Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

13 chuyen de dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.3 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nguyên tử. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Liên kết hoá học.</b>


1. Cấu hình electron cđa mét nguyªn tè 39
19

X

1s


2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1

Vậy ngun tố X có đặc điểm:



A. Là một kim loại kiềm có tính khử mạnh B. Thuộc chu kì 4, nhóm IA
C. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20 D. Tất cả đều đúng.


2. Cấu hình (e) của ion có lớp vỏ ngồi cùng là 2s2<sub>2p</sub>6<sub>. Cấu hình (e) của nguyên tử tạo ra ion đó là: </sub>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>D. Tất cả đều đúng.</sub>


3. Trong b¶ng tuần hoàn, nguyên tố thứ 2 của chu kì thứ n có cấu hình lớp (e) hoá trị là:


A. ns B. nf C. np D. nd


4. Cation M+<sub> cã cÊu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 2p</sub>6<sub>. cấu hình (e) của nguyên tử M là:</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1
5. Ion M3+<sub> có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 3d</sub>5

<sub>. Vậy nguyên tủ M có cấu hình (e) là:</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>8


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>8 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>1
6. Mét nguyªn tư M cã 111e và 141n. Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu cđa nguyªn tư M.
A. 141


80M B.


111



80M C.


252


111M D.


141
111M


7. Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hồn.


A. Sè líp e B. Sè e líp ngoµi cïng


C. Khối lợng nguyên tử D. Điện tích hạt nhân.


8. Nguyờn tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20n, 19e, 19p.
A. 37


17Cl B.


39


19K C.


40


18Ar D.


38


40Ca


9. . Ion M3+<sub> có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 3d</sub>2

<sub>. Vậy nguyên tủ M có cấu hình (e) là:</sub>


A. [Ar] 3d3<sub>4s</sub>2 <sub>B. [Ar] 3d</sub>5<sub>4s</sub>2 <sub>C. [Ar] 3d</sub>5 <sub>D. [Kr] 3d</sub>3<sub>4s</sub>2


10. Nguyªn tè X thuéc chu kì 3 nhóm VA có cấu hình (e) của nguyên tư lµ:



A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3p</sub>3<sub>3s</sub>2
11. Liên kết đợc tạo thành giữa 2 nguyên tử có cấu hình e hố trị là 2s2<sub>2p</sub>5<sub> thuộc loại liên kết:</sub>


A. Ion B. Cộng hoá trị phân cực C. Cộng hoá trị không cực D. Kim loại
12. Theo qui luật biến đổi tuần hồn tính chất của các ngun tố trong BTH thỡ:


A. Phi kim mạnh nhất là Iôt B. Phi kim mạnh nhất là Flo
C. Kim loại mạnh nhất là Liti D. Kim loại yếu nhất là Xesi
13. Cấu hình e của nguyên tử nhôm Al (Z= 13) là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1

<sub>. VËy:</sub>



A. Lớp ngồi cùng của ngun tử Al có 1e B. Lớp ngồi cùng của ngun tử Al có 3e
C. Lớp thứ hai của nguyên tử Al có 2e D. Lớp thứ ba của nguyên tử Al có 6e
14. Nguyên tố X tạo hợp chất với iot là XI3. Công thức oxit nào của X dới đây viết đúng.


A. X2O3 B. X3O2 C. XO D. XO3


15. Nguyên tử A có tổng số hạt p, n, e là bằng 82 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 22.
A có số khối là:


A. 56 B. 60 C. 72 D. Kết quả khác


16. Cation Mn+<sub> có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 2p</sub>6<sub>. Vậy nguyên tủ M có cấu hình (e) phân lớp ngoµi cïng lµ:</sub>



A. 3s1 <sub>B. 3s</sub>2 <sub>C. 3p</sub>1 <sub>D. Tất cả đều đúng</sub>


17. Phân tử MX3 có tổng số hạt p, n, e là bằng 196 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60.
Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 8. Xác định hợp chất MX3


A. CrCl3 B. AlCl3 C. FeCl3 D. AlBr3


18. X và Y là 2 nguyên tố kế tiếp nhau trong một phân nhóm chính của BTH (dạng ngắn). Tổng số proton trong hạt
nhân của của chúng bằng 58. Xác định số hiệu nguyên tử của X và Y lần lợt là:


A. 25; 33 B. 20; 38 C. 24; 34 D. 19; 39


19. Ion nào sau đây cã b¸n kÝnh nhá nhÊt?


A. Li+ <sub>B. K</sub>+ <sub>C. Be</sub>2+ <sub>D. Mg</sub>2+


20. Cho hai phản ứng hạt nhân: 23 4 1
11Na2He X1H


9 4 1


4Be2He Y0n


X, Y lµ:
A. 24


12Mg vµ
13


6C B.



25


12Mg vµ
12


6C C.


26


12Mg vµ
12


6C D.


26
13Al và


11
5C


21. Bán kính của Ion nào sau đây lín nhÊt?


A. S2— <sub>B. Cl</sub>— <sub>C. K</sub>+ <sub>D. Ca</sub>2+


22. Kí hiệu mức năng lợng của Obitan nguyên tử nào sau đây không đúng?


A. 3p B. 4s C. 2d D. 3d


23. Nguyên tử của nguyên tố nào khi chuyển thành Ion 1+ cã cÊu h×nh gièng khÝ hiÕm



A. F B. Ca C. Na D. Al


24. Ion nào sau đây có 32 e?
A. 2


4


SO  B. 2


3


SO  C. NH<sub>4</sub> D. NO<sub>3</sub>


25. Liên kết hoá học nào sau đây cã tÝnh Ion râ nhÊt?


A. K2S B. NH3 C. HCl D. H2S


26. Cấu hình e của ion S2-<sub> là:</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

27. Ion hoặc nguyên tử nào sau đây có bán kính nhỏ nhÊt?


A. K B. K+ <sub>C. Ca</sub> <sub>D. Ca</sub>2+


28. Trong mét chu kì của bảng hệ thống tuần hoàn theo chiều từ trái sang phải, tính chất nào của các nguyên tủ giảm
dần?


A. Bán kính nguyên tử B. Năng lợng ion ho¸



C. Độ âm điện D. Số oxi hố cực đại.


29. Số e tối đa trong phân lớp d là:


A. 2 B. 6 C.10 D. 14


30. Cấu hình e nguyên tử nào là của nguyên tố kim loại chuyển tiÕp?


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1 <sub> D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2
31. Cho cấu hình e của các nguyªn tư nguyªn tè sau:


X : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>Y : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>Z : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6
Nguyªn tè là kim loại là:


A. X B. Y C. Z D. X và Y E. Y và Z


32. Một nguyên tố X có cấu hình e nguyên tử [Kr]4d10<sub>5s</sub>2<sub> là nguyên tè:</sub>


A. nhãm IIA B. nhãm IIB C. Phi kim D. KhÝ hiÕm


33. Nguyªn tè ë nhãm VI A cã cÊu hình e nguyên tử ở TTKT ứng với oxi hoá +6 là:
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>5
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>2 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>1
34. Các ion Cl-<sub>, K</sub>+<sub>, Ca</sub>2+<sub> có bán kính ion tăng dần theo dÃy nào sau đây?</sub>


A. Cl-<sub><Ca</sub>2+<sub>< K</sub>+ <sub>B. Ca</sub>2+ <sub>< K</sub>+ <sub><Cl</sub>- <sub>C. Cl</sub>-<sub> < Ca</sub>2+<sub> < K</sub>+ <sub>D. Cl</sub>- <sub>< K</sub>+<sub> < Ca</sub>2+
35. Trong một chu kì từ trái qua phải hoá trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi:


A. Giảm dần B. Tăng dần C. Khơng đổi D. Biến đổi E. Khơng có quy luật.


36. Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều ĐTHN ngun tử tăng dần thì:


A. TÝnh kim lo¹i của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim giảm dần.
C. Tính kim loại và tính phi kim tăng dần.


D. Tính kim loại và tính phi kim giảm dần.


37. Anion Y3-<sub> có cấu hình e lớp ngoài cùng là: 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là:</sub>


A. Chu kì 4, nhóm IIA A. Chu k× 3, nhãm VIIB.


C. Chu k× 4, nhãm VIIA D. Chu kì 3 nhóm VA


38. Obitan nguyên tử là:


A. Vựng khơng gian xung quanh hạt nhân mà ở đó xác suất có mặt e lớn nhất.


B. Vùng khơng gian xung quanh hạt nhân mà ở đó chỉ có mặt 2e quay ngợc chiều với nhau.
C. Tập hợp quĩ đạo chuyển động của e có mặt trong ngun tử.


D. Vïng kh«ng gian hình cầu hoặc hình số 8 nổi xung quanh hạt nhân.


39. Nguyên tử của nguyên tố A có hai e hoá trị, nguyên tử của nguyên tố B có 5e hoá trị ở lớp ngoài cùng. Công thức
phân tử của hợp chất tạo bởi A và B có thể là:


A. A2B3 B. A3B2 C. A2B5 D. A5B2


40. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Cấu
hình e của nguyên tử X là:



A. [Ar] 4s2<sub>4p</sub>3 <sub>B. [Ar] 4s</sub>2<sub>4p</sub>5 <sub>C. [Ar] 3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>3 <sub>D. [Ar] 3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>5
41. Cấu hình nào sau đây của nguyên tử cacbon ở trạng bthái kích thích:


A.

B.

C.

D.


42. Trong nguyên tử, số e tối đa của lớp thứ n lµ:


A. n2 <sub>B. 2n</sub>2<sub>+1</sub> <sub>C. 2n</sub>2 <sub>D. 2n</sub>2 <sub> - 1</sub>


43. Ion nào sau đây có tổng số proton b»ng 48?
A. 3


4


PO B. 2


3


SO  C. 2


4


SO  D. NO<sub>3</sub>


44. Nguyªn tư X cã e ci cùng phân bố vào phân lớp 3d7<sub>. Tính số e trong nguyªn tư X:</sub>


A. 24 B. 25 C. 27 D. 29


45. Cấu hình (e) nào sau đây là sai



A. <sub> </sub>B.


C.

D.


<b>46. VÞ trÝ của Cl (Z=17) và Ca (Z=20)( chu kì , nhóm , phân nhóm ) trong hệ thống tuần hoàn lần lợt là:</b>


A. Cl (Z=17) thuộc chu kì 4 nhóm IIA; Ca (Z=20) thuéc chu k× 3 nhãm VIIA
B. Cl (Z=17) thuéc chu k× 3 nhãm VIIA; Ca (Z=20) thuéc chu k× 4 nhãm IIA
C. Cl (Z=17) thuéc chu k× 4 nhãm VIIA; Ca (Z=20) thuéc chu k× 3 nhãm IIA
D. Cl (Z=17) thuéc chu k× 3 nhãm IIA; Ca (Z=20) thuộc chu kì 4 nhóm VIIA


<b>47. Liên kết giữa Ca và Cl trong hợp chất CaCl</b>2 thuộc loại liên kết gì ?


A. Ion B. Cộng hoá trị không cực C. Cộng hoá trị không cực D. Kim loại


<b>48. Nguyờn tử F ( Z=9 ) .Xđ vị trí ( chu kì, nhóm, phân nhóm) của các ngun tố X, Y biết rằng chúng tạo đợc anion </b>


X2- <sub> vµ </sub><sub>cation Y</sub>+ <sub>cã cÊu h×nh e gièng ion F </sub>
-.


A. X thuéc chu k× 3 nhãm IA; Y thuéc chu k× 2 nhãm VIA
B. X thuéc chu k× 2 nhãm IA; Y thuéc chu k× 3 nhãm VIA
C. X thuéc chu k× 3 nhãm VIA; Y thuéc chu k× 2 nhãm IA
D. X thuéc chu k× 2 nhãm VIA; Y thuéc chu k× 3 nhãm IA


<b>49. Tổng số hạt p, n ,e trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số ht mang in nhiu hn tng s </b>


hạt không mang điện là 42 . Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12.



Cho biết số hiệu nguyên tử của 1 số nguyên tố là : Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z=19), Ca


(Z=20), Fe (Z=26), Cu (Z=29), Zn (Z=30). 2 kim loại A và B làn lợt là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>50. Tổng số hạt mang điện trong ion AB</b>32- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử A nhiều hơn số hạt
mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình của 2 nguyên tố A và B .
Xác định vị trí (ơ, chu kì, nhóm ) của 2 nguyên tố A và B trong bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hố học.
A. A thuộc chu kì 2 nhóm VIA; B thuộc chu kì 3 nhóm VIIA


B. A thc chu k× 2 nhãm VIIA; B thuéc chu k× 3 nhãm VIA
C. A thuéc chu k× 3 nhãm VIA; B thuéc chu k× 2 nhãm VIA
D. A thuéc chu k× 3 nhãm VIA; B thuéc chu k× 2 nhãm VIIA


51. Trong hợp chất ion XY ( X là kim loại, Y lµ phi kim), sè e cđa cation b»ng sè e cđa anion vµ tỉng sè e trong XY lµ
20. BiÕt trong mọi hợp chất, Y chỉ có số oxi hoá duy nhất. Công thức XY là:


A. AlN B. MgO C. LiF D. NaF


52. Dãy gồm các ion X+<sub>, Y</sub>-<sub> và ngun tử Z đều có cấu hình e 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> là:</sub>


A. Na+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ar</sub> <sub>B. Li</sub>+<sub>, F</sub>-<sub>, Ne</sub> <sub>C. Na</sub>+<sub>, F</sub>-<sub>, Ne</sub> <sub>D. K</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ar</sub>


<b>Ph¶n øng oxi hoá- khử. Cân bằng hoá học</b>


1. Phản ứng Oxi hoá - khử xảy ra theo chiều:


A. Tạo ra chất khí B. Tạo chất kết tủa


C. Tạo chất điện li yếu D. Tạo chất Oxi hoá và chất khử yếu hơn.
2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng Oxi hoá - khử nội phân tử:



A. Cu(NO )<sub>3 2</sub> CuONO<sub>2</sub>O<sub>2</sub> B. CaCO<sub>3</sub>  CaO CO <sub>2</sub>


C. Fe(OH)<sub>3</sub> Fe O<sub>2</sub> <sub>3</sub>H O<sub>2</sub> D. KClO<sub>3</sub> KClKClO<sub>4</sub>


7. Trong ph¶n øng:


2 2 3


3NO H O 2HNO NO


NO2 cã vai trò gì?


A. Chất Oxi hoá B. Chất khử.


C. Chất tự Oxi hoá khử D. Không là chất Oxi hoá không là chất khử.
9. Trong phản ứng: NaHH O<sub>2</sub> NaOHH<sub>2</sub>


H O<sub>2</sub> đóng vai trị cht:


A. Axit B. Bazơ C. Oxi hoá D. Khử


5. Trong phản ứng Oxi hoá - khử sau:


2 4 2 4 4 2 4 2


H SKMnO H SO  SMnSO K SO H O


HÖ số của các chất tham gia phản ứng lần lợt lµ:


A. 3, 2, 5 B. 5, 2, 3 C. 2, 2, 5 D. 5, 2, 4



11. Phản ứng nào sau đây SO<sub>2</sub> thể hiện là chất Oxi hoá?


A. SO<sub>2</sub>H O<sub>2</sub>  H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> B. SO<sub>2</sub>Br<sub>2</sub>2H O<sub>2</sub>  HBrH SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>


C. SO<sub>2</sub>2KMnO<sub>4</sub>2H O<sub>2</sub>  K SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>2MnSO<sub>4</sub>2H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>


D. SO<sub>2</sub>2H S<sub>2</sub> 3S2H O<sub>2</sub> E. 2SO<sub>2</sub>O<sub>2</sub> 2SO<sub>3</sub>


12. Cân bằng phản øng sau:


3 4 3 2 2 3 2


CH  C CHKMnO KOH CH COOKMnO K CO H O


HƯ sè c¸c chÊt theo thø tù lµ:


A. 3, 8, 1, 3, 8, 3, 2. B. 3, 8, 2, 3, 8, 2, 3. C. 3, 8,2, 3, 8,4,2. D. 4,8,2,3,8,2,3.


20. Hoà tan hoàn toàn 13,92 g Fe O<sub>3</sub> <sub>4</sub> bằng dd HNO<sub>3</sub> thu đợc 448ml khí N O<sub>x</sub> <sub>y</sub> (đktc). XĐ N O<sub>x</sub> <sub>y</sub>.
A. NO. B. N O<sub>2</sub> C. NO<sub>2</sub> D. N O<sub>2</sub> <sub>5</sub>.


21. Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiƯn tÝnh khư, võa thĨ hiƯn tÝnh oxi ho¸.
A. Fe O<sub>2</sub> <sub>3</sub> B. Fe O<sub>3</sub> <sub>4</sub> C. FeCl<sub>3</sub> D. Fe(OH)<sub>3</sub>.


22. Ph¶n øng AlHNO<sub>3</sub> Al(NO )<sub>3 3</sub>NH NO<sub>4</sub> <sub>3</sub>H O<sub>2</sub> có các hệ số cân bằng lần lợt là:
A. 4,12,4, 6,6 B. 8,30,8,3,9 C. 6,30,6,15,12 D. 9,42,9,7,18.
23. Phơng trình hoá học nào sau đây là phản ứng oxi hoá- khö:


A. 3O<sub>2</sub>  2O<sub>3</sub> B. CaO CO <sub>2</sub> CaCO<sub>3</sub>



C. BaO 2HCl  BaCl<sub>2</sub>H O<sub>2</sub> D. Zn2HCl ZnCl<sub>2</sub>H<sub>2</sub>


33. Trong ph¶n øng: Cu4HNO<sub>3</sub> Cu(NO )<sub>3 2</sub>2NO 2H O <sub>2</sub> . ChÊt bị OXH là:


A. Cu B. Cu2+ <sub>C. </sub>


3


NO D. H+


24. Cho ph¶n øng: M O<sub>2</sub> <sub>x</sub>HNO<sub>3</sub> M(NO )<sub>3 3</sub>... Khi x có giá trị bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc phản
ứng oxi hoá- khư.


A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 hc 2.


46. Trong p sản xuất nớc Gia-ven: Cl<sub>2</sub>2NaOH NaClNaClOH O<sub>2</sub> .
Cl2 đóng vai trị là:


A. ChÊt OXH B. ChÊt khư C. ChÊt tù oxi ho¸ khư D. ChÊt OXH néi ph©n tư.


49. hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 ( vừa đủ), thu đợc ddX (chỉ chứa 2
muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 0,04 B. 0,075 C. 0,12 D. 0,06
50. Cho các phản ứng sau:


a/ FeO+ HNO3( c núng) b/ FeS+ H2SO4( đặc nóng)


c/ Al2O3+ HNO3( đặc nóng d/ Cu+ dd FeCl3



e/ CH3CHO+ H2 (xt Ni) f/ Glucoz¬+ Ag2O/dd NH3


g/ C2H4 + Br2 h/ Glixerin + Cu(OH)2


Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:


A. a,b,d, e , f, h B. . a,b,d, e , f, g C. . a,b, c, d, e , h D. . a,b, c, d, e , g


51. Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lợt
phản ứng với HNO3 đặc nóng . Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:


A. 8 B.5 C. 7 D. 6


52. Tổng hệ số (các số nguyên tối giản ) của tất cả các chất trên phơng trình phản ứng giữa Cu với dd HNO3 đặc nóng
là:


A. 8 B. 9 C. 10 D. 11


37. Cho các phản ứng sau:


a) t0


2 3 2


2Cl 6KOH  KClO 5KCl 3H O . b) 2KClO<sub>3</sub> t0 2KCl 3O <sub>2</sub>


c) CaCO<sub>3</sub>CO<sub>2</sub>H O<sub>2</sub>  Ca(HCO )<sub>3 2</sub>. d) CaOCl<sub>2</sub>CO<sub>2</sub>H O<sub>2</sub> CaCO<sub>3</sub>CaCl<sub>2</sub>2HClO


Số phản ứng OXH - khử là:



A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


15. Oxi hoá chậm m gam Fe ngồi khơng khí thu đợc 12g hỗn hợp A gồm FeO, Fe O , Fe O<sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> và Fe cịn d. Hồ tan A
vừa đủ bởi 200ml dung dịch HNO<sub>3</sub> thu đợc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Tính m và nồng độ C<sub>M</sub> dung dịch


3


HNO .


A. 10,08g và 3,2 M B. 10,08 và 2M. C. Kết quả khác. D. Khơng xác định đợc.
3. Chất xúc tác có tác dụng làm:


A. Chuyển dịch cân bằng theo phía mong muốn. B. Tăng năng lợng hoạt hoá.
C. Tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch. D. Phản ứng toả nhiệt.
4. Trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch xảy ra khi:


A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.


B. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch không xảy ra nữa( dừng lại).
C. Nồng độ của các chất phản ứng bằng nồng độ các chất sản phẩm.


D. Nồng độ của các chất phản ứng giảm còn nồng độ các chất sản phẩm tăng.


6. trong phản ứng este hố giữa rợu và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo hớng tạo ra este khi thực hiện:
A. Tăng nồng độ rợu hay axit. B. Cho rợu d hay axit d.


C. Chng cất ngay để cất este ra. D. Cả ba biện pháp B, C, D.
10. Xét cân bằng sau thực hiện trong bình kín:



5 3 2


PCl (k)<sub></sub> <sub> </sub>PCl (k) Cl (k), H  0 (ph¶n øng thu nhiƯt)
Qua tr×nh nào sau đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiÒu thuËn?


A. Thêm Cl<sub>2</sub> B. Giảm nhiệt độ C. Tăng nhiệt độ D. Tăng áp suất.
13. Khi hoà tan SO<sub>2</sub> vào nớc có cân bằng sau:


2 2 3


SO H O<sub></sub> HSO H
Nhn xột no sau õy ỳng:


A.Thêm dung dịch Na CO<sub>2</sub> <sub>3</sub> cân bằng chuyển dời sang trái.
B. Thêm dung dịch H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> cân bằng chuyển dời sang phải.
C. Thêm dung dịch Na CO2 3 cân bằng chuyển dời sang phải.
D. Đun nóng cân bằng chuyển dịch sang ph¶i.


17. Trong cơng nghiệp sản xuất H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>, giai đoạn oxi hoá SO<sub>2</sub> thành SO<sub>3</sub>, đợc biểu diễn bằng phơng trình phản ứng.
o


2 5


V O ,t


2 2 3


2SO (k) O (k) <sub>  </sub>   2SO , H 0(phản ứng tỏa nhiệt)
Cân bằng phản ứng sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm là SO<sub>3</sub> nếu:



A. Tăng nồng độ khí O<sub>2</sub>, và tăng áp suất. B. Giảm nồng độ khí O<sub>2</sub>, và giảm áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ và giảm nồng độ SO<sub>2</sub>.


18. Xét phản ứng nung vôi: CaCO3  CaO CO 2 ( H 0)(phản ứng thu nhiệt). Để thu đợc nhiều CaO, ta


ph¶i:


A. Hạ thấp nhiệt độ. B. Tăng nhiệt độ. C. Quạt lò đốt, đuổi bớt CO<sub>2</sub>. D. B, C đúng.
19. Trong phản ứng: Cl<sub>2</sub>KBr Br<sub>2</sub>KCl. Nguyên tố Clo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cân bằng sẽ chuyển dịch sang phải khi tăng:


A. Nhit B. Ap sut C. Nng độ khí H<sub>2</sub> D. Nồng độ khí HCl.


26. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N (k) 3H (k)<sub>2</sub>  <sub>2</sub>  2NH (k), H<sub>3</sub>  0(phản ứng tỏa nhiệt). sẽ thu đợc nhiều
amoniac nếu:


A. Giảm nhiệt độ và áp suất B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất


27. Trong phản ứng este hóa giữa rợu và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi ta:
A. Giảm nồng độ rợu hay axitB. Cho rợu d hay axit d


C. Dùng chất hút nớc để tách nớc.


D. Chng cất ngay để tách esteE. Cả 3 biện pháp B, C, D.


28. Bạc tiếp xúc với khơng khí có mặt H S<sub>2</sub> bị biến đổi thành sunfua: AgH S<sub>2</sub> O<sub>2</sub> Ag S<sub>2</sub> H O<sub>2</sub> .
Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của chất phản ứng:



A. Ag lµ chÊt khư, O<sub>2</sub>lµ chÊt OXH B. H S<sub>2</sub> lµ chÊt khử, O<sub>2</sub>là chất OXH.


C. Ag bị OXH khi có mặt H S<sub>2</sub> . D. H S<sub>2</sub> tham gia ph¶n ứng với vai trò là môi truờng.
29. Cho cân bằng sau: CO (k) H (k)<sub>2</sub>  <sub>2</sub> <sub></sub> CO(k) H O(k); H <sub>2</sub>  0(ph¶n øng thu nhiƯt)


<b>Biện pháp nào sau đây khơng làm tăng lợng khí CO ở trạng thái cân bằng:</b>
A. Giảm nồng độ hơi nớc B. Tăng nồng độ khí hidro


C. Tăng thể tích của bình phản ứng. D. Tăng nhiệt độ của bình phản ứng.


30. Cho c©n b»ng sau: N<sub>2</sub>O<sub>2</sub><sub></sub> 2NO, H 0 (phản ứng tỏa nhiệt). HÃy cho biết biện pháp nào sau đây không
làm chuyển dịch cân bằng:


A. Tng nng khớ O<sub>2</sub> B. Tng nng khớ N<sub>2</sub>


C. Tăng hoặc giảm áp suất D. Cả 3 biện pháp trên.


32. Xét cân bằng: N O<sub>2</sub> <sub>4</sub><sub></sub> 2NO<sub>2</sub>. Thực nghiệm cho biết ở 25o<sub>C khối luợng mol trung bình của 2 khí là</sub>
77,64g/mol và tại 350<sub>C là 72,45g/ mol. Điều đó chứng tỏ theo chiều thuận là:</sub>


A. Toả nhiệt B. Thu nhiệt C. Không xảy ra D. Không xác định đợc toả nhiệt hay thu nhiệt
40. ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ chuyển dịch về bên phải nếu tăng áp suất:


A. 2H (k) O (k)<sub>2</sub>  <sub>2</sub> <sub></sub> 2H O(k)<sub>2</sub> B. 2SO (k)<sub>3</sub> <sub></sub> 2SO (k) O (k)<sub>2</sub>  <sub>2</sub>


C. 2NO(k)<sub></sub> N (k) O (k)<sub>2</sub>  <sub>2</sub> D. 2CO (k)<sub>2</sub> <sub></sub> 2CO(k) O (k) <sub>2</sub>


44. Dung dÞch AlCl3 trong nớc bị thuỷ phân. Nếu thêm vào dd các chất sau đây, chất nào làm tăng cờng quá trình thuỷ
phân AlCl3



A. Na CO<sub>2</sub> <sub>3</sub> B. NH Cl<sub>4</sub> C. Fe (SO )<sub>2</sub> <sub>4 3</sub> D. ZnSO4


47. Tốc độ của một phản ứng tăng len bao nhiêu lần nếu tăng nhiệt độ từ 2000<sub>C đến 240</sub>0<sub>C? Biết rằng khi tăng 10</sub>0<sub>C thì</sub>
tốc độ p tăng lên 2 lần.


A. 8 lÇn B. 16 lần C. 32 lần D. 64 ln


Sự điện li


1. Dung dịch natri axetat trong nớc có môi trờng:


A.Axit B. Kiềm C. Muèi D. Trung tÝnh


2. Trộn 3 dd H SO 0,1M; HNO 0, 2M;<sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub> và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu đợc ddA. Lấy
300ml ddA cho phản ứng với V lit ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu đợc ddC có pH= 2. Giá
trị V là:


A. 0,134 lit B. 0,214 lit C. 0,414 lit D. 0,424 lit
3. Ion OH-<sub> có thể phản ứng đợc với ion nào sau đây:</sub>


A. 2


4 3 3


H , NH , HCO , CO  B. Fe2, Zn2, HS , SO <sub>4</sub>2


C. 2 2 3 2


Ca , Mg , Al , Cu  D. Fe , Mg3 2, Cu2, HSO<sub>4</sub>


4. Cho dd chøa c¸c ion sau: 2 2 2



Na , Ca , Mg , Ba , H , Cl  . Muốn loại đợc nhiều cation ra khỏi dd,


cã thĨ cho t¸c dụng với chất nào sau đây:


A. DD K CO<sub>2</sub> <sub>3</sub> B. ddNa SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> C. ddNaOH D. ddNa CO<sub>2</sub> <sub>3</sub>


6. Chän ph¸t biĨu sai:


A. dd CH COONa<sub>3</sub> cã pH>7 B. dd Na CO<sub>2</sub> <sub>3</sub> cã pH<7
C. dd NH Cl<sub>4</sub> cã pH<7 D. dd Na SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> cã pH=7
7. Nh÷ng cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong cùng mét dd:


A. KCl & NaNO<sub>3</sub> B. HCl & AgNO3 C. Na2SO4 & BaCl2 D. NaHCO3& NaOH


8. Cần thêm bao nhiêu lít nớc vào V lit dd HCl có pH=3 để thu đợc dd có pH=4?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 3V B. 9V C. 10V D. Kết quả khác
9. Độ tan của muối NaCl ở 1000<sub>C là 50 gam. ở nhiệt độ này dd bão hồ NaCl có nồng độ % là:</sub>


A. 33,33% B. 66,67% C. 80% D. Kết quả khác


10. Trong số các dd có cùng nồng độ mol sau đây, dd nào có độ dẫn điện nhỏ nhất?


A. NaCl B. CH3COONa C. CH3COOH D. H2SO4


11. Để bảo quản dd Fe2(SO4)3, tránh hiện tợng thuỷ phân, ngời ta thờng nhỏ vào Ýt giät:
A. dd H2SO4 B. dd NaOH C. dd NH3 D. dd BaCl2
12. dd nào sau đây có pH<7 ?



A. Na2SO4 B. CuSO4 C. CH3COONa D. C¶ 3 dd


13. Cần thêm bao nhiêu gam KCl vào 450 gam dd KCl 8% để thu đợc dd 12%?


A. 20,45g B. 24,05 g C. 25.04g D. 45,20 g


14. Cần trộn theo tỉ lệ nào vềkhối lợng 2 dd NaCl 45% và dd NaCl 15% để đợc dd NaCl 20%
A. 1


3 B.


1


5 C.


2
5


D. Kết quả khác


16. Cú 4 l mt nhón đựng 4 dd HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết
chúng:


A. Quỳ tím B. dd phenolphtalein C. dd AlCl3 D. Tất cả đều đúng
17. Pha dd gồm NaHCO3 và NaHSO4 theo tỉ lệ mol 1:1 sau đó đun nhẹ để đuổi hết khí thu đợc dd có:


A. pH=7 B. pH>7 C. pH<7 D. pH=14


18. Trộn 2 thể tích dd H2SO4 0,2M và 3 thể tích dd H2SO4 0,5M thu đợc dd H2SO4 có nồng độ mol là:



A. 0.4M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,15M


19. dd NaOH không tác dụng với chất nào trong các chất sau đây:


A. NaHCO3 B. NaHSO4 C. K2CO3 D. CuSO4


20. Trén 100 ml dd KOH cã pH= 12 víi 100 ml dd HCl 0,012M . TÝnh pH cña dd sau khi trén:


A. pH=3 B. pH=4 C. pH=8 D. Kết quả khác


21. dd no sau õy lm giy qu xanh thành đỏ:


A. ddNH3 B. dd CuSO4 C. dd Na2CO3 D. dd BaCl2


22. Cho CO2 TD với KOH theo tỉ lệ số mol 1: 2 thì dd thu đợc có pH bằng bao nhiêu?


A. pH=7 B. pH<7 C. pH>7 D. pH=14


23. Muối nào sau đây không bị thuỷ phân?


A. Na2S B. NaCl C. Al2S3 D. Fe2(SO4)3


24. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dd CuSO4 8% để điều chế đợc 560g dd
CuSO4 16%?


A. 80g CuSO4.5H2O vµ 480g dd CuSO4 8% B. 60g CuSO4.5H2O vµ 500g dd CuSO4 8%
C. 100g CuSO4.5H2O vµ 460g dd CuSO4 8% D. Kết quả khác.


25. Ion trong dóy no sau đây đóng vai trị axit trong dd nớc:
A. 3



Al , Cl B. Al3, NH<sub>4</sub> C. Fe3+, C6H5O- D. Ca2+, NH4+


27. Có các dd riêng biệt: NH Cl, H SO , NaCl, NaOH, Na SO , Ba(OH)<sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>. Chỉ dùng thêm một thuốc thử
nào sau đây để có thể phân biệt đợc các dd trên?


A. dd AgNO3 B. dd BaCl2 C. dd quú tÝm D. dd phenolphtalein


28. Có 10 ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nớc cất để thu đợc dd axit có pH = 4?


A. 10ml B. 40ml C. 90ml D. 100ml


29. Hoà tan hoàn toàn hh X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào lợngk d H2SO4 đặc nóng thu đợc
khí A. Hấp thụ hết khí A bằng một lợng vừa đủ dd KmnO4 thu đợc V lít dd Y khơng mầu có pH= 2. Tính
V


A. 1,14lÝt B. 2,28lÝt C. 22,8 lÝt D. KÕt quả khác.


30. dd Fe2(SO4)3 có:


A. pH<7 B. pH>7 C. pH= 7 D. pH7


31. Cho 2 dd HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM. Hãy so sánh pH của 2 dd trên


A. HClCH COOH<sub>3</sub> B. HClCH COOH<sub>3</sub> C. HClCH COOH<sub>3</sub> D. Không so sánh đợc.


32. So sánh nồng độ CM của 2 dd NaOH và CH3COONa có cùng pH?
A. NaOH >


CH3COONa B. NaOH < CH3COONa C. NaOH = CH3COONa D. Không so sánh đợc


33.Theo định nghĩa mới về axit , bazơ thì trong các ion : HCO3-<sub>, Na</sub>+<sub> , NH4</sub>+ <sub>, CO3</sub>2-<sub>, CH3COO</sub>-<sub>, HSO4</sub>-<sub>, K</sub>+<sub>, Cl</sub>


-a/ Số ion đóng vai trò là axit là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


b/ Số ion đóng vai trị là bazơ là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


c/ Số ion đóng vai trị là lỡng tính là:



A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


d/ Số ion đóng vai trị là trung tính là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


34. Trong các dung dịch sau Na2CO3 , CH3COONa, NaHSO4 , KCl , NH4Cl. DD có giá trị pH lớn hơn 7 lµ :


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


35. Cho 50ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 50ml dung dịch chứa đồng thời HCl 0,1M và H2SO4 0,05M. Tính pH của
dung dịch thu đợc biết [ H+<sub>].[OH</sub>-<sub>]=10</sub>-14<sub>.</sub>


A. pH = 11 B. pH= 12 C. pH=13 D. pH= 14


36. Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05mol/l với 200ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu đợc 500ml dung dịch có pH=12.
Tính a biết [ H+<sub>].[OH</sub>-<sub>]=10</sub>-14<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

37. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch gồm HNO3 và HCl có pH=1 để pH của
hỗn hợp thu đợc bằng 2.


A. 0,2 lÝt B. 0,15 lÝt C. 0,1 lÝt D. KÕt quả khác


<i><b>38. PhI thờm vo 1 lớt dung dch H</b></i>2SO4 1M bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1,8M để thu đợc :
<i>a ) Dung dịch có pH=1.</i>


A. 0,5 lit B. 1 lít C. 1,5 lít D. Kết quả khác


<i>b ) Dung dÞch cã pH=13.</i>


A. 3,125 lÝt B. 2,315 lÝt C. 5,321 lÝt D. 1,235 lÝt


<i><b>39. Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M và dung dịch H</b></i>2SO4 0,05M với 300ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a
mol/l thu đợc m (g) kết tủa và 500ml dung dịch có pH=13 ,biết [ H+<sub>].[OH</sub>-<sub>]=10</sub>-14

<sub>. Giá trị a và m lần lợt là: </sub>


A. 3,23 và 0,15 B. 0,15 và 2,33 C. 0,51 và 2,33 D. 2,33 và 0,51


<i><b>40. Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H</b></i>2SO4 0,01M với 250ml dung dịch Ba(OH)2 a M thu đợc m (g)
kết tủa và 500ml dung dịch có pH=12 ,biết [ H+<sub>].[OH</sub>-<sub>]=10</sub>-14<sub>. Giá trị m và a lần lợt là: </sub>


A. 0,5582 vµ 0.03 B. 0,03 vµ 0,5582 C. 0,5825 và 0,06 D. Kết quả khác


<i><b>41.X l dung dch H</b></i>2SO4 0,02M , Y là dung dịch NaOH 0,035M. Hỏi phải trộn dung dịch X và Y theo tỉ

lệ thể tích bằng bao nhiêu để thu đợc dung dịch Z cú pH=2.



A. 3


2 B.



2


3 C.


5
2


D. Kết quả khác


<i><b>42. Phải lấy dung dịch axit mạnh có pH=5 và dung dịch bazơ mạnh có pH=9 theo tỉ lệ thể tích nào để thu đợc dung </b></i>


dÞch cã pH=8. BiÕt [ H+<sub>].[OH</sub>-<sub>]=10</sub>-14<sub>.</sub>
A. 8


11 B.


9


11 C.


10
11


D. Kết quả khác


<i><b>43. </b></i>

Dung dịch HCl có pH=3 . Cần pha lỗng dung dịch này bằng nớc bao nhiêu lần để đợc dung dịch


có pH=4. Trình bày cách pha lỗng.



A. 10 lÇn B. 11 lần C. 12 lần D. Kết quả khác



<i><b>44. So sánh pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít của NH</b></i>3 , NaOH , Ba(OH)2.
A. Ba(OH)2 > NaOH


>NH3. B. NaOH >Ba(OH)2 > NH3. C. NH3> NaOH >Ba(OH)2 D. Kết quả khác


<i><b>45. So sánh nồng độ mol/lít của các dung dịch có cùng pH: </b></i>


<i>a ) Dung dÞch H</i>2SO4 , HCl, CH3COOH.
A. HCl > CH3COOH>


H2SO4


B. HCl > H2SO4>
CH3COOH


C. CH3COOH > HCl >
H2SO4.


D. Kết quả khác
<i>b ) Dung dịch NH</i>3 , NaOH, Ba(OH)2.


A. NH3 > NaOH >
Ba(OH)2.


B. NaOH> NH3 >
Ba(OH)2.


C. Ba(OH) 2>.NH3 >
NaOH



D. KÕt qu¶ khác
c ) Dung dịch CH3COONa, NaOH, Ba(OH)2 .


A. CH3COONa >
Ba(OH)2> NaOH


B. CH3COONa > NaOH
> Ba(OH)2


C. NaOH > Ba(OH)2
>CH3COONa


D. Kết quả khác


<i><b>46. Cho 40 ml dung dch HCl 0,75M vào 160ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)</b></i>2 0,08M và KOH 0,04M. Tính pH
của dung dịch thu đợc cho biết [ H+<sub>].[OH</sub>-<sub>]=10</sub>-14<sub>.</sub>


A. pH= 9 B. pH= 10 C. pH= 11 D. pH= 12


<i><b>47. Cho dung dịch G chứa các ion Mg</b></i>2+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, NH4</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Chia G thành 2 phần bằng nhau . Phần thứ nhất cho tác </sub>
dụng với dd NaOH d đun nóng đợc 0,58g kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần thứ 2 tác dụng với dd BaCl2 d đợc 4,66g
kết tủa . Tính tổng khối lợng các chất tan trong dd G.


A.3,055g B. 6.11g C. 61,1g D. 1,16g


<i><b>54. Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết 4 chất rắn : Na2O, Al2O3, Fe2O3, Al chứa trong các lọ riêng biệt là:</b></i>


A. dd HCl B. H2O C. NaCl D. H2SO4


55. Chỉ cần dùng 1 dung dịch chứa 1 hoá chất để tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp Fe2O3, Al2O3, SiO2 ở dạng bột và lợng


oxit tách ra giữ nguyên khối lợng ban đầu. Đó là dd:


A. dd NaOH đặc B. dd KOH đặc C. dd HCl D. Cả A, B


<i><b>56. Chỉ dùng thêm một hoá chất có thể nhận biết các dung dịch loÃng sau : Na</b></i>2SO4 , Na2CO3, NaCl, H2SO4 , BaCl2 ,
NaOH. Đó là hoá chất:


A. KOH B. HCl C. Quú tÝm D. Phenolphtalein


<i><b>57. ChØ dïng thªm một hoá chất có thể nhận biết các lọ riêng biƯt bÞ mÊt nh·n : NaCl, Na</b></i>2S, Na2SO3, Na2CO3 . Đó là
hoá chất:


A. KOH B. HCl C. Quỳ tím D. Phenolphtalein


<i><b>58. Chỉ dùng thêm một hố chất có thể nhận biết các dung dịch muối sau : Al(NO</b></i>3)3 , (NH4)2SO4 , NaNO3 , NH4NO3 ,
MgCl2 , FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn . Đó là hoá chất:


A. Ba(OH)2 B. HCl C. Quú tÝm D. Phenolphtalein


<i><b>59. pH của dd CH</b></i>3COOH 0,01M là:


A. Nhỏ hơn 2 B. 2 C. Lín h¬n 7 D. Lín h¬n 2 và nhỏ hơn 7


<i><b>60. Trộn lẫn 2 dd Na</b></i>2CO3 và FeCl3, quan sát thấy hiện tợng:


A. Cú kt ta mu trắng xuất hiện B. Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện


C. Khơng có hiện tợng gì xảy ra D. Cớ bọt khí thốt ra và có kết tủa màu nâu


<i><b>61. Lần lợt cho quỳ tím vào các dd:</b></i>Na CO , KCl, CH COONa, NH Cl, NaHSO , AlCl , Na SO , K S, Cu(NO ) .<sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>3 2</sub> Sè


dd có thể làm quỳ hoá xanh bằng:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


62. DÃy nào dới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dÞch:
A. Na , Ca 2, Cl , CO <sub>3</sub>2 B. Cu2, SO<sub>4</sub>2, Ba2, NO<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Mg2, NO , SO<sub>3</sub> <sub>4</sub>2, Al3 D. Zn2, S2, Fe , Cl3 


53. Trộn 100ml dung dịch ( gồm Ba(OH)2 0,1M, và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch ( gồm H2SO4 0.0375M và HCl
0,0125M), thu đợc ddX. Giá trị pH của ddX là:


A. 1 B. 2 C. 6 D. 7


54. Cho d·y c¸c chÊt sau: Ca(HCO3)2, NH4Cl, NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Sè chÊt trong d·y cã tÝnh lìng
tÝnh lµ:


A. 2 B.3 C. 4 D. 5


55. Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nịng độ mol, pH của 2 dd tơng ứng là x và y. Quqan hệ giữa x
và y là: ( giả thuyết cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử phân li)


A. y= 100x B. y= 2x C. y= x-2 D. y= x+2


56. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu đợc

5,32 lít khí hidro ( đktc) và ddY( coi thể tích dd khơng đổi). DDY có pH là:



A. 1 B. 2 C. 6 D. 7


<b>Phi kim</b>



4. Khí CO2 thải ra nhiều đợc coi là ảnh hởng xấu đến mơi trờng vì:


A. Rất độc B. Tạo bụi cho mơi trờng


C. G©y ma axit D. Gây hiệu ứng nhà kính


8. Khi cho t t dd NH3 vào dd CuSO4 cho đến d thì:


A. Khơng thấy kết tủa xuất hiện B. Có kết tủa keo xanh xuất hiện sau đó tan
C. Có kết tủa keo xanh xuất hiện và không tan D. Sau một thời gian mói thấy xuất hiện kết tủa
9. Sục V lít khí CO2 (đktc)vào dd A chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu đợc 2,5g kết tủa. Tính V?


A. 0,56 lÝt B. 8,4 lÝt C. 11,2 lÝt D. A hc B


11. Cho hh A gồm SO2 và O2 có tỉ khối hơi so với metan bằng 3. Thêm V lít O2 vào 20 lít hhA thu đợc hh khí B có tỉ
khối hơi so với metan bằng 2,5. Giá trị của V là:


A. 5 lÝt B. 10 lÝt C. 15 lÝt D. 20 lít


12. Để phát hiện ion nitrat trong dd mi, ngêi ta sđ dơng thc thư:


A. Kim lo¹i Ag vµ Cu B. DD NH3


C. DD H2SO4 lo·ng vµ Cu D. Kim loại Ag và dd FeCl3
14. Để phân biệt O2 vµ O3 cã thĨ dïng:


A. Que đóm có than hồng B. Hồ tinh bột


C. DD KI cã hå tinh bét D. DD KBr cã hå tinh bét



19. Dẫn 33,6 lít khí H2S (đktc) vào 2 lít dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu đợc sau phản ứng là:


A. NaHS B. Na2S C. NaHS và Na2S D. Na2SO3


20. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?


A. FeS2HCl FeCl<sub>2</sub>H S<sub>2</sub>  B. CuS2HCl CuCl<sub>2</sub>H S<sub>2</sub> 


C. H S<sub>2</sub> Pb(NO )<sub>3 2</sub>  PbS 2HNO<sub>3</sub> D. Na S<sub>2</sub> Pb(NO )<sub>3 2</sub>  PbS 2NaNO<sub>3</sub>


26. Hàm lợng %N trong loại phân đạm nào sau đây là nhiều nhất?


A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. (NH2)2CO D. Ca(NO3)2


28. DD muối NaCl có lẫn tạp chất NaI và NaBr. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối ăn.


A. KhÝ Flo B. KhÝ clo C. KhÝ oxi D. KhÝ hidroclorua


29. Axit nào dùng để khắc chữ lên thuỷ tinh.


A. H2SO4 B. HNO3 C. HF D. HCl


32. Có thể dùng dd AgNO3 để phân biệt 2 hoá chất nào sau đây?


A. NaF và NaCl B. NaCl và NaBr C. NaCl và NaI D. cả B và C
33. Dẫn 2,24 lít SO2 (đktc) vào cốc đựng 50 ml dd NaOH 2M. Sản phẩm nào thu đợc sau phản ứng.


A. Na2SO3 B. NaHSO3 C. Na2SO3 vµ NaHSO3 D. NaOH vµ Na2SO3



35. KhÝ nµo sau đây làm mát mầu thuốc tím?


A. SO2 B. C2H4 C. CO2 D. Cả A và B


39. Có một bình khí chứa hh khí Cl2, CO2, SO2, H2S và hơi nớc. Dùng hoá chất nào sau đây làm khô bình khÝ trªn.


A. NaOH rắn B. CaO khan C. CuSO4 khan D. H2SO4 đặc


40. Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol hh Na2CO3 và KHCO3 vào dd HCl. Dẫn khí thu đuợc vào bình đựng dd Ca(OH)2 d thì
l-ợng kết tủa tạo ra là m gam. Tính m?


A. 0,1g B. 10g C. 15g D. Kết quả khác


41. Cho 0,08 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dd NaOH 0,5M. Tính khối lợng muối thu đợc?


A. 8,82g B. 8,32g C. 8,93g D. 9,64g


45. Axit HCl vµ khÝ Cl2 TD víi kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất:


A. Fe B. Cu C. Ag D. Zn


53. Trêng hỵp nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi:


A. §un nãng B. TD víi axit C. TD víi kiỊm D. T¸c dơng víi CO2


55. Hiện tợng “ma trơi “ xảy ra ở các nghĩa địa khi trời ma và có gió nhẹ do hố chất nào gây nên?
A. P O , P O<sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> B. PH , P H<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> C. H PO<sub>3</sub> <sub>4</sub> D. NH3


59. Khí nào sau đây đợc mệnh danh là khí cời?



A. NO B. NO2 C. N2O D. NH3


61. Công thức hoá học của supephotphat kép là:


A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2 vµ CaSO4


67. Có thể thu đợc khí O2 từ sự nhịêt phân chất nào sau đây:


A. NaHCO3 B. (NH4)2SO4 C. CaCO3 D. KMnO4


69. Ph¶n ứng của NH3 với Cl2 tạo ra khói trắng, chất này có công thức hoá học là:


A. HCl B. N2 C. NH4Cl D. NH3


70. §Ĩ nhËn biÕt ion NO3-<sub> ngời ta dùng kim loại Cu và dd H2SO4 loÃng và đun nóng, bởi vì:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. Tạo ra dd có màu vàng D. Tạo ra kết tủa có mµu vµng.


76. Cho sơ đồ phản ứng: Khí A <sub>  </sub>H O2 <sub></sub> dd A <sub>  </sub>HCl<sub></sub> B <sub>  </sub>NaOH khí A. Xác định khí A?


A. HCl B. SO2 C. Cl2 D. NH3


78. Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu đợc khí A. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 thu đợc khí B. Cho
Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl thu đợc khí C. Các khí A, B, C làn lợt là:


A. H2S, O2, SO2 B. H2S, Cl2, SO2 C. O2, H2S, SO2 D. O2, SO2 , H2S


79. Cho sắt tác dụng với dung dịch HCl thu đợc khí X. Nhiệt phân kali nitrat đợc khí Y.Khí Z thu đợc từ phản ứng của
axit HCl đặc với KMnO4 . Các khí X, Y, Z lần lợt là:



A. Cl2, H2, O2 B. H2, Cl2, O2 C. H2, O2, Cl2 D. Cl2, , O2, H2
80. Cho 2 ion XO32-<sub> và YO3</sub>-<sub> trong đó oxi chiếm lần lợt 60% và 77,4% theo khối lợng. X, Y lần lợt là:</sub>


A. N, C B. S, C C. N, S D. S, N


81. Trong phòng thí nghiệm ngời ta thờng điều chế clo bằng c¸ch:


A. Điện phân nóng chảy NaCl C. Cho dd HCl đặc TD với MnO2, đun nóng.
B. Điện phân dd NaCl, có màng ngăn. D. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl.


82. Trong phịng thí nghiệm để điều chế một lợng nhỏ khí X tinh khiết, ngời ta đun nóng dd amoni nitrit bão hồ. Khí
X là:


A. NO B. NO2 C. N2O D. N2


83. Trong phßng thÝ nghiƯm, ngêi ta thêng ®iỊu chÕ HNO3 tõ:


A. NaNO2 và H2SO4 đặc C. NH3 và O2


B. NaNO3 và H2SO4 đặc D. NaNO3 và HCl


84. Điệnphân dd CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu đợc 0,32g Cu ở catot và một lợng khí X ở anot. Hấp thụ
hồn tồn kợng khí X trên vào 200ml dd NaOH ( ở nhiệt độ thờng). Sau p nồng độ NaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết
thể tích dd khơng thay đổi). Nông độ ban đầu của dd NaOH là:


A. 0,05M B. 0,1M C. 0,15M D. 0,2M


85. Cho 13,44lít khí clo (đktc) đi qua 2,5 lít dd KOH ở 1000

<sub>C . Sau khi p xảy ra hoàn toàn, thu đợc 37,25g </sub>


KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là:




A. 0,24M B. 0,48M C. 0,4M D. 0,2M


<b>Đại cơng về kim loại</b>


1. Khi hoà tan Al bằng dd HCl, nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì q trình hồ tan Al sẽ:


A. Xảy ra chậm hơn B. Xảy ra nhanh hơn C. Không thay đổi D. Tất cả đều sai


2. BiÕt thứ tự các cặp oxi hoá khử nh sau:


Al3+<sub>/ Al</sub> <sub>Fe</sub>2+<sub>/ Fe</sub> <sub>Ni</sub>2+<sub>/Ni</sub> <sub>Cu</sub>2+<sub>/Cu</sub> <sub>Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+ <sub>Ag</sub>+<sub>/Ag</sub>
Hãy cho biết kim loại nào có khả năng khử đợc Fe3+

<sub> về Fe?</sub>



A. Al B. Fe C. Ni D. Cu


5. Điện phân dd hỗn hợp gồm: HCl, NaCl, FeCl3, CuCl2. Thứ tự điện phân ë catot lµ:


A. Cu2 Fe3H (axit) NaH (H O). <sub>2</sub> B. Fe3 Cu2H (axit) Fe2 H (H O). <sub>2</sub>


C. 3 2


2


Fe  Cu  H (axit) H (H O). D. Cu2 Fe3 Fe2 H (axit) H (H O). <sub>2</sub>


6. Điện phân dd hỗn hợp gồm AgNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 ( với điện cực trơ). Các kim loại lần lợt xuÊt

hiÖn ë catot theo thø tù:



A. Ag- Cu- Fe B. Fe- Ag- Cu C. Fe- Cu - Ag D. Cu- Ag- Fe


7. Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng kim loại nào sau



đây để loại tạp chất ra khỏi tấm kim loại vàng?



A. DD CuSO4 d B. DD FeSO4 d C. dd Fe2(SO4)3 d D. dd ZnSO4 d

8. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại:



A. Thực hiện quá trình khử các ion kim loại B. Thực hiện q trình oxi hố các ion kim loại
C. Thực hiện quá trình khử các kim loại D. Thực hiện q trình oxi hố các kim loại
9. Ngâm Cu d vào dd AgNO3 thu đợc ddA. Sau đó ngâm Fe d vào ddA thu đợc ddB. DD B gồm:
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2, AgNO3
10. Cho 4 kim loại Al, Fe, Mn, Cu và 4 dd muối ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào TD đợc với cả 4dd


A. Al B. Fe C. Mn D. Không có kim loại nào


11. Cho hhX gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi hhX mà không làm thay đổi khối


lợng có thể dùng hố chất nào sau đây?



A. dd AgNO3 B. dd HCl, khÝ O2 C. dd FeCl3 D. dd HNO3


12. Cho 4,2g hh gåm Mg vµ Zn TD hÕt víi dd HCl, thÊy tho¸t ra 2,24 lÝt H2 ë đktc. Khối lợng muối khan tạo thành
trong dd là:


A. 7,1g B. 7,75g C. 11,3g D. Kết quả khác.


13. Cho Cu vào dd FeCl3 thì:


A. Không phản ứng. <sub>B. Có p: </sub> 3 2 2


CuFe  Cu Fe 


C. Cã p: 3 2



CuFe   CuFe  D. Cã p: CuCl Cu2Cl<sub>2</sub>


15. Để loại tạp chất Cu ra khỏi Ag, ngời ta ngâm hh 2 kim loại trong dd nào sau đây:



A. AlCl3 B. FeCl2 C. Cu(NO3)2 D. AgNO3


17. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dd CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dd, rửa sạch, sấy
khô, cân thấy khối lợng đinh sắt tăng 0,8g. Nồng độ CM dd CuSO4 ban đầu là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. 0,05M B. 0,5M C. 5M D. Kết quả khác.

18. Điện phân dd nào sau đây thực chất là điện phân nớc ?



A. NaCl B. NaF C. Cu(NO3)2 D. CuCl2


19. Phản ứng nào sau đây điều chế đợc Fe(NO3)3


A. Fe+ HNO3 đặc nguội B. Fe + Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 + AgNO3 D. Fe + Fe(NO3)2
20. Khi điện phân dd CuSO4 ngời ta thấy khối lợng catot tăng bằng khối lợng anot giảm, điều đó chứng tỏ:
A. Anot trơ. B. Anot bằng Zn C. Anot bng Cu D. Catot tr


21. Trờng hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn hoá học?
A. Để một vật bằng gang ngoài khong khí ẩm.


B. Ngâm Zn trong dd H2SO4 loÃng có vài giọt dung dịch CuSO4


C. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH, có tiếp xúc với Cl2
D. Tôn lợp nhà bị xây xát, tiếp xúc với không khí ẩm.


22. Ngõm mt lỏ Zn nhỏ trong một dd có chứa 2,24 g ion kim loại có điện tích 2+. Phản ứng xong khối lợng lá Zn


tăng 0,94g. Xác định ion kim loại trong dd?


A. Mg2+ <sub>B. Fe</sub>2+ <sub>C. Cu</sub>2+ <sub>D. Cd</sub>2+


25. Trong hiện tợng ăn mòn điện hoá, xảy ra



A. S oxi hoá ở cực âm. B. Sự khử ở cực âm C. Sự oxi hoá ở cực dơng D. Sự oxi hoá- khử đều ở cực duơng
28. Điện phân dd chứa ion NO3-<sub> và các cation kim loại Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Pb</sub>2+

<sub> ( có cùng nồng độ mol). Thứ tự xảy ra sự</sub>


khử ion kim loại trên bề mặt catot là:



A. Cu2+<sub> >Ag</sub>+<sub>> Pb</sub>2+ <sub>B. Ag</sub>+<sub>> Cu</sub>2+<sub> > Pb</sub>2+ <sub>C. Cu</sub>2+<sub> > Pb</sub>2+<sub>>Ag</sub>+ <sub>D. Pb</sub>2+<sub>>Cu</sub>2+<sub> >Ag</sub>+
30. Khi điện phân dd CuSO4 thì:


A. KL Cu giải phóng ở anot B. Khí O2 gi¶i phãng ë anot
C. KhÝ O2 gi¶i phãng ë catot D. DD sau điện phân có pH>7


31. Nhng kim loi nào sau đây có thể điều chế đợc từ oxit, bằng phơng pháp nhiệt luyện bằng chất khử CO?


A. Fe, Al, Cu B. Mg, Zn, Fe C. Fe, Mn, Ni D. Cu, Cr, Ca


33. Trén dd AgNO3 víi dd Fe(NO3)2 th×:


A. Khơng có phản ứng xảy ra B. Có phản ứng trao đổi xảy ra
C. Có phản ứng axit- bazơ xảy ra. D. Có phản ứng oxi hố - kh xy ra.


34. Khi điện phân một dd muối, giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. DD muối đem điện phân là:


A. CuSO4 B. AgNO3 C. KCl D. K2SO4


35. Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400 ml dd CuSO4 0,5M. Sau một thời gian, lấy thanh nhơm ra cân nặng


51,38g. Tính khối lợng Cu giải phóng ( giả sử tất cả Cu thoát ra đều bám trên thanh Al).


A. 0,81g B. 1,62g C. 1,92g D. Kết quả khác.


36. Cho bt st vào dung dịch AgNO3 d, sau khi các phản ứng kết thúc thu đợc dung dịch gồm:


A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 C. Fe(NO3)2, AgNO3 D. Fe(NO3)3, AgNO3


37. Trong dãy điện hố của kim loại vị trí 1 số cặp oxi hoá- khử đợc sắp xếp nh sau: Al3+<sub>/Al ; </sub>
Fe2+<sub>/Fe ; Cu</sub>2+<sub>/Cu ; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> ; Ag</sub>+<sub>/Ag.</sub>


Trong số các kim loại Al, Fe, Cu, Ag kim loại nào đẩy đợc Fe ra khỏi muối sắt III.


A. Al B. Fe C. Cu D. Ag


38. Cho 6,72g Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng( giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc:



A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 vµ 0,06 mol FeSO4 C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 vµ 0,08 mol FeSO4
B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 vµ 0,02 mol Fe d D. 0,12 mol FeSO4


39. Cho các phản ứng xảy ra sau đây:



3 3 2 3 3


(1)<i>AgNO</i> <i>Fe NO</i>( )  <i>Fe NO</i>( ) <i>Ag</i> (2)<i>Mn</i>2<i>HCl</i> <i>MnCl</i>2<i>H</i>2 


Dãy các ion đợc sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố là:


A. Mn2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+ <sub>C. Ag</sub>+<sub>,Mn</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+


B. Ag+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, H</sub>+<sub>,</sub><sub>Mn</sub>2+ <sub>D. Mn</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Ag</sub>+<sub> ,Fe</sub>3+


40. Cã 4 dd riªng biƯt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dd một thanh Fe nguyên chất.
Số trờng hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là:


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


41. Điện phân dd chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Để dd sau điện phân làm cho
phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42-

<sub>không bị điện phân trong dd):</sub>



A. b>2a B. b=2a C. b<2a D. 2b=a


42. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dd HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đợc một dung dịch chỉ
chứa một chất tan và kim loại d. Chất tan đó là:


A. Cu(NO3)2 B. HNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3


43. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là(Biết trong dãy điện hoá, cặp Fe3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> đứn trớc cặp Ag</sub>+<sub>/Ag):</sub>
A. Ag+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+ <sub>B. Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>2+


C. Ag+<sub>,Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+ <sub>D. Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub>


44. Cho luồng khí H2(d) qua hỗn hợp các Oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO, nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp
rắn còn lại là:


A. Cu, Fe, Zn, MgO B. Cu, Fe, ZnO, MgO C. Cu, Fe, Zn, Mg D. Cu, FeO, ZnO, MgO


45. Dãy gồm các kim loại đợc điều chế trong công nghiệp bằng phơng pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng
là:



A. Na, Ca, Al B. Na, Ca, Zn C. Na, Cu, Al D. Fe, Ca, Al
46. Mệnh đề khơngđúnglà:


A. Fe2+<sub> oxi hố đợc Cu</sub> <sub>B. Fe khử đợc Cu</sub>2+<sub> trong dung dịch.</sub>
C.Fe3+ <sub>cótính oxi hố mạnh hơn Cu</sub>2+


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Kim loại cụ thể ( nhóm IA, IIA, nhơm, kẽm, sắt, đồng).
1. Khi cho hỗn hợp K và Al vào nớc, thấy hỗn hợp tan hết. Chứng tỏ:


A. Níc d <sub>B. Níc d vµ </sub>


K Al


n n


C. Níc d vµ n<sub>K</sub> n<sub>Al</sub> D. Al tan hoµn toµn trong níc


2. Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp bột Al2O3 và CuO mà khơng làm thay đổi khối lợng, có thể dừng hố cht
sau:


A. Axit HCl và dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaOH và khí CO2


C. Nớc. D. Dung dịch anoniac


3. Hoà tan 174g hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl d. Tồn bộ
khí thốt ra đợc hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch KOH 3M. Xác định kim loại kiềm?


A. Li B. Na C. K D. Rb


4. Hoà tan 10g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl thu đợc dung dịch A và 672 ml


khí (đktc). Hỏi cô cạn dung dịch A thu đợc bao nhiêu gam muối khan?


A. 10,33g. B. 12,66g. C. 15g. D. KÕt quả khác.


6. Cú th loi tr cng tm thi của nớc bằng cách đun sơi vì:


A. Nớc sơi ở 100 0<sub>C.</sub> <sub>B. Khi đun sôi làm tăng độ tan các chất kết tủa.</sub>


C. Khi đun sơi các chất khí bay ra. D. Cation Ca2+<sub> và Mg</sub>2+<sub> kết tủa dới dạng hợp chất không tan</sub>
8. Na, K, Ca đợc sản xuất trong công nghiệp bằng cách:


A. Phơng pháp thuỷ luyện. B. Phơng pháp nhiệt luyện.
C. Phơng pháp nhiệt phân. D. Điện phân hợp chất nóng chảy.
9. Có thể loại trừ cng vnh cu bng cỏch:


A. Đun sôi nớc. B. Thổi khí vào nớc.


C. Chế hoá nớc bằng nớc vôi. D. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO4 vào nớc.
10. Hoà tan 2g sắt oxit cần 20,67 ml dung dịch HCl 10% ( d= 1,05g/ml). Công thức của sắt oxit là:


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định.


11. Trong mét cèc níc cã chøa 0,01 mol Na+<sub>, 0,02 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,01 mol Mg</sub>2+<sub>; 0,05 mol HCO3</sub>-<sub> vµ 0,02 mol Cl</sub>-<sub>. Níc </sub>
trong cèc lµ:


A. Níc mỊm. B. Níc cøng tËm thêi. C. Níc cøng vÜnh cưu. D. Níc cứng toàn phần.


13. Nh t t dung dch NaOH vo dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung
dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch HCl vào thấy trở
nên trong suốt. Dung dịch X là dung dich nào sau đây?



A. Al2(SO4)3. B. NaAlO2 C. ZnCl2 D. Cả A, C


15. Chất nào sau đây không có tÝnh chÊt lìng tÝnh?


A. CH3COONH4. B. Zn(OH)2 C. AlCl3 D. Al2O3


16. Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tợng tạo thành thạch nhũ trong các hang động tự nhiên?
A. CO<sub>2</sub>Ca(OH)<sub>2</sub> CaCO<sub>3</sub>H O<sub>2</sub> B. CaO CO <sub>2</sub> CaCO<sub>3</sub>


C. to


3 2 3 2 2


Ca(HCO )  CaCO  CO  H O D. CaCO<sub>3</sub>CO<sub>2</sub>H O<sub>2</sub>   Ca(HCO )<sub>3 2</sub>


17. Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA của BTH tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng d thu đợc
4,48 lít H2 (đktc). Hai lim loại đó là:


A. Be vµ Mg B. Mg vµ Ca C. Ca cµ Sr D. Sr vµ Ba


18. Đốt một lợng nhơm trong 6.72 lít O2. Chất rắn thu đợc sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl
thấy bay ra 6,72 lít khí H2. Các thể tích khí đo ở đktc. Xác định khối lợng Al đã dùng?


A. 8,1g B. 16,2g C. 18,4g D. Kết quả khác.


19. Hin tng no xy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến d vào dung dịch NaAlO2 ?


A. Khơng có hiện tợng gì. B. Lúc đầu có kết tủa, sau đó tan hết.
C. Có kết tủa sau đó tan một phần D. Có kết tủa khơng tan.



20. Có thể phânbiệt 3 chất rắn trong 3 lọ mất nhãn: CaO, MgO, Al2O3 bằng hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HNO3 đặc. C. H2O. D. Dung dịch NaOH.
21. Để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Zn có thể dùng hố chất nào sau đây?


A. H2SO4 lỗng B. H2SO4 đặc nguội. C. Dung dịch NaOH, khí CO2 D. Dung dịch NH3


23. Có 5 dung dịch đựng trong 5 bình mất nhãn: CaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl. Dùng kim loại nào sau đây

để phân biệt 5 dung dịch trên?



A. Na B. Mg C. Al D. Cu


24. Có thể dùng Ca(OH)2 để loại:


A. Độ cứng tồn phần của nớc. B. Độ cứng vĩnh cửu của nớc.
C. Độ cứng tạm thời của nớc. D. Cả A, B, C đều đúng.


27. Khi cho kim loại A vào dung dịch NaNO3/ NaOH thì thu đợc hỗn hợp khí H2 và NH3. Kim loại A có thể là:


A. Na B. Al C. Zn D. C¶ B, C


28. Trong sè các chất sau đây, chất nào chứa các hàm lợng s¾t nhiỊu nhÊt?


A. Fe2(SO4)3 B. FeS C. FeS2 D. FeO


29. Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 2,24 lít CO (đktc). Tính khối lợng Fe thu đợc?


A. 15g B. 16g C. 18g D. Kết quả khác.


31. Cho V lớt khớ CO2 ( đktc)vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu đợc 10 g kết tủa. Tính V?



A. 2,24 lÝt. B. 6,72 lÝt. C. 4,48 lÝt. D. A hc B.


32. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lợng khơng đổi thì thu đợc chất
rắn là:


A. Fe3O4 B. FeO C. Fe D. Fe2O3


33. Trộn dung dịch a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu dợc kết tủa cần có tỉ lệ:
A. a:b = 1: 4 B. a:b < 1: 4 C. a:b = 1: 5 D. a:b > 1: 4
34. Để thu đợc Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3 ngời ta lần lợt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dd NaOH (d) B. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dd HCl (d)
C. Dùng dd NaOH (d), dd HCl(d), rồi nung nóng.


D. Dïng dd NaOH (d), khÝ CO2(d), råi nung nãng


35. Cho 200 ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với Vlít dd NaOH 0,5 M, lợng kết tủa thu đợc là 15,6 g. Giá trị lớn nhất của
V là:


A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2


36. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4(loãng d), thu đợc dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vùa đủ với V(l)
dung dịch KMnO4 0,5M. giá trị của V đã cho là:


A. 80 B. 40 C. 20 D. 60


<b>Tổng hợp hoá vô cơ</b>


1. Cho một lợng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu đợc hai muối có tỉ lệ mol là 1:1. Phần


trăm khối lợng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp là:


A. 50% và 50% B. 40% và 60% C. 30% và 70% D. Kết quả khác.
2. Khi cô cạn 400g dung dịch muối có nồng độ 20% thì khối lợng giảm:


A. 120g B. 320g C. 380g D. Kết quả khác


3. Hn hợp X gồm hai kim loại A, B có hố trị không đổi, không tan trong nớc , đứng trớc Cu trong dãy điện hoá.
Khi lấy m gam X cho vào dung dịch CuSO4 d, toàn bộ lợng Cu thu đợc cho phản ứng với dung dịch HNO3 d nhận
đợc 1,12 lít NO duy nhất (đktc). Cũng lấy m gam X hoà tan vào dung dịch HNO3 d thu đợc V lít N2 duy nhất
(đktc). Xác định V?


A. 2,24 lÝt B. 3,36 lÝt C. 0,336 lÝt D. Kết quả khác.


6. Ho tan hoan ton 11,2 gam CaO vào nớc thu đợc dung dịch A. Xục V lít CO2 vào dung dịch A thu đợc 2,5
gam kết tủa. Tính V(đktc).


A. 0,56 lÝt B. 8,4 lÝt C. 8,96 lÝt D. A hc B


7. Hồ tan 0,9 gam kim loại X vào dung dich HNO3 thu đợc 0,28 lít khí N2O duy nhất (đktc). Xác định kim loại
X.


A. Mg B. Al C. Zn D.Cu


8. Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl thu đợc
dung dịch A và 672 ml khí bay ra (đktc). Hỏi cô cạn dung dịch A thu đợc bao nhiêu gam muối khan?


A. 10,33 g B. 20,66 g C. 30,99 g D. Kết quả khác
9. Hoà tan hỗn hợp X gồm CuSO4 và AlCl3 vào nớc thu đợc dung dịch A. Chia A làm hai phần bằng nhau:



- Phần 1 cho phản ứng với dung dịch BaCl2 d thu đợc 6,99 g kết tủa.


- Phần 2 cho phản ứng với dung dịch NaOH d thu đợc kết tủa, lọc kết tủa, lung đến khối lợng không đổi thu
đ-ợc m gam cht rn.


Giá trị của m là:


A. 2,4 g B. 3,2 g C. 4,4 g D. Kết quả khác.


10. Cho hn hợp X gồm 0,08 mol mỗi kim loại Mg, Al, Zn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, d thu đợc 0,07 mol một
sản phẩm khử duy nhất chứa lu huỳnh. Xác định sản phẩm khử.


A. SO2 B. S C. H2S D. Khơng xác định đợc


11. Cho sơ đồ chuyển hố sau:


o
2


o


2


H xt,t trïng hỵp


H O
Ni / t


X   Y  <sub></sub> Z   Cao su Buna
Công thức cấu tạo hợp lÝ cđa X lµ:



A. HO CH <sub>2</sub> C  C CH<sub>2</sub> OH B. CH OH CH<sub>2</sub>  CH CHO


C. H C CH|| CH C H||


O O


    


D. C A, B, C u ỳng


12. Cho 4,2 g hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít H2 (đktc). Khối lợng
muối khan tạo ra trong dung dịch là:


A. 7,1 g B. 7,75g C. 11,3 g D. Kết quả khác


13. Cho 2,98 g hỗn hợp X gồm hai kim loại Zn và Fe vào 200 ml dung dịch HCl, sau khi phản ứng hồn tồn ta cơ
cạn (trong điều kiện khơng có Oxi) thì đợc 5,82 g chất rắn. Tính thể tích H2 bay ra (đktc)?


A. 0,224 lÝt B. 0,448 lÝt C. 0,896 lít D. Kết quả khác.


14. Ho tan 9,14 g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl d thu đợc 7,84 lít khí A (đktc) và 2,54 g chất rắn B và
dung dịch C. Tính khối lợng muối có trong dung dịch C?


A. 3,99 g B. 33,25 g C. 31,45 g D. Kết quả khác.


15. Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dÃy nào sau đây?


A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3, NH3, Br2 B. H2SO4, CO2, SO2, FeCl2, FeCl3, NO2, Cl2
C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3, ZnO, Zn(OH)2 D. Al, Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4, MgCl2


16. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng đợc với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?


A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2, BaCl2 B. Ba(NO3)2, Na2CO3, (NH4)2SO4, NaOH
C. Zn, Fe, (NH4)2CO3, CH3COONa, Ba(OH)2 D. Al, Fe, BaO, BaCl2, NaCl, KOH


17. Có bốn dung dịch đựng bốn lọ mất nhãn: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaOH. Nếu chỉ đợc dùng một thuốc thử
để nhận biết bốn chất lỏng trên, ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


A. AgNO3 B. BaCl2 C. Ba(OH)2 D. KOH


18. Cho 16,2 g kim loại M(hoá trị n khơng đổi) tác dụng với 0,15 mol O2. Hồ tan chất rắn sau phản ứng bằng dung
dịch HCl d thấy bay ra 13,44 lít H2(đktc). Xác định kim loại M?


A. Ca B. Mg C. Fe D.Al


19. Một lợng chất thải ở dạng dung dịch có chứa các ion Cu2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Hg</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>. Dùng chất nào sau đây để loi</sub>
b cỏc ion trờn?


A. Giấm ăn B. Nớc muối ăn C. Níc v«i d D. Axit Nitric


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. 2,24 lit B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
21. Muối CuSO4 khan dùng để làm khơ khí nào sau đây?


A. NH3 B. H2S C. SO2 D. C¶ A, B, C


22. Khi lÊy 14,25 g muèi clorua cña mét kim loại M chỉ có hoá trị II và một l ỵng mi nitrat cđa M víi sè mol nh
nhau, thì thấy khối lợng khác nhau là 7,95 g. Công thøc cđa hai mi lµ:


A. MgCl2, Mg(NO3)2 B. CaCl2, Ca(NO3)2 C. ZnCl2, Zn(NO3)2 D. CuCl2, Cu(NO3)2



23. Lấy 224 thể tích khí HCl (đktc) hịa tan vào một thể tích nớc . Tính nồng độ C% dung dịch axit HCl tạo thành?


A. 2,67% B. 26,7% C. 34,2% D. Không xác định đợc


24. Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Al2O3, MgO, Fe2O3, FeO, CuO nung nóng. Khí
thốt ra đợc sục vào nớc vơi trong d thu đợc 15 g kết tủa trắng. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lợng
200 g. Tính m?


A. 202,4 g B. 217,4 g C. 219,8 g D. Kết quả khác.


25. Ho tan 4,59 g Al bng dung dịch HNO3 lỗng thu đợc hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối hơi so với hiđro
bằng 16,75. Tỉ lệ thể tích N2O/NO là:


A. 1


3 B.


2


3 C.


3


1 D.


3


2 E. Kết quả khác


26. Cú hai miếng kim loại A có cùng khối lợng, mỗi miếng tan hoàn toàn trong dung dịch HCl và dung dịch H2SO4


đặc nóng thu đợc khí H2 và SO2 (


2 2


SO H


V 1, 5.V ë cïng ®iỊu kiƯn). Khèi lợng muối clorua bằng 63,5% khối lợng
muối sunfat. Kim loại A lµ:


A. Fe B. Mg C. Al D. Zn.


27. Có hai ống nghiệm đựng mỗi ống 2 ml dung dịch HCl 1M và 2 ml dung dịch H2SO4 1M. Cho Zn tác dụng với
hai axit trên, lợng khí hiđro thu đợc trong hai trờng hợp tơng ứng là V1 và V2 ml (đktc). So sánh V1 và V2 ta có:


A. V1 > V2 B. V1 = V2 C. V1 < V2 D. Không so sánh đợc
28. Chất nào sau đây vừa phản ứng đợc với dung dịch HCl, vừa phản ứng đợc với dng dịch NaOH?


A. NH4NO3 B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3 D. Na2SO4


29. Hỗn hợp A gồm Cu, Fe có tỉ lệ khối lợng mCu : mFe = 7 : 3. Lấy m gam A cho phản ứng hoàn toàn với 44,1 g
HNO3 trong dung dịch thu đợc 0,75.m gam chất rắn, dung dịch B và 5,6 lít khí C gồm NO và NO2 (đktc). Tính m?


A. 40,5 g B. 50 g C. 50,2 g D. 50,4 g.


30. Cho 12,9 g hỗn hợp gồm Al và Mg phản ứng hết với 100 ml dung dịch hỗn hợp hai axit HNO3 4M và H2SO4 7M
(đậm đặc) thu đợc 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, N2O. Tính số mol từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu?


A. 0,2 mol Al và 0,3 mol Mg. B. 0,2 mol Mg và 0,3 mol Al.
C. 0,1 mol Al và 0,2 mol Mg. D. 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg.
31. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt đợc bốn dung dịch: AlCl3, FeCl3, CuCl2, ZnSO4 ?



A. dd NaOH B. dd Ba(OH)2 C. dd Ba(NO3)2 D. Q tÝm


32. Khơng dùng thêm một hố chất nào khác, có thể phân biệt đợc bao nhiêu dung dịch trong 5 dung dịch riêng biệt
sau: NaOH, KCl, MgCl2, CuCl2, AlCl3?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


55. Hỗn hợp A gồm Al2O3, MgO, Fe3O4 , CuO. Cho khí CO d qua A nung nóng đợc chất rắn B. Hoà tan B

vào dung dịch NaOH d đợc dd C và chất rắn D. Chất rắn D gồm:



A. MgO, Fe, Cu B. MgO, Fe, CuO C. MgO, Fe3O4 , Cu D. Al2O3, MgO, Fe3O4


56. Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3. Hoà tan A trong lợng d H2O đợc dd D và phần khơng tan B. Sục khí CO2 d vào
D tạo kết tủa. Cho khí CO d qua B đun nóng đợc chất rắn E. Cho E tác dụng với NaOH d thấy tan 1 phần còn lại là
chất rắn G. Chất rắn G là:


A. Ba B. Fe C. Al D. Kết quả khác


57. Cho d·y biÕn ho¸ sau:


HCl B +X +Z t0<sub> ®pnc</sub>
Al D E Al.
NaOH C +Y+ Z


Các chất B, C, D, E lần lợt là:


A. AlCl3, NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3 B. Al(OH)3, AlCl3, NaAlO2, Al2O3
C NaAlO2,. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3 D. AlCl3, NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3



58. Nung 6,58g Cu(NO3)2 trong bình kín sau 1 thời gian thu đợc 4,96g chất rắn và hỗn hợp khí X . Hấp

thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nớc đợc 300ml dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y.



A. pH= 1 B. pH= 2 C. pH= 12 D. pH=13


59. Khi nung hỗn hợp FeS2 và FeCO3 trong khơng khí thu đợc 1 oxit và khí B1, B2 . Tỉ lệ khối lợng phân tử của B1 và
B2 là 11:16 . 2 khí B1 và B2 lần lợt là:


A. SO2 vµ CO2 B. CO2 vµ SO2 C. CO vµ SO2 D. Kết quả khác.


60. Nhit phõn 1 lng CaCO3 sau 1 thời gian đợc chất rắn A và khí B , cho B hấp thụ hoàn toàn vào dd KOH thu đợc
dd D . D tác dụng đợc với dung dịch BaCl2 và với dd NaOH. dung dịch D chứa:


A. KHCO3 B. K2CO3 C. K2CO3 vµ KHCO3 D. Kết quả khác


61. Cho cỏc s phn ng sau:
đp dd, Mn xt


a ) X1 + H2O X2 + X3 + H2
b ) X2 + X4 BaCO3 + K2CO3 + H2O
c ) X2 + X3 X1 + KClO3 + H2O
d ) X4 + X5 BaSO4 + CO2 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

X1, X2 , X3 , X4 , X5 lần lợt là:


A. KOH, KCl, Cl2, Ba(HCO3)2, H2SO4 B. KCl, KOH, Cl2, Ba(HCO3)2, H2SO4
C. KCl, KOH, Cl2, H2SO4, Ba(HCO3)2 D. KCl, Cl2, Ba(HCO3)2, H2SO4, KOH


62. Hỗn hỡp gồm Na và Al. Cho m g X vào một lợng d nớc thì thốt ra Vlit khí. Nếu cũng cho m gam X vào dd


NaOH(d) thì đợc 1,75V lit khí. Thành phần % khối lợng của Na trong X là:


A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87%


63.nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại hoá trị 2, thu đợc 6,8 gam chất rắn và khí X. lợng khí X
sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dd naOH 1M, khối lợng muối khan thu đợc sau phản ứng là:


A. 5,8 g B. 6,5 g C. 4,2 g D. 6,3 g


64. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loÃng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là:


A. Chất xúc tác B. Chất Oxi hoá C. Môi trờng D. Chất khử.


65. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O(d),
đun nóng, dung dịch thu đợc chứa:


A. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl, NaOH C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 D. NaCl.
66. Thùc hiÖn hai thÝ nghiÖm:


1. Cho 3,84 g Cu phản ứng với 80ml dd HNO3 1M thoát ra V1 lit khÝ NO.


2. Cho 3, 84 g Cu phản ứng với 80ml dd HNO3 1M và H2SO4 0,5 M tho¸t ra V2 lit NO.
BiÕt NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng đièu kiện. Quan hệ giữa V1 vµ V2 lµ:


A. V2=V1 B. V2=2V1 C. V2=2,5V1 D. V2=1,5V1


67. trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng đợc với dung
dịch Ba(HCO3)2 là:


A. HNO3, NaCl, Na2SO4 B. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4



C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2


68. Cã thÓ ph©n biƯt ba dd: KOH, HCl, H2SO4 lo·ng b»ng mét thc thư lµ:


A. GiÊy q tÝm B. Zn C. Al D. BaCO3


69. Để nhận biết ba axit đặc nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử là:


A. Fe B. CuO C. Al D. Cu


70. Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp gồm: Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau
phản ứng hỗn hợp muối sunfat khan thu đợc khi cơ cạn dd có khối lợnglà:


A. 6,81 g B. 4,81 g C. 3,81 g D. 5,81 g


71. Cho mg hh bột Zn và Fe vào lợng d dd CuSO4. Sau khi kết thúc các p, lọc bỏ phần dd thu đợc mg bột

rắn. Thành phần% theo khối lơng của Zn trong hh ban đầu là:



A. 90,27% B. 85,30% C. 82,20% D. 12,67%


302. Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo, thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích khí
clo trong bình giảm 6,72 lít (ở đktc). Hãy xác định tên của kim loại đã dùng.


a. Đồng b. Nhôm c. Canxi d. Sắt


303. Xử lí 10 g hợp kim nhơm bằng dung dịch NaOH đặc nóng (dư), người ta thu được 11,2 lít khí H2
(đktc). Hãy cho biết thành phần % của nhôm trong hợp kim


a. 85% b. 90% c. 95% d. Kết quả khác


308. Hai kim loại A và B có hố trị khơng đổi là II.Cho 0,64 g hỗn hợp A và B tan hoàn toàn trong dung
dịch HCl ta thấy thốt ra 448 ml khí (đktc). Số mol của hai kim loại trong hỗn hợp là bằng nhau. Hai kim
loại đó là:


a. Zn, Cu b. Zn, Mg c. Zn, Ba d. Mg, Ca


309. Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thốt ra 0,896
lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:


a. 4,29 g b.2,87 g c. 3,19 g d. 3,87 g


311. Hoà tan hoàn toàn 4,68 g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A, B kế tiếp nhau trong nhóm IIA
vào dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí CO2 (ở đktc). Hai kim loại A, B lần lượt là:


a. Mg và Ca b. Be và Mg c. Ca và Sr d. Sr và Ba


313. Khi cho 17,4 g hợp kim gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng với H2SO4 loãng dư ta thu được dung dịch A;
6,4 g chất rắn; 9,856 lít khí B (ở 27,30<sub>C và 1 atm). Phần trăm khối lượng mỗi kim lọai trong hợp kim Y là:</sub>


a. Al: 30%; Fe: 50% và Cu: 20% b. Al: 30%; Fe: 32% và Cu 38%
c. Al: 31,03%; Fe: 32,18% và Cu: 36,79% d. Al: 25%; Fe: 50% và Cu: 25%


<b>Đại cơng hoá hữu cơ. Hiđrocacbon</b>


<b>1. t chỏy hon ton hidrocacbon X bằng một lợng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi đợc dẫn qua bình đựng</b>


H2SO4 đặc thì thể tích giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào?


A. Ankan B. Anken C. Xicloankan D. Ankin. E. Aren



<b>4. Để tách benzen ra khỏi nớc, ngời ta dùng phơng pháp nào sau đây:</b>


a. Chiết B. Chng cất C. Lọc D. Thăng hoa.


<b>5. áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trờng hợp nào sau đây:</b>


A. Phn ng cng Br2 vào anken đối xứng. B. Phản ứng cộng Br2 vào anken bất đối xứng.
C. Phản ứng cộng HBr vào anken đối xứng. D. Phản ứng cộng HBr vào anken bất đối xứng.


<b>6. Cấu tạo nào sau đây là đồng phân cis?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. C = C B. C = C


H C2H5 H H


CH3 C2H5 CH3 CH2OH


C. C = C D. C = C


H C2H5 CH3 H


<b>8. Đun nóng 5,8g hỗn hợp A gồm C</b>2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp thu đợc hỗn hợp khí B. Dẫn
khí B qua bình đựng dung dịch B2 d thấy khối lợng bình tăng 1,2kg và cịn lại hỗn hợp khí Y. Khối lợng của hỗn hợp
khí Y là:


A. 4,6g. B. 7,0g. C. 2,3g. D. Kết quả khác.


<b>9. Anken thớch hợp để điều chế 3- Etylpentanol- 3 bằng phản ứng hidrat hoá là:</b>


A. 3 – Etylpenten– 1. B. 3-Etylpenten– 2.



C. 3 – Etylpenten– 3. D. 3,3 - §imetylpenten– 2.


<b>10. Một hợp chất A có CTPT là C</b>6H6, khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra hợp chất B. Biết MB
– MA = 214. Xác định CTCT (A).


A. Benzen B. CH2 = CH – CH = CH – C  CH. C. HC  - CH2 - CH2– CH2 – C  CH.


D. CH  C – CH(CH3) C CH E. Cả C và D


<b>11. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH</b>4, C2H4 và C4H10 thu đợc 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Xác
định số mol của ankan và anken trong hỗn hợp.


A. 0,09 vµ 0,01 B. 0,01 vµ 0,09. C. 0,08 và 0,02 D. Kết quả khác.


<i><b>12. HÃy chän ph¸t biĨu sai:</b></i>


A. Stiren làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thờng.
B. Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.


C. Benzen khơng làm mất màu dung dịch thuốc tím kể cả khi đun nóng.
D. Cả A, B, C đều sai.


<b>15. Hợp chất C</b>4H8 có bao nhiêu đồng phân (đồng phân cấu tạo)?


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. E. 6.


<b>16. Một hiđrocacbon A phản ứng với Br</b>2 thu đợc hợp chất hữu cơ B có dB/KK = 5,207. A là:


A. C5H10. B. C5H8. C. C5H12. D. Kết quả khác.



<b>17. Axetilen c iu chế bằng cách nào sau đây:</b>


A. Cho Al4C3 t¸c dơng với H2O. B. Cho CaC2 tác dụng với H2O.
C. Đun muối CH3 COONa với vôi tôi xút. D. Cả 3 cách trên.


<b>18. Hp cht no sau õy ch cho ỳng một sản phẩm khi cộng với HBr?</b>


CH3


A. CH3 – C = CH – CH3 B. CH3 – C = C – CH3


 


CH3 CH3


C. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3 D. CH3 – C = CH – CH – CH3
 


CH3 CH3


<b>20. Hợp chất nào sau đây cho hơn một sản phẩm khi cộng với HBr?</b>


A. CH3 – CH = CH – CH3 B. CH3 – C = CH – CH2


CH3 CH3





C. CH3 – C = C – CH3 D. C¶ A, B, C



CH3


<b>21. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 4 chất lỏng benzen, toluen, stiren là:</b>


A. Dungdịch Br2; B. Dung dịch KMnO4; C. Dung dịch NaOH; D. Dung dịch HNO3/H2SO4 đặc.


<b>22. Isopren cã thÓ céng HBr theo tØ lệ mol 1 : 1 tạo ra số sản phẩm tối đa là:</b>


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. E. 6.


<b> 23. Isopren cã thÓ céng Br2 theo tØ lệ mol 1 : 1 tạo ra số sản phẩm tối đa là:</b>


A. 3. B. 4. C. 5 D. 6. E. 7.


<b>24. Cracking 5,8g C</b>4H10 thu đợc hỗn hợp khí X. Tính khối lợng H2O thu đợc khi đốt cháy hoàn toàn X/
A. 9g B. 18g C. 36g. D. Kết quả khác.


<b>24. Các khí nào sau đâu đều làm nhạt màu dung dịch Br</b>2?
A. SO2, CO2, H2S B. SO2, C2H4, C2H2


C. SO2, SO3, C2H4 D. C2H4, C2H2, C2H6


<b>25. Mét hi®rocacbon A thể khí ở điều kiện thờng, nặng hơn không khí và không làm mất màu nớc brom. A là</b>


chất nào sau đây, biết khi phản ứng với clo (ánh sáng).



A. Propen B. Etan. C. Isobutan D. Neopentan


<b>26. Đồng phân nào của C</b>8H18 chỉ cho một sản phẩm thế monoclo khi phản ứng với clo (ánh sáng)
A. 2,3 tetrametylbutan. B. 2,5 - ®imetylhexan.


C. 3,4 - ®imetylhexan. D. 2,3,4 – trimetylpentan.


<b>28. Nitro hoá benzen bằng HNO</b>3/H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao nhận đợc sản phẩm nào sau đâu là chủ yếu?
A. 1,4 - đinitrobenzen B. 1,2 - đinitrobenzen.


C. 1,3 - ®initrobenzen D. 1,3,5 – trinitrobenzen.


<b>30. Tiến hành trùng hợp Butađien– 1,3 có thể thu đợc tối đa bao nhiêu polime?</b>


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b> HgSO</b>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>31. Cho ph¶n øng: Axetilen + H</b>2O A
A lµ chất nào dới đây:


A: CH2 = CH2OH B. CH3CHO C. CH3COOH D. C2H5OH


.


HgSO4


<b>32. Cho ph¶n ứng: Propin + H</b>2O A
A là chất nào dới đây:



A. CH3 – C = CH2. B. CH2 = CH – CH2OH.


OH


C. CH3 – C – CH3 D. CH3 CH2 CHO



O


<b>34. Cơng thức nào sau đây của C</b>5H8 có đồng phân hình học:


A. CH2 = C(CH3) – CH = CH2 B. CH  C – CH(CH3) – CH3
C. CH2 = CH – CH2 – CH = CH2 D. CH3 – CH = CH – CH = CH2


<b>35. S¶n phÈm chÝnh cđa phản ứng giữa 2-metylbuten 1 với HCl là chất nào dới đây?</b>


A. CH2 Cl CH (CH3) CH2 – CH3 B. CH3 – CCl(CH3)– CH2 – CH3
C. CH3 – CH(CH3)– CHCl – CH3 D. CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH2Cl


<b>37. Khi monoclo hố 3-metylpentan (chiếu sáng) thì thu đợc tối đa là bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?</b>


A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.


<b>38. Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp 2 hiđrocacbon thuộc ankan, anken, ankin lội từ từ qua 1,4 lít dung dịch Br</b>2
0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy nồng độ Br2 giảm đi một nửa và khối lợng bình tăng thêm 6,7g. Xác định
CTPT của 2 hiđrocacbon?


A. C2H4 vµ C3H8 B. C2H2 vµ C4H6. C. C2H2 vµ C4H8 D. Kết quả khác.



<b>39. Khi cho propylbenzen phn ng vi Br</b>2 (tỉ lệ số mol 1 : 1) có mặt ánh sáng thì thu đợc bao nhiêu sản phẩm
monobrom:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. E. 5.


<b>40. Cho hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C</b>2H2 và 0,03 mol H2 vào một bình kín có mặt xúc tác Ni rồi đun nóng thu
đ-ợc hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nớc brom d thấy cã 448ml khÝ Z (®ktc) bay ra.


BiÕt dZ/H2 = 4,5. Tính khối lợng bình brom tăng sau phản ứng?


A. 0,4g. B. 0,58g. C. 0,62g D. Kết quả khác.


<b>43. Chia một lợng hỗn hợp ba ankin thành 2 phần bằng nhau:</b>


- Phần I: đốt cháy hoàn toàn thu đợc 5,4g H2O.


- Phần II: cho phản ứng với lợng H2 vừa đủ (giả sử toàn bộ ankin chuyển thành ankan tơng ứng). Đốt cháy sản
phẩm tạo thành thu đợc 6,3g H2O. Hỏi lợng H2 cần dùng ở phần II là bao nhiêu lít (đktc)?


A. 1,12 lÝt B. 2,24 lÝt. C. 3,36 lÝt. D. 4,48 lít.


<b>45. Monoclo hoá ankan nào dới đây chỉ cho mét s¶n phÈm duy nhÊt?</b>


A. CH3C (CH3)3 B. CH3CH2CH3 C. (CH3)2 CH CH2 CH3. D. (CH3)2 CHCH(CH3)2


<b>47. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C</b>2H4, C3H6, C4H8, C5H10 thu đợc 16,8 lít khí CO2 (đktc). Tính m?


A. 8,4g B. 10,5g C. 12g D. Kết quả khác.


<b>52. Licopen là sắc tố màu đỏ trong quá trình cà chua chín có cơng thức phân tử C</b>40H56 chỉ chứa liên kết đơi và


liên kết đơn. Hiđro hố hồn tồn licopen cho hiđrocacbon no C40H82. Xác định số nối đôi trong phân tử Licopen?


A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.


<b>53. Caroten là sắc tố màu vàng trong củ cà rốt có cơng thức phân tử C</b>40H56. Hiđro hố hồn toàn caroten thu đợc
hiđrocacbon C40H78. Xác định số liên kết  trong phân tử caroten?


A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.


<b>54. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm vào</b>


100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M thu đợc kết tủa và khối lợng dung dịch tăng 1,02g. Cho Ba(OH)2 d vào dung dịch thu
đợc kết tủa và tổng khối lợng kết tủa hai lần là 15,76g. Hỗn hợp A thuộc dãy đồng đẳng nào?


A. Ankan B. Anken C. Xicloanken D. Ankin.


<b>58 ba hidrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng trong đó khối lợng phân tử Z gấp đôi KLPT X. Đốt </b>


cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hồn tồn vào dd Ca(OH)2 (d), thu đợc số gam kết tủa là:


A. 10 B. 20 C. 30 D. 40


59. Mét hidrocacbon X céng hỵp víi axit HCl theo tØ lƯ mol 1:1 tạo thành sản phẩm có thành phần


khối lợng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là:



A. C3H6 B. C3H4 C. C2H4 D. C4H8


60. Hỗn hợp gồm hidrocacbon X và oxi có tỉ lệ mol tơng ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu đợc hh khí
Y. Cho Y qua dd H2SO4 đặc, thu đợc hh Z có tỉ khối đối với H2 bằng 19. Công thức phân tử của X là:



A. C3H8 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H8


61. Khi brom hoá một ankan chỉ thu đợc một dẫn xuất mơnbrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hidro là75,5. Tên
ankan đó là:


A. 3,3- dimetylhecxan C. 2,2-dimetylpropan


B. isopentan D. 2,2,3-trimetylpentan


<b>Bæ sung phÇn hidrocacbon</b>


1. Cho sơ đồ biến hố sau :


 

3

 

1

 

2 X Nhùa PVC
Mªtan Axetilen


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Vinyl axetilen Y Cao su Buna
X, Y lần lựot là :


A. Vinyl clorua và Butadien- 1,3 B. Butadien- 1,3 vµ Vinyl clorua
C. Vinyl clorua vµ Butadien- 1,4 D. Kết quả khác


2. X v Y là 2 Hiđrocacbon có cùng cơng thức phân tử là C5H8 . X là Monome dùng để trùng hợp thành cao su Isopren , Y
có mạch C phân nhánh và tạo kết tủa khi cho phản ứng với dung dịch NH3 có Ag2O . CTCT của X , Y lần lựot là :


A. CHC-CH(CH3)2 vµ CH2=C(CH3)-CH=CH2
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 vµ CHC-CH(CH3)2
C. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH3 vµ CHC-CH(CH3)2
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 vµ CHC-CH(CH3)3



3. Chất A là đồng đẳng của Benzen , có cơng thức đơn giản nhất là (C3H4)n . Hãy xác định CTPT của A


A. C6H8 B. C9H12 C. C3H4 D. KÕt qña kh¸c.


4. Hiđrocacbon có CTPT là C3H4 có số đồng phân mạch hở là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


5. Hiđrocacbon có CTPT là C4H8 có số đồng phân ( kể cả đồng phân hình học) là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


6. Hiđrocacbon có CTPT là C5H10 có số đồng phân mạch nhánh là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


7. Cho Isopren tác dụng với Brom , Isopentan tác dụng với Clo (có chiếu sáng ) theo tỉ lệ mol 1:1 trong


mỗi trờng hợp tạo ra số đồng phân lần lợt là:



A. 3, 4 B.4, 5 C. 5, 6 D. 5, 5


8. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:


xt , t0<sub> </sub>


xt, t0<sub> Cao su Buna </sub>
CnH2n+2 - H2 A1 +HBr C4H7Br (A2, A3)
xt , t0<sub> </sub>



xt, t0<sub> Cao su Buna </sub>
CmH2m+2 - H2 A4 +Br 2 C5H8Br2 (A5, A6, A7)
A1 ,A4 lần lợt là:


A. C5H8 và C4H6 B. C4H6 vµ C5H10 C. C5H10 vµ C5H8 D. C4H6 vµ C5H8


9. Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 ankin có tỉ lệ phân tử khối tơng ứng là 22:13 .Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X
thu đợc 22g CO2 và 9g H2O. CTPT của ankan và ankin lần lợt là:


A. C3H8 vµ C2H2 B. CH4 vµ C3H4 C. C2H6 vµ C5H8 D. C2H6 vµ C2H2


10. Đốt cháy hoàn toàn 1,04g một hợp chất hữu cơ D cần vừa đủ 2,24 lít khí O2 (đktc) chỉ thu đợc khí CO2, hơi nớc
theo tỉ lệ thể tích VCO2 : VH2O = 2:1 ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất . Xác định CTPT của D biết tỉ khối hơi của
D so với H2= 52.


A. C6H6 B. C2H2 C. C8H8 D. C8H10


<b>Rỵu (ancol) </b>–<b> phenol </b>–<b> Dxhal</b>


<b>1. Rợu nào sau đây khi tách nớc thu đợc sản phẩm chính là:3 – Metyl buten– 1?</b>


A. 2 – Metyl butanol– 1. B. 2 – Metyl butanol– 2.
C. 3 – Metyl butanol– 2 D. 3 – Metyl butanol– 1.


<b>2. Hoà tan 92g C</b>2H5OH vào nớc thu đợc 250ml dung dịch A. Biết khối lợng riêng của rợu nguyên chất là
0,8g/ml. Tính độ rợu của dung dịch A?


A. Li. B. 460 <sub>C. 50</sub>0<sub>c</sub> <sub>D. KÕt quả khác.</sub>


<b>3. t chỏy hon ton 7,6g hai ru n chức, mạch hở, liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng thu đợc 7,84l CO</b>2


(đktc) và 9g H2O. Công thức phân tử 2 rợu là:


A. CH3OH, C2H5OH. B. C2H5OH, C3H7OH.
C. C3H7OH, C4H9OH D. C4H9OH, C5H11OH.


<b>4. Khi đun một ancol với H</b>2SO4 đặc ở 1700<sub>c thu đợc 3 anken đều có cùng CTPT là C6H12. Hiđro hố 3 anken</sub>
đó đều thu đợc 2 – Metyl pentan. Công thức cấu tạo của ancol là:


A. (CH3)2 CH CH2 CH(OH) CH3 B. (CH3)2 CH CH(OH)CH2 CH3


C. (CH3)2 CH CH2 CH2 CH2 CH2OH D. (CH3)2 – CH(OH)CH2 CH2 CH3 E. A hc B


<b>5. Đun 132,8g hỗn hợp 3 rợu no đơn chức với H</b>2SO4 đặc ở 1400<sub>c cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc</sub>
111,2g hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau. Tính số mol mỗi ete.


A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. Kết quả khác.


<b>6. Rợu etylic cã thĨ ®iỊu chÕ trùc tiÕp tõ:</b>


A. Etilen . B. Etanal. C. Etyl clorua. D. Tất cả đều đúng.


<b>8. Chia một lợng hỗn hợp 2 rợu no, đơn chức thành 2 phần bằng nhau:</b>


- Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu đợc 2,24l CO2 (đktc).
- Phần 2 đem tách nớc hoàn toàn đợc hỗn hợp 2 anken.
Đốt cháy hoàn toàn 2 anken thu đợc bao nhiêu gam nớc?


A. 1,2g. B. 1,8g. C. 2,4g. D. 3,6g E. KÕt qu¶ khác.


9. Sản phẩn phản ứng hiđrat hoá xúc tác axit cđa 2 – Metylbut – 2 –en lµ chÊt nµo dới đây?



A. HO CH2 CH(CH3)CH2 CH3 B. CH3 CH(CH3) CH2 CH2 OH


C. CH3 C(CH3)(OH) CH2 CH3 D. CH3 CH(CH3)CH(OH)CH3


<b>10. Đốt cháy 1 mol rợu no X mạch hở cần 56l O</b>2 (đktc). Xác định công thức cấu tạo của rợu X?
A. C3H5 (OH)3. B. C2H4(OH)2. C. C3H6(OH)2. D. Kết quả khác.


<b> 11. Trộn rợu metylic và rợu etylic rồi tiến hành đun nóng có mặt axit H</b>2SO4 đậm đặc ta thu đợc tối đa bao
nhiêu chất hữu cơ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.


<b>13. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 rợu cùng dãy đồng đẳng thu đợc 6,72 lít CO</b>2 và 7,65g H2O. Mặt
khác cho m gam X phản ứng với Na nhận đợc 2,8 lít H2. Các thể tích khí đo ở đktc. Tính m.


A. 4,25g. B. 8,45g. C. 7,65g. D. Kết quả khác.


<b>14. un rợu A đơn chức với H</b>2SO4 đặc thu đợc hợp chất hữu cơ B có dB/A = 1,75. Xác định CTPT của A?


A. C3H5OH. B. C3H7OH. C. C4H7OH. D. C4H9OH.


<b>15. Đun rợu A no đơn chức với H</b>2SO4 đặc thu đợc hợp chất hữu cơ B có dB/A = 0,7. Xác định CTPT của A?


A. C3H5OH. B. C3H7OH. C. C4H7OH. D. C4H9OH.


<b>19. Đồng phân nào của C</b>4H9OH khi tách nớc sẽ cho 3 anken (tính cả đồng phân hình học)?
A. Rợu isobutylic. B. 2 – Metyl propanol– 2.


C. Butan – 1 – ol. D. Butanol– 2.



<b>21. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của ancol không no của C</b>4H7OH?


A. 3 B. 4 C. 5. D. 6.


<b>22. Một hợp chất hữu cơ X chứa 10,34% hiđro theo khối lợng. Khi đốt cháy X chỉ thu đợc CO</b>2 và H2O với số
mol bằng nhau và số mol O2 dùng để đốt cháy gấp 4 lần số mol của X. Biết khi cho X cộng hợp hiđro thì đợc rợu đơn
chức, cịn khi cho X tác dụng với dungdịch KMnO4 lỗng nguội thì thu đợc rợu đa chức.


A. CH2 = CH – OH; B. CH3 – CH = CH – CH2OH;
C. CH2 = CH - CH2OH D. Kết quả khác.


<b>23. Tính khối lợng axit axetic thu đợc khi lên men 1 lít rợu etylic 9,2</b>0<sub> với hiệu suất phản ứng 80%. Biết</sub>
dC2H5OH = 0,8g/ml.


A. 58,4g. B. 76,8g C. 96g D. Kết quả khác.


<b>26. Ancol A khi bị oxi hoá cho anđehit B. Vậy A là:</b>


A. Ru n chc B. Rợu bậc I. C. Rợu bậc II. D. Rợu bậc III.


30. Cho m gam ancol (rợu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (d), nung nóng. Sau khi phản ứng


hồn tồn, khối lợng chất rắn trong bình giảm 0,32g. Hỗn hợp hơi thu đợc có tỉ khối hơi đối với hidro


là 15,5. Giá trị của m là:



A. 0,92 B. 0,32 C. 0,64 D. 0,46


31. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nớc thu đợc sản
phẩm có thể trùng hợp thành polime, khơng TD đợc với NaOH. Số lợng đồng phânứng với CTPT C8H10O, thoả mãn
tính chất trên là:



A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


32. X là một ancol (rợu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6g oxi , thu đợc hơi nớc và 6,6g CO2.
Công thức của X là:


A. C2H4(OH)2 B. C3H7OH C. C3H5(OH)3 D. C3H6(OH)2


33. Cho 15,6g hai ancol (rợu) đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 g Na, thu dợc 24,5g
chất rắn. Hai ancol đó là:


A. C3H5OH, C4H7OH C. C3H7OH, C4H9OH


B. C2H5OH, C3H7OH D. CH3OH, C2H5OH


34. Hidrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol ( rợu). Hai anken đó là:
A. 2-metylpropen và buten-1 C. propen và buten-2
B. eten và buten-2 D. eten và buten-1
35. Cho sơ đồ:


C6H6 (benzen) 2(1:1) ( )


,<i>o</i> <i>o</i> ,


<i>Cl</i> <i>NaOHdac du</i> <i>HCl</i>


<i>Fe t</i> <i>X</i> <i>t cao pcao</i> <i>Y</i> <i>Z</i>


  



            . Hai chÊt hữu cơ Y, Z lần lợt là:


A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6 C. C6H4(OH)2, C6H4Cl2


B. C6H5OH, C6H5Cl D. C6H5ONa, C6H5OH


36. Khi tách nớc từ một chất X có CTPT C4H10O tạo thành 3 anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình
học). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là:


A. (CH3)3COH C. CH3OCH2CH2CH3


B. CH3 CH (OH)CH2CH3 D. CH3 CH (CH3)CH2 OH


37. Số chất ứng với CTPT C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều TD đợc với dd NaOH là:


A. 2 B. 4 C. 3 D. 1


1. Cho các chất sau:


(1) HO-CH2-CH2OH (2) HO-CH2-CH2-CH2OH (3) HOCH2-CHOH-CH2OH
(4) C2H5-O-C2H5 (5) CH3CHO.


Những chất tác dụng được với Natri là...


A. 1, 2 và 3. B. 3, 5 và 2. C. 4, 5 và 3. D. 4, 1 và 3.


<b>2. Đun nóng một rượu X với H</b>2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Trong
các cơng thức sau:


CH<sub>3</sub>-CH-CH<sub>3</sub>



OH


(1) CH3-CH2-CH-CH3


OH
(2)


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-OH
(3)


CH<sub>3</sub>-C-CH<sub>2</sub>-OH


CH3


CH3
(4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3)
11. Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác là axit sunfuric đặc ta có thể thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa C, H, O ?


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


17. Để phân biệt rượu đơn chức với rượu đa chức có ít nhất 2 nhóm OH liền kề nhau người ta dùng thuốc
thử là...


A. dung dịch Brom. B. dung dịch thuốc tím C. dung dịch AgNO3. D. Cu(OH)2..
19. Một rượu no có cơng thức thực nghiệm (C2H5O)n. Công thức phân tử của rượu là...



A. C2H5O. B. C4H10O2 . C. C6H15O3 . D. C8H20O4 .


21.A là đồng đẳng của rượu etylic có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,3125. Số đồng phân có mạch cacbon
khơng phân nhánh của A là...


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


23. Một rượu no, đơn chức, bậc 1 bị tách một phân tử nước tạo anken A. Cứ 0,525 gam anken A tác dụng
vừa đủ với 2g brôm. Rượu này là...


A. Butanol-1 B. Pentanol-1 C. Etanol D. Propanol-1


26. Đun 1,66 gam 2 rượu (H2SO4 đặc) thu được 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt hỗn hợp 2 anken
cần 1,956 lit O2 (25o<sub>C, 1,5 at). CTPT 2 rượu là:</sub>


A. C2H5OH, C3H7OH B. CH3OH, C2H5OH
C. C2H5OH, C3H5OH D. C3h7OH, C4H9OH


30. Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H2SO4 đặc ở 140o<sub>C thu được 21,6 gam nước và 72</sub>
gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng hoàn toàn). CTPT 2 rượu là:


A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH D. CH3OH và C3H7OH
33. Cho các chất có cơng thức cấu tạo :


CH2 OH


CH<sub>3</sub>
OH





OH


(1) (2) (3)
Chất nào thuộc loại phenol?


A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. Cả (1), (2) và (3).
35. Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn : phenol,
stiren và rượu etylic là...


A. natri kim loại. B. q tím. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch brom.
36. Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu:


A. C6H5ONa + CO2 + H2O B. C6H5ONa + Br2
C. C6H5OH + NaOH D. C6H5OH + Na


38. Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH tác dụng với dung dịch NaOH. Sản phẩm tạo ra là:


A. ..
ONa


CH2ONa



B


OH


CH2ONa




C


ONa


CH2OH



D


ONa


CH2OH


41. Cho m(gam) phenol C6H5OH tác dụng với natri dư thấy thốt ra 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng m
cần dùng là...


A. 4,7g. B. 9,4g. C. 7,4g. D. 4,9g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

42. Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tử trắng (phản ứng hoàn toàn). Khối
lượng phenol có trong dung dịch là:


A. 1,88 gam B. 18,8 gam C. 37,6 gam D. 3,76 gam


43. Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO3 68% và 250 gam H2SO4 96% tạo axit
picric (phản ứng hồn tồn). Nồng độ % HNO3 cịn dư sau khi tách kết tử axit picric ra là:


A. 11,576% B. 1,085% C. 5,425% D. 21,7%
44. Trong các amin sau:



CH<sub>3</sub>-CH-NH<sub>2</sub>
CH3


(1) (2) H2N-CH2-CH2-NH2


(3) CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-NH-CH<sub>3</sub>


Amin bậc 1 là::


A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (2)
45. Hóa chất có thể dùng để phân biệt phenol và anilin là...


A. dung dịch Br2. B. H2O. C. dung dịch HCl. D. NaCl.


48. Một hợp chất có CTPT C4H11N. Số đồng phân ứng với công thức này là:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5


49. C7H9N có số đồng phân chứa nhân thơm là...


A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.


50. Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:


(1) benzen + phenol (2) anilin + dd HCl dư
(3) anilin + dd NaOH (4) anilin + H2O


Ống nghiệm nào só sự tách lớp các chất lỏng?


A. (3), (4) B. (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (4)



52. Cho các chất: (1) amoniac. (2) metylamin. (3) anilin. (4) dimetylamin.
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?


A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4).
C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2)


53. Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, CH3COOH. Chất nào làm đổi màu quỳ tím sang màu
xanh?


A. CH3NH2 B. C6H5NH2, CH3NH2C. C6H5OH, CH3NH2 D.C6H5OH, CH3COOH


55. Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anili trong
dung dịch là:


A. 4,5 B. 9,30 C. 46,5 D. 4,65


56. Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng
68,97%. Công thức phân tử của A là...


A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C5H13N.


57. Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi. CM
của metylamin là:


A. 0,06 B. 0,05 C. 0,04 D. 0,01


<b>An®ehit, axit cacboxylic</b>


<b>1. Xác định cơng thức của axit hữu cơ A. Biết khi hoá hơi 3g chất A thu đ ợc một thể tích hơi A đúng bằng thể</b>



tÝch cđa 1,6g O2 trong cïng ®iỊu kiƯn:


A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH . D. C2H3COOH.


<b>2. Cho axit hữu cơ no mạch hở có dạng (C</b>2H3O2)n. Xác định CTPT của axit.


A. C4H6O4. B. C2H3O2. C. C6H9O6 D. Kết quả khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4. X là chất lỏng không màu, không làm đổi màu phenolphtalein. X tác dụng đợc với dung dịch Na</b>2CO3 và dung
dịch AgNO3/NH3. Vậy X có thể là:


A. HCHO. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. HCOOH.


<b>6. X là một axit ankenoic: đốt cháy 1,72g X phải dùng vừa hết 2,016 lít O</b>2 (đktc). Xác định CTPT của X?


A. C3H4O2 B. C3H6O2 C. C4H6O2. D. Kết quả khác.


<b>7. Cho 5,76g axit hữu cơ đơn chức A tác dụng hết với đá vôi thu đợc 7,28g muối B. Xác định A?</b>


A. Axit axetic. B. Axit acrylic. C. Axit butyric D. KÕt qu¶ kh¸c.


<b>9. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch AgNO</b>3 d /NH3 thu đợc m
gam Ag. Tính m?


A. 10,8g. B. 108g. C. 216g. D. 21,6g.


<b>10. Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức. Lấy 0,25 mol X cho phản ứng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 d thu
đợc 8,64g kết tủa và khối lợng dung dịch sau phản ứng giảm 77,5g.



Xác định cơng thức của 2 anđehit?


A. HCHO vµ CH3CHO B. HCHO và C2H5CHO.
C. CH3CHO và C2H5CHO D. Kết quả khác.


<b>12. Cho bay hơi hết 5,8g một hợp chất hữu cơ X thu đợc 4,8l hơi X ở 109,2</b>0<sub>C và 0,7 atm. Mặt khác 5,8g X phản</sub>
ứng với AgNO3/NH3 d thu đợc 43,2g Ag. Xác định CTPT của X?


A. C2H2O. B. C2H4O2. C. C2H2O2 D. C2H4O.


13. Cho 6,6 g một andehit X đơn chức , mạch hở phản ứng với lợng d AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3, đun
nóng. LợngAg sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 lỗng, thốt ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy

nhất đo ở điều kiện tiêu chuẩn). CTCT thu gọn của X là:



A. CH3CHO B. HCHO C. CH3CH2CHO D. CH2=CHCHO


14. Cho 0,1 mol andehit X phản ứng với lợng d AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3, đun nóng thu đợc 43,2g Ag.
Hidro hoá X thu đợc Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đ với 4,6g Na. CTCT thu gọn của X là:


A. CH3CHO B. HCHO C. CH3CH(OH)CHO D. OHC-CHO


15. Đốt cháy ht 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đ V lít khí O2 (đktc), thu đợc 0,3 mol CO2 và 0,2
mol H2O. Giá trị của V là:


A. 8,96 B. 11,2 C. 6,72 D. 4,48


16. Đốt cháy ht a mol một andehit X ( mạch hở ) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O ( biết b=a+c). Trong p tráng
g-ơng, một phân tử X cho 2e. X thuộc dãy đồng đẳng andehit


A. no, đơn chức C. khơng no, có 2 nối đơi đơn chức



B. Khơng no, có một nối đơi, đơn chức D. no, hai chức


17. Khi oxi hoá ht 2,2 gam một andehit đơn chức thu đợc 3g axit tơng ứng. Công thức của


andehit là:



A. CH3CHO B. HCHO C. CH3CH2CHO D. CH2=CHCHO


18. Để trung hoà 6,72g một axit cacboxylic Y no, đơn chức cần dùng 200g dd NaOH 2,24%.


Công thức của Y là:



A. CH3COOH B. HCOOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH


19. Đốt cháy ht a mol axit hữu cơ Y đợc 2a mol CO2. Mặt khác để trung hoà a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH.
CTCT thu gọn của Y là:


A. HOOC-CH2-CH2-COOH C. C2H5COOH


B. CH3COOH D. HOOC-COOH


58. Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của andehyt thu được n CO2 = n H2O thì đó là
dãy đồng đẳng


A- Andehyt đơn chức no C- Andehyt hai chức no
B- Andehyt đơn chức không no D- Andehyt đa chức no
60. C4H8O có số đồng phân andehyt là:


A- 1 B- 2 C- 3 D- 4


62. Có 2 bình mất nhãn chứa rượu etylic 45o<sub> và dung dịch fomalin. Để phân biệt chúng ta có thể dùng:</sub>


A- Na kim loại B- AgNO3/NH3 C- Cu(OH)2 + to <sub> D- Cả B và C</sub>
69. Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam một axit cacboxilic khơng no (phân tử có chứa 2 liên kết ) cần dùng 6,72 lít
khí O2 (đkc). Sản phẩm cháy cho qua dung dịch nước vơi trong dư thì thấy có 30 gam kết tủa tạo thành. Công
thức phân tử của axit là …


a. C3H4O2. b. C3H4O4. c. C4H6O2. d. C4H6O4.


72. Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t o<sub> thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 80 % là :</sub>
A. 6,6 gam B. 8,25 gam C. 5,28 gam D. 3,68 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

74. C5H10O2 có số đồng phân axit là:


A- 7 B- 6 C- 8 D- 4


77. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?


A. CH3OCH3. B. C3H7OH. C. CH3COOH. D. CH3CH2OH.


79. Đốt cháy a mol một axit cacboxilic thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y= a. Công thức chung của
axit cacboxilic là …


A. CnH2n-2O3. B. CnH2nOz. C. CnH2n-2O2. D. CnH2n-2Oz.
80.Axit metacrylic có khả năng phản ứng với các chất sau :


A. Na, H2 , Br2 , CH3-COOH . B. H2, Br2 , NaOH, CH3-COOH .
C. CH3-CH2-OH , Br2, Ag2O / NH3, t0<sub> . D. Na, H2, Br2, HCl , NaOH.</sub>


84. Khi cho axit axetic tác dụng với các chất: KOH ,CaO, Mg, Cu, H2O, Na2CO3, Na2SO4, C2H5OH, thì số phản
ứng xảy ra là:



A.5 B.6 C.7 D.8


85. Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3COOH, CH3OH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na, thu được 672 ml khí
(đkc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan Y1. Khối lượng muối Y1 là …


A. 4,7 gam. B. 3,61 gam. C. 4,78 gam D. 3,87 gam
86. Chất nào phân biệt được axit propionic và axit acrylic


A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Br2
C. C2H5OH D. Dung dịch HBr


87.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol muối natri của một axit hữu cơ, thu được 0,15 mol CO2, hơi nước và Na2CO3.
Công thức cấu tạo của muối là …


A.HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Điều kiện của phản ứng axetien hợp nước tạo thành CH3CHO là …


A. KOH/C2H5OH. B. Al2O3/t0<sub>. C. dd HgSO4/80</sub>0<sub>C. D. AlCl3/t</sub>0<sub>.</sub>


90. Tương ứng với công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu đồng phân có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. 1 đồng phân. B. 2 đồng phân. C. 3 đồng phân. D. 4 đồng phân


93. Oxy hoá 2,2(g) Ankanal A thu được 3(g) axit ankanoic B. A và B lần lượt là:


A- Propanal; axit Propanoic C- Andehyt propionic; Axit propionic
B- Etanal; axit Etanoic D- Metanal; axit Metanoic


95. Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic dư (xt H2SO4 đặc), sau phản ứng thu được 0,3 mol etyl axetat với
hiệu suất phản ứng là 60%. Vậy số mol axit axetic cần dùng là :



A. 0,3 A. 0,18 C. 0,5 D. 0,05


96.Cho sơ đồng chuyển hóa: CH3CHO <i>H</i>2,<i>Ni</i>,<i>t</i>0(1)<sub></sub><sub></sub><i>CuO</i><sub></sub><sub></sub><i>,t</i>0<sub></sub>(2). Các sản phẩm (1) và (2) lần lượt là …


A. CH3COOH, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3COOH. D. C2H5OH, C2H2.


97. Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit đơn chức cần dùng 25g dung dịch NaOH 8%. Axit này là:
A- Axit Fomic B- Axit Acrylic C- Axit Axetic D- Axit Propionic


99. Để đốt cháy 0,1 mol axit hữu cơ đơn chức Z cần 6,72 lít O2 (đkc). CTCT của Z là:


A- CH3COOH C- HCOOH


B- CH2 = CH - COOH D- Kết quả khác


101. Đốt cháy một axit no, 2 lần axit (Y) thu được 0,6 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Biết Y có mạch cacbon là
mạch thẳng. CTCT của Y là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

B- HOOC - CH2 - COOH D- HOOC - (CH2)4 - COOH
102. Chia hỗn hợp gồm 2 andehit no, đơn chức thành 2 phần bằng nhau:
phần 1: đốt cháy hoàn toàn thu được 0,54 gam H2O.


phần 2: hidrơ hóa (Xt:Ni, t0<sub>) thu được hỗn hợp X.</sub>
Nếu đốt cháy X thì thể tích CO2 (đkc) thu được là …


A. 0,112 lít. B. 0,672 lít. C. 1,68 lít. D. 2,24 lít.


<b>este </b>–<b> lipit</b>



<b>1. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2g hỗn hợp hai este là HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M.
Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:


A. 200ml. B. 300ml. C. 400ml. D. 500ml. E. Kết quả khác.


<b>2. Hn hp X gồm HCOOH và CH</b>3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1. Lấy 10,6g hỗn hợp X tác dụng với 11,5g
C2H5OH có H2SO4 đặc xúc tác thu đợc m gam este (H = 80%). Giá trị m là:


A. 12,96g. B. 13,96g C. 14,08g D. Kết quả khác.


<b>3. X phũng hoá 22,2g hỗn hợp este là HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 bằng lợng dung dịch NaOH vừa đủ. Các
muối tạo ra đợc sấy khô đến khan và cân đợc 21,8g. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol HCOOC2H5 và
CH3COOCH3 lần lợt là:


A. 0,15mol vµ 0,15mol B. 0,2m0l vµ 0,1mol. C. 0,1mol vµ 0,2mol. D. 0,25mol vµ 0,05mol.


<b>5. Hợp chất hữu cơ A đơn chức chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn A ta có n</b>O2 = nCO2 = 1,5nH2O. Biết A phản ứng
đợc với dung dịch NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. Xác định CTCT (A)?


A. CH2 – CH – COOH B. HCOOCH = CH2.


C. HCOOCH3 D. HCOOCH2CH3.


<b>6. Đốt cháy 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu đợc 2,24 lít CO</b>2 (đktc) và 3,6g H2O. Cơng thức phân
tử của 2amin là:


A. CH3NH2 vµ C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. Kết quả khác.


<b>7. Chất nào sau đây không phải là este?</b>



A. Etylclorua. B. Metyl fomiat. C. Etyl aminoaxetat. D. Glixerol.


<b>8. Đun 20,4g một chất hữu cơ A đơn chức với 300ml dung dịch NaOH 1M thu đợc muối B là hợp chất hữu cơ C.</b>


Cho C tác dụng với Na d thu đợc 2,24 lít H2 (đktc). Biết khi nung B với NaOH rắn thu đợc khí K có dK/O2 = 0,5. Hợp
chất hữu cơ C đơn chức khi bị oxi hoá bởi CuO đun nóng tạo ra sản phẩm D không phản ứng với dung dịch
[Ag(NH3)2]OH. Xác định CTCT của A?


A. CH3 – C – O – CH – CH3 B. CH3 – C – O – CH2 – CH2 - CH3


|| | ||


O CH3 O


C. CH3 – CH2 – C – O – CH – CH3 D. Kết quả khác.
|| |


O CH3


<b>9. Đun axit oxalic với hỗn hợp rợu n- và iso-propylic d có mặt H</b>2SO4 đặc thì thu đợc hỗn hợp bao nhiêu este?


A. 2 B. 3. C. 4 D. 5 E. 6.


<b>10. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH đợc dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y đợc chất rắn Z và hỗn hợp</b>


hơi Q. Từ Q chng cất thu đợc chất A, cho A tráng gơng thu đợc sản phẩm B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH lại
thu đợc chất Z.


Xác định CTCT của X?



A. HCOOCH2CH = CH2 B. HCOOCH = CH – CH2


C. HCOO – C = CH2 D. CH3COOCH = CH2


|
CH3


<b>11. Xét về mặt cấu tạo lipit thuộc loại hợp chất nào sau đây?</b>


A. Polime. B. Axit C. Ete D. Este.


<b>12. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp ba axit béo gồm C</b>17H35COOH, C17H33COOH và C17H31COOH thì tạo ra
tối đa bao nhiêu sản phẩm trieste?


A. 9. B. 12. C. 15. D. 18.


<b>13. Một hợp chất hữu cơ X có CTCP là C</b>6H10O4 mạch thẳng. X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH tạo ra
hai rợu đơn chức có số nguyên tử cacbon gấp đôi nhau. Xác định CTCT của X?


A. HOOC – (CH2)4 – COOH B. CH3COOC – CH2 – COOC2H5.
C. CH3CH2OOC – (CH2)2 – COOH D. CH3OOC – COOCH2CH2CH3.


14. Thuỷ phân hoàn toàn 444g một lipit thu đợc 46g glixerol (glixerin) và 2 loại axit béo. Hai axit béo đó là:
A. C15H31COOH , C17H35COOH B. C15H31COOH , C17H33COOH


C. C17H33COOH , C17H31COOH D. C17H33COOH , C17H35COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

15. Xà phịng hố 8.8g etylaxetat bằng 200 ml ddNaOH 0,2M. Sau khi p xảy ra ht, cô cạn dd thu đợc chất rắn
khan có khối lợng là:



A. 8,56g B. 3,28g C. 10,4g D. 8,2g


16. Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 g hhX TD với 5,75g C2H5OH
(có xt H2SO4 đặc) thu đợc mg hh este (hiệu suất các p este hoá đều đạt 80%). Giá trị của m là:


A. 10,12 B. 6,48 C. 8,10 D. 16,2


17. Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lợt tác dụng với Na, NaOH,
NaHCO3. Số p xảy ra là:


A. 2 B. 5 C. 4 D. 3


18. Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần
cho phản ứng cháy) ở 139,90<sub>C, áp suất trong bình là 0,8atm. Đốt cháy ht X, sau đó đa về nhiệt độ ban đầu, áp suất</sub>
trong bình lúc này là 0,95atm. X có CTPT là:


A. C2H4O2 B. CH2O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2


19. X là một este no đơn chức, có tỉ khối đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este X với dd NaOH d, thu đợc
2,05g muối. CTCT thu gọn của X là:


A. HCOOCH2CH2CH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH(CH3)2


20. Hai este đơn chức X, Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85g X, thu đ ợc thể tích hơi đứng bằng thể tích
của 0,7g nitơ ( đo ở cùng ĐK). CTCT thu gọnu của X, Y là:


A. HCOOC2H5 vµ CH3COOCH3 C. C2H3COOC2H5 vµ C2H5COOC2H3
B. C2H5COOCH3 vµ HCOOCH(CH3)2 D. HCOOCH2CH2CH3 vµ CH3COOC2H5



21. Thuỷ phân este có CTPT C4H8O2 ( với xt axit), thu đợc 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. T X có thể điều chế trực
tiếp ra Y. Chất X là:


A. rỵu metylic B. etyl axetat C. axit fomic D. rỵu etylic


103. Cho phản ứng este hóa :


RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H2O .


Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau :


A. Tăng nồng độ của axit hoặc rượu. B. Dùng H2SO4 đặc để xúc tác và hút nước.
C. Chưng cất để tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng . D. Cả a, b, c đều dùng.


104. C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?


A. 5 đồng phân. B. 6 đồng phân. C. 7 đồng phân. D. 8 đồng phân.
106. Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2 vừa đủ rồi đốt
cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. Công thức phân tử 2 este là …


A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C3H8O2


108. X là este mạch hở do axit no A và rượu no B tạo ra. Khi cho 0,2 mol X phản ứng với NaOH thu
được 32,8 gam muối. Để đốt cháy 1 mol B cần dùng 2,5 mol O2. Công thức cấu tạo của X là …


A. (CH3COO)2C2H4. B. (HCOO)2C2H4.


C. (C2H5COO)2C2H4. D. (CH3COO)3C3H5.


110. Cho sơ đồ: C4H8O2 → X→ Y→Z→C2H6. Công thức cấu tạo của X là …


a. CH3CH2CH2COONa. b. CH3CH2OH.


c. CH2=C(CH3)-CHO. d. CH3CH2CH2OH.
111. Este X có cơng thức C4H8O2 có những chuyển hố sau :




X. + H2O


H.+ Y1

+

Y2<sub> và </sub>Y1 Y2


.+O<sub>2</sub>
xt
Để thỏa mãn điều kiện trên thì X có tên là :


A. Isopropyl fomiat. B. Etyl axetat
C. Metyl propyonat. D. n-propyl fomiat.


112. A có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản. Khi phân tích A thu được kết quả: 50% C,
5,56% H, 44,44%O theo khối lượng. Khi thuỷ phân A bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 2 sản phẩm
đều tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của A là …


A. HCOO-CH=CH-CH3. B. HCOO-CH=CH2.
C. (HCOO)2C2H4. D. CH2=CH-CHO.


113. Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối .
Xác định E.


A.HCOOCH3 B.CH3-COOC2H5 C.HCOOC2H5 D.CH3COOCH3



<b>Amin - Aminoaxit </b>–<b> Protit (Protein)</b>
<b>1. Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2. Cho 0,01 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng </b>


đ-ợc 1,835g muối. Khối lợng mol của A là:


A. 89g/mol B. 103g/mol C. 147g/mol D. Kết quả khác.


<b>3. t chỏy hoàn toàn 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp thu đợc CO</b>2 và H2O theo tỉ lệ số mol
nCO2: n H2O = 1 : 2. Xác định CTPT của 2 amin?


A. CH5N vµ C2H7N. B. C2H7N vµ C3H9N
C. C3H0N vµ C4H11N. D. C4H11N vµ C5H13N.


<b>4. Đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở ta thu đợc CO</b>2 và H2O có tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 2 : 3 thì amin đó là:


A. Trimetylamin B. Propylamin C. Metyletylamin


D. Isopropylamin E. Tất cả đều ỳng.


<b>5. Amin có tính bazơ do nguyên nhân nào sau đây?</b>


A. Amin tan nhiều trong nớc. B. Có nguyên tử N trong nhóm chức.


C. Nguyên tử N có cặp electron tù do cã thĨ nhËn proton. D. Ph©n tư amin có liên kết hiđro với nớc.


<b>6. Đốt cháy 1 mol aminoaxit NH</b>2 (CH2)n COOH phải cần mol oxi lµ:


2n + 3 6n + 3 6n + 3



A. B. C. D. Kết quả khác.


2 2 4


<b>7. Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với CTPT C</b>3H9N?


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. E. 6.


<b>9. Hợp chất C</b>3H7O2N tác dụng đợc với dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 và làm mất màu nớc brom. Xác định
CTCT của hợp chất đó.


A. H2N – CH2 – CH2 – COOH B. CH2 = CH – COONH4.


C. CH3 – CH (NH2) – COOH D. A và C đều đúng.


<b>10. Đốt cháy 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu đợc 2,24 lít CO</b>2 (đktc) và 3,6 g H2O. Cơng thức
phân tử của 2 amin là:


A. CH3NH2 vµ C2H5NH2. B. C2H5NH2 vµ C3H7NH2.


C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. Kết quả khác.


<b>11. Rợu và amin nào sau đây cùng bậc?</b>


A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 B. (CH3)2CHOH và (CH3)2 CHNH2.
C. (CH3)2CHOH và CH3CH2NHCH3 D. Cả A vµ B.


<b>12. Một hợp chất hữu cơ A có cơng thức C</b>3H9O2N. Cho phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ, thu đợc muối B
và khí C làm xanh giấy quỳ ẩm. Nung B với NaOH rắn và CaO thu đợc một hidrocacbon đơn giản nhất. Xác định


CTCT của A?


A. CH3COONH3CH3 B. CH3CH2 COONH4


C. HCOONH3 CH2CH3 D. HCOONH2(CH3)2


<b>13. Cho mét - aminoaxit X có mạch cacbon không phân nhánh.</b>


- Lấy 0,01 mol X phản ứng vừa đủ 80ml dung dịch HCl 0,125M thu đợc 1,835g muối.


- Lấy 2,94g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu đợc 3,82 g muối. Xác định CTCT của X?
A. CH3 – CH2 – CH (NH2)- COOH B. HOOC – CH2– CH2 – CH(NH2) - COOH


C. HOOC – CH2 – CH(NH2) – CH2 –
COOH


D. HOOC – CH2 – CH2 – CH2 – CH(NH2) –
COOH


<b>14. Tính bazơ của các chất sau thay đổi nh thế nào?</b>


- NH2; CH3 - - NH2 NO2 - NH2


(a) (b) (c)


A. a > b > c B. b > a > c C. A > c > b D. b > c > a.


<b>16. TÝnh chÊt bazơ của metylamin mạnh hơn của anilin vì:</b>


A. Phân tử khèi cđa metylamin nhá h¬n.



B. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử N.
C. Nhóm phenyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.
D. Cả B và C.


<b>18. Biết X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M và thu đ ợc</b>


1,835 muối khan. Mặt khác, khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M.
Xác định CTPT của X?


A. C2H5 (NH2)COOH B. C3H6(NH2)COOH.


C. C3H5(NH2)2COOH D. C3H5(NH2)(COOH)2.


<b>19. Thực hiện phản ứng este hóa giữa aminoaxit X và rợu CH</b>3OH thu đợc este A có tỉ khối hơi so với khơng khí
bằng 3,069.


A. H2N – CH2 – COOH B. H2N – CH2 – CH2 – COOH
C. CH3 – CH(NH2) COOH D. Kết quả khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>20. Hp chất C</b>4H11N có bao nhiêu đồng phân amin?


A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.


21. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ ẩm chuyển sang mầu xanh là:


A. anilin, metyl amin, amoniac C. anilin, Natri hidroxit, amoniac


B. Natri axetat, metyl amin, amoniac D. amoni clorua, metyl amin, Natri hidroxit



22. Đốt cháy ht một amin đơn chức X, thu đợc 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 ( các khí đo ở đktc) và 10,125g
H2O. CTPT của X là:


A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9N


23.  aminoaxit X cha một nhóm -NH2. Cho 10,3 g XTD với axit HCl d, thu đợc 13,95g muói khan. CTCT thu
gọn của X là:


A. H2NCH2-COOH C. H2NCH2CH2-COOH


B. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH


24. Cho hh X gồm 2 chất hữu cơ có cùng CTPT C2H7NO2 TD vừa đủ với NaOH và đun nóng thu đợc dd Y và
4,48 lít hh Z (đktc) gồm 2 khí đều làm xanh quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với hidro bằng 13,75. Cô cạn dd Y thu đợc
khối lợng muối khan là:


A. 16,5g B. 14,3g C. 8,9g D. 15,7g


25. Đốt cháy hoàn toàn một lợng chất hữu cơ X thu đợc 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và
3,15g H2O. Khi X TD với NaOH thu đợc sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. CTCT thu gọn của X là:


A. H2N-CH2-COO-C3H7 C. H2N-CH2-COO-CH3


B. H2N-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-COO-C2H5


141. Có 4 dung dịch sau : dung dịch CH3COOH, glixerin , hồ tinh bột , lòng trắng trứng. Dùng dung dịch
HNO3 đặc nhỏ vào các dung dịch trên, nhận ra được:


a. glixerin b. hồ tinh bột c. Lòng trắng trứng d.ax CH3COOH
143. Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C4H9O2N là :



a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
144. Axit α-amino propionic pứ được với chất :


a. HCl b. C2H5OH c. NaCl d. a&b đúng


146. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ A là: (C2H7NO2)n. A có cơng thức phân tử là :
A. C2H7NO2 B. C4H14N2O4 C. C6H21N3O6 D. Kết quả khác


148.Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 Aminoaxit :
Glixin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu Đipeptít


A.1 B.2 C.3 D.4


149.Khi thủy phân Tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các Aminoaxit
A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH
150. Cho các chất sau : etilen glicol (A) , hexa metylen diamin (B) ,


ax α-amino caproic ( C), axit acrylic (D) , axit ađipic (E).
Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:


a. A, B b. A, C, E c. D, E d. A, B, C, E.
151. Cho C4H11O2N + NaOH → A + CH3NH2 + H2O
Vậy công thức cấu tạo của C4H11O2N là :


a.C2H5COOCH2 NH2 b. C2H5COONH3CH3


b. CH3COOCH2CH2NH2 d. C2H5COOCH2CH2NH2



153. 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản
ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:


A. 120 B. 90 C. 60 D. 80


154. A là một Aminoaxit có khối lượng phân tử là 147. Biết 1mol A tác dụng vừa đủ với 1 molHCl;
0,5mol tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH.Công thức phân tử của A là:


A. C5H9NO4 B. C4H7N2O4 C. C5H25NO3 D. C8H5NO2


155. Cứ 0,01 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5
gam Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là :


A. 150 B. 75 C. 105 D. 89


156. Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu
được 1,835 gam muối. Khối lượng phân tử của A l :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Gluxit (cacbonhiđrat)</b>


<b>1. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhng khi đun nóng với dung dịch H</b>2SO4 lại có thể phản
ứng tráng gơng. Đó lµ do:


A. Đã có sự tạo thành andehit sau phản ứng. B. Sacarozơ tráng gơng đợc trong môi trờng axit
C. Sacarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. D. Tất cả A, B, C đều đúng.


<b>2. Trong c«ng nghiƯp chế tạo ruột phích, ngời ta thờng thực hiện phản ứng hoá học nào sau đây?</b>


A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.


C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.


<b>3. Bệnh nhân phải tiếp đờng (tiêm hoặc truyền dung dịch đờng vào tĩnh mạch), đó là loại đờng nào?</b>


A. Glucoz¬. B. Mantoz¬. C. Saccaroz¬. D. Saccarin.


<b>4. Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm hidroxil?</b>


A. Cho glucuzơ tác dụng với Na thấy giải phóng khí H2.
B. Cho glucuzơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thờng.


C. Cho dung dÞch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch Br2.


<b>5 Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau:</b>


(I) Saccarozơ và dung dịch glucozơ.
(II) Saccarozơ và mantozơ.


(III) Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic.


Thuc th nào sau đây có thể phân biệt đợc các chất trong mỗi nhóm cho trên:
A. Cu(OH)2/ NaOH B. AgNO3/NH3 C. Na. D. Br2/H2O.


<b>8. Đun nóng dung dịch chứa 18g glucuzơ với AgNO</b>3 đủ phản ứng trong dung dịch NH3 (H = 100%). Tính khối
lợng Ag tách ra?


A. 5,4g B. 10,8g C. 16,2g D. 21,6g.



<b>10. Cho ba dung dÞch: dung dịch táo xanh, dung dịch táo chính, dung dịch KI. ChØ dïng mét thuèc thö duy nhÊt</b>


nào sau đây để phân biệt ba dung dịch trên?


A. KhÝ O2 B. KhÝ O3. C. NaOH D. Hå tinh bét.


<i><b>11. Nhận xét nào sau đây không đúng?</b></i>


A. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đun sơi lên thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện màu
xanh.


B. Trong hạt cây cối thờng có nhiều tinh bột.
C. Trứng ung cã mïi xèc cña khÝ CO2.


D. Nhỏ dung dịch iot vào một lá chuối xanh thấy miếng chuối chuyển từ màu trắng sang màu xanh nhng nếu
nhỏ vào lát chuối chín thì khơng có hiện tợng đó.


<b> 12. Chất nào sau đây phản ứng đợc với cả Na, Cu(OH)2/NaOH và AgNO3/NH3?</b>
A. Etilenglicol. B. Glixerol. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.


<b>15. Những chất trong dãy nào sau đây đều tham gia phản ứng thuỷ phân:</b>


A. Glucoz¬, fructoz¬ B, Tinh bét, xenluloz¬.
C. Tinh bét, glucoz¬ D. Xenluloz¬, fructoz¬.


17. Cho m g tinh bột lên men thành ancol ( rợu) etylicvới hiệu suất 81%. Toàn bộ lợng CO2 sịnh ra đợc hấp thụ
ht vào dd Ca(OH)2, thu đợc 550g kết tủa và ddX. Đun kĩ dd X thu thêm đợc 100g kết tủa. Giá trị cỷa m là:


A. 550 B. 810 C. 650 D. 750



18. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidôxyl, ngời ta cho glucozơ p với:


A. Kim loại Na C. AgNO3(hoặc Ag2O) trong dd NH3, đun nóng


B. Cu(OH)2 trong dd NaOH, đun nóng D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thờng
19. Phát biểu khơng đúng là:


A. Dung dịch fructozơ hồ tan đựoc Cu(OH)2


B. Thủ ph©n (xt H+<sub>, t</sub>0<sub>) saccarozo cịng nh mantozo cho cùng một monosacarit.</sub>
C. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xt H+<sub>, t</sub>0<sub>) có thể tham gia phản ứng tráng gơng.</sub>
D. Dung dịch mantozơ TD với Cu(OH)2 khi đun nãng t¹o kÕt tđa Cu2O.


20. Xenlulozơ trinitrat đợc điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xt axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7g
xenlulozơ trinitrat cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất p đạt 90%). Giá trị của m là:


A. 42 B. 10 C. 30 D. 21


117. Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong cây mía có tên là:


a. Glucozơ. b. Fructozơ. c. Săcarozơ. d. Mantozơ.
120. Xác định công thức cấu tạo thu gọn đúng của hợp chất xenlulôzơ


a. ( C6H7O3(OH)3)n b. (C6H5O2(OH)3)n
c. (C6H8O2(OH)2)n d. (C6H7O2(OH)3 )n


122. Tính số gốc glucơzơ trong đại phân tử xenlulơzơ của sợi đay ,gai có khối lượng phân tử 5900000 dvc
a 30768 b. 36419 c. 39112 d. 43207


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

124. Thực hiện phản ứng tráng gương có thể phân biệt được từng cặp dung dịch nào sau đây:


a. Glucôzơ và Sac ca rôzơ b. Axitfomic và rượu êtylic


c. Sac ca rôzơ và Mantôzơ d. Tất cả đều được
125. Tructozơ không phản ứng với chất nao sau đây


a.Dung dịch Br2 b. H2/Ni,to<sub> c.</sub> <sub>Cu(OH)2 d.Dung dich AgNO3</sub>
128. Xác định trường hợp đúng khi thủy phân1kg Sac ca rôzơ


a. 0,5 kg glucôzơ và 0,5 kg fructôzơ b. 526,3gamglucôzơ và 526,3gam fructôzơ
c. 1,25kg glucôzơ d. 1,25kg fructôzơ


129. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển hố Gluco, Frutto thành những sản phẩm giống nhau
a. Phản ứng H2 /Ni,to<sub> b.</sub> <sub>Phản ứng với Cu(OH)2 </sub>


c. Dung dịch AgNO3 d. Phản ứng với Na


132. Bằng phương pháp lên men rượu từ glucơzơ ta thu được 0,1lít rượu êtylic (có khối lượng riêng
0,8gam/ml) Biết hiệu suất lên men 80% Xác định khối lượng glucôzơ đã dùng


a. 185,6gam b. 190,5 gam c. 195,65 gam d. 198,5gam


134. Thủy phân 1kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng 85% Tính lượng
glucôzô thu được:


a. 178,93 gam b. 200,8gam c. 188,88gam d. 192,5gam


136. Tính lương glucơzơ cần để điều chế 1lít dung dịch rượu êtylic 40o<sub>. Biết khối lượng của rượu nguyên </sub>
chất 0,8gam/ml và hiệu suất phản ứng là 80%


a. 626,1gam b .503,3gam c. 782,6gam d.937,6gam



<b>Hợp chất cao phân tử (polime) vậtliệu polime</b>


<b>1. Cho hợp chÊt sau: [-CO-(CH</b>2)4 – CO – NH – (CH2)6 - NH - ]n
Hợp chất này thuộc loại polime nào sau đây?


A. Chất dẻo. B. Cao su. C. Tơ nilon. D. Tơ capron


<b>2. Polime nào sau đây đợc tạo ra từ phản ứng đồng trùng ngng?</b>


A. Cao su Buna – S. B. Nilong – 6,6.


C. Nilong – 6 D. Thuû tinh hữu cơ.


3. Nhn xột v tớnh cht vt lớ chung của polime nào dới đây không đúng?
A. Hầu hết là chất rắn, khơng bay hơi


B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ nóng chảy rộng, hoặc khơng nóng chảy mà bị phân huỷ khi đun
nóng.


C. Đa số không tan trong các dung môi thông thờng, một số tan trong dung mơi thích hợp tạo dung dịch nhớt.
D.Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo dài thành sợi dai, bn.


4. Hợp chất nào sau đây không thể tha gia phản ứng trùng hợp.


A. Axit - aminoenantoic B. Caprolactam


C. metyl metacrylat D. Butadien- 1,3


5. Tính chất nào dới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên?



A. Tớnh đàn hồi B. Khơng dẫn điện và nhiệt


C. Kh«ng thÊm khí và nớc D. Không tan trong xăng và benzen


6. Polime (CH<sub>2</sub> CH(CH ) CH<sub>3</sub>  <sub>2</sub> C(CH )<sub>3</sub> CH CH <sub>2</sub>)<sub>n</sub>

đợc điều chế bằng phản ứng trựng hp



monome nào sau đây?



A. CH<sub>2</sub>CH CH <sub>3</sub> B. CH<sub>2</sub> CH CH & CH <sub>3</sub> <sub>2</sub> C(CH ) CH<sub>3</sub>  <sub>2</sub> CHCH<sub>2</sub>


C. CH<sub>2</sub> C(CH ) CH<sub>3</sub>  CH<sub>2</sub> D. CH<sub>2</sub>CH CH & CH <sub>3</sub> <sub>2</sub> C(CH ) CH<sub>3</sub>  CH<sub>2</sub>


7. Khi điều chế cao su Buna ngời ta thu đợc một sản phẩm phụ là Polime có nhánh nào sau đây?
A.( CH <sub>2</sub> CH(CH ) CH<sub>3</sub>  <sub>2</sub>)<sub>n</sub> B. ( CH <sub>2</sub> C(CH ) CH<sub>3</sub>  )<sub>n</sub>


C. 2 n


2


( CH CH )
|


CH CH


  




D. ( CH <sub>2</sub> CH(CH ) )<sub>3</sub> <sub>n</sub>



8. Tìm câu sai:


A. Phản ứng trùng ngng khác với phản ứng trùng hợp
B. Trùng hợp 2- metylbutadien-1,3 đợc cao su Buna.
C. Cao su isopren có thành phần giống cao su thiên nhiên.


D. Nhựa phenolfomandehit đợc điều chế bằng cách đun nóng phenol với fomandehit , xúc tác bằng bazơ.
9. PVC đợc điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:


15% 95% 90%


4 2 2 2


CH   C H   CH CHCl PVC


Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra một tấn PVC là bao nhiêu (khí thiªn nhiªn chøa 95% metan
theo thĨ tÝch).


A. 1414m3 <sub>B. 5883,242m</sub>3 <sub>C. 2915m</sub>3 <sub>D. 6154,144m</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A. HOOC (CH ) <sub>2 4</sub> COOH & H N<sub>2</sub>  (CH )<sub>2 4</sub> NH<sub>2</sub>


B. HOOC (CH ) <sub>2 4</sub> COOH & H N<sub>2</sub>  (CH )<sub>2 6</sub> NH<sub>2</sub>


C. HOOC (CH ) <sub>2 6</sub> COOH & H N (CH )<sub>2</sub>  <sub>2 4</sub> NH<sub>2</sub>


D. HOOC (CH ) <sub>2 4</sub> NH & H N (CH )<sub>2</sub> <sub>2</sub>  <sub>2 6</sub> COOH


11. Câu nào sau đây không đúng?



A. Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit nhng xenlulozo có thể kéo thành sợi, cịn tinh bột thì không
B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhng không bị thuỷ phân bởi môi trờng axit và kiềm


C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét


D. Đa số các Polime đều không bay hơi do khối lợng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn


12. Polime thiên nhiên nào sau đây có thể là sản phÈm cđa ph¶n øng trïng ngng: Tinh bét (C6H10O5)n, cao
su isopren (C5H8)n; t¬ t»m (- NH- R- CO-)n ?


A. Tinh bét (C6H10O5)n B Tinh bét (C6H10O5)n ; cao su isopren (C5H8)n.
C. cao su isopren (C5H8)n D. Tinh bét (C6H10O5)n ; tơ tằm (- NH- R- CO-)n


13. Để tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat với hiệu suất quá trình este hoá là 60% và quá trình


trùng hợp là 80% thì cần lợng axit và rợu lần lợt là ?



A. 215kg; 80kg B. 85kg; 40kg C. 172kg; 84kg D. 86kg; 42kg


14. Da nhân tạo PVC đợc điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất tồn bộ q trình là 20% thì dể điều
chế PVC phải cần một thể tích khío metan là:


A. 3500m3 <sub>B. 3560 m</sub>3 <sub>C.3584 m</sub>3 <sub>D. 5500 m</sub>3


15. Trong số các Polime sau đây: tơ tằm, sợi bông,len, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc
xenlulozơ là:


A. t tm, si bụng, tơ nilon- 6,6 B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat
C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon- 6,6 D. tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat
16. Dãy gồm các chất đợc dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:



A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2 C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
B. CH2=CH-CH=CH2, lu huúnh D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2


17. Clo hoá PVC thu đợc một polime chứa 63,96% clo về khối lợng, trung bình một phân tử clo p với


k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:



A. 3 B. 6 C. 4 D. 5


18. Nilon lµ mét loại


A. tơ axetat B. tơ poliamit C. polieste D. t¬ visco


157. Trong các chất sau, chất nào là polime:


A. C18H36 B. C15H31COOH C. C17H33COOH D. (C6H10O5)n
159. Khẳng định nào sau đây là sai:


A. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử monome phải có liên kết kép
B. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có từ hai nhóm chức trở lên
C. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp có tách ra các phân tử nhỏ


Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng có tách ra các phân tử nhỏ
161. Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo:


A. Nhựa PE. B. Nhựa PVC C. Thuỷ tinh hữu cơ D. Tất cả đều đúng
162. Polime thu được từ propen là: *


A: (CH2CH2)n; B: (CH2CH2CH2)n;


C: ( CH CH ) ;



CH


2
3


n D: ( CH C )


CH


2 n


2


165. Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng:


A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng trùng ngưng.
C. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng. D. Tất cả đều đúng.


168. ( 1): Tinh bột; (2): Cao su (C5H8)n; (3): Tơ tằm (NHRCO)n
Polime nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:


A: (1); B: (3); C: (2); D: (1) và (2)


170. Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này:
A: 113; B: 133;C: 118;D: Kết quả khác


171. Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng.


A. Polietilen B. Polivinyl clorua C. Caosubuna. D. Xenlulozơ



176. Dựa vào tính chất nào để kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có cơng thức
(C6H10O5)n


A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 6 : 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

B. Tinh bột và xenlulozơ khi bị thuỷ phân đến cùng đều cho glucozơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước


Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.


184. Từ 100m dung dịch rượu etylic 33,34% (D = 0,69) có thể điều chế được bao nhiêu kg PE (coi hiệu
suất 100%)


A: 23; B: 14; C: 18; D: Kết quả khác
185. Cho biến hóa sau:


Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna.
A, B, C là mhững chất nào.


A. CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO. B. C6H12O6(glucozơ), C2H5OH, CH2=CH− CH=CH2
C.C6H12O6(glucozơ), CH3COOH, HCOOH D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.


186. Từ 13kg axetylen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 100%):
A: 62,5; B: 31,25; C: 31,5; D: Kết quả khác


188. Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n
có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:


A. 178 và 1000 B. 187 và 100 C. 278 và 1000 D. 178 và 2000


189. Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 5,8 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình là
60%:


A: 9; B: 3,24; C: 5,4; D: Kết quả khác


<b>Tỉng hỵp hoá hu cơ.</b>


1. Cú ba cht lng l: C2H5OH, C6H6, C6H5NH2 và ba dung dịch là: NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa. Chỉ dùng chất
nào sau đây có thể nhận biết đợc tất cả các chất trên?


A. dd NaOH B. dd Ca(OH)2 C. dd HCl D. dd BaCl2.


2. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt ba chất lỏng không màu là: benzen, toluen, stiren?


A. dd Brom B. dd KMnO4 C. dd NaOH D. dd H2SO4.


3. Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 1700<sub>C thì khí sinh ra có lẫn CO2 và SO2. Chất nào sau đây có</sub>
thể loại bỏ đợc tạp chất để thu đợc C2H4 tinh khiết?


A. dd Br2 B. dd thuèc tÝm C. dd KOH D. dd K2CO3


4. Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Oxi hoá rợu thu đợc andehit.
B. Rợu bậc ba khơng bị oxi hố


C. Tất cả các rợu no đơn chức tách nớc đều thu đợc anken.
D. Este fomiat tham gia phản ứng tráng bạc.


5. Chỉ dùng thêm một chất nào sau đây để phân biệt đợc ba chất: glixerol, rợu etylic, glucozơ?



A. Quú tÝm B. CaCO3 C. CuO D. Cu(OH)2.


6. Với cơng thức phân tử C3H4O2 có bao nhiêu đồng phân có khả năng phản ứng đợc với dung dịch NaOH?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5


7. Hợp chất C8H10O có bao nhiêu đồng phân thoả mãn tính chất : Khơng phản ứng với NaOH, khơng làm mất màu
nớc Br2 và có phản ứng với Na giải phóng H2


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E. 6


8. Hỗn hợp khí nào sau đây khơng thể tách đợc ra khỏi nhau?


A. CO2, O2 B. CH4, C2H6 C. N2, O2 D. CO2, SO2


9. Đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm có CO2, N2 và hơi H2O. Hỏi X có thể là chất nào sau
đây?


A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. ChÊt bÐo D. Protein


10. Một hỗn hợp X gồm 2,3 g axit thứ nhất và 3 g axit thứ hai. Trung hoà X cần 50 ml dung dịch NaOH 2M. Tính
khối lợng muối thu đợc biết cả hai axit hữu cơ đều đơn chức.


A. 7,5 g B. 10,5 g C. 12 g D. Kết quả khác


11. Cho s sau: 2


o o


Br NaOH CuO



(1:1) t t


X A  B  Anđêhit 2 chức
X có thể là:


A. Propen B. Buten-2 C. Xiclopropan D. Xiclobutan


12. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt hai chất lỏng là phenol và dung dịch CH3COOH?


A. Kim lo¹i Na B. dd NaOH C. dd NaHCO3 D. dd CH3ONa


13. Có bốn chất lỏng đựng trong bốn lọ mất nhãn: Benzen, rợu etylic, phenol và dung dịch axit axetic. Đê phân biệt
bốn chất trên có thể dùng những hố chất nào sau đây?


A. Na2CO3, níc brom, Na B. Quú tÝm, níc brom, NaOH


C. NaOH, níc Brom, Na D. HCl, quú tÝm, níc brom


14. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trờng axit?


A. Tinh bét, xenluloz¬, polyvinylclorua. B. Tinh bét, xenluloz¬, protein, saccaroz¬, chÊt bÐo
C. Tinh bét, xenluloz¬, protein, saccaroz¬, glucoz¬ D. Tinh bét, xenluloz¬, protein, saccaroz¬, polietilen


15. Để phân biệt đợc dd của các chất: glucozơ, glixerol, etanol, formanđêhit chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. Cu(OH)2/<sub>OH</sub> <sub>B. [Ag(NH3)2]OH</sub> <sub>C. Nớc Br2</sub> <sub>D. Kim loại Na</sub>


16. A là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. Biết A có phản ứng tráng gơng và phản ứng với NaOH. Đốt cháy hoàn toàn a
mol A thu đợc 3a mol CO2 và H2O. A là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

17. Cho 2,46 g hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tính
tổng khối lợng muối thu đợc sau phản ứng?


A. 3,52 g B. 6,45 g C. 8,42 g D. 3,34g


18. Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp lỏng gồm phenol, benzen và anilin có thể làm theo cách nào sau đây:


A. Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch HCl d, sau đó chiết tách lấy phần tan rồi cho phản ứng với NaOH d, tiếp tục
chiết để tách phần phenol khơng tan.


B. Hồ tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH d, sau đó chiết tách lấy phần muối tan rồi cho phản ứng với CO2 d,
tiếp tục chiết để lấy phenol khơng tan.


C. Hồ tan hỗn hợp vào nớc d, sau đó chiết tách lấy phenol.
D. Hồ tan hỗn hợp vào xăng, chiết tách lấy phenol.


19. Có một hỗn hợp ba chất benzen, phenol, anilin. Sau đây là các bớc để tách riêng từng chất:
a) Cho hỗn hợp phn ng vi dd NaOH


b) Phần còn lại cho tác dụng với NaOH rồi chiết tách riêng anilin.
c) Cho hỗn hợp tác dụng với axit, chiết tách riêng benzen.


d) Chit tách riêng phenolatnatri rồi tái tạo phenol bằng dung dịch HCl.
Thứ tự các thao tác tiến hành thí nghiệm để tách riêng từng chất là:


A. a) b) c) d) B. a) d) c) b)
C. d) c) b) a) D. a) d) b) c)


20. Cặp chất nào sau đây có tồn tại đợc trong dung dịch nớc?



A. CH3COOH vµ C6H5ONa B. CH3NH2 vµ C6H5NH2Cl


C. C2H5OH và C6H5ONa D. C6H5OH và C2H5ONa
21. Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Lipit là một chất este. B. Xà phòng là hỗn hợp muối natri của chất béo.
C. Khơng có axit no đơn chức nào tham gia phn ng trỏng bc.


D. Cao su là một hợp chất polime.
22. Chất nào sau đây có khả năng gây nghiện?


A. Rợu(C2H5OH) B. Nicôtin(C10H14N2) C. Cafein(C8H10N4O2)


D. Cocain(C17H21O4N) E. Cả A, B, C, D.
23. Chất nào sau đây có nhiều trong thuốc lá?


A. Heroin B. Mophin C. Nicôtin D. Cafein


36. Mnh không đúng là:


A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
B. CH3CH2COOCH=CH2 TD với NaOH thu đợc andehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 TD đợc với dd Br2


D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp thành polime.
37. Phát biểu không đúng là:


A. Axit axetic p với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho TD với khí CO2 lại thu đợc Axit axetic
B. Phenol p với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho TD với dd HCl lại thu đợc Phenol



C. Anilin p với dd HCl, lấy muối vừa tạo ra cho TD với dd NaOH lại thu đợc Anilin


D. Dung dịch Natri phenolat p với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho TD với dd NaOH lại thu đợc Natri phenolat.
38. Dãy gồm các chất đều TD với AgNO3(hoặc Ag2O) trong dd NH3 là:


A. andehit axetic, butin-1, etilen C. andehit axetic, axetilen, butin-2
B. axit fomic, vinyl axetilen, propin D. axit fomic, axetilen, etilen


39. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên
là:


A. Dung dÞch phenolphtalein C. níc brom


B. dd NaOH D. giÊy quú tÝm.


40. Khi đốt cháy 0,1 mol một chât X( dẫn xuất của benzen), khối lợng CO2 thu đợc nhỏ hơn 35,.2g. Biết rằng, 1 mol X
chỉ TD với 1 mol NaOH. CTCT thu gọn của X là:


A. C2H5C6H4OH B. HOCH2 C6H4 COOH C. HO C6H4 CH2OH D. C6H4(OH)2


41. Cho c¸c chÊt: etyl axetat, anilin, ancol(r¬u) etylic, phenol, phenyl amoniclorua, ancol(rơu)


bezylic, p-crezol. Trong các chất này số chất TD víi NaOH lµ:



A. 4 B. 6 C. 5 D. 3


42. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là:
A. Protit luôn chứa chức hidroxyl. C. Protit luôn chứa nitơ
B. Protit luôn là chất hữu c¬ no D. Protit cã KLPT lín h¬n


43. Cho các loại hợp chất: aminoaxit(X), muối amoni của axit cacboxylic(Y), amin(Z), este của aminoaxit (T).Dãy


gồm các loại hợp chất đều tác dụng đợc với dd NaOH và đều TD đợc với dd HCl là:


A. X, Y, Z, T B. X, Y, T C. X, Y, Z D. X, Z, T


44. Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rợu) etylic (Z) và dimetylete (T). Dãy


gồm các chất đợc sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:



A. T, Z, Y, X B. Z,T, Y, X C. T, X, Y, Z D. Y, T, X , Z


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×