Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De luyen TNDHToan 40a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.67 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> KỲTHI TỐT NGHIỆP TRUNG HOC PHỔ THÔNG </b>
<b> ĐỀ LUYỆN THI Mơn thi: TỐN</b>


<i> SỐ 40-2010 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề</i>
<b></b>


<b>---I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7điểm)</b>
<b>Câu I.(3 điểm) </b>


Cho hàm số y = x(x – 3)2<sub> có đồ thị (C).</sub>


1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


2/ Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
<b>Câu II. (3 điểm)</b>


1/ Giải bất phương trình: log22<i>x</i> 5 3log2<i>x</i>2.
2/ Tính I = 2 2


0


sin 2 .


<i>x dx</i>.


3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2<sub>e</sub>2x<sub> trên nửa khoảng (-</sub>

<sub></sub>

<sub>; 0 ]</sub>
<b>Câu III.(1 điểm). </b>


Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết AB = a, BC = 2a, SC = 3a và
cạnh bên SA vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.



<b>II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm)</b>


<i> Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần </i>
<i>1 hoặc 2)</i>


<b>1.Theo chương trình chuẩn.</b>
<b>Câu IV a. (2 điểm). </b>


Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1 ; -2 ; 2), B(1 ; 0 ; 0), C(0 ; 2 ; 0), D(0 ; 0 ; 3).
1/ Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Suy ra ABCD là một tứ diện.


2/ Tìm điểm A’ sao cho mp(BCD) là mặt phẳng trung trực của đọan AA’.
<b>Câu V a. (1 điểm). </b>


Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay quanh trục hịanh hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = sinx.cosx, y = 0, x = 0, x =


2



.
<b>2. Theo chương trình nâng cao.</b>


<b>Câu IV b. (2 điểm). </b>


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:<sub>2</sub><i>x</i><i>y</i><sub>1</sub>1<i>z</i><sub>2</sub>1 và hai mặt phẳng (P1): x


+ y – 2z + 5 = 0, (P2): 2x – y + z + 2 = 0.



1/ Tính góc giữa mp(P1) và mp(P2), góc giữa đường thẳng d và mp(P1).
2/ Viết phương trình mặt cầu tâm I thuộc d và tiếp xúc với mp(P1) và mp(P2).
<b>Câu Vb. (1 điểm). </b>


Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục tung hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = x2<sub> và y = 6 - | x | .</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×