Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

hoï vaø teân ñeà kieåm tra hoïc kyø ii ñeà 1 lôùp moân vaät lyù 9 naêm hoïc 2005 2006 thôøi gian laøm baøi 45’ i traéc nghieäm 4 ñieåm thôøi gian laøm baøi 10’ caâu 1 khi tia saùng truyeàn töø nö

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.21 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên : ……… </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>

<b>Đề 1</b>
<b>Lớp : ……….. MÔN : VẬT LÝ 9</b>


<b> Năm Học : 2005-2006</b>
<b> Thời gian làm bài : 45’</b>
<b>I . Trắc nghiệm (4 điểm) ( Thời gian làm bài: 10’)</b>


<b>Câu 1</b> : Khi tia sáng truyền từ nưỡc vào khơng khí
gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào
sau đây là đúng :


A ) r > i B ) r < i C ) r = i D ) r = 2i
<b>Câu 2</b> . Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu
cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh
A’B’ ngược chiều và lớn hơn vật . Kết luận nào
sau đây là đúng :


A) OA< f B) OA > f C) OA = 2f D) OA >2f
<b>Câu 3 </b>. Đặt một vật trước một thấu kính phân kỳ
ta sẽ thu được:


A. Một ảnh ảo , lớn hơn vật
B. Một ảnh thật, nhỏ hơn vật
C. Một ảnh ảo , nhỏ hơn vật
D. Một ảnh ảo, bằng vật


<b>Câu 4 </b>. Ảnh của một vật hiện rõ trên phim trong
máy ảnh là :


A. Ảnh ảo, cùng chiều với vật
B. Ảnh ảo , ngược chiều với vật


C. Ảnh thật, lớn hơn vật


D. Ảnh thật, ngược chiều và bé hơn vật


<b>Câu 5</b>. Người bị cận thị khi chưa đeo kính khơng
có khả năng nhìn rõ những vật ở xa vì :


A. Vật nằm xa hơn so với Cv của mắt
B. Vật nằm gần hơn so với Cv của mắt
C. Vật nằm xa hơn Cc của mắt


D. Vaät nằm gần hơn Cc của mắt


<b>Câu 6</b> . Người già khi đeo kính hội tụ thích hợp sẽ
có khả năng nhìn rõ những vật ở gần vì :


A. Ảnh của vật nằm gần hơn Cc của mắt
B. Ảnh ảo của vật nằm xa hơn Cc của mắt
C. Ảnh thật của vật nằm gần hơn Cv của mắt
D. Ảnh thật của vật nằm gần hơn Cc của mắt
<b>Câu 7</b>. Khi một người nhìn một vật qua kính lúp
sẽ thấy :


A. Một ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật
B. Một ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
C. Một ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
D. Một ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
<b>Câu 8</b> . Kính lúp là một thấu kính :


A. Hội tụ có tiêu cự rất dài


B. Phân kỳ có tiêu cự rất ngắn
C. Phân kỳ có tiêu cự rất dài
D. Hội tụ có tiêu cự rất ngắn


……….
<b>II. Tự luận :</b>


<b>Câu 1</b> ( 3 điểm )


Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm để quan sát một vật nhỏ . Vật đặt cách kính 8cm.
a) Dựng ảnh của vật qua kính lúp .


b) Nêu tính chất ảnh của vật qua kính .


c) Ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật bao nhiêu lần .
<b>Câu 2</b> ( 3 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Họ và tên : ……… </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>

<b>Đề 2</b>
<b>Lớp : ……….. MÔN : VẬT LÝ 9</b>


<b> Năm Học : 2005-2006</b>
<b> Thời gian làm bài : 45’</b>


<b>I . Trắc nghiệm (4 điểm) ( Thời gian làm bài: 10’)</b>
<b>Câu 1</b>: Đặt một vật trước thấu kính phân kì , ta sẽ
thu được :


A. Một ảnh ảo , nhỏ hơn vật .
B. Một ảnh ảo , lớn hơn vật .


C. Một ảnh thật , lớn hơn vật .
D. Một ảnh thật , nhỏ hơn vật .


<b>Câu 2</b> : Có thể kết luận như câu nào dưới đây ?
A. Người có mắt tốt nhìn rõ các vật ở xa mà


khơng nhìn rõ các vật ở gần .


B. Người bị cận thị nhìn rõ các vật ở gần mà
khơng nhìn rõ các vật ở xa.


C. Người có mắt tốt nhìn rõ các vật ở xa gần
mà khơng nhìn rõ các vật ở xa .


D. Người bị cận thị nhìn rõ các vật ở gần xa
mà khơng nhìn rõ các vật ở gần.


<b>Câu 3</b> : Chọn câu trả lời đúng cho các câu dưới
đây ?


A. Ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là một
ảnh thật , nhỏ hơn vật .


B. Ảnh của một vật nhìn qua kính lúp là một
ảnh thật , lớn hơn vật .


C. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh
là một ảnh thật , nhỏ hơn vật .


D. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh


là một ảnh thật , lớn hơn vật .


<b>Câu 4 :</b> Muốn có ảnh thật A’B’ lớn hơn của một
vật AB qua thấu kính hội tụ thì đặt vật trong
khoảng nào trước thấu kính ?


A. OA = 2f B. OA < f
C. OA = f D. OA > f


<b>Câu 5 :</b> Có thể kết luận như câu nào dưới đây ?
A. Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa nhưng


khơng nhìn rõ những vật ở gần .


B. Mắt lão nhìn rõ những vật ở gần nhưng
khơng nhìn rõ những vật ở xa .


C. Mắt tốt nhìn rõ những vật ở gần nhưng
khơng nhìn rõ những vật ở xa .


D. Mắt tốt nhìn rõ những vật ở xa nhưng
khơng nhìn rõ những vật ở gần .


<b>Câu 6 :</b> Khi tia sáng truyền từ thuỷ tinh ra mơi
trường khơng khí , gọi i và r là góc tới và góc
khúc xạ . Kết luận nào sau đây là đúng ?


A. r < i B. r > i C. r = i D. r = 2 i
<b>Câu 7 :</b> Khi chiếu một tia sáng từ không khí vào
nước thì sẽ xảy ra hiện tượng ?



A. Hiện tượng khúc xạ .
B. Hiện tượng phản xạ .


C. Hiện tượng khúc xạ và phản xạ .
D. Hiện tượng tán sắc .


<b>Câu 8 : </b>Câu nào đúng khi nói về mối quan hệ
giữa góc khúc xạ và góc tới ?


A. Góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm .
B. Góc khúc xạ tăng thì góc tới tăng .
C. Góc tới tăng thì góc khúc xạ khơng thay


đổi .


D. Góc tới tăng thì góc khúc xạ tăng .


……….
<b>II.Tự luận ( 6 điểm )</b>


<b>Câu 1 ( 3 điểm) </b>


Đặt vật AB có chiều cao 1 cm trước một thấu kính phân kì có tiêu cự 12 cm . Vật AB cách thấu kính một
khoảng 8 cm , A nằm trên trục chính .


a) Dựng ảnh của vật AB.


b) Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh .
<b>Câu 2 ( 3 điểm )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ và tên :………<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2005 – 2006 ĐỀ 1</b>
Lớp : ………. <b>MÔN : VẬT LÝ 9</b>


Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề )


I.Trắc nghiệm ( 5 điểm ) < Thời gian làm bài 20 phút )
<b>Câu 1 </b>. Một bàn là tiêu thụ một điện năng 396 KJ
trong 12 phút , hiệu điện thế giữa hai đầu bàn là
bằng 220 V . Điện trở của bàn là khi làm việc là :
A.88  B. 100 


C .110  D. 70 


<b>Câu 2 .</b> Dây tóc của một bóng đèn ơtơ có điện trở
khi thắp sáng là 24  , hiệu điện thế giữa hai đầu


bóng đèn là 12 V . Cơng của dịng điện sản ra
trên dây tóc bóng đèn trong 1 h là :


A. 21600 J B .16200 J
C. 12600 J D. 61200 J
<b>Câu 3</b> . KW.h là đơn vị tính của :


A. Cơng B. Cơng suất
C. Dịng điện D. Điện lượng
<b>Câu 4 .</b> 1 MW bằng :


A.1.000.000 W B. 100 KW



C.10.000 KW D. 1000 W


<b>Câu 5</b> . Tác dụng nhiệt của dịng điện là có ích
đối với các thiết bị điện nào sau đây ?


A.Nồi cơm điện B. Tivi


C.Tủ lạnh D.Máy giặt


<b>Câu 6 </b>. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn
mạch :


A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai
đầu đoạn mạch .


B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai
đầu đoạn mạch .


C. Không thay đổi khi hiệu điện thế đặt vào
hai đầu đoạn mạch .


D. Giảm khi tăng hiệu điện thế đặt vào hai
đầu đoạn mạch .


<b>Câu 7</b> . Cơng suất điện của một đoạn mạch bất kì
cho biết ?


A. Điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong
một đơn vị thời gian .



B. Khả năng thực hiện cơng của dịng điện .
C. Mức độ mạnh hay yếu của dịng điện qua


đoạn mạch đó .


D. Năng lượng của dịng điện chạy qua đoạn
mạch đó .


<b>Câu 8 .</b> Hai điện trở R1 và R2 = 4 R1 đựơc mắc


song song với nhau , điện trở tương đương của
đoạn mạch này là :


A. 0,8 R1 B.1,25 R1


C. 5R1 D.4R1


<b>Câu 9</b> . Điện trở của một đoạn dây constantan dài
1 m , tiết diện 1 mm2<sub> , có điện trở suất là 0,5.10</sub>-6


m laø


A.0,5  B.5 


C.1  D. 2


<b>Câu 10</b> . Câu phát biểu nào sau đây là đúng đối
với đoạn mạch gồm các điện trở mắc song song
với nhau ?



A. Cường độ dòng điện qua các điện trở là
như nhau .


B. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở là
như nhau .


C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch bằng
tổng hiệu điện thế trên từng điện trở .
D. Điện trở tương đương của đoạn mạch bằng


tổng các điện trở thành phần .


………..
<b>II.Tự luận ( 5 điểm )</b>


Cho mạch điện như hình vẽ , trong đó đèn Đ(6V – 5W)


R1 = 40 , R2 = 60 .Biết đèn Đ sáng bình thường . Tính : R1


a) Điện trở tương đương của đoạn mạch CB . +

C


-b) Cường độ dòng điện qua đèn Đ . A Đ B
c) Điện trở của đèn Đ . R2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Họ và tên :………<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2005 – 2006 ĐỀ 2</b>
Lớp : ………. <b>MÔN : VẬT LÝ 9</b>


Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề )


I.Trắc nghiệm ( 5 điểm ) < Thời gian làm bài 20 phút >



<b> Câu 1 .</b> Dây tóc của một bóng đèn ơtơ có điện trở khi
thắp sáng là 24  , hiệu điện thế giữa hai đầu bóng
đèn là 12 V . Cơng của dịng điện sản ra trên dây tóc
bóng đèn trong 1 h là :


A. 21600 J B .16200 J
C. 12600 J D. 61200 J
<b>Caâu 2</b> . KW.h là đơn vị tính của :


A. Cơng B. Cơng suất
C. Dịng điện D. Điện lượng
<b>Câu 3 .</b> 1 MW bằng :


A.1.000.000 W B. 100 KW
C.10.000 KW D. 1000 W


<b>Câu 4</b> . Tác dụng nhiệt của dòng điện là có ích đối với
các thiết bị điện nào sau đây ?


A.Nồi cơm điện B. Tivi
C.Tủ lạnh D.Máy giặt
<b>Câu 5 </b>. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn
mạch :


A.Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu
đoạn mạch .


B.Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu
đoạn mạch .



C.Không thay đổi khi hiệu điện thế đặt vào hai
đầu đoạn mạch .


D.Giảm khi tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu
đoạn mạch .


<b>Câu 6 .</b> Câu phát biểu nào sau đây là chính xác :
A. Cực nam của kim nam châm hướng về cực


nam địa lí .


B. Cực nam của kim nam châm hướng về cực Bắc
địa lí .


C. Nếu tách 1 nam châm thẳng ra làm đơi thì mỗi
nam châm chỉ có một cực .


D. Vỏ của la bàn đựơc làm bằng sắt .


<b>Câu 7 .</b> Câu phát biểu nào sau đây là không đúng đối
với đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp


A. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở là như
nhau .


B. Cường độ dòng điện qua các điện trở là như
nhau .


C.Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch bằng tổng
hiệu điện thế trên từng điện trở .



D.Điện trở tương đương của đoạn mạch bằng tổng
các điện trở thành phần .


<b>Câu 8</b> . Điện năng không thể biến đổi thành :
A.Năng lượng nguyên tử B. Nhiệt năng
C. Hoá năng D. Cơ năng
<b>Câu 9 .</b> Số đếm của cơng tơ điện gia đình cho biết


A. Điện năng mà gia đình đã sử dụng .
B. Thời gian sử dụng điện của gia đình .


C. Công suất điện của các dụng cụ điện trong gia
đình .


D. Số thiết bị điện và các dụng cụ điện trong gia
đình .


<b>Câu 10 .</b> Định luật Jun – Lenxơ cho biết điện năng
biến đổi thành :


A. Nhiệt năng .
B. Cơ năng .


C. Năng lượng ánh sáng .
D. Hoá năng .


………
<b>II.Tự luận ( 5 điểm ) </b>A B<b> </b>
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ , trong đó



R1 = 8  , R2 = 20  , R3 = 30  .Điện trở của


ampe kế không đáng kể .


a)Tính điện trở tương đương của đoạn mạch <b>. R2</b>
b)Biết ampe kế chỉ 0,3 A. Tính cường độ dịng điện


qua R2 và R3 . <b>R1</b>
c)Tìm hiệu điện thế U của tồn mạch .


d)Tính cơng suất tiêu thụ trên R1 . <b>R3</b>
e)tính nhiệt lượng toả ra trên điện trở R3 trong


thời gian 10 phút .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×