Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

so¹n ngµy 342007 so¹n ngµy 1542010 gi¶ng ngµy 1642010 period 92 unit15 going out a viddeo games leson 1 a1 i objective kiõn thøc häc sinh lµm quen víi chñ ®ò míi viddeo games mét trong h÷ng ho¹t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.04 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Soạn ngày: 15/4/2010 Giảng ngày: 16/4/2010</b></i>


<i>period 92:</i>


<b>UNIT15: Going out</b>
<b>A. Viddeo games</b>


<b> Leson 1: A1</b>


<b>I. Objective:</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>: Học sinh làm quen với chủ đề mới. Viddeo games. Một trong hững hoạt động vui chơi giải trí
đ-ợc các em thiếu niên yêu thích và tác hại của chúng. Học sinh đđ-ợc cung cấp từ vựng theo chủ đề.


Qua bài hội thoại học sinh học cấu trúc đa ra lời khuyên - cách dùng mệnh lệnh thức phản đối: Don't +
Vbace và cách trả lời Don't worry, I wont


<i><b>Kĩ năng</b></i>: Học sinh luyện tập kĩ năng mở rộng hội thoại, luyện tập theo nhóm, cặp theo chủ đề.


<i><b>Thái độ</b></i>: Biết chọn cho mình hình thức giải trí phù hợp, khơng quá ham mê video games để xao nhăng việc
học hành.


<b>II. Language content</b>


1. Vocabulary


amusement anter(n)
addictive(n)


2. Structure: Don't + Vnt



Don't worry I won't


<b>III. Teaching aids</b>:Sgk, sgv, b¶ng phơ .


<b>IV. Teaching method</b> : phơng pháp giao tiếp, trực quan, tích hợp, hoạt động nhóm.


<b> V.Procedures</b>


<i><b>Teacher's activities</b></i> <i><b>sts' activities</b></i> <i><b>Content</b></i>
<b>1. Warm up (5')</b>


(?)Who is on duty today?
(?)Who is absent ?
(?)What 's the date?


(?)What's the weather like?
(?)How are you?


(?) What do you often do in
your free time?


Chia lớp làm 2 đội chơi trị net
work


( u cầu nhóm sau khơng
viết từ mà nhóm trớc đã viết)
(?) Do you often play video
games?


(?) Where do you?



<b>2. Presentation(2')</b>


Hôm nay chúng ta sẽ làm
quen 1 chủ đề mới: Viddeo
games một trị chơi đợc thiếu
niên a thích và tác hại của nó
nếu chơi quá nhiều<b>.</b>


<b>3. Practice(30')</b>


* Pre- listening
Look at the picture


(?) What do you see in the
picture?


(?) Are there any amusement
centers in your neighbor
hood?


(?) What do you the children
usually do there ?


Look at this picture
(?) What is Nam doing?
You will listen t a dialogur
beetween Lan and Nam.
Listen then complete the
missing words.



* While - listening


Cho học sinh nghe hội thoại 2
lợt.


Gi hc sinh cho đáp án
Nhận xét, sửa


Cho häc sinh thùc hµnh hội
thoại theo cặp


(?) Are there any new words?


- Học sinh chơi trò chơi


Answer


entertainment


<b>UNIT15: Going out</b>
<b>A. Viddeo games</b>


<b> Leson 1: A1</b>


<b>A1. Listen. Then practice </b>
<b>with a partner.</b>


* Vocabulary
Amusement center



1. Nam is going to the...
2. He goes there


about...


3. Video games can
be...


4. Nam have alot of ... to
do tonight


Hoµn thµnh bµi tËp
1. amusement center.
2. once aweek
3. addictive
4. home work
- addictive(ads)
- arcade(n)
* Structure


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho học sinh đọc từ mới
What does Lan say to tell
Nam not to spend too much
time in the arcade?


What does Nam answer
* Post - listening


Chia häc sinh lµm 4 nhãm, trả


lời các câu hỏi.


Yờu cu cỏc nhúm cho ỏp án
Nhận xét, khẳng định đáp án
đúng.


Yêu cầu học sinh làm việc
theo cặp, hỏi đáp.


<b>4. Consolidation(5')</b>


(?) Do you usually play video
games?


Các em chú ý ở 1 chừng mực
nào đó. Chơi điện tử có thể
giúp các em giải trí sau những
giờ học căng thẳng. Tuy nhiên
chơi điện tử q nhiều lại rất
có hại.


C¸c em hÃy làm việc theo
nhóm liệt kê tác hại của việc
chơi điện tử.


Vy cỏc em cn c bit lu ý
đến tác hại của việc chơi quá
nhiều điện tử nhằm đảm bảo 1
cuộc sống lành mạnh đầy đủ,
học tập tốt.



<b>5. Home work(1')</b>


- Häc sinh nghe


- Häc sinh thực hành theo cặp


Work in groups
G1,2: a,b,c,d
G3,4: d,e,f,g


- Học sinh làm bài theo cặp


Vnt)


Don't worry, I won't
a, He's going to the
amusement center.


b, He's going to play video
games.


c, He's goes to the
amusement about one a
week.


d, No, he doesn't. He doesn't
spend much money.


e, He ususlly plays for about


one hour.


f, Nam must be careful
because video games can be
addictive.


g, He'll do his home work
later


No.


- Do harm to eyes
- Back ache


- Waste time / money
- Learn worse


Viết 5 câu khuyên ai không
nên làm gì với Don't + Vnt.
và câu trả lời. Chuẩn bị A2.3


<i><b>Soạn ngày: 19/4/2010 Giảng ngày: 19/4/2010</b></i>


<i>period 93:</i>


<b>UNIT15: (Cont). Leson 2: A2.3</b>
<b>I. Objective</b>


Kin thức: Học sinh tiếp tục nắm vững chủ đề về Video games. Qua đọc hiểu học sinh biết những lu ý về trò
chơi điện tử nh: thời gian chơi, ảnh hởng xấu của trò chơi điện tử và cách khắc phục để học sinh không trở


thành con nghiện của trò chơi điện tử.


Kĩ năng: Học sinh nâng cao kĩ năng đọc hiểu dạng trắc nghiệm, đọc hiểu điền từ.


Thái độ: Có ý thức đúng đắn trớc việc chơi điện tử để th giãn chứ không đợc làm dụng quá để trở thành con
nghiện của trò chơi điện t.


<b>II. Language content</b>


1. Vocabulary


inventor(n)


dizzy(adj): hoa mắt
develop(v)


social skill: kĩ năng, giao tiếp
premise(n): tài sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

robber(n): tội phạm
image(n): hình ảnh


VCR( Video cassete recorder): đầu máy video
VCD(Video compact Discs): đĩa hình video
Mucsic industry: nghành âm nhạc


2.Structure: Present simple tense
Vkt + V bare
Don't worry I won't



<b>III. Teaching aids</b>:Sgk, sgv, b¶ng phơ .


<b>IV.Procedures</b>


<i><b>Teacher's activities</b></i> <i><b>sts' activities</b></i> <i><b>Content</b></i>
<i><b>1</b><b>. </b><b>Warm up (5')</b></i>


(?)Who is on duty today?
(?)Who is absent ?
(?)What 's the date?


(?)What's the weather like?
(?)How are you?


Can you tell me the harm of playing
video toomuch?


<i><b>2. Presentation(2')</b></i>


Trong giờ học này chúng ta sẽ tiếp
tục chủ đề video games và sẽ đợc
nghe những lời khuyên từ bác sĩ làm
thế nào để không trở thành con
nghiện của trò chơi điện tử.


<i><b>3. Practice(30')</b></i>
<i>* Pre-reading</i>


(?) Can you guess what the
doctor say to the children?


You will read a passage about
video games


Scan the text then answer me.
(?) What should the children
do?


(?) What should not the children
do?


<i>* While- reading</i>


Cho học sinh đọc nhanh bài
khoá 1 lợt, tìm câu trả lời


Gọi học sinh đa ra câu trả lời
Cho học sinh đọc lại bài, tìm từ
mới.


Cho học sinh đọc từ mới


Gọi một số học sinh đọc lại bài
đọc


<i>* Post reading</i>


Chia líp lµm 4 nhóm, yêu cầu
thảo luận làm bài tập.


Gi cỏc nhóm cho đáp án. Nhận


xét, sửa.


Cho học sinh đọc các từ cho sẵn
và phát vấn nghĩa của từ.


Chia lớp làm 6 nhóm. Yêu cầu
đọc đoạn văn, điền từ


Are there any new words


Gọi các nhóm cho đáp án. Nhận
xét, sửa


<b>4. Consolidation(5')</b>


Yêu cầu học sinh nhắc lại những
ảnh hởng xấu của việc chơi điện


- Học sinh nghe


- Hc sinh c bi


- Học sinh trả lời


- Học sinh thảo luận
và làm theo nhãm
G1.2: a,b


G3.4: c,d



- Học sinh đọc bài


Answer


<b>UNIT15: (Cont)</b>
<b> Leson 2: A2.3</b>


<b>A2. Listen and read</b>


They should not spen much time on
these games


They should play rutdoons and develope
social skill.


They should be with people of thei own
age.


They should spend only a small part of
their freetime playing video games
* Vocabulary


inventor(n)
dizzy(adj)
develop(v)
social skill(n)
1. D 3. D
2. A 4. B


<b>A3. Complete the passage</b>



- Protect the premise(n)
- robbery(n)


- oducation
- teaching aid
- VCR


- Music in dustry
- VCD


Work in groups
1. be


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tử và những lời khuyên của bác
sĩ.


Qua đây cô hi vọng các em biết
sử dụng quỹ thời gian rỗi hợp lí,
biết chơi các trị chơi có ích,
tham gia vào các hoạt động
ngoài trời bổ ích. không dành
quá nhiều thời gian cho việc
chơi điện tử.


<i><b>5. Home work(1')</b></i>


- Học sinh đọc bài
theo nhóm.



G1.2: P1
G3.4: P2
G5.6: P3


- Thuộc từ mới, viết tác hại của trò chơi
điện tử và lời khuyên của bác sĩ.


- Chuẩn bị B1.2


<i><b>Soạn ngày: 23/4/2007</b></i>
<i><b>Giảng ngày: 25/4/2007</b></i>


<i>period 94:</i>


<b>Lesson 3. UNIT15: (Cont). b1.2. </b>


<b>I. Objectives</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>: Học sinh làm quen với chủ đề mới. Thành thị(city). Qua đoạn hội thoại, học sinh
đợc cung cấp các từ vựng nh: busy, road, traffic, direction, motorbike.


Bên cạnh đó, học sinh làm quen với các cấu trúc: used to, be / get used to.


<i><b>Kĩ năng</b></i>: Học sinh nâng cao kĩ năng luyện tập đoạn hội thoại theo cặp, thảo luận theo nhóm,
theo chủ đề.


<i><b>Thái độ: </b></i>Học sinh hiểu biết đợc những thuận lợi và khó khăn của cuộc sống ở thành thị và có
nhận thức đúng đắn, có sự định hớng lựa chọn cuộc sống của mình cho phù hợp.


<b>II. Language content</b>



1. Vocabulary
rest(n)
traffic(n)
busy road(n)
keep...awake
direction(n)


2. Structure: get used to / be used to


<b>III. Teaching aids</b>:Sgk, sgv, b¶ng phơ .


<b>IV. Teaching method</b> : phơng pháp giao tiếp, trực quan, tích hợp, hoạt động nhóm.


<b>V.Procedures</b>


<i><b>Teacher's activities</b></i> <i><b>sts' activities</b></i> <i><b>Content</b></i>
<i><b>1. Warm up (5')</b></i>


(?)Who is on duty today?
(?)Who is absent ?


(?)What 's the date?


(?)What's the weather like?


<b>Answer</b>


<b>UNIT15: (Cont)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(?)How are you?


(?) Where do you live?
(?) Do you like living in the
city or in the country?
(?) Why?


(?) What do you think
about the life in the city
and in the country side?


<i><b>2. Presentation(2')</b></i>


Hôm nay chúng ta sẽ tìm
hiểu sâu hơn về cuộc sống
ở thành thị, những thuận lợi
và khó khăn của nó.


* <i>Pre - listening</i>


You can going to listen to a
conversation between Lan
and Hoa. They are talking
about the life in the city.
Listen then say T/ F
* <i>While - listening</i>


Cho học sinh nghe bài hội
thoại 2 lợt. Gọi học sinh
cho câu trả lời.



Cho hc sinh thực hành hội
thoại theo cặp kiểm tra đáp
án, tìm từ mới.


Cho học sinh đọc từ mới.
Gọi 1 số học sinh thực hành
hội thoại


* <i>Post - listening</i>


Chia lớp là 6 nhóm. Yêu
cầu các nhóm thảo luận trả
lời các câu hỏi


Gi cỏc nhúm cho ỏp ỏn,
nhận xét, sửa.


What do you do in the
evening?


Cho học sinh làm việc theo
cặp, hỏi đáp các câu hỏi.


<i><b>4. Consolidation(5')</b></i>


Yêu cầu học sinh nhắc lại
những thuận lợi và khó
khăn của cuộc sống ở thành
phố.



<i><b>5. Home work(1')</b></i>


Thuộc từ mới.


Viết câu trả lời vào vở bài
tập


Chuẩn bị B3


- hs nghe và trả
lời câu hỏi
- hs thực hành
theo cặp


- hs c t v
c hi thoi


-hs thảo luận
theo nhóm


- hs làm việc
theo cặp


<b>city</b>


<b>B1. Listen. Then practice with a </b>
<b>partner</b>


1. Hoa likes the city very much.


2. Before she moved here, she lived
in a village near Hue.


3. The village was noisy and there
was much traffic


4. Hoa hates crossing the road.
1. F 3. F


2. T 4. T
* Vocabulary


- rest(n)
- traffic(n)
- busy road(n)
- keep...awake
- direction(n)
Work in group


a, She goes to the school theater
club once a week. THe rest of the
week she ususlly stays at home
b, No, she doesn't


c, She lived in a villagenear Hue
d, Because she knew all the people
in her neighbor hood, the village
was quiet and there was only a little
traffic.



e, Because it is noisy and the roads
are busy.


f, She hates crossing the road most
because bikes, motor bikes and cars
come from every direction and they
scare her.


* Structure


be / get used to + ving
used to + Vnt


<b>2. Ask and answer</b>


a. I do my home work
I watch TV


b. Yes I do / No, I don't


Because there is much traffis it help
me to go every where carily.


No, I don't. Because I don't like busy
roads.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Soạn ngày: 30/4/2007</b></i>
<i><b>Giảng ngày: 2/5/2007</b></i>


<i><b>period</b><b> 95</b><b> : </b></i><b>UNIT15: (Cont).Lesson 4. b3. </b>



<b>I. Objectives</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>: Học sinh tiếp tục nói về chủ đề thành thị và hiểu hơn cuộc sống ở thành phố.


<i><b>Kĩ năng</b></i>: Học sinh luyện kĩ năng đọc hiểu.


<i><b>Thái độ: </b></i>Nhận thức đợcnhững thuận lợi và khó khăn trong cuộc sống ở thành phố.


<b>II. Language content</b>
<i><b>1. Vocabulary</b></i>


begin - began (v)
cost(v)


eat out (v)
help each other
socialize (v)


<i><b>2. Structure:</b></i> Past simple tense
Teach + smb + to V
thousands of


<b>III. Teaching aids</b>:Sgk, sgv, b¶ng phơ .


<b>IV. Teaching method</b> : phơng pháp giao tiếp, trực quan, tích hợp, hoạt động nhóm.


V.Procedures


<i><b>Teacher's activities</b></i> <i><b>sts' activities</b></i> <i><b>Content</b></i>



<i><b>1. Warm up (5')</b></i>


(?)Who is on duty today?
(?)Who is absent ?


(?)What 's the date?


(?)What's the weather like?
(?)How are you?


(?) Where do you like living?
(?) Why?


<i><b>2. Presentation(2')</b></i>


Trong giờ học hôm nay chúng ta
tiếp tục chủ đề về cuộc sống ở
thành phố.


<i><b>3. Practice(30')</b></i>
<i><b>* Pre - reading</b></i>


You'll read the text about life in
the city.


Scan the text then say T/ F


<i><b>* While - reading</b></i>



- y/c hs đọc qua bài và làm bt T/F


- Y/c đọc kĩ bài kiểm tra đáp án
và nêu từ mới.


- Y/c hs đọc từ và đọc bài trớc
lớp.


- Chia líp lµm 4 nhãm lµm bt sgk.


<b>- </b>inthe city / in the
country.


- đọc qua các câu cho
trớc.


- đọc bài và làm theo
nhóm bàn


1.T
2.F
3.T
4.F


- nêu những từ cha
biết và đóan nghĩa từ
- thực hành đọc cá
nhân


<b>UNIT 15: (Cont)</b>


<b> Lesson 4. b3. </b>


<i><b>* True or False</b></i>


1. Hoa was used to the busy
traffic.


2. Lan taught Hoa to play table
tennis.


3. Hoa prefered to socialize with
her friends.


4. There was a library in her
village.


<i><b>* Vocabulary.</b></i>
<i>begin - began (v)</i>
<i>cost(v)</i>


<i>eat out (v) </i>
<i>help each other</i>
<i>socialize (v)</i>
<i><b>* Structure:</b></i>


Teach + smb + to V
thousands of


<i><b>* Make a list of things Hoa </b></i>
<i><b>does in the evening. </b></i>-



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Y/ c các nhóm so sánh đáp án và
chữa bài


<i><b>4. Consolidation ( 5')</b></i>
<i><b>* Post - reading</b></i>


(?) What did Hoa and her friends
usually do when she went out ?
(?) Why did Hoa rarely go to see
the movies or eat out in the
evening ?


(?) What did she prefer to do ?
(?) Why couldn't Hoa read book
in the village ?


(?) How many books did the
public library have ?


(?) Why did Hoa dicide that the
city wasn't bad after all ?


<i><b>5. Homework (1')</b></i>


- lµm lại bài tập
- Học thuộc từ mới
- Chuẩn bị B4,5.


- làm bài tập theo


nhóm.


- hs trả lời câu hỏi cá
nhân.


- ghi bài tập


- They listen to music and talk.
- They help each other with their
homework.


- She plays table tennis and
chess with her friends.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>So¹n ngày: 2/5/2007 </b></i>
<i><b>Giảng ngày: 4/5/2007</b></i>


<i>period 96 </i>


<b>Lesson 5. UNIT 15: (Cont). B4.5</b>


<b>I. Objectives</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>: Học sinh tiếp tục chủ đề thành thị và hiểu hơn về cuộc sống ở thành phố.


<i><b>Kĩ năng</b></i>: Phát triển kĩ đọc hiểu


<i><b>Thái độ: </b></i>Qua bài học hiểu hơn cuộc sống ở thành phố. Học sinh có thể lựa chọn cho mình
vèe cuộc sống trong tơng lai.



<b>II. Language content</b>


1. Vocabulary
2. Structure:


<b>III. Teaching aids</b>:Sgk, sgv, b¶ng phơ .


<b>IV. Teaching method : phơng pháp giao tiếp, trực quan, tích hợp, hoạt động nhóm. </b>


V.Procedures


<i><b>Teacher's activities</b></i> <i><b>sts' activities</b></i> <i><b>Content</b></i>


<i><b>1. Warm up (8')</b></i>


(?)Who is on duty today?
(?)Who is absent ?


(?)What 's the date?


(?)What's the weather like?
(?)How are you?


(?) Where do you live?


Chia lớp = 2 đội, viết từ theo
chủ đề.


<i><b>2. Presentation(2')</b></i>



Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục
tìm hiểu về cuộc sống ở
thành thị.


<i><b>3. Practice(25')</b></i>
<i><b>* Pre - listening</b></i>


What is this?
What do they do?


You will listen to the tape
then you say who does what
by matching each name to an
activiting


* <i>While - listening</i>


Cho häc sinh nghe lêi héi
thoại 2 lợt.


Yêu cầu học sinh nghe, nối.
yesterday evening, Ba played
table tennis


Nga saw a movie


Lan went to a restaurant
Hoa played chess


Nam listened a soccer match


* <i>Post - listening</i>


G1. In the country
G2. In the city


Look at the picture


hs nghe
hs tr¶ lêi


<b>UNIT15: (Cont)</b>
<b>Lesson 5. B4.5</b>


<b>B4. Listen Match the name</b>
<b>to an activity each</b>
<b>a</b>, chess, board --> playchess
b, table tennis board


c, Dicks---> listen to music
d, Movie theater--> go to the
movie.


e, stadium ---> play soccer
f, restaurant--> eat out


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cho học sinh hỏi đáp về các
hoạt động tối qua của các bạn
trong tranh


Gọi các nhóm cho đáp án,


nhận xét, sửa.


Cho học sinh hỏi đáp về các
hoạt đong vui chi ti qua
ca minh


Cho hc sinh c


<i><b>4. Consolidation(8')</b></i>


Yêu cầu học sinh thảo luận
theo nhóm nói về những
thuận lợi, khó khăn ở thành
phố.


<i><b>5. Homework(2')</b></i>


Thuộc từ mới


Viết cho biết ai làm gì(B4)
Chuẩn bị Unit 16. A1.


hs hot động nhóm


hs th¶o ln nhãm


<b>B5. Play with words</b>


</div>

<!--links-->

×