Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.49 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng THCS Triệu Đông

<b>Kiểm tra một tiết </b>


Họ và tên: <b>Môn: Sinh - 8</b>
Líp: 8…….. Thêi gian: 45 phút


<b>Đề 1</b>


<b>A. Trắc nghiệm khách quan:</b>


<i><b>I. Khoanh trũn vào chữ cái đầu câu để chọn ý đúng:</b></i>
<b>Câu 1: Bộ phận giúp xơng phát triển to về bề ngang:</b>


a. Mô xơng xốp gồm các nan xơng. b. Mô xơng cứng.
b. Màng xơng. d. Sụn tăng trởng.
<b>Câu 2: Xơng có những tính chất:</b>


a. Cốt giao và muối khoáng. b. Nơi sản sinh hồng cầu.
c. Bền chắc và mềm dẽo. d. Phân tán lực tạo ô chứa tuỷ.
<b>Câu 3: Khi cơ co bắp cơ ngắn lại và to bề ngang là do:</b>


a. Vân tối dày lên.


b. Mt u c co và một đầu cơ cố định.
c. Các tơ mảnh xuyên sâu vào vùng tơ cơ dày.
d. Cả a và c.


<b>Câu 4: Môi trờng trong cơ thể gồm:</b>


a. Máu, huyết tơng. b . Các tế bào máu, chất dinh dỡng.
c. Bạch huyết, máu. d. Máu, nớc mô, bạch huyết.



<b>Câu 5: Máu gồm các thành phần cấu tạo:</b>


a. Tế bào máu: Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
b. Huyết tơng.


c. Chất nguyên sinh, huyết tơng.
d. Cả a và b.


Cõu 6: Hot ng no là hoạt động của limphôB:
a. Dùng chân giả tiêu diệt.


b. Tiết kháng thể vơ hiệu hố kháng ngun.
c. Thực bào để bảo vệ cơ thể.


d. Phá huỷ tế bào đã bị nhiễm bệnh.


<i><b>II. Hoàn thành sơ đồ mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu:</b></i>


<b>B. Tù luËn:</b>


<b>Câu 1: Hệ tuần hoàn máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Vai trị của hệ tuần hồn?</b>
<b>Câu 2: Cơ chế hình thành khối máu đơng?</b>


<b>Câu 3: Để bảo vệ cơ thể bạch cầu có những hoạt động nào?</b>


Trêng THCS TriƯu Đông

<b>Kiểm tra một tiết </b>


Họ và tên: <b>M«n: Sinh - 8</b>
Líp: 8…….. Thời gian: 45 phút



<b>Đề 2</b>


<b>A. Trắc nghiệm kh¸ch quan:</b>


<i><b>I. Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu để chọn ý đúng:</b></i>
<b>Câu 1: Môi trờng trong cơ thể gồm:</b>


a. Máu, huyết tơng. b. Máu, nớc mô, bạch huyết.


b. Bạch huyết, máu. d. Các tế bào máu, chất dinh dỡng.
<b>Câu 2: Khi cơ co bắp cơ ngắn lại và to bề ngang là do:</b>


a. Các tơ mảnh xuyên sâu vào vùng tơ cơ dày.


Điểm



B
B


O O AB AB


A
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Vân tối dày lên.


c. Một đầu cơ co và một đầu cơ cố định.
d. C a v c.


<b>Câu 3: Máu gồm các thành phần cấu tạo:</b>



a. Tế bào máu: Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. b. Huyết tơng.
c. Chất nguyên sinh, huyết tơng. d. Cả a và b.
<b>Câu 4: Xơng có những tính chất:</b>


a. Cốt giao và muối khoáng. b. Nơi sản sinh hồng cầu.
b. Bền chắc và mềm dẽo. d. Phân tán lực tạo ô chứa tuỷ.
<b>Câu 5: Hoạt động nào là hot ng ca limphụB:</b>


a. Tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên.
b. Dùng chân giả tiêu diệt.


c. Thc bo bảo vệ cơ thể.


d. Phá huỷ tế bào đã bị nhim bnh.


<b>Câu 6: Bộ phận giúp xơng phát triển to vỊ bỊ ngang: </b>


a. Mơ xơng xốp gồm các nan xơng. c. Mô xơng cứng.
b. Màng xơng. d. Sụn tăng trởng.
<i><b>II. Hoàn thành sơ đồ mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu:</b></i>


<b>B. Tù luËn:</b>


<b>Câu 1: Hệ bạch huyết có cấu tạo nh thế nào? Vài trò của hệ bạch huyết?</b>
<b>Câu 2: Cơ chế hình thành khối máu đơng?</b>


<b>C©u 3: MiƠn dịch là gì? Có mấy loại miễn dịch?</b>
B
B



O O AB AB


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×