Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 22 DUONG KINH VA DAY CUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.84 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Về dự tiết học



dự thi giáo viên d¹y giái cÊp QuËn



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> </b></i>

<i><b>Một số quy định</b></i>


Phần phải ghi vào vở



- Các đề mục



- Khi xuất hiện biểu tượng:

<sub> </sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KiÓm tra bài cũ</b>



Đ


<b>Trong cỏc khng nh sau, khng nh no đúng, khẳng định nào sai?</b>
<b> Cho đ ờng tròn tâm O bán kính R:</b>


<b> </b>

<b>A. Đ ờng kính có độ dài bằng 2R.</b>


<b> B. Đ ờng kính cũng là dây cung của đ ờng tròn.</b>
<b> C. Độ dài dây lớn nhất của đ ờng tròn bằng 2R</b>


<b> D. Độ dài dây cung bất kỳ của đ ờng tròn luôn nhỏ hơn 2R</b>


Đ


<i><b> cú ỏp ỏn ca cõu C; D </b></i>
<i><b>chỳng ta nghiên cứu bài học </b></i>


<i><b>hôm nay?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>a, Vẽ dây AB dây bất kỳ của đ ờng tròn (O; R)</b></i>
<i><b> b, So sánh độ dài dây AB với 2R</b></i>


<i><b>Tiết: 22</b></i> <b>Thứ 2 ngày 19 tháng 11 năm 2007</b>


<b>.</b>

<b>.</b>



o



A


A


B

o



B


R


<i><b>Từ kết quả bài </b></i>
<i><b>tập trên em rút ra </b></i>


<i><b>kÕt luËn g×?</b></i>



?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> (SGK/trang103)</b></i>



<i><b>TiÕt: 22</b></i> <b>Thø 2 ngày 19 tháng 11 năm 2007</b>




<i><b>1.So sỏnh di ng kớnh v dõy:</b></i>


<i><b>*Định lý 1:</b></i> <sub>.</sub>


o

B


<b>C</b>


<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b>Trong các dây của một đ ờng tròn, </b><b>dây lớn nhất</b><b> là </b><b>đ ờng </b></i>


<i><b>kính</b></i>


<i><b>Đ ờng tròn (O;R), AB: đ ờng kính, CD: dây cung</b></i>
<i><b>AB>CD</b></i>


<i><b>Hóy nờu gi thit </b></i>
<i><b>kết luận của định </b></i>
<i><b>lý 1 theo hình vẽ?</b></i>


A


D



<b>KL</b>
<b>GT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



Đ


S


<b>Trong cỏc khng nh sau, khng định nào đúng, khẳng định nào sai?</b>
<b> Cho đ ờng trịn tâm O bán kính R</b>


<b> A. Đ ờng kính có độ dài bằng 2R.</b>


<b> B. Đ ờng kính cũng là dây cung của đ ờng tròn.</b>
<b> C. Độ dài dây lớn nhất của đ ờng tròn bằng 2R.</b>


<b> D. Độ dài dây cung bất kỳ của đ ờng tròn luôn nhỏ hơn 2R.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> (SGK/trang103)</b></i>


<i><b>Tiết: 22</b></i> <b>Thứ 2 ngày 19 tháng 11 năm 2007</b>




<i><b>1.So sánh độ dài đ ờng kính và dây:</b></i>
<i><b>*Định lý 1:</b></i>


.



o

B


<b>C</b>


<i><b> </b></i>



<i><b>§ êng tròn (O;R), AB: đ ờng kính, CD: dây cung</b></i>
<i><b>AB>CD</b></i>
A
D
<b>KL</b>
<b>GT</b>
<i><b> (SGK/trang103)</b></i>


<i><b>2.Quan hệ vuông góc giữa đ ờng kính và dây: </b></i>


<i><b>*Định lý 2: </b></i>


<i><b>Trong một đ ờng tròn, </b><b>đ ờng kính</b></i> <i><b>vuông góc</b><b> với một dây thì</b></i>
<i><b> đi qua </b><b>trung điểm</b></i> <i><b>của dây</b><b> ấy. </b></i>


<i><b>Đ ờng tròn (O;R), AB: đ ờng kính, CD: dây cung </b></i>
<i><b>AB vuông góc CD tại I</b></i>


<i><b>IC = ID</b></i>


<b>KL</b>
<b>GT</b>


<i><b>Khi đ ờng kính AB </b></i>


<i><b>vuông góc với dây CD </b></i>


<i><b>tại I chúng ta có thể </b></i>
<i><b>rút ra kÕt luËn g×?</b></i>


. <sub>B</sub>
<b>C</b>
D
C
B
A o
A <b><sub>D</sub></b>
I
.
<b>C</b> D
B
o
A


<i><b>Chứng minh: (SGK/ trang 103)</b></i> <i><b><sub>Hãy lập mệnh đề </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

.


<b>//</b> <sub>D</sub>


o


A


I



.


<b>C</b>


D


B


o


A


<b>//</b>
<b>//</b>


<i><b>Mnh o</b></i>


<i><b>Trong một đ ờng tròn, đ ờng kính đi qua trung điểm của một dây thì </b></i>
<i><b>vuông gãc víi d©y Êy. </b></i>


<i><b>Hãy sửa mệnh đề </b></i>
<i><b>đảo của định lý 2 </b></i>
<i><b>thnh mnh ỳng?</b></i>


<i><b>Trong một đ ờng tròn, đ ờng kính đi qua trung điểm của một </b><b>dây </b></i>


<i><b>không đi qua tâm</b><b> thì vuông góc với dây ấy. </b></i>


B



<b>//</b>


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> (SGK/trang103)</b></i>


<i><b>Tiết: 22</b></i> <b>Thứ 2 ngày 19 tháng 11 năm 2007</b>




<i><b>1.So sỏnh di ng kớnh v dõy:</b></i>
<i><b>*nh lý 1:</b></i>


.


o

B


<b>C</b>


<i><b>Đ ờng tròn (O;R), AB: đ ờng kính, CD: dây cung</b></i>
<i><b>AB>CD</b></i>
A
D
<b>KL</b>
<b>GT</b>
<i><b> (SGK/trang103)</b></i>


<i><b>2.Quan hệ vuông góc giữa đ ờng kính và dây: </b></i>



<i><b>*Định lý 2: </b></i>


<i><b>Đ ờng tròn (O), AB: đ ờng kính, CD: dây cung AB </b></i>
<i><b>vuông góc CD tại I</b></i>


<i><b>IC = ID</b></i>


<b>KL</b>
<b>GT</b> <sub>.</sub>
D
C
B
o
A
I


<i><b>*Định lý 3:</b></i>


.
<b>//</b> <sub>D</sub>
o
A
I
B
<b>//</b>
C


<i><b>Đ ờng tròn (O), AB: đ ờng kính, </b><b>CD: dây không</b></i> <i><b>đi </b></i>


<i><b>qua tâm</b><b>; AB cắt CD tại I, IC = ID</b></i>


<i><b>AB vuông góc với CD</b></i>


<b>KL</b>
<b>GT</b>


<i><b>Trong một đ ờng tròn, đ ờng kính đi qua trung điểm của một </b><b>dây </b></i>


<i><b>không đi qua tâm</b><b> thì vuông góc với dây Êy. </b><b><sub>cho biÕt </sub></b><b>Qua tiÕt häc nµy em h·y </b><b><sub>mối quan hệ giữa đ </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Liên hệ thùc tÕ


<i><b>Hãy xác định tâm của một nắp hộp hình trũn</b></i>


D
C


B


o


A


<i><b>*Vẽ dây CD bất kỳ. Lấy I là trung điểm của CD. </b></i>
<i><b>*Dựng đ ờng thẳng vuông góc với CD tại I cắt đ </b></i>
<i><b>ờng tròn tại hai điểm A, B </b></i>
<i><b>*AB chính là đ êng kÝnh cđa n¾p hép </b></i>


<i><b>*Trung điểm O của AB là tâm của nắp hộp tròn.</b></i>


I<b><sub>.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập trắc nghiệm</b>


<i><b>Bi 1: Hóy khoanh tròn chữ cái đứng tr ớc câu trả lời đúng. </b></i>

<b>15 </b>

<b>15 </b>


<b>giâ</b>


<b>giâ</b>


<b>y </b>


<b>y </b>


<b>bắt </b>


<b>bắt </b>


<b>đầu</b>


<b>đầu</b>


<b>01s </b>


<b>02s </b>


<b>03s </b>


<b>04s </b>


<b>05s </b>


<b>06s </b>


<b>07s </b>


<b>08s </b>

<b>09s </b>


<b>10s </b>


<b>11s </b>


<b>12s </b>


<b>13s </b>


<b>14s </b>


<b>15s </b>


<b>Đã </b>


<b>Đã </b>


<b>hết </b>


<b>hết </b>



<b>15 </b>


<b>15 </b>


<b>giâ</b>


<b>giâ</b>


<b>y</b>


<b>y</b>



<i><b>A. Trong một đ ờng tròn, đ ờng kính vuông góc với một dây thì </b></i>
<i><b>chia dây ấy ra hai phần bằng nhau. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bµi tËp tù luËn


<i><b>Bµi 2: </b></i>


<i><b>Cho hình vẽ. Hãy tính độ dài dây AB, biết OA = 13cm, </b></i>
<i><b> AM = MB, OM =5cm</b></i>


.
A


o


B
M <b>//</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>



-

<i><b>Nắm vững ba định lý về đ ờng kính và dây cung của đ ờng tròn. </b></i>
<i><b>Làm bài tập số 10; 11 (SGK trang 104).</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Xin chân thành cảm ơn các


thầy cô giáo đã về dự.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×