Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tröôøng thcs myõ taøi phoøng gd ñt an laõo kieåm tra 01 tieát tröôøng thcs an taân moân tin hoïc hoï teân hoïc sinh naêm hoïc 2009 2010 lôùp 8a thôøi gian 45 phuùt ñieåm lôøi pheâ cuûa giaùo vieân c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.26 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD & ĐT AN LÃO Kiểm tra: 01 tiết</b>
<b>Trường THCS AN TÂN </b> <b> Môn : Tin học</b>


<b>Họ tên học sinh : </b>. . . .. . . .. . . . .. . . .. . . . .<b>Năm học: 2009-2010</b>
<b>Lớp : 8A . . . .</b> Thời gian: 45 phút


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b> <b>Chữ ký</b>


<b>phhs</b>


<b>A. Trắc nghiệm</b> (4 điểm)


<b>Câu 1:</b> Hãy chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu dưới đây:


<b>a.</b> Trong ngơn ngữ lập trình biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu được
biến lưu trữ có thể thay đổi trong q trình thực hiện chương trình.


<b>b.</b> Có thể xem biến như là “tên” của vùng nhớ được dành riêng để lưu các dữ liệu
có kiểu nhất định, giúp người viết chương trình truy cập chính xác đến dữ liệu đó.


<b>c.</b> Biến có thể lưu dữ liệu do người sử dụng nhập vào máy tính hoặc cá kết quả
tính trung gian.


<b>d.</b> Tất cả phát biểu nói trên.


<b>Câu 2:</b> Hãy chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu dưới đây:


<b>a.</b> Để có thể sử dụng được, biến và hằng trong chương trình, ta phải khai báo
chúng trong phần khai báo.


<b>b.</b> Ta chỉ cần khai báo tên biến mà không cần khai báo kiểu dữ liệu, chương trình


sẽ tự động xác định kiểu dữ liệu mà biến có thể lưu trữ.


<b>c.</b> Để khai báo một hằng, ta cần khai báo tên hằng và kiểu dữ liệu của hằng.
<b>d.</b> Giá trị của hằng có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
<b>Câu 3:</b> Xác định câu lệnh đúng trong các câu lệnh sau đây:


<b>a.</b> if x:=7 then a=b; <b>b.</b> if x=7 then a:=b;


<b>c.</b> if x=7 then a=b; <b>d.</b> if x=7; then a=b;


<b>Câu 4:</b> Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng:


a. var dtb: real; b. var pi:=3.14;


c. var r= 30; d. const x: real;


<b>Câu 5:</b> Điền từ thích hợp vào chỗ trống:


Câu lệnh lặp có số vòng lặp xác định có dạng:


………<biến đếm>:=<………> to <………> ……… <câu lệnh>;
<b>B. T ự luận</b> (6 điểm)


<b>Câu 1:</b> Mơ tả thuật tốn: tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên ? (2 điểm)


<b>Caâu 2</b>: Viết chương trình nhập vào hai số A, B khác nhau, và in ra màn hình hai số đó theo
thứ tự không giảm dần. (3 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Uses crt;</b>



<b>Var I,j,k: integer;</b>
<b>begin</b>


<b>J:=3; k:=3;</b>
<b>For i:= 1 to 5 do </b>
<b>If i mod 2 = 0 then </b>
<b>j:= j +1;</b>


<b>K:= k +j;</b>


<b> Writeln(j, ‘ ‘, k);</b>
<b> Readln</b>


<b>End. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GD & ĐT AN LÃO Kiểm tra: 01 tiết</b>
<b>Trường THCS AN TÂN </b> <b> Môn : Tin học</b>


<b>Họ tên học sinh : </b>. . . .. . . .. . . . .. . . .. . . . .<b>Năm học: 2009-2010</b>
<b>Lớp : 8A . . . .</b> Thời gian: 45 phút


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b> <b>Chữ ký</b>


<b>phhs</b>


<b>A. Trắc nghiệm</b> (4 điểm)


<b>Câu 1:</b> Hãy chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu dưới đây:


<b>a.</b> Ta chỉ cần khai báo tên biến mà khơng cần khai báo kiểu dữ liệu, chương trình


sẽ tự động xác định kiểu dữ liệu mà biến có thể lưu trữ.


<b>b.</b> Để có thể sử dụng được, biến và hằng trong chương trình, ta phải khai báo
chúng trong phần khai báo.


<b>c.</b> Để khai báo một hằng, ta cần khai báo tên hằng và kiểu dữ liệu của hằng.
<b>d.</b> Giá trị của hằng có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
<b>Câu 2:</b> Hãy chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu dưới đây:


<b>a.</b> Có thể xem biến như là “tên” của vùng nhớ được dành riêng để lưu các dữ liệu
có kiểu nhất định, giúp người viết chương trình truy cập chính xác đến dữ liệu đó.


<b>b.</b> Trong ngơn ngữ lập trình biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu được
biến lưu trữ có thể thay đổi trong q trình thực hiện chương trình.


<b>c.</b> Biến có thể lưu dữ liệu do người sử dụng nhập vào máy tính hoặc cá kết quả
tính trung gian.


<b>d.</b> Tất cả phát biểu nói trên.


<b>Câu 3:</b> Xác định câu lệnh đúng trong các câu lệnh sau đây:


<b>a.</b> if x:=5 then a=b; <b>b.</b> if x=5 then a=b;


<b>c.</b> if x=5 then a:=b; <b>d.</b> if x=5; then a=b;
<b>Câu 4:</b> Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng:


a. var dtb: real; b. Const pi: real;


c. var r = 30; d. Const x: real;



<b>Câu 5:</b> Điền từ thích hợp vào chỗ trống:


Câu lệnh lặp có số vòng lặp xác định có dạng:


………<biến đếm>:=<………> to <………> ……… <câu lệnh>;
<b>B. T ự luận</b> (6 điểm)


Câu 1: Mô tả thuật tốn tìm số lớn nhất trong ba số A,B,C ? (2 điểm)


Câu 2: Viết chương trình nhập vào hai số A, B khác nhau, và in ra màn hình hai số đó theo
thứ tự giảm dần. (3 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Uses crt;</b>


<b>Var I,j,k: integer;</b>
<b>begin</b>


<b>J:=3; k:=3;</b>
<b>For i:= 1 to 5 do </b>
<b>If i mod 2 = 0 then </b>
<b>j:= j +1;</b>


<b>K:= k +j;</b>


<b> Writeln(j, ‘ ‘, k);</b>
<b> Readln</b>


<b>End. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 1</b>


Câu 1: Thuật tốn tính tổng N số tự nhiên đầu tiên: (2 điểm)


<i>Bước 1: Nhập 3 số A,B,C; </i> (0,25 điểm)


<i>Bước 2: Max A; </i> (0,5 điểm)


<i>Bước 3: Nếu B>Max, thì Max  B;</i> (0,5 điểm)


<i>Bước 4: Nếu C>Max, thì Max  C;</i> (0,5 điểm)


<i>Bước 5: Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán. </i> (0,25 điểm)
Câu 2:


<b>Program sap_xep;</b> <b> (1ñ)</b>


<b>uses crt;</b>


<b>var A,B: integer;</b>
<b>Begin</b>


<b>clrscr;</b>


<b>write('Nhap so A = '); readln(A);</b> <b> (0.5ñ)</b>


<b>write('Nhap so B = '); readln(B);</b> <b> (0.5ñ)</b>


<b>if A>B then Write(B,’ ‘,A) else write (A,’ ‘,B); (1ñ)</b>
<b>readln</b>



<b>end.</b>


Câu 3: Kết quả in ra màn hình: j=5; k=10
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 2</b>


Câu 1: Thuật tốn tính tổng N số tự nhiên đầu tiên: (2 điểm)


<i>Bước 1: SUM  0; i  0. </i> (0,5 điểm)


<i>Bước 2: i  i + 1. </i> (0,5 điểm)


<i>Bước 3: Nếu i < n, thì SUM  SUM + i và quay lại bước 2. </i> (0,5 điểm)
<i>Bước 4: Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán. </i> (0,5 điểm)
Câu 2:


<b>Program sap_xep;</b> <b> (1ñ)</b>


<b>uses crt;</b>


<b>var A,B: integer;</b>
<b>Begin</b>


<b>clrscr;</b>


<b>write('Nhap so A = '); readln(A);</b> <b> (0.5ñ)</b>


<b>write('Nhap so B = '); readln(B);</b> <b> (0.5ñ)</b>


<b>if A<B then Write(B,’ ‘,A) else write (A,’ ‘,B); (1ñ)</b>


<b>readln</b>


<b>end.</b>


</div>

<!--links-->

×