Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 Trường THCS Đinh Tiên Hoàng năm 2018 - 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.06 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Đinh Tiên Hoàng </b>



<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ 1 </b>


<b>TỐN 8 – NĂM HỌC: 2018-2019 </b>



<b>I. PHẦN TRẮC NHIỆM </b>


<i><b>1. </b></i>Kết quả của phép tính nhân


x  0,5x2  2x  0,5 là :


A. x3  2,5x2  0,5x  0, 25 B. x3  2,5x2  0,5x  0, 25 ;
C. x3  2,5x2  0,5x  0, 25 ; D. x3  2,5x2 1,5x  0, 25.
<i><b>2. Chọn kết quả đúng. </b></i>


Khai triển (x + 2y)2<sub> được kết quả là </sub>


A. x2  2xy  4y2 ; B. x2  4xy  2y2 ;


C. x2  4xy  4y2 ; D.x2  4xy  2y.
3. Triển khai ( 3x+4y )2<sub>được kết quả là </sub>


A. x2 12xy 16y2 ; B. 9x2 12xy  9y2 ;
C. 9x2  24xy 16y2 ; D. 16y2  24xy 16x2.


4. Kết quả tính : (0,2 -1 )(0, 2 1 )
3<i>x</i> 3<i>x</i> là


A. 0,4 -1 2


9 <i>X</i> B. 0,04 -



2


1
9 <i>X</i>


C.0,04 - 1 2


3<i>x</i> D.0,04 -


1
9<i>x</i>


5. Chọn câu trả lời đúng :


A. x  y2  x2  y2 ; B. x2  y2  y2  x2 ;
C. x  y3  y  x3 ; D. x  y2  y  x2 .


6. Thu gọn x  2 x2  2x  4 được kết quả là :


A. x3  8 ; B. x3  8 ;


C. x  23 ; D. x  23 .
7. Chọn kết quả đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 4x2<sub> + 4x + 11 là : </sub>
a. A= -10 khi x-1


2 B.A= 11 khi
x-1


2


c. A= 9 khi x =1


2 D.A= 10 khi x
=-1
2


9.Giá trị lớn nhất của biểu thức S = 4x – 2x2<sub> + 1 là : </sub>


A. 3 ; B. 2 ;


C. – 3 ; D. – 2.


10. Rút gọn biểu thức (a + b)3<sub> – (a – b)</sub>3<sub> – 6a</sub>2<sub>b ta được kết quả là : </sub>
A. 2a3<sub> ; </sub> <sub>B. – 2a</sub>3<sub> ; </sub>


C. 2b3<sub> ; </sub> <sub>D. D. – 2b</sub>3<sub>. </sub>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Bài 1</b>: Rút gọn biểu thức


a.

x3 x



5

 

 x2 x



2



b. 1x y

x2 4xy 16y2

4 4y3 1 x3 1


4 16


   



     


   


   


c.
.


x2

2

x3

22 x 1 x 1





d.

x2

2

x 1 x

2 x 1

x x

2 x



2



<b>Bài 2</b>: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến


a.

x 1

22 x

3 x 1



 

 x3

2 b.

x 1

3

x2 x

22x4

3x2 3x
<b>Bài 3</b>: Phân tích đa thức thành nhân tử


a. 7x27xy4x4y d. 2x2yx2y2 g. x34x212x27
b. x26xy29 e. x22x4y24y h. x2x6


c. x3x24x28x4 f. x310x225xxy2 i. 2x24x30
<b>Bài 4</b>: Tìm x, y biết


a. x364x0 d. 6x x

5

x5 g. x37x 6 0
b. x34x2 4x e. x36x212x 8 0 h. x2y26x6y 18 0
c. x216

x4

0 f.

2x 1

2 

3 x

2


<b>Bài 5: </b>



a. Làm tính chia:

15x y5 225x y4 330x y3 2

: 5x y3 2 ;

x32x25x 10 : x

2


b. Tìm số a để đa thức x33x25xa chia hết cho đa thức x3.


c. Tìm đa thức f(x), biết rằng f(x) chi cho

x3

thì dư 2, f(x) chia cho

x4

thì dư 9,
f(x) chia cho

x2x 12

thì được thương là

x23

và còn dư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Cho xy6 và x.y 4. Tính giá trị của các biểu thức Cx2y , D2 x3y ,3


3 3


Ex y .


b. Chứng minh: Ax x

6

10 luôn dương với mọi x; Bx22x9y26y 3 luôn
dương với mọi x, y.


c. Tìm GTLN và GTNN của các biểu thức


2


Ax 4x 1 B4x44x 11 C 5 8xx2 D5xx2










E x 1 x 3 x2 x6 F <sub>2</sub> 1


x 5x 14




 



2
2


2x 4x 10


G


x 2x 3


 


 


d. Tìm cặp số nguyên (x; y) biết x2x 8 y2


e. Tìm số tự nhiên n để n24n97 là số chính phương, tìm số tự nhiên n để


2


n 7n97 là số chính phương
f. Chứng minh rằng n35n 6.
<b>Bài 7</b>: Cho biểu thức






x 2 5


A



x 3 x 2 x 3




 


  


a. Tìm điều kiện xác định và rút gọn A c. Tìm x đề A5, A0.
b. Tính giá trị của A tại x 2 d. Tìm x đề A
<b>Bài 8</b>: Cho biểu thức B x 1 x 1 4 <sub>2</sub>


x 1 x 1 1 x


 


  


  


a. Tìm điều kiện xác định và rút gọn A c. Tìm x để B 3


b. Tính giá trị của B khi x2x0 d. Với giá trị nào của x thì B0.
<b>Bài 9</b>: Cho biểu thức C 5x 1<sub>3</sub> <sub>2</sub>1 2x 2


x 1 x x 1 1 x


 



  


   


a. Rút gọn C c. Tìm x để C > 0.


b. Tính giá trị của C khi x 4 d. Tìm x đề C


<b>Bài 10</b>: Cho biểu thức M 1 2x <sub>2</sub> 1 . 2 1


x 2 4 x 2 x x


   


<sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


  


   


a) Rút gọn M


b) Tính giá trị của M tại x thỏa mãn x25x 6 0
c) Tìm x để M 1


2



d) Tìm x đề M



<b>Bài 11</b>: Cho biểu thức A x 2 6 : <sub>2</sub> 5


x 3 x 2 x 5x 6




 


<sub></sub>  <sub></sub>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Rút gọn A.


b) Tìm giá trị của A biết x 1 3


c) Tìm x để biểu thức A đạt GTNN. Tìm GTNN đó.
<b>HÌNH HỌC </b>


<b>I PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>


1.Điều kiện nào sao đây suy ra được tứ giác ABCD là hình bình hành ?
A. Aˆ : Bˆ : Cˆ : Dˆ  1 : 1 : 2 : 2.


B. Aˆ : Bˆ : Cˆ : Dˆ  1 : 2 : 1 : 2.
C. Aˆ : Bˆ : Cˆ : Dˆ  1 : 2 : 2 : 1.
D. Aˆ : Bˆ : Cˆ : Dˆ  2 : 1 : 1 : 2.


2. Tứ giác ABCD có AC cắt BD tại O và OA = OC. Cần bổ sung thêm giả thiết nào sau đây
để có thể kết luận được ABCD là hình bình hành ?



A.OA = OB ;


B.OA = OD ;


C. OˆAD = OˆCB ;


D.OB = OC.


3. Cho E, F, G, H là trung điểm bốn cạnh của hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau
đây là đúng ?


A.EFGH là hình thang cân.


B.EFGH là hình thang vng.


C.EFGH là hình chữ nhật.


D.EFGH là hình thoi.


4. Cho ABCD là hình thang cân. Cần bổ sung thêm giả thiết nào sau đây để có thể kết luận được
ABCD là hình vng ?


A.Có một góc vng.


B.Có hai đường chéo vng góc với nhau.


C.Có hai cạnh kề bằng nhau.


D.Cả hai giả thiết A và B.



<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1</b>: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh AC, vẽ điểm D đối xứng với
điểm B qua M.


a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AHCK là hình vng.


<b>Bài 2</b>: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB, A60 .0 Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm
BC, AD.


a) Chứng minh AEBF.


b) Tứ giác ECDF là hình gì? Vì sao?
c) Tứ giác ABED là hình gì? Vì sao?


d) Gọi M là điểm đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật.
e) Chứng minh M, E, D thẳng hàng.


<b>Câu 3. (3 đ)</b> Cho tam giác ABC vuông tại A, Gọi H là trung điểm AC, E là trung điểm của
BC. F điểm đối xứng với E qua H. Chứng minh tứ giác AECF Là hình thoi.


<b>Câu 4. (4 đ)</b> Cho tam giác ABC vng tại A, có AD đường trung tuyến ứng với cạnh BC
( D  BC). Biết : AB = 6 cm, AC = 8 cm .


a) Tính AD ? .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×