Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de cuong on tap toan 6ky2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Nguyễn Tri Phương


<b> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II (NĂM HỌC: 2009-2010)</b>
<b> MƠN: TỐN 6</b>


<b>PHẦN 1: SỐ HỌC.</b>


<b>I. Lý thuyết:</b>


1. Nêu định nghĩa phân số? Hai phân số <i>a</i>
<i>b</i> và


<i>c</i>


<i>d</i> bằng nhau khi nào?


2. Nêu các tính chất cơ bản của phân số? Thế nào là phân số tối giản? Phát biểu quy
tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số, quy tắc rút gọn phân số? Để so sánh hai phân số
ta làm thế nào?


3. Thế nào là hai phân số đối nhau, hai phân số nghịch đảo của nhau?


4. Phát biểu quy tắc và viết dạng tổng quát của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia
hai phân số?


5. Phép cộng và phép nhân phân số có những tính chất gì? Viết dạng tổng qt của
các tính chất đó?


6. Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trướcquy tắc tìm 1số biết giá trị
phân số của nó?



<b>II. Bài tập:</b>


Bài 1: Thực hiện phép tính:
a<b>) </b>1 2 3.( 5 )


2 9 7 27  b)


5 8 9


( 1,75 ) : ( 3 )


28 35 20




  


c) 1 5. 7 36.


3 7 27 14 d)


15
70,5 528 :


2




Bài 2: Tính nhanh:
a) 3 15 (2 3)



7 26 13 7




   b) 2.3 2 13 5 1:


7 9 7 3 9


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


c) 11 6 8. . 11 1
23 7 7 23 23


 


  d) ( 377 123 34).(1 1 1 )


231 89 791 6 8 24 




<b>Bài 3. Tính giá trị của biểu thức</b>
a) 19 :5 7 15 :1 7


8 12  4 12 b)



2 1 2 1 3 1


. : .


5 3 15 5 5 3 c)


1 1 1 11


3 2,5 : 3 4


3 6 5 31


   
  
   
   
d)
3


1 1 3


6 :


2 2 12


 <sub></sub> <sub></sub> 
  
   
 


 
 


e)18 8 19 123 2


3724 37  24 3 f)


3 3 1 1


2 . 0,25 : 2 1


4 4 6


   


 <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


    g)


2 <sub>3</sub>


2 1 2


5 .(4,5 2)


5 2 ( 4)


 
  
 



 

h) 4.191 4.391


9 3 9 3 i)


2 2


1 1 1


: 2


2 4 2


   


  


   


   


Bài 4: Tìm số x biết:
a) 2 3 5


3<i>x</i> 2<i>x</i>12 b)


2 3 53



.(3 3,7)


5 5 <i>x</i>  10 c)


7 3 5 23


: (2 )


9 4<i>x</i> 927


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS Nguyễn Tri Phương
d) 2. 1 3


3 <i>x</i> 5 10




  e) 3 5


4 3


<i>x</i>   f)


1 5


2 1


3 6
<i>x</i>  



<b>Bài 5.</b> Tìm x nguyên để các phân số sau là số nguyên a) 3


1
<i>x</i>




 b)


4
2<i>x</i> 1




 c)


3 7


1
<i>x</i>
<i>x</i>





d)4 1


3
<i>x</i>



<i>x</i>





<b>Bài 6.</b> Bạn Nam đọc một cuốn sách dầy 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn
đọc được 1


5 số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được
1


4 số trang còn lại. Hỏi:


a) Mỗi ngày bạn Nam đọc được bao nhiêu trang sách?
b) Tính tỉ số số trang sách trong ngày 1 và ngày 3


c) Ngày 1 bạn đọc được số trang chiếm bao nhiêu % số trang của cuốn sách.


<b>Bài 7. </b>Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh
trung bình chiếm


<b>9</b>
<b>2</b>


số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 60% số học sinh cịn
lại.


a) Tính số học sinh mỗi loại


b) Tính tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh trung bình.



c) Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh của cả lớp?


<b>Bài 8.</b> Một bà bán cam bán lần đầu hết 1


3 và 1 quả. Lần thứ hai bán
1


3 còn lại và 1


quả. Lần 3 bán được 29 quả cam thì vừa hết số cam. Hỏi ban đầu bà có bao nhiêu
quả cam?


Bài 9: Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm 5
8
tổng số, số học sinh khá chiếm 1


3 tổng số, số cịn lại là học sinh giỏi. Tính số học
sinh giỏi của trường này.


Bài 10: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 141


2<i>m</i>, chiều rộng bằng
3


5 chiều
dài. Tính chu vi và diện tích của khu vườn đó.


Bài 11: Một tổ cơng nhân phải trồng số cây trong ba đợt. Đợt I tổ trồng được 1
3tổng


số cây. Đợt II tổ trồng được 3


7 số cây còn lại phải trồng. Đợt III tổ trồng hết 160 cây.
Tính tổng số cây mà đội cơng nhân đó phải trồng?


Bài 12*: Tính tổng:


a) 2 2 2 ... 2


1.3 3.5 5.7   99.101 b)


5 5 5 5


...


1.3 3.5 5.7   99.101
Bài 13*: Chứng tỏ rằng phân số 2 1


3 2


<i>n</i>
<i>n</i>




 là phân số tối giản.


Bài 14*: Cho 2
5
<i>n</i>


<i>A</i>


<i>n</i>





 (<i>n Z n</i> ; 5) Tìm x để <i>A Z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THCS Nguyễn Tri Phương


<b>PHẦN 2: HÌNH HỌC</b>


<b>I. Lý thuyết:</b>Trả lời các câu hỏi đã cho phần ơn tập hình học (sgk - 95, 96)


<b>II. Bài tập:</b>


Bài 1: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời:
a) - Vẽ tia Oa


- Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa, vẽ các tia Ob, Oc sao cho 


aOb = 450<sub>, </sub><sub></sub><sub>aOc = 110</sub>0


- Trong 3 tia Oa, Ob, Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b) - Vẽ tia Ox, Oy sao cho xOy = 800


- Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho xOt = 400


- Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy khơng? Vì sao?


c) + Vẽ đoạn AB = 6cm


+ Vẽ đường tròn (A; 3cm)
+ Vẽ đường tròn (B; 4cm)


+ Đường tròn (A; 3cm) cắt (B; 4cm) tại C và D
+ Tính chu vi tam giác ABC và tam giác ADB


d) Vẽ tam giác MNP biết MN = 5cm; NP = 3cm; PM = 7cm


Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om, vẽ các tia On, Op sao cho


mOn = 500, mOp = 1300


a) Trong 3 tia Om, On, Op tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Tính góc nOp.
b) Vẽ tia phân giác Oa của góc nOp. Tính aOp?


Bài 3: Cho hai góc kề nhau aOb và aOc sao cho aOb = 350 và aOc = 550.


Gọi Om là tia đối của tia Oc.


a) Tính số đo các góc: aOm và bOm?


b) Gọi On là tia phân giác của góc bOm. Tính số đo góc aOn?
c) Vẽ tia đối của tia On là tia On’. Tính số đo góc mOn


Bài 4: Cho 2 đường trịn (O; 4cm) và (O’; 2cm) sao cho khoảng cách giữa hai tâm O
va O’ là 5cm. Đường tròn (O; 4cm) cắt đoạn OO’ tại điểm Avà đường tròn (O’; 2cm)
cắt đoạn OO’ tại B.



a) Tính O’A, BO, AB?


b) Chứng minh A là trung điểm của đoạn O’B?


<b>Bài 5</b> Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 70o<sub>.</sub>
a) Tính góc zOy


b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho xOt = 140o<sub>. Chứng tỏ tia</sub>
Oz là tia phân giác của góc xOt


c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.


<b>Bài 6. </b>Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết góc
xOy=500<sub>, góc xOz=130</sub>0<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOz.


c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa
khơng? Vì sao?


<b>Bài 7. </b>Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho góc
xOy=600<sub> và góc xOt=120</sub>0<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trường THCS Nguyễn Tri Phương
b) Tính góc yOt.


c) Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOt.


<b>Bài 8. </b>Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biết góc


xOy=400<sub>, góc xOz=150</sub>0<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc yOz?


c) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số
đo góc mOn


<b>Bài 9. </b>Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết góc
xOy=500<sub>, góc xOz=130</sub>0<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOz.


c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa
khơng? Vì sao?


<b>Bài 10. </b>Cho góc xOy = 60o<sub>. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân</sub>
giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc yOz.


a) Tính góc xOm b) Tính góc mOn


<b>Bài 11. </b>Cho góc bẹt xOy. Một tia Oz thỏa mãn  2


3


<i>zOy</i> <i>zOx</i>. Gọi Om, On lần lượt là
tia phân giác của <i><sub>zOx zOy</sub></i> <sub>;</sub> <sub>.</sub>


a) Tính <i><sub>zOx zOy</sub></i> <sub>;</sub>





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×