2
;
: Sinh t: 60 42 60
ng dn khoa hc: TS.
o v: 2012
Abstract. H th n v v c
cht ca kim loi ni nng; ng ca kim loi
nn vi sinh vm kim loi n gi Vit Nam.
Khng kim loi n m ca kim loi nng
c ca h ng
mt s kim loi nng trong mt s t 2 h
Keywordsc; Kim loi nng; H ch; H t
Content.
I. L do chn đ ti
t trong nh ln
hin nay chc hu h m
nng do phi chng mng lc thi t
nghip.
-
.
.
I. Tnh cp thit ca đ ti
,
,
2 ,
.
II. Phm vi nghiên cƣ
́
u.
2
III. Mc tiêu nghiên cu
ng kim loi n m ca kim loi
nc ca h ch.
ng mt s kim loi nng trong mt s t 2 h
IV. Kê
́
t câ
́
u luâ
̣
n văn
-
77 trang,
+ I:
:
Nam,
.
:
+ II:
,
,
2.1. Địa điểm nghiên cu
2.1.1. Hồ Trúc Bch, phƣờng Trúc Bch, quận Ba Đình, thnh phố H Nội
H t h thuc qu i, Vit Nam,
t phn h rng 242191.278 m
2
a
n: 21
o
03'10'' B, kinh tuyn: 105
o
2.1.2. Hồ Thanh Nhn, Đƣờng Thanh Nhn, quận Hai B Trƣng, thnh phố H Nội
H thuc qu i, h c
ci to t h t
tui tr
2.2. Thời gian nghiên cu
u tit:
- t 1: 21- 22/ 04 /2010 - t 2: 13- 15/ 07 /2010
- t 3: 23- 24/ 11 /2010 - t 4: 02- 03/ 03 /2011
2.3. Đối tƣợng nghiên cu
- u c i nng: Cu, Cd, Pb, Hg, As trong mt
s t 2 h ch.
- (Oreochomic mossambicus)
(Labeo rohita), c ng (Hypophthalmichthys molitrix), ng vt ni
(zooplankton), thc vt ni (Phytoplankton), (Pomacea
canaliculata), c vn (h Thiaridae)
u.
i cu.
ma
2.4.4. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm.
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
3.1. Các nguồn thải vo hai hồ nghiên cu
Hồ Trúc Bch:
x c trc tip c
Phm Hng Thng Dung, Nguyng T, Nguyn Biu, TrH
mt trong s m trong d m x
c th ra hc h vn bm nng n. Quanh
h p trung nhi
i, du lch. Trong nh
th n nhanh, h
m.
Hồ Thanh Nhn:
H tip nhn trc ti c thi sinh hot c xung
ch v sn xu bnh
vi tha cng thc ra h. H n
ch bao quanh h. Hong dch v n ra
xung quanh h.
3.2.1. Hồ Trúc Bch
t qu t thu mu ca h
Bc tng hp trong bng 3.1:
Bảng 3.1. Thông số thy l hóa hồ Trúc Bch
pH
Nhiệt độ
(
o
C)
DO
(mg/l)
BOD
5
(mg/l)
COD
(mg/l)
NH
4
+
(mg/l)
Trúc
Bch
Đợt 1
TB1
7,7
26,6
3,4
20,2
33,0
0,9
TB2
7,7
26,1
0,6
40,0
63,0
1,1
TB3
7,8
26,5
0,5
40,0
93,0
1,3
Đợt 2
TB1
6,8
30,1
1,5
100,0
140,0
3,0
TB2
7,1
33,2
1,2
105,0
145,6
3,5
TB3
6,9
34,0
1,3
105,0
142,4
6,0
Đợt 3
TB1
7,5
22,9
1,4
73,0
105,0
0,75
TB2
7,6
22,9
0,7
72,0
104,0
1,5
TB3
7,5
23,1
0,4
72,0
102,0
0,75
Đợt 4
TB1
8,2
21,1
0,8
63,0
94,0
3,5
TB2
8,1
21,1
0,8
68,0
98,0
3,5
TB3
8,1
21,3
0,8
65,0
96,0
3,5
TCVN
6774:2000
6,5 –
8,5
Nhiệt độ tự
nhiên ca
thy vực
<10
1,0 -
1,5
(Ghi chú : TB : hồ Trúc Bạch, 1: gần cống phía đường Thanh Niên, 2 : giữa Hồ, 3 : gần mương
Ngũ Xã)
3.2.2.Hồ Thanh Nhn
Kt qu th c th hin qua bng sau :
Bảng 3.3. Thông số thy l hóa hồ Thanh Nhn
pH
Nhiệt độ
(
o
C)
DO
(mg/l)
BOD
5
(mg/l)
COD
(mg/l)
NH
4
+
(mg/l)
Đợt 1
TN1
8,4
28,6
0,8
40,0
44,0
0,6
TN2
8,4
28,7
0,9
29,0
44,0
0,8
TN3
8,5
28,0
0,6
16,0
38,4
1,6
Đợt 2
TN1
6,4
35,7
0,9
57,2
72,0
0,5
TN2
6,4
37,0
0,3
71,2
120,8
1,0
TN3
6,5
36,0
0,6
29,2
40,0
1,5
Đợt 3
TN1
7,6
23,1
0,8
86,0
125,0
0,4
TN2
7,6
23,3
2,6
88,0
122,5
0,4
TN3
7,7
23,2
2,7
67,0
110,0
0,4
Đợt 4
TN1
8,0
20,9
4,4
67,0
96,0
1,2
TN2
8,5
20,9
4,1
60,0
93,8
2,0
TN3
8,2
20,9
3,8
83,0
116,0
1,6
TCVN
6774:2000
6,5 –
8,5
Nhiệt độ tự
nhiên ca
thy vực
<10
1,0 – 1,5
(TN : Hồ Thanh Nhàn TN1 : vị trí gần cống thoát nước,TN2 : giữa , TN3 : gần cầu)
.3. Hm lƣợng kim loi nặng trong nƣớc ca các hồ nghiên cu
3.3.1.Hồ Trúc Bch
Bảng 3.5. Hm lƣợng kim loi nặng trong nƣớc hồ Trúc Bch
Hồ nghiên cu
Cd (mg/l)
Cu (mg/l)
Pb (mg/l)
As (mg/l)
Hg (mg/l)
Trúc Bch
Đợt 1
0
0,04
0,021
0,019
0,0015
Đợt 2
0,0002
0,026
0,004
0,027
0,0002
Đợt 3
0,0002
0,021
0,016
0,021
0,0001
Đợt 4
0,0002
0,0161
0,0151
0,0294
0,0007
TCVN
6774:2000
0,0002 –
0,004
0,002 –
0,007
0,0008 –
0,0018
0,00014
0,0002 –
0,004
3.3.2. Hồ Thanh Nhn.
Bảng 3.6. Hm lƣợng kim loi nặng trong nƣớc hồ Thanh Nhn
Hồ nghiên cu
Cd (mg/l)
Cu (mg/l)
Pb (mg/l)
As (mg/l)
Hg (mg/l)
Thanh Nhn
Đợt 1
0
0,04
0,019
0,008
0,0002
Đợt 2
0,0002
0,073
0,032
0,094
0,001
Đợt 3
0,0002
0,021
0,005
0,005
0,0006
Đợt 4
0,0002
0,0499
0,0357
0,0101
0,0008
TCVN
6774:2000
0,0002 –
0,004
0,002 –
0,007
0,0008 –
0,0018
0,00014
0,0002 –
0,004
3.4. Hm lƣợng kim loi nặng trong bùn hai hồ nghiên cu
3.4.1. Hồ Trúc Bch
Bảng 3.7. Hm lƣợng kim loi nặng trong bùn hồ Trúc Bch
Hồ nghiên cu
Cd (mg/kg)
Cu (mg/kg)
Pb (mg/kg)
As (mg/kg)
Hg (mg/kg)
Trúc
Bch
Đợt 1
2,0305
146,592
97,563
101,525
1,649
Đợt 2
0,971
124,383
128,330
58,538
1,046
Đợt 3
1,148
131,527
303,788
61,346
0,522
Đợt 4
0,960
89,035
172,569
64,525
0,274
OMESL [52]
0,60-10,0
16,0-110,0
31,0-250,0
6,0-33,0
0,2-2,0
3.4.2. Hồ Thanh Nhn
Bảng 3.8. Hm lƣợng kim loi nặng trong bùn Thanh Nhn
Hồ nghiên cu
Cd (mg/kg)
Cu (mg/kg)
Pb (mg/kg)
As (mg/kg)
Hg (mg/kg)
Thanh
Nhn
Đợt 1
1,603
281,329
92,366
7,377
1,623
Đợt 2
0,187
29,51
24,18
7,994
0,039
Đợt 3
0,491
54,939
53,967
10,842
0,322
Đợt 4
0,223
25,254
28,179
2,78
0,176
OMESL [52]
0,60-10,0
16,0-110,0
31,0-250,0
6,0-33,0
0,2-2,0
3.5. Kt quả phân tch hm lƣợng kim loi nặng trong các mẫu sinh vật
3.5.1. Hm lƣợng kim loi nặng trong các mẫu sinh vật hồ Trúc Bch
Bảng 3.10. Hm lƣợng kim loi nặng trong nhóm sinh vật nổi hồ Trúc Bch
Hồ Trúc Bch
Cd (mg/kg)
Cu
(mg/kg)
Pb
(mg/kg)
As
(mg/kg)
Hg
(mg/kg)
ĐVN
Đợt 1
0,010
15,571
8,938
1,730
0,0576
Đợt 2
0,107
12,751
21,192
20,474
0,431
Đợt 3
0,104
26,257
44,575
1,968
0,624
Đợt 4
0,167
26,473
24,171
3,476
0,141
TVN
Đợt 1
0,447
13,639
18,006
8,762
1,1291
Đợt 2
0,971
124,383
128,33
58,538
1,046
Đợt 3
0,104
26,257
44,575
1,968
0,624
Đợt 4
0,167
26,473
24,171
3,476
0,141
* Nhóm động vật đáy (ốc): ng kim loi n
c th hin trong b th 3.18
Bảng 3.11. Hm lƣợng kim loi nặng trong ốc hồ Trúc Bch
Hồ Trúc Bch
Cd (mg/kg)
Cu
(mg/kg)
Pb
(mg/kg)
As
(mg/kg)
Hg
(mg/kg)
Nhóm
động vật
đáy
(Ốc)
Đợt 1
0,0357
3,6892
0,5355
0,9996
0,0975
Đợt 2
0,0250
7,5250
2,4240
1,7670
0,1860
Đợt 3
0,0150
13,5970
1,4710
0,7550
0,0310
Đợt 4
0,030
17,3820
2,4230
0,3670
0,0210
Bảng 3.12. Hm lƣợng kim loi nặng trong cá hồ Trúc Bch
Hồ Trúc Bch
Cd (mg/kg)
Cu (mg/kg)
Pb (mg/kg)
As
(mg/kg)
Hg (mg/kg)
Cá mè
Đợt 1
0,0130
1,9280
0,9270
0,2040
0,0290
Đợt 2
-
-
-
-
-
Đợt 3
-
-
-
-
-
Đợt 4
0,0080
3,5490
1,2950
0,1920
0,0130
Cá trôi
Đợt 1
0,0341
1,7385
0,6249
0,5454
0,0341
Đợt 2
-
-
-
-
-
Đợt 3
0,0150
2,8310
0,9390
0,0920
0,0230
Đợt 4
0,0080
4,3220
1,5480
0,2920
0,0170
Cá rô phi
Đợt 1
-
-
-
-
-
Đợt 2
0,0130
1,0000
1,6080
4,5210
0,0730
Đợt 3
0,010
2,1240
0,8630
0,3890
0,0390
Đợt 4
0,0090
2,7880
1,8160
0,9010
0,0170
QĐ 46 ca
Bộ Y t đối với cá [53]
0,0500
0,0500
30,0000
2,0000
0,2000
3.5.2. Hm lƣợng kim loi nặng trong các mẫu sinh vật hồ Thanh Nhn
* Nhóm sinh vật nổi: ng kim loi nt ni h Thanh
c tng hp qua bng 3.13:
Bảng 3.13. Hm lƣợng kim loi nặng sinh vật nổi hồ Thanh Nhn
Hồ Thanh Nhn
Cd
(mg/kg)
Cu
(mg/kg)
Pb
(mg/kg)
As
(mg/kg)
Hg
(mg/kg)
ĐVN
Đợt 1
0,1912
8,0316
6,2468
1,4023
0,0127
Đợt 2
0,1030
12,9130
17,5610
4,6480
0,3350
Đợt 3
0,1570
26,2240
49,4380
1,1270
0,5760
Đợt 4
0,0650
11,0070
14,8450
0,6150
0,1070
TVN
Đợt 1
1,6030
281,3290
92,3660
7,3770
1,6230
Đợt 2
0,1870
29,5100
24,1800
7,9940
0,0390
Đợt 3
0,1570
26,2240
49,4380
1,1270
0,5760
Đợt 4
0,0650
11,0070
14,8450
0,6150
0,1070
Bảng 3.14. Hm lƣợng kim loi nặng trong ốc hồ Thanh Nhn
Hồ Thanh Nhn
Cd
(mg/kg)
Cu
(mg/kg)
Pb
(mg/kg)
As
(mg/kg)
Hg
(mg/kg)
Nhóm thân
mm
(Ốc bƣơu
vng, ốc
vặn)
Đợt 1
0,0109
3,5590
0,3295
0,5492
0,0340
Đợt 2
0,0690
46,8350
6,8980
2,9110
0,1010
Đợt 3
0,0410
22,0450
1,9860
0,9000
0,0290
Đợt 4
0,0110
10,2520
3,2580
0,5530
0,0250
Bảng 3.14. Hm lƣợng kim loi nặng trong cá hồ Thanh Nhn
Hồ Thanh
Nhn
Cd
(mg/kg)
Cu
(mg/kg)
Pb
(mg/kg)
As
(mg/kg)
Hg
(mg/kg)
Cá mè
Đợt 1
0,0124
0,6875
0,5112
0,21190
0,4177
Đợt 2
0,0110
1,4450
1,7960
19,9200
0,2340
Đợt 3
-
-
-
-
-
Đợt 4
0,0120
3,9010
2,0600
0,1280
0,0190
Đợt 1
-
-
-
-
-
Cá
trôi
Đợt 2
0,0090
1,8050
1,8510
0,9720
0,1850
Đợt 3
0,0070
1,4530
0,8910
0,0450
0,0660
Đợt 4
-
-
-
-
-
Cá rô
phi
Đợt 1
0,0424
0,7635
0,6044
0,2014
0,0201
Đợt 2
0,0070
1,4280
1,9640
0,5000
0,2110
Đợt 3
0,0080
1,5220
1,2290
0,1080
0,0530
Đợt 4
0,0090
2,3480
1,3570
0,2440
0,0140
QĐ 46/Bộ y t
0,0500
0,0500
30,0000
2,0000
0,2000
KẾT LUẬN
1. Chc :
- thc 2 h m cht
h th hin u thu
t TCVN.
ng kim loi nc:
- C 2 h u b m kim loi Cu, Pb, As.
- 2 kim loy vng rt thi d vt.
ng kim loi n
- ch b m Cu, Pb, As, m
Cu.
- ng kim loi nng kim loi nng
c.
4. ng kim loi nng trong sinh vt:
- i n
ng vt ni, thc vt ni.
- ch nh ca b y
t i Cu, Cd, Hg, As vn nnh.
KIẾN NGHỊ
1. ng ca As, Zn, Cu, Pb, Cd trong sinh vt.
2. Vit Nam cn sng kim loi trong tr.
3. Ph c thm tra chng n
h.
References.
Ting Việt
1. ch, Nguyi (2006), Giáo trình Hoá môi trường, NXB
Khoa h thut, i.
2. B Khoa h c Vit
Nam v ng, tp 1: chi
3. ng Kim Chi (1999), Hoá học Môi trường, NXB Khoa h thu
Ni.
4. ng Kim Chi (2007), Bài giảng độc học môi trường, Vin Khoa h
ngh ng - i hi.
5. c, T Vng Nghi, Cơ sở phân tích hoá học hiện
đại, NXB Khoa h thui, 2002.
6. Nguyn Tinh Dung (2003), Hoá học phân tích Phần III
Ni.
7. Nguyu s i
n
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng, 1
(30), tr, 12 18,
8. ng hp cht hu
ng hMôi trường và ô nhiễm, NXB c, tr,70 83.
9. Phm Lun (2006), Phương pháp phân tích phổ nguyên tử”, Nh xut bn
i hc Quc Gia Ni.
10. Nguy t bn Khoa H
Thut.
11. y vi Hc Quc
Ni hc Khoa hc T
12. t bc.
13. Trnh Th Thanh (1993), Qut thc hi hc Tng
hi.
14. Trnh Th c hc khe coi, NXB
i Hc Qui.
15. Trnh Th Thanh, Nguyn Khc Kinh (2005), Qu t thi nguy hi,
i hc Qui.
16. Trnh Th Thanh, Phm Ngc H (1998), ô nhiễm môi trường,
17. UNICEF (2004), Ô nhiễm thạch tín trong nguồn nước sinh hoạt ở Việt
Nam-Khái quát tình hình & các biện pháp giảm thiểu cần thiết”, UNICEF
Vit Nam, i.
Ting Anh
18. AdrianoD, C,(2001), Trace elements in terrestrial environments;
biogeochemistry, bioavailability and risks of metals, 2
nd
Edition, Springer:
New York.
19. -Allica Becerril JM, Amezaga I, Albizu I, Garbisu C,
(2004), Recent findings on the phytoremediation of soils contaminated with
environmentally toxic heavy metals and metalloids such as zinc, cadmium,
lead, and arsenic, Rev Environ Sci Biotechnol 3, pp, 71-90.
20. Astrom, M, and A, Bjorklund,, (1995), Impact of acid sulfate soils on stream
water geochemistry in western Finland, Journal of Geochemical Exploration
55, pp, 163-170.
21. Berg Michael, Caroline Stengel, Pham Thi Kim Trang, Pham Hung Viet,
Mickey L, Sampson, Moniphea Leng, Sopheap Samreth, David Fredericks
(2007), Magnitude of arsenic pollution in the Mekong and Red River Deltas -
Cambodia and Vietnam, Science of the Total Environment 372, pp, 413425.
22. Bishop P, L (2002), Pollution prevention: fundamentals and practice,
Beijing: Tsinghua University Press.
23. Bissen M, Frimmel F, H (2003), Arsenic- a Review, Part 1: Occurrence,
Toxicity, Speciation, Mobility, Acta hydrochim, hydrobiol: 31, pp, 1, 9-18.
24. Bolan N S, Adriano D C, Naidu R (2003), Role of phosphorus in
(im)mobilization and bioavailability of heavy metal in the soil-plant system,
Enviromental Contamination and Toxicology 177, pp, 1-44.
25. Breemen V, (1993), Environmental aspects of acid sulfate soils, In:D,L Dent
and M,E,F van Mensvoorst (Eds,), Selected papers on the Ho Chi Minh city
symposium on acid sulfate soils, International Institute for Land Reclamation
and Improvement, P,O, Box 45,6700 AA Wageningen, The Netherlands,
Publication 53, pp, 391-402.
26. Bryan G, W, Langstone W,J, (1992), Bioavailability, accumulation and
effects of heavy metals in sediments with special reference to United
Kingdom estuaries: a review, Environmental Pollution 76, pp, 89-131.
27. Carles Sanchiz, Antonio M. Garcia-Carrascosa, Augustin Pastor (2000),
Heavy Metal Contents in Soft-Bottom Marine Macrophytes and Sediments
Along the Mediterranean Coast of Spanin, Marine Ecology, 21, pp, 1-16.
28. C.F. Mason, 1996, Biology of Freshwater pollution, Longman Group
Limited, 1996.
29. Ernest Hodgson, Patricia E, Levi (2000), Modern Toxicology, 2
nd
Edition,
McGraw Hill.
30. Hoa Nguyen My, Tran Kim Tinh, Mats Astrom and Huynh Tri Cuong
(2004), Pollution of Some Toxic Metals in Canal Water Leached Out From
Acid Sulphate Soils in The Mekong Delta, Vietnam, The Second International
Symposium on Southeast Asian Water Environment /December 1-3.
31. Kabata-Pendias A,, and Adriano D,H, (1995), Trace elements in Soils and
Plants, third ed,, CRC Press LLC, Boca Raton.
32. Lars Jarup (2003), Hazards of heavy metal contamination, British Medical
Bulletin 68, pp, 167-182.
33. MacFarlane G, R, Burchett M, D (2002), Toxicity, growth and accumulation
relationships of copper, lead and zinc in the grey mangrove Avicennia marina
(Forsk,) Vierh, Marine Environmental Research 54, pp, 65-84.
34. Matschullat, J (2000), Arsenic in the Geosphere -A Review, Sci, Total
Environ, 249, pp, 297-312.
35. McLaughlin M J, Hamon R E, McLaren R G, Speir T W, Roger S L (2000),
A bioavailability-based rationale for the controlling metal and metalloid
contaminants of agricultural land in Australia and New Zealand, New
Zealand Journal of Agricultural Research 38, pp, 1037-1048.
36. Murray B, McBride (1994), Environmetal Chemistry of Soils, Oxford
University Press.
37. Neda Vdovic, Gabriel Billon, Cedric Gabelle, Jean-Luc Potdevin (2006),
Remobilization of metals from slag polluted sediments (Case Study: The
canal of the Deule River, northern France), Environmental Pollution 14, pp,
359-369.
38. Nogawa, K, Kurachi, M,and Kasuya, M (1999), Advances in the Prevention
of Environmental Cadmium Pollution and Countermeasures, Proceedings of
the International Conference on Itai-Itai Disease, Environmental Cadmium
Pollution Countermeasure, Toyama, Japan, 13-16 May, Kanazawa, Japan:
Eiko.
39. Peter Castro and Michael E, Huber (2003), Marine Biology, 4
th
Edition,
McGraw-Hill.
40. Potter I, C, Bird D, J, Claridge P, N, Clarke K, R, Hyndes G, A, Newton L,
C (2001), Fish fauna of the Severn Estuary, Are there long-term changes in
abundance and species composition and are the recruitment patterns of the
main marine species correlated ?, Journal of Experimental Marine Biology
and Ecology 258, pp, 15-37.
41. Robert AHC, Longhust RD, Brown MW (1994), Cadmium status of soils,
plant and grazing animals in New Zealand, New Zealand Journal of
Agricultural Research 37, pp, 119-129.
42. Shahidul Islam Md, Tanaka M (2004), Impacts of pollution on coastal and
marine ecosystems including coastal and marine fisheries and approach for
management: a review and synthesis, Marine Pollution Bulletin 48, pp, 624-
649.
43. Tam N, F, Y and Wong Y, S (1995), Spatial and Temporal Variations of
Heavy Metal Contamination in Sediments of a Mangrove Swamp in Hong
Kong, Marine Pollution Bulletin, Vol, 31, Nos 4-12, pp, 254-261.
44. Tamaki, S, and Frankenberger, W, T,, Jr (1992), Environmental
biochemistry of arsenic, Rev, Environ, Contam, Toxicol, 124, pp, 79-110.
45. Thi Thu Nga Pham (2007), impacts of heavy metals cont amination of
seddiment on commercially important aquatic organisms in West lake, Ha
Noi on ecosystem and human health, university of Technology, Sydney
(UTS) Astralia.
46. Tetsuro Agusa, Takashi Kunito, Junko Fujihara, Reiji Kubota, Tu Binh Minh,
Pham Thi Kim Trang, Hisato Iwata, Annamalai Subramanian, Pham Hung
Viet, Shinsuke Tanabe, Contamination by asenic and other trace elements in
tube well water and its risk assessment to humans in Ha Noi, Viet Nam,
Environmental Pollution 139, 95 106, (2006).
47. WHO (1992), Environmental Health Criteria 135: Cadmium -
Environmental Aspects, World Health Organization, Geneva.
48. WHO (1985), Environmental Health Criteria 85: Lead, Environmental
Aspects, World Health Organization, Geneva.
49. WHO (1998), Environmental Health Criteria 200: Copper, World Health
Organization, Geneva.
50. Wright P, Mason C, F (1999), Spacial and sesonal variation in heavy metal
in the sediment and biota of two adjacent estuaries, the Orwell and the Stour,
in eastern England, Sci, Total Environ 226, pp, 139-156.
51. Zheng W J, Lin P (1996), Accumulation and distribution of Cu, Pb, Zn, and
Cd in Avicennia marina mangrove community of Futian in Shenzen, Oceanol
Limnol Sin 27, pp, 386-393.
Trang web
52. />ments/resource/std01_079745.pdf
53. />PL.pdf