Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.44 KB, 110 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>?Luận cương tháng 10/1930 được thơng qua trong</i>
<i>hồn cảnh nào?</i>
<i><b>II. Luận cương chính trị (10/1930)</b></i>
GV. Giíi thiƯu về Tổng bí thư Đảng đầu tiên: Trần
Phú
<i>?Luận cương chính trị 1930 của Đảng có những điểm</i>
<i>chủ yếu nào?</i>
<i>?Em có nhận xét gì về nội dung Luận cương chính trị</i>
<i>1930 của Đảng?(th¶o ln nhãm)</i>
HS Hoạt động cá nhân.nhóm.
Gv.Bỉ sung,ph©n tÝch,KÕt luËn hạn chế Luận cương
được đảng khắc phục trong quá trình lãnh đạo cách
mạng.
- Đổi tên Đảng → ĐCS Đơng Dương.
- Bầu BCHTƯ - Trần Phú Tổng bí thư
- Thơng qua Luận cương chính trị
<i>* Nội dung: </i>
+ Tính chất cách mạng: CMTS dân
quyền bỏ qua TBCN → CNXH
+ Nhiệm vụ: Đánh đổ đế quốc – pkiến
+ Lãnh đạo: Đảng cộng sản.
+ Lực lượng: công nhân và nông dân.
+ Cmạng Việt Nam: là một bộ phận của
cách mạng thế giới
+ Phương pháp cmạng: vtrang, bạo động
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>?ĐCS Việt Nam ra đời có ý nghĩa như thế nào?</i>
<i>?Tại sao nói đảng ra đời là bước ngoặt vĩ đại trong</i>
<i>lịch sử Việt Nam?</i>
<i><b>III. Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập</b></i>
<i><b>Đảng</b></i>
- Đảng ra đời là kết quả của sự kết hợp:
CN Mác – Lê-nin + Ptrào công nhân +
Ptrào yêu nước
- Là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng
Việt Nam:
+ Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về
đường lối , giai cấp lãnh đạo
+ Khẳng định g/c CN đã trưởng thành,
đủ sức lãnh đạo cách mạng
+ Cách mạng Việt Nam gắn liền khăng
khít với cách mạng thế giới
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i><b> -Hội nghị thành lập Đảng,vai trò của NAQ,ý mghĩa sự ra đời của</b>
<b>Đảng.</b>
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i> Học bài cũ ,Đọc soạn Bài 19.
Ngày soạn: 16/1/2010
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:
- Bản chất của chính quyền Xơ Viết Nghệ Tĩnh - chính quyền kiểu mới.Q trình hồi phục
lực lượng cách mạng (1931-1935)
<i>2. Tư tưởng: </i>Giáo dục lòng khâm phục tinh thần chiến đấu anh dũng của quần chúng công
– nông và các chiến sĩ cách mạng
<i>3. Kỹ năng:</i> Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ để trình bày phong trào cách mạng
<b>B. Phương tiện dạy học</b>
Lược đồ về phong trào Xô Viết - Nghệ Tĩnh
Tranh ảnh về Xô viết Nghệ Tĩnh
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra </b></i>
Hội nghị thành lập Đảng? Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với việc thành lập Đảng?
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>?Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) đã</i>
<i>ảnh hưởng như thế nào tới Việt Nam?</i>
<i>?Em có nhận xét gì về đời sống của nhân dân trong</i>
<i>thời gian này?</i>
HS.Hoạt động cá nhân.
GV.Bố sung,phân tích,KL.
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
GV. Yêu cầu h/s nhắc lại nguyên nh©n làm bùng nổ
phong trào cách mạng 1930 -1931
<i>?Em có nhận xét gì về phong trào đấu tranh của quần</i>
<i>chúng những năm 1929 -1930?</i>
GV. Yêu cầu h/s xác định trên LĐ những nơi nổ ra
phong trào đấu tranh của công nhân và nông dân.
<i>?Nêu nét mới phong trào đấu tranh đầu năm 1930?</i>
<i>?Trình bày phong trào đấu tranh của nhân dân Nghệ</i>
GV. Sử dụng tranh két hợp thơ ca về Xơ viết Nghệ
tĩnh giới thiệu về các hình thức đấu tranh của phong
trào Xô viết Nghệ Tĩnh
<i>?Tại sao nói chính quyền Xơ viết là chính quyền kiểu</i>
<i>mới?</i>
<i>?Tại sao XV-NT đợc xem là đỉnh cao nhất của phong</i>
<i>trào 1930-1931?</i>
<b>(Th¶o luËn nhãm)</b>
<i><b>I. Việt Nam trong thời kỳ khủng hoảng</b></i>
<i><b>kinh tế thế giới (1929-1933)</b></i>
- Kinh tế: Suy sụp,xuất nhập khẩu đình
đốn, hàng hoá khan hiếm đắt đỏ
- Xã hội: Các giai cấp đều điêu đứng,
khốn khổ
- Pháp tăng cường khủng bố, đàn áp
<i> Mâu thuẫn dân tộc sâu sắc → bùng nổ</i>
<i>phong trào đấu tranh</i>
<i><b>II. Phong trào cách mạng 1930-1931</b></i>
<i>1. Phong trào đấu tranh trên toàn quốc</i>
- Phong trào đấu tranh của công-nông
bùng lên mạnh mẽ trên cả 3 miền
- Trên khắp cả nước xuất hiện truyền
đơn, cờ Đảng, biểu tình…
- Ngày 1/5/1930, CN, nơng dân Đơng
Dương biểu tình tuần hành thị uy
<i>2. Phong trào ở Nghệ Tĩnh</i>
<i>* Diễn biến:</i>
- Tháng 9/1930, phong trào công – nông
phát triển tới đỉnh cao
- Khẩu hiệu đấu tranh: chính trị kết hợp
với kinh tế
GV.Nhận xét,bổ sung,phân tích,mở rộng,liên hệ.
<i>?</i> <i>Phong tro Xụ Viết - Nghệ Tĩnh có ý nghĩa lịch sử</i>
<i>như thế no?</i>
<i>?Phong trào 1930-1931 diễn tập về những gì chuẩn bị</i>
<i>cho cách mạng tháng Tám1945?</i>
HS Hot ng nhúm,cỏ nhõn.
<i>* Chính quyền Xơ viết Nghệ Tĩnh</i>
Thi hành các chính sách phục vụ quyền
lợi quần chúng.<i> Chính quyền kiểu mới </i>
- 1931,Pháp khủng bố tàn bạo → phong
trào thất bại.
<i>* Ý nghĩa:</i>
+ Chứng tỏ tinh thần và năng lực cách
mạng của nhân dân, khả năng lãnh đạo
của đảng.
+ Cuộc diễn tập chuẩn bị cmạng tháng
Tám 1945
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>?Phong trào cách mạng nước ta đến năm 1935 được</i>
<i>phục hồi như thế nào?</i>
<i><b>III. Lực lượng cách mạng được phục</b></i>
<i><b>hồi</b></i>
Cuối 1934 đầu 1935 hệ thống tổ chức
Đảng trong nước được phục hồi
- Tháng 3/1935 Đại hội Đảng lần 1 ở Ma
Cao → cao trào mới
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>
1.Tại sao nói chính quyền Xơ viết là chính quyền kiểu mới?
2.Trình bày về phong trào cách mạng 1930 -1931 trên LĐ?
3.T¹i sao nói phong trào 1930-1931 là cuộc diễn tập lần thứ nhất chuẩn bị cho cuộc Tổng
khởi nghĩa tháng Tám sau nµy?
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>
+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK
+ Đọc soạn Bài 20. Cuộc vận động dõn chủ trong những năm 1936 -1939
+Vẽ lợc đồ H32.SGK.
Ngày soạn: 18/1/2010.
<b>Tiết 24 </b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:
- Chủ trương của Đảng và phong trào đấu tranh công khai thời kỳ 1936-1939. Ý nghĩa của
phong trào
<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục h/s lòng tin vào sự lãnh đạo của Đảng
<i>3. Kỹ năng:</i> Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh, so sánh đánh giá sự kiện lịch sử
<b>B. Phương tiện dạy học</b>
Tranh cuộc mớt tinh ở khu đấu xảo Hà Nội,tranh các hình thức đấu tranh 36-39.
Bảng so sỏnh về chủ trương của đảng qua 2 thời kỳ .
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
Tại sao nói Xơ viết Nghệ Tĩnh là chính quyền kiểu mới?
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
HS. Đọc mục 1 (SGK trang 76,77)
<i>?Tình hình thế giới và trong nước trong những</i>
<i>năm 1936 -1939 như thế nào?</i>
<i>?Tình hình thế giới và trong nước đã ảnh hưởng</i>
<i>như thế nào đến cách mạng Việt Nam?</i>
HS.Hoạt động nhóm thảo luận.
<b>I </b><i><b>. Tình hình thế giới và trong nước</b></i>
<i>* Thế giới: </i>
- Khủng hoảng kinh tế → xuất hiện CNFX →
nguy cơ c /tranh.
- Tháng 7/1935, Đại hội VII của Quốc tế csản
họp chủ trương t/lập Mặt trận n/dân ở mỗi
nước.
- Năm 1936, Mặt trận nhân dân Pháp lên nm
quyn, thi hành những chớnh sỏch tin b.
<i>Thun li cho ptrào c/ mạng</i>
<i>* Trong nước:</i>
- Khủng hoảng kinh tế → đời sóng ndân điêu
đứng
- Pháp tiếp tục chính sách bóc lột, đàn áp
khủng bố
<i>→ Mâu thuẫn dân tộc gay gắt</i>
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
GV. Đưa ra bảng so sánh, yêu cầu h/s điền vào
<i>trong thời kỳ 1936 -1939?</i>
<i>?Vì sao chủ trương của Đảng thời kỳ 1936</i>
<i>-1939 thay đổi?</i>
<i>?Nêu những sự kiện tiêu biểu trong phong trào</i>
<i>dân chủ 1936 -1939?</i>
GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 33 (SGK trang
79)
<i><b>II. Mặt trận dân chủ Đơng Dương và phong</b></i>
<i><b>trào đấu tranh địi tự do, dân chủ</b></i>
<i>1. Chủ trương của Đảng:</i>
- Nhận định kẻ thù: bọn phản động Pháp và bè
lũ tay sai
- Nhiệm vụ: Chống phát xít, chống ctranh, địi
tự do dân chủ, cơm áo hồ bình
- Chủ trương: lập Mặt trận nhân dân phản đế
Đông Dương (1936) → Mặt trận DCĐD
(1938)
<i>?Em có nhận xét gì về phong trào đấu tranh đòi</i>
HS.Thảo luận và hoạt động cá nhân.
GV.Bổ sung,phân tích,sử dụng tranh các hình
thức đấu tranh của phong trào 1936-1939,kết
luận.
pháp và nửa hợp pháp, công khai nửa công
khai.
<i>2. Các phong trào đấu tranh</i>
- Giữa 1936, cuộc vận động Đông Dương Đại
hội
- Đầu 1937, phong trào đón phái đồn Chính
phủ Pháp và tồn quyền mới của Đơng Dương
- Phong trào đấu tranh của quần chúng:
+ 11/1936, bãi công CN công ty than Hịn Gia
+ 7/1937, bãi cơng CN xe lửa Trường Thi
- 1/5/1938, mít tinh btình của 2,5 v qchúng ở
khu Đấu Xảo Hà Nội
- Phong trào báo chí tiến bộ → tuyên truyền
Cn Mác – Lê-nin
- T9/1939, phong trào chấm dứt
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>?Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 có ý nghĩa</i>
<i>như thế nào?</i>
<i>?Cao trào 1936-1939 đã diễn tập về những gì</i>
<i>chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám?</i><b>(Thảo luận</b>
<b>nhóm)</b>
<b>HS Hoạt động cá nhân.</b>
<b>GV Nhận xét,phân tích,KL.</b>
<i><b>III. Ý nghĩa của phong trào</b></i>
- Qchúng được tập dượt đtranh .
- Đảng được rèn luyện, uy tín của Đảng được
nâng cao
- CN Mác cùng chính sáchcña đảng được
truyền bá sâu rộng trong quần chúng
<i>→ Cuộc diễn tập lần 2 chuẩn bị cho cách</i>
<i>mạng tháng Tám</i>
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i><b> </b>
1. Nguyên nhân, diễn biến của phong trào dân chủ công khai 1936 -1939
2. So sánh ctrương của Đảng qua 2 tkỳ 1930 1931 và 1936 -1939
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i> Học bài cũ . Đọc, soạn Bài. 21.
Ngàysoạn:24/1/2010
<b> </b>
<b>Tiết 25:BÀI 21. </b>
<b>VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1939-1945</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:
- Sau khi CTTG 2 bùng nổ, Nhật vào Đông Dương, Pháp - Nhật cấu kết với nhau để thống
trị và bóc lột Đơng Dương, làm cho nhân dân ta vô cùng khốn khổ
<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục h/s lòng căm thù đế quốc Pháp, FX Nhật, khâm phục tinh thần dũng
cảm của nhân dân ta
<i>3. Kỹ năng:</i> Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ và phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch
sử
<b>B. Phương tiện dạy học</b>
Lược đồ knghĩa Bắc Sơn, knghĩa Nam K v binh bin ụ Lng(Kênh hình SGK)
T liệu tham kh¶o.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
Phong trào dõn chủ thời kỳ 1936-1939 đã chuẩn bị những gì cho cách mạng tháng Tám?
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
HS Theo dâi mơc I.SGK
<i>Tình hình thế giới và Đơng Dương</i>
<i>những năm 1939 -1945 có gì khác so với thời</i>
<i>kỳ 1936 1939?</i>
GV Lu ý mở rộng vấn đề, hình thành quy luật
cho học sinh về chủ trơng của Đảng thay đổi
khi hoàn cảnh thay đổi.
<i>Vỡ sao TD Phỏp và FX Nhật thoả hiệp</i>
<i>với nhau để cựng thống trị Đụng Dương?(cha</i>
<i>đủ mạnh,chia xẻ quyềnlợi)</i> <b>(Thảo luận nhóm)</b>
<i>Nêu những thủ đoạn của Pháp -Nhật?</i>
<i>Hậu qủa của những thủ đoạn đó?</i>
HS Hoạt động cá nhân,nhóm.
GV Sư dơng sè liƯu bổ sung,mở rộng,chú ý cho
<i><b>I. Tình hình thế giới và Đơng Dương</b></i>:<i><b> </b></i>
<i>* Thế giới</i>
- Tháng 9/1939, CTTG 2 bùng nổ
- Tháng 6/1940, Đức tấn công Pháp → Chính
phủ Pháp đầu hàng
- Ở viễn Đơng: Nhật xlược TQuốc, tiến sát biên
giới Việt Trung.
<i>* Đông Dương</i>
- Pháp đứng trước 2 nguy cơ: cmạng Đông
Dương, Nhật lăm le hất cẳng
- Tháng 9/1940, Nhật → ĐDương → Nhật - Pháp
cấu kết với nhau, áp bức bóc lột ndân ĐDương
+ Pháp thi hành chính sách gian xảo → thu lợi
nhiều nhất
+ Nhật → Đông Dương thành thuộc địa, căn cứ
ctranh
<i> Nhân dân chịu "mét cæ 2 tròng",mâu thuẫn</i>
<i>giữa nhân dân § D víi N-P gay g¾t.</i>
GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm,mỗi nhóm
phụ trách 1 phần việc,nhóm nào có kết quả tốt
nhất sẽ lấy điểm nhóm đó.
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Khởi nghĩa Bắc Sơn diễn ra trong hoàn</i>
<i>cảnh nào?</i>
(Địch tan rã, tsai hmang →Đảng bộ Bắc Sơn
lđạo ndân knghĩa)
GV. Sử dụng LĐ34 tường thuật diễn biến khởi
nghĩa
<i>Vì sao cuộc knghĩa thất bại?</i>
(Đkiện tlợi mới chỉ xhiện tại một đphương, kẻ
địch có đkiện tập trung llượng đàn áp)
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i><b>II. Những cuộc nổi dậy đầu tiên</b></i>
<i><b>1.Khởi nghĩa Bắc Sơn (27/9/1940)</b></i>
<i>* Nguyên nhân:</i>
- Ngy 22/9/1940,NhtLng Sơn, Pháp bỏ
chạy qua châu Bắc Sơn
<i>* Diễn biến:</i>
- Nhân dân Bắc Sơn nổi dậy → giải tán chính
quyền địch, lập chính quyền cách mạng
(27/9/1940)
- Nhật – Pháp cấu kết → đàn áp
<i>* Kết quả:</i>
+ Khởi nghĩa thất bại
+ Đội du kích Bắc Sơn
<i>Nguyên nhân bnổ khởi nghĩa Nam Kỳ?</i>
(Do việc Pháp bắt lính Việt → Lào, CPC…)
GV. Sử dụng LĐ35 tường thuật dbiến k nghĩa
HS. Xác định vị trí Pháp ném bom tàn sát →
giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường
<i>Vì sao cuộc khởi nghĩa thất bại?</i>
(Chưa có thời cơ thuận lợi như ở Bắc Sơn,
khởi nghĩa bị lộ, Pháp chuẩn bị đối phó)
GV kĨ 1 sè g¬ng hy sinh cđa chiÕn sÜ c/m.
<i><b>Hoạt động 4.</b></i>
<i>Ngun nhân bùng nổ cuộc binh biến?</i>
GV. Sử dụng LĐ36 tường thuật diễn biến
<i>Em có nhận xét gì về hình ảnh Đội</i>
<i>Cung khi bị Pháp xử bắn?</i>
GV.Cuộc binh biến: nổi dậy tự phát của binh
lính, khơng có sự lãnh đạo của Đảng và phối
hợp của quần chúng ...
<i><b>Hoạt động 5</b></i>
<i>Ý nghĩa, bài học kinh nghiệm rút ra từ</i>
<i>3 cuộc nổi dậy trên?</i>
GV kÕt bµi.
<i>* Nguyờn nhõn:</i> Do việc Phỏp bắt lớnh Việt →
Lào, cam-pu-chia làm bia đỡ đạn cho chỳng.
<i>* Diễn biến:</i>
- Đêm 22 rạng 23/11/1940, knghĩa bùng nổ khắp
các tỉnh Nam Kỳ
- Chính quyền cách mạng được thành lập ở
nhiều vùng, cờ đỏ sao vàng lần đầu xuất hiện
- Pháp đàn áp → cách mạng tổn thất nặng
<i><b>3.Binh biến Đô Lương (13/01/1941)</b></i>
<i>* Ngun nhân: </i>Bất bình trước csách của TD
Pháp, blính Việt trong qđội Pháp nổi dậy
<i>* Diễn biến:</i>
Ngày 13/01/1941, binh lính đồn Chợ Rạng
-Đội Cung chỉ huy nổi dậy chiếm đồn Đô Lương
→ thành Vinh nhưng bị lộ
- TD Pháp đàn áp,Đội Cung,10 đồng chí bị xử tử
<i><b>4. Ý nghĩa lịch sử, bài học kinh nghiệm</b></i>
- Chứng tỏ tinh thần yêu nước của ndân ta
- Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý:
+ Về khởi nghĩa vũ trang.
+ Xây dựng lực lượng vũ trang.
+ Chiến tranh du kích.
<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>
<i>1. Vì sao TD Pháp và FX Nhật thỏa hiệp với nhau để cùng thống trị Đông Dương?</i>
<i>2. Lập bảng niên biểu thống kê về 3 cuộc nổi dậy:Khởi nghĩa Bắc sơn, Nam Kỳ, binh biến</i>
<i>Đô Lương</i>
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>
+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK
+ Đọc, soạn Bài. 22. Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
<b>Tiết 26:</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:
Hoàn cảnh ra đời, chủ trương và hoạt động của Mặt trận Việt Minh. Vai trị cđa Việt Minh
đối với sự phát triển của cách mạng
<b>B. Phương tiện dạy hc</b>
Lc khu gii phúng Vit Bc(kênh hình)
nh i Vit Nam tun truyền giải phóng qn.
T liƯu tham kh¶o.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
Nguyên nhân bùng nổ, diễn biến, ý nghĩa,BHKN của 2 cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kỳ
và binh biến Đô Lương?
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Đảng chủ trương thành lập Mật trận Việt</i>
<i>Minh trong hoàn cảnh như thế nào?</i>
GV. Nhắc lại hành trình của NAQ từ 1911.Ngày
28/1/1941, về nước triệu tập Hội nghị TƯ 8
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Thời gian, địa điểm của Hội nghị TƯ 8?</i>
GV. Giới thiệu về Pác Bó, qua đó giáo dục h/s ý
thức bảo vệ di tích lịch sử cách mạng
<i>Nêu nội dung chủ yếu của Mặt trận Việt</i>
<i>Minh?</i>
GV Ph©n tÝch.
<i>Em có nhận xét gì về chủ trương của</i>
<i>Đảng trong thời kỳ này?</i>
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Sau khi thành lập Mặt trận Việt Minh đã</i>
<i>làm gì?</i>
<i><b>1. Hồn cảnh ra đời của Mặt trận Việt Minh</b></i>
<i>* Thế giới:</i>
- Tháng 6/1941, Đức tấn công Liên Xơ → thế
guới hình thành 2 trận tuyến
- Cuộc đấu tranh của ndân ta là 1 bộ phận của
trận tuyến Dân chủ
<i>* Trong nước:</i>
- Nhân dân rên xiết dưới 2 tầng áp bức của
Pháp -Nhật → mâu thuẫn dân tộc sâu sắc
- Ngày 28/1/1941, NAQ về nước trực tiếp lãnh
đạo cách mạng.
<i><b>2. Hội nghị TƯ 8</b></i>
- Thời gian: 10 đến 19/5/1941
- Địa điểm: Pác Bó (Cao Bằng)
- Nội dung:
+ Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc
+ Khẩu hiệu: “Tạm gác khẩu hiệu cách mạng
ruộng đất”
+ Chủ trương thành lập: Mặt trận Việt Minh
- Ngày 19/5/1941, Mặt trận Việt Minh chính
thức thành lập
<i>→ Hồn chỉnh chủ trương chuyển hướng chỉ</i>
<i>đạo chiến lược</i>
<i><b>3. Hoạt động của Mặt trận Việt Minh</b></i>
<i>Để xây dựng, phát triển lực lượng chính</i>
<i>trị Việt Minh đã làm gì? Kết quả đạt được?</i>
GV. Cao -Bắc -Lạng là nơi Hội cứu quốc phát
triển nhất. Vì ở đây có sự chỉ đạo trực tiếp của
NAQ
<i>Việt Minh đã làm gì để từng bước xây</i>
<i>dựng lực lượng vũ trang, chuẩn bị k/n?</i>
GV. Hướng dẫn học sinh khai thác H. 37 (SGK
trang 88)
<i>Em có nhận xét gì về hình ảnh của Đội Việt</i>
<i>Nam tuyên truyền giải phóng quân?</i>
- Lập các Hội cứu quốc → tập hợp quần chúng
- Các đoàn thể cứu quốc được xây dựng khắp
cả nước nhất là ở Cao - Bắc - Lạng
- Đẩy mạnh cơng tác báo chí cách mạng của
Đảng, Việt Minh → tuyên truyền đường lối
chính sách của Đảng
<i>* Xây dựng lực lượng vũ trang, chuẩn bị k/n:</i>
- Năm 1941, thành lập Cứu quốc quân → phát
Mở rộng căn cứ Cao -Bắc - Lạng
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>
1. Nhận xét về chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng trong Hội nghị TƯ
8?
2. Những hoạt động chủ yếu của Mặt trận Việt Minh từ khi thành lập đến trước cách mạng
tháng Tám 1945
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i> + Học bài cũ theo câu hỏi SGK
+ Đọc, soạn Bài. 22. Cao trào ... năm 1945 (tiếp)
Ngàysoạn: 31/1/2010
<b>Tiết 27:</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:
Chủ trương của Đảng sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của cao trào kháng Nhật
cứu nước tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục: Lòng kính u Chủ tịch Hồ Chí Minh và lịng tin vào Đảng.
<i>3. Kỹ năng:</i> Rèn kỹ năng sử dụng LĐ, phân tích tổng hợp sự kiện
<b>B. Phương tiện dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
Em hãy trình bày hoàn cảnh ra đời và những hoạt động chủ yếu của Mặt trận Việt Minh?
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Tại sao Nhật đảo chính Pháp? </i>
<b>(Th¶o ln nhãm)</b>
<i>Nhật đảo chính Pháp như thế nào? Kết</i>
<i>quả ra sao ?</i>
<i>Em có nhận xét gì v hnh ng ca quõn</i>
<i>Nht?</i>
GV.Phân tích bản chất của Nhật.
<i><b>Hot động 2.</b></i>
<i>Khi Nhật đảo chính Pháp, Đảng ta đã có</i>
<i>chủ trương ntn để thúc đảy cách mạng ptriển?</i>
<i>Tại sao Đảng ta quyết định phát động cao</i>
<i>kháng Nhật cứu nước?</i>
<i> Cao trào kháng Nhật cứu nước đã diễn ra</i>
<i>như thế nào?</i>
<i> Giữa lúc cao trào kháng Nhật dâng cao,</i>
<i>Đảng đã có chủ trương gì? Tác dụng chủ trương</i>
<i>đó?</i>
<i><b>1. Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945)</b></i>
<i>* Hoàn cảnh</i>
<i>- </i>Thế giới:
+ Đầu 1945, CTTG 2 → giai đoạn kết thúc,
Pháp được giải phóng
+ Nhật khốn đốn ở Thái Bình Dương
- Ở Đơng Dương Pháp ráo riết hoạt động →
âm mưu giành lại địa vị thống trị
<i>→ Nhật đảo chính Pháp →độc chiếm Đơng</i>
<i>* Diễn biến</i>
- Đêm 9/3/1945, Nhật đảo chính Pháp trên
tồn Đơng Dương
- Pháp chống cự yếu ớt → đầu hàng
- Sau khi độc chiếm Đông Dương, Nhật tăng
cường chính sách áp bức, bóc lột
<i>→ Nguyên nhân bùng nổ cao trào kháng</i>
<i>Nhật cứu nước</i>
<i><b>2. Tiến tới tổng khởi nghĩa tháng Tám năm</b></i>
<i><b>1945</b></i>
<i>* Chủ trương của Đảng:</i>
- Ngày 9/3/1945, Hội nghị mở rộng của Đảng
+ Ra Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành
động của chúng ta”:
+ Xác định kè thù chính: FX Nhật
- Phát động cao trào “Kháng Nhật cứu nước”
<i>* Diễn biến cao trào kháng Nhật</i>
- Giữa tháng 3/1945,khởi nghĩa từng phần ở
GV. Hướng dẫn h/s khai thác H.38 (SGK trang
91)
<i>Em có nhận xét gì về cao trào kháng Nhật</i>
<i>cứu nước trước ngày tổng khởi nghĩa?</i>
(sôi nổi, quyết liệt, làm tê liệt bộ máy chính
quyền bù nhìn, tạo nên khí thế sẵn sng khi
ngha trong c nc)
GV phân tích hình ảnh nhân dân phá kho thóc
Nhật,liên hệ,kết luận.
+ nthụn thnh thị, Việt Minh diệt bọn tay
sai Việt gian
- Ngày 15/4/1945, Hội nghị quân sự Bắc Kỳ
(Hiệp Hòa):
+ Thống nhất llượng vũ trang → VNGPQ
+ Lập ủy ban quân sự Bắc Kỳ
- Ngày 4/6/1945, khu giải phóng Việt Bắc ra
đời
- Phong trào “Phá kho thóc, giải quyết nạn
đói”
<i>→ Tạo khí thế sục sôi, chuẩn bị cho Tổng</i>
<i>khởi nghĩa trong cả nước</i>
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>
<i>1.</i> <i>Mặt trận Việt Minh ra đời đã có t động như thế nào đến cao trào kháng Nhật cứu</i>
<i>nước?</i>
<i>2. Cao trào kháng Nhật đã chuẩn bị những gì cho cách mạng tháng Tám năm 1945?</i>
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>
+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK
+ Đọc, soạn Bài. 23. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 …. nước VNDC cộng hòa
Ngày soạn:1/2/2010
<b>Tiết 28</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:
- Nhật đầu hàng Đồng minh tạo ra thời cơ hết sức thuận lợi cho ta knghĩa giành chính
quyền.
- Chủ trương của Đảng, diễn biến chính Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và sự thành
lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà
- Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945
<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục lịng kính u Đảng và lãnh tụ, niềm tin vào thắng lợi của cách
mạng, niềm tự hào dân tộc
<b>B. Phương tiện dạy học</b>
Ảnh: Cuộc mít tinh tại Nhà hát lớn Hà Nội (19/8/1945)
Hồ Chí Minh đọc tun ngơn độc lập (2/9/1945)
Bản đồ: Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
Trình bày diễn biến, ý nghĩa của cao trào kháng Nhật cứu nước?
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Lệnh tổng khởi nghĩa được ban bố trong</i>
<i>hồn cảnh nào?</i>
<i>Em có nhận xét gì về thời cơ của cách</i>
<i>mạng tháng Tám năm 1945?</i>
GV. Chớp thời cơ, Đảng đã kịp thời phát động
lệnh Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
<i>Lệnh Tổng khởi nghĩa được ban bố ntn?</i>
<i>Sau khi Lệnh Tổng knghĩa được ban bố</i>
<i>Đảng đã lgì để t tới Tổng knghĩa giành cquyền?</i>
<i>Thực hiện lệnh của Uỷ ban khởi nghĩa,</i>
<i>quân giải phóng đã làm gì?</i>
<i><b>I.Lệnh tổng khởi nghĩa được ban bố</b></i>
<i>* Hồn cảnh:</i>
- Thế giới: CNFX bị tiêu diệt, 15/8/ 1945 Nhật
đầu hàng Đồng minh
- Trong nước:
+ FX Nhật cùng tay sai hoang mang cực độ
+ Khơng khí cách mạng sục sơi
Tạo đk tlợi để giành chính quyền
<i>* Lệnh khởi nghĩa được ban bố </i>
- Ngày 14 - 15/8/1945, Hội nghị toàn quốc ở
Tân Trào:
+ Phát động Tổng khởi nghĩa
- Ngày 16/8/, Quốc dân Đại hội ở Tân Trào:
+ Tán thành lệnh Tổng khởi nghĩa
+ Thông qua 10 chính sách của Việt Minh.
+ Lập Uỷ ban dân tộc giải phóng
- Chiều 16/8/1945 quân giải phóng → Thái
Nguyên → Hà Nội
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
GV. Thụng bỏo 14/8 đến 18/8 nhiều địa phương
đó giành chớnh quyền,nhấn mạnh thời cơ đến tuy
cha có chỉ thị nhng nhân dân nắm bắt cơ hội để
giành chính quyền.
HS. Đọc tư liệu: “Ở Hà Nội…tận gốc rễ” (SGK
trang 92, 93)
<i>Em có nhận xét gì khơng khí cách mạng</i>
<i>ở Hà Nội trước khởi nghĩa?</i>
<i>Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội</i>
<i>đã diễn ra như thế nào?</i>
GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 39 (trang 93)
<i><b>II. Giành chính quyền ở Hà Nội</b></i>
- Đầu tháng 8, khơng khí cách mạng sục sơi
khắp Hà Nội
- Ngày 19/8/1945, mít tinh của quần chúng ở
Nhà hát lớn
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
HS. Xác định các tỉnh đã giành chính quyền
trước 19/8/1945
GV. Sử dụng LĐ tường thuật khởi nghĩa giành
chính quyền trong cả nước
<i>Em có nhận xét gì về cuộc Tổng khởi</i>
<i>nghĩa giành chính quyền trong cả nước?</i>
(Khởi nghĩa thành cơng nhanh chóng (15 ngày),
tồn dân xuống đường, llượng c trị,vũ trang)
GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 40 (SGK 94)
<i><b>III. Giành chính quyền trong cả nước</b></i>
- Ngày 14 đến 18/8, Hdương, BGiang, HTĩnh,
QNam giành chính quyền
- Ngày 23/8, Huế khởi nghĩa thắng lợi
- Ngày 25/8, Sài Gịn giành chính quyền
- Ngày 28/8, cách mạng t cơng trong cả nước
- Ngày 2/9/1945, HCT đọc tuyên ngôn độc
lập→ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà
<i><b> Hoạt động 4.</b></i>
HS. Thảo luận:
<i> Ý nghĩa l sử của cách mạng tháng Tám?</i>
<i>Tại sao cách mạng tháng Tám thành</i>
<i>cơng nhanh chóng và ít đổ máu?</i>
GV. Phân tích dẫn chứng nguyên nhân thắng lợi
của CM tháng Tám
<i><b>IV. Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thành</b></i>
<i><b>công của cách mạng tháng Tám</b></i>
<i>1. Ý nghĩa lịch sử</i>
- Đập tan ách thống trị:Pháp, Nhật, phong kiến
- Đưa Việt Nam trở thành quốc gia độc lập
- Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới
<i>2. Nguyên nhân thắng lợi</i>
- Truyền thống đấu tranh của dân tộc
- Sự lãnh đạo kịp thời sáng suốt của Đảng
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>
Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng cộng sản Đông Dương và Chủ tịch Hồ Chí Minh trong
cách mạng tháng Tám thể hiện ở những điểm nào?
Lập niên biểu những skiện chính trong diễn biến CM tháng Tám 1945
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>
+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK
+ Đọc, soạn Bài. 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền …(1945-1946)
Ngày soạn: 7/2/2010
<b>Tiết 29 </b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Giúp học sinh hiểu:
- Thuận lợi và khó khăn của nước VNDCCH sau cách mạng tháng Tám 1945
- Dưới sự lãnh đạo của Đảng và Hồ Chủ Tịch chúng ta đã phát huy thắng lợi, khắc phục
khó khăn giữ vững và củng cố chính quyền nhân dân
<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục lòng yêu nước, tinh thần c mạng, niềm tin vào sự lãnh đạo của
Đảng
<b>B. Phương tiện dạy học</b>
Các tranh ảnh về giai đoạn lịch sử 1945-1946,tranh bầu cử Quốc Hơi
.<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945?
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b> Hoạt động 1.</b></i>
HS. Nhắc lại ý nghĩa lịch sử của cách amngj tháng
Tám 1945
<i>Những thuận lợi của nước VNDCCH sau</i>
<i>cách mạng tháng Tám?</i>
GV. Thuận lợi tuy lớn nhưng khó khăn chồng chất
→ đặt nước VNDCCH vào tình thế “ngàn cân treo
sợi tóc”
<i>Tại sao nói nước VNDCCH ngay sau khi t</i>
<i>lập đã ở vào tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”</i>
GV. Phân tích khó khăn và tác hại của 3 vấn nạn
<i><b>I.Tình hình nước ta sau cách mạng tháng</b></i>
<i><b>Tám</b></i>
<i>* Thuận lợi:</i>
- Đất nước độc lập, nhân dân tự do
- Chính quyền mới được xây dựng
<i>* Khó khăn:</i>
- Ngoại xâm, nội phản:
+ Vĩ tuyến 16 → Bắc: 20v q Tưởng,tay sai
+ Vĩ tuyến 16 → Nam: q Anh, Pháp,tay sai
+ 6 vạn quân Nhật chờ giải giáp
- Kinh tế, tài chính:
+ Hạn hán, lũ lụt, s/x đình đốn → nạn đói
+ Tài chính trống rỗng
- Văn hoá – xã hội:nạn mù chữ và tệ nạn xã
hội tràn lan
- Chính quyền non trẻ, chưa được củng cố
<i> Đặt nước Việt Nam Dân chủ Cộng hồ</i>
<i>đứng trước tình thế hiểm nghèo</i>
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Để xây dựng chế độ mới Đảng và Chính phủ</i>
<i>đã làm gì?</i>
<i>Cuộc tổng tuyển cử thu được k quả ntn?</i>
GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 41 (SGK 97)
<i>Thắng lợi của Tổng tuyển cơ và bầu cử</i>
<i>HĐND các cấp có ý nghĩa ntn?</i>
<i>Để mở rộng khối đồn kết dân tộc, Đảng và</i>
<i>Chính phủ đã làm gì?</i>
<i><b>II. Bước đầu xây dựng chế độ mới</b></i>
- N 8/9/1945, công bố Lệnh Tổng tuyển cử
- Ngày 6/1/1946, hơn 90% cử tri cả nước đi
bầu Quốc hội
- Ngày 2/3/1946 Chính phủ Liên hiệp kháng
chiến được thông qua
- Trung Bộ, Bắc Bộ tiến hành bầu cử Hội
đồng nhân dân.
<i> Củng cố kiện tồn bộ máy chính quyền</i>
- Ngày 29/5/1946, Hội Liên Việt được tlập
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Để giải quyết nạn đói, Đảng và Chính phủ</i>
<i><b>III. Diệt giặc đói, giặc dốt và giải quyết</b></i>
<i><b>khó khăn về tài chính</b></i>
<i>đã có những biện pháp gì?</i>
GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 42 (SGK 98)
<i>Nêu những biện pháp của Đảng và Chính</i>
<i>phủ trong việc diệt giặc dốt?</i>
GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 43 (SGK 99)
<i>Để giải quyết khó khăn về tài chính, Chính</i>
<i>phủ đã làm gì?</i>
GV. Kể những câu chuyện về sự ủng hộ của nhân
dân đối với các chủ trương của đảng và Chính phủ
- Lập hũ gạo cứu đói, tổ chức ngày đồng
tâm
- Đẩy mạnh tăng gia sản xuất, tiết kiệm.
→ Nạn đói cơ bản được đầy lùi
* <i>Diệt giặc dốt:</i>
- Ngày 8/9/1945, lập Nha bình dân học vụ
- Kêu gọi tồn dân tham gia xố nạn mũ chữ
<i>* Giải quyết khó khăn về tài chính</i>
- Phát động “Tuần lễ vàng”, xây dựng “Quỹ
độc lập” → kêu gọi đóng góp của ndân
- Ngày 31/1/1946, thơng qua sắc lệnh phát
hành tiền Việt Nam.
- Ngày 23/11/1946, lưu hành tiền Việt Nam
trong cả nước.
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>
Nêu những biện pháp cảu đảng và chính phủ trong việc giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó
khăn về tài chính? Tác dụng của những biện pháp đó?
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>
+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK
+ Đọc, soạn Bài. 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền …(1945-1946)
+ Sưu tầm những câu chuyện lịch sử về thời kỳ này
Ngày soạn: 21/2/2010
<b>Tiết 30 </b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:
Những giải pháp tình thế của Đảng và chính phủ đã đưa nước ta vượt qua những khó khăn
về ngoại xâm, nội phản
<i>2.Tư tưởng: </i>Giáo dục lòng yêu nước, tinh thần c/mạng, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng
<i>3.Kỹ năng: </i>Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá vấn đề lịch sử
<b>B. Phương tiện dạy học</b>
Các tranh ảnh về giai đoạn lịch sử 1945-1946,kênh hình SGK.
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
Nêu những biện pháp cuả Đảng và Chính phủ trong việc giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó
khăn về tài chính? Tác dụng của những biện pháp đó?
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
HS theo dõi mục IV.
<i>Được sự giúp đỡ của qAnh, qPháp đã làm gì?</i>
<i>Em có nhận xét gì về tinh thần chiến đấu của</i>
<i>quân và dân Sài Gòn - Chợ Lớn?</i>
<i>Đảng và Chính phủ có thái độ như thế nào</i>
<i>trước hành động xâm lược của qn Pháp?Vì sao?</i>
HS .Hoạt động cá nhân,nhóm.
GV. Giới thiệu H. 44,phân tích,bổ sung,liên hệ.KL.
<i><b>IV. Nhân dân Nam Bộ kháng chiến</b></i>
<i><b>chống thực dân pháp trở lại xâm lược</b></i>
- Đêm 22 rạng 23/9/1945, Pháp → Nam
Bộ, mở đầu cuộc xâm lược trở lại
- Quân dân Sài Gòn anh dũng đánh trả →
cản bước tiến của quân Pháp
- Đảng phát động phong trào ủng hộ Nam
Bộ kháng chiến
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
HS Theo dõi mục V.
<i>Em có nhận xét gì về âm mưu và hành động</i>
<i>chống phá cách mạng của quân Tưởng?</i>
<i>Đứng trước âm mưu và hành động chống phá</i>
<i>của kẻ thù, Đảng, Chính phủ có chủ trương gì? Vì</i>
<i>sao?</i>
<i>Nêu rõ những biện pháp đối phó của ta với</i>
<i>quân Tưởng và tay sai?</i>
<i>Em có nhận xét gì về các bpháp đphó của Đảng?</i>
HS Hoạt động cá nhân,nhóm
GV Bổ sung,phân tích,KL
<i><b>V. Đấu tranh chống quân Tưởng và bọn</b></i>
<i><b>phản động cách mạng</b></i>
<i>* Âm mưu cuả quân Tưởng và tay sai</i>
- Quân Tưởng sử dụng tay sai phá ta từ bên
trong
- Bọn tay sai → phá hoại trị an, gây sức ép
về chính trị
<i>* Chủ trương, biện pháp đối phó của ta</i>
- Hồ hỗn,nhân nhượng với qn Tưởng
và tay sai có ngun tắc,vừa cứng rắn,vừa
mềm dẻo.
<i> Hạn chế các hoạt động chống phá của</i>
<i>quân Tưởng và tay sai</i>
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
HS Theo dõi mục VI.
<i>Tại sao quân Pháp và quân Tưởng lại ký với</i>
<i>nhau Hiệp ước Hoa – Pháp?</i>
<i>Hiệp ước Hoa –Pháp đã đặt ta đứng trước tình</i>
<i>thế như thế nào?</i>
<i>Đảng và Chính phủ đã thực hiện sách lược gì</i>
<i>trước tình thế do Hiệp ước Hoa – Pháp đặt ra?Vì sao?</i>
<i>Nội dung của chủ yếu của Hiệp định sơ bộ?</i>
<i>Ý nghĩa của Hiệp đinh Sơ bộ? </i>
<i><b>VI. Hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và Tạm</b></i>
<i><b>ước Việt - Pháp (14/9/1946)</b></i>
<i><b>1. Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946)</b></i>
<i>* Hoàn cảnh:</i>
- Ngày 28/2/1946, Pháp - Tưởng ký Hiệp
ước Hoa - Pháp
<i> Ngày 6/3/1946, ta ký với Pháp Hiệp</i>
<i>định Sơ bộ</i>
<i>* Nội dung: ( SGK)</i>
<i>Vì sao ta ký với Pháp Tạm ước Việt-Pháp ngày</i>
HS Thảo luạn nhóm,cá nhân.
GV Bổ sung,nhận xét ,phân tích,mở rộng,sử dụng tư
liệu,liên hệ,KL.
<i>có thêm thời gian chuẩn bị kháng chiến</i>
<i><b>2. Tạm ước Việt – Pháp (14/9/1946)</b></i>
- TDP vi phạm Hiệp đinh Sơ bộ, quan hệ
Việt Pháp căng thẳng → nguy cơ chiến
tranh
- Ngày 14/9/1946, ta ký với Pháp Tạm ước
Việt – Pháp → nhượng thêm 1 số quyền
lợi kinh tế, văn hoá
<i> thời gian hồ hỗn,chuẩn bị kháng</i>
<i>chiến lâu dài</i>
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>
Trước và sau Hiệp định Sơ bộ, chủ trương và biện pháp đối phó của Đảng và Chính phủ đối với
quân Tưởng và quân Pháp có gì khác nhau?
<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>Học bài cũ, đọc soạn Bài 25.
Ngày soạn: 22/2/2010
<b>Tiết 31 BÀI 25.</b>
<b> NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN</b>
<b>PHÁP (1946-1950)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:
- Hoàn cảnh lịch sử dẫn tới bùng nổ cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
Nội dung của đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng và Hồ Chủ Tịch
- Những thắng lợi mở đầu có ý nghĩa chiến lược của quân và dân ta trên các mặt trận.
<i>2. Tư tưởng:</i> Bồi dưỡng lòng yêu nước, tinh thần cách mạng cho học sinh,niềm tin vào sự
lãnh đạo của Đảng.
<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chiến dịch, các trận đánh.
<b>B. Phương tiện dạy - học</b>
Nội dung lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
Tranh ảnh liên quan bài học,tư liệu tham khảo.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i> Sau khi đã kí Hiệp định sơ bộ và Tạm ước,</i>
<i>Pháp có những hành động gì?</i>
<i> Em có nhận xét gì về âm mưu và hành động</i>
<i>của Pháp?</i>
GV. Hành động trắng trợn, ngoan cố của TD Pháp
→ đe doạ nghiêm trọng độc lập chủ quyền dân tộc
<i>Trước tình hình đó Trung ương Đảng, Chính</i>
<i>phủ đã có hành dộng gì?</i>
HS. Đọc đoạn trích Lời kêu gọi (SGK trang 104)
<i>Nêu nội dung Lời kêu gọi toàn quốc kháng</i>
<i>chiến của HCT?</i>
GV. Hưởng ứng lời kêu gọi, nhân dân đã đứng lên
k/c. 8 giờ tối CN nhà máy điện Yên Phụ tắt điện báo
hiệu cuộc kháng chiến bắt đầu ở Hà Nội
HS Hoạt động cá nhân.
GV Phân tích,bổ sung,tường thuật,sử dụng tư liệu về
các sự kiện có liên quan,KL.
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Đường lối kháng chiến được thể hiện trong</i>
<i>các văn kiện nào?</i>
<i>Nêu tinh chất, mục đích, nội dung, phương</i>
<i>châm của cuộc kháng chiến chống Pháp?</i>
<i>Tại sao nói cuộc kháng chiến chống Pháp là</i>
<i>chính nghĩa và có tính chất nhân dân</i>?
<i>Đường lối kháng chiến của ta có tác dụng gì?</i>
HS Hoạt động nhóm,thảo luận.
GV Phân tích,giải nghĩa,nhấn mạnh,bổ sung,nhận
xét,KL.
<i><b>I. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống</b></i>
<i><b>thực dân Pháp xâm lược bùng nổ</b></i>
<i><b>(19/12/1946)</b></i>
<i><b>1. Kháng chiến toàn quốc chống thực</b></i>
<i><b>dân Pháp xâm lược bùng nổ</b></i>
<i>* Hồn cảnh:</i>
- Pháp khiêu khích, gây xung đột → chiến
tranh tấn cơng ta trong Nam ngồi Bắc.
+ Đầu 12/1946, gây xung đột vũ trang ở
Hà Nội
+ Ngày 18/12/1946, gửi tối hậu thư buộc ta
<i> Đe doạ nghiêm trọng độc lập chủ quyền</i>
<i>dân tộc</i>
<i>* Chủ trương của đảng, Chính phủ</i>
- Ngày 18-19/12/1946, BTVTƯ Đảng họp
quyết định phát động toàn quốc k chiến
- Ngày 19/12/1946, HCM ra lời kêu gọi
“toàn quốc kháng chiến
- Đêm 19/12/1946, tiếng súng kháng chiến
bắt đầu
<i><b>2. Đường lối kháng chiến chống thực dân</b></i>
<i><b>Pháp của ta</b></i>
<i>* Văn kiện thể hiện:</i>
- Lời kêu gọi “toàn quốc kháng chiến”
- Chỉ thị :”Toàn dân kháng chiến”
- Tác phẩm:“K/c nhất định thắng lợi”
<i>* Nội dung đường lối kháng chiến:</i>
Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh
sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
* <i>Tính chất:</i>
Tính chính nghĩa và nhân dân.
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i> Cuộc chiến đấu ở Hà Nội cuối 1946 đầu</i>
<i>1947 diễn ra như thế nào?</i>
<i><b>II. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía Bắc</b></i>
<i><b>vĩ tuyến 16</b></i>
GV. Kể chuyện về các chiến sĩ cảm tử ôm bom ba
càng → bức tượng đài ở Hà Nội. Giáo dục h/s ý thức
giữ gìn bảo vệ di tích lịch sử, cách mạng
<i> Tại sao Trung đồn thủ đơ rút khỏi Hà Nội?</i>
<i>Theo em cuộc chiến đấu giam chân địch trong</i>
<i>các thành phố có ý nghĩa như thế nào?</i>
HS Hoạt động cá nhân,
GV Phân tích,bổ sung,KL.
<i><b>Hoạt động 4.</b></i>
<i>Cuộc k/c chống TD Pháp của nhân dân ta đã</i>
<i>được chuẩn bị như thế nào?</i>
GV. Giải thích: “tiêu thổ kháng chiến”
<i> Việc xây dựng lực lượng được tiến hành như</i>
<i>thế nào?</i>
<i>Em có nhận xét gì về sự chuẩn bị của Đảng</i>
<i>cho kháng chiến?Tác dụng của việc chuẩn bị?</i>
+ Cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt nhiều nơi
+ Ngày 17/02/1947, Trung đồn thủ đơ rút
khỏi Hà Nội
+ Kết quả: diệt hàng ngàn địch, giam chân
địch trong thành phố
<i>* Tại các đô thị khác:</i>
Ta chủ động tiến công, giam chân địch
<i><b>III. Tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến</b></i>
<i><b>đấu lâu dài</b></i>
- Cuối 11/1946, ta tổ chức di chuyển máy
móc, thiết bị → nơi an toàn
- Tiến hành “tiêu thổ kháng chiến”
- Xây dựng lực lượng về mọi mặt
+ Chính trị: Chia nước ta thành 12 khu
hành chính và quân sự.
+ Quân sự: Xây dựng 3 thứ quân
+ Kinh tế: đẩy mạnh sản xuất, lập Nha tiếp
tế
+ Giáo dục: Duy trì, phát triển phong trào
Bình dân học vụ
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>
- Cuộc k/c toàn quốc chống TD Pháp bùng nổ như thế nào?
- Phân tích nội dung cơ bản của đường lối cháng chiến chống Pháp của Đảng?
<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>
+ Học bài cũ , Đọc Bài 25, Sưu tầm những câu chuyện lịch sử về thời kỳ này.
Ngày soạn: 28/2/2010
<b>Tiết 32 </b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:
Bồi dưỡng lòng yêu nước, tinh thần cách mạng,niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và Bác
Hồ
<i>3. Kỹ năng:</i> Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chiến dịch, các trận đánh,tư duy
<b>B. Phương tiện dạy - học</b>
LĐ: Chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947
Tư liệu tham khảo.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
- Phân tích nội dung cơ bản của đường lối cháng chiến chống Pháp của Đảng?
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
HS Theo dõi mục 1
GV.Dẫn bài.
<i>TD Pháp tấn công Việt Bắc nhằm âm mưu và</i>
<i>mục đích gì?</i>
<i>Để thực hiện âm mưu đó, TD Pháp đã làm gì?</i>
GV. Sử dụng LĐ, trình bày diễn biến cuộc tấn cơng
Việt Bắc của Pháp
HS. Xác định hướng tiến cơng của qn Pháp
<i>Em có nhận xét gì về các hướng tấn cơng của</i>
HS Hoạt động cá nhân,nhóm cặp đơi.
GV Sử dụng lược đồ hướng dẫn HS quan sát tường
thuật diễn biếncủa chiến dịch VB về hướng tấn cơng
của TDP.Đồng thời phân tích,bổ sung,KL.
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
HS Theo dõi mục 2.
GV. TƯ Đảng ra chỉ thị phải phá tan cuộc tấn công
thu đông của Pháp,kể chuyện bắn rơi mbay địch,lấy
được bản kế hoạch của địch.
<i>Quân dân ta đã chiến đấu như thế nào để bảo</i>
<i>vệ căn cứ địa Việt Bắc?</i>
GV. Sử dụng LĐ lược thuật diễn biến
<i>Chiến dịch Việt Bắc, ta đã thu được kết quả</i>
<i>như thế nào?</i>
GV. Giới thiệu về các địa điểm diễn ra trận đánh,
giáo dục h/s ý thức bảo vệ di tích lịch sử cách mạng
<i> Ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc?</i>
<i><b>IV. Chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông</b></i>
<i><b>1.Thực dân Pháp tiến công căn cứ địa</b></i>
<i><b>kháng chiến Việt Bắc</b></i>
- T3/1947,Bôlaec → Cao uỷ Đông Dương
→ mở cuộc tấn công Việt Bắc nhằm:
*<i><b>Âm mưu</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>đánh nhanh,thắng nhanh.
*<i><b>Mục đích</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>
<i>+ Phá căn cứ, cơ quan đầu não k/c.</i>
<i>+ Tiêu diệt bộ đội chủ lực.</i>
<i>+ Khoá chặt biên giới Việt Trung → cô</i>
<i>lập Việt Bắc</i>
*<i><b> Thực hiện:</b></i>
<i>+Huy động 12000 quân,chia làm 3 cánh.</i>
<i>+7/10/1947,TDP tấn công lên VBắc.</i>
<i> Tạo thành 2 gọng kìm bao vây V Bắc</i>
<i><b>2. Quân dân ta chiến đấu bảo vệ căn cứ</b></i>
<i><b>địa Việt Bắc</b></i>
<i>* Diễn biến:</i>
Từ ngày 7/10/1947-19/12/1947:
- Ta chủ động bao vây, chia cắt, cơ lập
địch, phục kích đèo Bơng Lau, chặn địch
ở Đoan Hùng, Khe Lau.
<i>* Kết quả:</i>
- Sau 75 ngày đêm, ta tiêu diệt 6000 tên
địch,bắn rơi 16 mbay,bắn chìm 11 tàu
chiến.
HS.Quan sát,hoạt động cá nhân.
GV.Phân tích,KL.
-Cơ quan đầu não được bảo toàn,bộ đội
chủ lực trưởng thành.
-Bước đầu làm phá sản kế hoạch "đánh
nhanh,thắng nhanh"của Pháp,buộc P
chuyển sang đánh lâu dài.
-Quân dân phấn khởi,hăng hái chiến đấu.
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Sau thất bại ở Việt Bắc Pháp có âm mưu gì?</i>
<i>Em có nhận xét gì về âm mưu đó?</i>
<i>Để đối phó với âm mưu mới của Pháp, ta có</i>
<i>chủ trương gì?</i>
<i>Cuộc kháng chiến tồn dân, tồn diện được</i>
<i>đẩy mạnh như thế nào?</i>
GV. Giảng về sự kiện các nước đặt quan hệ ngoại
giao với Việt Nam và ý nghĩa của sự kiện đó đói với
cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược
GV.Kết bài.
<i><b>V. Đẩy mạnh kháng chiến toàn dân,</b></i>
<i><b>toàn diện</b></i>
* Pháp thực hiện âm mưu: “dùng người
Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh
nuôi chiến tranh”
* Ta thực hiện phương châm “đánh lâu
dài”, đẩy mạnh kchiến toàn dân, toàn diện
- Quân sự: thực hiện vũ trang tồn dân,
phát triển c tranh du kích.
- Chính trị, ngoại giao:
+ Nam Bộ: tổ chức bầu cử HĐND các
cấp (1948)
+ T 6/1949 thống nhất Việt Minh và Liên
Việt ở cơ sở
+ Năm 1950, các nước XHCN đặt quan hệ
- Kinh tế: xdựng phát triển kinh tế, phá
hoại kinh tế địch
- Giáo dục: Tháng 7/1950, chủ trương cải
cách giáo dục phổ thơng
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>
1. Trình bày diễn biến chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947 bằng lược đồ?
2. Cuộc kháng chiến toàn dân, toàn diện được đẩy mạnh như thế nào?
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>
+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK
+ Đọc, soạn Bài 26 . Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến…(1950 -1953)
Ngày soạn: 1/3/2010
<b>Tiết 33 </b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:
-Tình hình ta- địch sau Chiến dịch Biên Giới 1950.
<i>2. Tư tưởng:</i> Bồi dưỡng lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết dân tộc, niềm tin vào sự lãnh
đạo của đảng và HCT.
<i>3. Kỹ năng:</i> Phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử, sử dụng lược đồ
<b>B. Phương tiện dạy - học:</b>
LĐ: Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950
Tư liệu tham khảo.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
Trình bày diễn biến chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947 bằng lược đồ?
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
HS Theo dõi mục 1.
<i>Tình hình thế giới và Đơng Dương sau chiến</i>
<i>dịch Việt Bắc có gì thuận lợi cho cách mạng?</i>
<i> Tại sao Mĩ lại can thiệp sâu vào chiến tranh</i>
HS Hoạt động cá nhân.
GV Phân tích,KL.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
HS Theo dõi mục 2.
<i>Bước vào thu – đông 1950, âm mưu của </i>
<i>Pháp-Mĩ ở Đông Dương như thế nào? </i>
GV. Sử dụng LĐ phân tích rõ âm mưu của Pháp
<i>Để thực hiện âm mưu đó, TD Pháp đã làm gì?</i>
<i> Trước âm mưu của Pháp, Đảng đã có chủ</i>
<i>trương như thế nào?Tại sao?</i>
HS. Quan sát H. 46 (SGK T.110)
<i> Chiến dịch biên giới đã diễn ra như thế nào?</i>
<i>Tại sao ta chọn Đông Khê làm điểm mở màn chiến</i>
<i>dịch?</i>
GV.Sử dụng LĐ, tường thuật diễn biến chiến dịch.
Khắc hoạ hình ảnh Bác Hồ ra mặt trận trực tiếp chỉ huy
chiến dịch và hình ảnh một số chiến sĩ cm: La Văn Cầu
– Đông Khê
<i>Chiến dịch biên giới ta thu được kết quả gì?</i>
<i>Ý nghĩa của những thắng lợi trong thu đông</i>
<i> So sánh điểm khác nhau cơ bản về thế,lực</i>
<i>lượng,vũ khí...của ta trong hai Chiến dịch VB và BG?</i>
HS Hoạt động cá nhân,thảo luận,quan sát.
GV Bổ sung,nhấn mạnh,nhận xét,KL,chuyển ý.
<i><b>I. Chiến dịch Biên giới thu - đơng 1950</b></i>
<i><b>1. Hồn cảnh lịch sử mới</b></i>
- Cách mạng Trung Quốc thắng lợi →
thuận lợi cho cách mạng
- Ở Đông Dương:
+ Pháp liên tiếp thất bại → lệ thuộc Mĩ
+ Mĩ can thiệp sâu vào chiến tranh Đông
Dương
<i><b>2. Quân ta tiến công địch ở biên giới</b></i>
<i><b>phía Bắc</b></i>
<i>* Âm mưu của Pháp:</i>
- Thực hiện kế hoạch Rơ-ve nhằm:
+ Khoá cửa biên giới Việt – Trung
+ Cô lập căn cứ địa Việt Bắc
- Biện pháp thực hiện:
+ Tăng cường hệ thống phòng ngự trên
đường 4
+ Thiết lập hành lang Đông - Tây
+ Chuẩn bị tấn công Việt Bắc lần 2
<i>* Chủ trương của ta:</i>
T6 – 1950, TƯ Đảng quyết định mở
chiến dịch Biên giới
<i>* Diễn biến:</i>
- Ngày 16/9/1950, ta đánh vào cứ điểm
Đông Khê mở màn chiến dịch.
- Pháp: ở Cao Bằng rút theo Đường 4,
từ Thất Khê → Đông Khê → về xuôi
- 22/10/1950, Pháp rút khỏi Đường 4
<i>* Kết quả:</i>
- Chọc thủng.Hàng lang Đông Tây
<i> Kế hoạch Rơ-ve phá sản,thế và lực</i>
<i>giữa ta-địch có sự thay đổi.</i>
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
HS Theo dõi mục II.
<i> Sau khi thất bại ở Biên giới, Pháp – Mĩ có âm</i>
<i>mưu gì để đảy mạnh chiến xâm lược ĐD?</i>
<i> Để thực hiện âm mưu đó Pháp, Mĩ đã làm gì</i>
<i>Em có nhận xét gì về sự cấu kết giữa Pháp – Mĩ?</i>
HS Hoạt động cá nhân.
GV Bổ sung,giới thiệu thêm về nhân vật Đờ Lát-đờ
Tát-xi-nhi,KL.
<i><b>II. Âm mưu đẩy mạnh chiến tranh xâm</b></i>
<i><b>lược Đông Dương của thực dân Pháp</b></i>
- Pháp âm mưu giành lại quyền chủ động
chiến lược
- Mĩ tăng v trợ → Pháp đẩy mạnh ctranh
- Tháng 12/1950, đề ra kế hoạch Đờ
Lát-đờ Tát-xi-nhi.
<i><b>Hoạt động 4.</b></i>
HS Theo dõi mục III.
<i>Để đẩy mạnh kháng chiến đến thắng lợi Đảng</i>
<i>ta đã làm gì?</i>
GV.Giới thiệu H. 48 (SGk trang 113)
<i>Nêu những nội dung cơ bản của Đại hội?</i>
<i> Theo 2 bản báo cáo, nhiệm vụ trước mắt chủ</i>
<i>yếu của cm VN lúc này là gì?</i>
<i>Đại hội đại biểu tồn quốc lần 2 của Đảng có ý</i>
<i>nghĩa như thế nào?</i>
HS Hoạt động cá nhân.
GV Phân tích,KL.
<i><b>III. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ</b></i>
<i><b>II của Đảng (2/1951)</b></i>
- Tháng 2/1951, Đảng họp Đại hội lần 2
ở Chiêm Hố - Tun Quang.
- Nội dung:
+ Thơng qua báo cáo chính trị,báo cáo
bàn về cách mạng Việt Nam
+ Quyết định đưa Đảng ra công khai, đổi
tên Đảng lao động Việt Nam
+ Bầu BCHTƯ Đảng.
<i> Đánh dấu bước trưởng thành của</i>
<i>Đảng,thúc đẩy cuộc k chiến thắng lợi</i>
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>
Âm mưu của thực dân Pháp - Mĩ sau thất bại ở Biên giới?
Tại sao ta mở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950. Diễn biến, kết quả,ý nghĩa của
chiến dịch Biên giới
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i> +Học bài cũ theo câu hỏi SGK
+ Đọc, soạn tiếp Bài 26 . Bước phát triển mới…1953
Ngày soạn: 7/3/2010
<b>Tiết 34 </b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:
Sau chiến thắng Biên giơi ta tiếp tục đẩy mạnh công tác hậu phương và đấu tranh để giữ
vững quyền chủ động trên chiến trường
<i>3. Kỹ năng:</i> Phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử, sử dụng lược đồ
<b>B. Phương tiện dạy - học</b>
Kênh hình SGK+Tư liệu tham khảo
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
Tại sao ta mở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950?Diễn biến, kết quả,ý nghĩa của
chiến dịch Biên giới ?
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Nêu những sự kiện chính trị diễn ra vào</i>
<i>năm 1951, ý nghĩa của các sự kiện đó?</i>
GV.Hướng dẫn học sinh quan sát H 49
<i>Quan sát H.49, em có nhận xét gì về</i>
<i>thành phần tham dự ĐH thống nhất Việt Minh</i>
<i>- Liên Việt?</i>
<i> Sau ĐH toàn quốc lần hậu phương</i>
<i>kháng chiến đã phát triển như thế nào về</i>
<i>KT,VHGD?</i>
HS. Nêu hiểu biết của bản thân về một trong 7
anh hùng chiến sĩ ở ĐH thi đua toàn quốc
T5/1951
<i>Những thành tựu trong xây dựng hậu</i>
<i>phương có ý nghĩa như thế nào với thắng lợi</i>
<i>K/c?</i>
<i>*</i>GV có thể tạo cho HS chia nhóm hoạt động
các lĩnh vực,g/v nhận xét,bổ sung,kết luận.
<i><b>IV. Phát triển hậu phương kháng chiến về mọi</b></i>
<i><b>mặt</b></i>
<i>* Chính trị:</i>
- Ngày 3/3/1951,Mặt trận Liên Việt thành lập
Ngày 11/3/1951. Liên minh nhân dân Việt
-Miên - Lào ra đời.
<i>* Kinh tế:</i>
- Năm 1952,vận động tăng gia sản xuất, thực
hành tiết kiệm
- Năm 1953, giảm tô, cải cách ruộng đất
- Tháng 12/1953, thông qua Luật cải cách r đất
- Từ 4/1953 đến 7/1954 thực hiện 5 đợt cải cách
ruộng đất ở vùng tự do.
<i>* Văn hoá - giáo dục:</i>
- Giáo dục ngày càng phát triển, số người đi học
- Ngày 1/5/1952, Đại hội anh hùng chiến sĩ thi
đua toàn quốc –tuyên Quang
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Sau chiến thắng Biên giới, qn ta tiến</i>
<i>cơng địch ở những đâu? Vì sao?</i>
<i>Pháp tập trung lực lương đánh chiếm</i>
<i>Hồ Bình nhằm mục đích gì?</i>
<i> Ở mặt trận Hồ Bình qn ta đã tiến</i>
<i>đánh địch ra sao?Kết quả chiến dịch?</i>
<i> Ta mở chiến dịch Tây Bắc nhằm mục</i>
<i>đích gì?</i>
GV. Sử dụng LĐ tường thuật chiến dịch Tây
<i><b>V. Giữ vững quyền chủ động đánh địch trên</b></i>
<i><b>chiến trường</b></i>
- Đông - xuân 1950 – 1951, mở 3 chiến dịch ở
trung du và đồng bằng:
+Chiến dịch trung du(THĐ)12/50-1/51
+Chiến dịch đường số 18(HHT)3/51-4/51
+Chiến dịch Hà Nam Ninh(QT)5/51-6/51
Bắc
<i>Vì sao ta lại phối hợp mở chiến dịch</i>
<i>Thượng Lào? Kết quả của chiến dịch?</i>
GV. Trình bày chiến dịch Thượng Lào
<i>Thắng lợi trên mặt trận quân sự của ta</i>
<i>trong những năm 1951 – 1953, có ý nghĩa như</i>
<i>thế nào?</i>
*HS Hoạt động cá nhân,nhóm
*GV Phân tích,hướng dẫn quan sát lược đồ
H50,51.Hướng dẫn HS quan sát,so sánh chiến
dịch ở vùng đồng bằng với chiến dịch ở vùng
rừng núi,kết luận.
+ Chiến dịch Tây Bắc (T10/1952 – T12/1952)
→ giải phóng Nghĩa Lộ, Sơn La.
+ Chiến dịch Thượng Lào (T4/1953) → giải
phóng vùng rộng lớn
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>
Lập bảng niên đại và sự kiện thắng lợi có ý nghĩa chiến lược của quân và dân ta trên các
mặt trận quân sự, chính trị trong kháng chiến chống Pháp từ thu – đông 1950 đến trước đông –
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>
+Học bài cũ theo câu hỏi SGK
+ Đọc, soạn Bài 27. cuộc kháng chiến toàn quốc….(1953 -1954)
Ngày soạn: 8/3/2010
<b>Tiết 35 </b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:
- Âm mưu mới của Pháp, Mĩ trong kế hoạch Na-va
- Chủ trương chiến lược của ta trong chiến cuộc Đông - Xuân 1953-1954, diễn biến chiến
cuộc Đông – Xuân 1953 - 1954 và chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954.
<i>2. Tư tưởng:</i> Bồi dưỡng tinh thần quyết chiến quyết thắng, tinh thần đoàn kết chiến đấu
của nhân dân ta và sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng.
<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ,phân tích, đánh giá
<b>B. Phương tiện dạy - học</b>
Bản đồ chiến cuộc Đông Xuân 1953-1954
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
Nêu những thắng lợi lớn của ta về chính trị, quân sự (1951-1953)?
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
GV. Sau những thất bại liên tiếp, Pháp đã đề ra, thực
hiện kế hoạch Nava,giới thiẹu về tướng Na-va.
<i> Kế hoạch Na –va được thực hiện nhằm mục đích gì?</i>
<i> Nội dung của kế hoạch Na-va ra sao?</i>
<i>Để thực hiện kế hoạch Na-Va, Pháp đã làm gì?</i>
<i> Em có nxét gì về kế hoạch Na-va của Pháp - Mĩ?</i>
(ngoan cố,nguy hiểm,chủ quan)
HS Hoạt động cá nhân.
GV Bổ sung,phân tích,kết luận.
<i><b>I. Kế hoạch Na-va của Pháp Mĩ</b></i>
<i>1.Mục đích: </i>
+ Xoay chuyển cục diện chiến tranh
+ Bước 1(cuối 53-đầu 54):phòng ngự
chiến lược miền Bắc, tiến công chiến
lược miền Trung-Nam.
+ Bước 2(Thu đông 1954): thực hiện
tiến công chiến lược miền Bắc → kết
thúc chiến tranh.
<i>3.Hành động: </i>chi phí 73%,44/84 tiểu
đồn.
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
GV. Để đối phó với âm mưu của Pháp – Mĩ trong kế
hoạch Na-va,Đảng ta đã đề ra kế hoạch tác chiến Đông –
Xuân 1953 -1954
GV. Giới thiệu H 52 (SGK trang 120)
<i>Nêu phương hướng chiến lược của ta trong chiến</i>
<i>cuộc Đông –Xuân 1953 -1954?</i>
<i>Để thực hiện phương hướng chiến lược trên</i>
<i>quân ta đã làm gì?</i>
GV. Sử dụng LĐ tường thuật diễn biến chiến cuộc
Đông –Xuân 1953 -1954
<i>Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953</i>
<i>-1954 đã bước đầu làm phá sản kế hoạch Na-Va như</i>
<i>thế nào?</i>
HS. Xác định các hướng địch phải bị động phân tán
trên khắp các chiến trường Đông Dương
<i><b>II.Cuộc tiến công chiến lược Đông</b></i>
<i><b>Xuân 1953-1954 và chiến dịch lịch sử</b></i>
<i><b>Điện Biên Phủ</b></i>
<i><b>1. Cuộc tiến công chiến lược Đông </b></i>
<i><b>-xuân 1953-1954</b></i>
<i>a,Chủ trương của ta:</i>
+ Phương hướng chiến lược: Đánh vào
những hướng quan trọng mà địch yếu
→ phân tán đối phó
+ Phương châm; “tích cực, chủ động, cơ
động linh hoạt”, ‘đánh chắc thắng”
<i>b,Diễn biến:</i>
- Đông Xuân 1953 1954, ta mở một loạt
chiến dịch tiến công trên nhiều hướng
+ Chiến dịch Tây Bắc (12/1953) →
Na-va tăng quân ĐBP
+ Chiến dịch Trung Lào (12/1953) →
Na-va tăng quân Xê-nô
+ Chiến dịch Thượng Lào (1/1954) →
Na-va tăng quân Luông Pha-bang
+ Chiến dịch Bắc Tây Nguyên (2/1954)
→ Na-va tăng quân Plây Cu
- Phát triển chiến tranh du kích vùng
sau lưng địch.
<i> Kế hoạch Na-va bước đầu phá sán</i>
<i><b>Hoạt động3.</b></i>
HS. Xác định vị trí Điện Biên Phủ tên LĐ
<i> Em có nhận xét về vị trí của Điện Biên Phủ?</i>
<i><b>2. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ</b></i>
<i><b>1954</b></i>
GV. Giáo dục h/s ý thức bảo vệ di tích cách mạng ĐBP
<i>Pháp – Mĩ đã làm gì để xây dựng Điện Biên Phủ</i>
<i>thành tập đồn cứ điểm mạnh nhất Đơng Dương?</i>
GV. Điện Biên Phủ - pháo đài bất khả xâm phạm
<i>Chủ trương của Đảng,mục tiêu của chiến dịch</i>
<i>Điện Biên Phủ?</i>
GV.Giới thiệu H.55 (SGK trang 124)
GV.Sử dụng lược đồ trống trình bày diễn biến chiến
dịch ĐBP
<i> Chiến dịch ĐBP diễn ra qua mấy đợt? Mục tiêu</i>
<i>của ta trong từng đợt? </i>
GV. Tạo biểu tượng về cuộc chiến đấu ác liệt trên các
cứ điểm, gương hi sinh của các chiến sĩ cách mạng
Giới thiệu H.56 (SGK trang 124)
<i> Chiến dịch ĐBP kết thúc thắng lợi có ý nghĩa</i>
<i>như thế nào?</i>
Đơng Dương
<i>* Chủ trương ta:</i>
Đầu 12/1953, ta quyết định mở chiến
dịch ĐBP → tiêu diệt địch, giải phóng
Tây Bắc
<i>* Diễn biến:</i> (13/3 đến ngày 7/5/1954)
+ Đợt 1: tiêu diệt cứ điểm Him Lam
-toàn bộ phân khu Bắc
+ Đợt 2: tiêu diệt cứ điểm phía đơng
khu Trung tâm.
+ Đợt 3: tiêu diệt cứ điểm còn lại ở khu
<i>* Kết quả:</i>
- Tiêu diệt hoàn toàn tập đoàn cứ điểm.
- Loại 16.200 địch, phá huỷ 62 máy bay
toàn bộ phương tiện chiến tranh
<i> Kế hoạch Na-va bị phá sản hoàn</i>
<i>toàn </i>
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>
Trình bày những thắng lợi của ta trong chiến cuộc Đông - Xuân 1953-1954 bằng lược đồ
Em hãy trình bày chiến dịch Điện Biên Phủ bằng lược đồ?
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i> + Học bài cũ theo câu hỏi SGK,xem tiếp bài 27.
Ngày soạn:15/3/2010
<b>Tiết 36 </b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b><i><b>:</b></i>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:
- Nội dung, ý nghĩa Hiệp định Giơ-ne-vơ (7/1954)
- Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
<i>2. Tư tưởng:</i>
Bồi dưỡng tinh thần yêu nước, tinh thần cách mạng, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng
<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá các vấn đề lịch sử,tư duy logic.
<b>B. Phương tiện dạy - học</b><i><b>:</b></i>
Tư liệu tham khảo.
Lược đồ Chiến cuộc Đông Xuân 1953-1954,Chiến dịch lịch sử DBP.
<i><b>II. Kiểm tra</b><b>:</b></i>
Trình bày sơ lược về k/hoạch Na-va và diễn biến chiến cuộc Đông Xuân bằng lược đồ?
Em hãy trình bày chiến dịch Điện Biên Phủ bằng lược đồ?
<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
HS. Đọc P.III (SGK trang 125 -126)
<i>Hội nghị Giơ-ne-vơ được triệu tập trong hoàn</i>
<i>cảnh nào?</i>
<i>Cuộc đấu tranh trên bàn hội nghị đã diễn ra như</i>
<i>thế nào?Vì sao?</i>
HS. Đọcnội dung cơ bản của hiệp định Giơ-ne-vơ
<i>Em có nhận xét gì về nội dung của Hiệp đinh</i>
<i>Giơ-ne-vơ? So sánh với nội dung Hiệp định Sơ bộ?</i>
<i>(</i><b>Thảo luận nhóm)</b>
GV. Phân tích để học sinh thấy được bước tiến quan
trọng trong cuộc đấu tranh ngoại giao từ 1946 đến 1954
<i>Hiệp định Giơ-ne-vơ có ý nghĩa lịch sử ntn?</i>
HS.Hoạt động cá nhân,nhóm.
GV.Bổ sung,phân tích,mở rộng vấn đề giới thiệu vài
nét về Hội nghị Giơnevơ.,kết luận.
<i><b>III. Hiệp định Giơ –ne -vơ về chấm dứt</b></i>
<i><b>chiến tranh ở Đơng Dương (1954)</b></i>
<i>1. Hồn cảnh</i>:k/c đi đến giai đoạn
cuối ,ta mở mặt trận ngoại giao.
<i>2. Tiến trình hội nghị:</i>
*<i>Khai mạc:</i>8/5/1954
<i>*Hiệp định ký kết chính thức :</i>
21/7/1954
<i>* Nội dung cơ bản: </i>(SGK)
<i>* Ý nghĩa:</i>
+ Chấm dứt chiến tranh, lập lại hồ bình
+ Văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các
quyền cơ bản của Đơng Dương.
+ M Bắc hồn tồn giải phóng →CNXH
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Cuộc kháng chiến chống thực dân </i>
<i>Pháp(1945-1954) thắng lợi có ý nghĩa lịch sử như thế nào?</i>
GV.Đưa ra 1 số số liệu:
+Chi phí của Pháp:2928,7 tỷ Frang(Mỹ:1154 tỷ)
+Tiêu diệt và bắt sống:561000 tên.
+19 lần thay đổi thủ tương và 7 lần thay đổi Tổng chỉ
huy quân đội.(Ta:1 cp HCM và 1 Tổng chỉ huy là tướng
Võ Nguyên Giáp)
GV. Liên hệ ảnh hưởng thắng lợi cuộc kháng chiến
chống Pháp đối với ptgpdt ở các nước thuộc địa Pháp ở
châu Phi (An-giê-ri)
<i><b>IV. Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân</b></i>
<i><b>thắng lợi của cuộc kháng chiến chống</b></i>
<i><b>Pháp (1945-1954)</b></i>
<i><b>1. Ý nghĩa lịch sử:</b></i>
<i>a,Đối với dân tộc:</i>
- Kết thúc cuộc ctranh xâm lược và ách
thống trị của Pháp đối với Việt Nam
- Miền Bắc h tồn giải phóng → CNXH
<i>b,Đối với thế giới:</i>
- Giáng đòn nặng nề vào tham vọng
xâm lược, nô dịch của CNĐQ, góp phần
làm tan rã hệ thống thuộc địa
- Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới
<i> <b> </b></i><b>Thảo luận nhóm:</b>
<i><b>2. Nguyên nhân thắng lợi</b></i>
<i> ? Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp thắng lợi</i>
<i>nhờ những yếu tố nào?yêú tố nào quan trọng nhất?Vì</i>
<i>sao?</i>
<i> ?Tại sao lại khẳng định chiến thắng lịch sử Điện</i>
<i>Biên phủ đã quyết định chấm dứt chiến tranh xâm lược</i>
<i>của thực dân Pháp ở Đơng Dương?</i>
HS.Hoạt động nhóm,Dẫn chứng về một số nguyên nhân
thắng lợi của cuộc kháng chiến .
GV.Bổ sung,phân tích,mở rộng,giảng về một số nguyên
- Đường lối lãnh đạo sáng suốt của
Đảng đứng đầu HCT.
- Hệ thống chính quyền dân chủ nhân
dân, Mặt trận dân tộc thống nhất củng
cố, mở rộng.
- Hậu phương rộng lớn, vững chắc.
<i>b, Khách quan:</i>
- Liên minh, đoàn kết chiến đấu của 3
nước ĐD.
- Giúp đỡ to lớn Trung Quốc, Liên Xô
và lực lượng dân chủ tiến bộ.
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>
+Tại sao lại khẳng định chiến thắng lịch sử Điện Biên phủ đã quyết định chấm dứt chiến
tranh xâm lược của thực dân Pháp ở Đông Dương?
+Lập bảng niên đại và sự kiện về thắng lợi có ý nghĩa chiến lược của quân dân ta trên các
mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao trong kháng chiến chống Pháp 1946 - 1954
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i> + Học bài cũ theo câu hỏi SGK
+Tìm hiểu 1 số v/đ về đp mình chuẩn bị cho tiết LSĐP.
Ngày soạn:15/3/2010
<b>Tiết 37:</b>
<b>LỊCH SỬĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>A.Mục tiêu bài học:</b>
<i>1.Kiến thức:</i>-Tình hình kinh tế,xã hội,chính trị Nghệ An từ 1919-1930.
-Phong trào cách mạng ở Nghệ An tf 1930-1945.
<i>2.Tư tưởng</i>:Lòng yêu quê hương đất nước,niềm tự hào dân tộc.
<i>3.Kỹ năng:</i>Tổng hợp,tái hiện,liên hệ,khái quát,tư duy logic.
<b>B.Phương tiện dạy học:</b>
-Kênh hình sách lịch sử điạ phương Nghệ An,tranh ảnh.
-Tư liệu tham khảo.
<b>C.Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>I.Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II.Bài cũ:</b></i>
-Trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
TDP(1945-1954)?
<i><b>III.Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i>Sau chiến tranh thế giới thứ nhất,Pháp tiến</i>
<i>hành khai thác thuộc địa lần 2 ở Đ D cuộc khai</i>
<i>thác đó có t/đ gì đến NA?</i>
<i>+</i>Về kinh tế có sự thay đổi như thế nào?
+Về XH xuất hiện những giai tầng nào mới?
<i>Những t/đ của cuộc khai thác thuộc địa đó</i>
<i>đem lại yếu tố tích cực và tiêu cực gì?</i>
<i> Em có nhận xét gì về tình hình KT-XH VN</i>
<i>với tình hình KT-XH NA dưới t/đ của cuộc khai</i>
<i>thác thuộc địa lầ hai của TDP?</i>
<i> Về chính trị,NA trong những năm </i>
<i>1919-1930 có nét gì nổi bật?</i>
HS.Hoạt động nhóm ,cá nhân.
GV.Sử dụng H14.Sơ đồ vùng Vinh-Bến Thủy
giới thiệu.
GV.Bổ sung,mở rộng,phân tích,nhận xét.Giới
thiệu H15,liên hệ kthức,kết luận.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i> <b> </b></i><b>Thảo luận nhóm:</b>
<b> </b><i>Nét nổi bật trong phong trào đtranh ở</i>
<i>NAnhững năm 1930-1931 là gì?</i>
<i> Em có nhận xét gì về pt c/m ở NAso với pt</i>
<i>chung của cả nước?</i>
<i> Trong thời kỳ 36-39,NDNAđấu tranh dưới</i>
<i>hình thức gì?Vì sao?Nêu 1 số phong trào tiêu</i>
<i>biểu?</i>
<i> Cao trào c/m 39-45 ở NA có gì tiêu biểu?</i>
HS.Hoạt động nhóm thảo luận các vấn đề
trên,mơĩ nhóm phụ trách 1 cao trào.
GV.Sử dụng lược đồ Tổng k/n tháng Tám;giới
thiệu kênh hình;nhận xét,bổ sung,phân tích,liên
hệ,kết luận.
<i><b>1.Tìm hiểu Nghệ An từ năm 1919-1930</b></i>
<i><b>a,Kinh tế-xã hội:</b></i>
<i>*Kinh tế:</i>
+Ngày 10/12/1927,thành phố Vinh-Bến Thủy
được thành lập→trung tâm đô thị lớn.
+Chợ Vinh là trung tâm buôn bán ở Trung kỳ.
+Xuất hiên nhiều đồn điền cây cơng nghiệp lớn.
+Hệ thống GTVT tương đối hồn thiện.
<i>*Xã hội</i>:phân hóa sâu sắc
+Đội ngũ cơng nhân đơng đảo.
+Tầng lớp tư sản không đủ năng lực.
+Tiểu tư sản bị chèn ép nên có tinh thần u
nước.
<i><b>b,Chính trị:</b></i>
-Có 7/9 người là người NA trong Hội
VNCMTN.
-Đảng Tân Việt được thành lập ở TPV.
-2 tổ chức cộng sản:Đ ĐCSĐ,Đ ĐCSLĐ cùng
h/đ ở NA năm 1929.
-3/1930,phân cục TƯ lâm thời được thành
lập,trụ sở ở Vinh.
<i><b>2.Tìm hiểu Nghệ An từ 1930-1945</b></i>
<i><b>a,Nghệ An trong phong trào c/m 1930-1931.</b></i>
-Ptc/m 1930-1931 phát triển mạnh mẽ→giành
<i><b>b,Nghệ An trong phong trào dân chủ </b></i>
<i><b>1936-1939.</b></i>
-1936,tổ chức cơ sở Đảng được phục hồi.
-9/1936,Đông Dương đại hội đc triệu tập ở
Vinh để đưa dân nguyện.
-T/c quyên tiền ủng hộ nhân dân Trung Hoa
kháng Nhật.
-ủng hộ cuộc đình cơng của cơng nhân nhà máy
xe lửa Trường Thi(1937)
1939-GV.Liên hệ về địa phương Nghi Văn trong thời
điểm lịch sử từ 1919-1945. <i><b>1945</b></i><sub>-13/1/1941,binh biến Đơ Lương bùng nổ,</sub>.
-1945,khơng khí k/n sôi nổi→21/8/1945,k/n
giành c/q ở Vinh thắng lợi.
<i><b>IV.Củng cố bài:</b></i>
+Khái quát lịch sử NA từ 1919-1945?
<i><b>V.Hướng dẫn học bài:</b></i>
+Sưu tầm các tư liệu,tranh ảnh cò liên quan đến đphương em trong giai đoạn từ
1919-1945.
+Ôn tập từ phần LSVN(1919-1954) chuẩn bị cho kiểm tra 1 tiết.
Ngày soạn:21/3/2010
<b>Tiết 38:</b>
<b> +Toàn diện:đánh Pháp trên tất cả mọi lĩnh vực vì Pháp đánh ta trên mọi lĩnh vực</b>
<b>Tiết 39.BÀI 28.</b>
<b> XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ</b>
<b>VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN Ở MIỀN NAM (1954-1965)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<i>1. Kiến thức</i>:Giúp học sinh hiểu:
- Tình hình nước ta sau hiệp định Giơ - ne - vơ (7/1954), nguyên nhân của việc đất nước ta
bị chia cắt làm 2 miền.
- Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc và kết quả đạt được trong công cuộc khôi phục, phát
triển kinh tế, văn hoá, giáo dục.
<i>2. Tư tưởng:</i> Bồi dưỡng lịng u nước gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt Bắc – Nam
<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>B. Phương tiện dạy - học:</b>
Tranh ảnh có liên quan đến bài học+tư liệu tham khảo.
<b>C. Tiến trình dạy học </b> :
<i><b>I. Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra:</b></i>
Nêu nội dung và ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ?
<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động1.</b></i>
HS.Theo dõi mục I.
<i>Sau Hiệp đinh Giơ-ne-vơ tình hình</i>
<i>nước ta như thế nào?</i>
GV. Giới thiệu H.57 (SGK trang 128)
<i> Vì sao nước ta không thể thống nhất</i>
<i>theo nội dung của Hiệp định GNV?</i>
<i> Mĩ chiếm MNVN nhằm mục đích</i>
<i>gì?Em hiểu như thế nào là thuộc địa kiểu</i>
<i>mới?</i>
<i> Nhiệm vụ lúc này của 2 miền là gì?</i>
HS.Hoạt động nhóm thảo luận các câu hỏi
trên.
<i><b>I.Tình hình nước ta sau hiệp định Giơ - ne - vơ</b></i>
<i><b>1954 về Đông Dương </b></i>
<i>Đất nước bị chia cắt thành 2 miền:</i>
<i><b>a,Miền Bắc</b></i>:
+ Ngày 10/10/1954, Pháp rút khỏi Hà Nội
+ Tháng 5/1955 Pháp rút khỏi Miền Bắc.
<i>→ Miền Bắc giải phóng → xây dựng CNXH</i>
<i><b>b,Miền Nam:</b></i>
GV. Nhận xét,bổ sung,phân tích,sử dụng tư
liệu tham khảo kể về âm mưu thủ đoạn của
P-M và về gia đình Ngơ Đình Diệm,kết
luận.
GV.Chuyển ý.
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
HS.Theo dõi mục 1.
<i> Sau khi hoàn toàn giải phóng miền</i>
HS. Đọc phần chữ nhỏ (130 SGK)
<i> Nêu và nhận xét về những hạn chế</i>
<i>trong cải cách ruộng đất?</i>
<i>Ý nghĩa của cải cách ruộng đất?</i>
HS.Hoạt động cá nhân.
GV.Giới thiệu H58,bổ sung,phân tích,kết
luận,chuyển ý.
<i><b>II.Miền Bắc hồn thành cải cách ruộng đất, khơi</b></i>
<i><b>phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất </b></i>
<i><b>(1954-1960)</b></i>
<i><b>1.Hoàn thành cải cách ruộng đất</b></i>
- Từ 1953 -1956, thực hiện 5 đợt cải cách ruộng đất
- Kết quả: (SGK)
<i> Nơng thơn mBắc thay đổi căn bản,g/c địa chủ bị</i>
<i>xóa bỏ, khối công nông liên minh được củng cố</i>
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
HS.Theo dõi mục 2.
HS.Hoạt động nhóm điền thơng tin vào
bảng mẫu GV đưa ra.
<i>Trong công cuộc khôi phục kinh tế</i>
<i>hàn gắn vết thương chiến tranh ta đã thu</i>
<i>được những thành tựu gì?</i>
<i>Những thành tựu trên có ý nghĩa gì?</i>
GV.Nhận xét,bổ sung,phân tích,kết
luận+treo bảng phụ.
<i><b>2.Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến</b></i>
<i><b>tranh</b></i>
<i><b>(Bảng phụ</b></i>
Lĩnh vực Thành tựu
Nơng
nghiệp
+ Diện tích mở rộng, hthống thuỷ lợi được
phục hồi;sản lượng vượt mức chiến tranh
(1957)
Công
nghiệp + Mở rộng, xây mới các cơ sở cơng nghiệp <sub>+ Cuối1957,có 97 nhà máy Nhà nước</sub>
Thủ công
nghiệp
+ Cuối1957, số lượng thợ TC tăng gấp 2
Thương
nghiệp:
+ Hệ thống mậu dịch và HTX mở
rộng;Cuối1957 có quan hệ với 27 nước
GTVT Khôi phục, xây dựng và mở rộng nhiều
tuyến đường, bến cảng.
<i><b>Hoạt động 4.</b></i>
HS.Theo dõi mục 3.
<i>Em hiểu cải tạo QHSX là gì?Vì sao</i>
<i>phải thực hiện nhiệm vụ đó? Trong thời kỳ</i>
<i>cải tạo XHCN miền Bắc đã đạt được những</i>
<i>thành tựu gì?</i>
<i> Trong cải tạo XHCN ta còn mắc</i>
<i>những sai lầm gì?Nguyên nhân nào dẫn</i>
<i><b>3.Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển</b></i>
<i><b>kinh tế, văn hóa </b></i>
<i>* Cải tạo quan hệ sản xuất</i>
- Từ 1958 -1960: cải tạo QHSX theo định hướng
XHCN đối với các thành phần kinh tế.
- Kết qủa: xố bỏ chế độ người bóc lột người, thúc
đẩy sản xuất phát triển.
<i>đến sai lầm?</i>
<i>Trong phát triển kinh tế văn hố ta</i>
<i>thu được kết quả gì? Ý nghĩa?</i>
HS.Hoạt động cá nhân.
GV.Hướng dẫn lập bảng,bổ sung,phân
tích,liên hệ,KL.
- VHGD: Cuối 1960, thanh tốn nạn mù chữ, giáo
dục phổ thơng hoàn chỉnh.
- Cơ sở y tế: tăng 11 lần so với 1955
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>
<i><b> +</b></i>Tình hình nước ta sau Hiệp định GNV ?
+Lập bảng thống kê các thành tựu đạt được ở MB trong cơng cuộc Hồn thành cải cách
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>
Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….
<i>Tiết 39</i>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i>Giúp học sinh hiểu:
- Cuộc đấu tranh chính trị của nhân dân miền Nam chống chế độ Mĩ Diệm. Phong trào
“Đồng Khởi” đánh dấu bước phát triển mới của cách mạng miền Nam.
- Nội dung, ý nghĩa Đại hội Đảng toàn quốc lần III
<i>2. Tư tưởng: </i>Bồi dưỡng lòng yêu nước gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt Bắc – Nam
<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá, tổng hợp các sự kiện lịch
sử.
<b>B. Phương tiện dạy - học</b>
Lược đồ phong trào đồng khởi (1959 -1960)
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
Thành tựu của miền Bắc đạt được trong những năm 1954 -1960
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>
<b>III.MIỀN NAM ĐẤU TRANH CHỐNG CHẾ ĐỘ MĨ - DIỆM. GIỮ GÌN VÀ PHÁT TRIỂN LỰC</b>
<b>LƯỢNG CÁCH MẠNG, TIẾN TỚI “ĐỒNG KHỞI” (1954-1960)</b>
<i><b>Hoạt động1.</b></i>
<i>Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ, Đảng đề ra</i>
<i>nhiệm vụ gì cho cách mạng miền Nam?</i>
(Đấu tranh chính trị chống Mĩ - Diệm)
<i>Phong trào đtranh chống Mĩ -Diệm của</i>
<i>ndân miền Nam trong những năm đầu sau</i>
<i>Hiệp định Giơ-ne-vơ đã diễn ra như thế nào?</i>
(Mở đầu “phong trào hồ bình” ở Sài Gòn
-Chợ Lớn (8/1954), năm 1958- 1959...)
<i>Em có nhận xét gì về phong trào đấu</i>
<i>tranh thời kỳ này? Ý nghĩa lịch sử của phong</i>
<i>trào?</i>
<i><b>1.Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm, giữ gìn và</b></i>
<i><b>phát triển lực lượng cách mạng (1954-1959)</b></i>
<i>* Nhiệm vụ:</i> chuyển từ đấu tranh vũ trang chống
Pháp → đấu tranh chính trị chống Mĩ - Diệm.
<i>* Phong trào đấu tranh:</i>
- Mở đầu “phong trào hồ bình” ở Sài Gòn -Chợ
Lớn (8/1954)
- T 11/ 1954, phong trào dâng cao → Huế, đà
Nẵng,..lôi cuốn hàng triệu người tham gia
- Năm 1958- 1959: phong trào chống khủng bố,
đàn áp → hình thức, mục tiêu đấu tranh có sự thay
đổi
<i><b>Hoạt động2.</b></i>
<i>Phong trào Đồng khởi nổ ra trong hoàn</i>
<i>cảnh nào?</i>
(Mĩ -Diệm tăng cường khủng bố, mâu thuẫn
chống đối trong hàng ngũ địch lên cao,…)
<i> Ý nghĩa lsử của Nghị quyết TƯ Đảng 15?</i>
(ngọn lửa dẫn đường cho phong trào đấu tranh)
<i><b>2. Phong trào “Đồng khởi” 1959-1960</b></i>
<i>* Hoàn cảnh: </i>
- 1957 -1959, Mĩ - Diệm tăng cường khủng bố,
- Nội bộ chính quyền Diệm mâu thuẫn
<i> Đầu 1959, Hội nghị TƯ Đảng 15 chủ trương</i>
<i>Có ánh sách của Đảng phong trào nổi</i>
<i>dậy của quần chúng đã diễn ra như thế nào?</i>
GV. Đồng khởi: Đồng loạt khởi nghĩa. Sử
dụng LĐ lược thuật diễn biến của phong
tràáoH. Xác định các địa danh diễn ra các
phong trào đấu tranh
<i>Em có nhận xét gì về phong trào Đồng</i>
<i>khởi ở miền Nam 1959 -1960?</i>
(quy mơ rộng lớn, tính chất quyết liệt,…)
GV. Giới thiệu H.61 (SGK trang 135)
<i>Phong trào đã thu được kết quả, ý nghĩa</i>
<i>như thế nào?</i>
(Phá vỡ từng mảng chính quyền địch, UBND
tự quản, lực lưỡng vũ trang ra đời;…)
<i>* Diễn biến:</i>
- Mở đầu là khởi nghĩa từng phần ở một số địa
phương:Vĩnh Thanh, ...
- Phong trào lan khắp miền Nam → cao trào với
“Đồng khởi” Bến Tre
- Ngày 17/01/1960 nhân dân Định Thuỷ, Phước
Hiệp, Bình Khánh (Mỏ Cày) đồng loạt nổi dậy
- Từ Mỏ Cày, phong trào → khắp tỉnh Bến Tre →
Nam Bộ, Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
<i>* Kết quả:</i>
- Phá vỡ từng mảng chính quyền địch
- UBND tự quản, lực lưỡng vũ trang ra đời
<i>* Ý nghĩa:</i>
- Giáng đòn nặng nề vào c/s thực dân của Mĩ, lung
lay tận gốc chính quyền Diệm
- Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách
mạng miền Nam
- Từ phong trào Mặt trận dân tộc giải phóng miền
Nam Việt Nam ra đời (20/12/1960)
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Đại hội đại biểu toàn quốc lần III của</i>
<i>Đảng họp trong hoàn cảnh nào? </i>
(Đất nước chia cắt 2 miền Bắc – Nam, cách
mạng 2 miền giành thắng lợi)
GV. Giới thiệu H.62 (SGK trang 137)
<i>Nêu nội dung chủ yếu của Đại hội?</i>
Xác định cách mạng mỗi miền, đề ra nhiệm vụ
của kế hoạch 5 năm lần 1, bầu ra BCHTƯ)
<i>Đại hội đã xác đinh tính chất, vai trị</i>
<i>của cách mạng mỗi miền ntn?</i>
(MBắc: hậu phương giữ vai trò quyết định
nhất, mNam: Giữ vai trò tiền tuyến)
<i>Ý nghĩa của Đại hội toàn quốc lần III?</i>
GV. Đại hội đánh dấu một bước phát triển mới
của cách mạng Việt Nam,đưa mạnh cách mạng
2 miền đi lên
<i><b>1.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III</b></i>
<i><b>củaĐảng (9-1960)</b></i>
<i>* Hoàn cảnh:</i>
- Đất nước chia cắt 2 miền Bắc - Nam
- Cách mạng 2 miền giành thắng lợi:
+ Miền Bắc cải tạo XHCN thắng lợi.
+ Cách mạng mNam có bước phát triển nhảy vọt
<i> Đại hội Đảng lần III - Hà Nội (T9/1960)</i>
<i>* Nội dung:</i>
- Xác định cách mạng mỗi miền:
+ Miền Bắc: Tiến hành cách mạng XHCN.
+ Miền Nam: Tiến hành cách mạng DTDCND
- Vị trí ,vai trị cách mạng 2 miền:
+ MBắc: vai trò quyết định nhất đối với cách
mạng Việt Nam
+ MNam: quyết định trực tiếp → cách mạng giải
phóng mNam, thống nhất đát nước
- Đề ra nhiệm vụ kế hoạch 5 năm lần 1
- Bầu ra Ban chấp hành Trung ương
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>
+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK
+ Đọc, soạn tiếp Bài 28. Xây dựng CNXH… (1954 -1965)
Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i>Giúp HS hiểu:
Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong “Chiến tranh đặc biệt. Những thắng lợi của quân dân ta
chống chiến lược “chiến tranh đặc biệt”.
<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của Đảng., tự hào dân tộc
<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, lược đồ lịch sử; phân tích đánh giá.
<b>B. Phương tiện dạy - học</b>
Tranh ảnh về chiến lược “chiến tranh đặc biệt”
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
Nguyên nhân, diễn biến, kết quả của phong trào Đồng khởi?
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>IV. MIỀN BẮC XÂY DỰNG BƯỚC ĐẦU CƠ SỞ VẬT CHẤT - KỸ THUẬT CỦA CNXH</b></i>
<i><b>(1961-1965)</b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Mục tiêu của kế hoạch 5 năm lần 1 là gì?</i>
(Xây dựng bước đầu CSVC- KT của CNXH)
<i>Thành tựu của mBắc trong việc thực hiênj</i>
<i>kế hoạch 5 năm lần 1?</i>
(Kinh tế: phát triển về mọi mặt, giao thơng vận tải
củng cố, hồn thiện,...)
<i>Những thành tựu của kế hoạch 5 năm có ý</i>
<i>nghĩa ntn?</i>
<i><b>2. Miền Bắc thực hiện kế hoạch Nhà nước</b></i>
<i><b>5 năm (1961-1965)</b></i>
- Mục tiêu: Xây dựng bước đầu cơ sở vật chất
kỹ thuật CNXH.
- Thành tựu:
+ Kinh tế: phát triển về mọi mặt
+ Giao thơng vận tải củng cố, hồn thiện.
+ Văn hóa giáo dục, y tế:phát triển.
<i> Làm thay đổi xã hội miền Bắc</i>
- Từ 1961 -1965, chi viện khố lượng lớn vũ
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
GV. Sau thất bại ở Đồng khởi Mĩ đề ra chiến lược
chiến tranh đặc biệt
<i>Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ tong chiến</i>
<i>lược chiến tranh đặc biệt?</i>
GV. Giới thiệu H.63 (SGK trang 139)
<i><b>1.Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ</b></i>
<i><b>ở miền Nam</b></i>
<i>* Thời gian:</i> 1961- 1965, Kennơđi - Giônxơn
<i>* Âm mưu, thủ đoạn:</i>
<i> Em có nhận xét gì về chiến lược “Chiến</i>
<i>tranh đặc biệt”?</i>
(Lực lượng chủ yếu quân Nguỵ + cố vấn Mĩ + vũ
khí, trang bị Mĩ)
lượng cách mạng mNam
+ Dồn dân, lập ấp chiến lược → bình định
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Chủ trương của ta trong cuộc chiến đấu</i>
<i>chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”? </i>
(Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ
trang, nổi dậy và tiến công,...)
<i>Nêu những thắng lợi của quân dân miền</i>
<i>Nam trên mặt trận quân sự?</i>
(1962: Đánh bại các cuộc càn quét của địch,
2/01/1963, chiến thắng Ấp Bắc)
GV. Tường thuật trận Ấp Bắc
<i> Chiến thắng ấp Bắc có ý nghĩa như thế</i>
<i>nào?</i>
(mở ra khả năng đánh bại Mĩ trong CTĐB)
<i> Cuộc biểu tình của 70 vạn quần chúng Sài</i>
<i>Gòn tác động như thế nào đến chính quyền Nguỵ?</i>
GV. Giới thiệu H.64. Phá ấp chiến lược.
- Giữa 1963, lập non nửa ấp dự kiến
- Cuối 64 đầu 65 chỉ còn lại 1/3
<i> Thắng lợi trên mặt trận chống phá bình</i>
<i>đinh có ý nghĩa như thế nào?</i>
(bẻ gãy xương sống chiến lược)
<i><b>2.Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh</b></i>
<i><b>đặc biệt” của Mĩ</b></i>
<i>* Chủ trương ta:</i>
+ Đấu tranh chính trị - đấu tranh vũ trang; nổi
dậy - tiến công
+ Đánh địch trên 3 vùng chiến lược, bằng 3
mũi giáp công
<i>* Thắng lợi:</i>
- Quân sự:
+ 1962: Đánh bại các cuộc càn quét của địch
+ 02/01/1963, chiến thắng Ấp Bắc → phong
trào “thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập cơng”
- Chính trị:
+ 8/5/1963, 2 v tăng ni phật tử Huế biểu tình
+ 11/6/1963, Thích Quảng Đức tự thiêu phản
đối Mĩ - Diệm
+ 16/6/1963, biểu tình của 70v quần chúng
Sài Gịn → chính quyền Diệm rung chuyển
- Chống phá bình định: cuối năm 1965, 2/3 số
ấp bị phá
- Đông – Xuân 1964 -1965, ta liên tiếp mở
các chiến dịch tiến công quy mô lớn
<i> “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ bị phá sản</i>
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>
<i>Bài tập:</i> Ghép nối mốc thời gian với sự kiện lịch sử sao cho phù hợp?
Thời gian Sự kiện
N1962 đánh bại các cuộc hành quân,càn quét của địch nhiều nơi
N02/01/1963 Chiến thắng Ấp Bắc – Mĩ Tho
N08/5/1963 Hai vạn tăng ni, phật tử Huế biểu tình.
N 11/6/1963 Hịa thượng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đối chế độ
N 16/6/1963 70 vạn nhân dân Sài Gịn biểu tình phản đối chế độ.
N01/11/1963 Đảo chính anh em Diệm - Nhu
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>
Lập bảng thống kê về thắng lợi của quân dân 2 miền 1954 -1965
1954 -1960 1961 -1965
<i>Miền Nam</i>
Đọc, soạn Bài 29. Cả nước trực tiếp chiến đấu ….(1965 -1973)
Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….
<i>Tiết 41</i>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1.Kiến thức:</i>Giúp HS hiểu:
Âm mưu và thủ đoạn mới của Mĩ trong “Chiến tranh cục bộ”. Thắng lợi của quân dân 2
miền trong cuộc chiến đấu chống “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ
<i>2. Tư tưởng: </i>Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của Đảng, tự hào dân tộc
<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá, so sánh, sử dụng tranh ảnh, lược đồ
<b>B. Phương tiện dạy - học</b>
Lược đồ trận Vạn Trường 1965
LĐ. Miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần 1 và phát triển....
<b>C.Tiến trình dạy - học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
Quân dân miền Nam đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” như thế nào?
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
GV. Sau thất bại ở chiến lược ctranh đặc biệt Mĩ
đề ra chiến lược chiến tranh cục bộ
<i>Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ tong chiến</i>
<i>lược chiến tranh cục bộ?</i>
(Đưa quân Mĩ, quân Đồng minh vào mNam →
hành quân tìm diệt, bình định; ném bom bắn phá
miền Bắc)
<i>Chiến lược CTCB và CTĐB của MĨ ở miền</i>
<i>Na có điểm gì giống và khác nhau?</i>
(Giống: chiến lược CTXL thực dân mới của Mĩ,
khác: lực lượng, quy mô, thủ đoạn)
<i><b>1.Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ</b></i>
<i>* Thời gian: </i>1965- 1968, Giônxơn
<i>* Âm mưu, thủ đoạn: </i>
- Đưa quân Mĩ, quân Đồng minh vào mNam
→ hành quân tìm diệt, bình định
- Ném bom bắn phá miền Bắc
<i> Chống phá cách mạng mNam, phá hậu</i>
<i>phương mBắc</i>
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Quân dân ta giàng thắng lợi như thế nào</i>
<i>trong những năm đầu chống chiến lược CTCB?</i>
HS. Xác định vị trí Vạn Tường trên LĐ
GV. Sử dụng LĐ tường thuật trận Vạn Tường
<i><b>2.Chiến đấu chống chiến lược “Chiến</b></i>
<i><b>tranh cục bộ” của Mĩ</b></i>
<i>* Quân sự:</i>
<i>Chiến thắng Vạn Tượng có ý nghĩa gì?</i>
(mở ra khả năng đánh bại Mĩ trong CTCB)
<i>Khả năng đánh thắng Mĩ được chứng minh</i>
<i>như thế nào trong 2 mùa khô?</i>
GV. Giới thiệu H. 66 và H. 67 (SGK tr144-145)
<i>Cuộc đấu tranh chính trị và chống phá bình</i>
<i>định diễn ra ntn?</i>
- Chiến thắng mùa khô
+ 1965-1966: đánh bại 5 cuộc hành quân tìm
diệt của 72 vạn Mĩ - Nguỵ
+ 1966-1967:đánh bại 3 cuộc hành quân của
gần 1 triệu Mĩ - Nguỵ
*<i> Đấu tranh ctrị và chống phá bình định:</i>
Diễn ra sơi nổi, mạnh mẽ khắp nông thôn,
thành thị
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Tạ sao Đảng quyết định mở cuộc Tổng tiến</i>
<i>công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968?</i>
(Tranh cử vào nhà trắng ta có thể lợi dụng,...)
<i>Cuộc tổng tiến cơng đó đã diễn ra ntn?</i>
GV. Sử dụng LĐ tường thuật diễn biến
<i>Em có nhận xét gì về cách tiến cơng của</i>
<i>ta?</i>
(Bí mật, bất ngờ - dịp tết, quy mơ tồn mNam)
<i> Nêu kết quả, ý nghĩa cuộc Tổng tiến công?</i>
GV.Cuộc tổng tiến công và nổi dậy 1968, mục tiêu
của cuộc tổng tiến công không đạt được đầy đủ.
Tuy vậy cũng đã có ý nghĩa lịch sử to lớn.
<i><b>3.Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu</b></i>
<i><b>Thân 1968</b></i>
<i>* Hoàn cảnh: </i>
+ Lực lượng thay đổi lợi cho ta
+ Mĩ bầu cử Tổng thống
<i> Tổng tiến công,nổi dậy giành chính</i>
<i>quyền, buộc Mĩ rút về nước</i>
<i>* Diễn biến:</i>
- Đêm 30 rạng sáng 31/1/1968, ta đồng loạt
tấn công và nổi dậy khắp các đô thị
- Tại Sài Gịn ta tấn cơng các cơ quan đầu
não địch: Dinh Độc Lập,....
<i>* Ý nghĩa:</i>
- Làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ, phá
sản chiến lược CTCB
- Buộc Mĩ chấm dứt ném bom mBắc, chấp
nhận đàm phán ở Pa-ri
<i><b>Hoạt động 4.</b></i>
GV. Phối hợp với chiến lược CTCB ở mNam Mĩ
đã ném bom bứn phá mBắc
<i>Đế quốc Mĩ đánh phá mBắc ntn?</i>
(5/8/1964, ném bom 1 số nơi ở mBắc, 7/2/1965
cthức gây chiến tranh phá hoại mBắc)
<i>Mục tiêu đánh phá của Mĩ? Tại sao chúng</i>
<i>lại đánh những nơi đó?</i>
<i><b>1.Mĩ tiến hành chiến tranh khơng qn và</b></i>
<i><b>hải quân phá hoại miền Bắc</b></i>
- N5/8/1964, , Mĩ dựng “Sự kiện BBộ” →
ném bom 1 số nơi ở mBắc.
- N7/2/1965 cthức gây chiến tranh phá hoại
mBắc
<i> Phá hoại hậu phương mBắc</i>
<i><b>Hoạt động 5.</b></i>
<i>MBắc đã có chủ trương gì để chống Mĩ?</i>
(chuyển mọi hoạt động sang thời chiến, thực hiện
vũ trang toàn dân, triệt để sơ tán…)
<i>Miền Bắc đã đạt được thành tựu gì khi</i>
<i>đồng thời làm 2 nhiệm vụ?</i>
<i><b>2. MBắc vừa chiến đấu chống chiến CTPH</b></i>
<i><b>vừa sxuất</b></i>
<i>* Mặt trận chiến đấu: </i>
- Bắn rơi, phá hủy nhiều máy bay, tàu chiến
- 1/11/1968, Mĩ tuyên bố ngừng ném bom
<i>* Mặt trận sản xuất:</i>
+ Công nghiệp sản xuất được giữ vững
+ Giao thông vận tải: thông suốt, đáp ứng
nhu cầu
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>
Lập bảng thống kê về những thắng lợi của quân dân 2 miền trong cuộc chiến đấu chống
chiến lược ctranh cục bộ
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>
+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK
+ Đọc soạn tiếp Bài 29. Cả rnước trực tiếp chiến đấu...(1965 -1973)
Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….
<i>Tiết 42</i>
<i>1. Kiến thức: </i>Giúp HS hiểu:
- Vai trò hậu phương miền Bắc đối với miền Nam.
- Âm mưu, thủ đoạn của Mĩ trong “VNHCT”, thắng lợi quân dân ta trong cuộc chiến đấu
chống “VNHCT”
<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của Đảng, tự hào dân tộc
<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá và so sánh các sự kiện lịch
sử.
<b>B. Phương tiện dạy - học</b>
Tranh ảnh lịch sử về giai đoạn này
Bản đồ Việt Nam
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
Những thắng lợi của quân dân mNam trong cuộc chiến đấu chống chiến tranh cục bộ
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i> Hậu phương mBắc đã chi viện như thế</i>
<i>nào cho tiền tuyến mNam đánh Mĩ?</i>
GV. Sử dụng LĐ, giới thiệu về tuyến đường
vận chuyển Bắc Nam
<i><b>3.Miền Bắc thực hiện nghĩa vụ hậu phương</b></i>
<i><b>lớn</b></i>
HS. Liên hệ với thời điểm hiện nay
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
GV. Sau thất bại ở chiến lược ctranh cục bộ,
Mĩ đề ra chiến lược VNHCT
<i>Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ tong chiến</i>
<i>lược VNHCT?</i>
(Dùng người Việt trị người Việt, dùng người
Đông Dương, đánh người Đơng Dương,...)
<i> Nhận xét gì về âm mưu thủ đoạn của</i>
<i>Mĩ trong chiến lược VNHCT?</i>
(lực lượng, quy mơ, tích chất, ...)
<i><b>1. Chiến lược “VNHCT” và “ĐDHCT“ của Mĩ</b></i>
<i>* Thực hiện:</i> 1969- 1973 – Ních-xơn
<i>* Âm mưu, thủ đoạn</i>:<i> </i>
- Dùng người Việt trị người Việt, dùng người
Đông Dương, đánh người Đông Dương
- Tăng cường Nguỵ quân mở rộng, tăng cường
xâm lược CPC, Lào
- Ném bom bắn phá miền Bắc
<i> Chống phá cách mạng đông Dương</i>
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i> Nhân dân 3 nước đông Dương đã</i>
<i>giành thắng lợi to lớn ntn trên mặt trận chính</i>
<i>trị?</i>
(6/6/1969, Chính phủ CMLTCH mNam ra đời,
4/1970, Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương)
<i>Trên mặt trận quân sự nhân dân Đơng</i>
<i>Dương đã giành thắng lợi gì?</i>
(đập tan các cuộc hành quân xâm lược, mở
rộng ctranh của Mĩ -Nguỵ)
<i> Chiến thắng Đường 9 Nam Lào có ý</i>
<i>nghĩa như thế nào?</i>
(Quân dân miền Nam có khả năng thắng Mĩ
trong “Việt Nam hóa chiến tranh” về quân sự).
<i><b>2. Chiến đấu chống chiến lược “VNHCT” và </b></i>
<i><b>“ĐDHCT” của Mĩ</b></i>
<i>* Thắng lợi về chính trị</i>
- 6/6/1969, Chính phủ CMLTCH mNam ra đời
- 4/1970, Hội nghị cấp cao Đông Dương →
quyết tâm đoàn kết chống Mĩ
<i>* Thắng lợi về quân sự:</i>
- Từ 30/4-30/6/1970, liên quân Việt – CPC đập
tan cuộc hành quân xlược CPC của Mĩ - Nguy
- Từ 12/2-23/3/1971,liên quân Việt –Lào đạp tan
cuộc hành quân “Lam Sơn 719” → Giải phóng
Đường 9
<i><b>Hoạt động 4.</b></i>
<i>Tại sao ta mở cuộc tiến cơng chiến lược</i>
<i>năm 1972?</i>
(tình thế cách mạng có nhiều thuận lợi,…)
<i>Cuộc tiến công chiến lược 1972 đã diễn</i>
<i>ra như thế nào?</i>
(từ tháng 3 đến tháng 6 năm 1972,…)
<i> Nêu kết quả, ý nghĩa cuộc tiến công</i>
<i>chiến lược năm 1972?</i>
<i><b>3. Cuộc tiến công chiến lược 1972</b></i>
- 3/1972, ta mở cuộc tấn công vào Quảng Trị
- Tháng 6/1972, chọc thủng phịng tuyến: Quảng
Trị, Tây Ngun, Đơng Nam Bơ
- Kết qủa:
+ Diệt hơn 20 vạn địch.
+ Giải phóng một vùng đất rộng lớn.
<i> Phá sản chiến lược VNHCT, Mĩ chấp nhận</i>
<i>tiếp tục đàm phán ở Pa-ri</i>
1. Hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau của “Chiến tranh cục bộ” và “Việt Nam hóa
chiến tranh”?
2. Thắng lợi chung của nhân dân 3 nước Đông Dương trên mặt trận quân sự, chính trị
trong chiến đấu chống VNHCT?
<i><b>V.Hướng dẫn học tập:</b></i>
+ Học bài cũ theo câu hỏi SGk
+ Đọc soạn tiếp Bài 29. Cả rnước trực tiếp chiến đấu...(1965 -1973)
Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….
<i>Tiết 43</i>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Giúp học sinh hiểu:
- Những thành tựu khôi phục, phát triển kinh tế và chiến đấu chống chiến tranh phá hoại
- Nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh lập lại hồ bình ở Việt
Nam
<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của Đảng, tự hào dân tộc
<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>B. Phương tiện dạy - học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
Em hãy nêu thành tích chiến đấu và sản xuất của miền Bắc thời kỳ 1965-1968?
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Miền Bắc đạt được những thành tựu gì</i>
<i>trong khơi phục và phát triển kinh tế?</i>
(Nông nghiệp:Chăn nuôi được đưa lên thành
ngành chính, nhiều HTX đạt 5 - 7 triệu tấn/ ha)
<i><b>1. Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế </b></i>
<i><b>-văn hóa</b></i>
<i>* Thành tựu về kinh tế</i>
<i>Ý nghĩa của những thành tựu đó?</i>
(Đời sống ndân ổn định, tạo đkiện chi viện
mNam)
- Công nghiệp:
+ Nhiều cơ sở được khôi phục
+ Giá trị slượng cnghiệp:tăng 142% (1972 1968)
- Giao thông vận tải khẩn trương khơi phục
<i>* Văn hố, giáo dục, y tế</i>
được khơi phục và phát triển
<i> Đời sống ndân ổn định, tạo đkiện chi viện</i>
<i>mNam</i>
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Mỹ đã tiến hành chiến tranh phá hoại </i>
<i>Miền Bắc lần 2 như thế nào?</i>
(6/4/1972 Mì bắt đầu ném bom bắn phá từ
Thanh Hóa đến Quảng Bình,16/4/1972….)
<i>Em có nhận xét gì về cuộc phá hoại</i>
<i>miền Bắc lần 2 của Mĩ ?</i>
(quy mơ, tích chất, mức độ)
<i>Nhân dân miền Bắc chống chiến tranh</i>
<i>phá hoại như thế nào?</i>
<i><b>2. Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh</b></i>
<i><b>phá hoại, vừa sản xuất làm nghĩa vụ hậu</b></i>
<i><b>phương</b></i>
<i>* Hành động phá hoại của Mỹ: </i>
- Ngày 6/4/1972, Mĩ ném bom bắn phá từ
Thanh Hóa - Quảng Bình
- Ngày 16/4/1972, chính thức gây chiến tranh
phá hoại mBắc lần II
<i>* Cuộc chiến đấu của nhân dân mBắc</i>
- Chủ động đánh địch ngay trận đầu
- Đập tan cuộc tập kích → “ Điên Biên Phủ trên
khơng” (18 - 29/12/1972)
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Nêu bối cảnh, diễn biến của Hội nghị</i>
<i>Pa –ri?</i>
(13/5/1968 : Hội nghị Pa-ri bắt đầu họp gồm 2
bên,25/1/1969 gồm 4 bên….)
<i>Bị thất bị trong cuộc tập kích bằng B52</i>
<i>buộc Mĩ phải làm gì ?</i>
(chính thức đàm phán và kí Hiệp định Pa-ri)
<i>Em hãy nêu nội dung cơ bản của Hiệp</i>
<i>định?</i>
(Mĩ công nhận các quyền c bản của VNam,…)
<i> Hiệp định Pa-ri có ý nghĩa ntn?</i>
<i><b>V. Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt</b></i>
<i><b>chiến tranh ở Việt Nam</b></i>
<i>* Hoàn cảnh</i>
- Ngày 13/5/1968, cuộc thương lượng được mở
- 12/1972, thất bại trong cuộc tập kích B52 →
Mĩ chính thức đàm phán
<i> 27/1/1973 Hiệp định Pari ký chính thức</i>
<i>* Nội dung </i> (SGK trang 153)
<i>* Ý nghĩa:</i>
+ Là kết qủa đấu tranh kiên cường của ndân ta
+ Mĩ phải công nhận các quyền cơ bản của Việt
+ Tạo điều kiện quan trọng để nhân dân ta giải
phóng hồn toàn miền Nam.
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>
1.Thắng lợi của nhân dân mBắc trong cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần 2?
2. Nội dung, ý nghĩa cảu Hiệp định Pa-ri?
<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>
+ Đọc soạn tiếp Bài 30. Hồn thành giải phóng mNam...(1973 -1975)
Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….
<i>Tiết 44:</i><b> </b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:
Tình hình nước ta sau Hiệp định Pa-ri. Tình thế cách mạng miền Nam sau Hiệp định Pa-ri
năm 1973
<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của Đảng
<i>3.Kĩ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng sử dụng lược đồ và tranh ảnh lịch sử, phân tích đánh giá
<b>B. Phương tiện dạy - học</b>
Lược đồ cuộc tổng tiến công và nổi dậy 1975
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
Hãy trình bày nội dung và ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri.
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
GV. Khái quát hoàn cảnh lịch sử mới sau Hiệp định
Pa-ri năm 1973
<i>Nhiệm vụ của miền Bắc sau năm 1973? </i>
(khôi phục phát triển kinh tế văn hố)
<i>Trong cơng cuộc khơi phục, phát triển kinh</i>
<i><b>I. Miền Bắc khắc phục hậu quả của chiến</b></i>
<i><b>tranh, khôi phục và phát triển kinh tế, văn</b></i>
<i><b>hóa, ra sức chi viện cho Miền Nam </b></i>
- Miền Bắc: khôi phục phát triển kinh tế
văn hoá → chi viện cho miền Nam
<i>tế, văn hoá mBắc đã đạt được t tựu gì?</i>
(thành tựu to lớn về kinh tế, văn hố,…)
<i>Những thành tựu này có ý nghĩa ntn?</i>
+ Kinh tế: sản lượng công- nông nghiệp ở
một số mặt vượt mức năm 1971 (1964)
+ Giao thông vận tải: đảm bảo thông suốt
+ Từ 1973-1974, tăng cường chi viện sức
người, sức của cho miền Nam
<i> Phục vụ chiến đấu, xây dựng tiếp quản</i>
<i>vùng giải phóng</i>
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Sau Hiệp định Pa-ri so sánh lực lượng giữa</i>
<i>ta và địch có thay đổi như thế nào?</i>
(Mĩ rút, Nguỵ mất chỗ dựa, nhưng âm mưu phá
hoại Hiệp định; ta lực lượng lớn mạnh,…)
<i>Âm mưu mới của Mĩ -Nguỵ sau Hiệp đinh</i>
<i>Pa-ri 1973?</i>
(Mĩ tiếp tục viện trợ cho Ngụy,Ngụy Sài Gòn huy
động lực lượng…)
<i>Cuộc chiến đấu chống địch “lấn chiếm” và</i>
(Cuộc đấu tranh chống địch lấn chiếm đạt kết quả
nhất định)
<i>Trước tình hình đó Hội nghị 21 của TƯ</i>
<i>Đảng xác đinh kẻ thù, nhiệm vụ cmạng ntn?</i>
(Kẻ thù: Mỹ -Nguỵ, nvụ tiếp tục cmạng DCND)
<i>Em có nhận xét gì về tình hình chiến trường</i>
<i>trong thời gian này ?</i>
(Thời cơ mới đã xuất hiện trên chiến trường, có thể
giải phóng hồn tồn miền Nam)
<i><b>II Đấu tranh chống địch “Bình Định </b></i>
<i><b>-lấn chiếm” tạo thế và lực</b></i><b>, </b><i><b> tiến tới giải</b></i>
<i><b>phóng hồn tồn Miền Nam</b></i>
<i>* Âm mưu cảu Mĩ và chính quyền Sài Gịn</i>
- Ngày 29/3/1973, Mĩ rút về nước → để lại
hơn 2 vạn cố vấn, tiếp tục viện trợ cho
Ngụy.
- Ngụy Sài Gòn huy động lực lượng tiến
hành “lấn chiếm” và bình đinh
<i>* Cuộc chiến đấu của ta</i>
- Cuộc đấu tranh chống địch lấn chiếm đạt
- Tháng 7/1973, Hội nghị TƯ 21 xác định:
+ Kẻ thù: Mỹ -Nguỵ
+ Nhiệm vụ: tiếp tục cách mạng DCND
- Cuối năm 1974 đầu năm 1975, ta giành
thắng lợi lớn: chiến thắng Phước Long
- Kinh tế: s/x được đẩy mạnh → tăng dự trữ
cho cách mạng
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>
Sau Hiệp định Pa-ri so sánh lực lượng giữa ta và địch ở miền Nam thay đỏi như thế nào?
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>
- Học bài cũ, ôn tập, làm đề cương chuẩn bị kiểm tra HKII
Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….
<i>Tiết 45</i>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:
- Chủ trưng kế hoạch giải phóng miền Nam của TƯ Đảng. Hoàn cảnh, diễn biến cuộc
Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975
- Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ.
<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của Đảng, tự hoà dân tộc
<i>3.Kỹ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng sử dụng lược đồ và tranh ảnh lịch sử, phân tích đánh giá
<b>B. Phương tiện dạy - học</b>
LĐ: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy 1975
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
Sau Hiệp định Pa-ri năm 1973 về Việt Nam, miền Bắc thực hiện những nhiệm vụ gì?
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>III- GIẢI PHĨNG HỒN TỒN MIỀN NAM, GIÀNH TOÀN VẸN LÃNH THỔ TỔ</b></i>
<i><b>QUỐC</b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Đảng đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam</i>
<i>trong hồn cảnh như thế nào?</i>
(tình hình so sánh lực lượng lợi cho cm)
GV. Hdẫn h/s khai thác H. 71 (SGK trang 158)
<i>Trong kế hoạch giải phóng hồn tồn miền </i>
<i>Nam có những điểm nào khẳng định sự lãnh đạo </i>
<i>đúng đắn và linh hoạt của Đảng?</i>
(đúng đắn: đề ra trên cơ sở nhận đinh đúng thời cơ,
tranh thủ thời cơ đánh nhanh tránh thiệt hại; linh
<i><b>1. Chủ trương, kế hoạch giải phóng hồn</b></i>
<i><b>tồn miền Nam</b></i>
- Cuối năm 1974, đầu 1975, Đảng đề ra kế
hoạch giải phóng miền Nam trong 2 năm
1975-1976
hoạt: kế hoạch đề ra trong 2 năm, nhấn mạnh năm
1975 là thời cơ lớn có thể tranh thủ)
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
GV. Tổng tiến công phát triển qua 3 chiến dịch:
Tây Nguyên, Huế- ĐN,HCM
<i>Tại sao trong ta lại mở chiến dịch Tây</i>
<i>Nguyên đầu tiên?</i>
(Là địa bàn chiến lược quan trọng, địch sơ hở…)
<i>Tóm tắt diễn biến chiến dịch Tây Nguyên?</i>
GV. Sử dụng LĐ tường thuật chiến dịch
HS. Xác định địa danh và thời gian thắng lợi của
<i>Tại sao Bộ chính trị lại nhanh chóng quyết</i>
<i>định mở chiến dịch Huế -đà Nẵng trong khi cdịch</i>
<i>Tây Nguyên còn đang tiếp diễn?</i>
<i>Chiến dịch Huế - Đà Nẵng diễn ra ntn?</i>
GV. Sử dụng LĐ tường thuật chiến dịch. Hướng
dẫn h/s khai thác h. 71 (SGK trang 160)
HS. Xác định các dịa danh giải phóng cùng thời
gian với Huế
<i> Trước khi bắt đầu chiến dịch HCM qn ta</i>
<i>tiến cơng vào đâu?. Vì sao?</i>
GV. Trình bày chiến dịch Hồ Chí Minh bằng LĐ
HS. X định các hướng tiến công của ta vào Sài Gòn
GV.Giới thiệu H.76 và H.78 (SGK trang162, 164)
<i>Ý nghĩa lịch sử của chiến dịch HCM?</i>
(đánh gục hoàn toàn Mĩ -Nguỵ, giải phóng Nam,
thống nhất đất nước)
<i><b>2. Cuộc tổng tiến cơng và nổi dậy xuân</b></i>
<i><b>1975</b></i>
<i>a. Chiến dịch Tây Nguyên (10/3 đến24/3)</i>
- 4/3, ta đánh nghi binh: Plây-cu, Kon Tum
- 14/3, địch rút khỏi Tây Nguyên → Duyên
Hải miền Trung .
- Ngày 24/3, Tây Ngun h tồn giải phóng
<i>b. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng </i>
<i>* Chiến dịch Huế</i>
- Ngày 21/3, ta đánh vào Huế → 24/3 hình
thế bao vây
- Ngày 26/3, giải phóng tồn Huế
<i>* Chiến dịch Đà Nẵng</i>
- Giải phóng Tam Kỳ, Quảng Ngãi, Chu
Lai → tạo thế bao vây Đà Nẵng
- Chiều ngày 29/3, Đà Nẵng giải phóng.
<i>c. Chiến dịch Hồ Chí Minh</i>
- Mở đầu ta chọc thủng phòng tuyến Phan
Rang (16/4) → Xuân Lộc (21/4)
- Chiều ngày 26/4,chiến dịch bắt đầu
- Trưa ngày 30/4, bộ đội ta tiến vào Dinh
- 2/5, giải phóng hồn tồn m Nam.
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ</i>
<i>cứu nước có ý nghĩa như thế nào?</i>
GV. Lưu ý h/s về ý nghĩa trng nước và quốc tế
GV. Phân tích ảnh hưởng thắng lợi của cuộc kháng
chiến chống Mĩ đến nội tình nước Mĩ. Di chứng
chiến tranh Việt Nam đối với các cựu chiến binh Mĩ
<i><b>1.Ý nghĩa lịch sử:</b></i>
<i>* Trong nước:</i>
- Kết thúc 21 năm chiến đấu chống Mĩ, 30
năm chiến tranh giải phóng dân tộc
- Mở ra kỷ nguyên mới - kỷ nguyên độc
lập, thống nhất đi lên CNXH.
<i>* Quốc tế:</i>
- Tác động mạnh mẽ đến tình hình nước
- Cổ vũ to lớn đối với ptrào GPDT thế giới.
<i> Chiến công vĩ đại của thế kỷ XX</i>
<i><b>Hoạt động 4. 2. Nguyên nhân thắng lợi</b></i>
<i> Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng</i>
<i>chiến chống Mĩ cứu nước?</i>
HS. Thảo luận trả lời, các nhóm khác nhận xét
GV. Phân tích, kết luận nguyên nhân thắng lợi
- Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng
- Truyền thống yêu nước, tinh thần đấu
tranh bất khuất của dân tộc
- Sự lớn mạnh của hậu miền Bắc.
<i>* Khách quan:</i>
- Đoàn kết chiến đấu của 3 nước ĐDương
- Ủng hộ của các nước XHCN, lực lượng
tién bộ thế giới
<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>
Quân dân 2 miền đã giành được những thắng lợi gì có ý nghĩa chiến lược về quân sự,
chính trị, ngoại giao trong 9 năm chống Mĩ?
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>
Ôn tập, làm đề cương chuẩn bị kiểm tra Học kì II
Đọc soạn Bài 31: Việt Nam trong năm đầu sau đại thắng Xuân 1975
Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….
<i>Tiết 46 </i>
<i>1. Kiến thức: </i>Giúp học sinh hiểu:
- Tình hình hai miền Nam - Bắc sau đại thắng mùa xuân 1975. Những biện pháp khắc
phục hậu quả chiến tranh, khôi phục phát triển kinh tế của 2 miền
- Q trình hồn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
<i>2. Tư tưởng: </i>Bồi dưỡng cho học sinh lịng u nước, tình cảm ruột thịt Bắc –Nam tinh
thần độc lập dân tộc thống nhất Tổ quốc, niềm tin vào tiền đồ cách mạng.
<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử
<b>B. Phương tiện dạy học</b>
Tranh ảnh tài liệu liên quan đến bài học
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
Em hãy trình bày diễn biến Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 trên lược đồ
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Sau đại thắng 1975, tình hình 2 miền</i>
<i><b>I. Tình hình hai miền Bắc - Nam sau đại</b></i>
<i><b>thắng xuân 1975</b></i>
<i>có những thuận lợi và khó khăn gì?</i>
GV. Dẫn số liệu cụ thể: Tồn bộ các thành
phố, thị xã bị đánh phá: 12 thị xã. 51 trấn, …
CNXH
- Khó khăn:
+ Hậu quả nặng nề của chiến tranh.
+ Di hại của chế độ thực dân, phong kiến
+ Kinh tế: Nông nghiệp lạc hậu, cơng nghiệp
phụ thuộc bên ngồi
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Nhiệm vụ chủ yếu của miền Bắc từ sau</i>
<i>năm 1973?</i>
(tiến hành khắc phục hậu quả chiến tranh, khơi
phục ptriển kinh tế, văn hố)
<i>Trong công cuộc khôi phục và phát</i>
<i>triển kinh tế nhân dân miền Bắc đã đạt được</i>
<i>những thành tựu gì?</i>
GV. Giảng các thành tựu của miền Bắc
<i>Miền Nam khắc phục hậu quả chiến</i>
<i>tranh, khôi phục và phát triển kinh tế ntn?</i>
<i><b>II. Khắc phục hậu quả chiến tranh khôi phục</b></i>
<i><b>và phát triển kinh tế, văn hóa ở hai miền đất</b></i>
<i><b>nước</b></i>
<i>* Miền Bắc</i>
- Từ 1973 -1976, tiến hành khắc phục hậu quả
chiến tranh, khơi phục ptriển kinh tế, văn hố
- Kết qủa:
+ Diện tích trịng lúa tăng
+ Sự nghiệp văn hoá, giáo dục, y tế ptriển
<i>* Miền Nam</i>
- Khẩn trương tiếp quản vùng mới giải phóng,
thành lập chính quyền cmạng
- Tổ chức hồi hương, xdựng vùng kinh tế mới
- Quốc hữu hòa các ngân hàng,…
- Khôi phục s/x nông công nghiệp.
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Vì sao cần phải thống nhất đất nước về</i>
<i>mặt nhà nước?</i>
(đất nước thống nhất về lãnh thổ, nhưng ở 2
miền tồn tại 2 Chính phủ thống nhất về mặt
Nhà nước)
<i>Quá trình thống nhất đất nước về mặt</i>
<i>nhà nước diễn ra như thế nào?</i>
(Bắt đầu từ Hội nghị Hiệp thương….kỳ họp
thứ nhất Quốc hội VI)
<i>Quốc hội khóa VI kỳ họp thứ nhất</i>
<i>đãthông qua những quyết định quan trọng</i>
(Tên nước,Quốc ca, Quốc kì, Quốc huy, thủ
đơ; đổi tên thành phố Sài Gịn – Gia Định,….)
<i><b>III. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt </b></i>
<i><b>Nhà nước (1975-1976)</b></i>
- 9/1975,TƯ Đảng đề ra nhiệm vụ hoàn thành
thống nhất đất nước
- 25/4/1976, Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong
cả nước
- Từ 24/6 - 3/7/1976, Quốc hội khóa VI họp
tại Hà Nội quyết định:
+ Tên nước,Quốc ca, Quốc kì, Quốc huy, thủ
đơ
+ Đổi tên thành phố Sài Gòn – Gia Định
+ Bầu cơ quan chức vụ lãnh đạo cao nhất.
- Địa phương tổ chức thành 3 cấp
<i> Hoàn thành t nhất đất nước về mặt nhà</i>
<i> Ở các địa phương chính quyền được tổ</i>
<i>chức ntn?Liên hệ cách thức tổ chức hiện nay?</i>
(3 cấp tỉnh, huyện, xã)
<i>Kết quả của kì họp thứ nhất Quốc hội</i>
<i>khố VI có ý nghĩa như thế nào?</i>
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>
Vì sao cần phải thống nhất đất nước về mặt nhà nước? Quá trình thống nhất diễn ra ntn?
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>
Ôn tập, làm đề cương chuẩn bị kiểm tra Học kì II
Đọc soạn Bài 32. Xây dựng đất nước ....(1976 -19850
Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….
<i>Tiết 47 </i>
<i>1.Kiến thức: </i>Giúp học sinh hiểu:
- Con đường tấy yếu của cách mạng Việt Nam là đi lên CNXH, những thành tựu và thiếu
sót, yếu kém trong 10 năm đầu cả nước đi lên CNXH (1976-1985).
- Cuộc chiến đấu bảo vệ biên giới phía Tây - Nam và phía Bắc Tổ quốc (1975-1979).
<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục cho học sinh lòng yêu nước, yêu CNXH., yêu chuộng hồ bình
<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận định, so sánh các sự kiện lịch sử.
<b>B. Phương tiện dạy học</b>
Tranh ảnh tài liệu liên quan đến bài học
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
Nêu quá trình thống nhất đất nước về mặt nhà nước?
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Nêu phương hướng nhiệm vụ, mục</i>
<i>tiêu của kế hoạch 5 năm 1976 -1980?</i>
<i><b>1.Thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm </b></i>
<i><b>(1976-1980)</b></i>
(12/1976, Đại hội IV đề ra đường lối xây
dựng CNXH, thông qua kế hoạch 5 năm;
mục tiêu xây dựng CSVC CNXH)
<i>Trong 5 năm thực hiện kế hoạch ta</i>
<i>đã đạt được những thành tựu gì? </i>
GV. HD h/s khai thác H.81 (SGK tr 171)
dựng CNXH, thông qua kế hoạch 5 năm
- Mục tiêu của kế hoạch 5 năm:
+ Xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH.
+ Cải thiện một bước đời sống nhân dân.
- Kết quả:
+ Công – nông nghiệp, GTVT bước đầu phát triển
+ Miền Nam: xoá bỏ g/c tư sản mại bản, xây dựng
văn hoá cách mạng
- Hạn chế: Kinh tế mất cân đối, năng xuất lao động
thấp, đời sống nhân dân khó khăn.
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Nêu phương hướng nhiệm vụ, mục</i>
<i>tiêu của kế hoạch 5 năm 1981 -1985)?</i>
(đẩy mạnh cải tạo QHSX, ổn định kinh tế,
xã hội, giảm nhẹ mất cân đối)
<i> Trong 5 năm (1981-1985) thực hiện</i>
<i>kế hoạch chúng ta đã đạt được những</i>
<i>thành tựu? </i>
(Kinh tế đất nước có những chuyển biến
nhiều mặt, hoạt động khoa học kỹ thuật
<i>Trong kế hoạch 5 năm lần này ta</i>
<i>cịn có những mặt hạn chế nào?</i>
<i><b>2.Thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm </b></i>
<i><b>(1981-1985)</b></i>
- Tháng 3/1982, Đại hội lần V họp tại Hà Nội, đề ra
kế hoạch 5 năm (1981 – 1985)
- Nhiệm vụ: đẩy mạnh cải tạo QHSX, ổn định kinh
tế, xã hội, giảm nhẹ mất cân đối
- Kết quả:
+ Kinh tế đất nước có những chuyển biến nhiều mặt
+ Hoạt động khoa học kỹ thuật được triển khai.
- Hạn chế: khó khăn yếu kém chưa được khắc phục
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Cuộc chiến đấu bảo vệ Biên giới</i>
<i>Tây Nam diễn ra như thế nào? Kết quả?</i>
<i><b>II. Đấu tranh bảo vệ tổ quốc (1975-1979)</b></i>
<i><b>1. Đấu tranh bảo vệ biên giới Tây - Nam</b></i>
- 22/12/1978, tập đồn Pơn Pốt huy động lực lượng
lớn xâm lấn biên giới Tây Nam
- Quân ta tổ chức phản công → bọn Pôn Pốt rút
khỏi lãnh thổ
<i><b>Hoạt động 4.</b></i>
<i>Cuộc chiến đấu ở biên giới phía</i>
<i>Bắc đã diễn ra như thế nào?Kết quả?</i>
GV. Liên hệ giáo dục ý thức bảo vệ Tổ
quốc XHCN
<i><b>2. Đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc</b></i>
- Ngày 17/2/1979, Trung Quốc huy động 32 sư
đồn tấn cơng từ Móng Cái đến Phong Thổ
- Quân dân ta đứng lên chiến đấu ngoan cường →
Trung Quốc rút về nước (18/3/1979).
<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>
<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>
+ Ôn tập chuẩn bị kiểm tra Học kì II theo đề của PGD
+ Đọc soạn Bài 33. Việt Nam trên đường đổi mới...1986 đến năm 2000
+ Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về thời kỳ 1986- 2000
Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….
<i>Tiết 48 </i>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1.Kiến thức:</i>Giúp học sinh hiểu:
- Sự tất yếu phải đổi mới đất nước đi lên CNXH, nội dung của đường lối đổi mới.
- Quá trình thực hiện đổi mới đất nước. Những thành tựu và yếu kém trong quá trình đổi
mới.
<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục cho học sinh lòng yêu nước, yêu CNXH.
<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>B. Phương tiện dạy học</b>
Tranh ảnh tài liệu liên quan đến bài học
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
Thành tựu của nhân dân ta trong 10 năm đầu xây dựng CNXH (19876 - 1985)?
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Vì sao Đảng đề ra đường lối đổi mới</i>
<i>đường lối ?</i>
(Đất nước khủng hoảng, gặp nhiều những khó
khăn, yếu kém, tác động của cách mạng
KHCN,...)
<i> Em hiểu thế nào là đổi mới?Nội dung</i>
<i>của đường lối đổi mới như thế nào ?</i>
<i><b>I. đường lối đổi mới của Đảng</b></i>
<i>* Hoàn cảnh</i>
- Đất nước khủng hoảng, gặp nhiều những khó
khăn, yếu kém
- Tác động của cách mạng KHCN → quan hệ
quốc tế có nhiều thay đổi
(Giữ vững mục tiêu CNXH; đổi mới toàn diện,
đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế)
<i> Tại sao đổi mới kinh tế là trọng tâm ?</i>
<i> Đại hội VI (T12/1986) đề ra đường lối đổi mới</i>
<i>* Nội dung dường lối đổi mới</i>
+ Đổi mới toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi
mới kinh tế
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Mục tiêu chính của kế hoạch 5 năm</i>
<i>1986 -1990?</i>
(Thực hiện mục tiêu 3 c trình kinh tế lớn)
<i>Những thành tựu đạt được? Ý nghĩa câ</i>
<i>những thành tựu đó?</i>
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Mục tiêu chính của kế hoạch 5 năm</i>
<i>1991 -1995?</i>
(ổn định kinh tế, chính trị, xã hội)
<i>Những thành tựu đạt được? Ý nghĩa</i>
<i>của những thành tựu đó?</i>
<i><b>Hoạt động 4.</b></i>
<i>Mục tiêu chính của kế hoạch 5 năm</i>
<i>1996 -2000?</i>
(Tăng trưởng nhanh, hiệu quả và bến vững)
<i>Những thành tựu đạt được? Ý nghĩa</i>
<i>của những thành tựu đó?</i>
GV. HD hs quan sát H. 85.- H. 90 để học sinh
thấy được sự phát triển đất nước trong 15 năm
đổi mới. 1/2008 Việt Nam gia nhập WHO
<i><b>Hoạt động 5.</b></i>
<i>Ý nghĩa của những thành tựu trong hơn</i>
<i>20 năm đổi mới?</i>
(Làm thay đổi bộ mặt đất nước, củng cố vững
chắc độc lập dân tộc và chế độ XHCN)
GV. 10/2008 trở thành viên không thường trực
của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc
<i><b>1. Kế hoạch 5 năm 1986 -1990</b></i>
- Nhiệm vụ: Thực hiện mục tiêu 3 chương
trình kinh tế lớn
- Thành tựu:
+ 1990, LTTP có dự trữ và xuất khẩu
+ Hàng hoá dồi dào
+ Kinh tế đối ngoại phát triển nhanh chóng,
<i><b>2. Kế hoạch 5 năm (1991 -1995)</b></i>
- Mục tiêu: ổn định kinh tế, chính trị, xã hội
- Kết quả
+ K tế tăng trưởng nhanh, lạm phát bị đẩy lùi.
+ Thị trường xuất khẩu mở rộng, đầu tư nước
ngồi tăng
+ Khoa học cơng nghệ đẩy mạnh.
<i><b>3. Kế hoạch 5 năm (1996 – 2000)</b></i>
- Mục tiêu: Tăng trưởng nhanh, hiệu quả và
bến vững
- Thành tựu
+ Kinh tế tăng trưởng khá, đối ngoại mở rộng
+ Khoa học, công nghệ chuyển biến tích cực,
giáo dục đào tạo phát triển
+ Chính trị, xã hội ổn định, quốc phịng an ninh
tăng cường
<i><b>4. Ý nghĩa, hạn chế </b></i>
<i>* Ý nghĩa </i>
+ Làm thay đổi bộ mặt đất nước
+ Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ
XHCN
<i> Vị thế Việt Nam nâng cao trên trường q tế</i>
<i>Hạn chế của kinh tế, văn hoá, xã hội</i>
<i>Việt Nam hiện nay?</i>
GV. Kết hợp giáo dục h/s ý thức trách nhiệm
công dân
+ Kinh tế tăng trưởng chưa bền vững, hiệu quả,
sức cạnh tranh thấp
+ Văn hoá, xã hội còn nhiều vấn đề bức xúc
+ Nạn tham nhũng, suy thoái đạo đức,...
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>
1. Lập bảng thống kê về các kế hoạch 5 năm từ 1986- 2000
Kế hoạch 5 năm 1986 -1990 1991 -1995 1996 -2000
Mục tiêu
Thành tựu
<i>2. Em có nhận xét gì về những thành tựu nhân dân ta đạt được từ 1986-2000?</i>
<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>
.+ Ơn tập chuẩn bị kiểm tra Học kì II theo đề của PGD
+ Đọc, soạn Bài 34. Tổng kết lịch sử Việt Nam....đến năm 2000
Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….
<i>Tiết 49 </i><b> </b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Giúp học sinh hiểu:
- Quá trình phát triển của lịch sử dân tộc từ năm 1919 đến nay, các giai đoạn chính và
những đặc điểm lớn của mỗi giai đoạn
- Nguyên nhân cơ bản quyết định quá trình phát triển của lịch sử dân tộc, bài học kinh
nghiệm lớn rút ra được từ q trình đó.
<i>2. Tư tưởng:</i> Củng cố niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, lòng tự hào dân tộc
<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn kỹ năng phân tích, hệ thống và lựa chọn các sự kiến điển hình, đặc điểm
lớn của từng giai đoạn
<b>B. Phương tiện dạy học </b>
Tranh ảnh từ 1919 đến nay
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>III.Dạy học bài mới</b></i>
<i>nhất và đặc điểm lịch sử Việt Nam giai đoạn</i>
<i>1919-1930 ?</i>
(Pháp khai thác lần 2 → xã hội phân hoá sâu
sắc, ngày 3/2/1930 Đảng CS Việt Nam….)
<i><b>1.Giai đoạn từ 1919-1930</b></i>
<i>Ý nghĩa lịch sử của việc t lập Đảng?</i>
<i> Nêu nội dung và đặc điểm của cách</i>
<i>mạng Việt Nam trong giai đoạn 1930-1945 ?</i>
GV. Sử dụng tranh ảnh giới thiệu, phân tích
để h/s thấy rõ sự phát triển của cách mạng
Việt Nam
<i><b>2. Giai đoạn 1930-1945</b></i>
- Dưới sự lãnh đạo của Đảng, cách mạng không
ngừng phát triển:
+ 1930-1931, phong trào cmạng với đỉnh cao Xô
viết Nghệ Tĩnh
+ 936-1939, cuộc vđộng Dân chủ diễn ra sôi nổi
+ 1939 -1945, cuộc vận động tiến tới cmạng
tháng Tám
- 2/9/1945, cách mạng tháng Tám thành công
<i>Điểm lại những thắng lợi to lớn về</i>
<i>quân sự của quân dân ta trong k/c chống</i>
<i>Pháp từ 1946 -1954?</i>
(Việt bắc (19470, Biên giới (1950), …)
<i>Nhắc lại nội dung Hiệp định </i>
<i>Giơ-ne-vơ năm 1954?</i>
<i><b>3. Giai đoạn 1945-1954</b></i>
- Ngày 19/12/1946, kchiến toàn quốc bùng nổ
- 1946 -1954, giành nhiều thắng lợi lớn trên mặt
trận quân sự, đỉnh cao là chiến thắng Điện Biên
Phủ (7/5/1954).
- 27/1/1954, Hiệp định Giơ - ne - vơ được ký kết,
hịa bình trở lại ở miền Bắc.
<i>Các chiến lược chiến tranh của Mĩ</i>
<i>quân dân miền Nam đã đánh bại ở miền</i>
(4 chiến lược: Chiến tranh đơn phương (1954
-1959), Chiến tranh đặc biệt,…)
<i><b>4. Giai đoạn 1954-1975</b></i>
- Hai miền thực hiện 2 nhiệm vụ chiến lược khác
nhau
- Đại thắng mùa Xuân 1975, kết thúc thắng lợi
cuộc kháng chiến chống Mĩ
<i>Trình bày nội dung, đặc điểm cách</i>
<i>mạng Việt Nam giai đoạn 1975 đến nay?</i>
(cả nước đi lên CNXH,...)
GV. Giới thiệu H.91, H.92
<i><b>5. Giai đoạn 1975 đến nay</b></i>
- Trong 10 năm đầu đi lên CNXH, gặp nhiều khó
khăn thử thách
- Đại hội Đảng VI (12/1986), đề ra đ lối đổi mới
- 1986 –nay, đạt nhiều thành tựu, tồn tại khó
khăn, thử thách
<i>Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thắng</i>
<i>lợi của cách mạng Việt Nam (1919 đến nay) </i>
(sự lđạo của Đảng, truyền thống dtộc, tinh
thần đoàn kết cđấu 3 nước Đông Dương,…)
<i>Theo em nguyên nhân nào là quan</i>
<i>trọng nhất?</i>
(Dưới sự lãnh đạo của Đảng, nhân dân ta đã
<i><b>1. Nguyên nhân thắng lợi</b></i>
- Nhiều nguyên nhân
phát huy truyền thống yêu nước, …)
<i>Trải qua quá trình hơn 70 năm lãnh</i>
<i>đạo cách mạng, Đảng ta đã rút ra được</i>
<i>những bài học kinh nghiệm gì ?</i>
(Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và
CNXH, củng cố và tăng cường khối đoàn kết
toàn dân,…)
<i>Phương hướng xây dựng đát nước</i>
<i>trong giai đoạn hiện nay là gì?</i>
<i><b>2. Bài học kinh nghiệm</b></i>
- Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và CNXH
- Củng cố và tăng cường khối đoàn kết toàn dân
- Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời
đại, sức mạnh trong nước và quốc tế
- Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố quyết
định mọi thắng lợi của cách mạng
<i><b>3. Phương hướng đi lên</b></i>
Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH theo đường
lối đổi mới của Đảng
<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>
Giáo viên khái quát lại nội dung chính của bài.
<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>
+ Ơn tập để chuẩn bị kiểm tra Học kì II.
Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….
<i>Tiết 50</i><b> </b>
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập bộ môn của h/s, qua đó điều chỉnh kế hoạch giảng dạy
- Rèn kỹ năng làm làm bài lịch sử, tổng hợp, khía quát sự kiện lịch sử
- Giáo dục ý thức tự giác, tích cực độc lập sáng tạo của h/s trong học tập bộ môn
<b> </b> <b>B. Phương tiện dạy - học</b>
Đề kiểm tra phơ tơ sẵn (Phịng GD –ĐT)
<b>C. Tiến trình kiểm tra</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
<i><b>III. Tiến hành kiểm tra</b></i>
<b> ĐỀ BÀI:</b>
Ngày soạn:…………..
Ngày giảng:…………
<i>Tiết 51</i>
<b>PHONG TRÀO CÁCH MẠNG Ở VĨNH PHÚC TỪ NĂM 1930 ĐẾN NĂM 1975</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
- Giúp h/s hiểu những diễn biến chính về phong trào c mạng ở Vĩnh Phúc trong giai đoạn
từ năm 1930 đến năm 1945
- Giáo dục học sinh lòng tự hào về lịch sử quê hương, từ đó các em có ý thức gắn bó với
quê hương và xây dựng quê hương giàu đẹp
- Rèn kỹ năng sưu tầm tư liệu lịch sử, phân tích, đánh giá
<b>B.Phương tiện dạy học</b>
Bản đồ hành chính tỉnh Vĩnh Phúc
<b>C.Tiến trình dạy - học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
GV. Khái quát lịch sử dân tộc thời kỳ 1930 đến
1945
<i>Đảng bộ Vĩnh Yên và Phúc Yên đã được</i>
<i>thành lập như thế nào?</i>
(Từ 1933, phong trào cách mạng vô sản phát triển
mạnh → các cơ sở Đảng lần lượt ra đời,…)
<i><b>1. Vĩnh Phúc trong thời kì 1930 -1945</b></i>
<i>a. Sự ra đời của Đảng bộ Vĩnh Yên, Phúc</i>
<i>Yên</i>
- Từ 1933, phong trào cách mạng vô sản phát
triển mạnh → ra đời cơ sở Đảng:
<i>Em biết gì về đồng chí Lê Xoay?</i>
GV. Sử dụng ảnh chân dung Lê Xoay, giới thiệu
về Bí thư Liên tỉnh
<i> Sự ra đời của Ban cán sự Liên tỉnh có ý</i>
<i>nghĩa ntn?</i>
(đánh dấu sự ra đời của Đảng bộ tỉnh)
<i>Khởi nghĩa giành chính quyền ở VP trong</i>
<i>cách mạng tháng Tám diễn ra như thế nào?</i>
( Vĩnh Yên: Khởi nghĩa diễn ra ở các huyện trước
→ tỉnh lị; Phúc Yên: K/n tỉnh lị → huyện lị)
HS. Xác định các địa danh nổ ra k/n trên bản đồ
. <i>Vì sao khởi nghĩa ở Vĩnh Yên ngày 31/8</i>
<i>không thành công?</i>
<i><b>Hoạt động2.</b></i>
HS. Đọc tài liệu (tư liệu l/s đại phương Vĩnh Phúc)
<i>Trong kháng chiến chống Pháp nhân dân</i>
HS. Kể một số gương anh hùng tiểu biểu trong
kháng chiến chống Pháp trên địa bàn Vĩnh Phúc
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
GV. Nhắc lại kiến thức lịch sử dân tộc trong giai
đoạn chống Mĩ
<i>Nêu thành tích của Vĩnh Phúc trong kháng</i>
<i>chiên chống Mĩ?</i>
GV. Sử dụng LĐ giới thiệu về chiến công của ndân
VPhúc
HS. Xác định địa danh xã Tiền Châu – Phúc Yên
trên LĐ
<i>Em biết gì về anh hùng, liệt sĩ Nguyễn Viết</i>
<i>Xuân?</i>
+ 3/1940, Ban cán sự Liên tỉnh thành lập ở
Tam Dương - bí thư Lê Xoay
<i> Đánh dấu sự ra đời của Đảng bộ tỉnh </i>
<i>b. Cách mạng tháng tám ở Vĩnh Phúc</i>
- Khởi nghĩa diễn ra ở các huyện → tỉnh lị
+ Lập Thạch (17/8)
+ Vĩnh Tường (22/8)
+ BX, Tam Dương(24/8)
- T9/1945,UBND cách mạng lâm thời tỉnh
Vĩnh Yên thành lập
<i>* Phúc Yên:</i>
- 18/8, khởi nghĩa nổ ra ở tỉnh lị → huyện lị
- Ngày 30/8, UBND cách mạng lâm thời
Phúc Yên thành lập
<i><b>2. Vĩnh Phúc trong thời kì chống Pháp</b></i>
- Từ 1946 đến 1950, ndân Vĩnh Phúc đã phối
hợp với chủ lực đánh nhiều trận lớn:
+ Trận Khoan Bộ (Lập Thạch) - 1947
+ Trận Xuân Trạch - Lập Thạch (1950)
+ Trận núi Đanh (1951)
- Từ 1951 -1953, huy động: 45.700 dân
công, 28.500 thanh niên nhập ngũ
- Vĩnh Phúc có nhiều người lập công: Trần
<i> Quốc hội tặng danh hiệu Anh hùng lực</i>
<i>lượng vũ tranh nhân dân</i>
<i><b>3. Vĩnh Phúc trong kháng chiến chống Mĩ</b></i>
- Quân dân Vĩnh Phúc đã chiến đấu 783 trận,
bắn rơi 120 máy bay (2 B52, 1 F111)
- Tiêu biểu: 17/10/1972, quân dân Tiền Châu
bắn rơi chiếc F111
- Từ 1965 -1975, Vĩnh Phúc đã huy động
3.850 thanh niên xung phong, 14,5 vạn bộ
đội → chiến trường
- Vĩnh Phúc có 15 đ/c được tặng danh hiệu
AHLLVT (Nguyễn Viết Xuân)
Kể một số anh hùng lực lượng vũ trang và bà mẹ Việt nam anh hùng của xã em? Trách
nhiệm của h/s đối với những người có cơng với cách mạng
<i><b>V.Hướng dẫn học tập:</b></i>
- Học bài cũ
- Sưu tầm tư liệu lịch sử Vĩnh Phúc và địa phương về thời kỳ xdựng và bvệ Tổ quốc
XHCN
Ngày soạn:………….
Ngày giảng:…………
<i>Tiết 52</i>
<b>A. Mục tiêu bài học </b>
- Giúp h/s thấy được những thành quả to lớn của nhân dân Vĩnh Phúc trong thời kỳ xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN từ 1976 đến 2009
<b>- </b>Giáo dục học sinh lòng tự hào về lịch sử quê hương, từ đó các em có ý thức gắn bó với
quê hương và xây dựng quê hương giàu đẹp.
<b>- </b>Rèn kỹ năng tổng hợp, sử dụng tư liệu lịch sử đã sưu tầm
<b>B.Phương tiện dạy học</b>
Tài liệu có liên quan đến bài học
<b>C.Tiến trình dạy - học</b>
<i><b>I. Tổ chức</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>
Nêu những đóng góp của nhân dân Vĩnh Phúc trong kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ
từ năm 1946 đến năm 1975?
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
GV. Nhắc lại kiến thức lịch sử dân tộc trong giai
đoạn 1976 -1996. Tháng 2/1968, Vĩnh Phúc sáp
nhập Phú Thọ → Vĩnh Phú
<i><b>1. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN ở Vĩnh</b></i>
<i><b>Phúc (1976- 1996)</b></i>
<i>a. Thời kì từ năm 1976 – 1985</i>
<i>Trong 10 năm đầu xây dựng CNHX nhân</i>
<i>dân Vĩnh Phú đã đạt được những thành tựu như</i>
<i>thế nào trong xây dựng CNXH?</i>
GV. Giới thiệu: khoán 10, đ/c Kim Ngọc, tdụng
của csách khoán 10 đối với s/x nông nghiệp.
Hạn chế yếu kém kinh tế VPhúc thời kỳ này
<i>Nêu những thành tựu của Vĩnh Phúc</i>
<i>trong thời kì 1986 -1996?</i>
(Kinh tế, xã hội có chuyển biến tích cực…)
<i>Vì sao kinh tế Vĩnh Phúc từ 1986 – 1996</i>
<i>đã có sự chuyển biến tích cực?</i>
<i><b>Hoạt động2.</b></i>
GV. Từ 1/1/1997 Vĩnh Phúc tái lập
<i>Những thành tựu cơ bản của Vĩnh Phúc</i>
<i>về KT –XH thời kỳ 1997- 2007?</i>
(Sau 10 năm tái lập, có chuyển biến vượt bậc…)
<i>Kể tên những khu công nghiệp trên địa</i>
<i>bàn tỉnh Vĩnh Phúc?</i>
(Khai Quang, Bính Xuyên…)
<i>Kể tên các địa điểm du lịch nổi tiếng trên</i>
<i>địa bàn tỉnh?</i>
(Tam Đảo, Đại Lải,…)
GV. Giáo dục h/s ý thức bảo vệ mơi trường…
HS. Kể về thành tích trong giáo dục của tỉnh,
địa phương, nhà trường
<i> Những thành tựu có ý nghĩa quan trọng</i>
<i>của giáo dục Vĩnh Phúc trong thời kì?</i>
GV. Yêu cầu h/s nêu hạn chế của kinh tế, văn
hoá giáo dục Vĩnh Phúc hiện nay, chủ trương
của Tỉnh trong việc khắc phục những hạn chế đó
- Kết quả:
+ 1985, chặn đà giảm sút của sản xuất, bước
đầu thực hiện khốn 10
+ Góp sức người, sức của → chiến đấu bảo vệ
biên giới Tây Nam, phía Bắc
<i>b. Thời kì từ năm 1986 -1996</i>
- Nhiệm vụ:
+ Tập trung thực hiện 3 c trình kinh tế lớn
+ Thực hiện cơ chế quản lí mới, xây dựng kinh
tế nhiều thành phần…
- Kết qủa:
- Kinh tế, xã hội có chuyển biến tích cực.
- Văn hố, giáo dục có bước phát triển
<i><b>2.Cơng cuộc đổi mới ở Vĩnh Phúc (1997</b></i>
<i><b>-2007)</b></i>
<i>* Kinh tế:</i>
- Tốc độ phát triển cao nhất cả nước: tăng
trưởng bình qn đạt 15%,
- Cơng nghiệp
+ Giá trị s/x tăng 75,5 %
+ Công nghiệp đứng thứ 7 cả nước, thứ 3 mBắc
+ Hình thành khu cơng nghiệp: Khai Quang,
Bính Xuyên…
- Thương mại dịch vụ đang trên đã phát triển
- Từ 2001 -2005, thu hút 450 dự án - 1,7 tỉ USD
-Thu ngân sách: 2075 tỉ đồng – câu lạc bộ 1000
tỉ của cả nước
<i>*</i> <i>Giáo dục – văn hố:</i> phát triển cả về quy mơ
và chất lượng
+ Đạt phổ cập tiểu học đúng lứa tuổi
+ 2002, hoàn thành phổ cập cập THCS
+ 2004, là 1/7 tỉnh dẫn đầu cả nước về giáo dục
<i>* Y tế</i> :<i> </i> được chú trọng đầu tư
<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>
Theo em tỉnh, huyện, xã em cịn có những vấn đề văn hoá, xã hội nào được coi là bức xức
cần giải quyết? Biện pháp khắc phục?
- Ôn tập lại các kiến thức đa học