Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.46 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GV nhận xét 2 HS đọc bài Cổng trời
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 3: Luyện đọc</b>
GV hớng dẫn HS đọc và chia đoạn
Yêu cầu *phân biệt đợc nghĩa của hai
từ: tranh luận, phân giải
<b> GV đọc bài. </b>
<b>Hoạt động 4:Tìm hiểu bài</b>
GV nêu câu hỏi 1,2,3 SGK
** nhận xét.
? Néi dung chÝnh cđa bµi häc
* đọc bài – Cả lớp đọc thầm
HS đọc nối tiếp.
HS luyện đọc từ ngữ: sôi nổi, quý, hiếm,…
HS đọc nối tiếp.
HS đọc thầm chú giải và giải nghĩa t.
* c c bi.
HS trả lời cá nhân
<i>Ghi bảng : ý nghĩa đợc khẳng định: </i>
<i>Ng-ời lao động là đáng quý nhất</i>
<b> Hoạt động 5:Đọc diễn cảm</b>
- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm
GV nhận xét.
<b> 6.Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò- GV</b>
nhận xét tiết học.
HS luyện đọc đoạn 1 + 2 theo nhóm 5.
Thi c din cm ( phõn vai).
Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
---Toán
<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
HS nắm đợc cách viết số đo độ dài dới dạng số thập phân trong các trờng hợp đơn giản.
<b>Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ</b> 2 HS lên làm bài tập ở nhà.
GV nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
Bài tập 1
GV ghi tõng bµi
NhËn xÐt
Bµi tËp 2
GV nêu bài mẫu
Bài tập 3,4 HS đọc yêu cầu
<b>GV theo dõi, giúp đỡ HS kém làm bài </b>
Chấm vở 1\3 lớp
<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò</b>
GV nhận xét tiết học.
HSnêu yêu cầu
HS làm vào bảng con
HSnêu u cầu
Thảo luận nhóm đơi
Các nhóm trình bày
HS lµm bµi tËp trong vë lun Toán.
Về nhà : Chuẩn bị bài sau
---Khoa học
<b>Thỏi độ đối với ngời bị nhiễm HIV/AIDS</b>
<b>I.Mục tiêu: HS cần:</b>
- Xác định đợc các hành vi tiếp xúc thông thờng không lây nhiễm HIV.
- Không phân biệt đối xử với ngời bị nhiễm HIV và cả gia đình họ.
- Ln ln vận động, tuyên truyền mọi ngời không xa lánh; phân biệt đối xử với những ngời
bị nhiễm HIV và cả gia ỡnh h.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- Tranh ảnh, tin bài vế các hoạt động phòng tránh HIV/AIDS.
- Phiếu học tập.
<b>III.Hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ </b>
GV nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 3: HIV/AIDS không lây qua một</b>
số tiếp xúc thông thờng
? Những hoạt động tiếp xúc nào khơng có
khả năng lây nhiễm HIV/AIDS?
** ghi nhanh những ý kiến đó lên bảng nhận
xét.
<b>Hoạt động 4: - </b>
Chúng ta phải làm gì để phịng tránh
HIV/AIDS?
<b>Hoạt động 5: Bày tỏ thái độ, ý kiến </b>
HS chơi trò chơi theo nhóm 4: HS thảo luận
theo nhóm phân vai và diễn lại theo nội dung
H1 .Các nhóm lên trình diễn
HS thảo luận theo nhóm 2:
Đại diện nhóm trình bày HS nhận xét và
bổ sung.
? Qua ý kiÕn cđa b¹n, em rút ra điều gì?
** nhận xét chuẩn kiÕn thøc
<b> Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò </b>
GV nhn xột tit hc
xử với các bạn nh thế nào? Vì sao?
HS thảo luận nhóm 6.
- HS thảo luận vµ hoµn thµnh phiÕu häc tËp
( MÉu phiÕu häc tËp theo thiÕt kÕ Khoa häc
trang 85 ).
- Đại diện nhóm trình bày HS nhận xét
và bổ sung.
Mỹ thuật
<b>Giới thiệu điêu khắc cổ Việt Nam</b>
Cô giáo Huỳnh d¹y
<i><b>---Bi chiỊu D¹y båi dìng Toán 5</b></i>
<i>__________________________________________________________________</i>
<i>Thứ Ba ngày 27 tháng 10 năm 2009</i>
Thể dục
<b>Bài 17 : Động tác chân </b><b> Trò chơi </b><i><b>“ DÉn bãng “</b></i>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
- Ôn hai động tác vơn thở và tay. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
<i> -Trị chơi Dẫn bóng . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động.</i>
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
1 cũi.
<b>Phần mở đầu</b>
GV phæ biÕn néi dung häc tËp.
Kiểm tra bài cũ:Thực hiện 2 động tác ó
<i>hc: Vn th, tay</i>
<b>Phần cơ bản:</b>
Ôn 2 động tác vơn thở và tay.
Học động tác chân.GV làm mẫu và
h-ớng dẫn học sinh cách thực hiện
Ôn 3 động tác thể dục đã học.
<i><b> Chơi trò chơi Dẫn bóng. </b></i>
<b>Phần kết thúc: </b>
GV và HS hệ thống bài.
GV nhận xét, đánh giá tiết học.
Chạy quanh sân tập, đứng thành vòng tròn,
Đội hình 4 hµng ngang
Tập theo đọi hình 4 hàng ngang do lp trng
ch huy
Làm theo hớng dẫn của giáo viên
HS thùc hiƯn 3-4 lÇn
Tập cả lớp theo sự chỉ đạo của lớp trởng
2 lần
HS tù tổ chức chơi
Đứng vỗ tay hát
Thả lỏng tay chân .
---Luyện từ và câu
<b>Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
Tìm đợc các thành ngữ thể hiện sự so sánh,nhân háo trong mẫu chuyện Bầu trời mùa
thu(BT1,BT2).
-Viết đợc bài văn tả cảnh đẹp quê hơng,biết dùng từ ngữ,hình ảnh so sánh,nhân hố khi miêu tả.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- Bút dạ + giấy khổ to
<b>GV nhËn xÐt. </b>
<b>.Hoạt động 2: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
Bài 1 :
GV nhắc lại nội dung bài tập
Bài 2,
** chốt ý kiến đúng
Bài 3 GV hớng dẫn học sinh viết một đoạn
văn miêu tả cảnh đẹp ở quê em
GV theo dõi giúp đỡ HS kém làm bài.
- GV hớng dẫn HS chữa bài
ChÊm 1\3 líp
<b>Hoạt động 4:Củng cố, dặn dị</b>
GV nhận xét tiết học
<i>HS nêu yêu cầu Nối nhau đọc bài :”Bỗu trời</i>
<i>mïa thu”</i>
Học sinh đọc yêu cầu Thảo luận nhóm 4
HS làm vào vở bài tập vào vở -2 HS đọc bài
văn của mỡnh
Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
---Toán
<b>Viết các số đo khối lợng dới dạng số thập phân</b>
<b>I.Mục tiêu: HS cần: </b>
Biết viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân.
ễn tp v bng n v đo khối lợng, quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng liền kề; quan hệ giữa
các đơn vị đo khi lng thụng dng.
<b> II.Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng đơn vị đo khối lợng kẻ sẵn.
<b>III.Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ</b> 2 HS lên bảng chữa bài tập. VBT
<b> GV nhận xét. </b>
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 3: Ôn tập về các đơn vị đo khối</b>
lợng
<i> a.Bảng đơn vị đo khối lợng:</i>
<i>b.Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề</i>
? Em h·y nêu mối quan hệ giữa ki-lô-gam
và héc-tô-gam, giữa ki-lô-gam và yến.
** ghi vào bảng.
? Em hóy nờu mối quan hệ giữa hai đơn vị
đo khối lợng liền kề nhau
<i>c.Quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng</i>
** nhËn xÐt vµ chuÈn kiÕn thøc
<b>Hoạt động 4:Hớng dẫn viết các số đo khối</b>
lợng dới dạng số thập phân
<i><b>GV nêu ví dụ: Tìm số thập phân thích hợp</b></i>
điền vào chỗ chấm:
5 tn 132 kg = tn
<b>Hot ng 5: Luyện tập</b>
Bài tập 1
Bài tập 2 HSnêu yêu cầu
Bài tập 3 HS đọc bài toán
GV theo dõi giúp đỡ HS kém làm bài.
<b>Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
HS kể tên các đơn vị đo khối lợng theo thứ
tự từ bé đến lớn.
1 HS lên viết các đơn vị đo khối lợng trên
bảng đã kẻ sẵn.
HS nhận xét.
HS trả lời
HS trả lời
HS nêu mối quan hệ giữa tấn với tạ, giữa tấn
với kg, giữa tạ với kg.
HS đoc ví dụ
HS thảo luận nhóm 2 tìm số thập phân thích
hợp.
Đại diện nhóm trình bày HS nhận xét
HS nêu yêu cầu
HS nêu kết quả cá nhân
Làm vở bài tập
Thảo luận theo cặp các bớc tính và làm vào
---Lịch sử
<b>Cách mạng mùa thu</b>
<b>I.Mục tiêu: HS cần nêu đợc:</b>
- Mùa thu năm 1945, nhân dân cả nớc vùng lên phá tan xiềng xích nơ lệ, cuộc cách mạng này
đợc gọi là Cách mạng tháng Tám.
- Tiªu biĨu cho Cách mạng tháng Tám là cuộc khởi nghĩa giành chÝnh qun ë Hµ Néi vµo
ngµy 19 – 8 -1945. Ngµy 19 - 8 trë thµnh ngµy kØ niƯm cđa Cách mạng tháng Tám. ý nghĩa
lịch sử của Cách mạng tháng Tám.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- Bản đồ hành chính Việt Nam.ảnh t liệu về Cách mng thỏng Tỏm.
- Đài, băng nhạc có ghi bài hát Mời chín tháng Tám của nhác sÜ Xu©n Oanh.
- PhiÕu häc tËp cđa HS.
-HS su tầm thơng tin về khởi nghĩa giành chính quyền ở q hơng mình năm 194 5.
<b>Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ </b> 1 HS Thuật lại cuộc khởi nghĩa 12 – 9
<b>-GVnhận xét </b>
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 3: Thời cơ cách mạng</b>
? Tìm hiểu tình hình nớc ta từ tháng 3 năm
? Đứng trớc tình hình này, Đảng và Bác Hồ
quyết định điều gì?
<i> ? Vì sao nói Đây là thời cơ ngàn năm</i>
<i>có một ?</i>
<b>Hot ng 4:Khi ngha ginh chớnh quyn</b>
H ni ngy 19-8-1945
**chuẩn kiến thức và liên hệ thêm cuộc khëi
<b>nghÜa giµnh chÝnh qun ë Hµ TÜnh. </b>
<b>Hoạt động 5: Nguyên nhân và ý nghĩa thắng</b>
<b>lợi của cách mạng tháng Tám </b>
<b>Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò</b>
+ Vì sao ngày 19 -8 đợc lấy làm ngày kỉ
niệm Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở nớc
ta?
1930 ë NghÖ An.
HS đọc thầm phần chữ nhỏ đầu bài và thảo
luận nhúm 2:
Đại diện nhóm trình bày HS nhËn xÐt bỉ
HS tr¶ lêi – HS nhËn xÐt.
HS thảo luận theo nhóm 2.
HS tìm hiĨu SGK vµ thuËt l¹i cuéc khởi
nghĩa 19 -8-1945 ở Hà Nội.
Đại diện nhóm trình bày – HS nhËn xÐt bỉ
sung.
HS th¶o ln nhãm 4.
HS thảo luận và hoàn thành phiếu học tập:
Phiếu học tập
Điền vào chỗ chấm cho hoàn chỉnh:
- Nhân dân ta giành đợc thắng lợi trong
cuộc cách mạng vì ...
- Thắng lợi của cuộc Cách mạng tháng
Tám có ý nghĩa ...
Đại diện nhóm trình bày HS nhận xét bổ
sung.
HS trả lêi c©u hái:
<i>Về nhà ơn bài và chuẩn bị bài Bác Hồ đọc</i>
<i>Tuyên ngôn độc lập. </i>
---Buổi chiều Phụ đạo học sinh yếu mơn tốn
<b>Ơn viết các số đo độ dài, khối lợng dới dạng số thập phân(2 t)</b>
<b>I.Mục tiêu: HS cần:</b>
- Ôn tập về bảng đơn vị đo khối lợng, độ dài .Quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng, độ dài
liền kề; quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng thông dụng.
- Biết cách viết số đo khối lợng,độ dài dới dạng số thập phân, dạng đơn giản.
<b>II. Hoạt động dạy và học</b>
<b>1 KiÕn thøc cÇn nhí :</b>
- Hai đơn vị đo liền kề của 2 bảng đơn vị đo độ dài và đo khối lợng đều hơn kém nhau 10 lần
_ HS hiểu tên các đơn vị đo để làm bài tập
- Kg thực tế gọi là lô
<b>2 Bài tập ứng dụng </b>
Bài 1 Viết STP thích hợp vào chổ chấm
3m5dm=…..m 5km72m=….km
23m35cm=….m 82mm=…dm
Bµi 2 ViÕt sè thập phân thích hợp vào chỗ
chấm:
a.34tấn 3kg = tấn b. 2 t¹ 7kg = … t¹
12 tÊn 51 kg = … tÊn 34 t¹ 24 kg = … t¹ 6
tÊn 51 kg = … tÊn 456 kg = … t¹
5467 kg = … tấn 128 kg = … tạ
Baìo 3: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời
đúng
Từng gói đờng cân nặng lần lợt là :
3080g, 3kg800g, 3,8kg ,3,008kg
Gói đờng cân nhẹ nhất là :
A 3080g C 3,8kg
B 3,008kg D 3kg800g
Bµi 4 ViÕt sè thËp phân thích hợp vào chỗ
chấm:
a.345cm = m b.35dm = … m
678cm= … m 34dm = … m
234 mm = … dm 92cm = … dm
356 mm = … dm 12mm = …cm
GV cïng c¶ líp nhËn xÐt
GV chấm chữa bài- Nhận xét
Học sinh làm vào bảng con -1 H\S làm vào
bảng phụ
2 H\S c bi ra –cả lớp đọc thầm
Làm vào giấy nháp
1 HS fđọc yêu cầu bài 3,4
Làm vào vở
VÒ nhà : chuẩn bị bài sau
---Chính tả-Nhớ viết
<b>Ting n ba- la-lai-ca trên sông Đà</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<i> - Nhớ và viết lại đúng chính tả bài Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sơng Đà. Trình bày đúng khổ</i>
thơ, dịng thơ theo thể thơ tự do. -Bài viết không mắc 5 lỗi trong bài
- Ơn tập chính tả phơng ngữ: luyện viết đúng những từ ngữ có âm đầu l/n hoặc âm cuối n/ng
dễ lẫn. -Làm đợcBT(2)a/b, hoặcBT3 a/b,hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- Phiếu bốc thăm.
- Giấy bút, băng dính.
<b>Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ </b> 3 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào
GV nhận xét
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 3: Vit chớnh t</b>
? Em hÃy cho biết bài thơ gồm mấy khổ ?
? Theo em viết tên loại đàn nêu trong bài
nh thế nào? Trình bày tên tác giả ra sao?
GV đọc – HS rà soát lỗi.
- GV chÊm bµi vµ híng dÉn HS chữa lỗi
<b>chính tả. </b>
<b>Hot ng 4:Luyn tp</b>
Bi tp 2(a,b)
Bài tập 3 (a,b)
giấy nháp:tuyên trun, khuyªn, thut,
khut, tut
<i>2HS đọc thuộc lịng bài thơ Tiếng đàn </i>
<i>ba-la-lai-ca trªn sông Đà. </i>
hs tr ả lời
HS viết chính tả
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
<b>GV nhận xét.</b>
<b>Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
HS lµm bµi tËp trong vở bài tập Tiếng Việt.
HS trình bày bài HS nhận xét
Về nhà làm lại bài tập vào vở ô li. Mỗi em
viết ít nhất là 5 từ láy.
_______________________________________________________________
<i>Thứ T ngày 28 tháng 10 năm 2009</i>
Toán
<b>Vit cỏc đơn vị đo diện tích dới dạng số thập phân</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b> HS cần: Ôn tập về bảng đơn vị đo diện tích; quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thơng dụng.</b>
- Biết cách viết số o din tớch di dng s thp phõn.
<b>II.Đồ dùng dạy häc: </b>
- Kẻ sẵn bảng đơn vị đo diện tích nhng cha điền tên các đơn vị.
<b>Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ</b> 2 HS làm bài tập về nhà.
GV nhận xét
<b>.Hoạt động 2: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 3: Ôn tập về các đơn vị đo diện</b>
<i> a.Bảng đơn vị đo diện tích</i>
<i> b.Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích</i>
<i>liỊn kỊ</i>
Hãy nêu mối quan hệ giữa mét vuông với
đề-xi-mét vuông và mét vuông với đề-ca-mét
vng.
GV viÕt 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> = </sub>
dam2<sub> vµo cét</sub>
mÐt.
- GV tiến hành tơng tự với các đơn vị khác.
<i>c.Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thơng</i>
<i>dụng</i>
<b>Hoạt động 4:Hớng dẫn viết cá số đo diện</b>
tích dới dạng số thập phân
a.VÝ dô1 Viết số thập phân thích hợp vào
3m2<sub>5dm</sub>2<sub> = </sub><sub> m</sub>2
T¬ng tù vÝ dơ 2 42dm2 = ….<sub> m</sub>2
<b>Hoạt động 5: Luyện tập</b>
Bài 1 1 HS nêu yêu cầu
Bài 2 1 HS nêu cả 2 bài tập
Bài 3
GV chÊm ch÷a bµi –NhËn xÐt
GV chấm chữa bài
<b>Hot ng 6: Cng c, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
HS kể tên các đơn vị đo diện tích theo thứ tự
từ lớn đến be.
1 HS viết các số đo diện tớch vo bng n v
ó cho
HS trình bày HS nhận xét.kẻ sẵn.
HS nờu mi quan h gia hai đơn vị đo liền
<i>kề </i>
HS n êu quan hệ giữa các đơn vị đo diện
tích km2<sub>, ha với m</sub>2<sub>. Quan hệ giữa km</sub>2<sub> và ha?</sub>
HS nªu ví dụ:
HS thảo luận nhóm 2 tìm số thập phân thích
hợp.
HS trình bày HS nhận xét.
Làm vào bảng con(a,b) còn (c,d) làm vào vở
HS làm vào vở
V nhà : Chuẩn bị bài sau
Đạo đức
HS cÇn Biết được bạn bè cần phải địan kết, thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những
khi khó khăn, họan nạn.
-Biết cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
* Biết tôn trọng, đồn kết, giúp đỡ đến những ngời bạn của mình; Biết đồng tình, noi gơng
những bạn có hành vi tốt và phê phán những hành vi, cách đối xử không tốt trong tình bạn..
<b>II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập.</b>
- B¶ng phơ.
<b>Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ</b> 2 HS nêu bài học của bài học trớc
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu câu chuyện Đơi bạn</b></i>
GV nêu câu hỏi SGK
? Qua bài đạo đức hơm nay em rút ra điều
gì
GV ghi ghi nhớ lên bảng
<i><b>Hoạt động 3: Trò chơi “Sắm vai</b></i>
GV nhận xét
<b>Hoạt động 4: Đàm thoại</b>
? §iỊu g× sÏ xÈy ra cho chóng ta khi xung
quanh chúng ta không có bạn bè?
? Theo em, trẻ em có quyền đợc tự do kết
bạn khơng? Em biết điều đó từ đâu?
GV nhËn xÐt
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn thực hành</b>
1 HS đọc truyện cho cả lớp cùng nghe
HS trả lời
Thảo luận nhóm đơi trả lời câu hỏi
HS đọc ghi nhớ trong SGK.
HS th¶o luËn theo nhãm 4.
HS dựa vào câu chuyện trong sgk, đóng
vai các nhân vật.
C¸c nhãm lên biểu diễn.
HS trình bày HS nhận xét vµ bỉ sung.
HS vỊ nhµ häc thuéc lßng ghi nhí trong
SGK.
Su tầm những câu chuyện tấm gơng về chủ
đề tình bạn.
Tập đọc
<b>Đất Cà Mau</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
-Đọc rành mạch rõ ràng, lu loát ,đọc diễn cảm đợc bài văn , biết nhấn giọng ở những từ ngữ gợi
tả,gợi cảm.
Hiểu nội dung : Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc tính cách kiên cờng
của con ngời Cà Mau (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
<b>II.§å dïng d¹y häc: </b>
- Tranh ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>.Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ</b> HS đọc bài và trả lời câu hỏi:
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 3: Luyện đọc</b>
- GV chia đoạn và hớng dẫn đọc.
<b>- ẹoán 1: Tửứ ủầu … noồi cụn dõng</b>
- ẹoán 2: Caứ Mau ủaỏt xoỏp …. Caõy
ủửụực
- Đoạn 3: Còn lại
? Theo Hùng, Quý, Nam, cái gì quý nhất
trên đời?
* HS đọc bài – Cả lớp đọc thầm.
HS đọc đoạn nối tiếp.
<i> HS luyện đọc từ khó: ma giụng, hi h, bỡnh</i>
<i>bát, thẳng đuột, lu truyền.</i>
HS đọc đoạn nối tiếp.
HS đọc chú giải + Giải nghĩa từ.
<b>Hoạt động 4:Tìm hiểu bài</b>
? Ma ở Cà Mau có gì khác thờng?
Hãy đặt tên cho đoạn văn này.
? Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra sao? Ngời
Cà Mau dựng nhà cửa nh thế nào?
Hãy đặt tên cho đoạn văn này
? Ngời dân Cà Mau có tính cách nh thế nào?
? Nội dung bài học hôm nay
<i>** ghi i ý lên bảng : Thiên nhiên Cà Mau</i>
<i>góp phần hun đúc nên tính cách kiên cờng</i>
<i>của ngời Cà Mau</i>
<b> Hoạt động 5: Đọc diễn cảm</b>
- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm.
GV nhận xét + khen những HS đọc hay nhất.
<b> .Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò</b>
GV nhËn xÐt tiÕt häc
HS tr¶ lêi
1 HS đọc to đoạn 2 – Cả lớp đọc thầm.
HS trả lời
HS đọc thầm đoạn 3.
Thảo luận nhóm đơi trả lời câu hỏi
HS luyện c on 2.
HS thi c din cm.
Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
---Địa lí
<b>Các dân tộc, sự phân bố dân c</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
-Biết sơ lợc về sự phân bố dân c VN
+VN l nớc có nhiều dân tộc trong đó ngời kinh có số dân đông nhất.
+Mật độ dân số cao, dân c tập trung đông đúc ở đồng bằng ven biển và tha thớt ở vùng núi.
+Khoảng ắ dân số VN sống ở nông thôn.
-Sử dụng bảng số liêu, biểu dồ, bản đồ, lợc đồ dân c ở mức độ đơn giản để nhận biết một số đặc
điểm của sự phân bố dân c.
* Nêu hậu quả của sự phân bố dân c không đều giữa vùng đồng bằng ven biển và vùng núi:
nơi quá đông dân, thừa lao động; nơi ít dân thiếu lao động
<b>II.Đồ dùng dạy học: - Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nớc châu á.</b>
<b>Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ</b> HS lên bảng trả lời
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 3: 54 dân tộc anh em trên đất </b>
n-ớc Việt Nam
Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?
Dân tộc nào đông nhất? Sống chủ yếu ở
đâu? Các dân tộc ít ngời sống ở đâu?
Kể tên một số dân tộc ít ngời và địa bàn
sinh sống của họ?Truyền thuyết Con rồng
cháu tiên của nhân dân ta thể hiện điều gì?
** Chuẩn kiến thức
<b>Hoạt động 4: Mật độ dân số Việt Nam</b>
? Em hiểu thế nào là mật độ dân số
Bảng số liệu cho ta biết điều gì?
So sánh mật độ dân số một số nớc châu
á.
Kết quả so sánh trên chứng tỏ điều gì về mật
độ dân số Việt Nam
<i>** chuẩn kiến thức: +Mật độ dân số là số</i>
<i>dân trung bình sống trên 1km2<sub> diện tích đất</sub></i>
<i>tù nhiªn.</i>
Cách tính mật độ dân số.
<b>Hoạt động 5: Sự phân bố dân c ở Việt Nam </b>
+Dân số tăng nhanh gây khó khăn gì trong
việc nâng cao đời sống nhân dân? HS trả
lời:
HS đọc mục 1 SGK Thảo luận nhóm đơi
Trả li cõu hi
HS quan sát SGK và tìm hiểu
HS thảo luận nhóm 4 Đại diện nhóm trình
bày HS nhËn xÐt bæ sung
GV treo lợc đồ mật độ dân số
<b>Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ học
Chỉ trên lợc đồ và nêu:Các vùng có mật độ
dân số trên 1000 ngời/km2<sub>.</sub>
Những vùng nào có mật độ dân số từ 501
đến 1000ngời/km2<sub>?</sub>
Các vùng có mật độ dân số từ trên 100đến
500ngời/km2<sub>?Vùng có mật độ dân số di</sub>
100ngời/km2<sub>?</sub>
Đại diện nhóm trình bày – HS nhËn xÐt
bæ sung
<i>---Buổi chiều Phụ đạo học sinh yếu mơn tốn</i>
<b>Ơn viết các đơn vị đo diện tích dới dạng số thập phân ( 1t )</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b> HS cần: Ôn tập về bảng đơn vị đo diện tích; quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thơng dụng.</b>
- Biết cách viết số đo diện tích dới dạng số thập phân.
<b>II Hoạt động dạy học </b>
<i>A. Khởi động: Yêu cầu HS chữa một số bài tập ở VBT tiết học trớc </i>
<i>B. Dạy bài mới.</i>
<b>1 KiÕn thøc cÇn ghi nhí </b>
Mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
1 km2<sub> = 100 hm</sub>2
1 hm2<sub> = </sub>
100
1
km2<sub> = …… km</sub>2
1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2
1 cm2<sub> = 100 mm</sub>2
Mối quan hệ đơn vị đo diện tích: km2<sub> ; ha ; a với mét vuông.</sub>
1 km2<sub> = 1000 000 m</sub>2
1 ha = 10 000m2
1 ha = 1 km2<sub> = 0,01 km</sub>2
100
+ Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó và bằng 0,1 đơn vị liền trước nó .
+Nhưng mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị liền sau nó và bằng 0,01 đơn vị liền
trước nó .
<b>2 Bài tập tự luyện</b>
<i><b> Bài 1 Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm </b></i>
32 dm2
=…. m2 68 dm2<sub> = </sub>……<sub>. m</sub>2<sub> </sub>
1 ha =…….. m2<sub> 6000 m</sub>2<sub> =</sub><sub>..ha</sub>
HS làm vào bảng con
<i>Bi 2 Viết các số đo sau dới dạng số đo có đơn vị là hec-ta </i>
a. 2,3km2<sub> 4ha5m</sub>2<sub> 17ha34m</sub>2<sub> </sub>
b.4,6km2<sub> 9ha123m</sub>2 <sub>7ha2345m</sub>2
GV lµm mÉu 1 bµi nhá
<i>Bµi 3 Mét thưa ruộng hình chử nhật có chiều dài là 360 m ,chiỊu réng b»ng 2/3 chiỊu dµi </i>
.Hỏi thửa ruộng đó có diện tích bao nhiêu mét vng,bao nhiêu héc ta
Cả lớp làm vào VBT
GV chấm vở cả lớp và nhận xét
<i>C Cũng cố </i><i>dặn dò</i> : Chuẩn bị bµi sau
---KĨ chun
-Kể lại được một lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phương (hoặc ở nơi khác) ; kể rõ địa điểm, diễn biến
của câu chuyện
-Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
* Lời kể rành mạch, rõ ý biết lựa chọn từ ngữ chính xác, có hình ảnh v cm xỳc din t
ni dung.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- Tranh ảnh về một số cảnh đẹp ở địa phơng.
<b>III.Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ</b>
GV nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu</b>
cầu của đề bài
GV ghi đề bài lên bảng, gạch chân dới
những từ ngữ trọng tâm.
<b>Hoạt động 4:HS kể chuyện </b>
GV viết dàn ý lên bảng.
<b>GV nhận xét, khen những HS kể hay. Hoạt</b>
<b>động 5: Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
2 HS kể lại câu chuyện các em đã đợc nghe,
HS đọc đề bài và gợi ý trong SGK.
HS giới thiệu về cảnh đẹp mình miêu tả.
1HS đọc gợi ý 2- Cả lớp đọc thầm.
HS kể chuyện.theo nhóm 6
Nhóm xung phong lên bảng kể chuyện
Về nhà : kể lại cho ngời thân nghe
________________________________________________________________
<i>Thứ Năm ngày 29 tháng 10 năm 2009</i>
Tập làm văn
<b>Luyện tập thuyết trình, tranh ln</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
HS cần:Nêu đợc lí lẽ,dẫn chứng và bớc đầu biết diễn đạt gãy gọn ,rõ ràng trong thuyết trình
,tranh luận một vấn đề đơn giản
*- Bớc đầu biết trình bày, diễn đạt bằng lời nói rõ ràng, rành mạch, thái độ bình tĩnh, t tin,
tụn trng ngi khỏc khi tranh lun.
<b>II.Đồ dùng dạy häc: </b>
- B¶ng phơ
<b>Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ </b> 2 HS đọc đoạn mở bài, kết bài đã làm ở
GV nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
Bài tập 1:
** nhËn xÐt.
Bµi tËp 2:
** nhËn xÐt.
Bµi tËp3:
GV theo dõi giúp đỡ HS kém làm bài.
GV hớng dẫn HS chữa bài.
<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
tiÕt tríc
1HS đọc yêu cầu bài tập – Cả lớp đọc thầm
HS thảo luận nhóm 4. ghi vào bảng phụ.
Các nhóm trình bày bài làm của mình.
HS nhận xét và bổ sung.
1HS đọc yêu cầu bài tập – Cả lớp đọc thầm
HS thảo luận nhóm 4. -đại diện nhóm trình
bày.
HS lµm bµi tËp vµo vë bài tập Tiếng Việt.
Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau
---Luyện từ và câu
<b>Đại từ</b>
HS Hiểu đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ(hoặc cụm danh từ,
cụm động từ, cụm tính từ) trong câu để khỏi lặp
-Nhận biết được một số đại từ thường dùng trong thực tế (BT1,BT2); bước đầu biết dùng
đadị từ để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần (BT3).
* Nhận biết đợc đại từ trong các đoạn thơ, đoạn văn; bớc đầu biết sử dụng đại từ thích hợp
thay thế cho danh từ bị lặp nhiều lần trong mt bi vn ngn.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- B¶ng phơ
<b>III</b>
<b>Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ </b> 2 HS lần lợt đọc đoạn văn viết về cảnh
<b>GV nhận xét </b>
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 3: Nhận xét</b>
Bài tập 1:
Em hãy chỉ rõ từ tớ, cậu trong câu a, từ nó
trong câu b đợc dùng làm gì?
Bµi tËp 2:
<i> ** chuÈn kiÕn thøc: Những từ in đậm ở</i>
<i>hai on vn c dựng thay thế cho động từ,</i>
<i>tính từ trong câu cho khỏi lặp lại các từ ấy;</i>
<i>chúng đợc gọi là đại từ.</i>
GV ghi nhớ lên bảng
<b>Hoạt động 5: Luyện tập</b>
<b> Baứi 1:</b>
** kÕt luËn
<b>Baøi 2:</b>
** kÕt luËn
Bài 3:
+ Động từ thích hợp thay thế.
+ Dùng từ nó thay cho từ chuột.
GV chÊm vë 1\3 líp
<b>Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
đọc đoạn văn viết về cảnh đẹp của quê hơng.
1HS đọc yêu cầu bài tập – Cả lớp đọc thầm.
HS làm bài và trình bày bài – HS nhận xét.
1HS đọc yêu cầu bài tập – Cả lớp đọc thầm.
HS thảo luận nhóm 2 và trả lời các câu hỏi:
Những từ in đậm trong câu đợc dùng làm
Những từ dùng để thay thế ấy đợc gọi tên là
gì?
HS đọc ghi nhớ.
HS lµm bµi tËp trong vë bµi tËp TiÕng ViƯt.
Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
-- Cả lớp đọc thầm. Học sinh nêu – Cả
lớp theo dõi. nhận xét.
-
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm bài
- Học sinh đọc câu chuyện.
- Danh từ lặp lại nhiều lần “Chuột”.
- Thay thế vào câu 4, câu 5.
- Học sinh đọc lại câu chuyện.
+ Viết đoạn văn có dùng đại từ thay thế
cho danh t.
Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
---Toán
<b>Luyện tËp chung</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
HS cần: Viết các số đo độ dài, số đo khối lợng, số đo diện tích dới dạng số thập phân.
* Giải bài tốn có liên quan đến số đo độ dài và diện tích của một hình.
<b>Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ </b> HS chữa bài tập về nhà
GV nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
Bài tập 1 :
Cho HS làm vào bảng con
Bài tập 2 :
Yêu cầu làm giấy nháp
Bài tập 3
Bµi tËp 4
GV theo dõi giúp đỡ HS kém làm bài.
GV hớng dẫn HS chữa bài
<b>Hoạt động 4:Củng cố, dặn dò</b>
.
HS nêu yêu cầu
HS làm vào bảng con
HS c yờu cu
HS làm vào giấy nháp 2học sinh làm vào
bảng phụ
HS nêu yêu cầu bài 3,4SGK
HS làm vào vở bài tập
Về nhà : chuẩn bị bài sau
---Hát nhạc
<b>Những bông hoa, những bài ca</b>
<i>Thầy giáo Tuấn d¹y</i>
Bi chiỊu Tin häc- tin häc
<b> Cã gi¸o Hà viên dạy</b>
Anh văn
<b> </b>
<b> Cô giáo Thuỳ dạy </b>
<i>---GV dạy bồi dỡng Toán 5</i>
<i>____________________________________________________________________</i>
<i>Thứ Sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</i>
Tập làm văn
<b>Luyện tập thuyết trình, tranh luận</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
HS cần: -Bc u bit cỏch m rng lớ lẽ, dẫn chứng để thuyết trình, tranh luận, về một vấn đề đơn
giản (BT1, BT2).
* Biết trình bày, diễn đạt bằng lời nói rõ ràng, rành mạch, thái độ bình tĩnh, tự tin, tơn trọng
ngời khác khi tranh lun.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng phụ.
<b>Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ</b> 2HS lần lợt trả lời câu hỏi:Đọc bài tập 3.
<b>GV nhận xét.</b>
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
Bài tập 1:
** nhận xét. Ghi tóm tắt những ý kiến hay
Bµi tËp 2:
GV chÊm vë 1\3 líp
1HS đọc yêu cầu bài tập 1 – Cả lớp c
thm.
HS thảo luận nhóm 4.hoàn thành bài tập vào
bảng phụ.
Đại diện nhóm trình bày – HS nhận xét.
1HS đọc yêu cầu bài tập
<b>.Hoạt động 4:Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt học Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
---Toán
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu: HS cần:</b>
- Vit cỏc số đo độ dài, số đo khối lợng, số đo diện tích dới dạng số thập phân.
* Giải bài tốn có liên quan đến số đo độ dài và diện tích của một hình.
<b>Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ </b>
GV nhận xét
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
Bài tập 1 :Đổi ra m
3m6dm 4dm 34m5cm
Bµi tập 2 : Phát bảng phụ
GV hớng dẫn qua cách làm bài tập
Bài tập 3
Bài tập 4
Bài tËp 5
GV theo dõi giúp đỡ HS kém làm bài.
GV hớng dẫn HS chữa bài
<b>Hoạt động 4:Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
HS chữa bài tập về nhà.
HS lm vo bng con
HS c yờu cu
HS làm vào giấy nháp 2học sinh làm vào
HS nêu yêu cầu bài 3,4,5 SGK
HS làm vào vở bài tập
Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
---Khoa học
<b>Phòng tránh bị xâm hại</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Nờu c mt s quy tắc an tồn cá nhân để phịng tránh bị xâm hại.
-Nhận biết đợc nguy cơ khi bản thân có thể bị xâm hại.Biết cách phịng tránh và ứng phó khi có
nguy cơ bị xâm hại.
Ln có ý thức phịng tránh bị xâm hại và nhắc nhở mọi ngời cùng đề cao cảnh giác.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- Phiếu học tập.
? Chúng ta cần có thái độ nh thế nào đối với
ngời bị nhiễm HIV và gia đình họ?
GV nhËn xÐt tiÕt häc
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài</b>
<i><b>Hoạt động 3: Khi nào chúng ta có thể bị</b></i>
<i>x©m hại </i>
**
ghi các ý kiến của HS lên bảng.
** chuÈn kiÕn thøc.
<b>Hoạt động 4: ứng phó vi nguy c b xõm</b>
hi,
<b>GVđa tình huống cho các nhãm. </b>
HS tr¶ lêi
HS đọc lời thoại của các nhân vật trong hình
minh hoạ 1, 2, 3 trang 38 SGK.thảo luận
nhóm đơi
? C¸c bạn trong các tình huống trên có thể
gặp phải nguy hiĨm g× ?
Ngồi các tình huống đó, em hãy kể thêm
những tình huống có thể dẫn đến nguy cơ
xâm hại mà em biết?
<b>Hoạt động 5: Những việc cần làm khi b</b>
xõm hi
GV đa ra các tình huống : Khi có nguy cơ bị
xâm hại, chúng ta phải làm gì?
Trong trờng hợp bị xâm hại, chúng ta sẽ phải
làm gì?
Theo em, chúng ta có thể tâm sự, chia sẻ với
ai khi bị xâm hại?
** nhËn xÐt
<b> Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò</b>
GV nhn xột tit hc.
- Đại diện nhóm trình bày HS nhận xét
và bổ sung
HS thảo ln theo tỉ
HS dựa vào tình huống để đa đóng vai và đa
ra cách xử lí tình huống. Các nhóm lờn trỡnh
din.
Đại diện nhóm trình bày HS nhận xét bổ
sung.
Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
---Sinh ho¹t líp
<i>1 Đánh giá hoạt động trong tuần 9</i>
Về học tập : sách vở, đồ dùng học tập học sinh đầy đủ
Coứn một số em chửa hoùc baứi vaứ laứm baứi
Về nề nếp : ổn định từ buổi học đầu tiên
VƯ sinh khu vùc : s¹ch sÏ ,lµm xong tríc khi vµo häc
<i>2 Triển khai kế hoạch tuần 10 Tiếp tục thi đua dạy và học,học và làm bài đầy đủ </i>
<b>Đạo đức: Vâng lời ông bà , cha mẹ , thầy cô . Không nói tục chửi thề , thực hiện nội quy </b>
nhà trrường ,
<b>Học tập: Học bài và làm bài trước khi đến lớp. Tiếp tục thực hiện truy bài đầu giờ và đôi</b>
bạn học tập . Rèn chữ viết .
Đi học đúng giờ , khăn mũ đầy đủ ,ăn mặc gọn gàng
<b>Vệ sinh :Vệ sinh lớp học , sân trường , vệ sinh cá nhân , trực vệ sinh theo lịch .</b>
<b> Hoạt động khác: Đóng các khoản đóng nhà trường quy định .</b>
<i>---Bi chiỊu Lun To¸n </i>
<b>Ơn viết các đơn vị đo diện tích dới dạng số thập phân </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b> HS cần: Ôn tập về bảng đơn vị đo diện tích; quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thông dụng.</b>
- Biết cách viết số đo diện tích dới dạng số thập phân.
<b>II Hoạt động dạy học </b>
<i>A. Khởi động: Yêu cầu HS chữa một số bài tập ở VBT tiết học trớc </i>
<i>B. Dạy bài mới.</i>
<b>1 KiÕn thøc cÇn ghi nhí </b>
Mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
1 km2<sub> = 100 hm</sub>2
1 hm2<sub> = </sub>
100
1
km2<sub> = …… km</sub>2
1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2
1 cm2<sub> = 100 mm</sub>2
Mối quan hệ đơn vị đo diện tích: km2<sub> ; ha ; a với mét vuông.</sub>
1 km2<sub> = 1000 000 m</sub>2
1 ha = 10 000m2
100
+ Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó và bằng 0,1 đơn vị liền trước nó .
+Nhưng mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị liền sau nó và bằng 0,01 đơn vị liền
trước nó .
<b>2 Bµi tập tự luyện</b>
<i><b> Bài 1 Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm </b></i>
65 dm2
=…. m2 87 dm2<sub> = </sub>……<sub>. m</sub>2<sub> </sub>
7 ha =…….. m2<sub> 9000 m</sub>2<sub> =</sub><sub>..ha</sub>
HS làm vào bảng con
<i>Bi 2 Vit các số đo sau dới dạng số đo có đơn vị là hec-ta </i>
a. 8,3km2<sub> 7ha4m</sub>2<sub> 77a3m</sub>2<sub> </sub>
b.4,85km2<sub> 9ha819m</sub>2 <sub>3 ha1025m</sub>2
GV lµm mÉu 1 bài nhỏ
<i>Bài 3 Một thửa ruộng hình chử nhËt cã chiỊu dµi lµ 690mchiỊu dµi b»ng 3/2 chiỊu réng .Hái </i>
thửa ruộng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông,bao nhiêu héc ta
C lp lm vo VBT
GV chấm vở cả lớp và nhận xét
<i>C Cũng cố </i><i>dặn dò</i> : Chuẩn bị bài sau
<i></i>
---Thể dục
<i><b>Bi 18 : Ôn 3 động tác đã học . Trò chơi “Ai nhanh ai khéo “</b></i>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Học trò chơi Ai nhanh và khéo hơn. Yêu cầu nắm đợc cách chơi.
- Ôn 3 động tác vơn thở, tay và chân của bài thể dục phát triển chung.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- 1 cßi, bãng.
<b>Phần mở đầu:</b> Chạy chậm theo địa hình tự nhiên.Đ ứng
- GV ph bin nhim v hc tp.
<b>Phần cơ bản:</b>
- Học trò chơi Ai nhanh và khéo hơn GV
nêu tên trò chơi và phổ biÕn luËt ch¬i.
GV theo dõi giúp đỡ HS trong khi chơi.
GV nhận xét
Ôn 3 động tác vơn thở, tay và chân của bài
thể dục phát triển chung
GV theo dõi và sửa sai cho HS
<b>Phần kết thóc: </b>
GV nhËn xÐt tiÕt häc.
thành 3 – 4 hàng ngang hoặc vịng trịn sau
đó GV hoặc cán sự điều khiển cho cả lp
thc hin khi ng cỏc khp.
Chơi trò chơi §øng ngåi theo hiƯu lƯnh.
HS tham gia ch¬i
.
HS tËp lun theo líp díi sù ®iỊu khiĨn cđa
líp trëng.
HS tËp lun tËp theo tỉ.
HS tập tại chỗ làm một số động tác thả lỏng,
rũ chân, tay, gp thõn lc vai,
<b>---Anh văn</b>
<b>Cô giáo Thùy dạy</b>
Luyện tiếng việt
<b>Ơn đại từ</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
HS cần: Nắm đợc khái niệm cơ bản về đại từ.
- Nhận biết đợc đại từ trong các đoạn thơ, đoạn văn; bớc đầu biết sử dụng đại từ thích hợp
thay thế cho danh từ bị lặp nhiều lần trong một bài văn ngắn.
<b>II Hoạt động dạy học </b>
Gi¸o viên ghi bài tập và yêu cầu H\S làm bài
<i>Câu 1 : Các từ in đậm dới đây đợc dùng làm gì trong câu</i>
<i><b> A ChÝch bông sà xuống vờn cải .Nó tìm bắt sâu </b></i>
<i><b> B Hùng nói :” Theo tớ ,q nhất là lúa gạo .Các cậu có thấy ai không ăn mà sống đợc đâu </b></i>
Câu 2 :Cách dùng từ in đậm dới đây có gì giống cách dùng từ nêu ở bài tập 1
<i><b> A Tôi rất thích thơ .Em gái tôi cũng vậy </b></i>
<i><b> B Lúa gạo hay vàng bạc đều rất quí .Thời gian cũng thế .Nhng quí nhất là ngời lao động </b></i>
GV chấm vở H\S nhận xét –Dặn dò H\S về nhà
KØ thuËt
Học sinhcần phải biết cách nấu cơm
Cú ý thc vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình .
<b>II. Đồ dùng: Gạo ,nồi nấu cơm thờng và nấu cơm điện</b>
Bếp nấu ,rá ,đũa, dụng cụ đong gạo
<b>III. </b>
<i><b>Hoạt động2 Tìm hiểu cách nấu cơm bằng nồi</b></i>
cơm điện
GV : Có 2 cách nấu cơm chủ yếu :
Nu cm bằng soong hoặc bằng nồi cơm điện
Hoạt động2 :Đánh giá kết quả học tập
Dựa vào nội dung bài nêu một số câu hỏi để
HS ôn lại kiến thức
Hoạt động 3 Nhận xét –dặn dị
L¾ng nghe
HS
đọc mục 2 sách giáo khoa so sánh với nấu
cơm nồi cơm bếp đun nồi cơm điện Thảo
<i><b>chiều luyện toán</b></i>
<b>Viết số đo độ dài dới dạnh số thập phân </b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
HS nắm đợc cách viết số đo độ dài dới dạng số thập phân trong các trờng hợp đơn giản.
<b>II. Hoạt động dạy và học</b>
A. Khởi động: Yêu cầu HS chữa một số bài tập ở VBT tiết học trớc
B. Dạy bài mới.
GV ghi bài tập ở bài tập toán 5 -yêu cầu HS làm vào vở buổi chiều
Bài 103 (20) GV nêu yêu cầu
Nhận xét
Bài 103 b,c ,d (20 )
Bµi 3 ViÕt sè thËp phân thích hợp vào chỗ chấm:
a.345cm = m b.35dm = … m
678cm= … m 34dm = … m
234 mm = … dm 92cm = … dm
356 mm = … dm 12mm = cm
GV chấm chữa bài- Nhận xét
HS làm vào bảng con câu a
Học sinh làm vào vở
C Cũng cố dặn dò : VỊ nhµ lµm bµi 104 vở BTT5 trang 21
---Anh văn
<b> </b>
<b>Cô Thuỳ dạy</b>
---Luyện viết
<b>Cái gì quý nhất</b>
<b>I Mơc tiªu </b>
<i>Học sinh viết đúng cở chữ ,trình bày rõ ràng bài viết “Cái gì quý nhất “</i>
Ngồi đúng t thế
<b>II Hoạt động dạy học </b>
Giáo viên nêu yêu cằu bài viết –H\Sđọc thầm đoạn viết
Học sinh tìm từ khó,danh từ riêng –Viết vào bảng con :
H\S viết vào vở-Chú ý cách trình bày
GV chÊm vë H\S nhËn xÐt –DỈn dò H\S về nhà
_______________________________________________________
___________
<i>Bi chiỊu Tin học</i>
<i>Có giáo viên dạy</i>
<i></i>
---Luyện tiếng việt
<b>Mở rộng vốn từ: Thiªn nhiªn</b>
<b>I Mơc tiªu.</b>
Học sinh làm quen với các thành ngữ, tục ngữ mợn các sự vật, hiện tợng thiên nhiên để nói về
những vấn đề của đời sống, xã hội.
- Nắm đợc một số từ ngữ miêu tả thiên nhiên.
<b>II Hoạt động dạy học </b>
Giáo viên ghi bài tập và yêu cầu H\S làm bài
<i>Cõu 1: Vit 1,2 câu văn hoặc một đoạn văn ,trong đó có dùng một trong các thành ngữ</i>
<i>Câu 2 : Tìm 3 từ ngữ miêu tả sóng nớc : Tả làn sóng nhẹ ,đặt câu với từ tìm đợc </i>
GV chấm vở H\S nhận xét Dặn dò H\S về nhà
<i></i>
<i>---Buổi chiều toán</i>
<b>Luyện tËp chung </b>
Viết các số đo độ dài, số đo khối lợng, số đo diện tích dới dạng số thập phân.
Giải bài tốn có liên quan đến số đo độ dài và diện tích của một hình.
<b>II. Hoạt động dạy và học</b>
<i>A. Khởi động: Yêu cầu HS chữa một số bài tập ở VBT tiết học trớc </i>
<i>B. Dạy bài mới.</i>
GV ghi bài tập ở bài tập toán 5 -yêu cầu HS làm vào vở buổi chiều
Số 1 Viết các số đo sau dới dạng số đo có đơn vị là héc-ta
a.2,3km2<sub> 4ha5m</sub>2<sub> 9ha123m</sub>2
b.4,6km2<sub> 17ha34m</sub>2<sub> 7ha2345m</sub>2
Số 2 Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng, theo mẫu:
n v o l mét Đơn vị đo là đề-xi-mét Đơn vị đo là xng-ti-một
3,4m 34dm 340cm
12,5m
3,05m
76dm
908cm
GV chấm điểm cả lớp và nhận
---Luyện tiếng việt
<b>Luyện tập thuyết trình, tranh luận</b>
<b>I.Mục tiêu: HS cÇn:</b>
- Nắm đợc cách thuyết trình, tranh luận về một vấn đề đơn giản, gần gũi với lứa tuổi HS qua
việc đa ra những lí lẽ và dẫn chứng cụ thể có sức thuyết phục.
- Bớc đầu biết trình bày, diễn đạt bằng lời nói rõ ràng, rành mạch, thái độ bình tĩnh, tự tin, tôn
trọng ngời khác khi tranh luận.
<b> III. Hoạt động dạy và học: </b>
Giới thiệu bài :
Yêu cầu học sinh thực hành tiếp bài học buổi sáng
HS diễn đạt bằng lời bài thuyết trình của mình
GV cùng cả lớp nhận xét và bổ sung
Chọn những bạn thuyết trình có sức thuyết phục.để cả lớp học
---Hoạt động tập thể
Gvcho H \S ôn lại các bài múa hát tập thể
Ôn bài thể dục giữa giờ .tổ chức ôn một số trò chơi
<i>GV hớng dẫn trò chơi “Nhanh tay nhanh m¾t “ Làm theo tôi nói không làm theo tôi lµm “</i>
Cô Tổng phụ trách tập một số bài hát ,múa của Đội