Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.88 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: 17.10.2010</b></i> <i><b>Ngày dạy: 18.10.2010</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i> <b>ƠN TẬP (TIẾT 1)</b>
<i>I. Mục đí ch yêu cầu:</i>
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 4 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng
35 tiếng/phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn (cả bài) ; trả lời được câu hỏi và nội dung của bài
tập. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4).
<i>II. </i>
<i> Đ ồ dùng dạy học: Bảng chữ cái.</i>
<i>III. Các hoạt đ </i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. KTBC: </b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu bài trực tiếp.
3.2 Ôn tập:
<i>* Bài 1/SGK : Tổ chức HS ôn luyện lại các bài tập đọc, HTL</i>
từ tuần 1- 4.
- Nhắc lại các bài TĐ, HTL học từ tuần 1 – 4.
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng đoạn - kết hợp trả lời câu
<i>* Bài 2/VBT : </i>
- Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB)
- Trong bảng chữ cái có bao nhiêu chữ ?
- Đọc bảng chữ cái (HS đọc xong GV đính bảng chữ cái).
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp bảng chữ cái.
- Trò chơi : Đố bạn (VD: Tồi đứng sau chữ r ; HS phải nói
được đó là chữ s).
<i>* Bài 3/VBT :</i>
- Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB↓)
- HĐN2 : Xếp các từ vào đúng cột theo bảng
Chú ý : Khi xếp nên theo thứ từ từ trái sang phải để khỏi sót
- Hát
- 3 em nhắc lại các bài TĐ, HTL đã
học.
- HS đọc từng bài + trả lời đúng các
câu hỏi dưới mỗi bài (mỗi bài 3 em
- Đọc thuộc bảng chữ cái.
- 2 HS trả lời.
- 3 HS đọc ; đồng thanh 2 lần.
- HS tham gia trò chơi Đố bạn ; số
còn lại làm BGK.
- Xếp các từ trong ngoặc đơn vào 4
cột .
từ.
<i>* Bài 4/VBT : </i>
- Tự viết thêm các từ chỉ người, đồ vật, lồi vật… vào bảng
phụ (HĐN4).
(2 nhóm chỉ người, 2 nhóm chỉ lồi vật…)
<i><b>4. Củng cố, dặn dị:</b></i>
- Về nhà học thuộc bảng chữ cái.
- HS tham gia thảo luận và ghi vào
bảng phụ.
<b>ÔN TẬP (TIẾT 2)</b>
<i>I. Mục đí ch yêu cầu:</i>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái. (BT3).
<i>II. </i>
<i> Đ ồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn mẫu câu ở BT2.</i>
<i>III. Các hoạt đ </i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. KTBC: </b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu bài trực tiếp.
3.2 Ôn tập:
<i>* Bài 1/SGK : Tổ chức HS ôn luyện lại các bài tập đọc,</i>
HTL từ tuần 5 - 8.
- Nhắc lại các bài TĐ, HTL học từ tuần 5 – 8.
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng đoạn - kết hợp trả lời
câu hỏi dưới mỗi bài, tìm hiểu nội dung chính của mỗi bài.
(Riêng đối với các bài là HTL HS đọc thuộc ít nhất 2 đoạn
mỗi bài).
* Bài 2/VBT :
- Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB)
- Chú ý : Ai (cái gì, con gì ?) chính là các từ chỉ đồ vật, con
vật, người… mà các em đã tìm được ở bài 1.
- Bám theo mẫu để đặt câu. (chú ý HSY)
* Bài 3/VBT :
- Đề bài yêu cầu gì ? (cả lớp)
- Mở Mục lục sách tuần 7, 8 (chủ điểm Thầy cô), đọc tên
các bài tập đọc tuần 7, 8, chú ý kèm số trang.
- Hát
- 3 em nhắc lại các bài TĐ, HTL đã
học.
- HS đọc từng bài + trả lời đúng các
câu hỏi dưới mỗi bài (mỗi bài 3 em
đọc)
- 1 em đọc đề, cả lớp thầm đề.
- Đặt câu theo mẫu.
- HS làm cá nhân, 2 em lên bảng
- HS nối tiếp nhau đọc câu mình đã
đặt.
- HS đọc.
- Mở lại từng bài tập đọc ; ghi lại tên riêng của các bài đó.
(HĐN2)
- GV ghi các tên đó lên bảng.
- HĐN4 : Xếp các tên đó theo thứ tự bảng chữ cái. Trước
khi xếp, 1 em đọc bảng chữ cái.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Về nhà đọc lại các bài TĐ, HTL từ tuần 1 – 8 và tập trả lời
các câu hỏi có ở mỗi bài.
theo thứ tự bảng chữ cái.
- 6 HS đọc lại tên các bài tập đọc.
- HS nêu tên riêng có trong các bài
TĐ.
- HS đọc đồng thanh.
- Các nhóm xếp vào bảng phụ.
<i><b>Ngày soạn:18.10.2010</b></i> <i><b>Ngày dạy: 19.10.2010</b></i>
<b>Chính tả:</b> <b>ƠN TẬP TIẾT 3</b>
<i>I. Mục đí ch yêu cầu: </i>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi (BT2) ; tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15
phút. (Với HSK, G viết trên 35 chữ/ 15 phút)
<i>II. </i>
<i> Đ ồ dùng dạy học: Bảng phụ, vở bài tập.</i>
<i>III. Các hoạt đ </i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1. Ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. KTBC: </b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<i><b>3.1 Giới thiệu bài: giới thiệu bài trực tiếp.</b></i>
<i><b> 3.2 Ôn tập:</b></i>
<i>* Bài 1: </i>
- Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL (kiểm tra 7 em tiếp theo)
- GV ghi tên các bài TĐ, HTL theo thứ tự từ tuần 1 –
8.
- Từng em lên bốc thăm chọn bài TĐ, HTL (mỗi em
đọc 1 hoặc 2 đoạn và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của
cô và) ; GV gọi theo thứ tự (HS lên ngồi ở vị trí bàn
đầu mà GV đã chuẩn bị sẵn).
* Bài 2:
- GV đọc mẫu lần 1.
- HS đọc
- Đọc chú giải
- Trong bài chính tả có những chữ nào được viết hoa ?
- Hát.
- HS quan sát các bài TĐ, HTL.
- Từng HS một lên bốc thăm và trở
về vị trí chuẩn bị.
- HS lắng nghe.
- 1 HSG đọc, cả lớp dò theo.
- 3 HS đọc chú giải.
(không kể các chữ đầu câu)(cả lớp)
- Vì sao các chữ ấy được viết hoa ? (HSTB↑)
- Phân tích viết đúng : thuyền, chìm, đánh dấu, dắt.
- Trong những chữ trên, chữ nào được viết liền mạch ?
(cả lớp)
- Viết bảng con : thuyền, đánh dấu
- GV đọc, HS viết (GV đọc từng cụm từ, gọi 1 HS đọc
- GV đọc lần 2, HS dò theo.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò : </b></i>
- Tên riêng
- Từng HS đánh vần các từ GV đưa ra.
- HS phát hiện : thuyền
- Viết bảng con.
- HS viết.
- Dò theo cơ.
<b> Kể chuyện</b> <b>ƠN TẬP TIẾT 4</b>
<i>I. Mục đí ch yêu cầu: </i>
- Mức độ về yêu cầu và kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật (BT2, BT3).
<i>II. </i>
<i> Đ ồ dùng dạy học: GV ghi sẵn tên các bài TĐ, HTL vào các mảnh giấy, bảng phụ (có kèm số trang)</i>
<i>III. Các hoạt đ </i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i>3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu bài trực tiếp.</i>
<i>3.2 Ôn tập:</i>
<i>* Bài 1: Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL</i>
- GV ghi tên các bài TĐ, HTL theo thứ tự từ tuần 1 –
8.
- Từng em lên bốc thăm chọn bài TĐ, HTL (mỗi em
đọc 1 hoặc 2 đoạn và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của cô
và) ; GV gọi theo thứ tự 1 – 6 – 11…(HS lên ngồi ở vị
trí bàn đầu mà GV đã chuẩn bị sẵn)
* Bài 2<i> : </i>
- Đề bài yêu cầu gì ? (cả lớp)
- Đọc bài Làm việc thật là vui.
- HS quan sát các bài TĐ, HTL.
- Từng HS một lên bốc thăm và trở về vị trí
chuẩn bị.
- Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của
người, vật…
- Tìm những từ chỉ vật, chỉ người có trong bài.
(HĐN2)
- GV ghi bảng : đồng hồ, tu hú, gà, bé…
- Tìm từ ngữ chỉ hoạt động của các vật, người em vừa
tìm được. (HĐN4)
- Các nhóm đính bảng phụ
<i> * Bài 3 : </i>
- Đề bài yêu cầu gì ? (cả lớp)
- Bám vào nội dung bài tập 2 để đặt câu cho bài tập 3
(chú ý HSY)
- Về nhà ôn luyện lại các bài TĐ, HTL
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét, tuyên dương.
- 8 em trả lời
- Đồng thanh 1 lần
- Các nhóm HĐ theo yêu cầu.
- Đại diện các nhóm lên đọc, GV đối chiếu
nhận xét.
- Đặt câu
- HS lắng nghe cô hdẫn cách làm
- HS làm việc cá nhân.
<i><b>Ngày soạn:19.10.2010</b></i> <i><b>Ngày dạy: 20.10.2010</b></i>
Tập đọc: <b>ƠN TẬP TIẾT 5</b>
<i>I. Mục đí ch yêu cầu: </i>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh (BT2).
<i>II. </i>
<i> Đ ồ dùng dạy học: Tranh SGK, bảng phụ.</i>
<i>III. Các hoạt đ </i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. KTBC: </b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<i><b>3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu bài trực tiếp</b></i>
<i><b>3.2. Luyện đọc: </b></i>
<i>Bài 1 : Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL (kiểm tra 7 em</i>
tiếp theo)
- GV ghi tên các bài TĐ, HTL theo thứ tự từ tuần 1 –
- Từng em lên bốc thăm chọn bài TĐ, HTL (mỗi em
đọc 1 hoặc 2 đoạn và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của
cô) ; GV gọi theo thứ tự (HS lên ngồi ở vị trí bàn đầu
mà GV đã chuẩn bị sẵn).
Bài 2 :
- Hát.
- HS quan sát các bài TĐ, HTL.
- Từng HS một lên bốc thăm và trở về vị trí
chuẩn bị.
- Để làm tốt bài này các em cần chú ý điều gì ? (cả
lớp)
- Từng tranh vẽ gì ? (chỉ cần nói những gì em thấy
được trong tranh, chưa đi vào nội dung)
- Đọc câu hỏi dưới mỗi tranh.
- HĐN2 : Quan sát kĩ từng tranh, trả lời câu hỏi dưới
tranh (1 em hỏi, 1 em đáp và ngược lại)
- Kể toàn bộ nội dung câu chuyện. (HSG)
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Chuẩn bị: Ôn tập giữa HKI.
- Quan sát kĩ từng tranh, đọc nội dung dưới
tranh.
- HS nêu
- 4 em đọc.
- Các nhóm thảo luận.
- 2 em kể tồn truyện.
LT&C
<b>ƠN TẬP TIẾT 6.</b>
<i>I. Mục đí ch yêu cầu: </i>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2) ; đặt được dấu chấm hay dấu phẩy
vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện (BT3).
<i>II. </i>
<i> Đ ồ dùng dạy học: SGK Tiếng Việt 2 tập 1, vở bài tập Tiếng Việt.</i>
<i>III. Các hoạt đ </i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. KTBC: </b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<i><b>3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu bài trực tiếp.</b></i>
<i><b>3.2 Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<i>* Bài 1: Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL (kiểm tra 7 em</i>
tiếp theo : 4, 9, 14, 19, 24, 29, 34)
- GV ghi tên 5 bài TĐ, HTL lên bảng và vào 5 tờ
phiếu - Từng em lên bốc thăm chọn bài TĐ, HTL (mỗi
em đọc 1 hoặc 2 đoạn và trả lời câu hỏi theo yêu cầu
của cô và) ; GV gọi theo thứ tự (HS lên ngồi ở vị trí
bàn đầu mà GV đã chuẩn bị sẵn).
* Bài 2:
- Đọc nối tiếp đề
- Đề bài u cầu gì ? (HSK↑)
- Trong 4 câu đó, câu nào em sẽ nói lời cảm ơn, câu
- Hát
- HS quan sát các bài TĐ, HTL.
- Từng HS một lên bốc thăm và trở về vị trí
chuẩn bị.
- 4 em đọc, cả lớp thầm theo.
- Nói lời cảm ơn, xin lỗi.
nào em nói lời xin lỗi.
- HĐN2 : Nói lời cảm ơn, xin lỗi.
<i>* Bài 3: </i>
- Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB)
- Trong bài có mấy chỗ cần điền ?
- Đọc kĩ nội dung văn bản để xem chỗ nào cần điền
dấu chấm (dấu phẩy).
<i><b> 4. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Ơn tập.
- Từng nhóm hai em lên thực hành : 1 em hỏi
– 1 em trả lời.
- Điền dấu chấm, dấu phẩy.
- 2 HS trả lời.
- HS làm việc cá nhân.
- 2 em đọc lại toàn bộ đoạn văn đã điền dấu
câu.
- Cả lớp
<i><b>Ngày soạn: 20.10.2010</b></i> <i><b>Ngày dạy: 21.10.2010</b></i>
Tập viết: ÔN TẬP TIẾT 7.
<i> I. Mục đí ch yêu cầu: </i>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết cách tra mục lục sách (BT2) ; nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3).
<i>II. </i>
<i> Đ ồ dùng dạy học: </i>
<i>III. Các hoạt đ </i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. KTBC: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>3.1 Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài trực tiếp</b>
<b>3.2 Ôn tập:</b>
<i>* Bài 1: Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL (kiểm tra số HS</i>
còn lại).
- GV ghi tên 5 bài TĐ, HTL lên bảng và vào 5 tờ phiếu
- Từng em lên bốc thăm chọn bài TĐ, HTL (mỗi em đọc
1 hoặc 2 đoạn và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của cô và) ;
* Bài 2:
- Hát.
- HS quan sát các bài TĐ, HTL.
- Mở mục lục sách tuần 8.
- Đọc thầm nội dung tuần 8.
- Nêu tất cả các bài đã học ở tuần 8 : nêu tên tuần, chủ
điểm, môn, nội dung, trang.
VD : Tuần 8, chủ điểm Thầy cô, Tập đọc : Người mẹ
hiền, trang 63.
<i> * Bài 3: </i>
- Xác định nội dung đề.
- Chú ý khi nhờ người khác làm việc gì ta nên nói với từ
“Làm ơn” để thể hiện là người có văn hố.
- HĐN2 : Thực hiện theo nội dung bài
- Thực hành : hỏi – đáp (1 em hỏi, 2 – 3 em trả lời).
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Thi giữa kì.
- Thầm yêu cầu đề.
- HS mở mục lục sách.
- Thầm nội dung tuần 8.
- HS nêu (3 em).
- 3 em nối tiếp đọc yêu cầu đề.
- Nói lời mời, nhờ, đề nghị.
- HS lắng nghe cơ gợi ý.
- HS thực hành.
- 3 nhóm thực hiện