Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Bộ đề thi thử THPT QG môn Địa lý năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.33 MB, 78 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>ĐỀ MINH HỌA</b>


(Đề thi có 05 trang)


<b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017</b>
<b>Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Địa Lý</b>


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


<b>Câu 1.</b> Nước Việt Nam nằm ở


A. Bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.


B. Rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương, gần trung tâm Đơng Nam Á.
C. Phía đơng Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
D. Rìa phía đơng châu Á, khu vực ơn đới.


<b>Câu 2.</b> Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm


A. Vùng đất, vùng biển, vùng trời. B. Vùng đất, vùng biển, vùng núi.
C. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa. D. Vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.


<b>Câu 3.</b> Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.


B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đơng nam.
D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.


<b>Câu 4.</b> Đặc điểm đơ thị hố ở nước ta là



A. Trình độ đơ thị hoá thấp. B. Tỉ lệ dân thành thị giảm.


C. Phân bố đô thị đều giữa các vùng. D. Q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.


<b>Câu 5</b>. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là


A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.


C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>Câu 6</b>. Vùng nào sau đây có nghề ni cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở nước ta?
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.


B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.


D. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.


<b>Câu 7.</b> Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta
hiện nay?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Chế biến lương thực, thực phẩm. D. Luyện kim.


<b>Câu 8.</b> Cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên là
A. Chè. B. Hồ tiêu. C. Cà phê. D. Cao su.


<b>Câu 9.</b> Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long?


A. Đất phù sa ngọt. C. Đất mặn.



B. Đất phèn. D. Đất xám.


<b>Câu 10.</b> Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận
tải biển?


A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có.
D. Có nhiều sa khống với trữ lượng cơng nghiệp.


<b>Câu 11.</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới
trên đất liền giáp với Trung Quốc, khơng có tỉnh nào sau đây?


A. Lạng Sơn. B. Tuyên Quang. C. Cao Bằng. D. Hà Giang.


<b>Câu 12</b>. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô
thị đặc biệt ở nước ta?


A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.


B. Hà Nội, Cần Thơ. D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.


<b>Câu 13.</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào
dưới đây không thuộc Bắc Trung Bộ?


A. Vũng Áng. B. Nghi Sơn. C. Hòn La. D. Chu Lai.


<b>Câu 14.</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của
Trung du và miền núi Bắc Bộ là



A. Hạ Long, Thái Nguyên. B. Hạ Long, Điện Biên Phủ.


C. Hạ Long, Lạng Sơn. D. Thái Nguyên, Việt Trì.


<b>Câu 15.</b> Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc, nên


A. Khí hậu có bốn mùa rõ rệt. B. Có nền nhiệt độ cao.


C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. D. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.


<b>Câu 16</b>. Lãnh hải là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 17.</b> Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo
hướng


A. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.
B. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước.


D. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngồi.


<b>Câu 18.</b> Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước
ta là


A. Địa hình đa dạng. B. Đất feralit.


C. Khí hậu nhiệt đới ẩm. D. Nguồn nước phong phú.


<b>Câu 19.</b> Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu do



A. Mở rộng diện tích canh tác. B. Áp dụng rộng rãi các mơ hình quảng canh.
C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. D. Đẩy mạnh thâm canh.


<b>Câu 20</b>. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về


A. Nhiệt điện, điện gió. B. Thuỷ điện, điện gió.


C. Nhiệt điện, thuỷ điện. D. Thuỷ điện, điện nguyên tử.


<b>Câu 21.</b> Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở
Đông Nam Bộ là


A. Lao động. B. Thuỷ lợi. C. Giống cây trồng. D. Bảo vệ rừng.


<b>Câu 22.</b> Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng


A. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố. B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh.
C. Có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước. D. Cố định về ranh giới theo thời gian.


<b>Câu 23.</b> Cho bảng số liệu:


<b>DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM</b>


(Đơn vị: Nghìn người)


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.


C. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nơng thơn.
D. Dân thành thị ít hơn dân nông thôn.


<b>Câu 24.</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp
nào sau đây có quy mơ từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?


A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hồ, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hồ.
C. Hải Phịng, Biên Hồ, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hồ, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.


<b>Câu 25</b>. Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do
ảnh hưởng của khối khí


A. Cận chí tuyến bán cầu Bắc B. Bắc Ấn Độ Dương.


C. Cận chí tuyến bán cầu Nam. D. Lạnh phương Bắc.


<b>Câu 26.</b> Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.


B. Có địa hình cao nhất nước ta.


C. Có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
D. Gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.


<b>Câu 27.</b> Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.


B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.


C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.


D. Lực lượng lao động có trình độ cao đơng đảo.


<b>Câu 28.</b> Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước
ta là


A. Công nghiệp chế biến chưa phát triển. B. Giống cây trồng còn hạn chế.


C. Thị trường có nhiều biến động. D. Thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.


<b>Câu 29.</b> Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do


A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nhiều giống cho năng suất cao. D. Nguồn lao động dồi dào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.


C. Tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
D. Dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngồi.


<b>Câu 31</b>. Dân cư tập trung đơng đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do


A. Trồng lúa nước cần nhiều lao động. B. Vùng mới được khai thác gần đây.
C. Có nhiều trung tâm cơng nghiệp. D. Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.


<b>Câu 32</b>. Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển
A. Cây lúa nước. B. Cây công nghiệp lâu năm.
C. Cây công nghiệp hàng năm. D. Các loại cây rau đậu.



<b>Câu 33</b>. Hoạt động khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển
mạnh là do


A. Biển có nhiều bãi tơm, bãi cá. B. Hệ thống sơng ngịi dày đặc.
C. Ít thiên tai xảy ra. D. Lao động có trình độ cao.


<b>Câu 34.</b> Cho biểu đồ:


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.


B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Quy mơ diện tích gieo trồng một số cây cơng nghiệp lâu năm của nước ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất
khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 vànăm 2014?


A. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.


B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.


<b>Câu 36.</b> Cho bảng số liệu:


<b>DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>
<b>VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM</b>



(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)


Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.


B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sơng Cửu Long.


C. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
D. Diện tích ở Đồng bằng sơng Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.


<b>Câu 37.</b> Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển chủ yếu
dựa vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Mạng lưới giao thông thuận lợi.


B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật được nâng cấp.


<b>Câu 38.</b> Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và
ôn đới ở trung du và miền núi bắc bộ là do


A. Đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.
B. Nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.


C. Có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ơn đới.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đơng lạnh.


<b>Câu 39.</b> Ngun nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng
sông Hồng?



A. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn
B. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm
C. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực
D. Để có đủ thức ăn cho chăn ni lợn và gia cầm


<b>Câu 40</b>. Cho bảng số liệu:


<b>DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY</b>


(Đơn vị: nghìn ha)


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)


Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua hai năm 2005 và 2014,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA 2017 </b>


1 B 2 A 3 B 4 A 5 C 6 B 7 D 8 C


9 C 10 A 11 B 12 A 13 D 14 C 15 B 16 A


17 B 18 C 19 D 20 C 21 B 22 D 23 A 24 C


25 B 26 A 27 D 28 C 29 A 30 D 31 B 32 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>THPT CHUYÊN HẠ LONG </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>



<b>KHẢO SÁT LẦN 1 THI THPT QUỐC GIA </b>
<b>NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>


<b>Mơn: ĐỊA LÍ </b>


<b>Câu 1:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh có đường biên giới quốc gia trên đất
liền với Campuchia và Lào của nước ta là


<b>A.</b> Lai Châu. <b>B.</b> Quảng Ninh. <b>C.</b> Điện Biên. <b>D.</b> Kon Tum.


<b>Câu 2:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Trung và Nam Bắc
Bộ chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ chủ yếu theo hướng nào?


<b>A.</b> Tây Nam. <b>B.</b> Đông Nam. <b>C.</b> Nam. <b>D.</b> Đơng Bắc.


<b>Câu 3:</b> Vùng có số lượng trang trại nhiều nhất của nước ta hiện nay là:


<b>A.</b> Tây Nguyên. <b>B.</b> Trung du và miền núi Bắc Bộ.


<b>C.</b> Đồng bằng sông Cửu Long. <b>D.</b> Đông Nam Bộ.


<b>Câu 4:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết hai đô thị nào sau đây <b>không </b>
<b>phải</b> là đô thị loại 1 của nước ta?


<b>A.</b> Huế, Hải Phòng. <b>B.</b> Quy Nhơn, Mỹ Tho.


<b>C.</b> Huế, Đà Nẵng. <b>D.</b> Hải Phòng, Đà Nẵng.


<b>Câu 5:</b> Biện pháp để phịng chống khơ hạn lâu dài ở nước ta là



<b>A.</b> Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.


<b>B.</b> Phịng chống ơ nhiễm nguồn nước.


<b>C.</b> Xây dựng các cơng trình thủy lợi hợp lí.


<b>D.</b> Làm ruộng bậc thang, trồng cây theo băng


<b>Câu 6:</b> Vùng có số lượng đơ thị ít nhất nước ta năm 2006 là


<b>A.</b> Đồng bằng sông Hồng. <b>B.</b> Đồng bằng sông Cửu Long.


<b>C.</b> Duyên hải Nam Trung Bộ. <b>D.</b> Đông Nam Bộ.


<b>Câu 7:</b> Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta còn khá cao là


<b>A.</b> Tốc độ phát triển ngành kinh tế chưa tương xứng tốc độ tăng dân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C.</b> Thu nhập của người dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.


<b>D.</b> Cơ sở hạ tầng, mạng lưới giao thông kém phát triển.


<b>Câu 8:</b> Nhận định nào sau đây <b>khơng đúng</b> về tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?


<b>A.</b> Nhiệt độ trung bình năm cao. <b>B.</b> Tổng bức xạ lớn.


<b>C.</b> Tổng số giờ nắng thấp. <b>D.</b> Cân bằng bức xạ dương.


<b>Câu 9:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá badan phân
bố chủ yếu ở đâu?



<b>A.</b> Tây Nguyên. <b>B.</b> Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>C.</b> Bắc Trung Bộ. <b>D.</b> Trung du miền núi Bắc Bộ.


<b>Câu 10:</b> Biểu hiện ở sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta là


<b>A.</b> Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.


<b>B.</b> Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.


<b>C.</b> Hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm.


<b>D.</b> Khu vực kinh tế Nhà nước có tỉ trọng cao nhất.


<b>Câu 11:</b> Nhận định nào sau đây<b>không đúng</b> với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta?


<b>A.</b> Dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn.


<b>B.</b> Dân cư phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.


<b>C.</b> Ở trung du, miền núi mật độ dân số cao hơn nhiều so với đồng bằng.


<b>D.</b> Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng cao.


<b>Câu 12:</b> Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta ?


<b>A.</b> Đồng bằng sông Hồng. <b>B.</b> Đồng bằng sông Cửu Long.


<b>C.</b> Bắc Trung Bộ. <b>D.</b> Duyên hải Nam Trung Bộ.



<b>Câu 13:</b> Sự suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta biểu hiện đầy đủ nhất ở


<b>A.</b> Số lượng loài bị mất dần.


<b>B.</b> Số lượng lồi có nguy cơ tuyệt chủng.


<b>C.</b> Suy giảm về thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và nguồn gen quý hiếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 14:</b> Tính mùa vụ trong ngành nơng nghiệp nước ta <b>không được</b> khai thác tốt hơn nhờ


<b>A.</b> Bảo quản nông sản.


<b>B.</b> Các giống cây ngắn ngày, năng suất thấp.


<b>C.</b> Áp dụng công nghiệp chế biến.


<b>D.</b> Đẩy mạnh giao thông vận tải.


<b>Câu 15:</b> Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ <b>khơng có</b> đặc điểm tự nhiên nào sau đây?


<b>A.</b> Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc giảm sút


<b>B.</b> Địa hình núi chiếm ưu thế.


<b>C.</b> Vùng núi có nhiều sơn nguyên, cao ngun.


<b>D.</b> Rừng cịn tương đối ít.
<b>Câu 16:</b> Cho bảng số liệu:



DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN


<i>(Đơn vị: triệu người) </i>


<b>Năm </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b> <b>2009 </b> <b>2014 </b>


Tổng số 77,6 82,4 86,0 91,7


Thành thị 18,7 22,3 25,6 30,0


Nông thôn 58,9 60,1 60,4 60,7


(<i>Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016</i>)


Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 – 2014,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A.</b> Biểu đồ đường. <b>B.</b> Biểu đồ tròn. <b>C.</b> Biểu đồ cột. <b>D.</b> Biểu đồ miền
<b>Câu 17:</b> Nhận định nào sau đâyđúng về phân bố đô thị nước ta?


<b>A.</b> Số lượng đô thị phân bố đồng đều giữa các vùng trên cả nước.


<b>B.</b> Đông Nam Bộ có quy mơ dân số đơ thị lớn nhất cả nước.


<b>C.</b> Số lượng các thành phố lớn quá nhiều so với mạng lưới đô thị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A.</b> khí hậu ơn đới gió mùa. <b>B.</b> khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.


<b>C.</b> khí hậu nhiệt đới ẩm. <b>D.</b> khí hậu nhiệt đới khơ.



<b>Câu 19:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng có diện tích đất trồng cây lương
thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất cả nước là


<b>A.</b> Đồng bằng sông Cửu Long. <b>B.</b> Đồng bằng sông Hồng.


<b>C.</b> Bắc Trung Bộ. <b>D.</b> Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>Câu 20:</b> Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước ta là


<b>A.</b> có nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ.


<b>B.</b> biển có nguồn hải sản phong phú.


<b>C.</b> tàu thuyền, ngư cụ trang bị ngày càng tốt hơn


<b>D.</b> công nghiệp chế biến thủy sản mở rộng.


<b>Câu 21:</b> Vùng Bắc Trung Bộ <b>khơng có </b>điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây?


<b>A.</b> Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi.


<b>B.</b> Núi, cao nguyên, đồi thấp.


<b>C.</b> Đất phù sa, đất feralit, có cả đất ba dan.


<b>D.</b> Hay xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay, gió lào.


<b>Câu 22:</b> Hai tỉnh có diện tích mặt nước ni trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta hiện nay là


<b>A.</b> An Giang và Đồng Tháp. <b>B.</b> Cà Mau và Bạc Liêu.



<b>C.</b> Bến Tre và Tiền Giang. <b>D.</b> Ninh Thuận và Bình Thuận.
<b>Câu 23:</b> Thời gian bão tập trung nhiều nhất ở nước ta là


<b>A.</b> tháng VIII, sau đó đến các tháng IX và tháng X.


<b>B.</b> tháng IX, sau đó đến các tháng X và tháng VIII.


<b>C.</b> tháng IX, sau đó đến các tháng VII và tháng X.


<b>D.</b> tháng X, sau đó đến các tháng VIII và tháng IX.


<b>Câu 24:</b> Đặc điểm nào sau đây <b>khơng đúng</b> với địa hình vùng núi Tây Bắc?


<b>A.</b> Có ba dải địa hình cùng hướng đơng bắc - tây nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C.</b> Nằm giữa sông Hồng và sơng Cả.


<b>D.</b> Có địa hình cao nhất nước ta.


<b>Câu 25:</b> Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ven biển là vùng


<b>A.</b> Tiếp giáp lãnh hải <b>B.</b> Lãnh hải.


<b>C.</b> Nội thủy. <b>D.</b> Đặc quyền kinh tế.


<b>Câu 26:</b> Yếu tố tự nhiên nào quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính
chất nhiệt đới ẩm gió mùa?



<b>A.</b> Khí hậu <b>B.</b> Vị trí địa lí. <b>C.</b> Địa hình. <b>D.</b> Biển Đơng
<b>Câu 27:</b> Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG


<b>Vùng </b> <b>Diện tích (nghìn ha) </b> <b>Sản lượng (nghìn tấn) </b>


<b>2000 </b> <b>2014 </b> <b>2000 </b> <b>2014 </b>


Đồng bằng sông


Hồng 1212,6 1079,6 6586,6 6548,5


Đồng bằng sông


Cửu Long 3945,8 4249,5 16702,7 25245,6


Cả nước 7666,3 7816,2 32529,5 44974,6


(<i>Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016</i>)


Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng năm 2014 là


<b>A.</b> 60,7 tạ/ha <b>B.</b> 59,4 tạ/ha <b>C.</b> 6,1 tạ/ha <b>D.</b> 57,5 tạ/ha
<b>Câu 28:</b> Ở nước ta, dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở vùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hãy cho biết cách đặt tên nào sau đây phù hợp với nội dung thể hiện của biểu đồ?


<b>A.</b> Diện tích và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của cả nước và các vùng.



<b>B.</b> Quy mơ và cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp của cả nước và các vùng.


<b>C.</b> Quy mô và cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp lâu năm của cả nước, Tây Nguyên và TDMN
Bắc Bộ.


<b>D.</b> Diện tích và cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp lâu năm của cả nước, Tây Nguyên và TDMN
Bắc Bộ


<b>Câu 30:</b> Cho biểu đồ:


QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (%)


<b>A.</b> 10,2% <b>B.</b> 6,9% <b>C.</b> 17,1% <b>D.</b> 16,1%


<b>Câu 31:</b> Tính chất bất đối xứng về địa hình giữa hai sườn Đơng –Tây biểu hiện rõ nhất ở
vùng núi


<b>A.</b> Trường Sơn Bắc. <b>B.</b> Đông Bắc. <b>C.</b> Tây Bắc. <b>D.</b> Trường Sơn Nam.
<b>Câu 32:</b> Cho bảng số liệu:


GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Năm </b> <b>Tổng số </b> <b>Nông – lâm – thủy </b>
<b>sản </b>


<b>Công nghiệp – xây </b>
<b>dựng </b>


<b>Dịch vụ </b>



2000 441646 108356 162220 171070


2010 1887082 396576 693351 797155


2014 3541828 696696 1307935 1537197


Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nước ta phân
theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014?


<b>A.</b> Tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản tăng .


<b>B.</b> Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng tăng nhanh nhất.


<b>C.</b> Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất.


<b>D.</b> Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng luôn lớn nhất.


<b>Câu 33:</b> Nguyên nhân đỉnh mưa của nước ta chậm dần từ Bắc vào Nam là do


<b>A.</b> Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Đơng Bắc.


<b>B.</b> Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và bão.


<b>C.</b> Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Tây Nam.


<b>D.</b> Hoạt động của bão và gió mùa Đơng Bắc.


<b>Câu 34:</b> Ở nước ta, tỉ lệ thất nghiệp cao nhất ở khu vực



<b>A.</b> Trung du. <b>B.</b> Miền núi. <b>C.</b> Nông thôn. <b>D.</b> Thành thị.
<b>Câu 35:</b> Vùng trồng nhiều cà phê nhất nước ta là


<b>A.</b> Đông Nam Bộ. <b>B.</b> Trung du miền núi Bắc Bộ.


<b>C.</b> Bắc Trung Bộ. <b>D.</b> Tây Ngun.


<b>Câu 36:</b> Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là


<b>A.</b> Muối biển. <b>B.</b> Dầu khí. <b>C.</b> Titan. <b>D.</b> Cát thủy tinh.


<b>Câu 37:</b> Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn nhiều so với đồng bằng
chủ yếu là vì


<b>A.</b> Điều kiện tự nhiên ít khó khăn hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C.</b> Đất đai dùng để quy hoạch phát triển cây công nghiệp.


<b>D.</b> Điều kiện kinh tế - xã hội còn chậm phát triển.
<b>Câu 38:</b> Nền nông nghiệp cổ truyền nước ta phổ biến ở


<b>A.</b> Những vùng có truyền thống sản xuất hàng hóa.


<b>B.</b> Những vùng gần trục giao thông.


<b>C.</b> Những vùng gần thành phố lớn.


<b>D.</b> Trên nhiều vùng lãnh thổ


<b>Câu 39:</b> Đai ơn đới gió mùa trên núi nước ta <b>khơng có</b> đặc điểm tự nhiên nào sau đây?



<b>A.</b> Chỉ có ở vùng núi Hồng Liên Sơn. <b>B.</b> Đất mùn thơ là chủ yếu.


<b>C.</b> Các lồi thực vật có nguồn gốc ơn đới. <b>D.</b> Khí hậu có tính chất cận nhiệt.
<b>Câu 40:</b> Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta là


<b>A.</b> Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng cơng nghiệp khai thác.


<b>B.</b> Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời.


<b>C.</b> Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Đáp án </b>


1-D 2-B 3-C 4-B 5-C 6-D 7-A 8-C 9-A 10-A


11-C 12-A 13-C 14-B 15-D 16-D 17-B 18-C 19-A 20-A


21-B 22-A 23-B 24-A 25-A 26-B 27-A 28-C 29-C 30-C


31-D 32-C 33-B 34-D 35-D 36-B 37-D 38-D 39-D 40-A


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 16:Đáp án D </b>


Sử dụng kỹ năng nhận diện biểu đồ:


Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thơn qua 4 năm từ
2000-2014 thì biểu đồ miền là thích hợp nhất.



<b>Câu 24:Đáp án A </b>


Địa hình vùng Tây Bắc Có ba dải địa hình cùng hướng Tây bắc - Đông nam nên đặc
điểm địa hình vùng núi Tây Bắc “Có ba dải địa hình cùng hướng đơng bắc - tây nam” là
không đúng.


<b>Câu 27:Đáp án A </b>


Áp dụng công thức tính năng suất:
Năng suất = Sản lượng/ diện tích


Năng suất lúa đồng bằng sơng Hồng 2014 là: 65485(nghìn tạ)/1079,6 (nghìn ha) = 60.7
(tạ/ha)


<b>Câu 30:Đáp án C </b>


Căn cứ vào biểu đồ “QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA (%)” nhận thấy từ 2000 đến 2014 tỉ trọng lao động khu vực nông - lâm -
thủy sản giảm


63,4 % – 46,3% = 17,1%
<b>Câu 32:Đáp án C </b>


Áp dụng cơng thức tính Tỷ trọng


Tỷ trọng = Giá trị thành phần/ Tổng *100% (đơn vị %)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>(Đơn vị: %) </i>
<b>Năm </b> <b>Tổng số </b> <b>Nông – lâm – thủy </b>



<b>sản </b>


<b>Công nghiệp – xây </b>
<b>dựng </b>


<b>Dịch vụ </b>


2000 100 24,5 36,7 38,7


2010 100 21,0 36,7 42,2


2014 100 19,7 36,9 43,4


Nhận xét đúng là Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất.
<b>Câu 33:Đáp án C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU </b> <b> ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2017 </b><i> Môn : </i><b>ĐỊA LÍ 12 </b>
<i> Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


Họ, tên thí sinh:... Lớp:...


<b>Câu 1</b>. Mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ rất sâu sắc do
A. Ảnh hưởng của gió Mậu dịch bán cầu Bắc.


B. Ảnh hưởng của gió Mậu dịch bán cầu Nam.


C. Ảnh hưởng của gió Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.



<b>Câu 2</b>. Tính nhiệt đới của khí hậu nước ta vẫn được bảo toàn do
A. Đồi núi chạy dài suốt lãnh thổ.


B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối.
C. Đồi núi nước ta có địa hình hiểm trở.
D. Đồi núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng.


<b>Câu 3</b>: Khí hậu vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở đặc điểm na o
A. Mùa đông bớt lạnh, nhưng khơ hơn.


B. Mùa hạ đến sớm, đơi khi có gió tây.


C. Mùa đơng lạnh đến sớm và kết thúc muộn hơn
D. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.


<b>Câu 4</b>: Nội thuỷ là vùng nước


A. tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.


B. tiếp giáp với đất liền nằm bên trong đường cơ sở.
C. rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.


D. là ranh giới quốc gia trên biển, rộng 12 hải lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.
C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van nhiệt đới.
D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa trên đất feralit.


<b>Câu 6</b>: Vùng nào chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão ở nước ta?


A. Trung du và miền núi Bắc Bộ


B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ


D. Đồng bằng sông Cửu Long


<b>Câu 7.</b> Hệ sinh thái rừng ngập mặn của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Bắc Bộ.


B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.


<b>Câu 8</b>. Trong các vùng sau, vùng nào có mật độ dân số thấp nhất?
A. Tây Nguyên.


B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ


D. Đồng bằng sông Cửu Long


<b>Câu 9</b>. Tỉ lệ dân số thành thị nước ta ngày càng tăng là do
A. Quá trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa.


B. Phân bố lại dân cư giữa các vùng.
C. Ngành nông - lâm - thủy sản phát triển.
D. Đời sống nhân dân thành thị nâng cao.


<b>Câu 10</b>. Lợi thế lớn nhất của nguồn lao động nước ta đối với sản xuất nông nghiệp lúa nước




A. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao.
B. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm thâm canh.
C. Lao động trẻ, năng động, sáng tạo.


D. Nguồn lao động tăng nhanh, phân bố đồng đều.


<b>Câu 11</b>. Tính chất mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nước ta chủ yếu là do
A. Sự phân hóa sơng ngịi.


B. Sự phân hóa đất đai.
C. Sự phân hóa khí hậu.
D. Sự phân hóa địa hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.


C. Trung du va miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>Câu 13</b>. Vì sao việc đẩy mạnh sản xuất lương thực ở nước ta có vai trị đặc biệt quan trọng?
A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.


B. Là cơ sở để đa dạng hóa nơng nghiệp.
C. Cung cấp ngun liệu cho cơng nghiệp nhẹ
D. Nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.


<b>Câu 14</b>. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước là
A. Đồng bằng Sông Hồng và phụ cận



B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ


D. Đồng bằng Sông Cửu Long


<b>Câu 15</b>. Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm thành 3
phân ngành dựa vào


A. Công dụng của sản phẩm
B. Đặc điểm sản xuất.


C. Nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố sản xuất.


<b>Câu 16</b>: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và
cần đi trước một bước so với các ngành khác?


A.Cơng nghiệp điện tử.
B.Cơng nghiệp hố chất.
C.Cơng nghiệp thực phẩm.
D.Công nghiệp điện lực.


<b>Câu 17</b>: Phát biểu nào sau đây <b>không đúng</b> với đặc điểm của quốc lộ 1A?
A. Nối hầu hết các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.


B. Chuyên chở gần 2/3 số lượng khách và hàng hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 18</b>. Hạn chế lớn nhất đối với các sản phẩm xuất khẩu thuộc nhóm hàng dệt - may là
A. Thị trường ngày càng bị thu hẹp.



B. Tỉ trọng hàng gia cơng cịn lớn.
C. Giá thành sản phẩm quá cao.


D. Khó xâm nhập vào các thị trường khó tính.


<b>Câu 19.</b> Về phương diện du lịch, nước ta chia làm mấy vùng?
A. 2 vùng.


B. 3 vùng.
C. 4 vùng.
D. 5 vùng.


<b>Câu 20</b>. Đặc điểm nào <b>không đúng </b>với ngành nội thương nước ta ?


A. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ.
B. Hoạt động nội thương diễn ra không đồng đều theo các vùng lãnh thổ.
C. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất.


D. Hàng hóa phong phú, đa dạng đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của nhân dân.


<b>Câu 21.</b> Sản phẩm nổi bật trong ngành chăn nuôi gia súc của vùng Trung du và miền núi Bắc
Bộ là


A. Trâu.
B. Bò.
C. Lợn.
D. Ngựa.


<b>Câu 22</b>. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong việc phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả ở


vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là


A. Thiên tai, bão, lũ lụt thường xuyên.


B. Rét đậm, rét hại, sương muối vào mùa đông.
C. Dất đai kém bạc màu, thối hóa.


D. Mùa hạ gió phơn tây nam hoạt động mạnh.


<b>Câu 23.</b> Vì sao Đồng Bằng Sơng Hồng cần phải đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo
ngành?


A. Có vị trí trung tâm đối với cả nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tích cực.
D. Lao động đơng, dồi dào, có tay nghề.


<b>Câu 24</b>. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I,III.


B. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I,III.
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, III, giarm tỉ trọng khu vực I.
D. Giảm tỉ trọng khu vực II, III, tăng tỉ trọng khu vực I.


<b>Câu 25</b>. Tỉnh dẫn đầu vùng Bắc Trung Bộ về nghề cá là
A. Thanh Hóa.


B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Trị.



<b>Câu 26.</b> Ý nghĩa của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là


A. Tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho ngành du lịch.
B. Tạo điều kiện cho việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tạo điều kiện phát triển các ngành kinh tế biển.


D. Tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.


<b>Câu 27</b>. Ở Tây Nguyên có thể trồng được cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) là do
A. Có một mùa đơng nhiệt độ xuống thấp.


B. Khí hậu các cao nguyên trên 1000m mát mẻ.
C. Dất đỏ ba dan màu mỡ, phân bố tập trung.
D. Khí hậu chia làm hai mùa mưa, khô rõ rệt


<b>Câu 28.</b> Giải pháp quan trọng nhất để khắc phục tình trạng đất nhiễm phèn, mặn ở Đồng
bằng sông Cửu Long là


A. Phát triển thủy lợi kết hợp với lựa chọn cơ cấu cây trồng thích hợp.
B. Chọn các vùng đất không bị nhiễm phèn, mặn đưa vào sản xuất.
C. Mở rộng diện tích trồng trọt, đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.


D. Đắp đê để hạn chế ngập lụt vào mùa mưa, xâm nhập mặn vào mùa khô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

biện pháp quan trọng đầu tiên là


A. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
B. Phát triển các ngành cơng nghiệp trọng điểm.


C. Dáp ứng tốt cơ sở năng lượng cho vùng.


D. Dầu tư phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.


<b>Câu 30</b>. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung có thế mạnh lớn nhất là
A. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.


B. Phát triển các ngành kinh tế biển.


C. Cơ sở hạ tầng, giao thơng vận tải phát triển.
D. Tài ngun khống sản phong phú.


<b>Câu 31.</b> Căn cứ và Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tần suất xuất hiện bão lớn nhất là
tháng mấy?


A. Tháng 7.
B. Tháng 8.
C. Tháng 9.
D. Tháng 10.


<b>Câu 32</b>. Dựa vào biểu đồ <i>Diện tích trồng cây cơng nghiệp qua các năm</i> ở Atlat Địa lý Việt
Nam trang 19, nhận xét nào sau đây <b>khơng</b> chính xác?


A. Diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm ln lớn hơn diện tích trồng cây hàng năm.
B. Từ 2000 đến 2007 tổng diện tích trồng cây cơng nghiệp ngày càng tăng.


C. Trong cơ cấu tỉ lệ trồng cây công nghiệp hàng năm tăng, tỉ lệ cây lâu năm giảm.
D. Tốc độ tăng trưởng cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm.


<b>Câu 33</b>. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản


nuôi trồng năm 2007 là


A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Cà Mau.
D. Sóc Trăng.


<b>Câu 34</b>: Cho bảng số liệu dưới đây:


<i><b>Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành của nước ta </b></i>
<i> (đơn vị: tỉ đồng) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2000 101 043,7 24 960,2 3 136,6


2010 396 733,6 135 137,2 8 292,0


Để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành
của nước ta trong năm 2000 và 2010, dạng biểu đồ thích hợp nhất là dạng


A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ đường.


<b>Câu 35</b>. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp
nào sau đây có quy mơ trên 120 nghìn tỉ đồng?


A. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hịa.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.



C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.


<b>Câu 36</b>. Cho bảng số liệu


DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 1999-2014
(Đơn vị: nghìn người)


Năm Số dân thành thị Số dân nông thôn


1999 18081.6 58515.1


2005 22332.0 60061.1


2010 26515.9 60416.6


2014 30035.4 60693.5


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2015) </i>


Để vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn
giai đoạn 1999-2014 chúng ta thực hiện các bước nào sau đây thích hợp nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

C. Tính tỉ lệ dân thành thị, vẽ biểu đồ kết hợp cột chồng và đường.
D. Xử lý số liệu cơ cấu %, vẽ biểu đồ miền.


<b>Câu 37:</b> Cho biểu đồ sau:


Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Dân số nước ta phân theo vùng.


B. Mật độ dân số các vùng ở nước ta.


C. GPD bình quân đầu người theo các vùng.


D. Bình quân đất tự nhiên đầu người theo các vùng.


<b>Câu 38.</b> Dựa bảng số liệu: Sản lượng thủy sản nước ta thời kì 2000 – 2015


<i> (đơn vị : Nghìn tấn) </i>


Năm 2000 2005 2010 2015


Tổng sản lượng 2250,5 3465,9 5157,6 6549,7


Khai thác 1660,9 1987,9 2405,8 3036,3


Nuôi trồng 589,6 1478,0 2706,8 3513,4


Nhận xét <b>không đúng</b> về thủy sản nước ta là


A. Sản lượng thu y sa n nuôi trồng năm 2010 và 2015 lớn hơn sản lươ ng thu y sa n khai
thác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

D. Tốc độ tăng trưởng ngành khai thác nhanh hơn ngành nuôi trồng.


<b>Câu 39</b>. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn
nhất của Việt Nam bao gồm


A. Nhật Bản và Đài Loan.
B. Nhật Bản và Xin ga po.


C. Nhật Bản và Trung Quốc.
D. Nhật Bản và Hoa Kỳ.


<b>Câu 40</b>. Cho bảng số liệu


<i><b>Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2013 </b></i>


<i>(Đơn vị: %) </i>


Năm 1990 2000 2005 2013


Khu vực I 38.7 24.5 19.3 18.4


Khu vực II 22.7 36.7 38.1 38.3


Khu vực III 38.6 38.8 42.6 43.3


Cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch tích cực do


A. Nước ta chú trọng phát triển công nghiệp và xây dựng.
B. Vai trị của nơng-lâm-ngư nghiệp khơng quan trọng
C. Chuyển dịch phù hợp với xu thế của thế giới và khu vực.
D. Lao động trong ngành công nghiệp, dịch vụ lớn nhất.


---HẾT---


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


Câu Đáp án Câu Đáp án



1 A 21 A


2 B 22 B


3 C 23 B


4 <sub>B </sub> 24 <sub>C </sub>


5 D 25 B


6 C 26 D


7 D 27 B


8 <sub>A </sub> 28 <sub>A </sub>


9 A 29 C


10 B 30 B


11 C 31 B


12 C 32 C


13 <sub>B </sub> 33 <sub>A </sub>


14 D 34 A


15 C 35 C



16 D 36 D


17 <sub>D </sub> 37 <sub>B </sub>


18 B 38 D


19 B 39 D


20 A 40 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 13</b>. Vì sao việc đẩy mạnh sản xuất lương thực ở nước ta có vai trò đặc biệt quan trọng ?
A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.


B. Là cơ sở để đa dạng hóa nơng nghiệp.
C. Cung cấp ngun liệu cho cơng nghiệp nhẹ
D. Nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.


Chọn đáp án B vì:


Học sinh phải hiểu khi đảm bảo lương thực thì các ngành khác của nông nghiệp mới phát
triển được như chăn nuôi, trồng cây cơng nghiệp...do đó, việc đảm bảo lương thực là cơ sở
để đa dạng hóa nơng nghiệp.


<b>Câu 23.</b> Vì sao Đồng Bằng Sơng Hồng cần phải đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo
ngành ?


A. Có vị trí trung tâm đối với cả nước.


B. Có nhiều thế mạnh để chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tích cực.


D. Lao động đơng, dồi dào, có tay nghề.


Chọn đáp án B vì:


Học sinh sẽ phân tích Đồng bằng Sơng Hồng thế mạnh để phát triển kinh tế, đó là cơ sở để
tiếp tục chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Còn vị trí trung tâm, nguồn lao động... đều nằm trong
các lợi thế của ĐBSH.


<b>Câu 29</b>. Để tiếp tục khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ,
biện pháp quan trọng đầu tiên là


A. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Đáp ứng tốt cơ sở năng lượng cho vùng.


D. Đầu tư phát triển cơng nghiệp khai thác dầu khí.
Chọn đáp án C vì:


Phat triển cơng nghiệp đầu tiên phải đáp ứng nhu cầu về năng lượng, năng lượng là tiền đề
phát triển các ngành công nghiệp khác. Hiện tại, Đông Nam Bộ là vùng thu hút được vốn đầu
tư nước ngoài lớn nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A.Diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm ln lớn hơn diện tích trồng cây hàng năm.
B.Từ 2000 đến 2007 tổng diện tích trồng cây cơng nghiệp ngày càng tăng.


C.Trong cơ cấu tỉ lệ trồng cây công nghiệp hàng năm tăng, tỉ lệ cây lâu năm giảm.
D.Tốc độ tăng trưởng cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm.
Chọn đáp án C vì:


Học sinh phải tìm được biểu đồ cột trong At lát Địa lí Việt Nam; Đáp án A, B dễ dàng nhận


thấy đúng qua số liệu của biểu đồ, còn đáp án C học sinh tính cơ cấu năm 2000 và 2007
bằng cách lấy cây công nghiệp hàng năm chia cho tổng số (nhân 100%) thì sẽ được hai số
liệu, từ đó rút ra được kết quả sai. Đáp án D khơng chọn vì khi tính được câu C sẽ khơng cần
tính câu D mà suy ra, khi tỉ lệ cây lâu năm tăng thì có nghĩa là tốc độ tăng trưởng của nó
nhanh hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN TRÃI </b>
<i>(Đề thi có 08 trang)</i>


<b>ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 </b>
<b>Mơn: ĐỊA LÍ </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút </i>


<b>Câu 1</b>. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A . Trung Quốc, Lào. B. Lào, Campuchia.


C.Trung Quốc, Campuchia. D. Thái Lan, Campuchia.


<b>Câu 2</b>. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?


A. Đông Bắc. B. Tây Bắc.


C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.


<b>Câu 3</b>: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí


A. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. B. Nằm ở bán cầu Đông.


C. Nằm ở bán cầu Bắc. D. Nằm trong vùng nội chí tuyến.



<b>Câu 4</b>: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. Gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.


B. Địa hình và hồn lưu khí quyển.
C. Khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
D. Hoạt động của bão và gió Tín phong.


<b>Câu 5</b>. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. Đồi núi ở xa trong đất liền.


B. Đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. Nhiều sông suối đổ ra biển.
D. Bờ biển dài, khúc khuỷu.


<b>Câu 6</b>: Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là


A. Đới rừng nhiệt đới gió mùa. B. Đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. Đới rừng ơn đới gió mùa. D. Đới rừng cận xích đạo gió mùa.


<b>Câu 7.</b> Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở


A. Tây Bắc B. Bắc Trung Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 8</b>. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở


A. Vùng đồng bằng. B. Vùng trung du.


C. Vùng đồi núi. D. Vùng bán bình nguyên.



<b>Câu 9</b>. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước.


B. Việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.


D. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.


<b>Câu 10</b>. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng
lớn là do


A. Cơng tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
B. Cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.


C. Dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
D. Dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thô cao.


<b>Câu 11</b>. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.


<b>Câu 12</b>. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là


A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.


C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ.


<b>Câu 13</b>. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là


A. Đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

D. Phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.


<b>Câu 14</b>. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa
bờ nhằm mục đích


A. Đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
B. Khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
C. Đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
D. Tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.


<b>Câu 15</b>. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. Khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.


B. Đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.


C. Thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.


<b>Câu 16</b>: Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ ca u giá trị sản xuất công nghiệp nước ta
hiện nay?


A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ


D. Đồng bằng Sông Cửu Long


<b>Câu 17</b>: Ý nào sau đây <b>không phải</b> là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến


lương thực, thực phẩm?


A. Phân bố gần các cảng biển.
B. Phân bố ven các đô thi lớn.
C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.


<b>Câu 18</b>. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. Nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.


B. Chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa .


C. Tạo nên một trục giao thông xuyên việt quan trọng từ bắc vào nam.
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.


<b>Câu 19.</b> Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. Mức thu nhập của người dân cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 20</b>. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. Dịa hình, kỹ thuật và vốn đầu tư.


B. Sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm.
C. Ý thức của người tham gia giao thông kém.
D. Thiếu lực lượng trong ngành giao thông.


<b>Câu 21.</b> Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Tây Nguyên.


B. Bắc Trung Bộ.



C. Trung du va miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>Câu 22</b>. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và
đang diễn ra theo hướng


A. Tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. Giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. Giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. Giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.


<b>Câu 23.</b> Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển
mạnh là do


A. Hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
B. Dường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
C. Có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
D. Người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển


<b>Câu 24</b>. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?


A. Chè. B. Hồ tiêu.


C. Điều. D. Cà phê.


<b>Câu 25</b>. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa
Trung du và miền núi Bắc Bộ vơ i Ta y Nguye n?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 26.</b> Ý nghĩa nào sau đây <b>khơng đúng</b> đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế
nơng-lâm-ngư góp phần phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?



A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo
không gian.


B. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và
bảo vệ môi trường.


C. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong giai đoạn hiện nay địi hỏi phải phát
huy các thế mạnh sẵn có của vùng.


D. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.


<b>Câu 27</b>. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ


A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.


B. Giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
C. Bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
D. Phát triển mơ hình kinh tế trang trại.


<b>Câu 28</b>. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sơng Cửu Long là
A. Diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.


B. Thiếu nước ngọt vào mùa khơ.


C. Diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
D. Diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.


<b>Câu 29</b>. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là


A. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.


B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam


D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .


<b>Câu 30</b>. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Cà Mau.


B. Bến Tre.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

D. Bình Thuận.


<b>Câu 31.</b> Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến
1000000 người là


A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
B. Hải Phịng, Hà Nội, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.


<b>Câu 32</b>. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh
nhất ở vùng


A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.


C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Cửu Long.



<b>Câu 33</b>. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây <b>không </b>
<b>đúng</b> với sự phân bố mưa ở nước ta?


A. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
B. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
C. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam


D. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất


<b>Câu 34</b>: Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây <b>chưa chính xác</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A. Giá trị sản xuất tăng nhanh và liên tục.


B. Diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh.
C. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm tăng chậm.
D. Tổng diện tích trồng cây cơng nghiệp tăng.


<b>Câu 35</b>. Cho bảng số liệu


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 - 2010


Năm 2000 2005 2009 2010


Diện tích (nghìn ha) 1212,6 1186,1 1155,5 1150,1


Sản lượng (nghìn tấn) 6586,6 6398,4 6796,8 6803,4


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2012) </i>



Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất
lúa cả năm ở vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là


A. Cột ghép B. Đường biểu diễn


C. Hình cột chồng. D. Kết hợp.


<b>Câu 36</b>. Cho bảng số liệu


TỔNG SỐ DÂN VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2014


<i>(Đơn vị: nghìn người) </i>


Năm Tổng số dân Thành thị


1999 76596,7 18081,6


2005 82393,1 22332,0


2010 86932,5 26515,9


2014 90728,9 30035,4


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2015) </i>


Để thể hiện tổng số dân cả nước, số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta
giai đoạn 1999 - 2014 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.



<b>Câu 37:</b> Cho biểu đồ sau:


Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?


A. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2010.
B. Tình hình phát triển GDP theo các khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của các khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2010.
D. GDP bình quân đầu người phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000-2010


<b>Câu 38.</b> Cho bảng số liệu


<i>Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ </i>


(đơn vị: %)


Năm 2000 2010


Nhà nước 30,6 13,5


Ngoài nhà nước 19,0 29,5


Khu vực có vốn đầu tư nước


ngoài 50,4 57,0


Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng ngành công nghiệp là
A. biểu đồ cột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 39</b>. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên


canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng


A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
C. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.


D. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.


<b>Câu 40</b>. Dựa vào bảng số liệu sau:


Lao động đang làm việc nước ta phân theo ngành năm 2000 và 2013


<i> ( Đơn vị: Nghìn người) </i>


Na m To ng so


Chia ra
Nông –lâm-thủy


sản


Công nghiệp-xây


dựng Di ch vu


2000 37075 24136 4857 8082


2013 52208 24399 11086 16723


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2015) </i>



Để vẽ biểu đồ trịn thể hiện quy mơ và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh
tế qua hai năm trên thì bán kính của hai đường tròn sẽ là


A. R2013 = R2000 x 1,5 (đơn vị bán kính)


B. R2013 = R2000 x 1,4 (đơn vị bán kính)


C. R2013 = R2000 x 1,3 (đơn vị bán kính)


D. R2013 = R2000 x 1,2 (đơn vị bán kính)


---HẾT---


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN VÀ BẢNG THỨ TỰ CÂU HỎI THEO TỪNG MỨC ĐỘ</b>


Câu Đáp án Câu Đáp án


1 <sub>C </sub> 21 <sub>C </sub>


2 B 22 B


3 D 23 B


4 A 24 D


5 <sub>B </sub> 25 <sub>C </sub>


6 <sub>D </sub> 26 <sub>D </sub>



7 A 27 B


8 A 28 C


9 <sub>C </sub> 29 <sub>C </sub>


10 <sub>C </sub> 30 <sub>C </sub>


11 C 31 C


12 C 32 D


13 <sub>A </sub> 33 <sub>C </sub>


14 <sub>B </sub> 34 <sub>C </sub>


15 <sub>C </sub> 35 <sub>B </sub>


16 C 36 B


17 <sub>A </sub> 37 <sub>C </sub>


18 <sub>D </sub> 38 <sub>B </sub>


19 <sub>D </sub> 39 <sub>B </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>4. Hướng dẫn giải các câu thuộc mức độ vận dụng cao </b>


<b>Câu 17</b>: Ý nào sau đây <b>khơng phải</b> là đặc điểm chính của sự phân bố ngành công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm ?



A.Phân bố gần các cảng biển
B.Phân bố ven các đô thi lớn
C.Phân bố gần nguồn nguyên liệu
D.Phân bố gần thị trường tiêu thụ
Chọn đáp án A vì:


Đáp án A thi sinh khó xác định khi 90% khu cơng nghiệp hiện nay phân bố ở ven biển, đó
là các ngành công nghiệp nặng cần chuyên chở khối lượng hóa hóa lớn, tuy nhiên các
nhành cơng nghiệp nhẹ trong đó có cơng nghiệp chế biến LTTP phân bố phẩm phân bố gần
nguồn nguyên liệu, hoặc gần thị trường tiêu thụ và ven các đô thi lớn để đáp ứng yêu cầu
tiêu dùng.


<b>Câu 23.</b> Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển
mạnh là do


A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
D. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển


Chọn đáp án B vì : Bằng phương pháp loại trừ sẽ nhận ra phương án A không đúng ; Còn các
phương án BCD đều đúng nhưng chọn đáp án B vì đây là điều kiện nổi bật, tất cả các tỉnh
đều giáp biển, có nhiều ngư trường lớn nên đây là đáp án đúng nhất.


<b>Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp </b>
<b>giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên ? </b>


B.Trình độ thâm canh.
C.Điều kiện về địa hình.


C. Đất đai và khí hậu.
D. Tập qn sản xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

ni bị. Từ đó rút ra sự khác nhau là do Đất đai và khí hậu.


<b>Câu 40. Dựa vào bảng số liệu sau: </b>


<b>Cơ cấu lao động đang làm việc nước ta phân theo ngành năm 2000 và 2013 </b>
<b> </b> Đơn vị: Nghìn người


Na m To ng so


Chia ra
Nông –lâm-thủy


sản


Công nghiệp-xây


dựng Di ch vu


2000 37075 24136 4857 8082


2013 52208 24399 11086 16723


<i>(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam, năm 2015) </i>


Để vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh
tế qua hai năm trên thì bán kính của hai đường trịn sẽ là:



A.R2013 = R2000 x 1,5 (đơn vị bán kính)


B.R2013 = R2000 x 1,4 (đơn vị bán kính)


C.R2013 = R2000 x 1,3 (đơn vị bán kính)


D.R2013 = R2000 x 1,2 (đơn vị bán kính)


Chọn đáp án D vì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 </b>
<b> </b>


<b>BÀI THI: Khoa học xã hội/Môn: Địa lý </b>
<i>(Đề thi gồm có 04 trang)</i>


<i>(Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian phát đề) </i>
<i><b>Họ và tên thí sinh:</b></i>……….


<i><b>Số báo danh:</b></i>………..


<b>Câu 1.</b> V{o đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của


<b>A. </b>gió Tín phong bán cầu Bắc. <b>C. </b>gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.


<b>B. </b>gió mùa Đơng Bắc. <b>D. </b>gió mùa Tây Nam


<b>Câu 2.</b> Đặc điểm n{o sau đ}y đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?


<b>A. </b>Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.



<b>B. </b>Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.


<b>C. </b>Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.


<b>D. </b>Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.


<b>Câu 3.</b> Tây Bắc – Đông Nam l{ hướng chính của vùng núi


<b> A. </b>Tây Bắc.<b> </b> <b>B. </b>Trường Sơn Nam.<b> </b> <b>C. </b>Đông Bắc. <b> </b> <b>D. </b>cực Nam
Trung Bộ.


<b>Câu 4.</b> Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là


<b>A. </b>Nha Trang. <b>B. </b>Phan Thiết. <b>C. </b>Quy Nhơn. <b>D. </b>Dung Quất.


<b>Câu 5.</b> Ở vùng biển nào sau đ}y, Nh{ nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền,
m|y bay nước ngo{i được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công
ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982?


<b>A. </b>lãnh hải. <b>B. </b>vùng tiếp giáp lãnh hải. <b>C. </b>vùngđặc quyền kinh tế. <b>D. </b>thềm
lục địa.


<b>Câu 6.</b> Căn cứ v{o Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết c|c trung t}m n{o sau đ}y ở
vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

tỉ đồng?


<b>A. </b>Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.<b> </b> <b>C. </b>Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.



<b>B. </b>Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.<b> D. </b>Thủ Dầu Một, Biên Ho{, Vũng T{u.


<b>Câu 7.</b> Căn cứ v{o Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng


<b>khơng có</b> c|c ng{nh chun mơn hóa n{o sau đ}y ?


<b>A. </b>Cơ khí, hóa chất. <b>C. </b>Dệt may, vật liệu xây dựng.


<b>B. </b>Chế biến thực phẩm, khai thác than. <b>D. </b>Luyện kim, cơ khí.


<b>Câu 8.</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, h~y x|c định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo
trồng cây công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.


<b>A. </b>Nghệ An. B<b>. </b>Kon Tum<b> </b> <b>C. </b>Quảng Trị.. <b>D. </b>Gia Lai.


<b>Câu 9.</b> Căn cứ v{o Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết c|c đơ thị n{o sau đ}y l{ đô thị đặc
biệt của nước ta?


<b>A. </b>Hà Nội, Hải Phòng. <b>C. </b>Hải Phòng, Đ{ Nẵng.


<b>B. </b>TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. <b>D. </b>Đ{ Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.


<b>Câu 10.</b> Căn cứ v{o Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng n{o sau đ}y có diện
tích đất feralit trên đ| ba zan lớn nhất nước ta ?


<b>A. </b>Đông Nam Bộ.<b> </b> <b>B. </b>Bắc Trung Bộ. <b>C. </b>Tây Nguyên. <b>D. </b>Trung du,
miền núi Bắc Bộ.


<b>Câu 11.</b> Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh n{o sau đ}y ?



<b>A. </b>Quảng Trị. <b>B. </b>Kiên Giang. <b>C. </b>Bà Rịa – Vũng T{u. <b>D. </b>Khánh Hòa<b>.</b>
<b>Câu 12.</b> Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đ}u đến đ}u?


<b>A. </b>Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh. <b>C. </b>Hà Nội đến Cà Mau.


<b>B. </b>Hà Nội đến Kiên Giang. <b>D. </b>Lạng Sơn đến Cà Mau.


<b>Câu 13.</b> Địa hình đồng bằng v{ đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả
nước?


<b>A. </b>60 <b>B. </b>75 <b>C. </b>65 <b>D. </b>85


<b>Câu 14. </b>Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta
có tổng diện tích là


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

km2<sub>. </sub>


<b>Câu 15.</b> Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về


<b>A. </b>c}y lương thực. <b> </b> <b>B. </b>chăn nuôi gia cầm.<b> </b>


<b>C. </b>cây công nghiệp nhiệt đới.<b> </b> <b>D. </b>chăn nuôi gia súc lớn.


<b>Câu 16.</b> Phát biểu n{o sau đ}y <b>không đúng</b> về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi
mới?


<b>A.</b> Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.


<b>B. </b>Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng ho|, đa phương ho|.



<b>C. </b>Việt Nam đ~ trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.


<b>D. </b>Có quan hệ bn bán với phần lớn c|c nước trên thế giới.


<b>Câu 17.</b> Vùng n{o sau đ}y hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?


<b>A. </b>Tây Nguyên. <b>B. </b>Bắc Trung Bộ. <b>C. </b>Đông Nam Bộ. <b>D. </b>Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>Câu 18.</b> Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là


<b>A. </b>bờ biển d{i v{ vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.


<b>B. </b>vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.


<b>C. </b>dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.


<b>D. </b>ven cáchải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.


<b>Câu 19.</b> Tỉ trọng của ng{nh chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đ}y chủ yếu do


<b>A. </b>cơ sở thức ăn ng{y c{ng đảm bảo. <b>C. </b>dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ<b>. </b>
<b>B. </b>nhu cầu của thị trường trong nước lớn. <b>D. </b>nguồn lao động ngày càng dồi dào.


<b>Câu 20.</b> Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng c}y lương thực của nước ta trong những năm
qua là


<b>A. </b>các loại c}y m{u lương thực có diện tích tăng nhanh. <b>B. </b>năng suất, sản lượng lúa tăng
mạnh.


<b>C. </b>cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước. <b>D. </b>năng suất lúa hầu như không


tăng.


<b>Câu 21.</b> Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>B. </b>các loại rau quả ôn đới<b>. D. </b>nền nông nghiệp nhiệt đới.


<b>Câu 22.</b> Từ sau năm 1975, qu| trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do


<b>A. </b>nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới. <b>C. </b>cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện
đại.


<b>B. </b>chính s|ch thu hút d}n cư của c|c đơ thị. <b>D. </b>đẩy mạnh q trình cơng nghiệp
hóa.


<b>Câu 23.</b> Phát biểu n{o sau đ}y <b>không đúng</b> với đặc điểm nguồn lao động nước ta?


<b>A. </b>Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.


<b>B. </b>Nguồn lao động đ~ qua đ{o tạo ng{y c{ng tăng.


<b>C. </b>Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.


<b>D. </b>Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.


<b>Câu 24. </b>Cho biểu đồ:


<b>BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ </b>
<b>NĂM 2005 VÀ 2015 </b>


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét n{o sau đ}y đúng với cơ cấu lao động đang l{m việc


phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?


<b>A.</b> Khu vực có vốn đầu tư nước ngo{i tăng, khu vực ngo{i Nh{ nước giảm.


<b>B.</b> Khu vực Nh{ nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngo{i tăng.


<b>C</b>. Khu vực ngo{i Nh{ nước giảm, khu vực Nh{ nước tăng.


<b>D</b>. Khu vực Nh{ nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

tế nước ta trong giai đoạn hiện nay?


<b>A. </b>Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. <b>B. </b>Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng
chăn nuôi.


<b>B. </b>Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực. <b>D. </b>Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng
thuỷ sản.


<b>Câu 26. </b>Cho biểu đồ:


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung n{o sau đ}y?


<b>A. </b>Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.


<b>B. </b>Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.


<b>C. </b>Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.


<b>D. </b>Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.



<b>Câu27. </b>Cho biểu đồ:


<b>BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 </b>


Biểu đồ có điểm sai ở nội dung n{o sau đ}y?


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Câu 28.</b> Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do


<b> A. </b>d}n cư đông, chất thải sinh hoạt lớn. <b>C.</b> khai thác và vận chuyển dầu mỏ.


<b> B. </b>phát triển du lịch quá mức.<b> D. </b>nhiều diện tích rừng ngập mặn bị
phá .


<b>Câu 29.</b> Điều kiện nào sau đ}y được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ
phát triển cây công nghiệp, c}y dược liệu, rau quả cận nhiệt v{ ôn đới?


<b> A.</b> Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.<b> C.</b> Chính sách phát triển sản xuất của Nhà
nước.


<b> B.</b> Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.<b> </b> <b>D</b>. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông
lạnh.


<b>Câu 30.</b> Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015<i>(Đơnvị: nghìn ha)</i>


<b>Năm </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2012 </b> <b>2015 </b>


Tổng diện tích 2495,1 2808,1 2952,7 2827,3



C}y h{ng năm 861,5 797,6 729,9 676,8


C}y l}u năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) </i>


Nhận xét n{o sau đ}y đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 -
2015 theo bảng số liệu trên?


<b>A. </b>Tỉ trọng c}y h{ng năm lớn hơn c}y l}u năm. <b>C. </b>Tỉ trọng c}y h{ng năm ng{y
c{ng tăng.


<b>B. </b>Tỉ trọng c}y l}u năm nhỏ hơn c}y h{ng năm. <b>D.</b> Tỉ trọng diện tích c}y l}u năm
ng{y c{ng tăng.


<b>Câu 31.</b> Đặc điểm n{o sau đ}y <b>không đúng </b>với các khu chế xuất ở nước ta?


<b>A.</b> Có d}n cư đơng đúc. <b>C. </b>Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.


<b>B. </b>Có ranh giới rõ ràng. <b>D. </b>Được Chính phủ quyết định thành


lập.


<b>Câu 32.</b> Giải ph|p n{o sau đ}y <b>không đúng</b> với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong
công nghiệp ở Đơng Nam Bộ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

ngồi.


<b> B. </b>Tăng cường cơ sở năng lượng. <b>D.</b> Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.



<b>Câu 33.</b> Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp l}u năm ở Tây Nguyên


<b>A. </b>mùa mưa kéo d{i g}y xói mòn đất. <b>B. </b>thiếu nước nghiêm trọng vào mùa
khô.


<b>C. </b>sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên. <b>D. </b>cháy rừng, bão.


<b>Câu 34.</b> Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc
Trung Bộ, do có


<b>A. </b>hai ngư trường trọng điểm. <b>C. </b>nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.


<b> B. </b>lao động trình độ kĩ thuật cao. <b>D. </b>phương tiện đ|nh bắt hiện đại.


<b>Câu 35.</b> Điều kiện n{o sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp h{ng năm ở Bắc
Trung Bộ?


<b> A</b>. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây. <b>C.</b> Có nhiều đất cát pha ở các
đồng bằng.


<b> B.</b> Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng. <b>D.</b> Có diện tích đất xám phù sa cổ ở
khắp nơi.


<b>Câu 36.</b> Phát biểu n{o sau đ}y <b>không đúng</b> với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông
Hồng?


<b>A. </b>Có nguồn lao động đơng đảo. <b>C. </b>Có trình độ thâm canh lúa cao nhất
cả nước.



<b>B. </b>Có kinh nghiệm sản xuất h{ng hóa l}u đời. <b>D. </b>Chất lượng lao động cao hàng
đầu nước ta.


<b>Câu 37.</b> Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng d}n số nước ta vẫn tăng nhanh vì


<b> A. </b>tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.<b> </b> <b>C. </b>số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.


<b> B. </b>tỉ lệ gia tăng cơ học cao.<b> </b> <b>D. </b>quy mô dân số nước ta lớn.


<b>Câu 38.</b> Cho bảng số liệu:


<b>DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Năm </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2012 </b> <b>2015 </b>


Tổng diện tích 2495,1 2808,1 2952,7 2827,3


C}y h{ng năm 861,5 797,6 729,9 676,8


C}y l}u năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5


<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)</i>


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta
giai đoạn 2005 2015 là


<b>A. </b>miền. <b>B. </b>cột. <b>C. </b>đường. <b>D. </b>tròn.


<b>Câu 39.</b> Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh th|i môi trường ở Đồng bằng sông Cửu
Long là



<b>A. </b>Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.<b> C. </b>phát triển thủy lợi.


<b>B. </b>duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn. <b>D. </b>Chủ động sống chung với lũ.


<b>Câu 40. </b>Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là


<b> A. </b>lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn. <b>C.</b> lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.


<b> B. </b>lên chậm, rút chậm, kh| điều hòa. <b>D. </b>lên chậm, rút nhanh, thất thường.


--- HẾT ---


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ 004 </b>

u1

u2

u3

u4

u5

u6

u7

u8



u9

u1
0

u1
1

u1
2

u1
3

u1
4

u1
5

u1
6

u1
7

u1
8


u1
9

u2
0


C D A A C D B D B C C D D C D A A C A B



u2
1

u2
2

u2
3

u2
4

u2
5

u2
6

u2
7


u2
8

u2
9

u3
0

u3
1

u3
2

u3
3

u3
4

u3
5

u3
6

u3
7


u3
8

u3
9

u4
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Câu 1</b>. <b>Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu </b>
<b>vực ảnh hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên</b>:


A: Có nhiều tài nguyên khoáng sản B: Khí hậu có hai mùa rõ rệt


C: Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá D:Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt


<b>Câu 2: Ý nghĩa văn hoá - xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam là tạo điều </b>
<b>kiện: </b>


A: Cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ, đường biển, đường hàng
không.


B: Để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C: Cho nước ta chung sống hồ bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các
nước Đông Nam Á.


D: Mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, Đông Bắc Campuchia và Tây Nam Trung Quốc


<b>Câu 3. Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội </b>
<b>của nước ta là : </b>



A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sơng suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thơng.
B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mịn, lũ qt, lũ nguồn dễ xảy ra.


C. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.


D. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.


<b>Câu 4. Điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí </b>
<b>hậu nước ta. </b>


<b>SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN </b>


<b>TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG </b>


<b>ĐỀ MINH HỌA </b>
<i>(Đề thi có 05 trang) </i>


<b>KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 </b>
<b>Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

A: Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí
B: Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
C: Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn


D: Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước


<b>Câu 5. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì</b> :


A. Số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.


B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
D. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.


<b>Câu 6 : </b>Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ
nước ta, vì:


<b>A. Rừng có nhiều giá trị về kinh tế và môi trường sinh thái.</b>
<b>B. Nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và rất phổ biến.</b>


C. <b>Nưóc ta có 3/4 đổi núi, lại có vùng rừng ngập mặn ven biển.</b>
<b>D. Độ che phủ rừng nước ta tương đối lớn và hiện đang gia tăng.</b>


<b>Câu 7. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu GDP của nước ta phân theo thành </b>
<b>phần kinh tế (theo giá thực tế). Nhận định đúng là: </b>


<b>Thành phần </b> <b>1995 </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b>


Kinh tế Nhà nước 40,2 38,5 37,4


Kinh tế tập thể 10,1 8,6 7,2


Kinh tế cá thể 36,0 32,3 32,9


Kinh tế tư nhân 7,4 7,3 8,2


Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 6,3 13,3 14,3


A. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị chủ đạo và vị trí ngày càng tăng.
B. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ngày càng quan trọng.


C. Kinh tế cá thể có vai trị quan trọng và vị trí ngày càng tăng.


D. Kinh tế ngoài quốc doanh (tập thể, tư nhân, cá thể) có vai trị ngày càng quan
trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

A.Lối sống thành thị được phổ biến rộng rãi


B.Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
C.Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị


D.Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp


<b>Câu 9. Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt </b>
<b>hơn nhờ </b>


A.Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B.Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.


C.Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nơng sản.


D. Các tập đồn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng


<b>Câu 10. Trong nội bộ ngành, sản xuất nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo </b>
<b>hướng : </b>


A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.


B.Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, giảm tỉ trọng các sản phẩm
không qua giết thịt.



C.Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia cầm.
D.Tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả, giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực.


<b>Câu 11. Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu </b>
<b>Long vì</b>:


A.Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.


B.Có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C.Có nguồn tài ngun thuỷ sản phong phú.
D.Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.


Câu 12. Việc đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp cho phép<b> :</b>


<b>A. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm và nông sản.</b>
<b>B. Giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nông sản có biến động bất lợi.</b>


C. <b>Khai thác hợp lí hơn sự đa dạng, phong phú của điều kiện tự nhiên.</b>
<b>D. Tất cả đều đúng. </b>


Câu 13 .Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có các nhóm ngành cơng nghiệp<b> :</b>
<b>A. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.</b>


<b>B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến; sản xuất, phân phối điện, khí </b>
<b>đốt, nước.</b>


C. <b>Cơng nghiệp năng lượng, cơng nghiệp vật liệu, công nghiệp sản xuất công cụ </b>
<b>lao động, công nghiệp chế biến và hàng tiêu dùng.</b>


<b>D. Công nghiệp nhóm A, cơng nghiệp nhóm B ; sản xuất, phân phối điện, nước, </b>


<b>khí đốt. </b>


<b>Câu 14. Đơng Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động cơng nghiệp nhờ: </b>


A. Có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước.
B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.


D. Có dân số đơng, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>B. Có vai trị chủ lực trong xuất khẩu hàng hố.</b>


C. <b>Mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.</b>


<b>D. Có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.</b>


<b>Câu 16. </b>Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp gồm có


<b>A. Vị trí địa lí, tài ngun thiên nhiên, thị trường.</b>


<b>B. Tài nguyên thiên nhiên, thị trường, sự hợp tác quốc tế.</b>


C. <b>Tài nguyên thiên nhiên, điều kiện kinh tế - xã hội, vị trí địa lí.</b>
<b>D. Thị trường, điều kiên kinh tế - xã hội, tài nguyên thiên nhiên.</b>


<b>Câu 17</b>. Trục đường xuyên quốc gia thứ hai có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội
của dải phía tây đất nước là :


<b>A. Đuờng số 14. </b> C. <b>Đường số 15.</b>
<b>B. Đường Hồ Chí Minh. </b> <b>D. Đường số 61.</b>



<b>Câu 18. </b>Điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta<b> ?</b>
<b>A. Thị trường thống nhất trong cả nước.</b>


<b>B. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ.</b>


C. <b>Hàng hoá phong phú, đa dạng.</b>


D. Có nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia


<b>Câu 19.</b> <b>Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta </b>
<b>thời kì 1990 - 2005. </b>


<b> (</b>Đơn vị : %)


<b> Năm </b>


<b>Loại</b> 1990 1992 1995 2000 2005


Xuất khẩu 45,6 50,4 40,1 49,6 46,7


Nhập khẩu 54,4 49,6 59,9 50,4 53,3


<b>Nhận định đúng nhất là : </b>


A. Nước ta ln trong tình trạng nhập siêu.


B. Nhập khẩu luôn chiếm tỉ trọng cao hơn xuất khẩu.
C. Tình trạng nhập siêu có xu hướng ngày càng tăng.



D. Năm 2005, nhập siêu lớn do các nhà đầu tư nhập máy móc thiết bị nhiều.


<b>Câu 20.Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi cho việc giao lưu với các </b>
<b>vùng khác trong nước và xây dựng nền kinh tế mở, nhờ có: </b>


A.Vị trí địa lí đặc biệt.


B.Mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư, nâng cấp.
C.Nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.


D.Cả A và B đúng.


<b>Câu 21</b>. <b>Khó khăn chủ yếu về tự nhiên ở Tây Nguyên là </b>


A. Mùa khô kéo dài. B. Hạn hán và thời tiết thất thường
C. Bão và trượt lỡ đất đá. D. Mùa đông lạnh và khô


<b>Câu 22. Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực </b>
<b>của đồng bằng sơng Hồng là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

B.Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III
C.Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III


D.Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III


<b>Câu 23. Đây là biện pháp có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai ở </b>
<b>Đồng bằng sông Hồng? </b>


A. Đẩy mạnh thâm canh. B. Quy hoạch thuỷ lợi



C. Khai hoang và cải tạo đất. D. Trồng rừng và xây dựng thuỷ lợi


<b>Câu 24. Độ che phủ rừng của Bắc Trung Bộ đứng sau </b>


A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ


C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ


<b>Câu 25 Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố </b>
<b>nào của nước ta? </b>


A.Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi. B. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng.
C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng. D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa


<b>Câu 26. Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) </b>
<b>thuận lợi nhờ vào </b>


A.Đấy đỏ badan thích hợp
B.Độ cao của các cao nguyên thích hợp


C.Khí hậu các cao nguyên trên 1000 m mát mẻ
D.Có một mùa đơng nhiệt độ giảm thấp


<b>Câu 27. Sản lượng lương thực của cả nước, ĐBSCL và ĐBSH</b>


<i> Đơn vị: nghìn tấn </i>


Năm Toàn quốc ĐBS Hồng ĐBS CLong


2000 300,8 244,



2 516,5


2005 448,0 414,


0 1012,3


2010 427,6 477,


0 1092,0


Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất so sánh sản lượng lương thực của cả nước,
ĐBSCL và ĐBSH


A. Cột. B. Tròn. C.Miền. D. Kết hợp


<b>Câu 28. . Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là </b>


A..Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ


B. Đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao
C. Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ


D. Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế xã hội


<b>Câu 29. Điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ? </b>


A.Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng
B.Các hoạt động dịch vụ ngày càng phát triển đa dạng



C.Dẫn đầu cả nước về tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả ngành dịch vụ
D.Các hoạt động dịch vụ thương mại, ngân hàng tín dụng,..phát triển chậm


<b>Câu 30. Điểm nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển </b>
<b>và hải đảo? </b>


A.Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ


B.Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao
C.Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Sản phẩm 1995 2000 2006 2010


Than (triệu tấn) 8,4 11,6 38,9 44,8


Dầu thô (triệu tấn) 7,6 16,3 17,2 15,0


<b>Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, </b>
<b>điện của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010 là ? </b>


A. Biểu đồ Tròn B. Biểu đồ Cột <b>C. </b>Biểu đồ Đường D. Biểu đồ Miền


<b>Câu 32. Vùng Tây Bắc có đặc điểm khí hậu khác vùng Đông Bắc là </b>


A. Khí hậu lạnh hơn. B. Khí hậu ấm và khô hơn


C. Khí hậu mát mẻ, mùa đơng nóng. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa


<b>Câu 33. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây </b>



A. Thể hiện tình hình xuất nhập khẩu của nước ta từ 1980 - 2002
B. Cơ cấu xuất nhập khẩu nước ta từ 1980 – 2002


C . Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu nước ta từ 1980 – 2002
D. Qui mô và cơ cấu xuất nhập khẩu nước ta từ 1980 – 2002


<b>Câu 34. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25 cho biết trung tâm du lịch có ý nghĩa </b>
<b>quốc qia </b>


A. Hà Nội B. Nha Trang C. Đà lạt D. Vũng Tàu


<b>Câu 35. Đường quốc lộ 1A không đi qua thành phố này : </b>


A. Cần Thơ. B. Việt Trì. C. Thanh Hố. D. Biên Hồ.


<b>Câu 36. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 – 5 vùng kinh tế nào của nước ta </b>
<b>không giáp biển</b>.


A. Đồng bằng Sông Hồng B. Duyên hải Nam Trung Bộ


C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ


<b>Câu 37. Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các </b>
<b>đảo là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

D.Cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
<b>Câu 38. Tiềm năng dầu khí của vùng kinh tế trọng điểm nào lớn nhất nước ta? </b>


A. Vùng KTTĐ phía Bắc. B. Vùng KTTĐ phía Nam.
C. Vùng KTTĐ miền Trung. D. Câu B và C đúng



<b>Câu 39.Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng DDBSCL vào mùa khô là: </b>


A. Xâm nhập mặn. B. Thiếu nước tưới.
C. Triều cường. D. Địa hình thấp


<b>Câu 40</b>. <b>Căn cứ cào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 – 5 tỉnh nào ở nước ta giáp với hai </b>
<b>nước Lào, Campuchia. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Đáp </b>
<b>án </b>


B C A B D A D D C A


<b>Câu </b> 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


<b>Đáp </b>
<b>án </b>


B D B C B D B B B D


<b>Câu </b> 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


<b>Đáp </b>
<b>án </b>



A C A A C C A A D C


<b>Câu </b> 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


<b>Đáp </b>
<b>án </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH </b>


<b>TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ </b>
<i> (Đề thi có 04 trang) </i>


<b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2017 </b>


<b>Bài thi: Khoa học xã hội; Mơn: ĐỊA LÍ </b>


<i>(Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề) </i>
<i>Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:... </i>


<b>Câu 1.Không phải</b> là thành tựu của nước ta trong công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực là
A. Tỉ lệ nghèo phân hóa rõ rệt giữa các vùng.


B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao nhưng không ổn định.


D. Thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.


<b>Câu 2.</b> Vùng đất ngoài đê ở Đồng bằng sơng Hồng của nước ta là nơi


A. Có các khu ruộng cao bạc màu. B. Không được bồi đắp phù sa


hàng năm.


C. Thường xuyên được bồi đắp phù sa. D. Có nhiều ơ trũng ngập nước.


<b>Câu 3.</b> Rừng thưa nhiệt đới khô nhiều nhất ở vùng nào của nước ta?


A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung
Bộ.


<b>Câu 4.</b> Nguyên nhân nào tạo nên những ngày nắng nóng trong mùa đơng ở miền Bắc nước
ta?


A. Gió mùa mùa đơng lạnh khơ. B. Gió Lào.


C. Gió Tín phong. D. Gió mùa mùa đơng lạnh ẩm.


<b>Câu 5.</b> Ngun nhân chủ yếu nào làm cho gió mùa Đơng Bắc xâm nhập sâu vào lãnh thổ
nước ta?


A. Các dãy núi của vùng núi Đơng Bắc hướng vịng cung đã tạo nên các thung lũng hút
gió.


B. Nước ta giáp Trung Quốc.


C. Địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi.
D. Dãy Hoàng Liên Sơn cao đón gió.


<b>Câu 6.</b> Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta là nơi có


A. Hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung. B. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu


thế.


C. Đồng bằng châu thổ mở rộng. D.Đầy đủ 3 đai khí hậu ở miền núi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

A. Thiếu nước nghiêm trọng về mùa khô. B. Hạn hán, bão, lũ.
C. Bão, lũ, trượt lở đất. D. Thời tiết không ổn định.


<b>Câu 8.</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết dãy núi Pu Đen Đinh thuộc vùng
núi nào ở nước ta?


A. Trường Sơn Bắc. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam.


<b>Câu 9.</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất xám trên phù sa cổ tập
trung nhiều nhất ở vùng nào của nước ta?


A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.


C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng.


<b>Câu 10.</b> Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sơng nào có diện tích
lưu vực lớn thứ hai nước ta?


A. Sông Hồng. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Đà Rằng. D. Sông Mê Công (Việt
Nam).


<b>Câu 11.</b> Trong cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta xếp thứ tự từ cao xuống thấp là
A. Dưới độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao


động.



B. Ngoài độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao
động.


C. Trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao
động.


D. Trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao
động.


<b>Câu 12.</b> Trong những năm gần đây, nước ta đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động là vì
A. Góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. B. Giúp phân bố lại dân cư và nguồn
lao động.


C. Hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm. D. Nhằm đa dạng các loại hình đào
tạo.


<b>Câu 13.</b> Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa?
A. Lối sống thành thị được phổ biến rộng rãi.


B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị.


D. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp.


<b>Câu 14.</b> Cho bảng số liệu


SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM


Năm Tổng số dân



(nghìn người)


Dân số thành thị
(nghìn người)


Tốc độ gia tăng dân số
tự nhiên (%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

2005 82392 22332 1,31


2010 86947 26515 1,03


2015 91713 31131 0,94


Để thể hiện tổng số dân, dân số thành thị và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước
ta thời kỳ 2000 – 2015, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?


A. Biểu đồ trịn. B. Biểu đồ miền.


C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp cột chồng - đường.


<b>Câu 15.</b> Cao su được trồng nhiều nhất ở vùng


A.Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.


C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.


<b>Câu 16.</b> Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có
A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. Bờ biển dài, vùng đặc quyền
kinh tế rộng.



C. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt. D. Phương tiện đánh bắt hiện đại.


<b>Câu 17.</b> Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là


A. Kênh rạch. B. Đầm phá. C. Ao hồ. D. Sông suối.


<b>Câu 18.</b> Ngành công nghiệp nào <b>không được</b> coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước
ta hiện nay?


A. Cơng nghiệp cơ khí- điện tử. B. Công nghiệp luyện kim đen, màu.
C. Công nghiệp hóa chất-phân bón-cao su. D. Cơng nghiệp chế biến lương
thực-thực phẩm.


<b>Câu 19.</b> Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là


A. Sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp. B. Miền núi và trung du cơ sở hạ
tầng cịn yếu.


C. Sơng ngịi của nước ta có lưu lượng nhỏ. D. Sự phân mùa của khí hậu làm
lượng nước khơng đều.


<b>Câu 20.</b> Công nghiệp năng lượng nước ta gồm các phân ngành


A. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện lực. B. Khai thác nguyên, nhiên liệu và
nhiệt điện.


C. Khai thác than, dầu khí và nhiệt điện. D. Khai thác than, dầu khí và thủy điện.


<b>Câu 21.</b> Quốc lộ 1A <b>không đi</b> qua vùng kinh tế nào ở nước ta?


A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây
Nguyên.


C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông


Cửu Long.


<b>Câu 22.</b> Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển giao thông
đường biển?


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

B. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ.
C. Có các dịng biển chạy ven bờ.
D. Nằm trên đường hàng hải quốc tế.


<b>Câu 23.</b> Trung tâm buôn bán lớn nhất nước ta


A. Hà Nội. B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ.


<b>Câu 24.</b> Các di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là
A. Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long.


B. Phố cổ Hội An, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Phố cổ Hội An, Huế.


<b>Câu 25.</b> Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy
sản nuôi trồng lớn nhất cả nước?


A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Cà Mau. D. Bạc Liêu.



<b>Câu 26.</b> Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết thị trường xuất – nhập khẩu lớn
nhất của nước ta năm 2007 là:


A. Hoa Kì. B. Xingapo. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc.


<b>Câu 27.</b> Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết mặt hàng có tỉ trọng giá trị xuất
khẩu lớn nhất của nước ta năm 2007 là:


A. Cơng nghiệp nặng và khống sản. B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ
công nghiệp.


C. Nông, lâm sản. D. Thủy sản.


<b>Câu 28. </b>Cho bảng số liệu


GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2000-2013 <i>(Đơn vị: tỉ đồng) </i>


Giá trị sản xuất
Năm


Trồng và
nuôi rừng


Khai thác và
chế biến lâm


sản


Dịch vụ
lâm nghiệp



2000 1131,5 6235,4 307,0


2005 1403,5 7550,3 542,4


2010 2 11,1 14948,0 1055,6


2013 2949,4 24555,5 1538,2


Để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất lâm nghiệp của nước ta thời kỳ 2000 –
2013, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?


A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền.


C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?


A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.


C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.


<b>Câu 30.</b> Ý nào sau đây <b>không đúng</b> với dân cư-xã hội của vùng trung du và miền núi Bắc
Bộ?


A. Là vùng thứ dân. B. Có nhiều dân tộc ít người.


C. Là vùng có căn cứ địa cách mạng. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật đã có


nhiều tiến bộ.


<b>Câu 31.</b> Khống sản nào sau đây <b>không tập trung</b> nhiều ở Trung du và miền núi Bắc
bộ?


A. Sắt. B. Đồng. C. Bôxit. D. Pyrit.


<b>Câu 32.</b> Loại đất có diện tích lớn nhất đồng bằng sông Hồng là


A. Đất không được bồi đắp phù sa hằng năm. B. Đất phù sa sông bồi đắp hằng
năm.


C. Đất mặn. D. Đất xám phù sa cổ.


<b>Câu 33.</b> Sản lượng lương thực bình quân đầu người ở đồng bằng sơng Hồng thấp hơn mức trung
bình của cả nước do


A. Diện tích đất canh tác khá lớn.


B. Dân cư có kinh nghiệm và truyền thống canh tác.
C. Dân số thuộc loại đông của cả nước.


D. Đất chuyên dùng và đất thổ cư có xu hướng giảm.


<b>Câu 34.</b> Tất cả các tỉnh thuộc Bắc Trung Bộ đều có thể phát triển cơ cấu nông- lâm- ngư
nghiệp. Sự hình thành cơ cấu này là do sự đa dạng về


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

các tỉnh


A. Ninh Thuận, Phú Yên. B. Bình Thuận, Quảng Nam.



C. Phú Yên, Quảng Nam. D. Ninh Thuận, Bình Thuận.


<b>Câu 36.</b> Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn thứ mấy của cả
nước?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 .


<b>Câu 37.</b> Ngành cơng nghiệp có vai trị quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là


A. công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. B. công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm.


C. công nghiệp dệt may. D. công nghiệp khai thác dầu khí.


<b>Câu 38.</b> Các tỉnh <b>không thuộc</b> Đồng bằng sông Cửu Long là


A. Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Phước. C. An Giang, Long An, Cần


Thơ.


B. Đồng Tháp, Kiên Giang, Sóc Trăng. D. Bạc Liêu, Cà Mau, An Giang.


<b>Câu 39.</b> Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là
A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.


B. Suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí
hậu tốt.


C. Dọc bờ biển có nhiều vũng, vịnh biển kín thuận lợi cho xây dựng các


cảng nước sâu.


D. Nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho việc xây dựng
cảng.


<b>Câu 40.</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết theo thứ tự các tỉnh ven biển
từ


Bắc vào Nam là


A. Quảng Trị, Thừa thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quảng
Nam.


B. Quảng Trị, Thừa thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng
Ngãi.


C. Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i>--- HẾT --- </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>ĐÁP ÁN </b>


1. A 2. C 3. A 4. C 5. A 6. D 7. A 8. D 9. A 10. D


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC </b>
<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC </b>


(Đề thi có 04 trang)


<b>ĐỀ KSCL ƠN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 – LỚP 12 </b>


<b>NĂM HỌC 2016 - 2017 </b>


<b>BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: ĐỊA LÝ </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề </i>


<b>Mã đề thi 132 </b>


Họ, tên thí sinh:... Mã sinh viên: ...


<b>Câu 1:</b> Từ vĩ tuyến 160<sub>B trở vào Nam, gió gió mùa mùa đơng về bản chất là: </sub>


<b>A. </b>Gió mùa Tây Nam. <b>B. </b>Gió mùa Đơng Bắc.


<b>C. </b>Gió tín phong Bắc bán cầu. <b>D. </b>Gió Đơng Nam đã biến tính.


<b>Câu 2:</b> Đặc trưng tiêu biểu của khí hậu miền Bắc là:


<b>A. </b>Khơng có mùa đơng rõ rệt.


<b>B. </b>Có mùa đông lạnh, với 2-3 tháng nhiệt độ <180<sub>C. </sub>
<b>C. </b>Nhiệt độ trung bình năm ln trên 200<sub>C. </sub>
<b>D. </b>Càng về phía Nam, gió mùa Đơng Bắc càng yếu.


<b>Câu 3:</b> Các chỉ số nhiệt độ trung bình năm lần lượt 210<sub>2, 27</sub>0<sub>1, 25</sub>0<sub>2, 26</sub>0<sub>8 là của: </sub>
<b>A. </b>Lạng Sơn, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Quy Nhơn.


<b>B. </b>Thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Quy Nhơn, Lạng Sơn.


<b>C. </b>Lạng Sơn, Huế, Quy Nhơn, Thành phố Hồ Chí Minh.



<b>D. </b>Thành phố Hồ Chí Minh, Quy Nhơn, Huế, Lạng Sơn.


<b>Câu 4:</b> Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho khu vực phía Bắc vĩ tuyến 160<sub>B là: </sub>
<b>A. </b>Rừng nhiệt đới lá rộng thường xanh. <b>B. </b>Rừng gió mùa cận nhiệt.


<b>C. </b>Rừng nhiệt đới gió mùa. <b>D. </b>Rừng gió mùa cận xích đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>A. </b>Mơ Nơng. <b>B. </b>Di Linh. <b>C. </b>Đăk Lăk. <b>D. </b>Kon Tum.


<b>Câu 6:</b> Một số nơi ở nước ta nguồn nước bị ơ nhiễm nghiêm trọng, ngun nhân chính là do:


<b>A. </b>Nông nghiệp thâm canh cao, sử dụng quá nhiều phân hóa học, thuốc trừ sâu.


<b>B. </b>Hầu hết nước thải công nghiệp và sinh hoạt đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lý.


<b>C. </b>Giao thông vận tải đường thủy phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sơng nhiều.


<b>D. </b>Việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển.


<b>Câu 7:</b> Biện pháp quan trọng hàng đầu để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta hiện nay là:


<b>A. </b>Trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.


<b>B. </b>Có kế hoạch, biện pháp ni trồng rừng hiện có.


<b>C. </b>Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh vật ở các vườn quốc gia.


<b>D. </b>Đảm bảo duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng.



<b>Câu 8:</b> Sín Thầu là một xã có điểm:


<b>A. </b>Cực Bắc của nước ta. <b>B. </b>Cực Tây của nước ta.


<b>C. </b>Cực Đông của nước ta. <b>D. </b>Cực Nam của nước ta.


<b>Câu 9:</b> Trên biển Đơng nước ta, thềm lục địa có đặc điểm:


<b>A. </b>Mở rộng ở hai đầu, thu hẹp ở giữa


<b>B. </b>Phía Bắc mở rộng, thu hẹp ở giữa và phía Nam.


<b>C. </b>Thu hẹp ở hai đầu, mở rộng ở giữa.


<b>D. </b>Phía Bắc và giữa Trung Bộ thu hẹp, phía Nam mở rộng.


<b>Câu 10:</b> Địa hình Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn có đặc điểm chung là:


<b>A. </b>Đều nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam rõ rệt.


<b>B. </b>Gồm các dãy núi và cao ngun có địa hình mở rộng và nâng cao.


<b>C. </b>Có sự bất đối xứng giữa hai sườn Đơng - Tây.


<b>D. </b>Có địa hình thấp ở giữa và cao ở hai đầu.


<b>Câu 11:</b> Cho bảng số liệu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Năm </b> <b>Tổng diện tích </b>
<b>rừng (triệu </b>



<b>ha) </b>


<b>Trong đó </b> <b>Tỷ lệ che phủ </b>
<b>rừng (%) </b>
<b>Rừng tự </b>


<b>nhiên </b>


<b>Rừng trồng </b>


1943 14,3 14,3 0 43,8


1976 11,1 11 0,1 33,8


1983 7,2 6,8 0,4 22


1990 9,2 8,4 0,8 27,8


2000 10,9 9,4 1,5 33,1


2005 12,4 9,5 2,9 37,7


Nhận xét chưa chính xác là:


<b>A. </b>Từ năm 1943 đến năm 1983, tổng diện tích rừng giảm 7,2 triệu ha, diện tích rừng tự
nhiên giảm 7,5 triệu ha; trồng được 0,4 triệu ha rừng; độ che phủ giảm 4%.


<b>B. </b>Năm 1943, rừng của nước ta hồn tồn là rừng tự nhiên, chưa có diện tích rừng trồng.



<b>C. </b>Từ năm 1983 đến năm 2005, tổng diện tích rừng tăng 5,2 triệu ha, trong đó diện tích
rừng tự nhiên tăng 2,5 triệu ha, diện tích rừng trồng tăng 2,1 triệu ha; độ che phủ rừng tăng
15,7%.


<b>D. </b>Từ năm 1943 đến năm 2005, tổng diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta giảm liên
tục qua các năm.


<b>Câu 12:</b> Địa điểm khơng chịu ảnh hưởng của gió Tây khơ nóng là:


<b>A. </b>Đồng bằng ven biển miền Trung. <b>B. </b>Phía Nam của Tây Bắc.


<b>C. </b>Đồng bằng sơng Hồng. <b>D. </b>Nam bộ.


<b>Câu 13:</b> Vào mùa cạn, ở đồng bằng sông Cửu Long nước triều xâm nhập sâu, nhiễm mặn lớn
là do:


<b>A. </b>Đồng bằng bị chia cắt thành các ơ trũng.


<b>B. </b>Có địa hình thấp và khá bằng phẳng.


<b>C. </b>Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.


<b>D. </b>Có các hệ thống đê bao ở ven sông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>A. </b>Độ mặn trung bình là 32-33%, thay đổi theo mùa.


<b>B. </b>Trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ và cạn.


<b>C. </b>Nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên 230<sub>C. </sub>



<b>D. </b>Sóng trên biển mạnh nhất vào thời kỳ gió mùa Đơng Bắc.


<b>Câu 15:</b> Đặc điểm khơng chính xác khi nói về đặc điểm của vùng đồng bằng duyên hải miền
Trung là:


<b>A. </b>Chủ yếu do phù sa sông tạo thành.


<b>B. </b>Phần nhiều hẹp ngang.


<b>C. </b>Đất có đặc tính nghèo, ít phù sa.


<b>D. </b>Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.


<b>Câu 16:</b> Khi sườn Đơng Trường Sơn đón nhận luồng gió từ biển thổi vào tạo nên một mùa
mưa thu đơng thì ở Tây Nguyên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Câu 17:</b> Cho biểu đồ sau:


Biểu đồ trên thể hiện nội dung:


<b>A. </b>Diện tích rừng các vùng nước ta năm 2000 và 2009.


<b>B. </b>Diện tích rừng cả nước và các vùng nước ta năm 2000 và 2009.


<b>C. </b>Độ che phủ rừng các vùng nước ta năm 2000 và 2009.


<b>D. </b>Độ che phủ rừng cả nước và các vùng ở nước ta năm 2000 và 2009.


<b>Câu 18:</b> Nước ta có nguồn tài nguyên thiên nhiên khá đa dạng nhờ:



<b>A. </b>Nằm trong khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa.


<b>B. </b>Nằm gần vành đai sinh khống Thái Bình Dương.


<b>C. </b>Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa nhiều hệ thống tự nhiên.


<b>D. </b>Nằm ở rìa phía đông nam của lục địa châu Á.


<b>Câu 19:</b> Nơi có nhiều rừng nhiệt đới khơ ở nước ta là:


<b>A. </b>Đông Nam Bộ. <b>B. </b>Tây Nguyên.


<b>C. </b>Đồng bằng sông Cửu Long. <b>D. </b>Bắc Trung Bộ.


<b>Câu 20:</b> Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đã làm cho sơng ngịi nước ta có đặc điểm:


<b>A. </b>Phần lớn chảy theo hướng tây bắc – đông nam.


0 10 20 30 40 50 60


Cả nước
Trung du và miền núi


Bắc Bộ


Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung


bộ



Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu


Long


Độ che phủ
rừng năm
2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>B. </b>Phần lớn đều ngắn, dốc và dễ bị lũ lụt.


<b>C. </b>Nhiều nước, giàu phù sa, có chế độ nước theo mùa.


<b>D. </b>Có tổng lượng nước lớn và chủ yếu nhận từ ngoài lãnh thổ.


<b>Câu 21:</b> Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi có ý
nghĩa nhất là:


<b>A. </b>Trên các sườn dốc chỉ còn trơ lại sỏi đá.


<b>B. </b>Ở các núi đá vơi hình thành các địa hình caxtơ.


<b>C. </b>Ở vùng đồi thềm phù sa cổ hình thành đất xám bạc màu.


<b>D. </b>Sự bồi tụ, mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu.


<b>Câu 22:</b> Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do:



<b>A. </b>Tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Ấn Độ Dương.


<b>B. </b>Gió Tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.


<b>C. </b>Tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ áp cao cận chí tuyến ở nửa cầu Nam.


<b>D. </b>Sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.


<b>Câu 23:</b> Ở Đông Bắc, từ Tây sang Đơng theo hướng vịng cung là các thung lũng lần lượt của
các sông:


<b>A. </b>Cầu, Thương, Lục Nam. <b>B. </b>Lục Nam, Thương, Cầu.


<b>C. </b>Thương, Cầu, Lục Nam. <b>D. </b>Thái Bình, Cầu, Thương.


<b>Câu 24:</b> Thành tựu nổi bật của công cuộc Đổi mới ở nước ta là:


<b>A. </b>Cơ cấu nền kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tích cực.


<b>B. </b>Việt Nam trở thành thành viên chính thức của Hiệp hội các nước Đông Nam Á
(ASEAN).


<b>C. </b>Dựa vào nguồn lực bên ngoài để phát triển kinh tế - xã hội.


<b>D. </b>Mở rộng mối quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực.


<b>Câu 25:</b> Để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới, nước ta phải:


<b>A. </b>Thực hiện đầy đủ những cam kết của lộ trình AFTA.



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>C. </b>Tham gia vào nhiều tổ chức quốc tế và khu vực.


<b>D. </b>Tăng nhanh tỷ trọng của ngành công nghiệp – xây dựng trong cơ cấu GDP.


<b>Câu 26:</b> Việt Nam chính thức trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
từ:


<b>A. </b>Tháng 07/1998. <b>B. </b>Tháng 01/2007. <b>C. </b>Tháng 07/1995. <b>D. </b>Tháng 11/2006.


<b>Câu 27:</b> Nguyên nhân góp phần làm cho ngập lụt ở đồng bằng sông Hồng thêm nghiêm
trọng là:


<b>A. </b>Bị triều cường xâm nhập vào rất sâu.


<b>B. </b>Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lưu vực lớn.


<b>C. </b>Bị hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.


<b>D. </b>Đồng bằng bị chia cắt thành các ô trũng.


<b>Câu 28:</b> Nguồn lực giữ vai trò quyết định đảm bảo cho việc thực hiện thắng lợi công cuộc
Đổi mới ở nước ta là:


<b>A. </b>Vị trí địa lý. <b>B. </b>Đường lối Đổi mới.


<b>C. </b>Nhập khẩu máy móc, thiết bị. <b>D. </b>Vấn đề tạo vốn.


<b>Câu 29:</b> Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh hình thành ở vùng:


<b>A. </b>Có đất chua mặn ở ven biển.



<b>B. </b>Núi thấp, mưa nhiều, ẩm ướt, mùa khô không rõ.


<b>C. </b>Khơ hạn có đất bị thối hóa.


<b>D. </b>Khí hậu có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.


<b>Câu 30:</b> Chiếm 60% diện tích đất tự nhiên của nước ta là nhóm đất:


<b>A. </b>Đồng bằng. <b>B. </b>Xám phù sa cổ. <b>C. </b>Phèn và mặn. <b>D. </b>Feralit đồi núi thấp.


<b>Câu 31:</b> Nước ta có đường biên giới chung dài nhất với nước:


<b>A. </b>Campuchia. <b>B. </b>Lào. <b>C. </b>Trung Quốc. <b>D. </b>Mianma.


<b>Câu 32:</b> Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII
thường có đặc điểm:


<b>A. </b>Có cường độ yếu. <b>B. </b>Ít đi vào đất liền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Câu 33:</b> Nước ta khơng có khí hậu nhiệt đới khơ hạn như một số nước có cùng vĩ độ là do:


<b>A. </b>Nằm trong vùng hoạt động của gió mùa.


<b>B. </b>Lãnh thổ hẹp bề ngang và giáp biển.


<b>C. </b>Vị trí vừa gắn với lục địa vừa thông ra đại dương.


<b>D. </b>Ảnh hưởng của khối khí lạnh vào mùa đơng.



<b>Câu 34:</b> Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:


<b>A. </b>Các thung lũng khuất gió ở miền Bắc. <b>B. </b>Đồng bằng sơng Cửu Long vào mùa khô.


<b>C. </b>Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc. <b>D. </b>Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.


<b>Câu 35:</b> Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi:


<b>A. </b>Cân bằng bức xạ dương quanh năm.


<b>B. </b>Lượng bức xạ Mặt Trời trong năm lớn.


<b>C. </b>Trong năm có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.


<b>D. </b>Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến.


<b>Câu 36:</b> Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia nước ta trên biển là:


<b>A. </b>Lãnh hải. <b>B. </b>Tiếp giáp lãnh hải. <b>C. </b>Đặc quyền kinh tế. <b>D. </b>Thềm lục địa.


<b>Câu 37:</b> Rừng Cúc Phương, Nam Cát Tiên thuộc loại rừng:


<b>A. </b>Đặc dụng. <b>B. </b>Phòng hộ. <b>C. </b>Khai thác. <b>D. </b>Khoanh nuôi.


<b>Câu 38:</b> Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:


<b>A. </b>Có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.


<b>B. </b>Chịu tác động thường xuyên của gió mùa.



<b>C. </b>Có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.


<b>D. </b>Thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức.


<b>Câu 39:</b> Đặc điểm tiêu biểu của địa hình núi ở nước ta là:


<b>A. </b>Chia thành từng khu vực rõ rệt.


<b>B. </b>Giống như phần nối dài của cao nguyên Vân Qúy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>D. </b>Đồi núi thấp chiếm tới 85% diện tích cả nước.


<b>Câu 40:</b> Tác động lớn nhất của biển Đông đến thiên nhiên nước ta là:


<b>A. </b>Điều hịa khí hậu. <b>B. </b>Tạo cảnh quan biển đa dạng.


<b>C. </b>Cảnh quan thiên nhiên rừng chiếm ưu thế. <b>D. </b>Tài nguyên sinh vật biển đa dạng.


--- HẾT ---


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ - ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>


1 C 11 D 21 D 31 B


2 B 12 D 22 A 32 A


3 A 13 C 23 C 33 A



4 C 14 C 24 A 34 D


5 B 15 A 25 B 35 D


6 B 16 D 26 B 36 A


7 C 17 D 27 C 37 A


8 B 18 C 28 B 38 D


9 A 19 B 29 B 39 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. </b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>




- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×