Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 môn Hóa học lớp 12 - Đề 6 Bài số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.59 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra mơn Hóa 12</b>


Thời gian: 15 phút


<i><b>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: O = 16, Mg = 24, Al = 27, Fe = 56,</b></i>
<i>Cu = 64.</i>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?</b>


A. Al(OH)3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. FeO.


<b>Câu 2: X3+ có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p63d5. Vị trí của ngun</b>


tố X trong bảng tuần hồn là
A. ơ số 26, chu kì 4 nhóm VIIIA.
B. ơ số 26, chu kì 4, nhóm IIA.
C. ơ số 26, chu kì 3, nhóm VIIIB.
D. ơ số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.


<b>Câu 3: Trong phịng thí nghiệm để bảo quản muối Fe2+ người ta thường</b>


A. ngâm vào đó một đinh sắt.


B. cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl.
C. mở nắp lọ đựng dung dịch.



D. cho vào đó vài giọt dung dịch H2SO4 lỗng.


<b>Câu 4: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là</b>


A. FeS2.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. FeCO3.


<b>Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:</b>


(1) Đốt dây sắt trong khí clo.


(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).


(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.


(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?
A. 4 .


B. 2.
C. 3.
D. 1.


<b>Câu 6: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong cơng nghiệp bằng phương</b>


pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là


A. Na, Ca, Al.


B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Cu, Al.
D. Fe, Ca, Al.


<b>Câu 7: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu</b>


được hỗn hợp rắn X. Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch HCl dư thu được
0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là


A. 34,10.
B. 32,58.
C. 31,97.
D. 33,39.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu</b>


được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít.


B. 8,96 lít.
C. 17,92 lít.
D. 11,20 lít.


<b>Câu 9: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương</b>


trình hóa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch KMnO4 trong
H2SO4 là



A. 36.
B. 34.
C. 35.
D. 33.


<b>Câu 10: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và</b>


Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn.
Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là


A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam.


<b>Đáp án & Thang điểm</b>


1. Phần trắc nghiệm (0,5 điểm/ 1 câu)


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Đ/a</b> A D A B C A C B A D


<b>Câu 1: Al(OH)3 có tính lưỡng tính. Chọn đáp án A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2: X có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p63d64s2. Vị trí của ngun</b>


tố X trong bảng tuần hồn là ơ số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. Chọn đáp án D.


<b>Câu 3: Trong phịng thí nghiệm để bảo quản muối Fe2+ người ta thường</b>



ngâm vào đó một đinh sắt. Chọn đáp án A.


<b>Câu 4: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là Fe3O4. Chọn đáp án B.</b>
<b>Câu 5: Thí nghiệm tạo ra muối sắt II là:</b>


(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.


(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Chọn đáp án C.


<b>Câu 6: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương</b>


pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là Na, Ca, Al. Chọn đáp án A.


<b>Câu 7: naxit = 2.nH2 + 2.nO (oxit) = 2.0,15 + 2. 0,04.4 = 0,62 mol.</b>


Bảo toàn khối lượng: mX + mHCl = m + mH2O + mH2


→ m = 0,12.27 + 0,04.232 + 0,62.36,5 – 0,15.2 – 4.0,04.18 = 31,97 gam.
Chọn đáp án C.


<b>Câu 8: Bảo toàn khối lượng: moxi = 30,2 – 17,4 = 12,8 → noxi = 0,4 mol</b>


→ V = 0,4.22,4 = 8,96 lít. Chọn đáp án B.


<b>Câu 9:</b>


10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 +


8H2O


Tổng hệ số = 36. Chọn đáp án A.


<b>Câu 10: mchất rắn↓ = mO(CuO) = 9,1 – 8,3 = 0,8 → nO(CuO) = nCuO =</b>


0,8 : 16 = 0,05 mol


→ mCuO = 0,05.80 = 4 gam. Chọn đáp án D.


Mời bạn đọc cùng tham khảo />


</div>

<!--links-->

×