , Ni. Kim loại có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển </b>
bằng thép là:



<b>A. Zn</b> <b>B. Sn</b> <b>C. Cu</b>--- <b>D. Ni</b>


<b>PHẦN RIÊNG (Học sinh học theo chương trình nào phải làm phần đề riêng của chương </b>
<b>trình đó).Phần dành riêng cho học sinh học theo chương trình chuẩn: 6 câu từ câu 35 đến</b>
<b>câu 40 </b>


<b>35. Sục 3,36 lít CO</b>2(đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa
thu được là


<b>A. 25 gam</b> <b>B. 20 gam.</b> <b>C. 10 gam.</b> <b>D. 15 gam.</b>


<b>36. Công thức của phèn chua, được dùng để làm trong nước đục là :</b>


<b>A. </b>K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O <b>B. (NH</b>4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
<b>C. Li</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O <b>D. Na</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b>37. Cho dung dịch FeCl</b>2, AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung
khan trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, chất rắn thu được là


<b>A. FeO, Al</b>2O3 <b>B.</b> FeO <b>C. Fe</b>2O3, Al2O3 <b>D. Fe</b>2O3


<b>38. Sục a mol khí CO</b>2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa . Lọc tách kết tủa, dung
dịch còn lại mang nung nóng thu thêm 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là


<b>A. 0,07</b> <b>B. 0,06</b> <b>C. 0,08</b> <b>D. 0,05</b>


<b>39. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch FeCl</b>3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc, nóng
dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là:


<b>A. 5</b> <b>B. 4</b> <b>C. 6</b> <b>D. 3</b>



<b>40. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO</b>3 đặc, nguội là


<b>A. Fe, Al, Ag</b> <b>B. Fe, Zn, Cr</b> <b>C. Fe, Al, Cr</b> <b>D. Fe, Al, Cu</b>


<b>PHẦN RIÊNG (Học sinh học theo chương trình nào phải làm phần đề riêng của chương </b>
<b>trình đó).Phần dành riêng cho học sinh học theo chương trình nâng cao : 6 câu từ câu 41 </b>
<b>đến câu 46 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> A. 0,125</b> B. 0,025 C. 0,1 D. 0,05
<b>42. Để phân biệt 3 kim loại Na, Ba, Cu người ta dùng các chất nào sau đây?</b>


<b>A. H</b>2O,dung dịch HNO3 <b>B. H</b>2O, dung dịch H2SO4.


<b>C. H</b>2O , dung dịch HCl <b>D. H</b>2O, dung dịch NaOH


<b>43. </b><i><b>Khơng</b></i> thể nhận biết các chất khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ
dùng


<b>A. dung dịch Ba(OH)</b>2 và nước brom <b>B. nước brom và tàn đóm cháy dở</b>
<b>C. tàn đóm cháy dở và dung dịch Ba(OH)</b>2. <b>D. nước vôi trong và nước brom.</b>
<b>44. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?</b>


<b>A. O</b>2, Cl2, HCl, CaCO3. <b>B. O</b>2, Cl2, HCl, H2O.


<b>C. O</b>2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaCO3 <b>D. O</b>2, Cl2, H2SO4 (lỗng), BaSO4.


<b>45. Điện phân nóng chảy Al</b>2O3 với cường độ dòng điện 9,65 A trong thời gian 50 phút thu
được 2,16 gam Al. Hiệu suất phản ứng điện phân là



<b>A. 80%</b> <b>B. 60%</b> <b>C. 70%</b> <b>D. 90%</b>


<b>46. Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác </b>
1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân
tử của A là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2</b>
(<i>Đề thi gồm có 4 trang</i>)


<b>ĐỀ HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2009 - 2010 </b>
<b>MƠN: HĨA HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút;</i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>MÃ ĐỀ 475</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố theo đvC: C=12, O=16, H=1, Al=27,
Mg=24, N=14, Fe=56, Cu=64, S=32, Ag=108, Na=23, K=39, Ba=137, Ca=40, Ba=137,
Zn=65, Br=80 và Cl=35,5


<b>01. </b> Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng


<b>A. thủy phân.</b> <b>B. </b> tráng gương. <b>C. hoà tan Cu(OH)2. </b> <b>D. trùng ngưng. </b>
<b>02. Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất </b>


béo đó là


<b>A. 7</b> <b>B. 5</b> <b>C. 8</b> <b>D. 6</b>


<b>03. Cho dung dịch kiềm vào muối Kalidicromat thì hiện tượng quan sát được là</b>
<b>A. dung dịch không thay đổi màu</b>


<b>B. dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng</b>
<b>C. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam</b>
<b>D. dung dịch từ màu xanh chuyển sang màu đỏ thẫm</b>
<b>04. Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là</b>


<b>A. Natri axetat. </b> <b>B. Amoniac.</b> <b>C. Anilin </b> <b>D. Natri hiđroxit</b>


<b>05. </b> Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân
tử của X là


<b>A. C</b>2H5N <b>B. C</b>3H7N <b>C. CH</b>5N <b>D. C</b>3H9N
<b>06. </b> Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là


<b>A. </b> 2,25 gam. <b>B. </b> 1,80 gam. <b>C. </b> 1,82 gam. <b>D. </b>1,44 gam.


<b>07. : </b>Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. </b> CH2 = CHCOOH. <b>C. </b> H2NCH2COOH. <b>D. </b>CH3COOH.
<b>08. Hai chất đồng phân của nhau là</b>


<b>A. fructozơ và mantozơ. </b> <b>B. fructozơ và glucozơ.</b>


<b>C. saccarozơ và glucozơ</b> <b>D. glucozơ và mantozơ. </b>



<b>09. </b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2?


<b>A. Etylmetylamin. B. Metyletylamin. </b> <b>C. Isopropanamin. </b> <b>D. Isopropylamin.</b>
<b>10. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là


<b>A. 13,8</b> <b>B. 4,6 </b> <b>C. 9,2</b> <b>D. 6,975</b>


<b>11. </b> Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là


<b>A. 12,95 gam. </b> <b>B. </b> 12,59 gam. <b>C. </b> 11,85 gam. <b>D. </b>11,95 gam.


<b>12. </b> Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
<b>A. 2 chất. B. 4 chất. </b> <b>C. 3 chất. </b> <b>D. 1 chất. </b>
<b>13. </b> Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>14. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là</b>
<b>A. glucozơ, etyl axetat. </b> <b>B. ancol etylic, anđehit axetic. </b>


<b>C. glucozơ, ancol etylic.</b> <b>D. glucozơ, anđehit axetic.</b>


<b>15. </b> Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C3H9N là


<b>A. </b> 5. <b>B. </b> 3. <b>C. </b> 2. <b>D. </b>4.


<b>16. </b> Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với


<b>A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.</b> <b>B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.</b>


<b>C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.</b> <b>D. </b> kim loại Na.


<b>17. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO</b>3/dung dịch NH3 dư, thu được
6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là


<b>A. 11,4 %</b> <b>B. 12,4 %</b> <b>C. 14,4 %</b> <b>D. 13,4 %</b>


<b>18. </b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(NH2)-COOH ?
<b>A. Alanin. </b> B. Axit 2-aminopropanoic.


<b> C. Axit -aminopropionic. </b> <b>D. Anilin. </b>


<b>19. </b> Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. 2.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. </b> 4. <b>D. </b>3.


<b>20. Hợp chất Y có cơng thức phân tử C</b>4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra
chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là


<b>A. CH</b>3COOC2H5. <b>B. C</b>2H5COOCH3. <b>C. HCOOC</b>3H7. <b>D. C</b>2H5COOC2H5.
<b>21. Trong các chất sau đây, có bao nhiêu chất lưỡng tính: (NH</b>4)2CO3, K2CO3, MgO, Al2O3,
Al(OH)3, SO2, NaHCO3


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 1</b>


<b>22. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút </b>
thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là:


<b>A. cafein.</b> <b>B. nicotin.</b> <b>C. axit nicotinic.</b> <b>D. moocphin.</b>



<b>23. Công thức của phèn chua, được dùng để làm trong nước đục là :</b>


<b>A. K</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O <b>B. (NH</b>4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
<b>C. Li</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O <b>D. Na</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b>24. Cho các dung dịch X</b>1: HCl , X2: KNO3 , X3: HCl + KNO3 , X4: Fe2(SO4)3. Dung dịch nào
có thể hòa tan được bột Cu:


<b>A. X</b>4 <b>B. X</b>3, X4 <b>C. X</b>1, X4, X2 <b>D.</b> X3, X4 ,X1,X2
<b>25. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO</b>4. Quan sát thấy hiện tượng gì?


<b>A. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần màu xanh</b>
<b>B. Thanh Fe có màu trắng xám và dd có màu xanh</b>
<b>C. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh</b>
<b>D. Thanh Fe có màu đỏ và dd có màu xanh</b>


<b>26. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO</b>3 đặc, nguội là


<b>A. Fe, Zn, Cr</b> <b>B. Fe, Al, Cu</b> <b>C. Fe, Al, Cr</b> <b>D. Fe, Al, Ag</b>


<b>27. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 (với số mol mỗi oxít là 0,1 mol)
bằng dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là


<b>A. 1,2 lít</b> <b>B. 1,6 lít</b> <b>C. 0,8 lít</b> <b>D. 0,4 lít</b>


<b>28. Có các kim loại : Cu , Sn , Zn , Ni. Kim loại có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển </b>
bằng thép là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>29. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm Fe</b>3O4 , Al2O3 , CuO ( nung nóng ). Khi phản ứng xảy


ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:


<b>A. Fe , Al</b>2O3 , Cu B. Fe3O4 , Al2O3 , Cu
<b>C. Fe , Al , Cu</b> D. Fe , Al2O3 , CuO


<b>30. Sục 3,36 lít CO</b>2(đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa
thu được là


<b>A. 15 gam.</b> <b>B. 25 gam</b> <b>C. 20 gam.</b> <b>D. 10 gam.</b>


<b>31. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ?</b>


<b>A. CO + PbO </b> <sub> Pb + CO</sub><sub>2</sub> <b><sub>B. MgCl</sub></b><sub>2</sub>  <sub> Mg + Cl</sub><sub>2</sub>


<b>C.</b> Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag. <b>D. Al</b>2O3  2Al + 3/2 O2


<b>32. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch FeCl</b>3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc, nóng
dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là:


<b>A. 6</b> <b>B. 3</b> <b>C. 5</b> <b>D. 4</b>


<b>33. </b><i><b>Mưa axit</b></i> chủ yếu là do những chất sinh ra trong q trình xản xuất cơng nghiệp nhưng
khơng được xử lý triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?


<b>A. NH</b>3 và HCl. <b>B. SO</b>2 và NO2. <b>C. CO</b>2 và SO2. <b>D. H</b>2S và Cl2.
<b>34. Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhơm. Có hiện tượng gì xảy</b>
ra ở chỗ nối hai kim lọai khi để lâu ngày trong khơng khí ẩm ?


<b>A. Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mịn</b> <b>B. Khơng có hiện tượng gì xảy ra</b>
<b>C. Chỉ có sợi dây nhơm bị ăn mịn</b> <b>D. Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mịn</b>



<b>PHẦN RIÊNG (Học sinh học theo chương trình nào phải làm phần đề riêng của chương </b>
<b>trình đó).Phần dành riêng cho học sinh học theo chương trình chuẩn: 6 câu từ câu 35 đến</b>
<b>câu 40 </b>


<b>35. Sục a mol khí CO</b>2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa . Lọc tách kết tủa, dung
dịch còn lại mang nung nóng thu thêm 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là


<b>A. 0,08</b> <b>B. 0,06</b> <b>C. 0,05</b> <b>D. 0,07</b>


<b>36. Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu </b>
dẫn điện hay dẫn nhiệt.


<b>A. Chỉ có Fe, Pb.</b> <b>B. Chỉ có Al.</b> <b>C. Chỉ có Cu, Al.</b> <b>D. Chỉ có Cu.</b>
<b>37. Cho 40g hỗn hợp ZnO, FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4, MgO tác dụng hết với 200ml dung dịch HCl
0,5M (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong X là


<b>A. 42,75 g</b> <b>B. 50,90 g.</b> <b>C. 47.25g</b> <b>D. 43,65 g.</b>


<b>38. Kim loại nhôm nguyên chất phản ứng với các chất :</b>
<b>A. H</b>2SO4 loãng , Cl2 , H2O, MgO


<b>B. H</b>2SO4 đặc nguội , Cl2 , NaOH , KOH.
<b>C. H</b>2SO4 đặc , Cl2 , HNO3 đặc nguội , NaOH
<b>D. H</b>2SO4 loãng , Cl2 , NaOH , Fe2O3


<b>39. Cho dung dịch FeCl</b>2, AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung
khan trong khơng khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là


<b>A. FeO, Al</b>2O3 <b>B.</b> Fe2O3 <b>C. FeO</b> <b>D. Fe</b>2O3, Al2



<b>40. Khử hoàn toàn 5,64g hỗn hợp gồm Fe, FeO, bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng dẫn vào </b>
dd Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 8g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:


<b>A. 4,63g</b> <b>B. 4,64g</b> <b>C. 4,36g</b> <b>D. 4,46g</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>41. Điện phân nóng chảy Al</b>2O3 với cường độ dịng điện 9,65 A trong thời gian 50 phút thu
được 2,16 gam Al. Hiệu suất phản ứng điện phân là


<b>A. 60%</b> <b>B. 90%</b> <b>C. 80%</b> <b>D. 70%</b>


<b>42. Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác </b>
1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân
tử của A là


<b>A. 89.</b> <b>B. 75.</b> <b>C. 105. </b> <b>D. 150. </b>


<b>43. </b><i><b>Không</b></i> thể nhận biết các chất khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ
dùng


<b>A. nước brom và tàn đóm cháy dở</b> <b>B. dung dịch Ba(OH)</b>2 và nước brom
<b>C. tàn đóm cháy dở và dung dịch Ba(OH)</b>2. <b>D. nước vôi trong và nước brom.</b>


<b>44. Cho 200 ml dung dịch HCl 1M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO</b>2 (hay Na[Al(OH)4])
được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là


<b> A. 0,1</b> B. 0,025 C. 0,05 <b>D. 0,125</b>
<b>45. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?</b>


<b>A. O</b>2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaSO4. <b>B. O</b>2, Cl2, HCl, H2O.


<b>C. O</b>2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaCO3 <b>D. O</b>2, Cl2, HCl, CaCO3.
<b>46. Để phân biệt 3 kim loại Na, Ba, Cu người ta dùng các chất nào sau đây?</b>


<b>A. H</b>2O,dung dịch HNO3 <b>B. H</b>2O , dung dịch HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2</b>
(<i>Đề thi gồm có 4 trang</i>)


<b>ĐỀ HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2009 - 2010 </b>
<b>MƠN: HÓA HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút;</i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>MÃ ĐỀ 586</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố theo đvC: C=12, O=16, H=1, Al=27,
Mg=24, N=14, Fe=56, Cu=64, S=32, Ag=108, Na=23, K=39, Ba=137, Ca=40, Ba=137,
Zn=65, Br=80 và Cl=35,5


<b>01. Sục 3,36 lít CO</b>2(đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu
được là


<b>A. 10 gam.</b> <b>B. 20 gam.</b> <b>C. 15 gam.</b> <b>D. 25 gam</b>


<b>02. Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhơm. Có hiện tượng gì xảy</b>
ra ở chỗ nối hai kim lọai khi để lâu ngày trong khơng khí ẩm ?



<b>A. Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mịn</b> <b>B. Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mịn</b>
<b>C. Khơng có hiện tượng gì xảy ra</b> <b>D. Chỉ có sợi dây nhơm bị ăn mịn</b>


<b>03. Cho 40g hỗn hợp ZnO, FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4, MgO tác dụng hết với 200ml dung dịch HCl
0,5M (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong X là


<b>A. 47.25g</b> <b>B. 42,75 g</b> <b>C. 43,65 g.</b> <b>D. 50,90 g.</b>


<b>04. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm Fe</b>3O4 , Al2O3 , CuO ( nung nóng ). Khi phản ứng xảy
ra hồn toàn thu được chất rắn gồm:


<b>A. Fe , Al , Cu</b> B. Fe3O4 , Al2O3 , Cu


<b>C. Fe , Al</b>2O3 , Cu <b>D. Fe , Al</b>2O3 , CuO


<b>05. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 (với số mol mỗi oxít là 0,1 mol)
bằng dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là


<b>A. 0,4 lít</b> <b>B. 1,6 lít</b> <b>C. 0,8 lít</b> <b>D. 1,2 lít</b>


<b>06. Cơng thức của phèn chua, được dùng để làm trong nước đục là :</b>


<b>A. K</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O <b>B. (NH</b>4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
<b>C. Na</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O <b>D. Li</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b>07. Trong các chất sau đây, có bao nhiêu chất lưỡng tính: (NH</b>4)2CO3, K2CO3, MgO, Al2O3,
Al(OH)3, SO2, NaHCO3


<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>



<b>08. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO</b>3 đặc, nguội là


<b>A. Fe, Al, Cr</b> <b>B. Fe, Zn, Cr</b> <b>C. Fe, Al, Ag</b> <b>D. Fe, Al, Cu</b>


<b>09. Cho các dung dịch X</b>1: HCl , X2: KNO3 , X3: HCl + KNO3 , X4: Fe2(SO4)3. Dung dịch nào
có thể hịa tan được bột Cu:


<b>A. X</b>3, X4 ,X1,X2 <b>B. X</b>4 C. X3, X4 <b>D. X</b>1, X4, X2
<b>10. Kim loại nhôm nguyên chất phản ứng với các chất :</b>


<b>A. H</b>2SO4 đặc nguội , Cl2 , NaOH , KOH. B.<b> H</b>2SO4 loãng , Cl2 , H2O, MgO
<b>C. H</b>2SO4 đặc , Cl2 , HNO3 đặc nguội , NaOH D. H2SO4 loãng , Cl2 , NaOH , Fe2O3
<b>11. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút </b>
thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>12. </b><i><b>Mưa axit</b></i> chủ yếu là do những chất sinh ra trong q trình xản xuất cơng nghiệp nhưng
khơng được xử lý triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?


<b>A. SO</b>2 và NO2. <b>B. H</b>2S và Cl2. <b>C. CO</b>2 và SO2. <b>D. NH</b>3 và HCl.
<b>13. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ?</b>


<b>A. MgCl</b>2  Mg + Cl2 <b>B.</b> Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag.
<b>C. CO + PbO </b> <sub> Pb + CO</sub><sub>2</sub> <b><sub>D.</sub><sub> Al</sub></b><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub>  <sub> 2Al + 3/2 O</sub><sub>2</sub>


<b>14. Khử hoàn toàn 5,64g hỗn hợp gồm Fe, FeO, bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng dẫn vào </b>
dd Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 8g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:


<b>A. 4,64g</b> <b>B. 4,36g</b> <b>C. 4,63g</b> <b>D. 4,46g</b>



<b>15. Sục a mol khí CO</b>2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa . Lọc tách kết tủa, dung
dịch còn lại mang nung nóng thu thêm 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là


<b>A. 0,06</b> <b>B. 0,08</b> <b>C. 0,05</b> <b>D. 0,07</b>


<b>16. Có các kim loại : Cu , Sn , Zn , Ni. Kim loại có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển </b>
bằng thép là:


<b>A. Sn</b> <b>B. Cu</b>--- <b>C. Zn</b> <b>D. Ni</b>


<b>17. Cho dung dịch FeCl</b>2, AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung
khan trong khơng khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là


<b>A. Fe</b>2O3 <b>B. Fe</b>2O3, Al2O3 <b>C. FeO, Al</b>2O3 <b>D. FeO</b>


<b>18. Cho Fe lần lượt vào các dung dịch FeCl</b>3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc, nóng
dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là:


<b>A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 6</b>


<b>19. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO</b>4. Quan sát thấy hiện tượng gì?
<b>A. Thanh Fe có màu trắng xám và dd có màu xanh</b>


<b>B. Thanh Fe có màu đỏ và dd có màu xanh</b>


<b>C. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh</b>
<b>D. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần màu xanh</b>


<b>20. Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu </b>
dẫn điện hay dẫn nhiệt.



<b>A. Chỉ có Al.</b> <b>B. Chỉ có Cu, Al.</b> <b>C. Chỉ có Fe, Pb.</b> <b>D. Chỉ có Cu.</b>
<b>21. </b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2?


<b>A. Metyletylamin. </b> <b>B. Isopropylamin.</b>


<b>C. Etylmetylamin. D. Isopropanamin</b>


<b>22. Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất </b>
béo đó là


<b>A. 8</b> <b>B. 5</b> <b>C. 7</b> <b>D. 6</b>


<b>23. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là


<b>A. 13,8</b> <b>B. 9,2</b> <b>C. 4,6 </b> <b>D. 6,975</b>


<b>24. </b> Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với


<b>A. </b> kim loại Na. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
<b>C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.</b>


<b>25. </b> Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là


<b>A. 12,95 gam. </b> <b>B. </b> 12,59 gam. <b>C. </b> 11,85 gam. <b>D. </b>11,95 gam.


<b>26. </b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(NH2)-COOH ?



<b>A. Axit -aminopropionic.</b> B. Alanin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>27. </b> Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân
tử của X là


<b>A. C</b>3H9N <b>B. C</b>3H7N <b>C. CH</b>5N <b>D. C</b>2H5N
<b>28. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là</b>


<b>A. ancol etylic, anđehit axetic. </b> <b>B. glucozơ, anđehit axetic.</b>


<b>C. glucozơ, etyl axetat. </b> <b>D. glucozơ, ancol etylic.</b>


<b>29. </b> Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
<b>A. 3 chất. B. 1 chất. </b> C. 2 chất. D. 4 chất.
<b>30. Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là</b>


<b>A. Natri hiđroxit. </b> <b>B. Anilin </b> <b>C. Amoniac.</b> <b>D. Natri axetat. </b>


<b>31. </b> Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là


<b>A. </b> 2,25 gam. <b>B. </b> 1,44 gam. <b>C. </b> 1,80 gam. <b>D. </b>1,82 gam.


<b>32. </b> Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C3H9N là


<b>A. </b> 3. <b>B. </b> 5. <b>C. </b> 4. <b>D. </b>2.


<b>33. </b> Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng


<b>A. trùng ngưng. </b> <b>B. hoà tan Cu(OH)2. </b> <b>C. </b> tráng gương. <b>D. thủy phân.</b>



<b>34. Hợp chất Y có cơng thức phân tử C</b>4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra
chất Z có cơng thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là


<b>A. CH</b>3COOC2H5. <b>B. C</b>2H5COOCH3. <b>C. HCOOC</b>3H7. <b>D. C</b>2H5COOC2H5.
<b>PHẦN RIÊNG (Học sinh học theo chương trình nào phải làm phần đề riêng của chương </b>
<b>trình đó).Phần dành riêng cho học sinh học theo chương trình chuẩn: 6 câu từ câu 35 đến</b>
<b>câu 40 </b>


<b>35. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO</b>3/dung dịch NH3 dư, thu được
6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là


<b>A. 13,4 %</b> <b>B. 11,4 %</b> <b>C. 14,4 %</b> <b>D. 12,4 %</b>


<b>36. </b> Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. </b> 4. <b>B. </b> 3. <b>C. 5.</b> <b>D. 2.</b>


<b>37.</b> Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là


<b>A. </b> H2NCH2COOH. B. CH3COOH.


C. CH2 = CHCOOH. <b>D. C</b>2H5OH.


<b>38. Hai chất đồng phân của nhau là</b>


<b>A. glucozơ và mantozơ. </b> <b>B. fructozơ và glucozơ.</b>


<b>C. saccarozơ và glucozơ</b> <b>D. fructozơ và mantozơ. </b>



<b>39. Cho dung dịch kiềm vào muối Kalidicromat thì hiện tượng quan sát được là</b>
<b>A. dung dịch không thay đổi màu</b>


<b>B. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam</b>
<b>C. dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng</b>
<b>D. dung dịch từ màu xanh chuyển sang màu đỏ thẫm</b>


<b>40. </b> Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?


<b>A. C</b>6H5NH2 <b>B. C</b>6H5CH2NH2 <b>C. NH</b>3 <b>D (CH</b>3)2NH
<b>PHẦN RIÊNG (Học sinh học theo chương trình nào phải làm phần đề riêng của chương </b>
<b>trình đó).Phần dành riêng cho học sinh học theo chương trình nâng cao : 6 câu từ câu 41 </b>
<b>đến câu 46 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. 0,025</b> B. 0,1 <b>C. 0,05 </b> <b>D. 0,125</b>


<b>42. </b><i><b>Khơng</b></i> thể nhận biết các chất khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ
dùng


<b>A. tàn đóm cháy dở và dung dịch Ba(OH)</b>2. <b>B. nước vôi trong và nước brom.</b>
<b>C. dung dịch Ba(OH)</b>2 và nước brom <b>D. nước brom và tàn đóm cháy dở</b>


<b>43. Điện phân nóng chảy Al</b>2O3 với cường độ dịng điện 9,65 A trong thời gian 50 phút thu
được 2,16 gam Al. Hiệu suất phản ứng điện phân là


<b>A. 60%</b> <b>B. 90%</b> <b>C. 80%</b> <b>D. 70%</b>


<b>44. Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác </b>
1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân
tử của A là



<b>A. 150. </b> <b>B. 105. </b> <b>C. 89.</b> <b>D. 75.</b>


<b>45. Để phân biệt 3 kim loại Na, Ba, Cu người ta dùng các chất nào sau đây?</b>
<b>A. H</b>2O, dung dịch H2SO4. <b>B. H</b>2O , dung dịch HCl


<b>C. H</b>2O,dung dịch HNO3 <b>D. H</b>2O, dung dịch NaOH


<b>46. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TN100 tổng hợp đáp án 4 đề</b>


<i>1. Đáp án đề: 001</i>


<b>01. </b>{ - - - <b>11. </b>- | - - <b>21. </b>- - } - <b>31. </b>- | - -


<b>02. </b>- - } - <b>12. </b>- - - ~ <b>22. </b>- | - - <b>32. </b>- - - ~


<b>03. </b>- | - - <b>13. </b>- - } - <b>23. </b>{ - - - <b>33. </b>- - } -


<b>04. </b>- - - ~ <b>14. </b>- - - ~ <b>24. </b>- - - ~ <b>34. </b>{ - - -


<b>05. </b>- - } - <b>15. </b>{ - - - <b>25. </b>{ - - - <b>35. </b>- | - -


<b>06. </b>- - } - <b>16. </b>{ - - - <b>26. </b>{ - - - <b>36. </b>- - - ~


<b>07. </b>{ - - - <b>17. </b>- - - ~ <b>27. </b>- - } - <b>37. </b>- | - -


<b>08. </b>- | - - <b>18. </b>- | - - <b>28. </b>- | - - <b>38. </b>- - } -



<b>09. </b>{ - - - <b>19. </b>- - - ~ <b>29. </b>- - - ~ <b>39. </b>- | - -


<b>10. </b>- - - ~ <b>20. </b>- - } - <b>30. </b>- - } - <b>40. </b>{ - - -


<i>2. Đáp án đề: 002</i>


<b>01. </b>- - - ~ <b>11. </b>- - } - <b>21. </b>- | - - <b>31. </b>{ - - -


<b>02. </b>- | - - <b>12. </b>{ - - - <b>22. </b>- - } - <b>32. </b>- - - ~


<b>03. </b>- - - ~ <b>13. </b>- | - - <b>23. </b>- | - - <b>33. </b>- - } -


<b>04. </b>- - } - <b>14. </b>- - - ~ <b>24. </b>{ - - - <b>34. </b>{ - - -


<b> 05. </b>- | - - <b>15. </b>{ - - - <b>25. </b>- - } - <b>35. </b>- - - ~


<b>06. </b>- - - ~ <b>16. </b>- - } - <b>26. </b>- | - - <b>36. </b>{ - - -


<b>07. </b>- | - - <b>17. </b>{ - - - <b>27. </b>- - } - <b>37. </b>- - - ~


<b>08. </b>- - - ~ <b>18. </b>- - - ~ <b>28. </b>- - - ~ <b>38. </b>{ - - -


<b>09. </b>{ - - - <b>19. </b>- | - - <b>29. </b>{ - - - <b>39. </b>- | - -


<b>10. </b>- | - - <b>20. </b>- - } - <b>30. </b>- - } - <b>40. </b>- - } -


<i>3. Đáp án đề: 003</i>


<b>01. </b>{ - - - <b>11. </b>{ - - - <b>21. </b>{ - - - <b>31. </b>{ - - -



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>03. </b>- | - - <b>13. </b>- | - - <b>23. </b>- | - - <b>33. </b>- - - ~


<b>04. </b>- - } - <b>14. </b>- - - ~ <b>24. </b>- - } - <b>34. </b>{ - - -


<b>05. </b>- - - ~ <b>15. </b>- | - - <b>25. </b>- - - ~ <b>35. </b>- | - -


<b>06. </b>- - } - <b>16. </b>- - } - <b>26. </b>{ - - - <b>36. </b>- - } -


<b>07. </b>- | - - <b>17. </b>- | - - <b>27. </b>- - - ~ <b>37. </b>{ - - -


<b>08. </b>{ - - - <b>18. </b>- - - ~ <b>28. </b>- | - - <b>38. </b>- - - ~


<b>09. </b>- | - - <b>19. </b>{ - - - <b>29. </b>- - } - <b>39. </b>- | - -


<b>10. </b>{ - - - <b>20. </b>- - - ~ <b>30. </b>- - - ~ <b>40. </b>- - } -


<i>4. Đáp án đề: 004</i>


<b>01. </b>{ - - - <b>11. </b>{ - - - <b>21. </b>- | - - <b>31. </b>- - } -


<b>02. </b>- - - ~ <b>12. </b>- - - ~ <b>22. </b>{ - - - <b>32. </b>{ - - -


<b>03. </b>- | - - <b>13. </b>{ - - - <b>23. </b>- - } - <b>33. </b>- - } -


<b>04. </b>- - } - <b>14. </b>- - } - <b>24. </b>- | - - <b>34. </b>- - - ~


<b>05. </b>- | - - <b>15. </b>- - - ~ <b>25. </b>- - - ~ <b>35. </b>- | - -


<b>06. </b>- | - - <b>16. </b>- - } - <b>26. </b>{ - - - <b>36. </b>- - - ~



<b>07. </b>- - - ~ <b>17. </b>{ - - - <b>27. </b>- - } - <b>37. </b>{ - - -


<b>08. </b>- - } - <b>18. </b>- - - ~ <b>28. </b>- - - ~ <b>38. </b>- | - -


<b>09. </b>- | - - <b>19. </b>{ - - - <b>29. </b>- | - - <b>39. </b>- - } -


<b>10. </b>{ - - - <b>20. </b>- | - - <b>30. </b>- - } - <b>40. </b>- - - ~




<b>TN100 tổng hợp đáp án 4 đề</b>


<i>1. Đáp án đề: 001</i>


<b>01. </b>- - - ~ <b>04. </b>- - } -


<b>02. </b>{ - - - <b>05. </b>{ - - -


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>2. Đáp án đề: 002</i>


<b>01. </b>{ - - - <b>04. </b>- | - -


<b>02. </b>- | - - <b>05. </b>{ - - -


<b>03. </b>- - } - <b>06. </b>- - } -


<i>3. Đáp án đề: 003</i>


<b>01. </b>- - } - <b>04. </b>- - - ~



<b>02. </b>- | - - <b>05. </b>- | - -


<b>03. </b>- - } - <b>06. </b>- - - ~


<i>4. Đáp án đề: 004</i>


<b>01. </b>- - - ~ <b>04. </b>- - - ~


<b>02. </b>{ - - - <b>05. </b>{ - - -


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×