Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.47 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . .
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ dạng 38 + 25
- Aùp dụng phép cộng trên để giải các bài tập có liên quan.
<b>II.CHUẨN BỊ :</b>
- Que tính, bảng gài.
- Nội dung BT2 viết sẵn trên bảng phụ.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> - GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau :</b>
+ HS 1 : Đặt tính rồi tính.
Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 29 + 8.
+ HS 2: Giải bài tốn : Có 28 hịn bi, thêm 5 hịn bi.
Hỏi tất cả có bao nhiiêu hòn bi ?
<b>3. Bài mới :</b>
<b>Hoạt động 1.Giới thiệu phép cộng 38 + 25 :</b>
* Nêu bài toán : Có 38 que tính, thêm 25 que tính
nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Để biết có bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
* GV yêu cầu hs sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Có tất cả bao nhiêu que tính?
- Vậy 38 + 25 bằng bao nhiêu?
- Nếu hs khơng tự tìm được, gv có thể sử dụng bảng
gài và que tính để hướng dẫn hs tìm kết quả.
* Yêu cầu 1 hs lên bảng đặt tính , các hs khác làm ra
nháp.
- Em đã đặt tính như thế nào ?
- Nêu lại cách thực hiện hiện phép tính của em.
- Yêu cầu hs khác lại cách đặt tính, thực hiện phép
tính này.
<b>2.Thực hành :</b>
* <i>Bài 1 :</i>
- Yêu cầu hs tự làm vào VBT. Gọi 3 hs lên bảng làm
bài .
-Hát
- HS làm trên bảng lớp.
- Cả lớp làm bảng con.
- Lắng nghe và phân tích bài tốn.
- Thực hiện phép cộng 38 + 25.
- Thao tác trên que tính.
- 63 que tính.
- Bằng 63.
-Thực hành đặt tính.
-Viết 38 rồi viết 25 dưới số 38 sao
cho 5 thẳng cột với 8, 2 thẳng cột với
3. Viết dấu cộng và kẻ vạch ngang. -
- Tính từ phải qua trái, 5 cộng 8 bằng
13 viết 3 nhớ 1 2 cộng 3 bằng 5 với 1
là 6. Vậy 38 cộng 25 bằng 63.
- Yêu cầu hs khác nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
* <i>Bài 2</i> :
- Hỏi : Bài toán yêu cầu làm gì ?
- Số thích hợp trong bài là số thế nào ?
- Làm thế nào để tìm tổng của các số hạng đã biết ?
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài, hs khác làm vào VBT.
- Yêu cầu hs nhận xét bài của bạn.
- Kết luận, cho điểm.
* <i>Baøi 3</i> :
- Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Vẽ hình lên bảng và hỏi : muốn biết con kiến phải
đi đoạn đường dài bao nhiêu dm, ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu hs tự làm bài tập vào vở .
* <i>Bài 4</i> :
- Bài tốn yêu cầu ta làm gì ?
- Khi muốn so sánh các tổng này với nhau ta làm gì
trước tiên ?
- Yêu cầu hs làm bài .
- Khi so sánh 9 + 7 và 9 + 6 ngồi cách tính tổng ta
cịn cách nào khác khơng ?
- Khơng cần thực hiện phép tính hãy giải thích vì sao
9 + 8 = 8 + 9.
- Nhận xét, cho điểm hs.
<b>4. Củng cố – dặn dò :</b>
- u cầu HS nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính
38 + 25
- Nhận xét tiết học.
-Thực hành trong VBT.
- Nhận xét.
- Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Là tổng các số hạng đã biết.
- Cộng các số hạng lại với nhau.
- Hs làm bài
- Nhận xét.
- Thực hiện phép cộng :
28dm + 34dm
- Laøm baøi.
- Điền dấu >, <, = vào ơ trống.
- Tính tổng trước rồi so sánh.
- Làm bài. 3HS làm trên bảng lớp.
- Nhận xét.
- So saùnh : 9 = 9, 7 > 6 nên
9 + 7 > 9 + 6.
- Vì khi đổi chỗ các số hạng của tổng
thì tổng khơng thay đổi.
Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm . . . .
Củng cố :
- Các phép cộng có nhớ dạng 8 + 5, 28 + 5, 38 + 25
- Giải bài tốn có lời văn theo tóm tắt.
- Bài tốn trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
Đồ dùng phục vụ trò chơi.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>- Kieåm tra</b>
- Cho HS thực hiện các phép tính sau :
+ 38 + 25, 18 + 25, 48 + 25.
<b>3. Bài mới :</b>
<b> 1) Giới thiệu bài : giới thiệu trực tiếp ngắn gọn, ghi </b>
bảng.
<b> 2) Luyện tập :</b>
<i><b>Bài 1 : </b></i>
- u cầu hs nhẩm và nối tiếp nhau đọc ngay kết quả
của từng phép tính.
<i><b>Bài 2 :</b></i>
- Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs làm bài ngày vào VBT. Gọi 2 hs lên bảng
làm bài.
- Gọi 2 hs nhận xét bài 2 bạn trên bảng. Yêu cầu hs
kiểm tra bài làm của mình.
- u cầu 2 hs lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và
thực hiện phép tính :
48 + 24, 58 + 26.
<i><b>Bài 3 : </b></i>
- Yêu cầu 1 hs nêu đề bài.
- Dựa vào tóm tắt hãy nói rõ bài tốn cho biết gì ?
- Hát
- HS làm bảng con.
- Hs làm bài miệng
- Đặt tính rồi tính.
- Hs làm bài
- Nhận xét bài bạn và cả cách đặt
tính, thực hiện phép tính.
- Hs 1;
+ Đặt tính : Viết 48 rồi viết 24 dưới
48 sao cho thẳng hành với 8, 2 thẳng
cột với 4. Viết dấu + và kẻ vạch
ngang.
+ Thực hiện phép tính từ phải sang
trái : 8 cộng 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1,
4 cộng 2 bằng 6 với 1 là 7, viết 7.
Vậy 48 cộng 24 bằng 72.
- HS 2 : Laøm phép tính 58 + 26.
- Bài tốn hỏi gì ?
- Hãy đọc đề bài dựa vào tóm tắt.
- Yêu cầu hs tự làm bài, 1 hs làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét và cho điểm hs.
<i><b>Bài 4 :</b></i>
- Yêu cầu hs tự làm bài sau đó gọi 1 hs đọc chữa.
- Nhận xét và cho điểm hs.
<i><b>Baøi 5 :</b></i>
- Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Chúng ta khoanh chữ nào ? Vì sao ?
- Nhận xét và cho điểm hs
<i><b>Trò chơi : Leo núi</b></i>
Chuẩn bị : - Hình vẽ dãy núi và hình con búp bê có
dính nam châm, 2 lá cờ.
Câu hỏi :
- 35 + 28 = ?
- 18 + 5 + 9 = ?
- So sánh 29 + 25 và 24 + 30
- 32 coäng bao nhiêu thì bằng 49 ?
- Sợi dây thứ nhất dài 30 cm, sợi dây thứ hai dài
2dm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu dm ?
Cách chơi :
- Chia lớp thành 2 đội thi đua với nhau.
- GV lần lượt đọc từng câu hỏi, 2 đội giành quyền trả
lời bằng cách phất cờ, nếu trả lời đúng thì đính búp bê
tiến lên một mức, đồ thời con rối của đội bạn tụt xuống
I nấc. Nếu trả lời sai thì phải lùi xuống 1 mức, đội kia
giành quyền trả lời, đúng thì tiến lến nấc, sai thì đứng
im.. Đội nào lên đỉnh núi trước là đội thắng cuộc.
<b>4. Củng cố – dặn dị :</b>
- Nhắc lại cách đặt tính.
- Về nhà xem lại các bài đã làm.
- Bài toán hỏi số kẹo cả hai gói .
- Gói kẹo chanh có 28 cái. Gói kẹo
dừa có 26 cái. Hỏi cả hai gói có bao
nhiêu cái kẹo ?
<i>Giải</i>
Số kẹo cả hai gói có là :
28 + 26 = 54 ( cái kẹo )
Đáp số : 54 cái kẹo
- Nhận xét
- Chữa : 28 cộng 9 bằng 37, 37 cộng
11 bằng 48, 48 cộng 25 bằng 73.
- Khoanh vào chữ đặt trước kết quả
đúng.
- Tính tổng 28 + 4 và khoanh vào kết
quả.
- Chữ C. 32 vì 28 + 4 = 32
Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm . . . .
- Có biểu tượng ban đầu về hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác bằng cách nối các điểm cho trước.
- Nhận ra hình chữ nhật, hình tứ giác trong các hình cho trước.
<b>II.CHUẨN BỊ :</b>
- Một số miếng nhựa hình chữ nhật, hình tứ giác.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định </b>
<i><b> * BÀI MỚI </b></i>
<i><b>1) Giới thiệu hình chữ nhật:</b></i>
- Gắn trên bảng một hình chữ nhật rồi nói : <i>Đây </i>
<i>là hình chữ nhật.</i>
- Yêu cầu hs lấy trong hộp đồ dùng một hình chữ
nhật.
- Vẽ lên bảng 1 hình chữ nhật ABCD và hỏi :
<i>Đây là hình gì ?</i>
- <i>Hãy đọc tên hình.</i>
- <i>Hình có mấy cạnh ?</i>
- <i>Hình có mấy đỉnh ?</i>
- <i>Đọc tên các hình chữ nhật có trong phần bài </i>
<i>học.</i>
- <i>Hình chữ nhật gần giống hình nào đã học ?</i>
<i><b>1) Giới thiệu hình tứ giác :</b></i>
- Vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ và giới thiệu :
+ <i>Đây là hình tứ giác.</i>
<i> + Hình có mấy cạnh ?</i>
<i> + Hình có mấy đỉnh ?</i>
- Nêu : <i>Các hình có 4 cạnh, 4 đỉnh được gọi là </i>
<i>hình tứ giác.</i>
<i>+ Hình như thế nào gọi là hình tứ giác ?</i>
<i>+ Đọc tên các hình tứ giác có trong bài học.</i>
- Nếu nói hình chữ nhật cũng là hình tứ giác. Theo
em như vậy là đúng hay sai ? Vì sao ?
+<i> Hình chữ nhật và hình vng là những hình tứ </i>
<i>giác đặc biệt.</i>
- 1 hs lên bảng lớp.
- Cả lớp làm bảng con
- Tìm trong hộp đồ dùng lấy đúng
hình chữ nhật.
- Đây là hình chữ nhật.
- ABCD.
- Hình có 4 cạnh.
- HS trả lời theo suy nghĩ. (gần
giống hình vng).
- Quan sát và cùng nêu: Tứ giác
MNPQ
- Hình có 4 cạnh.
- Hình có 4 đỉnh.
- HS nhắc lại.
- Hình có 4 cạnh và 4 đỉnh gọi là
hình tứ giác.
- CDEG, PQRS, MNHK.
<i><b>2) Thực hành :</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu hs tự nối.
- Hãy đọc tên hình chữ nhật.
- Hình tứ giác nối được là hình nào ?
<i><b>Bài 2 :</b></i>
- u cầu hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs quan sát kó hình và dùng bút chì
màu tơ màu các hình tứ giác .
<i><b>Bài 3 :</b></i>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- Hướng dẫn : <i>Kẻ thêm nghĩa là vẽ thêm 1 đoạn </i>
<i>nữa vào trong hình.</i>
- Vẽ hình câu a lên bảng và đặt tên cho hình.
- u cầu hs nêu ý kiến cách vẽ. Sau đó hs nói
đúng thì yêu cầu hs lên bảng vẽ và đọc tên của
hình chữ nhật và hình tam giác có được.
- Vẽ hình câu b lên bảng, đặt tên và yêu cầuhs
suy nghĩ tìm cách vẽ. Sau đó gọi hs lên bảng vẽ
và gọi tên các hình vẽ được trong 2 cách vẽ.
<b>* CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>
<b> Tổ chức cho HS chơi thi vẽ hình theo yêu cầu :</b>
+ Kẻ thêm một đoạn vào hình để được 2 hình tam
giác và 1 hình tứ giác.
+ Kẹ thêm một đoạn vào hình để có 3 hình tứ
giác
* Tổng kết tiết học.
- Dùng thước và bút nối các điểm
để được hình chữ nhật và hình tứ
giác.
- HS tự nối, đổi chéo vở để kiểm
tra.
- Hình chữ nhật ABCD, MNPQ.
- Hình tứ giác EGHK.
- Tơ màu vào hình tứ giác có
trong mỗi hình vẽ sau.
- Kẻ thêm một đoạn thẳng trong
hình sau để được 1 hình chữ
nhật và 1 hình tam giác, ba hình
tứ giác.
- Phát biểu cách vẽ và lên bảng
vẽ.
- Nhận xét .
- Làm VBT. Sửa bài.
- Mổi tổ cử 1 bạn đại diện lên thi
vẽ.
Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm
Hiểu khái niệm <i>“nhiều hơn” </i> và biết cách giải bài toán về nhiều hơn.
Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn bằng một phép tính cộng.
<b>II.CHUẨN BỊ :</b>
- nh 7 quả cam.
- Bảng gài.
- 4 bộ mỗi bộ 4 hình : tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vng có dán keo 2 mặt.
- Thẻ số 7, 9, 13, 15 có keo dán.
- Vở bài tập.
- Bảng rời ghi nội dung bài 4 VBT.
- Các con thuyền trong đó ghi bài tốn :
Em có 27 viên kẹo. Bạn nhiều hơn em 14 viên, hỏi bạn có bao nhiêu viên kẹo ?
Em có 65 que tính. Bạn nhiều hơn em 32 que tính. Hỏi bạn có bao nhiêu que tính ?
Em có 12 quả táo. Bạn nhiều hơn em 8 qủa. Hỏi bạn có bao nhiêu quả táo ?
<i>TG</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>
<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Tổ chức cho hs chơi trị chơi <i>“Phân biệt </i>
<i>hình”</i>: Gv chuẩn bị bảng chia làm 4 phần
bằng nhau ghi :
Tổ 1 : hình tam giác
Tổ 2 : hình tứ giác
Tổ 3 : hình chữ nhật
Tổ 4 : hình vng
- GV phát cho mỗi tổ một bộ 4 hình và yêu
cầu 4 tổ lựa chọn 1 hình được yêu cầu dán
để gắn lên phần bảng của tổ mình.
- Gọi HS của tổ khác nhận xeùt.
<i><b>3.Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài :</b></i>
- Trong giờ học Tốn hơm nay chúng ta sẽ
được làm quen với một dạng tốn có lời
văn mới. Đó là <i>Bài toán về nhiều hơn.</i>
<i><b>b) Giới thiệu về bài toán nhiều hơn :</b></i>
- Yêu cầu HS tập trung theo dõi trên bảng.
- Cài 5 quả cam ở hàng trên lên bảng gài
và nói : <i>Cành trên có 5 quả cam.</i>
- Cài 2 quả cam xuống hàng dưới, sau 5
quả hàng trên và nói : Hãy so sánh số
cam 2 cánh với nhau.
- <i>Cành dưới nhiều hơn cành trên bao nhiêu </i>
- Hát
- Chơi trò chơi.
- Đại diện 4 tổ lên chọn hình và gắn lên
bảng.
- Nhận xét.
<i>quả cam ?</i>
- GV dùng thước chỉ lên bảng gài và đọc đề
bài toán : <i>Cành trên có 5 quả cam. Cành </i>
<i>dưới nhiều hơn cành trên 2 quả cam. Hỏi </i>
<i>cành dưới có mấy quả cam ?</i>
- Muốn biết cành dưới có mấy quả cam, ta
làm thế nào ?
- Hãy đọc cho cô câu trả lời của bài tốn.
- Yêu cầu HS làm bài ra giấy nháp. Gọi 1
HS lên bảng rời quay mặt xuống lớp làm
bài.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
<i><b>c) Thực hành :</b></i>
<i><b> Baøi 1 :</b></i>
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS đọc tóm tắt.
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Muốn biết Lan có mấy cây bút chì màu, ta
làm thế nào ?
- Trước khi làm phép tính, ta phải trả lời
thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT. Gọi 1 HS
lên bảng rời làm bài.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
<b>Bài 2 :</b>
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài, đọc tóm tắt.
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Muốn biết Bắc có bao nhiêu nhãn vở, ta
làm thế nào ?
- Trước khi làm phép tính, ta phải trả lời
thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT. Gọi 1 HS
lên bảng rời làm bài.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
<i><b>Bài 4 :</b></i>
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi <i>Gắn số.</i>
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu 4 tổ cử đại diện lên chọn thẻ số lần
lượt gắn vào ơ trống thích hợp.
- Hỏi : Các số trong dãy số có gì đặc biệt ?
<i><b>4. Củng cố, d</b><b> ặn dị</b></i>
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi <i> Chèo thuyền : </i>
Trên bảng vẽ một dịng sơng dán 5 con
thuyền có bài tốn. Chia lớp làm 2 nhóm, mỗi
nhóm chuẩn bị 1 cờ và 1 con thuyền giấy màu
có gắn nam châm.
- Cành dưới nhiều hơn cành trên.
- Nhiều hơn 2 quả.
- Lấy 5 cộng 2 bằng 7 quả cam.
- Số quả cam cành dưới có là :
- Thực hành
- Đọc đề bài.
- Đọc tóm tắt.
- Hồ có 6 bút chì màu. Lan có nhiều hơn
Hồ 2 bút chì màu.
- Hỏi Lan có mấy bút chì màu ?
- Lấy 6 cộng 2 bằng 8 bút chì màu.
- Số bút chì màu Lan có laø :
- Thực hành.
- GV chọn một bạn gỡ thuyền để đọc đề tốn.
Đại diện nhóm sẽ phất cờ giành quyền trả lời.
Nếu trả lời đúng sẽ được tiến một mức. Nếu
trả lời sai sẽ phải lùi lại 1 mức, nhóm kia
giành quyền trả lời.
- Sau 5 bài tốn, nhóm nào về đích gần nhất
là nhóm chiến thắng.
* Tổng kết tiết học.
- Trò chơi.
- Câu trả lời mong muốn : <i>Số đứng sau </i>
<i>nhiều hơn số đứng trước 2 đơn vị .</i>
Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . .năm . . . .
- Giúp hs củng cố cách giải bài tốn cólời văn về <i>nhiều hơn </i> bằng một phép tính cộng.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<i><b>Hướng dẫn hs làm bài tập:</b><b> : </b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>
- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Gọi hs lên bảng ghi tóm tắt.
- Để biết hộp của Bình có bao nhiêu bút
chì, ta làm thế nào ?
- Yêu cầu hs trình bày bài giải. 1 hs lên
bảng rời làm bài.
- Nhận xét và cho điểm.
<i><b> Bài 2</b></i>
- u cầu hs dựa vào tóm tắt và đọc đề
toán.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
<i><b>Bài 3 : Tiến hành tương tự bài 2</b></i>
<i><b>Bài 4 : </b></i>
- Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Yêu cầu hs nêu cách vẽ đoạn thẳng có
độ dài cho trước và vẽ.
<b> * Củng cố – Dặn dò :</b>
<i><b>Trò chơi : Tổ chức cho hs chơi trò chơi Thi </b></i>
<i><b>sáng tác đề tốn theo số </b>: </i>Chia lớp thành 2
nhóm. Gv đưa ra cặp số. Yêu cầu 2 nhóm đặt
đề tốn trong đó có sử dụng 2 số đó và viết
tất cả các đề tốn có thể sử dụng 2 số trên.
Sau 5 phút chơi, đội nào có nhiều đề tốn
hơn thì đội đó thắng cuộc.
- Đọc đề bài.
- Viết tóm tắt
- Lấy 8 cộng 4 bằng 12 bút chì.
- Thực hành.
- Nhận xét bạn.
- Đội 1 có 18 người. Đội 2 nhiều hơn
đội 1 2 người. Hỏi đội 2 có bao nhiêu
người ?
- Thực hành.
- Đọc đề bài.
- Thực hành.
<i>Thứ. . . . . ..ngày. . . tháng. . . . . năm . . . .</i>
Chép lại chính xác , khơng mắc lỗi đoạn tóm tắt câu chuyện Chiếc bút mực
Trình bày đúng hình thức 1 đoạn văn xi . Viết hoa chữ cái đầu câu , chữ đầu đoạn lùi vào 1 ơ , tên
riêng phải viết hoa
Củng cố quy tắc chính tả ia / ya , l / n , en / eng
- VBT
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần chép
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1.Ổn định
2 Bài cũ :
- Gọi hs lên bảng kiểm tra
- Nhận xét , cho điểm
<b>3. Bài mới :</b>
<b>Giới thiệu bà</b>
- Hôm nay các em sẽ cùng viết bài
Chiếc bút mực và ôn lại 1 số quy tắc
chính tả
<b>. Hướng dẫn tập chép :</b>
- Đ ọc đoạn văn
- Gọi 1 hs đọc lại
<b>2 a / Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</b>
- Đ oạn văn này tóm tắt nội dung của
bài tập đọc nào ?
- Đ oạn văn này kể chuyện gì ?
<b>b / Hướng dẫn cách trình bày :</b>
- Đ oạn văn có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Chữ đầu câu và đầu dịng phải viết
thế nào ?
- Khi viết tên riêng chúng ta phải lưu ý
điều gì ?
<b>c / Hướng dẫn viết từ khó </b>
- Yêu cầu hs đọc và viết bảng các từ
- 3 hs lên bảng đặt câu ra , da , gia
- Cả lớp viết bảng con : khuyên , chuyển , chiều
- Đọc thầm
- Đọc , cả lớp theo dõi
- Viết bảng con
- Nhìn bảng chép bài
- Hai HS trao đổi vở kiểm tra bài.
- Đọc yêu cầu
khó , dễ lẫn : cơ giáo , khóc , lắm ,
mượn , quên
- Theo dõi , chỉnh sửa
<b>d / Chép bài vào vở</b>
- Cho HS chép bài vào vơ
û.<b> e / Soát lỗi </b>
- HS kiểm bài
<b>Chấm bài :</b>.
- GV chấm một số bài.
<b>. Hướng dẫn làm bài tập :</b>
- BT1 :
- Gọi hs đọc yêu cầu
- HS tự làm
- BT2 :
- Tìm những tiếng có âm đầu l / n
- Đ ưa ra các đồ vật
- Đ ây là cái gì ?
- Bức tranh vẽ con gì ?
- Người rất ngại làm việc gọi là gì ?
- Nhận xét tiết học
Thứ. . . .ngày. . . tháng. . . . . năm . . . .
- Rèn kĩ năng nói : dựa vào trí nhớ, tranh minh họa, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội
dung câu chuyện Chiếc bút mực.
- Biết kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.
- Rèn kĩ năng nghe : tập trung theo dõi bạn kể chuyện , biết nhận xét đánh giá và kể tiếp lời
kể.
- Tranh minh họa trong SGK
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1 .Ơn định:
2. Bài cũ:
- Gọi HS kể lại chuyện Bím tóc đuôi sam.
-Nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới :</b>
<b> 1) Giới thiệu bài :</b>
- Tiết trước đã học bài tập đọc Chiếc bút
mực.Hôm nay chúng ta cùng kể lại câu
chuyện này.
- GV ghi tên bài.
<b>2) Hướng dẫn kể :</b>
<b> </b>a) Kể lại từng đoạn
- Hướng dần HS nói câu mở đầu.
- Hướng dẫn kể theo từng bức tranh.
- Treo tranh 1 và hỏi :
-Cô giáo gọi Lan lên bàn làm gì ?
- Thái độ Mai thế nào ?
- Khi không được viết bút mực, thái đô của
Mai ra sao ?
- Gọi 1 hs kể lại tranh 1.
- Treo tranh 2 và hỏi:
- Chuyện gì đà xảy ra với bạn ?
- Khi biết mình quên bút L:an làm gì ?
- Lúc đó thái độ Mai thế nào ?
- Vì sao Mai loay hoay với hộp bút ?
- Treo tranh 3 và hỏi :
- Mai đã làm gì ?
- Mai nói gì với Lan ?
- Treo tranh 4 và hỏi :
- Hát
4 hs keå theo vai.
- HS nhận xét.
- HS nhắc lại.
- HS quan sát và trả lời các câu hỏi về nội
dung tranh.
- Thái độ của cô giáo thế nào ?
- Khi biết mình được viết bút mực, Mai
cảm thấy thế nào ?
- Cơ giáo cho Mai mượn bút và nói gì ?
b) Kể lại tồn bộ câu chuyện :
- Kể đóng vai.
- Gọi 1 hs kể tồn bộ câu chuyện.
- Nhận xét cho điểm.
- Em thích nhân vật nào trong truyện ?
- Ai là người tốt ?
<b> C. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân
Thứ. . . .ngày. . . tháng. . . . . năm . . . .
<b>Nội dung cơ bản </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>2 . Bài cũ :</b>
Tìm từ chỉ tên người , vật
Nhận xét , cho điểm
<b>B . Bài mới :</b>
1 . Giới thiệu bài :
Đ ưa ra câu : Ở VN có rất nhiều sơng , núi
Tìm từ chỉ vật , tên riêng
Nhận xét cách viết các từ đó trong câu ?
Tại sao trong câu có từ được viết hoa , có từ
thì khơng ?
Muốn biết điều đó lớp mình cùng học tiết
Luyện từ và câu
2 . Hướng dẫn làm bài tập
+BT1:
Treo bảng phụ và yêu cầu hs đọc
Tìm thêm các từ giống các từ ở cột 2 ?
Các từ ở cột 1 dùng làm gì ?
Các từ dùng gọi tên một loại sự vật nói
chung khơng phải viết hoa
Các từ ở cột 2 có ý nghĩa gì ?
Các từ dùng để gọi tên riêng của một sự vật
cụ thể phải viết hoa .
GV đọc phần đóng khung trong SGK
+ BT2 :
HS đọc yêu cầu
Gọi HS đọc tên các con sơng tìm được
Nhận xét , cho điểm
Tại sao lại phải viết hoa tên của bạn và tên
dòng sông ?
+ BT3 :
Gọi HS đọc yêu cầu
3 . Củng cố , dặn dị :
Nhận xét tiết học , chuẩn bị bài sau
- Hát
2 HS trả lời miệng
HS đọc câu mẫu
HS trả lời
Đ ọc bài
Trả lời
HS nhắc lại ( cá nhân , cả
lớp )
Trả lời
HS nhắc lại ( cá nhân , cả
lớp )
Đ ọc yêu cầu bài
4 hs lên bảng
HS đọc
Trả lời
Thứ. . . .ngày. . . tháng. . . . . năm . . . .
\
<b>Nội dung cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> </b>
<b>– Kiểm tra bài cũ :</b>
<b> </b>* Hoạt động 1: Đọc mẫu.
* Hoạt động2 : Luyện đọc:
a) Đọc từng câu.
b)Đọc từng đoạn :
<b>4./ Luyện đọc lại :</b>
c) Đọc từng đoạn trong nhóm :
d) Thi đua đọc giữa các nhóm.
e) Đọc đồng thanh.
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b>
<b>5./ Củng cố, dặn dò:</b>
Thứ. . . .ngày. . . tháng. . . . . năm . . . .
- Rèn kĩ năng viết chữ :
- Biết viết chữ cái viết hoa D ( theo cỡ vừa , nhỏ )
- Biết viết ứng dụng câu Dân giàu nước mạnh theo cỡ nhỏ , chữ viết đúng mẫu đều nét và
nối chữ đúng quy định .
- Mẫu chữ – Bảng – Tập vieÁt
<b>Nội dung cơ bản</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A . Bài cũ :</b>
<b>B . Bài mới : </b>
<i><b>1 . Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b>2 . Hướng dẫn viết chữ </b></i>
<i><b>hoa :</b></i>
<i><b>3 . Hướng dẫn viết câu </b></i>
<i><b>ứng dụng</b></i> :
<b>Gọi hs lên bảng viết chữ Choa , từ Chia </b>
- Tuần trước lớp mình viết chữ hoa gì ?
Hơm nay cơ sẽ hướng dẫn các em viết chữ
D hoa và ứng dụng câu Dân giàu nước
mạnh
- GV ghi tựa bài
- Giới thiệu mẫu chữ D hoa
- Hướng dẫn H quan sát , nhận xét
+ Các em cho cô biết chữ này cao mấy li ,
gồm mấy đường kẻ ngang ?
+ Được viết bởi mấy nét ?
- GV viết mẫu chữ và trình bày cách viết :
Chữ D hoa được viết bởi 1 nét liền gồm
một nét thẳng đứng lượng cong 2 đầu nối
liền với một nét cong phải
- Kiểm tra viết bảng
- GV nhận xét , uốn nắn
- Giới thiệu câu ứng dụng
- GV giải thích nghĩa của câu ứng dụng
- Hướng dẫn H quan sát , nhận xét
+ Yêu cầu hs nhận xét về độ cao của các
chữ trong cụm từ ứng dụng ?
+ Cách đặt dấu thanh ở các chữ thế nào ?
+ Các chữ ( tiếng ) viết cách nhau khoảng
bằng chừng nào ?
4 HS viết , lớp viết bảng con
H nhaéc laïi
H quan sát , nhận xét
H trả lời
H viết bảng con chữ D
H đọc ( Dân giàu nước mạnh
)
H nghe
H quan sát , trả lời
HS trả lời
<i><b>4 . Hướng dẫn viết vở : </b></i>
<i><b>5 . Chấm , chữ bài </b></i>
<i><b>6 . Củng cố , dặn dò :</b></i>
- GV viết mẫu chữ Dân và trình bày cách
viết
- Kiểm tra viết bảng
- GV nhận xét
* Trò chơi
- Dặn dị tư thế ngồi
- Viết mẫu từng dòng
- GV theo dõi , uốn nắn
- GV chấm 5 – 7 bài
- Nhận xét bài viết – Cho HS thi đua viết
chữ đẹp
- Nhận xét tiết học . Về nhà viết nốt bài
tập viết .
HS quan sát
H viết bảng con chữ Dân
Thứ. . . .ngày. . . tháng. . . . . năm . . . .
- Ơn 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn. Yêu cầu thực hiện được từng động tác tương đối
chính xác.
- Học cách chuyển đội hình hàng dọc thành vòng tròn và ngược lại. Yêu cầu thực hiện động
tác tương đối chính xác, nhanh và trật tự.
- Địa điểm: sân trường, vệ sinh an tồn.
- Chuẩn bị 1 cịi.
<b>Nội dung</b> <b>Định lượng Phương pháp tổ chức</b>
<b>1/ Phần mở đầu :</b>
- GV nhận lớp.
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.
- HS giậm chân tại chỗ, đếm to theo
nhịp 1,2.
- Kiểm tr bài cũ : 2 – 4 HS thực
hiện 4 động tác đã học.
- Nhận xét.
<b>2/ Phần cơ bản :</b>
- Chuyển đội hình hàng dọc thành
đội hình vịng trịn và ngược lại.
+ GV giải thích động tác, hô khẩu
lệnh, dùng lời chi dẫn cho HS cách
nắm tay nhau di chuyển thành vòng
tròn theo ngược chiều kim đồng hồ,
bắt đầu từ tổ 1 nối tiếp đến hết.
+ Sau khi thành vòng tròn, GV cho
HS đứng lại bằng khẩu lệnh, rồi
quay mặt vào tâm vòng tròn.
- Nhận xét.
- Tiếp theo chuyển về đội hình ban
đầu.
- Tập 2 – 3 lần.
- Dừng lại ở đội hình hàng dọc , so
hàng ngang, giãn cách hàng để tập
1 – 2 phuùt
1 – 2 phuùt
2 – 3 phuùt
10 phuùt
10 phút
- Cán sự lớp tập hợp theo đội hình 4 hàng
dọc, điểm số, chuyển thành hàng ngang,
báo cáo khi GV nhận lớp.
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x X
x x x x x x x x x
- Treo tranh.
- Giới thiệu đội hình qua tranh.
- Giảng giải lần 1 cho HS nắm ý về chuyển
đội hình.
- Lần 2 kèm hướng dẫn HS thực hiện
chuyển đội hình.
- Thực hiện từ 2 – 3 lần.
- Thực hiện ngược lại.
x x
x x
x x
x x
x x
X
bài thể dục phát triển chung
- Ơn 4 động tác: vươn thở, tay, chân,
lườn: thực hiện 2 lần x 8 nhịp.
+ Lần 1: GV vừa làm vừa hô nhịp.
+ Lần 2: CS lớp hô nhịp, không làm
mẫu, thi xem tổ nào tập đúng.
- Trò chơi : Kéo cưa lừa xẻ.
Chơi kết hợp có vần điệu như tiết 7.
<b>3/ Phần kết thúc :</b>
- Thả loûng :
+ Cúi người thả lỏng.
+ Nhảy thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống baøi
- GV nhận xét giờ học, giao bài về
nhà tập.
4 phuùt
1 phuùt
1phuùt
1 phuùt
1 phuùt
2 phuùt
2 phuùt
- Thực hiện 2 lần, mỗi lần 8 nhịp.
- Lần 1, GV hơ. có làm mẫu.
- Lần 2, cán sự lớp hơ.
- Tổ chức cho HS chơi theo nhóm.
- HS nhận xét.
- Đội hình tập bài thể dục phát triển chung.
- Cúi xuống lắc người sang phải, 2tay thả
lỏng.
Thứ. . . .ngày. . . tháng. . . . . năm . . . .
- Ơn 4 động tác : vươn thở, tay, chân, lườn. Học động tác bụng.
- Yêu cầu thực hiện từng động tác tương đối chính xác, đúng nhịp, đúng phương pháp.
- Học chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vịng trịn và ngược lại.u cầu thực hiện
động tác nhanh và trật tự hơn.
- Địa điểm : sân trường, vệ sinh an toàn.
- Phương tiện : chuẩn bị một còi, vẽ sân cho trò chơi “ Qua đường lội “
<b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>
<b>1/ Phần mở đầu :</b>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
- Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay,
cánh tay : mỗi động tác mỗi chiều.
<b>2/ Phần cơ bản :</b>
- Chuyển đội hình hàng ngang thành
đội hình vịng trịn và ngược lại
Từ đội hình hàng ngang , kiểm tra bài
cũ.
+ Sau khi kiểm tra, GV dùng khẩu
lệnh cho chuyển đội hình thành vịng
trịn và ngược lại.
+ Ra khẩu lệnh cho HS giãn cách
một sải tay để tập 4 động tác đã học.
1 – 2 phút
1 phút
2 phút
8 phút
3 phút
- Đội hình tập hợp lớp.
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x X
x x x x x x x x x
- Giảng giải lần 1 để HS nắm được cách
chuyển đội hình.
- Lần 2 vừa hướng dẫn vừa cho HS thực
hành chuyển đội hình.
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
<b>- Động tác bụng : </b>
Hướng dẫn như cách dạy động tác
chân, nhưng chú ý khi cúi ở nhịp 2 và
6 HS không được khuỵu gối
- Ôn 5 động tác: vươn thở, tay, chân,
lườn, bụng :
+ Mỗi động tác 2 lần x 8 nhịp. Chú ý
+Tiếp theo cho HS quay thành hàng
dọc, tập chuyển đội hình hàng dọc
thành vòng tròn.
* Trò chơi : Qua đường lội
<b>3/ Phần kết thúc :</b>
- Trị chơi : “ Chạy ngược chiều theo
tín hiệu”
- Cúi người thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét và giao bài về nhà tập.
8 phút
4 phút
5 phút.
- Lần 1: GV làm mẫu, HS quan sát.
- Ôn 2 – 3 lần.
- Lần 1: GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp, HS
tập theo.
- Lầân 2: Lần GV hô nhịp không làm mẫu.
- Lần 3: CS lớp điều khiển thi giữa các tổ.
- Thực hiện như các tiết trước.
- Cho HS chạy theo vòng trịn, khi có tiếng
tín hiệu ( cịi, vỗ tay ),HS chạy ngược lại
theo chiều vừa chạy.
- 5 laàn.
- 5 laàn.
Thứ. . . .ngày. . . tháng. . . . . năm . . . .
1.Rèn kó năng nghe và nói :
- Dựa vào tranh vẽ và câu hỏi , kể lại được từng việc thành câu , bước đầu biết tổ chức các câu
thaønh baøi và đặt tên cho bài .
2. Rèn kĩ năng viết : Biết soạn một mục lục đơn giản
Tranh minh hoạ BT1 trong SGK .
VBT
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2 . Bài cũ :</b>
Gọi hs lên bảng kiểm tra
Nhận xét , cho ñieåm
<b>3 . Bài mới :</b>
<b>- Giới thiệu bài :</b>
<b>- . Hướng dẫn làm bài tập :</b>
Dựa vào tranh vẽ và câu hỏi , kể lại được
từng việc thành câu , bước đầu biết tổ chức
Treo tranh 1 và hỏi :
Bạn trai đang vẽ ở đâu ?
Treo tranh 2 , hỏi :
Bạn trai nói gì với bạn gái ?
Treo tranh 3 , hỏi :
Bạn gái nhận xét như thế nào ?
Treo tranh 4 , hỏi :
Hai bạn đang làm gì ?
Vì sao không nên vẽ baäy ?
Yêu cầu hs ghép nội dung của các bức
tranh thành 1 câu chuyện
Nhận xét , chỉnh sửa và cho điểm
- Hát
2 hs đóng vai Tuấn trong truyện Bím
tóc đi sam nói lời xin lỗi với bạn Hà
2hs đóng vai Lan trong truyện Chiếc
bút mực nói lời cám ơn với bạn Mai
HS theo dõi , nhận xét
Quan sát tranh , trả lời
4hs nối tiếp từng bức tranh
2 hs kể toàn bộ câu chuyện
HS nhận xét
BT2 :
Gọi hs đọc yêu cầu
Gọi từng hs đặt tên truyện của mình
BT3 :
Yêu cầu hs đọc yêu cầu
Yêu cầu hs đọc mục lục tuần 6 sách Tiếng
Việt tập 1 lớp 2
Yêu cầu hs đọc các bài tập đọc
Nhận xét
<b>4 . Cuûng cố , dặn dị:</b>
Câu chuyện Bức vẽ trên tường khun
chúng ta điều gì ?
Về nhà kể lại chuyện
HS tự đặt tên
Đ ọc yêu cầu
Thứ. . . .ngày. . . tháng. . . . . năm . . . .
- HS biết cách gấp máy bay đuôi rời.
- HS làm được máy bay đi rời bằng giấy nháp.
- HS u thích mơn gấp hình, thích tự làm đồ chơi, biết u q sản phẩm do tự mình làm ra.
- Mẫu máy bay đi rời gấy bằng giấy thủ cơng.
- Quy trình gấp máy bay đi rời có hình minh học cho từng bước gấp.
- Giấy thủ công ,nháp (khổ A4), kéo, bút thước.
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Bài cũ : </b>
- Trò chơi “ Maùy bay”
- HS tự kiểm tra dụng cụ theo nhóm 2hs.
<b>3. Bài mới :</b>
<b>* Hoạt động 1:</b>
Hướng dẫn quan sát và nhận xét mẫu
- Tiết trước các em đã học gấp cái gì ?
- Tiết học hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em
cách gấp một loại máy bay mới nưã đó là “Gấp
máy bay đuôi rời”. GV ghi tên bài.
- GV giới thiệu mẫu gấp máy bay đuôi rời,
nêu câu hỏi :
+ Máy bay đuôi rời của cơ được làm bằng gì
+ Máy bay đuôi rời gồm các bộ phận nào ?
<b>- GV chốt lại :</b> Máy bay đi rời gồm có đầu,
cánh, thân, đi. Phần đầu và cánh khơng dính
liền phần thân và đi.
- GV mở dần mẫu gấp phần đầu và cánh về
dạng tờ giấy ban đầu, hỏi :
+ Muốn gấp đầu và cánh máy bay ta dùng tờ
giấy hình gì ?
- GV gắn tờ giấy hình vng lên khổ giấy A4
trên bảng, Mở dần phần thân và đuôi gắn tiếp
lên,hỏi :
+ Muốn gấp máy bay đi rời ta dùng tờ giấy
hình gì ?
- Để gấp máy bay đuôi rời, ta cần gấp những
bộ phận nào ?
- Cô sẽ hướng dẫn các em thao tác các bước
gấp máy bay đuôi rời theo quy trình sau :
<b>* Hoạt động 2:</b>
Hướng dẫn gấp từng bước theo quy trình.
- Cả lớp .
- Nhóm 2hs.
- Máy bay phản lực.
- HS nhắc lại tên bài.
- Hs quan sát mẫu, trả lời câu hỏi.
- Làm bằng giấy.
- HS trả lời.
- HS quan sát.
- Hình chữ nhật.
- HS trả lời.
- Đầu, cánh, thân, đuôi.
- Bước 1 : Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành
một hình vng và một hình chữ nhật.
- Bước 2 : Gấp đầu và cánh máy bay.
- Bưởc 3 : Làm thân và đuôi máy bay.
- Bước 4 : Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử
dụng.
- Hướng dẫn mẫu từng bước :
+ Bước 1 : Cắt hình vng và hình chữ mhật
- Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật theo đường
dấu gấp (H1a), sao cho cạnh ngắn trùng với
cạnh dài, được H1b.
- Gấp tiếp phần còn lại theo đường dấu gấp ở
H1b, miết mạnh tạo nếp gấp.Hỏi :
+ Ta làm như thế nào để tạo nếp gấp như
H1b ?
- Sau đó mở tờ giấy ra và cắt theo đường nếp
+ Bước 2 : Gấp đầu và cánh máy bay.
- Gấp đầu và cánh máy bay bằng tờ giấy hình
gì ?
- GV thao tác mẫu :
- Gấp đơi tờ giấy hình vng theo đường chéo
được hình tam giác. (H3a)
- Gấp đôi tiếp theo đường dấu gấp ở hình 3a
để lấy đường dấu giữa , mở ra được H3b.
- Gấp theo dấu gấp ở (H3b) sao cho góc B
trùng với đỉnh A được (H4.)
- Lật mặt sau gấp như mặt trước,góc C trùng
với đỉnh A được (H5).
Lồng hai ngón tay cái vào lịng tờ giấy hình
vng mới gấp kéo sang hai bên được (H6).
- Gấp hai nửa cạnh đáy của (H6) theo dấu
gấp ở H6 vào đường dấu giữa được (H7).
- Gấp hai cạnh trên theo đường dấu gấp ở
(H8a),mở ra gấp hai cạnh dưới theo đường dấu
gấp ở (H8b), nhớ miết mạnh lấy nếp gấp, xong
mở ra.
- Dùng ngón trỏ và ngón cái cầm vào lấn lượt
hai góc hình vng ở 2 bên ép vào theo nếp gấp
(H9a) được mũi máy bay như (H9b).
- Gấp theo đường dấu gấp ở (H9b) về phía
sau được đầu và cánh máy bay.(H10).
+ Bước 3 : Làm thân và đuôi máy bay.
- Thân và đuôi máy bay được làm bằng tờ
giấy hình gì ?
- Gấp đơi tờ giấy hình chữ nhật theo chiều
dài. Gấp đơi một lần nữa để lấy dấu. Mở tờ giấy
ra, vẽ 2 đường theo dấu gấp như (H11a),
HS quan saùt thao taùc mẫu của GV
cùng tham gia nói cách gấp theo quy
trình .
- Hình vuông.
- HS quan sát ,nói lại cách thực hiện
ở từng bước.
- Hình chữ nhật.
được thân máy bay ( phần đầu thân máy bay vẽ
vát vào).
- Gấp đôi tờ giấy theo chiều rộng 2 lần liên
- Mở phần đầu và cánh máy bay ra, cho phần
đầu của thân vào trong (H13), gấp trở lại như cũ
được máy bay hoàn chỉnh (H14).
- Gấp đôi máy bay theo chiều dài, miết theo
đường gấp giữa thân máy bay (15a). Bẻ đuôi
máy bay sang 2 bên, cầm vào chỗ giáp giữa
thân với cánh máy bay (H15b) và phóng chếch
lên khơng trung.
<b>* Hoạt động 3:</b>
Thực hành.
- Chia nhóm cho HS thực hành gấp máy bay
đuôi rời bằng giấy nháp.
- GV theo dõi giúp đỡ HS.
<b>4. Cũng cố – Dặn dò :</b>
- Các nhóm tự đánh giá, chọn sản phẩm đẹp
- GV nhận xét đánh giá chung về sự chuẩn bị,
tinh thần học tập.
- Nhắc HS thu dọn vệ sinh và đồ dùng.
- Dặn HS về tập gấp máy bay đuôi rời cho
thành thạo. Chuẩn bị giấy thủ công, kéo, bút,
thước để tiết sau thực hành.
- HS quan saùt.