Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề kiểm tra vật lý 8 cuối kì 2 (gồm 4 mã đề, đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.93 KB, 14 trang )

PHỊNG GD&ĐT TX.................
TRƯỜNG THCS ................

Cấpđộ
Tên
Chủđề

Nhậnbiết
TNKQ

TL

Mơn: VẬT LÝ - Lớp 8
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao

Thơnghiểu
TNKQ

TL

TNKQ

Nêu
được
cơng suất là
gì? Viết được
cơng thức tính
cơng suất và
nêu đơn vị đo


cơng suất.

Chủ đề 1
Cơ Năng

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2: Nêu được
chất đều
Cấu tạo
tạo từ
phân tử
phân
của các
nguyên tử.
chất

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021

các
cấu
các
tử,

TL

TNK
Q


Cộng

TL

Sử dụng thành
thạo công thức
công cơ học :
A = F.s. Vận
dụng được công
A
t

thức P = . để
giải được một số
bài tập đơn giản
1
2
20 %

1
0,5
5%
Giải
thích
được
hiện
tượng khuếch
tán.


2
2,5 đ
25 %

Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1,0 đ
Tỉ lệ %
5%
5%
10 %
dụng
Chủ đề 3 Nêu được tên Nêu được ví dụ Phát biểu được Vận
Nhiệt năng của ba cách chứng tỏ nhiệt định nghĩa nhiệt công thức Q
truyền
nhiệt lượng trao đổi năng. Nêu được = m.c.∆t
(dẫn nhiệt, đối phụ thuộc vào nhiệt độ của một
lưu, bức xạ khối lượng, độ vật càng cao thì
nhiệt) và tìm tăng giảm nhiệt nhiệt năng của nó
1


được ví dụ độ và chất cấu càng lớn.
minh hoạ cho tạo nên vật.
mỗi cách.

Số câu
2
1
1
Số điểm
1,0đ
0,5

Tỉ lệ %
10%
5%
20 %
TS câu
Số câu: 3
Số câu: 3
Số câu:3
TS điểm
Số điểm: 1,5 Số điểm:1,5 đ
Số điểm: 7,0
Tỉ lệ %
15 %
15 %
70%

2

1

35 %


5
6,5 đ
65 %
9
10
100%


PHÒNG GD&ĐT TX.................
TRƯỜNG THCS ................

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020-2021

Mã đề: 01

Môn: Vật Lý - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm) :

Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau :
Câu 1. Cơng suất khơng có đơn vị đo là?
A. Oát (W)

B. Jun trên giây (J/s)

C. Kilô oát (KW)

D. Kilô Jun (KJ)


Câu 2. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất đúng?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.
B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử khơng chuyển động.
C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất.
D. Giữa các phân tử, nguyên tử khơng có khoảng cách.
Câu 3. Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì?
A. Nhiệt năng của miếng sắt tăng.

C. Nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi.

B.Nhiệt năng của miếng sắt giảm.
D. Nhiệt năng của nước giảm.
Câu 4. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
A. Chất lỏng
C. Chất rắn
B. Chất khí
D. Cả chất lỏng và chất khí
Câu 5. Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể
xảy ra nhanh hơn?
A. Khi nhiệt độ tăng
C. Khi thể tích của các chất lỏng lớn.
B. Khi nhiệt độ giảm.
D. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn.
Câu 6. Nhiệt lượng của vật thu vào phụ thuộc gì ?
A. Phụ thuộc vào khối lượng của vật và chất cấu tạo nên vật
3


B. Phụ thuộc vào khối lượng của vật và độ tăng nhiệt độ của vật

C. Phụ thuộc vào chất cấu tạo nên vật và độ tăng nhiệt độ của vật
D. Phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ của vật và chất cấu tạo nên vật
Câu 7.Một ô tô đang chuyển động, cơ năng của ô tô thuộc dạng nàosauđây?
A. Thế năng đàn hồi.
B. Thế năng trọng trường.
C. Nhiệt năng.
D. Động năng.
Câu 8.Một vật có độ cao càng lớn thì thế năng
A. trọngtrườngcủa vật cànglớn.
B. trọngtrườngcủa vật càng nhỏ.
C. đàn hồi của vật càng lớn.
D. đàn hồi của vật càng nhỏ.
Câu 9.Chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật giảm thì
A. khối lượng của vật giảm.
B. nhiệt độ của vật giảm.
C. trọng lượng của vật giảm.D. thểtíchcủavậttănglên.
Câu 10.Tínhchấtnàosauđâykhơngphảicủanguntử, phântử?
A. Giữachúngcókhoảngcách.
B. Chuyểnđộnghỗnđộnkhơngngừng.
C. Chuyểnđộngcàngnhanhkhinhiệtđộcàngthấp.
D. Chuyểnđộngcàngnhanhkhinhiệtđộcàngcao.
Câu 11.Nhiệt lượng một vật cần thu vào để nóng lên khơng phụ thuộc vào yếu tố
nào sau đây?
A. Vật có bề mặt càng nhẵn.
B. Vật có màu sẫm.
C. Vật có nhiệt độ càng thấp.
D. Vật có nhiệt độ càng cao.
Câu 12.Nhiệt lượng cần truyền cho 1 lít nước để nhiệt độ của nó tăng thêm 10C là
A. 1800J.
B. 2000J.

C. 4000J. D. 4200J.
B.TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 1.(2 điểm)
Nhiệt năng là gì? Đơn vị nhiệt năng là gì? Mối quan hệ giữa nhiệt độ và nhiệt năng
của vật như thế nào?
Câu 2. (2 điểm)
Một người kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20 giây. Người ấy phải dùng
một lực F = 180N. Hãy tính cơng và cơng suất của người đó?
Câu 3.(3 điểm)

4


Một ấm nhơm 0,5kg chứa 2 lít nước ở 25 0C. Tính nhiệt lượng cần truyền để đun
sơi nước? Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kgK, của nước là 4200
J/kgK.

PHÒNG GD&ĐT TX.................
TRƯỜNG THCS ................

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020-2021

Mã đề: 02

Môn: Vật Lý - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

B. TRẮC NGHIỆM(3 điểm) :


Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau :
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất đúng?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.
B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử khơng chuyển động.
C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất.
D. Giữa các phân tử, ngun tử khơng có khoảng cách.
Câu 2. Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì?
A. Nhiệt năng của miếng sắt tăng. C. Nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi.
B.Nhiệt năng của miếng sắt giảm.
D. Nhiệt năng của nước giảm.
Câu 3.Nhiệt lượng cần truyền cho 1 lít nước để nhiệt độ của nó tăng thêm 10C là
5


A. 1800J.
B. 2000J.
C. 4000J. D. 4200J.
Câu 4. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
A. Chất lỏng
C. Chất rắn
B. Chất khí
D. Cả chất lỏng và chất khí
Câu 5. Cơng suất khơng có đơn vị đo là?
A. t (W)

B. Jun trên giây (J/s)

C. Kilơ ốt (KW)
D. Kilơ Jun (KJ)
Câu 6. Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy

ra nhanh hơn?
A. Khi nhiệt độ tăng
C. Khi thể tích của các chất lỏng lớn.
B. Khi nhiệt độ giảm.
D. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn.
Câu 7.Một ô tô đang chuyển động, cơ năng của ô tô thuộc dạng nàosauđây?
A. Thế năng đàn hồi.
B. Thế năng trọng trường.
C. Nhiệt năng.
D. Động năng.
Câu 8. Nhiệt lượng của vật thu vào phụ thuộc gì ?
A. Phụ thuộc vào khối lượng của vật và chất cấu tạo nên vật
B. Phụ thuộc vào khối lượng của vật và độ tăng nhiệt độ của vật
C. Phụ thuộc vào chất cấu tạo nên vật và độ tăng nhiệt độ của vật
D. Phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ của vật và chất cấu tạo nên vật
Câu 9.Một vật có độ cao càng lớn thì thế năng
A. trọngtrườngcủa vật cànglớn.
B. trọngtrườngcủa vật càng nhỏ.
C. đàn hồi của vật càng lớn.
D. đàn hồi của vật càng nhỏ.
Câu 10.Nhiệt lượng một vật cần thu vào để nóng lên không phụ thuộc vào yếu tố
nào sau đây?
A. Vật có bề mặt càng nhẵn.
B. Vật có màu sẫm.
C. Vật có nhiệt độ càng thấp.
D. Vật có nhiệt độ càng cao.
Câu 11.Chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật giảm thì
A. khối lượng của vật giảm.
B. nhiệt độ của vật giảm.
C. trọng lượng của vật giảm.D. thểtíchcủavậttănglên.

Câu 12.Tínhchấtnàosauđâykhơngphảicủanguntử, phântử?
A. Giữachúngcókhoảngcách.
B. Chuyểnđộnghỗnđộnkhơngngừng.
C. Chuyểnđộngcàngnhanhkhinhiệtđộcàngthấp.
6


D. Chuyểnđộngcàngnhanhkhinhiệtđộcàngcao.
B.TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 1.(2 điểm)
Nhiệt năng là gì? Đơn vị nhiệt năng là gì? Mối quan hệ giữa nhiệt độ và nhiệt năng
của vật như thế nào?
Câu 2. (2 điểm)
Một người kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20 giây. Người ấy phải dùng
một lực F = 180N. Hãy tính cơng và cơng suất của người đó?
Câu 3.(3 điểm)
Một ấm nhơm 0,5kg chứa 2 lít nước ở 25 0C. Tính nhiệt lượng cần truyền để đun
sôi nước? Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kgK, của nước là 4200
J/kgK.

PHÒNG GD&ĐT TX.................
TRƯỜNG THCS ................

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020-2021

Mã đề: 03

Môn: Vật Lý - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)


C. TRẮC NGHIỆM(3 điểm) :
7


Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau :
Câu 1. Cơng suất khơng có đơn vị đo là?
A. t (W)

B. Jun trên giây (J/s)

C. Kilơ ốt (KW)

D. Kilơ Jun (KJ)

Câu 2. Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì?
A. Nhiệt năng của miếng sắt tăng. C. Nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi.
B.Nhiệt năng của miếng sắt giảm.
D. Nhiệt năng của nước giảm.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất đúng?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.
B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử khơng chuyển động.
C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất.
D. Giữa các phân tử, ngun tử khơng có khoảng cách.
Câu 4. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
A. Chất lỏng
C. Chất rắn
B. Chất khí
D. Cả chất lỏng và chất khí
Câu 5. Nhiệt lượng của vật thu vào phụ thuộc gì ?

A. Phụ thuộc vào khối lượng của vật và chất cấu tạo nên vật
B. Phụ thuộc vào khối lượng của vật và độ tăng nhiệt độ của vật
C. Phụ thuộc vào chất cấu tạo nên vật và độ tăng nhiệt độ của vật
D. Phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ của vật và chất cấu tạo nên vật
Câu 6. Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy
ra nhanh hơn?
A. Khi nhiệt độ tăng
C. Khi thể tích của các chất lỏng lớn.
B. Khi nhiệt độ giảm.
D. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn.
Câu 7.Một ô tô đang chuyển động, cơ năng của ô tô thuộc dạng nàosauđây?
A. Thế năng đàn hồi.
B. Thế năng trọng trường.
C. Nhiệt năng.
D. Động năng.
Câu 8.Chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật giảm thì
A. khối lượng của vật giảm.
B. nhiệt độ của vật giảm.
C. trọng lượng của vật giảm.D. thểtíchcủavậttănglên.
Câu 9.Một vật có độ cao càng lớn thì thế năng
A. trọngtrườngcủa vật cànglớn.
B. trọngtrườngcủa vật càng nhỏ.
C. đàn hồi của vật càng lớn.
D. đàn hồi của vật càng nhỏ.
Câu 10.Tínhchấtnàosauđâykhơngphảicủanguntử, phântử?
8


A. Giữachúngcókhoảngcách.
B. Chuyểnđộnghỗnđộnkhơngngừng.

C. Chuyểnđộngcàngnhanhkhinhiệtđộcàngthấp.
D. Chuyểnđộngcàngnhanhkhinhiệtđộcàngcao.
Câu 11.Nhiệt lượng cần truyền cho 1 lít nước để nhiệt độ của nó tăng thêm 10C là
A. 1800J.
B. 2000J.
C. 4000J. D. 4200J.
Câu 12.Nhiệt lượng một vật cần thu vào để nóng lên khơng phụ thuộc vào yếu tố
nào sau đây?
A. Vật có bề mặt càng nhẵn.
B. Vật có màu sẫm.
C. Vật có nhiệt độ càng thấp.
D. Vật có nhiệt độ càng cao.
B.TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 1.(2 điểm)
Nhiệt năng là gì? Đơn vị nhiệt năng là gì? Mối quan hệ giữa nhiệt độ và nhiệt năng
của vật như thế nào?
Câu 2. (2 điểm)
Một người kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20 giây. Người ấy phải dùng
một lực F = 180N. Hãy tính cơng và cơng suất của người đó?
Câu 3.(3 điểm)
Một ấm nhơm 0,5kg chứa 2 lít nước ở 25 0C. Tính nhiệt lượng cần truyền để đun
sôi nước? Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kgK, của nước là 4200
J/kgK.

9


PHÒNG GD&ĐT TX.................
TRƯỜNG THCS ................


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021

Mã đề: 04

Môn: Vật Lý - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

D. TRẮC NGHIỆM(3 điểm) :

Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau :
Câu 1. Nhiệt lượng của vật thu vào phụ thuộc gì ?
A. Phụ thuộc vào khối lượng của vật và chất cấu tạo nên vật
B. Phụ thuộc vào khối lượng của vật và độ tăng nhiệt độ của vật
C. Phụ thuộc vào chất cấu tạo nên vật và độ tăng nhiệt độ của vật
D. Phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ của vật và chất cấu tạo nên vật
Câu 2.Một ô tô đang chuyển động, cơ năng của ô tô thuộc dạng nàosauđây?
A. Thế năng đàn hồi.
B. Thế năng trọng trường.
C. Nhiệt năng.
D. Động năng.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất đúng?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.
B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động.
C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất.
D. Giữa các phân tử, ngun tử khơng có khoảng cách.
Câu 4. Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì?
A. Nhiệt năng của miếng sắt tăng. C. Nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi.
B.Nhiệt năng của miếng sắt giảm.
D. Nhiệt năng của nước giảm.

Câu 5. Công suất khơng có đơn vị đo là?
A. t (W)

B. Jun trên giây (J/s)

C. Kilơ ốt (KW)
D. Kilơ Jun (KJ)
Câu 6. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
A. Chất lỏng
C. Chất rắn
B. Chất khí
D. Cả chất lỏng và chất khí
Câu 7. Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy
ra nhanh hơn?
10


A. Khi nhiệt độ tăng
C. Khi thể tích của các chất lỏng lớn.
B. Khi nhiệt độ giảm.
D. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn.
Câu 8.Một vật có độ cao càng lớn thì thế năng
A. trọngtrườngcủa vật cànglớn.
B. trọngtrườngcủa vật càng nhỏ.
C. đàn hồi của vật càng lớn.
D. đàn hồi của vật càng nhỏ.
Câu 9.Tínhchấtnàosauđâykhơngphảicủanguntử, phântử?
A. Giữachúngcókhoảngcách.
B. Chuyểnđộnghỗnđộnkhơngngừng.
C. Chuyểnđộngcàngnhanhkhinhiệtđộcàngthấp.

D. Chuyểnđộngcàngnhanhkhinhiệtđộcàngcao.
Câu 10.Chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật giảm thì
A. khối lượng của vật giảm.
B. nhiệt độ của vật giảm.
C. trọng lượng của vật giảm.D. thểtíchcủavậttănglên.
Câu 11.Nhiệt lượng cần truyền cho 1 lít nước để nhiệt độ của nó tăng thêm 10C là
A. 1800J.
B. 2000J.
C. 4000J. D. 4200J.
Câu 12.Nhiệt lượng một vật cần thu vào để nóng lên khơng phụ thuộc vào yếu tố
nào sau đây?
A. Vật có bề mặt càng nhẵn.
B. Vật có màu sẫm.
C. Vật có nhiệt độ càng thấp.
D. Vật có nhiệt độ càng cao.
B.TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 1.(2 điểm)
Nhiệt năng là gì? Đơn vị nhiệt năng là gì? Mối quan hệ giữa nhiệt độ và nhiệt năng
của vật như thế nào?
Câu 2. (2 điểm)
Một người kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20 giây. Người ấy phải dùng
một lực F = 180N. Hãy tính cơng và cơng suất của người đó?
Câu 3.(3 điểm)
Một ấm nhơm 0,5kg chứa 2 lít nước ở 25 0C. Tính nhiệt lượng cần truyền để đun
sôi nước? Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kgK, của nước là 4200
J/kgK.

11



ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm

Mã 01
1
D
7
D
Mã 02

2
A
8
A

3
B
9
B

4
D
10
A

5
A
11
C


6
D
12
D

1
A
7
D
Mã 03

2
B
8
D

3
D
9
A

4
D
10
C

5
D
11
B


6
A
12
A

1
D
7
D
Mã 04

2
B
8
B

3
A
9
A

4
D
10
A

5
D
11

D

6
A
12
C

1
D
7
A

2
D
8
A

3
A
9
A

4
B
10
B

5
D
11

D

6
D
12
C

12


B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Nhiệtnăngcủamộtvậtlàtổngđộngnăngcủacácp
hântửcấutạonênvật.
- Đơnvịcủanhiệtnănglà Jun (J)
Nhiệtđộcủavậtcàng
cao
thìcácphântửcấutạonênvậtchuyểnđộngcàngn
hanhvànhiệtnăngcủavậtcànglớn.
Giải
Cơngcủangườiđólà:

Câu 1

Câu 2
Tómtắt: (0.5 điểm)

s = h = 8m
t = 20 s
F = 180 N


A=?
P =?
Câu 3
Tómtắt:

A = F .s = F .h = 180.8 = 1440( J )
Cơngsuấtcủangườiđólà:

P=

A 1440
=
= 72(W )
t
20
Đápsố:



0.5đ
0.5 đ
0.5đ

P = 72W

Giải
Nhiệtlượngcầntruyềnđểấmnhơmnónglênlà:

Q1 = m1.c1.∆t = 0,5.880.75 = 33000( J )


V = 2l ⇒ m2 = 2kg

Nhiệtlượngcầntruyềnđểnướcnónglênlà:

c1 = 880 J / kg .K

0.5 đ

A = 1440 J

m1 = 0.5kg

∆t = 1000 C − 250 C = 750 C

0.5 đ



Q2 = m2 .c2 .∆t = 2.4200.75 = 630000( J )
Nhiệtlượngcầntruyềnđểđunấmnướcsôilênlà:

Q = Q1 + Q2 = 33000 + 630000 = 663000( J )

c2 = 4200 J / kg.K

Đápsố: Q = 663.0000 J

Q=?

13






14



×