Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

Bai 19Phong trao cach mang trong nhung nam 19301935

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.44 KB, 110 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:24/8/2009




<b>HỌC KỲ I</b>



<b>PHẦN I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ 1945 ĐẾN NAY</b>



<b>Chương I. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐƠNG ÂU </b>

<b>sau chiÕn tranh thÕ giíi</b>



<b>thø hai</b>



<b>BÀI 1. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN GIỮA NHỮNG</b>


<b>NĂM 70 CỦA THẾ KỶ XX</b>



<b>Tiết 1: I. LIÊN XÔ</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>



<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>



- Q trình khơi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiên tranh, xây dựng cơ sở vật


chất của CNXH ở Liến Xô từ sau chiến tranh thế giới 2 đến giữa những năm 70 của thế kỷ


XX



- Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong xây dựng chủ nghĩa xã hội từ


1945 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX



<i>2. Tư tưởng: Bồi dưỡng tinh thần đồn kết quốc tế, lịng u CNXH, ý thức xây dựng bảo</i>


vệ chế độ XHCN



<i>3. Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích và nhận định các sự kiện, các vấn đề lịch sử.</i>


<b>B. Phương tiện dạy học</b>

<b> </b>

<b> </b>




Tranh ảnh liên quan đến bài học


<b>C.Tiến trình dạy học</b>

<b> </b>

<b> </b>



<i><b>I. Tổ chức lớp: </b></i>



<i><b>II. Kiểm tra: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học sinh</b></i>


<i><b>III. Dạy học bài mới </b></i>



I. LIÊN XÔ


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>



HS. Đọc mục 1 SGK



<i>Liên Xô tiến hành công cuộc khôi phục kinh</i>


<i>tế trong hồn cảnh nào?</i>



<i>Để khắc phục những khó khăn đó, Đảng và</i>


<i>Nhà nước Liên Xơ đã làm gì?</i>



<i>Cơng cuộc khôi phục kinh tế,hàn gắn vết</i>


<i>thương chiến tranh ở Liên Xô đã đạt được kết quả</i>


<i>như thế nào?</i>



<i>Những kết quả Liên Xô đạt được trong công</i>



<i><b>1. Công cuộc khôi phục kinh tế sau</b></i>


<i><b>chiến tranh (1945-1950)</b></i>



<i>* Hoàn cảnh:</i>




- Chịu tổn thất nặng nề vê người và


của trong chiến tranh



- Phương Tây và Mĩ bao vây cấm


vận



→ Thực hiện kế hoạch khôi phục


kinh tế (1946 -1950)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>cuộc khụi phục kinh tế cú ý nghĩa ntn?</i>


HS.Hoạt động nhóm và cá nhõn.



GV.Đa số liệu,bổ sung,phân tích,nhận xét,kết luận.



- Kinh t:



+ Hoàn thành kế hoạch 5 năm trước


thời hạn



+ Các chỉ tiêu cơ bản đều đạt và


vượt



- KHKT: 1949 chế tạo bom thành


công bom nguyên tử



<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



HS. Đọc mục 2 SGK.




<i>Để tiếp tục xây dựng CSVC của CNXH, Liên</i>


<i>Xơ đã làm gì?</i>



<i>Phương hướng của các kế hoạch này là gì?</i>


<i>Tại sao phải ưu tiên phát triển công nghiệp nặng?</i>



<i>Nêu những thành tựu chủ yếu của Liên Xô</i>


<i>trong công cuộc xdựng CNXH từ 1950 - đầu những</i>


<i>năm 70?</i>



GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 1 và H. 2 (SGK tr


4, 5)



<i>Qua sách báo, em hãy kể 1 số chuyến bay của</i>


<i>các nhà du hành vũ trụ Liên Xô trong những năm 60</i>


<i>của thế kỷ XX?</i>



<i>Vê đối ngoại Liên Xơ thi hành c/s gì? Tác</i>


<i>dụng c/s đó?</i>



GV. Nêu dẫn chứng về sự giúp đỡ của Liên Xơ đối


với các nước trong đó có Việt Nam



<i>Em có nhận xét gì về những thành tựu Liên</i>


<i>Xơ đạt được từ 1950 - đầu 70?</i>



HS.Hoạt động cá nhân.



GV.Liªn hƯ,bỉ sung,kĨ chun vỊ ngêi phi c«ng


Ga-ga-rin.




GV. Bên cạnh những thành tựu đó Liên Xơ đã mắc


phải những thiếu sót, sai lầm đó là: Chủ quan, nóng


vội, duy trì nhà nước bao cấp về kinh tế.Tuy nhiên


thành tựu là to lớn và có ý nghĩa quan trọng



<i><b>2. Tiếp tục cơng cuộc xây dựng cơ</b></i>


<i><b>sở vật chất - kỹ thuật của CNXH</b></i>


<i><b>(từ năm 1950 đến đầu những năm</b></i>


<i><b>70 của thế kỷ XX)</b></i>



<i>* Quá trình:</i>



- Từ 1950 đến những năm 70, tiếp


tục thực hiện các kế hoạch dài hạn


- Phương hướng Chính



+ Ưu tiên công nghiệp nặng


+ Thâm canh nông nghiệp


+ Đẩy mạnh tiến bộ KHKT



+ Tăng cường sức mạnh quốc phòng


<i>* Thành tưu: </i>



- Kinh tế: Liên Xô trở thành cường


quốc công nghiệp đứng thứ 2 thế


giới



- Khoa học kỹ thuật:




+ Năm 1957 phóng thành cơng vệ


tinh nhân tạo.



+ Năm 1961 phóng tàu Phương


Đơng bay vịng quanh Trái đất.


- Đối ngoại:



+ Thực hiện chính sách hồ bình,


hữu nghị với tất cả các nước.



+ Ủng hộ phong trào cách mạng thế


giới



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Hãy nêu những thành tựu chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ


nghĩa xã hội từ 1950 đến đầu những năm 1970?



2. Trong bối cảnh Liên Xô đã sụp đổ hiện nay, có ý kiến cho rằng những thành tựu


của Liên Xô trong thời kỳ 1950 - đầu những năm 70 là khơng có thật. Em có suy nghĩ gì


về nhận định trên



<i><b>V. Hướng dẫn học tập</b></i>



+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK



+ Đọc, soạn tiếp Bài 1. Liên Xô và các nước Đông Âu ... những năm 70 của thế kỷ


XX



Ngày soạn:6/9/2009





<b>Tiết 2</b>



<b>BÀI 1. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN GIỮA NHỮNG</b>


<b>NĂM 70 CỦA THẾ KỶ XX (tiếp theo)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>



<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>



- Quá trình thành của các nước Dân chủ nhân dân Đông Âu và hệ thống XHCN


- Những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân Đơng Âu sau chiến tranh thế giới


thứ hai



<i>2. Tư tưởng: </i>



Khẳng định những thành tựu to lớn của nhân dân Đông Âu trong công cuộc xây


dựng CNXH



<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích và nhận định, sử dụng lược đồ</i>


<b>B. Phương tiện dạy học </b>



Lược đồ các nước dân chủ nhân dân Đơng Âu.


<b>C. Tiến trình dạy học </b>



<i><b>I. Tổ chức lớp: </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>



Nêu những thành tựu chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc xây dựng CNXH từ


năm 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX? Ý nghĩa của những thành tựu đó?




<i><b>III.Dạy học bài mới </b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



HS. Đọc mục 1 SGK



<i> Các nước dân chủ nhân dân Đơng Âu ra đời</i>


<i>trong hồn cảnh nào?</i>



GV. Giải thích thuật ngữ “Nhà nước dân chủ nhân


dân”



<i><b>II. Đơng Âu</b></i>



<i>1. Sự ra đời của các nước dân chủ</i>


<i>nhân dân Đông Âu</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS. Dựa vào LĐ xác định, đọc tên, xác định thời gian


<i>thành lập của các nước DCND Đơng Âu</i>



<i>Để hồn thành nhiệm vụ của cuộc cách mạng</i>


<i>Dân chủ nhân dân, các nước Đơng Âu đã làm gì?</i>



<i>Việc các nước DCND Đơng Âu, hồn thành</i>


<i>nhiệm vu của cuộc cách mạng DCND có ý ngha nh</i>


<i>th no?</i>



HS Hot ng cỏ nhõn,nhúm.



GV Gợi ý,mở rộng,phân tÝch,chuyÓn ý.




- Từ 1944-1946: một loạt các


nước Dân chủ nhân dân Đông Âu


đời



- Từ 1944 -1949, thực hiện nhiệm


vụ của cách mạng DCND:



+ Xây dựng cquyền dân chủ ndân.


+ Cải cách ruộng đất, quốc hữu


hóa các xí nghiệp



+ Thực hiện quyền tự do dân chủ.


 Lịch sử Đông Âu sang trang


<i>mới</i>



<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



HS. Đọc mục 1 SGK



<i>Các nước Đông Âu tiến hành xây dựng CNXH</i>


<i>trông điều kiện như thế nào?</i>



<i>Những nhiệm vụ chính của nhân dân Đơng Âu</i>


<i>trong cơng cuộc xây dựng CNXH là gì?</i>



<i>Trong công cuộc Xây dựng CNXH nhân dân</i>


<i>Đông Âu đã đạt được những thành tựu gì ?</i>



HS Th¶o ln nhãm




GV. Phân tớch,bổ sung,mở rộng,liên hệ vai trò của các


nớc Đông Âu víi ViƯt Nam.



<i><b>Hoạt động 3.</b></i>



<i>Cơ sở của sự hợp tác giữa Liên Xô và các</i>


<i>nước Đông Âu là gì?</i>



<i>Hội đồng tương trợ kinh tế ra đời vào thời gian</i>


<i>nào? Mục đích?</i>



<i>Trong thời gian hoạt động SEV đã đạt được</i>


<i>những thành tích gì?Ý nghĩa của những thành tựu đó?</i>



<i>Vai trị của Liên Xơ trong khối SEV?</i>



<i>Tổ chức Hiệp ước Vacsava ra đời trong hồn</i>


<i>cảnh nào? Mục đích?</i>



<i>Sự ra đời và hoạt đọng của khối SEV và tổ</i>


<i>chức Hiệp ước Vacsava cú ý nghĩa như thế nào? </i>


HS Hoạt động cỏ nhõn



GV Bổ sung,mở rộng,giải thích,nêu những thiếu xót


sai lÇm cđa tỉ chøc này,liên hệ các nớc XHCN víi



<i>2. Tiến hành xây dựng chủ nghĩa</i>


<i>xã hội (Từ 1950 đến đầu những</i>


<i>năm 1970)</i>




- Nhiệm vụ:



+ Xóa bỏ sự bóc lột của gcấp tư


sản



+ Hợp tác hố trong nơng nghiệp


+ Tiến hành cơng nghiệp hóa.


 Xây dựng CSVC của CNXH.


<b>- Thành tựu</b>



+ Tới đầu những năm 70 các nước


Đông Âu → công - nông nghiệp.


+ Kinh tế - xã hội thay đổi căn


bản.



<i><b>II. Sự hình thành hệ thống</b></i>


<i><b>XHCN</b></i>



<i>* Cơ sở hình thành</i>



+ Chung mục tiêu xây dựng


CNXH



+ Sự lãnh đạo của Đảng cộng snr


+ Hệ tư tưởng CN Mác – Lê-nin


<i>* Quan hệ hợp tác</i>



- Về kinh tế:



+ Ngày 8/1/194, Hội đồng tương



trợ kinh tế (SEV) thành lập



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ViƯt Nam.



- Về chính trị, quân sự:



+ Tháng 5/1955 thành lập tổ chức


Hiệp ước Vácsava



+ Mục đích: Bảo vệ công cuộc


xây dựng CNXH, duy trì hịa bình,


an ninh châu Âu và thế giới



 Đánh dấu sự hthành hệ thống


<i>XHCN</i>



<i><b>IV. Củng cố bài</b></i>



Mục đích ra đời và những thành tựu của khối SEV trong những năm 1951 -1973


Sự thành lập của cấc nước Dân chủ nhân dân Đông Âu.



<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>



+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK



+ Đọc, soạn Bài 2. Liên Xô và các nước Đông Âu ... đến đầu những năm 90 của TK


XX



Ngày soạn: 13/9/2009





<b>Tiết 3</b>



<b>BÀI 2. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ GIỮA NHỮNG NĂM 1970 ĐẾN</b>


<b>ĐẦU NHỮNG NĂM 90 CỦA THẾ KỶ XX</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>



<i>1. Kiến thức: Giúp h/s hiểu:</i>



Những nét chính về q trình khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở Liên Xô


và các nước Đông Âu



<i>2. Tư tưởng: Giáo dục học sinh niềm tin vào con đường XHCN, nhận thức đúng đắn về sự</i>


sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu



<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận định các vấn đề lịch sử, sử dụng lược</i>


đồ



<b>B. Phương tiện dạy học </b>



Lược đồ các nc SNG +kênh hìng+t liệu tham khảo


<b>C. Tin trỡnh dy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hãy trình bày mục đích ra đời và những t/tích của khối SEV trong những năm


1951-1973?



<i><b>III.Dạy học bài mới </b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>




HS. Đọc đoạn đầu mục 1SGK



<i>Tình hình thế giới trong những năm 70 của thế</i>


<i>kỷ XX đặt ra yêu cầu gì đối với các nước?</i>



<i>Trước u cầu đó, Ban lãnh đạo L Xơ đã làm</i>


<i>gì?</i>



<i>Sự chậm trễ của Ban lãnh đạo LXơ trong việc</i>


<i>đề ra các cải cách cần thiết đã để lại hậu quả ntn?</i>



<i>Sau khi lên nắm quyền Goóc- ba- chốp đã làm</i>


<i>gì để đưa đất nước thốt khỏi khủng hoảng?</i>



HS. Đọc tư liệu in nghiêng SGK



<i>Em có nhận xét gì về nội dung công cuộc cải</i>


<i>tổ của LXô?</i>



<i>Cải tổ thất bại đã để lại hậu quả ntn đối với</i>


<i>LXô?</i>



GV. Hướng dẫn học sinh khai thỏc H. 3 + hoạt động


cá nhân,nhóm.



GV. u cầu h/s xác đinh các nước SNG trên LĐ,

bỉ


sung,giíi thiệu vềGoocbachôp,mở rộng,phân tích,giới


thiệu H3,4.



<i><b>Hot ng 2.</b></i>




HS. c t liu; “Sản xuất...đúng đắn”



<i>Em có nhận xét gì về tình hình các nước Đơng</i>


<i>Âu trong những năm 70 -đầu 80 của TK XX?</i>



<i>Trước tình trạng đất nước khủng hoảng, Ban</i>


<i>lãnh đạo Đơng Âu đã làm gì?</i>



<i>Q trình sụp đổ của chế độ XHCN ở Đông</i>


<i>Âu diễn ra như thế nào?</i>



<i>Hậu quả của cuộc khủng hoảng ở Đông Âu? </i>


<i>Sự sụp đổ của chế độ XHCN ở LX và Đơng Âu</i>


<i>có ảnh hưởng như thế nào đối với thế giới?</i>



GV. Yêu cầu h/s thảo luận:



<b>I. Sự khủng hoảng và tan rã của</b>


<b>Liên bang Xơ Viết</b>



<i>* Hồn cảnh:</i>



- Năm 1973, khủng hoảng thế giới


→ cải cách toàn diện



- Liên Xô không tiến hành cải


cách cần thiết



 Đất nước lâm vào khủng hoảng



<i>tồn diện </i>



<i>* Q trình cải tổ:</i>



- T3/1985,Goóc-ba-chốp đề ra


đường lối cải tổ



- Mục đích:



+ Khắc phục thiếu sót sai lầm, đưa


đất nước thoát khỏi khủng hoảng


+ Xây dựng CNXH đúng bản chất


<i>* Hậu quả: </i>



+ Đất nước lún sâu vào khủng


hoảng và rối loạn



+ 19/8/1991, đảo chính lật đổ


Goóc- ba- chốp nhưng thất bại


+21/12/1991, 11 nước cộng hòa


tuyên bố độc lập.→ SNG



+25/12/1991, Gc-ba-chốp từ


chức, LXơ chính thức tan rã



<b>II. Cuộc khủng hoảng và tan rã</b>


<b>của chế độ XHCN ở các nước</b>


<b>Đơng Âu</b>



<i>* Q trình khủng hoảng, tan rã</i>



- Cuối những năm 70 đầu 80, lâm


vào khủng hoảng gay gắt



- Cuối 1988 k/hoảng lên tới đỉnh


cao



+ Khởi đầu từ Ba Lan → nước


khác



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>+ Nguyên nhân dẫn tới sự sụp đổ của chế độ</b></i>


<i><b>XHCN ở LXô và Đông Âu?</b></i>



<i><b>+ Em có suy nghĩ gì về sự sụp đổ của chế độ</b></i>


<i><b>XHCN ở Liên Xô và Đông Âu?</b></i>



HS Thảo luận v hot ng cỏ nhõn



GV Bổ sung,phân tích,mở rộng,liên hệ vµ kÕt luËn.


GV.Nguyên nhân sự sụp đổ:mơ hình CNXH chưa


phù hợp,sai lầm lãnh đạo, hđộng chống phá của các


thế lực phản cmạng.Đây chỉ là sự sụp đổ mô hình


chưa phù hợp



<i>Bài học kinh nghiệm có thể rút ra từ sự sụp đổ</i>


<i>của chế độ XHCN ở LX và Đơng Âu?</i>



địi cải cách kinh tế chính trị...


<i>* Hậu quả:</i>



+ ĐSC mất quyền lãnh đạo




+ Các thế lực chống XHCN lên


nắm quyền.



<i>* Ảnh hưởng:</i>



+ Kết thúc sự tồn tại của hệ thống


XHCN



+ Chấm dứt hoạt động của khối


SEV và tổ chức Hiệp ước Vacsava


+ Tổn thất lớn đối với cmạng thế


giơi



<i><b>IV. Củng cố bài : </b></i>



Quá trình khủng hoảng và sụp đổ của chế độ XHCN ở LXơ và Đơng Âu đã diễn ra


ntn?



Em có nhận xét gì về tình hình của các nước XHCN hiện nay (Việt nam)


<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>



+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK



+ Đọc, soạn tiếp Bài 3. Quá trình phát triển của phong trào ...



Ngày soạn: 20/9/2009


<b>Chương II. CÁC NƯỚC Á, PHI, MỸ LA TINH TỪ 1945 ĐẾN NAY</b>



<b>Tiết 4</b>




<b>BÀI 3. Q TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHĨNG DÂN TỘC</b>


<b>VÀ SỰ TAN RÃ CỦA HỆ THỐNG THUỘC ĐỊA</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>



<i>1.Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>



Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống


thuộc địa ở châu Á, châu Phi và Mĩ La -tinh.



<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lịng u chuộng hồ bình, ý thức đấu tranh bảo vệ độc lập dân tộc</i>


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, sử dụng lược đồ,t duy,nhËn xÐt.</i>



<b>B. Phương tiện dạy học</b>



Bản đồ thÕ giíi+t liƯu tham kh¶o


<b>C. Tiến trình dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>II. Kiểm tra</b></i>



Quá trình khủng hoảng và sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên Xơ đã diễn ra như thế


nào?



Trình bày ngun nhân sụp đổ XHCN ở LX và Đông Âu?


<i><b>III.Dạy học bài mới</b></i>



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



HS. Đọc mục 1 SGK




Phong trào gphóng dân tộc ở khu vực Á -Phi –


<i>Mĩ La tinh sau chiến tranh thế giới 2 diễn ra ntn?</i>


GV. Treo bản đồ yêu cầu h/s:



Xác định trên bản đồ vị trí các nước giành


được độc lập trong giai đoạn từ năm 1945 đến giữa


những năm 60 của thế kỷ XX



HS. Lên bảng xác định tên nước - thời gian giành


độc lập



<i>Thắng lợi của phong trào đó ảnh hưởng như thế nào</i>


<i>đến hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc?</i>


HS Hoạt động cá nhân,nhóm



GV Ph©n tÝch,bỉ sung,kÕt ln.



<i><b>Hoạt động 2</b></i>



<b>I. Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa</b>


<b>những năm 60 của thế kỷ XX</b>


- Phong trào khởi đầu từ Đông Nam


Á → nhiều nước giành độc lập năm


1945



+ Inđônêxia (17/8)


+ Việt Nam (2/9)


+ Lào (12/10)




- Phong trào lan nhanh Nam Á, Bắc


Phi.→ nhiều nước giành độc lập:


+ Ấn Độ (1950)



+ Ai Cập (1952)


+ Angiêri (1962)



+ Năm 1960, 17 nước châu Phi tbố


độc lập



- Ngày 1/1/1959, cách mạng Cu Ba


thành công



 Hệ thống thuộc địa của CNĐQ


<i>cơ bản sụp đổ.</i>



Nét nổi bật của phong trào giải phóng dân


<i>tộc ở giai đoạn này là gì?</i>



GV. Yêu cầu h/s xác định 3 nước trên lược đồ


<i>Việc các nước thuộc địa của Bồ Đào Nha ở</i>


<i>châu Phi giành thắng lợi có ý nghĩa gì?</i>



HS Hoạt động cá nhân.


GV Phân tích,KL



<i><b>Hoạt động 3</b></i>



<b>II. Giai đoạn từ giữa những năm</b>


<b>60 đến giữa những năm 70 của thế</b>



<b>kỷ XX</b>



- Tiêu biểu là phong trào giành độc


lập của các thuộc địa Bồ Đào nha:


+ Ghi-nê Bít-xao ((6/1974)



+ Mơ-dăm-bích (6/1975)


+ Ăng-gô-la (11/1975)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS. Đọc mục 3 SGK



<i>Từ cuối những năm 70,CNTD chỉ còn tồn tại</i>


<i>dưới hình thức nào?</i>



Em hiểu thế nào là chế độ phân biệt chủng tộc?


GV. Yêu cầu h/s lên xác định 3 nước: Rô-đê-ri-a,


Tây Nam Phi, Cộng hoà Nam Phi trên bản đồ



<i>Cuộc đấu tranh chống chế độ A-pác-thai của</i>


<i>người da đen diễn ra ntn? Kết quả đạt được?</i>



GV. Chế độ A-pác-thai bị đánh đổ đánh dấu sự sụp


đổ hoàn toàn của hệ thống thuộc địa



<i>Sau khi giành được độc lập nhân dân các</i>


<i>nước này đã làm gì?</i>



I



<b> II. Giai đoạn từ giữa những năm</b>



<b>70 đến giữa những năm 90 của thế</b>


<b>kỷ XX</b>



- CNTD tồn tại dưới hình thức chế


độ phân biệt chủng tộc (A-pác-thai)


ở Nam Phi.



- Sau nhiều năm đấu tranh chính


quyền của người da đen đã được


thành lập:



+ Rô-đê-di-a (Dim-ba-bu-ê) 1980


+ Tây Nam Phi (nam –mi-bi-a) 1990


+ Cộng hoà Nam Phi (1993)



 Hệ thống thuộc địa sụp đổ hoàn


<i>toàn</i>



- Nhiệm vụ: củng cố độc lập, xây


dựng và phát triển đất nước.



IV. Củng cố bài



-Em có nhận xét gì về phong trào giải phóng dân tộc ở Á -Phi - Mĩ La-tinh sau


chiến tranh thế giới thứ 2?



- Phong trào đã diễn ra với khí thế sôi nổi, mạnh mẽ từ ĐNA, Nam Á, Châu Phi...


- Lực lượng tham gia đông đảo: Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.


(chủ yếu là công nhân và nhân dân)




- Giai cấp lãnh đạo: Công nhân - Tư sản dân tộc (phụ thuộc llượng so sánh gcấp ở


mỗi nước).



- Hình thức đấu tranh: Biểu tình, bãi công, nổi dậy, …


V. Hướng dẫn học tập



+ Học bài cũ theo cõu hỏi SGK,đọc bài mới.


+ B i t

à

ập:



NÐt kh¸c biệt về phong trào giải phóng dân tộc ở châu á,châu Phi,Mỹlatinh là gì?


Ng y so

à

ạn:27/9/2009




<b>Tiết 5</b>



<b>BÀI 4. CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>



1Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Sự ra đời của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.Các giai đoạn phát triển của


nước Trung Quốc từ sau năm 1949 đến nay.



<i>2. Tư tưởng: Giáo dục tinh thần quốc tế vơ sản, đồn kết giữa các nước XHCN</i>


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tổng hợp, phân tích vấn đề, kỹ năng sử dụng bản đồ lịch sử</i>


<b> B. Phương tin dy hc</b>



Bn thế giới+kênh hình SGK+T liệu tham kh¶o


<b>C. Tiến trình dạy học</b>




<i><b>I. Tổ chức lớp: </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra:</b></i>



Hãy nêu các giai đoạn phát triển của phong trào giải phóng dân tộc từ sau 1945 và


một số sự kiện lịch sử qua mỗi giai đoạn?



<i><b>III.Dạy học bài mới </b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



GV. Giới thiệu vị trí châu Á trên bản đồ


HS. Đọc mục 1 (SGK trang 15)



<i>Nêu nét nổi bật của châu Á từ sau</i>


<i>CTTG2 đến cuối những năm 50 của TK XX?</i>


GV. Yêu cầu h/s xác đinh 3 nước Trung


Quốc, In-đô-nê-xi-a, Ấn Độ trên bản đồ



<i>Tại sao tình hình châu Á lại trở nên</i>


<i>bất ổn trong nửa sau thế kỷ XX?</i>



GV. Sử dụng bản đồ xác định khu vực; Đông


Nam Á và Tây Á



<i>Trong những thập niên gần đây tình</i>


<i>hình châu Á có biến đổi gì?</i>



GV. Dẫn chứng về sự phát triển nhanh


chóng của Ấn Độ, Trung Quốc.



<i>Từ sự phát triển của các nước trong</i>



<i>khu vực, em có nhạn xét gì về tương lai của</i>


<i>châu Á?</i>



HS Hoạt động cá nhân,nhóm



GV Bỉ sung,ph©n tÝch,kÕt ln,chun ý.



<i><b>I.Tình hình chung</b></i>



- Trước 1945, chịu sự bóc lột, nơ dịch của


đế quốc thực dân



- Sau 1945, phong trào giành độc lập lên


cao → cuối những năm 50 phần lớn đều


giành được độc lập



- Nửa sau thế kỷ XX, tình hình khơng ổn


định.



- Hiện nay: Một số nước đạt được sự tăng


trưởng nhanh chóng về kinh tế:Nhật,Trung


Quốc, Xin-ga-po,...



 Tương lai trở thành khu vực phát triển


<i>nặng động nhất thế giới</i>



<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



GV. Sử dụng LĐ, giới thiệu khái quát về TQ


<i>Nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa</i>



<i>ra đời trong hoàn cảnh nào?</i>



GV. Hướng dẫn học sinh khai thác H. 5


(SGK trang 16)



<b>II. TRUNG QUỐC</b>



<i><b>1. Sự ra đời của nước Cộng hòa nhân dân</b></i>


<i><b>Trung Hoa</b></i>



- Ngày 01/10/1949, nước CHND Trung Hoa


thành lập



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Sự ra đời của nước Cộng hịa nhân</i>


<i>dân Trung Hoa có ý nghĩa gì?</i>



GV. Sử dụng LĐ h/s thấy rõ ý nghĩa quốc tế


của sự ra đời nước CHND Trung Hoa



+ Kết thúc ách nô dịch của đế quốc và


phong kiến



+ Mở ra kỷ nguyên độc lập, tự do



+ Nối liền hệ thống XHCN từ Âu sang Á


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>



<i>Nhiệm vụ của CHND Trung Hoa sau</i>


<i>khi ra đời?</i>




<i>Nêu những thành tựu của kế hoạch 5</i>


<i>năm lần 1?</i>



<i>Em có nhận xét gì về chính sách đối</i>


<i>ngoại của Trung Quốc trong thời kỳ này?</i>



<i><b>2. Mười năm xây dựng chế độ mới </b></i>


<i><b>(1949-1959)</b></i>



<i>* Nhiệm vụ: </i>



+ Tiến hành cơng nghiệp hố


+ Phát triển kinh tế - xã hội.



<i>→ Thực hiện công cuộc khôi phục kinh tế và</i>


<i>kế hoạch 5 năm lần 1</i>



<i>* Kết quả:</i>



- Kinh tế: sản xuất cơng- nơng nghiệp tăng


nhanh



- Đối ngoại: thực hiện chính sách tích cực


→đẩy cách mạng thế giới



<i><b>Hoạt động 4.</b></i>



<i>Nguyên nhân nào đã đẩy Trung Quốc</i>


<i>lâm vào thời kỳ biến động?</i>




GV. Giải thích về đường lối: Ba ngọn cờ


hồng



<i>Nêu hậu quả của những đường lối</i>


<i>trên đối với TQ trong thời kỳ này?</i>



<i><b>3. Đất nước trong thời kỳ biến động </b></i>


<i><b>(1959-1978)</b></i>



- Từ năm 1959, TQ lâm vào tình trạng đầy


biến động:



+Thực hiện “Ba ngọn cờ hồng”.→


sản xuất giảm sút, n dân điêu đứng



+ Thực hiện “Đại cách mạng văn hóa vơ


sản” → đất nước hỗn loạn



 Gây nên thảm hoạ nghiêm trọng trong đ/s


<i>nhân dân</i>



<i><b>Hoạt động 5.</b></i>



HS. Đọc mục 4 (SGK trang 18,19)



<i>Công cuộc cải cách mở cửa ở TQ</i>


<i>diễn ra ntn?</i>



<i>Em có nhận xét gì về nội dung đường</i>


<i>lối mở TQ đề ra vào tháng 12/1978? </i>




<i>Công cuộc cải cách, mở cửa đạt được</i>


<i>kết quả ntn?</i>



GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 7, H. 8


(SGK trang 19,20)



<i>Đối ngoại TQ thu được những thành</i>


<i>tựu gì?</i>



<i><b>4. Công cuộc cải cách - mở cửa (1978 đến</b></i>


<i><b>nay)</b></i>



- Tháng 12/1978, đề ra đường lối mới → cải


cách kinh tế - XH



- Nội dung đường lối mới:



+ Xdựng CNXH mang màu sắc TQ



+ Thực hiện cải cách mở cửa, lấy phát triển


kinh tế trọng tâm



 Đưa TQ trở thành quốc gia giàu mạnh,


<i>văn minh</i>



- Kết quả: đạt nhiều t tựu to lớn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV. Kể thêm thành tựu của TQ về KHKT


va sự phát triển nhanh chóng của TQ hiện



nay



<i>Những kết quả TQ đạt được từ 1978</i>


<i>đến nay nói lên điều gì?</i>



HS Hoạt động nhóm,cá nhân.



GV Giới thiệu kênh hình,bổ sung phân


tích,mở rộng,liên hệ,kết luận.



gii



+ i ngoại: bình thường hố, mở rộng quan


hệ với nhiều nước, thu hồi chủ quyền HK,


MC



 Địa vị Trung Quốc được nâng cao trên


<i>trường quốc tế</i>



<i><b>IV. Củng cố bài</b></i>



1. Công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc từ 1978 đến nay?



2. Vì sao dự luân thế giới đánh giá cao sự phát triển của Trung Quốc hơn 20 năm


qua



3. Những biến đổi lớn của châu Á từ sau năm 1945 đến nay?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập</b></i>



+ Học bài cũ theo cõu hỏi SGK,đọc bài 5.




+ Bài tập: Lập bảng thống kê về các giai đoạn phát triển của Trung Quốc từ năm


1945 đến nay theo mẫu:



1946-1949

1949-1959

1959-1978

1978-nay



Ngày soạn: 04/10/2009




<b>Tiết 6</b>



<b>Bài 5. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>



1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:



- Những nét chính về tình hình Đơng Nam Á trước và sau năm 1945



- Sự ra đời và phát triển của ASEAN, vai trò của ASEAN đối với sự phát triển của


các nước trong khu vực.



<i>2. Tư tưởng: Bồi dưỡng tinh thần đoàn kết giữa các nước trong khu vực</i>



<i>3. Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích khái quát, tổng hợp sự kiện lịch sử và kỹ năng sử</i>


dụng bản đồ cho học sinh.



<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Bản đồ Đông Nam Á



Một số tài liệu về ASEAN và các nước Đông Nam Á



<b>C. Tiến trình dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

II. Kiểm tra



Nêu những nét nổi bật của Châu Á từ sau 1945 đến nay?



Công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc từ 1978 đến nay? …


<i><b>III.Dạy học bài mới</b></i>



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



HS. Đọc mục 1 (SGK trang 21, 22)



GV. Yêu cầu h/s dựa vào LĐ giới thiệu khái quát về


các nước Đông Nam Á



<i>Hãy nêu những nét nổi bật của tình hình</i>


<i>Đơng Nam Á trước và sau năm 1945?</i>



HS. Sử dụng LĐ đọc tên và xác định thời gian giành


độc lập của một số nước trong khu vực



<i>Sau khi giành độc lập, tình hình khu vực như</i>


<i>thế nào? Vì sao?</i>



<i>Từ giữa những năm 50 của thế kỷ XX , các</i>


<i>nước ĐNA đã có sự phân hố ntn trong đường lối</i>


<i>đối ngoại?</i>



HS Hoạt động cá nhân.



GV Phân tích,kết luận



<i><b>I. Tình hình Đơng Nam Á trước và</b></i>


<i><b>sau năm 1945</b></i>



- Trước 1945: gồm 10 nước, hầu hết


là thuộc địa (trừ Thái Lan)



- Sau 1945, các nước nhanh chóng


giành chính quyền



- Đế quốc xâm lược trở lại → nhân


dân đứng lên đấu tranh → tới giữa


những năm 50 đều giành độc lập


- Từ giữa những năm 50 do chính


sách can thiệp của Mĩ:



+ Tình hình k vực trở nên căng


thẳng



+ Các nước có sự phân hoá trong


đường lối đối ngoại



<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



<i>Tổ chức ASEAN ra đời trong hoàn cảnh nào?</i>


<i>Mục tiêu, nguyên tắc h động của ASEAN là</i>


<i>gì?</i>



<i>Từ mục tiêu, nguyên tắc hoạt động của</i>



<i>ASEAN, em có nhận xét gì về tổ chức này?</i>



<i>Quan hệ giữa 3 nước Đông Dương và các</i>


<i>nước ASEAN như thế nào?</i>



GV. Dẫn chứng về sự phát triển của ASEAN – “Con


Rồng châu Á”



HS Hoạt ng cỏ nhõn



GV Bổ sung,phântích,liên hệ,giới thiệu H10.



<i><b>II. S ra đời của tổ chức ASEAN</b></i>


<i>* Nguyên nhân ra đời</i>



+ Yêu cầu phát triển kinh tế xã hội


+ Hạn chế ảnh hưởng của các cường


quốc bên ngoài



→ 8/8/1967, ASEAN thành lập tại


Băng Cốc - 5 nước : Inđơnêxia,


TLan, Malayxia, Philíppin, Xingapo


<i>* Mục tiêu, ngun tắc hoạt động</i>


- Mục tiêu:



+ Hợp tác phát triển kinh tế, văn hố


+ Duy trì hồ bình ổn định khu vực


- Ngun tắc: (SGK )



→ Là tổ chức liên minh kinh tế



-chính trị của khu vực ĐNA



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Cuối 1978, quan hệ lại trở nên


căng thảng đối đầu



 Từ cuối những năm 70 kinh tế


<i>ASEAN tăng trưởng cao</i>



<i><b>Hoạt động 3.</b></i>



GV. Yêu cầu h/s nhắc lại tên các nước thành viên


ban đầu của ASEAN, nêu mốc thời gian Bru-nây


tham gia ASEAN



HS. Đọc mục 3 (SGK trang 25)



<i>ASEAN 6 phát triển thành ASEAN 10 ntn?</i>


HS. Sử dụng LĐ trình bày về sự mở rộng của


ASEAN



<i>Việc Cam-pu-chia tham gia vào ASEAN có ý</i>


<i>nghĩa gì?</i>



<i>Những hoạt động của ASEAN trong thập kỷ</i>


<i>90 có những nét gì mới?</i>



GV. Hướng dẫn h/s quan sát H.11  Thể hiện sự


hợp tác hữu nghị, giúp đỡ nhau cùng phát triển



<i>Vai trò của Việt Nam trong tổ chức ASEAN?</i>



<i>Quan hệ Việt Nam ASEAN hiện nay?</i>



HS Hot ng cỏ nhõn,nhúm.



GV Giới thiệu,bổ sung,phân tích,liên hệ.



<i><b>III. Từ “ASEAN 6” phát triển</b></i>


<i><b>thành “ASEAN 10”</b></i>



<i>* Quá trình phát triển:</i>



- Tháng 1/1984 Brunây→ thành


viên t6



- Đầu những năm 90, ASEAN →


mở rộng thành viên:



+ Tháng 7/1995 Việt Nam tham gia


+ Tháng 9/1997 Lào và Myanma


+ T 4/1999 Căm pu -chia tham gia


→ ASEAN 10



<i>* Hoạt động:</i>



- Hợp tác kinh tế, xây dựng khu vực


hồ bình, ổn định phát triển phồn


vinh.



- Năm 1992, lập AFTA


- Năm 1994, thành lập ARF




 Lịch sử ĐNA bước sang thời kỳ


<i>mới</i>



<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>



1. Trình bày về sự ra đời, mục đích hoạt động và quan hệ của ASEAN với Việt


Nam?



2. Những biến đổi to lớn của Đông Nam Á từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến


nay?



3. Lập bảng thống kê về các nước ASEAN theo mẫu:



Tên nước

Thời gian tham gia ASEAN Nét nổi bật tình hình hiện nay


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>



+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK



+ Đọc, soạn Bài 6. Các nước châu Phi


+ Tìm hiểu về Nen-xơn Man-đê-la



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 7</b>



<b>BÀI 6. CÁC NƯỚC CHÂU PHI</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>



1. Kiến thức: Giúp h/s hiểu:



- Tình hình chung của các nước châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai



- Cuộc đấu tranh xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở Cộng hoà Nam Phi



<i>2. Tư tưởng: Giáo dục h/s tinh thần đoàn kết tương trợ giúp đỡ ủng hộ nhân dân</i>


châu Phi



<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng lược đồ, so sánh đối chiếu, khai thác tranh ảnh</i>


lịch sử



<b>B. Phương tiện dạy học</b>



Lược đồ các nước châu Phi+t liÖu tham kh¶o.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>



<i><b>I. Tổ chức lớp: </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra:</b></i>



Trình bày hồn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động, quá trình phát triển của


ASEAN?



<i><b>III.Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



GV. Yêu cầu h/s sử dụng LĐ giới thiệu khái quát về


các nước châu Phi



HS. Đọc mục 1 (SGK trang 26,27)



<i>Sau CTTG 2 phong trào đấu tranh giành độc</i>


<i>lập ở châu Phi diễn ra như thế nào?</i>




Tại sao ptrào nổ ra sớm nhất lại ở Bắc Phi?


GV. Sử dụng LĐ giảng về phong trào đấu tranh ở


BPhi



<i>Vì sao năm 1960 được gọi là “Năm châu</i>


<i>Phi”?</i>



GV. Sử dụng LĐ xác định các nước giành độc lập


1960



<i>Sau khi giành được đ lập các nước c Phi làm</i>


<i>gì?</i>



HS. Đọc tư liệu: “từ 1987....300tỉ USD”



<i>Qua đoạn tư liệu, em có nhận xét gì về tình</i>


<i>hình châu Phi sau khi giành độc lập? Nguyên nhân</i>



<i><b>I.Tình hình chung</b></i>



- Sau 1945, phong trào đấu tranh


chống CNTD diễn ra sôi nổi:



+ Mở đầu là cuộc binh biến ở Ai


Cập→ Cộng hoà Ai Cập


(18/6/1953)



+Thắng lợi của Angiêri (1954


-1962)




+ 1960, 17 nước giành độc lập



 Hệ thống thuộc địa dần tan rã,


<i>các quốc gia độc lập ra đời</i>



- Xây dựng đất nước phát triển


KT-XH thu nhiều t/tích → đói nghèo,


lạc hậu



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>khó khăn đó? </i>



HS Hoạt động nhóm,cá nhân.



GV Bỉ sung,ph©n tÝch,sư dơng t liƯu,nhÊn m¹nh ý.


GV KÕt ln,chun ý.



- Hiện nay, châu Phi đang tìm cách


giải quyết khó khăn, lập Liên minh


khu vực (AU)



<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



GV. Yêu cầu h/s giới thiệu khái quát về Nam Phi


<i>nước cộng hoà Nam Phi được thành lập ntn?</i>


<i>Chính quyền thực dân da trắng đã thi hành</i>


<i>chính sách gì đối với người da đen và da màu ở Nam</i>


<i>Phi?</i>



GV. Dẫn chứng về một số đạo luật của chính quyền


thực dân da trắng




<i>Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt</i>


<i>chủng tộc ở CỘng hồ Nam Phi đã đạt được thắng</i>


<i>lợi nào có ý nghĩa lịch sử to lớn?</i>



<i>Em biết gì về xơn Man-đê-la? Việc </i>


<i>Nen-xơn Man-đê-la trúng cử Tổng thống có ý nghĩa gì?</i>



<i>Sau khi chế độ A-pac-thai bị xố bỏ, chính</i>


<i>quyền Nam Phi đã làm gì để xây dựng đất nước?</i>



<i><b>II.Cộng hồ Nam Phi</b></i>


<i>* Q trình thành lập</i>



- Năm 1961 t lập Cộng hoà Nam Phi


<i>* Cuộc đtranh chống chế độ</i>


<i>Apácthai</i>



- Chính quyền da trắng thi hành


chính sách phân biệt chủng tộc tàn


bạo



- Năm 1993, chế độ Apácthai bị xoá


bỏ



-Tháng 5/1994 Nen-xơn Man-đê-la


trở thành Tổng thống



→ Chế độ phân biệt chủng tộc bị


xoá bỏ sau hơn 3 thế kỷ tồn tại




- Hiện nay: Tháng 6/1996 chính


quyền mới đưa ra chiến lược kinh tế


vĩ mơ → xoá bỏ “Chế độ Apácthai


<i>về kinh tế” </i>



<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>



Trình bày những nét chính về sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước châu Phi


sau 1945?



Nen-xơn Man-đê-la có vai trị ntn trong cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt


chủng tộc ở Cộng hồ Nam Phi?



<i><b>V. Hướng dẫn - Dặn dị: </b></i>



+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK



+ Đọc, soạn Bài 7. Các nước Mĩ La-tinh



+ Tìm hiểu về Phi-đen cax-tơ-rô và mối quan hệ hữu nghị việt nam – Cu Ba



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 8</b>



<b>BÀI 7. CÁC NƯỚC MĨ LA TINH</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>



<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>



- Những nét khái quát về tình hình Mĩ La –tinh từ sau chiến trang thế giới 2 đến nay



- Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cu Ba và những thành tựu mà


nhân dân đã đạt được sau khi giành độc lập



<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu mến, quý trọng nhân dân Cu Ba, thắt chặt tình đồn</i>


kết hữu nghị, tương trợ giúp đỡ lấn nhau giữa nhân dân Việt nam và Cu Ba



<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ, tổng hợp, phân tích và so sánh </i>


<b>B. Phương tiện dạy học</b>



Lược đồ khu vực Mĩ La Tinh (hoặc Bản đồ thế giới)


T liệu tham khảo.



<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp: </b></i>



<i><b>II. Kiểm tra</b></i>



Trình bày những nét chính về phong trào đấu tranh chống chế độ A-pác-thai ở Cộng


hoà Nam Phi?



<i><b>III.Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



GV. Yêu cầu h/s sử dụng LĐ giới thiệu khái quát


về các nước Mĩ La - tinh



<i>Theo em có thê gọi là “châu Mĩ La-tinh”</i>


<i>được khơng? Vì sao?</i>



<i>Trước và sau năm 1945, tình hình Mĩ La –</i>



<i>tinh có gì khác biệt so với các nước ở khu vực</i>


<i>châu Á và châu Phi?</i>



Tsao Mĩ La –tinh đc gọi là :”Lục địa bùng


<i>cháy? </i>



<i>Phong trào đấu tranh đã thu được kết quả</i>


<i>ntn?</i>



GV.Yêu cầu h/s xác định vị trí 2 nước: Chi Lê và


Nicaragoa trên bản đồ và nêu lên các sự kiện đấu


tranh ở 2 nước này



<i>Trong c cuộc x dựng và phát triển đất nước</i>


<i>các nước Mĩ La-tinh đã thu được những thành tựu</i>



<i><b>I. Những nét chung</b></i>



- Trước 1945, về hình thức là các


quốc gia độc lập,trên thực tế lệ thuộc


vào Mĩ



- Sau 1945, nhiều biến chuyển mạnh


mẽ:



+ Mở đầu: t/lợi cách mạng Cu Ba


(1959)



+ Đầu những năm 60 -80, cao trào


đấu tranh bùng nổ → “Lục địa bùng



cháy”



- Kết quả: Cquyền dân chủ được thiết


lập ở nhiều nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>gì? </i>



HS. Đọc tư liệu “Tốc độ….trong nước…”



<i>Em cú nhận xột gỡ về tỡnh hỡnh cỏc nước Mĩ</i>


<i>La tinh từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX?</i>


HS Hoạt động cá nhân,nhóm.



GV Sử dụng lợc đồ giới thiệu,phân tích,giải


thích,liên hệ,chuyển ý.



nước



Hiện nay: tình hình khơng ổn định



<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



GV. Yêu cầu h/s sử dụng LĐ giới thiệu và đánh


giá về vị trí của Cu Ba đối với khu vực Mĩ La-tinh



<i>Sau CTTG 2, Mĩ đã làm gì để ngăn cản</i>


<i>phong trào đấu tranh của nhân dân Cu Ba?</i>



HS. Đọc tư liệu và nhận xét về các chính sánh của


chình quyền Ba-ti-xta




Cuộc đấu tranh chống chế độ Ba-ti-xta của


<i>nhân dân Cu ba diễn ra ntn? </i>



<i> Vì sao nói cuộc tcông pháo đài Môn-ca-đa đã</i>


<i>mở ra 1 gđoạn mới trong ptrào đtranh của ndân</i>


<i>Cu Ba?</i>



<i> CM Cuba thành cơng có ý nghĩa ntn đối với</i>


<i>Cuba và Mỹlatinh?</i>



GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 15



<i>Được sự ủng hộ của nhân dân, từ cuối</i>


<i>1958, lực lượng cmạng đã làm gì?</i>



<i>Sau khi cách mạng thắng lợi Chính phủ</i>


<i>cách mạng đã làm gì để xây dựng đất nước?</i>



<i>Thắng lợi ở bãi biển Hi-rơn nói lên điều gì?</i>


<i>Nhân dân Cu Ba tiến hành xây dựng CNXH</i>


<i>trong hồn cnh no?</i>



HS Hot ng cỏ nhõn.



GV Phân tích,liên hệ VN víi Cuba.



<i><b>II. Cu Ba - Hịn đảo anh hùng</b></i>



<i>* Cuộc đấu tranh chống chế độ độc</i>



<i>tài</i>



- Tháng 3/1952, Mĩ giúp Ba-ti-xta


thiết lập chế độ độc tài quân sự



- Dưới chế độ Ba-ti-xta nhân dân Cu


Ba tiến hành đấu tranh:



+ 26/7/1953, Phi-đen lãnh đạo 135


thanh niên yêu nước tcông pháo đài


Môncađa  thất bại → mở ra giai


đoạn mới



+ 01/01/1959, chế độ độc tài Batixta


bị lật đổ  Cách mạng thắng lợi



<i>*ý nghÜa:(SGK)</i>



<i>* Công cuộc xây dựng đất nước</i>



- 1959 -1961, chính quyền cách mạng


tiến hành cải cách dân chủ triệt để


- Tháng 4/1961, sau thắng lợi ở


Hi-rôn → tiến lên CNXH.



- Hiện nay: đạt nhiều thành tựu trên


các lĩnh vực: Kinh tế, văn hoá, giáo


dục..



<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>




Theo em tình hình cách mạng Mĩ La - tinh có gì khác với phong trào cách mạng


châu Á và châu Phi?



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+Ôn tập chuẩn bị kiểm tra một tiết



Ngày soạn:26/10/2009




Tiết 9



<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>



<i>1. Kiến thức: </i>



- Kiểm tra đánh giá quá trình học tập của h/s, đánh giá cho điểm theo đinh kỳ


<i>2. Tư tưởng: </i>



- Giáo dục ý thức tự giác tích cực trong học tập, ý thức tự giác làm bài,


<i>3. Kỹ năng:</i>



- Rèn kỹ năng trình bày một vấn đề lịch sử, kỹ năng lập bảng biểu



<b> </b>

<b>B. Phương tiện dạy học</b>



Đề kim tra dạng tự luận gồm nhận biết,thông hiểu,vận dụng.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>




<i><b>I. Tổ chức lớp </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>



<i><b>III.Tiến hnh kim tra </b></i>


<b>Đ</b>

<b>ề bài:</b>



<b> 1.</b>

Hãy nêu nguyên nhân sụp đổ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu?(2đ)

<b> </b>



2.Khu vực Đơng nam á bao gồm mấy nớc?Đó là những nớc nào?Vì sao nói:"Những


năm 90 của thế kỷ XX,Đông nam á trở thành khu vực năng động về kinh tế-chính trị"?


(3.5đ)



3.N

Ðt khác biệt về phong trào giải phóng dân tộc ở châu á,châu Phi,Mỹlatinh là gì?


(4.5đ)



<b>ỏp ỏn: </b>



<b> 1.</b>

Nguyên nhân sụp đổ CNXH ở Liên Xô và Đông Âu:



-Mô hình CNXH đã xây dựng có nhiều khuyết tật và sai sót.(0.5)



-Chậm sửa đổi,thay đổi trớc những biến động của thế giới,khi sửa chữa thì mắc


phảỉ nhiều sai lầm.(0.5)



-Sù tha ho¸ biÕn chÊt cđa mét sè nhà lÃnh đậo.(0.5)



-Hot động chống phá của các thế lực trong và ngoài nớc.(0.5)



2.ĐNA gồm 11 nớc:Lào,VN,Cam-phu-chia,Mi-an-ma,Thái


Lan,In-đô-nê-xi-a,Ma-lai-xi-a,Bru-nây,Xin-ga-po,Phi-lip-pin,Đông-ti-mo.(1.5)




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Các nớc đều có sự phát triển nhanh về kinh tế.(0.5)



-Đều tham gia vào Khu vực mậu dịch tự do,diễn đàn khu vực.(0.5).


3.Nột khỏc bit:



Châu á(1.5đ)

Châu Phi(1.5đ)

Mỹlatinh(1.5đ)



Ginh c lp sau nm 1945


nhng rt ng đều.



Kinh tế phát triển nhanh


chóng,nhiều nớc trở thành


những nớc cơng nghiêp,có vị


thế cao trên trờng quốc


tế:TQ,NB,ấn độ,Hàn Quốc...



Tồn tại chế độ Apacthai


Hiện nay,châu Phi vẫn là


châu lục nghèo đói nhất trên


thế giới.



Giành độc lập sớm,từ đầu thế


kỷ XIX.



Sau đó trở thành sân sau của


Mĩ.



Hiện nay,kinh tế phát triển


mạnh nhng ko ổn định.




<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>



- Giáo viên thu bài - Nhận xét giờ kiểm tra


<i><b>V. Hướng dẫn - Dăn dò: </b></i>



+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc soạn Bài 8. Nước Mĩ



+ Sưu tầm tranh ảnh về thành tựu kT –KHKT Mĩ sau chiến tranh thế giới 2 đến nay



Ngày soạn: 02/11/2009




<b>Chương III. MĨ -NHẬT BẢN – TÂY ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY</b>


<b>Tiết 10 BÀI 8. NƯỚC MĨ</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>



<i>1.Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>



- Sau CTTG 2, kinh tế Mĩ có bước phát triển nhảy vọt, chiếm ưu thê tuyệt đối trong


thế giới tư bản. Nguyên nhân phát triển kinh tế Mĩ



- Trong thời kỳ này nước Mĩ thực hiện chính sách đối nội phản động, đối ngoại


bành trướng với mưu đồ bá chủ thế giới, nhưng trong hơn nửa thế kỷ qua, Mĩ đã vấp phải


nhiều thất bại nặng nề



<i>2. Tư tưởng: </i>




Giáo dục tinh thần đấu tranh chống chủ nghĩa cục bộ, c¸ nhân, chủ nghĩa bành


trướng



<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện, kỹ năng sử dụng</i>


bản đồ.



<b>B. Phương tiện dạy học</b>

<b> </b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

T liƯu tham kh¶o


<b>C. Tiến trình dạy học</b>



<i><b>I. Tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>II</b></i>

<i><b>. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động1:</b></i>



GV. Giới thiệu nước Mĩ trên bản đồ


HS. Đọc mục 1 (SGK trang 33)



<i>Sau chiến tranh thế giới thứ hai, tình hình</i>


<i>kinh tế Mĩ ntn?</i>



<i>Vì sao kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau</i>


<i>chiến tranh?</i>



<i>Trong những thập niên tiếp theo tình hình</i>


<i>kinh tế Mĩ ntn?</i>



<i>Vì sao nền k/tế Mĩ từ 1973 trở đi lại suy</i>


<i>giảm?</i>




GV. Đưa ra bảng số liệu kinh tế Mĩ ở 2 thời kỳ


<i>Qua bảng số liệu, em có nhận xét gì về sự</i>


<i>phát triển kinh tế Mĩ qua 2 thời kỳ?</i>



HS Th¶o luËn.



GV Bỉ sung,ph©n,tÝch,KL.



<i><b>I.Tình hình kinh tế nước Mĩ sau</b></i>


<i><b>chiến tranh thế giới thứ hai</b></i>



<i>* Những thập niên đầu sau chiến</i>


<i>tranh </i>



MÜ trë thµnh nớc t bản giàu m¹nh


nhÊt thÕ giíi.



- Ngun nhân phát triển:



+ Thu lợi từ chiến tranh, đất nước


không bị tàn phá



+ Áp dụng t/tựu KHKT vào sản


xuất...



<i>* Những thập niên tiếp theo:</i>



- Kinh tế khơng cịn ưu thế tuyệt đối


- Nguyên nhân suy giảm:




+ Cạnh tranh Tây Âu, Nhật Bản


+ T xun khủng hoảng, suy thối


+ Chi phí qn sự lớn



+ Chênh lệch giàu nghèo quá lớn.


 Kinh tế phát triển không đều,, vẫn


<i>đứng đầu thế giới.</i>



<i><b> V Hoạt động2.</b></i>



<i>Vì sao Mĩ trở thành nước khởi đầu cách</i>


<i>mạng KHKT 2?</i>



GV. Hướng dẫn h/s quan sát H. 16



<i>Em có nhận xét gì về KHKT của Mĩ qua h.</i>


<i>16? Biểu hiện sự tiến bộ vượt bậc KHKT của Mĩ?</i>



<i>Ý nghĩa của những thành tựu KHKT đối với</i>


<i>nước Mĩ?</i>



HS Th¶o ln.



GV Sư dơng t liƯu tham khảo,phân tích,KL.



<i><b>II. S phỏt trin v khoa hc - Kỹ</b></i>


<i><b>thuật của Mĩ sau chiến tranh</b></i>



- Khởi đầu cách mạng KHKT lần 2.


- Thành tựu: Đi đầu về nhiều lĩnh



vực:



Sáng chế công cụ mới., năng lượng


mới, chinh phục vũ trụ…



 Tạo điều kiện kinh tế tăng trưởng


<i>nhanh, đời sông ndân được nâng cao</i>


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>



<i>Nét nổi bật trong chính sách đối nội của Mĩ</i>


<i>sau CTTG 2?</i>



<i>Em có nhận xét gì về chính sách đối nội của</i>



<i><b>III. Chính sách đối nội và đối ngoại</b></i>


<i><b>của Mĩ sau chiến tranh</b></i>



* Đối nội:



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Mĩ sau chiến tranh?</i>



<i>Thái độ của nhân dân Mĩ với những chính</i>


<i>sách của Chính phủ?</i>



<i>Em có nhận xét gì về chính sách dối ngoại</i>


<i>của Mĩ từ sau CTTG 2 đến nay?</i>



<i>Những thắng lợi và thất bại của Mĩ trong</i>


<i>việc thực hiện chính sách đối ngoại từ 1945 đến</i>


<i>nay?</i>




<i> Em biết gì về mqh Việt – mĩ trước đây và</i>


<i>hnay?</i>



HS Hoạt động cá nhân.


GV Nhận xét,bổ sung,KL.



cầm quyền



- Ban hành một loạt đạo luật phản


động:



 P/trào đấu tranh bùng lên mạnh


mẽ.



* Đối ngoại:



- Đề ra “Chiến lược toàn cầu”→


chống phá CNXH, ptrào cách mạng


thế giới



<i>→ Thiết lập sự thống trị thế giới.</i>



<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>



- Vì sao Mĩ lại trở thành nước tư bản giàu nhất thế giới (từ 1945- 1973) ?



- Em hãy nêu những nét chính về chính sách đối nội, đối ngoại của Mĩ (Từ 1945 đến


nay) ?




<i><b>V. Hướng dẫn học tập:.</b></i>



+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc soạn Bài 9. Nhật Bản



Ngày soạn: 10/11/2009




<b>Tiết 11</b>



<b>BÀI 9. NHẬT BẢN</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>



<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>



- Nhật bản là nước phát xít bại trận, kinh tế Nhật bị tàn phá nặng nề. Sau CTTG 2,


Kinh tế Nhật phát triển nhanh chóng Nhật Bản đã vươn lên nhanh chóng trở thành siêu


cường quốc, đứng thứ 2 thế giới



- Chính sách dối nội, đối ngoại của giới cầm quyền Nhật bản sau chiến tranh thế


giới 2



<i>2. Tư tưởng: Giáo dục ý chí vươn lên, tinh thần học tập lao động hết mình, tơn trọng</i>


kỷ luật



<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ và phân tích các sự kiện lịch sử, so sánh,</i>


liên hệ với thực tế.



<b>B. Phương tiện dạy học</b>

<b> </b>

<b> </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>



<i><b> Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai,nớc Mĩ trở thành nớc giàu mạnh nhất trên thế</b></i>


giới?Nêu biểu hiện của sự giàu mạnh đó?



Em hãy nêu những nét nổi bật trong chính sách đối nội, đối ngoại của Mĩ từ 1945


đến nay?



<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



GV. Giới thiệu nước Nhật trên bản đồ



<i> Sau chiến tranh thế giới thứ 2 tình hình</i>


<i>nước Nhật như thế nào?</i>



<i>Nêu những cải cách dân chủ ở Nhật sau</i>


<i>chiến tranh?</i>



<i>Ý nghĩa những cải cách dân chủ ở Nhật sau</i>


<i>CTTG 2?</i>



HS Hoạt động cá nhân.



GV Ph©n tÝch,bỉ sung,lu ý,më réng,chun ý.



<i><b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến</b></i>


<i><b>tranh</b></i>




<i>* Tình hình Nhật Bản sau chiến</i>


<i>tranh:</i>



- Là nước bại trận, bị Mĩ chiếm đóng,


mất hết thuộc địa



- Kinh tế bị tàn phá nặng nề, đất nước


gặp nhiều khó khăn



<i>* Cải cách dân chủ ở Nhật Bản:(SGK)</i>


Tạo luồng khơng khí mới giúp Nhật


<i>phát triển sau này</i>



<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



<i>Em có nhận xét gì về kinh tế Nhật những</i>


<i>năm 50 -70 của TK XX?</i>



GV. Dẫn chứng về sự phát triển nhanh chóng của


kinh tế Nhật trong gđ này.



GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 18,19,20 (SGK


tr38)



<i>Vì sao sau CTTG 2 nền kinh tế của Nhật</i>


<i>Bản lại phát triển nhanh như vậy?</i>



<i>Hạn chế và khó khăn của kinh tế Nhật?</i>


<i>Em có nhận xét gì về kinh tế Nhật từ đầu</i>



<i>những năm 90 so với thời kỳ trước?</i>



<i>Nguyên nhân làm kinh tế Nhật lâm vào</i>


<i>khủng hoảng suy thối?</i>



HS Hoạt động nhóm,cá nhân,QS kênh hỡnh.



GV Nhận xét,phân tích,bổ sung,mở rộng,sử dụng


t liệu tham khảo,KL.



<i><b>II. Nhật Bản khôi phục và phát triển</b></i>


<i><b>kinh tế sau chiến tranh</b></i>



- Từ 1945 -1950, kinh tế phát triển


chậm chạp



- Giữa những năm 50 - 70, phát triển


mạnh mẽ → tăng trưởng “thần kì” →


đứng thứ 2 thế giới.



 Nhật Bản trở thành một trong ba


<i>trung tâm kinh tế tài chính thế giới</i>


<i>- Nguyên nhân phát triển:(SGK)</i>



- Từ đầu những năm 90, kinh tế suy


thoái kéo dài



<i><b>Hoạt động 3.</b></i>



<i>Nêu những nét nổi bật trong chính sách đối</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>nội của Nhật sau chiến tranh thế giới 2?</i>



<i>Em đánh giá thế nào về việc Đảng LDP</i>


<i>mất quyền lập Chính phủ?</i>



<i>Em hãy trình bày những nét nổi bật trong</i>


<i>chính sách đối ngoại của Nhật?</i>



<i>Em biết gì về mối quan hệ Việt Nam - Nhật</i>


<i>Bản?</i>



HS Hoạt động cá nhân.



GV Phân tích,nêu nhận định,liên hệ sát thực.(vốn


ODA đầu t xây dựng trờng Nghi Văn).



<i>* Đối nội: Thực hiện c độ dân chủ:</i>


+ Đảng LDP liên tục cầm quyền



+ Năm 1993 Đảng LDP mất quyền lập


Chính phủ → chính trị khơng ổn định


<i>* Đối ngoại:</i>



- Sau chiến tranh hồn tồn lệ thuộc


Mĩ(Lµ anh chµng khỉng lå về kinh tế


nhng lại là một chú lùn về chính trÞ)


- Hiện nay:



+ Thực hiện chính sách mềm mổng



+ Tập trung phát triển quan hệ kinh tế


đối ngoại



 Nhật đang vươn lên thành cường


<i>quốc chính trị</i>



<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>



1. Thành tựu phát triển kinh tế của Nhật sau chiến tranh thế giới thứ 2?Nguyên nhân


ptriển?



2. Nguyên nhân chung dẫn tới sự tăng trưởng của kinh tế Mĩ - Nhật sau ctranh?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>



+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK



+ Đọc soạn Bài 10. Các nước Tây Âu



Ngày soạn: 16/11/2009


<b>Tiết 12</b>



<b>BÀI 10. CÁC NƯỚC TÂY ÂU</b>


<b>A. Mục tiêu bài dạy</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>



- Những nét khái quát của các nước Tây Âu từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến


nay.



- Sự hình thành và phát triển của Liên minh châu Âu (EU)




<i>2. Tư tưởng: giáo dục học sinh tinh thần đoàn kết khu vực. Mối quan hệ Việt nam</i>


và EU



<i>3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ, tổng hợp, phân tích, so sánh.</i>


<b>B. Phương tiện dạy học</b>

<b> </b>

<b> </b>



Bản đồ chính trị thế giới từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1989


T liƯu tham kh¶o.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>I. Tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra </b></i>



Thành tựu phát triển kinh tế của Nhật sau chiến tranh thế giới thứ 2?Nguyên nhân


ptriển?



<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



GV. Yêu cầu h/s giới thiệu vị trí các nước Tây Âu


trên bản đồ



<i>Em có nhận xét gì về tình hình các nước Tây</i>


<i>Âu sau chiến tranh thế giới thứ 2?</i>



<i>Để phục hồi kinh tế các nước Tây Âu đã làm</i>


<i>gì?</i>



<i>Tại sao kinh tế Tây Âu lại lệ thuộc vào Mĩ?</i>


<i>Sau ctranh, giới cầm quyền Tây Âu đã thi</i>



<i>hành csách đối nội, đối ngoại ntn? </i>



<i>Em có nhận xét gì về chính sách đối nội, đối</i>


<i>ngoại của các nước Tây Âu sau chiến tranh?</i>



<i>Sau CTTG 2, tình hình nước Đức có gì đặc</i>


<i>biệt?</i>



HS Hoạt động cá nhân.



GV Giới thiệu về Tây Âu,nhấn mạnh Kế hoạch Mác


San,cung cấp t liệu,khái quát v/đề,KL.



<i><b>I. Tình hình chung</b></i>


<i>* Kinh tế:</i>



- Trong chiến tranh, kinh tế bị tàn


phá nặng nề



- Từ 1948 -1951, 16 nước nhận viện


trợ Mĩ → phục hồi kinh tế



Ktế phục hồi nhưng lệ thuộc vào




<i>* Đối nội:</i>



- Thu hẹp quyền tự do dân chủ, xóa


bỏ cải cách tiến bộ




- Ngăn cản phong trào cơng nhân và


dân chủ



<i>* Đối ngoại:</i>



- Xâm lược trở lại các thuộc địa


- Tham gia khối NATO → chống


LXô và các nước XHCN Đông Âu


<i>* Đức sau chiến tranh:</i>



- Sau c tranh ở Đức có 2 nhà nước


- Ngày 3/10/1990, 2 nước Đức


thống nhất → Cộng hòa Liên bang


Đức



<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



GV. Sau ctranh, xu thế nổi bật ở Tây Âu là liên kết


KV



Vì sao các nước Tây Âu có xu hướng lkết với


<i>nhau?</i>



<i>Nêu các mốc thời gian thành lập các tổ chức</i>


<i>liên kết kinh tế ở Tây Âu?</i>



<i>Hội nghị Ma-a-xtơ-rích có ý nghĩa như thế</i>


<i>nào?</i>



<i><b>II. Sự liên kết các khu vực</b></i>



<i>* Nguyên nhân liên kết:</i>



- Chung nền văn minh, kinh tế


không cách biệt nhiều



- Hợp tác → thoát khỏi nghi kỵ và


sự lệ thuộc vào Mĩ



<i>* Quá trình liên kết:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Hiện nay EU đã thống nhất về những mặt</i>


<i>nào?</i>



GV. Giới thiệu về đồng EURO



HS. Xác định trên bản đồ 6 nước đầu tiên của EU


GV.Sử dụng bản đồ gthiệu về quá trình mở rộng của


EU



<i>Em biết gì về mối quan hệ Việt Nam và EU? </i>


(thiết lập quan hệ 1990, nay là thị trường bạn hàng


lớn của Việt Nam)



HS Th¶o ln



GV Bỉ sung,gthiƯu H21,KL.



- T3/1957,Cộng đồng nlượng


nguyên tử châu Âu,Cộng đồng ktế


châu Âu (EEC)




- T7/1967, 3 cộng đồng trên sáp


nhập → Cộng đồng châu Âu (EC)


- T12/1991, Hội nghị cấp cao


Ma-a-xtơ- rích quyết định;



+ Xây dựng thị trường, đồng tiền


chung



+ Xây dựng Nhà nước chung châu


Âu



+Đổi tên (EC) →Lminh châu Âu


(EU)



<i>* Quá trình mở rộng :</i>


- Thành lập: 6 thành viên



- 1999, có 15 thành viên → 25


thành viên (2004) → 27 thành viên


(2007)



<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>



1. Nét nổi bật của các nước Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai?



2. Lập bảng niên biểu về các mốc thời gian thành lập các tổ chức liên kết kinh tế ở


Tây Âu?



<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>




+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK



+ Đọc soạn Bài 11. Trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thức hai.


Ngày soạn:23/11/2009





<b>CHƯƠNG IV. QUAN HỆ QUỐC TẾ TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY</b>


<b>Tiết 13</b>



<b>BÀI 11. TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>



- Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh:

<i>“Trật tự hai cực Ianta”; sự</i>


thành lập, vai trò và hoạt động của Liên hợp quốc.



- Những quan hệ của “Trật tự thế giới hai cực”, tình trạng “Chiến tranh lạnh”, các


xu thế phát triển của thế giới ngày nay



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ, phân tích, nhận định những vấn đề lịch</i>


sử.



<b>B. Phương tiện dạy học </b>



Bản đồ chính trị thế giới từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1989


<b>C. Tiến trình dạy học</b>




<i><b>I. Tổ chức lớp.</b></i>



<i><b>II. Kiểm tra: Nêu các mốc thời gian thành lập các tổ chức liên kết kinh tế ở Tây</b></i>


Âu?V× sao cá nớc Tây Âu lại có xu hớng liên kết khu vùc?



<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



GV. Giải thích thuật ngữ: Trật tự thế giới.


<i>Hoàn cảnh, thời gian, thành phần tham</i>


<i>gia Hội nghị I-an-ta?</i>



<i>Hội nghị đã có quyết định quan trọng</i>


<i>nào?</i>



<i>Quyết định phân chia khu vực ảnh hưởng</i>


<i>của Hội nghị đã để lại hệ quả ntn?</i>



HS Hoạt động cá nhân



GV. Sử dụng BĐ xác định khu vực ảnh hưởng


của Liên Xô và Mĩ,ph©n tÝch,bỉ sung,nhËn


xÐt,KL.



<i><b>I. Sự hình thành trật tự thế giới mới</b></i>


<i>* Hội nghị I-an-ta:</i>



- Thời gian: 4 - 11/02/1945



- Thành phần: nguyên thủ 3 nước: Anh,



Liên Xô, MĨ



- Nội dung:



+ Phân chia khu vực ảnh hưởng giữa


Liên X« và Mĩ



+ Thành lập Liên hợp quốc…



<i>* Hệ quả: hình thành trật tự 2 cực </i>


I-an-ta



<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



HS. Nhắc lại nội dung Hội nghị I-an-ta



<i>Nhiệm vụ chính của Liên hợp quốc là gì?</i>


<i>Kể tên một số cơ quan của LHQ mà em</i>


<i>biết?</i>



GV. hướng dẫn h/s khai thỏc H. 23 (SGK trang


45),nêu qua ngtắc hoạt động.



<i>Việt Nam tham gia LHQ vào thời gian</i>


<i>nào?</i>



<i>Em hãy nêu những việc làm của Liên hợp</i>


<i>quốc giúp nhân dân Việt Nam mà em biết?</i>



<i>Em đánh giá như thế nào về vai trị của</i>



<i>LHQ trước đây và hiện nay?</i>



HS Hoạt đơng cá nhân,nhóm.



GV Më réng vỊ tỉ chøc,trơ së,quan hƯ víi


VN,sè níc.



<i><b>II. Sự hình thành Liên hợp quốc</b></i>


- Thành lập: Ngày 24/10/1945


- Nhiệm vụ:



+ Duy trì hịa bình, an ninh thế giới


+ Phát triển quan hệ hữu nghị giữa các


dân tộc trên cơ sở



+ Thực hiện hợp tác quốc tế về mọi mặt


- Cơ quan chính:



+ Đại hội đồng



+ Hội đồng bảo an LHQ - Tổng thư kí:


Bankimun



+ Các cơ quan chun mơn..



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Hoạt động 3.</b></i>



<i>Sau CTTG 2 quan hệ Xô –Mĩ diễn ra</i>


<i>ntn? Em hiểu thế nào là „chiến tranh lạnh“?</i>




<i>Hãy nêu những biểu hiện của tình trạng</i>


<i>chiến tranh lạnh?</i>



<i>Tình trạng chiến tranh lạnh đã dẫn đến</i>


<i>hậu quả như thế nào?</i>



HS Nghiªn cøu mơc III,thảo luận.



GV Nhấn mạnh hËu qu¶ b»ng sè liƯu,ph©n


tÝch,KL.



<i><b>III. Chiến tranh lạnh</b></i>



- T3/1947, thế giới bước vào thời kỳ


Chiến tranh lạnh).



- Biểu hiện:



+ Chạy đua vũ trang



+ Thành lập các khối quân sự



+ chiến tranh đàn áp phong trào giải


phóng dân téc



- Hậu quả:



+ Thế giới ln căng thẳng.


+ Chi phí quân sự tốn kém


Hoạt động 4.




<i>Nêu các xu thế ptriển của thế giới ngày</i>


<i>nay?</i>



<i>Theo em xu thế chung của thế giới hiện</i>


<i>nay là gì?Tại sao đây vừa là thời cơ vừa là</i>


<i>thách thức đối với các dân tộc?</i>



Nhiệm vụ to lớn của nước ta hiện này là


<i>gì?</i>



HS Th¶o ln.


GV Bỉ sung,KL.



<i><b>IV. Thế giới sau “Chiến tranh lạnh”</b></i>


- Tháng 12/1989, “Chiến tranh


lạnh”chấm dứt



- Các xu thế mới:



+ Hịa hỗn và hịa dịu trong quan hệ


quốc tế.



+ Xác lập trật tự thế giới đa cực, nhiều


trung tâm.



+ Điều chỉnh chiến lược phát triển, lấy


kinh tế làm trọng điểm.



+ Xung đột quân sự và nội chiến




 Xu thế chung: hồ bình, ổn đinh và


<i>hợp tác phát triển kinh tế.</i>



<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>



Nêu các xu thế ptriển của thế giới ngày nay. Nhiệm vụ to lớn của nước ta hiện này


là gì?



<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>



+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK



+ Đọc soạn Bài 12. Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cách mạng


KHKT



+ Sưu tầm tranh ảnh về các thành tựu, phát minh khoa học kĩ thuật hiện nay


Ngày soạn: 1/12/2009


<b>Ch¬ng V:</b>

<b>CUéC CáCH MạNH KHOA HọC Kỹ THUậT Từ NĂM 1945-NAY</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>BÀI 12. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VÀ Ý NGHĨA LỊCH SỬ CỦA CÁCH</b>


<b>MẠNG KHOA HỌC - KỸ THUẬT</b>



<b>A. Mục tiêu bài học </b>


<i>1. Kiến thức:Giúp học sinh hiểu:</i>



Nguồn gốc, những thành tựu chủ yếu, ý nghĩa lịch sử và tác động của cuộc cách


mạng khoa học - kỹ thuật lần thứ hai của loài người.



<i>2. Tư tưởng: Giáo dục học sinh lòng ham mê nghiên cứu khoa học, ý thức đấu</i>



tranh bảo vệ môi trường



<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tư duy, phân tích, liên hệ thực tế</i>


<b>B. Phương tiện dạy học</b>

<b> </b>

<b> </b>



Tranh ảnh về các thành tựu cách mạng KHKT


<b>C. Tiến trình dạy học</b>



<i><b>I. Tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>



Nêu những xu thế phát triển của thế giới ngày nay?


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



<i>Nguyên nhân dẫn tới cuộc cách mạng</i>


<i>KH –Kt lần 2?</i>



<i>Trong lĩnh vực khoa học cơ bản loài</i>


<i>người đã đạt được những thành tựu nào?</i>



<i> Những p minh KH cơ bản có tác dụng</i>


<i>ntn?</i>



<i>Hãy cho biết những thành tựu mới về</i>


<i>công cụ sản xuất, nguồn năng lượng, vật liệu</i>


<i>mới?</i>



<i>Những phát minh trong 3 lĩnh vực trên</i>



<i>có ý nghĩa như thế nào?</i>



<i>Ý nghĩa của cuộc cách mạng xanh trong</i>


<i>nông nghiệp? Liên hệ với tình hình nơng</i>


<i>nghiệp Việt Nam?</i>



<i>Trong lĩnh vực GTVT và TTLL, chinh</i>


<i>phục vũ trụ loài người đã đạt được những tiến</i>


<i>bộ nào?</i>



<i>Những thành tựu này cú ý nghĩa ntn?</i>


HS Hoạt động cá nhân,nhóm.



GV Giíi thiƯu vỊ thÕ giíi,so sánh 2 cuộc c/m


KHKT,giới thiệu H24,25,26,phân tích,KL



<i><b>I. Nhng thnh tu chủ yếu của cách</b></i>


<i><b>mạng khoa học - kỹ thuật</b></i>



*Nguån gèc:


*Thµnh tùu:



<i>1. Khoa học cơ bản: </i>



+ Phát minh to lớn → bước phát triển


nhảy vọt của Tốn , Lí, Hóa và Sinh học.


+ Ứng dụng vào kỹ thuật và sản xuất →


phục vụ cuộc sống



<i>2. Công cụ sản xuất: máy tính điện tử,</i>



máy tự động và hệ thống máy tự động


<i>3. Nguồn năng lượng mới; </i>

nguyên tử,


mặt trời, gió, thủy triều ...



<i>4. Vật liêu mới: </i>

chất dẻo Pô-li-me,


Ti-tan…



<i>5. Cách mạng xanh trong nông nghiệp: </i>


→ Giải quyết căn bản nạn thiếu lương


thực.



<i>6. G thông vận tải và TTLL: </i>

Máy bay


siêu âm khổng lồ, tàu hỏa tốc độ cao,...


phát sóng vơ tuyến hết sức hiện đại



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>Cách mạng KH –KT hiện nay có ý nghĩa</i>


<i>như thế nào đối với nhân loại?</i>



<i>Cuộc cmạng KHKT hiện nay đã và đang</i>


<i>có tác động ntn đối với cuộc sống của con</i>


<i>người?</i>



<i>Trong thời đại cmạng KHKT ngày nay,</i>


<i>là học sinh, em có suy nghĩ gì để có thể phục</i>


<i>vụ đất nước?</i>



HS th¶o luận,trình bày,liên hệ,nhận xét.


GV. Gthích,phân tích,liên hệ,giáo dục.




<i><b>II. í ngha và tác động của cách mạng</b></i>


<i><b>khoa học - kỹ thuật </b></i>



1. Ý nghĩa:



- Đánh dấu lịch sử tiến hoá vminh nhân


loại



- Mang lại tiến bộ phi thường, ttựu kỳ


diệu



2. Tác động: 2 mặt


a, Tích cực:



+ Thay đổi lớn về cơ cấu dân cư lao động


+ Nâng cao chất lượng cuộc sống



b, Tiêu cực:



+ Nguy cơ chiến tranh huỷ diệt



+ Ô nhiễm môi trường, tai nạn, dịch bệnh


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>



Nêu những tiến bộ về KHKT và những hạn chế của việc áp dụng KHKT vào sản


xuất



Theo em trong thời đại KHKT phát triển như ngày nay, Việt Nam chúng ta cần làm


gi?




<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>



+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK



+ Đọc soạn Bài 13. Tổng kết lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay



Ngày soạn: 2/12/2009


<b>Ti</b>



<b> ế</b>

<b> t 15</b>



<b>BÀI 13. TỔNG KẾT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TỪ SAU NĂM 1945 ĐẾN NAY</b>


<b>A. Mục tiêu bài học </b>



<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>



- Củng cố những kiến thức đã học về lịch sử thế giới hiện đại từ sau chiến tranh thế


giới thứ hai đến nay



- Nội dung chủ yếu, của lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến nay. Các xu thế


phát triển hiện nay của thế giới



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tổng hợp, phân tích, nhận định, đánh giá.</i>


<b>B. Phương tiện dạy học</b>

<b> </b>

<b> </b>



Bản đồ chính trị thế giới từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1989


<b>C. Tiến trình dạy học</b>



<i><b>I. Tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra:</b></i>




<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



<i>Nêu những nội dung chủ yếu của lịch sử</i>


<i>thế giới từ sau năm 1945 đến nay?</i>



HS. Xác định các nước XHCN trên bản đồ


GV. Sr dụng bản đồ, giảng về sự hình thành hệ


thống XHCN



HS. Lấy dẫn chứng về sự lớn mạnh và ảnh


hưởng của hệ thống XHCN tới sự phát triển


của thế giới



<i>Hệ thống XHCN sụp đổ đã ảnh hưởng</i>


<i>như thế nào tới ptrào cmạng thế giới?</i>



<i>Những thắng lợi to lớn của ptgp dân tộc</i>


<i>ở Á –Phi – Mĩ La-tinh sau CTTG 2 đến nay?</i>


GV. Giới thiệu một số hình ảnh về các thành


tựu của TQuốc và ASEAN



<i>Nêu đặc điểm chung của các nước tư</i>


<i>bản chủ yếu sau chiến tranh thế giới 2?</i>



<i>Quan hệ quốc tế từ sau 1945 đến nay</i>


<i>diễn ra như thế nào?</i>



<i>Nhận xét về tác động của KHKT đối với</i>



<i>sự phát triển của thế giới?</i>



HS Khái qt lại vấn đề,trình bày.



GV tỉng hợp,phân tích,nhấn mạnh,khái


quát,KL.



<i><b>I. Nhng ni dung chính của lịch sử</b></i>


<i><b>thế giới từ sau 1945 đến nay</b></i>



<i>1. Sự hình thành hệ thống XHCN</i>




<i>-2. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á –</i>


<i>Phi –Mĩ La-tinh</i>



<i>3. Các nước tư bản chủ yếu</i>



<i>→ Hình thành 3 trung tâm kinh tế lớn:</i>


<i>Mĩ -Nhật - Tây Âu</i>



<i>4. Quan hệ quốc tế từ 1945 đến nay</i>


- Sau 1945, trật tự 2 cực I-an-ta hình


thành → “ Chiến tranh lạnh”



- Từ 1991 đến nay: Xu thế đối thoại, hợp


tác



<i>5. Cách mạng KHKT </i>




<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



<i>Lịch sử thế giới 1945 đến nay có thể</i>


<i>chia làm mấy thời kỳ? Nêu nội dung sự phân kỳ</i>


<i>đó?</i>



Tại sao nói “Hịa bình, ổn định và hợp


<i>tác phát triển” vừa là thời cơ, vừa là thách</i>



<i><b>II. Các xu thế phát triển của thế giới</b></i>


<i><b>ngày nay</b></i>



<i>* Phân kỳ: </i>



- Từ 1945 -1991:Thế giới phân làm 2


cực: Xô –Mĩ



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>thức đối với các dân tộc?</i>


HS Th¶o luận,trình bày.


GV Kết luận.



+ Xỏc lp trt t th gii đa cực nhiều


trung tâm



+ Xu thế hịa hỗn, thoả hiệp giữa các


nước lớn



+Lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm


+ Xung đột nội chiến,…→ hịa bình ở


nhiều khu vực




<i>→ Xu thế chung: Hịa bình ổn định và</i>


<i>hợp tác phát triển</i>



<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>



Giáo viên nhấn mạnh đặc điểm bao trùm của giai đoạn lịch sử này là thế giới chia


thành 2 cực Ianta.



<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>



+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK



+ Đọc soạn Bài 14.Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất



Ngày soạn: 2/12/2009


<b>PHẦN II. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY</b>


<b>Chương I. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1919 -1930</b>



Tiết 16



<b>BÀI 14. VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>



<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>



- Nguyên nhân, nội dung, đặc điểm chương trình khai thác thuộc địa lần thứ 2 của


thực dân Pháp ở Việt Nam



- Những thủ đoạn thâm độc của Pháp về chính trị, văn hóa, giáo dục. Sự phân hóa



xã hội Việt Nam sau chương trình khai thác thuộc địa lần 2



<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng căm thù đối với thủ đoạn thâm độc của thực dân Pháp</i>


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng LĐ, phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử</i>



<b>B. Phương tiện dạy học</b>

<b> </b>

<b> </b>



LĐ:Nguồn lợi của Thực dân Pháp trong công cuộc khai thác lần 2


T liệu tham khảo,tranh 3 tầng áp bức.



<b>C. Tin trỡnh dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>



<i><b>II. Kiểm tra</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



<i>Tại sao thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác</i>


<i>Việt Nam và Đông Dương ngay sau CTTG 1?</i>



<i>Theo em mục đích chương trình khai thác</i>


<i>thuộc đại lần 2 của thực dân Pháp là gì ?</i>



GV. Yêu cầu h/s quan sát H. 27



<i>Trong chương trình khai thác việt Nam lần 2,</i>


<i>Pháp tập trung vào những nguồn lợi chủ yếu nào?</i>



<i>Tại sao Pháp lại đầu tư nhiều vào nông nghiệp</i>



<i>và khai mỏ?</i>



<i>Trong công nghiệp Pháp chú trọng phát triển</i>


<i>ngành nào?</i>



Thủ đoạn của Pháp trong lĩnh vực t nghiệp là


<i>gì?</i>



<i>Tại sao Pháp lại đầu tư và phát triển vào giao</i>


<i>thông vận tải? </i>



<i>Theo em chương trình khai thác lần 2 cú gỡ</i>


<i>ging v khỏc vi ln 1?</i>



HS Thảo luận,so sánh,nhận xét.



GV Bổ sung,đa số liệu so sánh,phân tích,chốt ý.



<i><b>I. Chng trình khai thác lần thứ</b></i>


<i><b>hai của thực dân Pháp </b></i>



<i>* Mục đích khai thác:</i>



Bóc lột và kiếm lời nhiều nhất


<i>* Nội dung khai thác:</i>



- Nông nghiệp: Tăng vốn đầu tư ,


đồn điền cao su



- Công nghiệp: Đẩy mạnh khai



mỏ,cơ sở chế biến



- Thương nghiệp: nắm độc quyền


thị trường Việt nam và Đông


Dương



- Giao thông vận tải: Xây dựng 1


số tuyến đường → phục vụ khai


thác



- Tài chính: Ngân hàng Đông


Dương → chỉ huy kinh tế , chế độ


thuế nặng nề



<i>→ Chính sách khai thác không</i>


<i>thay đổi, quy mô và đầu tư lớn </i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



<i>Nêu những thủ đoạn chính trị, văn hóa, giáo</i>


<i>dục của thực dân Pháp ở Việt Nam?</i>



<i>Mục đích của các thủ đoạn trên là gì?</i>



<i>Em có nhận xét gì về những thủ đoạn chính trị,</i>


<i>văn hóa, giáo dục của TD Pháp? </i>



HS Hoạt động cá nhân.


GV Phân tích,KL.



<i><b>II. Các chính sách chính trị, văn</b></i>



<i><b>hóa, giáo dục</b></i>



<i>- Chính trị: </i>



+ Thi hành chính sách “chia để trị”


+ Lợi dụng triệt để bộ máy cường


hào ở thơn xã



<i>- Văn hóa, giáo dục: </i>



+ Thi hành chính sách văn hóa nơ


dịch.



+ Tuyờn truyn chớnh sỏch khai


<i>húa</i>



<i> Dễ bề cai trị,nô dÞch.</i>


<i><b> Hoạt động 3: III. Xã hội Việt Nam phân hóa</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>2. Hãy cho biết thái độ chính trị và khả năng cách mạng của cấc giai cấp trong xã</i>


<i>hội Việt Nam sau ctranh?</i>



HS. Thảo luận, trình bày kết quả



GV. Nhận xét bổ sung và cho h/s ghi nội dung theo bảng sau:



<i><b>Giai cấp</b></i>

<i><b>Đặc điểm</b></i>

<i><b>Thái độ chính trị và khả năng cách</b></i>


<i><b>mạng</b></i>



<i>Đchủ p kiến</i>

-Bị phân hoá thành 3 bộ phận

- Đại địa chủ cấu kết với Phỏp



- Địa chủ vừa, nhỏ cú tinh thần yờu


nước



<i>Tư sản</i>

- Phân hóa: 2 bộ phận

+ Tư sản mại bản:tay sai cđa Ph¸p



+ Tư sản dõn tc:có tinh thần dân tộc


nhng dễ thoả hiệp.



<i>Tu tư sản</i>

- Bị chèn ép, bạc đãi, khinh


rẻ



Có tinh thần hăng hái cmạng


<i>Nơng dân</i>

- Chiếm 90% dân cư



- Bị áp bức bóc lột nặng nề



- Căm ghét đế quốc, pkiến



- Lực lượng hăng hái và đông đảo nhất


<i>Công nhân</i>

- Ra đời trước ctranh



- Bị 3 tầng áp bức b lột



- Tinh thần yêu nước



- Lực lượng tiến bộ → có khả năng


lãnh đạo cách mạng



<i>Tại sao g/c cơng nhân lại có thể trở thành lực lượng lãnh đạo cách mạng?</i>


<i>Em có nhận xét gì về thái độ chính trị và khả năng cách mạng của các giai cấp?</i>



<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>



Chương trình khai thác thuộc địa lần 2 của TD Pháp đã tác động như thế nào đến


kinh tế xã hội Việt Nam?



<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>



+Học bài cũ theo câu hỏi SGK



+ Đọc soạn Bài 15.Phong trào cách mạng Việt Nam…. (1919-1925)



Ngày soạn: 10/12/2009


<b>Tiết 17</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>



- Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga và phong trào cách mạng thế giới đến


cách mạng Việt Nam



- Nét chính trong phong trào dân tộc dân chủ công khai và phong trào công nhân


Việt Nam từ 1919 đến 1925



<i>2. Tư tưởng:Bồi dưỡng lòng yêu nước và khâm phục các bậc tiền bối cách mạng</i>


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, trình bày các sự kiện lịch sử </i>



<b>B. Phương tiện dạy học</b>

<b> </b>

<b> </b>



Ảnh chân dung nhân vật lịch sử (nếu cú)


Kênh hình+t liệu tham kh¶o.




.

<b>C. Tiến trình dạy học</b>



<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>



Xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất đã phân hóa như thế nào?Thái độ


chính trị và khả năng cách mạng của các giai cấp?



<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



<i>Cách mạng tháng Mười Nga đã ảnh</i>


<i>hưởng như thế nào đến phong trào cách</i>


<i>mạng thế giới?</i>



<i>Những sự kiện đó đã ảnh hưởng như</i>


<i>thế nào đến cách mạng Việt Nam?</i>



HS hoạt động cá nhân.


GV bổ sung,phân tích,KL.



<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



GV. Giải thích: “Phong trào dân tộc dân chủ”


<i>Sau CTTG 1 phong trào dân tộc, dân</i>


<i>chủ ở nước ta phát triển như thế nào?</i>



<i>Vì sao g/c tư sản phát động đấu tranh?</i>


<i>Kể tên các phong trào đấu tranh tiêu</i>



<i>biểu của g/c tư sản?</i>



<i>Em có nhận xét gì về mục tiêu, tính</i>


<i>chất phong trào đấu tranh của g/c tư sản thời</i>


<i>kỳ này?</i>



<i><b>I. Ảnh hưởng của cách mạng tháng</b></i>


<i><b>Mười Nga và phong trào cách mạng thế</b></i>


<i><b>giới</b></i>



- Cách mạng tháng Mười thành công →


ptgp dân tộc, ptrào công nhân gắn bó mật


thiết



- Làn sóng cách mạng dâng cao trên thế


giới → Quốc tế cộng sản ra đời (3/1919)


- Đảng cộng sản được thành lập ở nhiều


nước: Pháp, TQuốc



<i>→ Tạo điều kiện truyền bá chủ nghĩa Mác</i>


<i>– Lê-nin vào V Nam</i>



<i><b>II. Phong trào dân tộc, dân chủ công</b></i>


<i><b>khai (1919-1925)</b></i>



<i>1.Giai cấp tư sản dân tộc</i>



- Sau c tranh, tư sản muốn vươn lên giành


vị trí kinh tế, nhưng bị chèn ép → phát


động đấu tranh




- Phong trào:



+ Chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa


(1919)



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Nêu các h động đấu tranh của tiểu tư</i>


<i>tư sản trong thời kỳ này?</i>



<i>Em có nhận xét gì về mục tiêu, tính</i>


<i>chất phong trào đấu tranh của tiểu tư sản</i>


<i>thời kỳ này?</i>



HS. Thảo luận câu hỏi:



<i>Những điểm tích cực và hạn chế của</i>


<i>phong trào dân tộc dân chủ (1919-1925)?</i>


GV Phân tích,nhấn mạnh,sử dụng bảng


phụ,kể chuyện Phạm Hồng Thái,KL.



lỳa gạo Nam Kỳ (1921)


+ Phong trào báo chí....



<i>→ Phong trào mang tính cải lương, thoả</i>


<i>hiệp, chủ yếu địi quyền lợi kinh tế</i>



<i>2. Phong trào của tiểu tư sản</i>


- Hoạt động:



+ Thành lập các tổ chức chính trị: Hội



phục Việt,…



+ Mít tinh, biểu tình,…



+ Lập nhà xuất bản, ra báo tiến bộ → cổ


động tinh thần yêu nước



+ Tổ chức ám sát, đấu tranh đòi thả Phan


Bội Châu,…



<i>→ Phong trào mang tính chất yêu nước</i>


<i>dân chủ, mục tiêu chống áp bức, cường</i>


<i>quyền</i>



<i>3. Nhận xét chung:</i>


<i>* Ưu điểm:</i>



+ Thức tỉnh lòng yêu nước



+ Truyền bá tư tưởng dân tộc, dân chủ, tư


tưởng cách mạng mới



<i>* Hạn chế:</i>



+ Tiểu tư sản: xốc nổi, ấu trĩ


+ Tư sản: cải lương thảo hiệp


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>



<i>Ptrào cnhân nước ta trong mấy năm</i>


<i>đầu sau CTTG 1 đã phát triển trong bối cảnh</i>



<i>nào?</i>



<i>Phong trào công nhân đã diễn ra như</i>


<i>thế nào?</i>



<i>Cuộc bãi công Ba Son có điểm gì mới</i>


<i>trong p trào đấu tranh của cơng nhân nước</i>


<i>ta sau CTTG 1?</i>



<i>Em có nhận xét gì về phong trào cơng</i>


<i>nhân (1919-1925)?</i>



HS Hoạt động cá nhân,nhóm.


GV Phân tích,KL.



<i><b>III. Phong trào cơng nhân (1919-1925)</b></i>


- 1920, cơng nhân sài Hịn Chợ Lớn thành


lập Cơng hội đỏ



- 1922: đấu tranh của công nhân, viên


chức Bắc kỳ



- 1924, bãi công của công nhân nổ ra nhiều


nơi



- T8/1925, bãi công của công nhân Ba Son


→ Đánh dấu bước tiến mới của p trào công


nhân



→ Đấu tranh còn lẻ tẻ, tự phát nhưng ý



thức giác ngộ nâng cao



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1.Căn cứ vào đâu để khẳng định phong trào công nhân nước ta phát triển lên một


bước cao hơn sau chiến tranh thế giới thứ nhất?



2. Lập bảng thống kê về phong trào dân tộc dân chủ 1919 -1925 theo mẫu:



<i>Phong trào</i>

<i>Mục tiêu</i>

<i>Hoạt động</i>

<i>Nhận xét</i>



<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>



+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Ôn tập, chuẩn bị kiểm tra học kỳ I



Ngày soạn: 13/12/2009


<b>Tiết 18</b>



<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>



1.KiÕn thøc:



- Kiểm tra, đánh giá cho điểm theo định kỳ


2.T tëng:



- Giáo dục tính tự giác, tích cực khi làm bi


3.Kỹ năng:



- Rốn k nng vn dng kin thc lm bài kiểm tra, trình bày bày


<b>B. Phương tiện dạy học</b>




Đề dạng tự luận với các mức độ nhận biết,thông hiểu,vận dụng.


<b>C. Tiến trỡnh dạy học</b>



<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>



<i><b>II. Dạy học bài mới:</b></i>


<b>đề bài:</b>



Câu1:(2đ)Hãy nêu nội dung chính của Lịch sử thế giới hiện đại từ 1945 đến nay?



Câu2:(3đ)Trình bày đặc điểm nổi bật của phong trào giải phóng dân tộc ở Đông nam á từ


1945 đến nay?



Câu3(5đ)Xu thế phát triển chung hiện nay trên thế giới là gì?Vì sao nói:"Hồ bình,ổn


định,hợp tác và phát triển kinh tế"là thời cơ và thách thức đối với các dân tộc trên thế giới?


Nhiệm vụ của nhân dân VN đối với xu thế đó?



<b>đáp án:</b>



Câu1:Nội dung chính của LSTGHĐ từ 1945 đến nay:


1. Sự hỡnh thành hệ thống XHCN(0.4)



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

3. Các nước tư bản chủ yếu(0.4)



4. Quan hệ quốc tế t 1945 n nay(0.4)


5. Cỏch mng KHKT (0.4)



Câu2:Đặc điểm nổi bËt cđa ptgpdt ë §NA tõ 1945-nay:


- Sau 1945, các nước nhanh chóng giành chính quyền(0.6)




- Đế quốc xâm lược trở lại → nhân dân đứng lên đấu tranh → tới giữa những năm 50 đều


giành độc lập (0.6)



- Từ giữa những năm 50 do chính sách can thiệp của Mĩ:(0.6)


+ Tình hình k vực trở nên căng thẳng



+ Các nước có sự phân hố trong đường lối đối ngoại



-Các nớc đều tham gia vào một tổ chức thống nhất -ASEAN(0.6)


-Kinh tế có bớc phát triển trở thành khu vực năng động,(0.6)


Câu3:



*Xu thế chung:"Hồ bình,ổn định,hợp tác và phát triển kinh tế"(0.5)


*Vì:(2.5)



-Thách thức:cạnh tranh dễ dẫn đên tụt hậu,mất đi bản sắc dân tộc vốn có khi hợp tác,hồ


nhập.



Thêi cơ:kinh tế phát triển nhanh,cơ hội tiếp thu KHKT,giao lu kinh tế văn hoá với các


n-ớc,nâng cao vị thế dân tộc.



*Nhiệm vụ:(2đ)



-Hc tp nõng cao trỡnh .



-i tt ún u cỏc thnh tu KHKT.



-Gĩ gìn bản sắc dân tộc và phát huy những tinh hoa văn hoá vốn có.


<i><b>III.Cng cố bài: </b></i>




- Giáo viên thu bài - Nhận xét giờ kiểm tra


<i><b>IV.Hướng dẫn - Dăn dò: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> </b>


<b> </b>



häc kú II



Ngày soạn: 2/1/2010


<b>Tiết 19: BÀI 16:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA NGUYỄN ÁI QUỐC Ở NƯỚC NGOÀI TRONG NHỮNG NĂM</b>


<b>1919-1925</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>



- Những hoạt động chính của Nguyễn Ái Quốc từ 1919 – 1927 và ý nghĩa của


những hoạt động đó đối với cách mạng Việt Nam.



- Chủ trương và hoạt động của Hội Việt Nam c¸ch mạng thanh niên.



<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lịng khâm phục, kính u lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc và các</i>


chiến sĩ cách mạng



<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá, so sánh các sự kiện lịch sử, sử dụng</i>


tranh ảnh, bản đồ lịch sử



<b>B. Phương tiện dạy học</b>




Lược đồ: Hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc


Tranh ảnh,kênh hình+T liệu tham khảo.



<b>C. Tin trỡnh dy hc</b>


<i><b> I. Tổ chức lớp</b></i>



II. Dạy hc bi mi:



GV giới thiệu chơng trình học kỳ II,hệ thèng kiÕn thøc,giíi thiƯu bµi.



Hoạt động dạy và học

Nội dung ghi bảng



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



GV. Nhắc lại những hoạt động chính của


Nguyến Ái Quốc từ 1911-1917



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Nêu những hoạt động của NAQ ở Pháp</i>


<i>từ 1919 -1920?Ý nghĩa của những hoạt đó?</i>



<i>Con đường cứu nước của Nguyễn Ái</i>


<i>Quốc có gì mới và khác với lớp người đi</i>


<i>trước?</i>



<i>Sau khi tìm thấy chân lí cứu</i>


<i>nước,Người có những hoạt động gì?</i>



<i>Tác dụng của những hoạt động trên?</i>


HS. Thảo luận:




GV. Hướng dẫn h/s khai thác H.28 (SGK trang


62),bỉ sung,ph©n tÝch,KL.



<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



<i>Nêu những hoạt động chủ yếu của</i>


<i>Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô?</i>



<i> Những quan điểm về cách giải phóng</i>


<i>dân tộc mà NAQ tiếp nhận từ chủ nghĩa </i>


<i>Mác-Lênin có tác động gì đến VN?</i>



HS Hoạt động cá nhân.



GV Bỉ sung,ph©n tÝch,chun ý.


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>



<i>Nguyễn Ái Quốc đã làm gì để Hội Việt</i>


<i>Nam cách mạng thanh niên ra đời?</i>



<i>Nêu những hoạt động của Nguyễn Ái</i>


<i>Quốc trong Hội Việt Nam cách mạng thanh</i>


<i>niên? Ý nghĩa của những hoạt động đó?</i>



<i>Vai trị của Hội Việt Nam cách m¹ng</i>


<i>thanh niên đối với việc thành lập đảng?</i>



HS Hoạt động cá nhân.


GV Bổ sung,phân tích,KL.




vang lớn



- 7/1920, đọc Sơ thảo Luận cương về vấn


đề dtộc và t/địa của Lê -nin



- 12/1920, bỏ phiếu tán thành Quốc tế 3 và


sáng lập ĐCS Pháp



<i>→ Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn </i>


<i>-CMVS</i>



- 1921, lập Hội liên hiệp t/địa


- 1922, ra báo Người cùng khổ



- Viết bài cho báo: Nhân đạo, Đời sống


công nhân,…



<i><b>II. Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô </b></i>


<i><b>(1923-1924)</b></i>



- T 6/1923, dự Hội nghị Quốc tế nông


dân.→ bầu vào Ban chấp hành



- N 1924, dự Đại hội lần V của Quốc tế


cộng sản, trình bày quan điểm lập trường


về vị trí, vai trò của cách mạng thuộc địa


 Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị → ra


<i>đời của Đảng cộng sản ở Việt Nam</i>




<i><b>III. Nguyễn Ái Quốc ở Trung quốc</b></i>


<i><b>(1924-1925)</b></i>



- Cuối 1924, về Quảng Châu - Trung


Quốc.



- T6/1925, lập Hội Việt Nam cách mạng


thanh niên - hạt nhân là Cộng sản Đoàn.


- Người trực tiếp tham gia hoạt động của


Hội:



+ Mở lớp huấn luyện chính trị,đào tạo cán


bộ.



+ Xuất bản báo Thanh niên (1925), tỏc


phm ng kỏch mnh (1927)



- Năm 1928,thc hiện chủ trương “vơ sản


hố”.→ truyền bá chủ nghĩa Mác



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>đời của ĐCS.</i>


<i><b>III. Củng cố bài: </b></i>



1. Lập bảng niên biểu về những hoạt động của NAQ từ 1911 đến năm 1927 theo mẫu:



<i>Thời gian</i>

<i>Hoạt động chính</i>



2. Cơng lao của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam từ 1911 đến 1925


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>




+Học bài cũ theo câu hỏi SGK



+ Đọc soạn Bài 17.Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng cộng sản ra đời





Ngày soạn: 4/1/2010




<b>Tiết 20 BÀI 17:</b>



<b>CÁCH MẠNG VIỆT NAM TRƯỚC KHI ĐẢNG CỘNG SẢN RA ĐỜI</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>



<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>



- Bước phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam 1926 -1927 là cơ sở cho


sự ra đời của các tổ chức cách mạng: Tân Việt cách mạng Đảng, Việt Nam quốc dân đảng.



- Chủ trương và hoạt động của 2 tổ chức cách mạng này.



<i>2. T</i>

<i> ư</i>

<i> t</i>

<i> ưở</i>

<i> ng:</i>

<i> Giáo dục lòng khâm phục kính yêu các bậc tiền bối cách mạng</i>



<i>3. K</i>

<i> ỹ</i>

<i> n</i>

<i> ă</i>

<i> ng:</i>

<i> Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng bản đồ và nhận định, đánh giá,</i>


phân tích các sự kiện lịch sử.



<b>B. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng ti</b>

<b> ệ</b>

<b> n d</b>

<b> ạ</b>

<b> y h</b>

<b> ọ</b>

<b> c </b>



Lược đồ cuộc khởi nghĩa n Bái (nếu có)


T liƯu tham kh¶o.




<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. T</b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b> ch</b></i>

<i><b>ứ</b></i>

<i><b>c l</b></i>

<i><b>ớ</b></i>

<i><b>p:</b></i>



<i><b>II. Ki</b></i>

<i><b>ể</b></i>

<i><b>m tra:</b></i>



Nêu những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc tại Pháp? Ý nghĩa của các hoạt động


đó?



<i><b>III. D</b></i>

<i><b>ạ</b></i>

<i><b>y h</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>c b i m</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>ớ</b></i>

<i><b>i:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



HS. Theo dâi mục I



<i>Phong trào cách mạng VN trong những</i>


<i>năm 1926-1927 có điểm gì mới?Căn cứ vào đâu</i>


<i>em biết điều đó?</i>



HS Hoạt động nhóm thảo luận.


GV Phân tích,bổ sung,KL.



<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



HS Theo dâi môc II.



<i>Tân Việt cách mạng đảng ra đời trong</i>


<i>hoàn cảnh nào?T/phần và đại bàn h/động của</i>


<i>Tân Việt?</i>




<i>Dưới ảnh hưởng của Hội VN cách mạng</i>


<i>thanh niên Tân Việt đã phân hoá như thế nào?</i>



<i>Việc một số đ/viên tiên tiến của Tân Việt</i>


<i>gia nhập Hội VNCMTN nói lên điều gì?</i>



<i>Đảng Tân Việt ra đời và hoạt động có ý</i>


<i>nghĩa như thế nào?</i>



HS Hoạt động cá nhân



GV Bổ sung 1 số tên gọi khác của tổ chức Tân


Việt để HS nhận xét.



Th¶o luËn:



Qua sự thay đổi liên tục tên gọi và sự phân hóa


của t/c,em có nhận xét gì về TVCMĐ?So sánh với


Hội VNCMTN?



GV Ph©n tÝch,bỉ sung,nhËn xÐt,KL.


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>



HS Theo dâi mục 3 .



<i>Việt Nam quốc dân Đảng ra đời và hoạt</i>


<i>động như thế nào?</i>



GV. Giới thiệu về Nguyễn Thái Học, giáo dục h/s


truyền thống cách mạng địa phương Vĩnh Phúc




<i>Em có nhận xét gì về thành phần, tổ chức,</i>


<i>xu hướng cách mạng của tổ chức này?</i>



<i> So sánh 2 tổ chức trớc với tổ chức này để</i>



<i><b>I. Bước phát triển mới của phong trào</b></i>


<i><b>cách mạng Việt Nam (1926-1927)</b></i>


- Phong trào bãi công liên tiếp bùng nổ


từ Bắc → Nam, nhiều nét mới:



+ Mang tính thống nhất trong tồn quốc


+ Mang tính chất chính trị



→ Trình độ giác ngộ cơng nhân được


nâng lên rõ rệt



- Phong trào dân tộc, dân chủ dâng cao


→ làn sóng cách mạng khắp cả nước


<i><b>II. Tân Việt cách mạng Đảng (7/1928)</b></i>


- Tiền thân: Hội phục Việt (7/1925 –


Vinh) → nhiều lần đổi tên → tân Việt


cách mạng đảng (7/1928)



- Thành phần:Trí thức trẻ, thanh niên


tiểu tư sản yêu nước



- Địa bàn: chủ yếu ở Trung Kỳ



- Do ảnh hưởng Hội VNCMTN → Tân



Việt phân hoá theo 2 khuynh hướng: vô


sản, tư sản



- Khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế


 Chứng tỏ tinh thần yêu nước, nguyện


<i>vọng cứu nước của TTS Việt Nam</i>



<i><b>III. Việt Nam Quốc dân Đảng (1927) và</b></i>


<i><b>khởi nghĩa Yên Bái 1930 </b></i>



<i><b>1. Việt Nam quốc dân Đảng (1927)</b></i>


- Cơ sở: NXB Nam Đồng thư xã →


chịu ảnh hưởng chủ nghĩa Tam dân


- Ngày 25/12/1927, Việt Nam quốc


dân Đảng thành lập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>tìm ra nét khác biệt của t/c VNQDD?</i>


HS Hoạt động nhóm,cá nhõn.



GV Bổ sung,k/q bài,KL.



sản.



<b>-Thnh phn:phc tp,lng lo.</b>


<b>-Ch trng:ỏnh Phỏp,i theo TBCN.</b>


- Hoạt động: Thiờn về ỏm sỏt cỏ nhõn


 Tổ chức cmạng theo xu hướng Dõn


<i>chủ tư sản, nhưng thành phần phức</i>


<i>tạp, tổ chức lỏng lẻo</i>




<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>



1. Các tổ chức cách mạng Việt Nam ra đời trong hoàn cảnh như thế nào?



2. Những điểm khác nhau cơ bản giữa 2 tổ chức cách mạng: Tân Việt c/m đảng và


Việt Nam quốc dân đảng?



<i><b>V. Hướng dẫn học tập:+ Học bài cũ theo cõu hỏi SGK, đọc bài 17( tiếp)</b></i>



Ngày soạn: 9/1/2010


<b>Tiết 21 BÀI 17:</b>



<b> CÁCH MẠNG VIỆT NAM TRƯỚC KHI ĐẢNG CỘNG SẢN RA ĐỜI</b>


(tiếp)



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>



- Nguyên nhân, diễn biến, kết quả khởi nghĩa Yên Bái



- Sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản chính là bước chuyển biến lớn của cách mạng


Việt Nam



<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng khâm phục kính yêu các bậc tiền bối cách mạng</i>



<i>3. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng bản đồ và nhận định, đánh giá,</i>


phân tích các sự kiện lịch sử.



<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Lược đồ cuộc khởi nghĩa n Bái.


T liƯu tham kh¶o.




<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>



<i><b>II. Kiểm tra </b></i>



Em hãy nêu sự thành lập và hoạt động của Tân Việt cách mạng Đảng ?


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>



<i><b>Hoạt động 1. </b></i>



<i>?Khởi nghĩa Yên Bái nổ ra trong hoàn cảnh</i>


<i>như thế nào?</i>



HS. Xác định địa phương nổ ra khởi nghĩa


trên lược đồ



GV. Sử dụng LĐ tường thuật diễn biến khởi


nghĩa



<i>?Em có nhận xét gì về hành động của</i>


<i>Nguyễn Thái Học khi bị xử bắn?</i>



GV. Giới thiệu về di tích nơi thờ Nguyễn


Thái Học ở Vĩnh Phúc, giáo dục h/s ý thức


bảo vệ di lịch sử địa phương



<i>?Vì sao khởi nghĩa Yên Bái thất bại?</i>


<i>?Khởi nghĩa Yên Bái có ý nghĩa gì?</i>




GV. Hướng dẫn h/s rút ra bài học lịch sử từ


thất bại của khởi nghĩa Yên Bái



<i><b>III. Việt Nam Quốc dân Đảng (1927) và</b></i>


<i><b>khởi nghĩa Yên Bái 1930 </b></i>



<i><b>1. Việt Nam quốc dân Đảng</b></i>


<i><b>2. Khởi nghĩa Yên Bái</b></i>

<i><b>1930</b></i>


<i>* Hoàn cảnh:</i>



- Pháp khủng bố sau vụ mưu sát Ba-danh


→ Đảng bị tổn thất nặng



- Mặc dù chưa có sự chuẩn bị → VNQD


đảng quyết định khởi nghĩa



<i>* Diễn biến:</i>



- Đêm 9/2/1930 khởi nghĩa nổ ra ở Yên Bái


→ Phú Thọ, hải Dương, Thái Bình→ Khởi


nghĩa nhanh chóng thất bại.



<i>* Nguyên nhân thất bại:</i>



- Pháp còn mạnh → đàn áp knghĩa



- VNQD đảng vừa non yếu, lại không vững


chắc về tổ chức và lãnh đạo



<i>* Ý nghĩa lịch sử:</i>




- Cổ vũ lịng u nước,chí cthù của nhân


dân



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

VNQDD,chøng tá khuynh hướng tư sản


kh«ng phï hỵp víi c/m VN.



<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



<i>?Tại sao một số Hội viên tiên tiến của Hội</i>


<i>VNCMTN ở Bắc kỳ lại chủ động thành lập</i>


<i>chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam?</i>



GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 30 (SGK


trang 68)



<i>?Quá trình thành lập 3 tổ chức cách mạng ở</i>


<i>Việt Nam?</i>



<i>?Sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản Đảng nói</i>


<i>lên điều gì?</i>



HS hoạt động cá nhân.


GV bổ sung,nhận xét,KL.



<i><b>IV. Ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra đời</b></i>


<i><b>trong năm 1929 </b></i>



<i>* Hoàn cảnh:</i>




- Cuối 1928 - đầu 1929, ptrào cmạng theo


khuynh hướng vô sản phát triển mạnh →


yêu cầu t/lập ĐCS



<i>* Q trình thành lập:</i>



- Ngày 17/6/1929, Đơng Dng cng sn


Đảng thnh lp



- Thỏng 8/1929, An Nam cng sn Đảng ra


i



- Thỏng 9/1929, ụng Dng CSL thnh


lp



Chứng tỏ điều kiện thành lập ĐCS đã


<i>chín muồi ở Việt Nam</i>



<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>



1. Tại sao trong một thời gian ngắn 3 tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra đời ở Việt


Nam?



2. Nguyên nhân, diễn biến, kết quả khởi nghĩa Yên Bái (1930)


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>



+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK



+ Đọc soạn Bài 18.Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời




+ Tìm hiểu về Hội nghị thành lập Đảng, tiểu sử, hoạt động của đồng chí Trần Phú





Ngày soạn: 11/1/2010


<b>Tiết 22 BÀI 18.</b>



<b>ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>



<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Nội dung chính của Luận cương chính trị tháng 10/1930



<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu Đảng và yêu Bác Hồ người đã có cơng sáng lập</i>


ĐCS



<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh lược đồ, phân tích, đánh giá</i>


<b>B. Phương tiện dạy học:</b>



Chân dung: Nguyễn Ái Quốc, Trn Phỳ


Kênh hình SGK,t liệu tham khảo.



<b>C. Tin trỡnh dy học:</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>



<i><b>II. Kiểm tra </b></i>



Tại sao ở Việt Nam chỉ trong một t gian ngắn đã có 3 tổ chức c sản Đảng nối tiếp


nhau ra đời




<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>



HS. Đọc đoạn đầu mục 1 (SGK trang 69)



<i>?Hội nghị thành lập Đảng diễn ra trong hoàn</i>


<i>cảnh như thế nào?</i>



<i>?Hồn cảnh đó đặt ra u cầu gì?</i>



<i>?Nêu thời gian, địa điểm, thành phần tham dự</i>


<i>Hội nghị?</i>



<i>?Nêu nội dung chính của Hội nghị?</i>



<i>?Hội nghị t lập Đảng cú ý nghĩa như thế nào? </i>


GV. Yờu cầu h/s nhận xột về vi trũ của NAQ đối


với việc thành lập ĐCS Việt Nam,miêu tả NAQ và


các đại biểu.



HS.Hoạt động nhóm,cá nhân.


GV.Bổ sung,phân tích,KL.



<i><b>I. Hội nghị thành lập Đảng cộng</b></i>


<i><b>sản Việt Nam (3/2/1930)</b></i>



<i>* Hoàn cảnh:</i>



- Ba tổ chức cộng sản ra đời → phong



trào cách mạng. phát triền



- Hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh


hưởng → nguy cơ chia rẽ lớn



 Yêu cầu phải có 1 Đảng thống


<i>nhất trong cả nước</i>



<i>* Nội dung:</i>



- Từ 3-7/2/1930, Hội nghị diễn ra tại


Hương Cảng - TQuốc, NAQ chủ trì


- Thành dự Hội nghị:2 đbiểu


ĐDCSĐ, 2 đbiểu ANCSĐ, 2 đại biểu


ở ngoài nước



- Nội dung:



+ Quyết định hợp nhất các tổ chức CS


→ ĐCS Việt Nam



+ Thơng qua: Chính cương, sách lược


vắn tắt, điều lệ tóm tắt



<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>?Luận cương tháng 10/1930 được thơng qua trong</i>
<i>hồn cảnh nào?</i>


<i><b>II. Luận cương chính trị (10/1930)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

GV. Giíi thiƯu về Tổng bí thư Đảng đầu tiên: Trần
Phú


<i>?Luận cương chính trị 1930 của Đảng có những điểm</i>
<i>chủ yếu nào?</i>


<i>?Em có nhận xét gì về nội dung Luận cương chính trị</i>
<i>1930 của Đảng?(th¶o ln nhãm)</i>


HS Hoạt động cá nhân.nhóm.


Gv.Bỉ sung,ph©n tÝch,KÕt luËn hạn chế Luận cương
được đảng khắc phục trong quá trình lãnh đạo cách
mạng.


- Đổi tên Đảng → ĐCS Đơng Dương.
- Bầu BCHTƯ - Trần Phú Tổng bí thư
- Thơng qua Luận cương chính trị
<i>* Nội dung: </i>


+ Tính chất cách mạng: CMTS dân
quyền bỏ qua TBCN → CNXH


+ Nhiệm vụ: Đánh đổ đế quốc – pkiến
+ Lãnh đạo: Đảng cộng sản.


+ Lực lượng: công nhân và nông dân.
+ Cmạng Việt Nam: là một bộ phận của
cách mạng thế giới



+ Phương pháp cmạng: vtrang, bạo động


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>?ĐCS Việt Nam ra đời có ý nghĩa như thế nào?</i>


<i>?Tại sao nói đảng ra đời là bước ngoặt vĩ đại trong</i>
<i>lịch sử Việt Nam?</i>


HS.Th¶o luËn nhãm.



GV.Khẳng định,bổ sung,chốt ý.



<i><b>III. Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập</b></i>
<i><b>Đảng</b></i>


- Đảng ra đời là kết quả của sự kết hợp:
CN Mác – Lê-nin + Ptrào công nhân +
Ptrào yêu nước


- Là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng
Việt Nam:


+ Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về
đường lối , giai cấp lãnh đạo


+ Khẳng định g/c CN đã trưởng thành,
đủ sức lãnh đạo cách mạng



+ Cách mạng Việt Nam gắn liền khăng
khít với cách mạng thế giới


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i><b> -Hội nghị thành lập Đảng,vai trò của NAQ,ý mghĩa sự ra đời của</b>
<b>Đảng.</b>


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i> Học bài cũ ,Đọc soạn Bài 19.


Ngày soạn: 16/1/2010

<b>Tiết 23 BÀI 19.</b>



<b>PHONG TRÀO CÁCH MẠNG TRONG NHỮNG NĂM 1930 -1935</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Bản chất của chính quyền Xơ Viết Nghệ Tĩnh - chính quyền kiểu mới.Q trình hồi phục
lực lượng cách mạng (1931-1935)


<i>2. Tư tưởng: </i>Giáo dục lòng khâm phục tinh thần chiến đấu anh dũng của quần chúng công
– nông và các chiến sĩ cách mạng


<i>3. Kỹ năng:</i> Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ để trình bày phong trào cách mạng


<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Lược đồ về phong trào Xô Viết - Nghệ Tĩnh
Tranh ảnh về Xô viết Nghệ Tĩnh


<b>C. Tiến trình dạy học</b>



<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra </b></i>


Hội nghị thành lập Đảng? Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với việc thành lập Đảng?


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i>?Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) đã</i>
<i>ảnh hưởng như thế nào tới Việt Nam?</i>


<i>?Em có nhận xét gì về đời sống của nhân dân trong</i>
<i>thời gian này?</i>


HS.Hoạt động cá nhân.
GV.Bố sung,phân tích,KL.


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


GV. Yêu cầu h/s nhắc lại nguyên nh©n làm bùng nổ
phong trào cách mạng 1930 -1931


<i>?Em có nhận xét gì về phong trào đấu tranh của quần</i>
<i>chúng những năm 1929 -1930?</i>


GV. Yêu cầu h/s xác định trên LĐ những nơi nổ ra
phong trào đấu tranh của công nhân và nông dân.
<i>?Nêu nét mới phong trào đấu tranh đầu năm 1930?</i>
<i>?Trình bày phong trào đấu tranh của nhân dân Nghệ</i>


<i>Tĩnh trong những năm 1930-1931?</i>


GV. Sử dụng tranh két hợp thơ ca về Xơ viết Nghệ
tĩnh giới thiệu về các hình thức đấu tranh của phong
trào Xô viết Nghệ Tĩnh


<i>?Tại sao nói chính quyền Xơ viết là chính quyền kiểu</i>
<i>mới?</i>


<i>?Tại sao XV-NT đợc xem là đỉnh cao nhất của phong</i>
<i>trào 1930-1931?</i>


<b>(Th¶o luËn nhãm)</b>


<i><b>I. Việt Nam trong thời kỳ khủng hoảng</b></i>
<i><b>kinh tế thế giới (1929-1933)</b></i>


- Kinh tế: Suy sụp,xuất nhập khẩu đình
đốn, hàng hoá khan hiếm đắt đỏ


- Xã hội: Các giai cấp đều điêu đứng,
khốn khổ


- Pháp tăng cường khủng bố, đàn áp


<i> Mâu thuẫn dân tộc sâu sắc → bùng nổ</i>


<i>phong trào đấu tranh</i>


<i><b>II. Phong trào cách mạng 1930-1931</b></i>


<i><b>với đỉnh cao Xô Viết - Nghệ Tĩnh</b></i>


<i>1. Phong trào đấu tranh trên toàn quốc</i>
- Phong trào đấu tranh của công-nông
bùng lên mạnh mẽ trên cả 3 miền


- Trên khắp cả nước xuất hiện truyền
đơn, cờ Đảng, biểu tình…


- Ngày 1/5/1930, CN, nơng dân Đơng
Dương biểu tình tuần hành thị uy


<i>2. Phong trào ở Nghệ Tĩnh</i>
<i>* Diễn biến:</i>


- Tháng 9/1930, phong trào công – nông
phát triển tới đỉnh cao


- Khẩu hiệu đấu tranh: chính trị kết hợp
với kinh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

GV.Nhận xét,bổ sung,phân tích,mở rộng,liên hệ.


<i>?</i> <i>Phong tro Xụ Viết - Nghệ Tĩnh có ý nghĩa lịch sử</i>
<i>như thế no?</i>


<i>?Phong trào 1930-1931 diễn tập về những gì chuẩn bị</i>
<i>cho cách mạng tháng Tám1945?</i>


HS Hot ng nhúm,cỏ nhõn.


GV B sung,KL.


<i>* Chính quyền Xơ viết Nghệ Tĩnh</i>


Thi hành các chính sách phục vụ quyền
lợi quần chúng.<i> Chính quyền kiểu mới </i>


- 1931,Pháp khủng bố tàn bạo → phong
trào thất bại.


<i>* Ý nghĩa:</i>


+ Chứng tỏ tinh thần và năng lực cách
mạng của nhân dân, khả năng lãnh đạo
của đảng.


+ Cuộc diễn tập chuẩn bị cmạng tháng
Tám 1945


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>?Phong trào cách mạng nước ta đến năm 1935 được</i>
<i>phục hồi như thế nào?</i>


<i><b>III. Lực lượng cách mạng được phục</b></i>
<i><b>hồi</b></i>


 Cuối 1934 đầu 1935 hệ thống tổ chức


Đảng trong nước được phục hồi



- Tháng 3/1935 Đại hội Đảng lần 1 ở Ma
Cao → cao trào mới


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


1.Tại sao nói chính quyền Xơ viết là chính quyền kiểu mới?
2.Trình bày về phong trào cách mạng 1930 -1931 trên LĐ?


3.T¹i sao nói phong trào 1930-1931 là cuộc diễn tập lần thứ nhất chuẩn bị cho cuộc Tổng
khởi nghĩa tháng Tám sau nµy?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc soạn Bài 20. Cuộc vận động dõn chủ trong những năm 1936 -1939
+Vẽ lợc đồ H32.SGK.


Ngày soạn: 18/1/2010.


<b>Tiết 24 </b>

<b>BÀI 20.</b>



<b>CUỘC VẬN ĐỘNG DÂN CHỦ TRONG NHỮNG NĂM 1936-1939</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Chủ trương của Đảng và phong trào đấu tranh công khai thời kỳ 1936-1939. Ý nghĩa của
phong trào



<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục h/s lòng tin vào sự lãnh đạo của Đảng


<i>3. Kỹ năng:</i> Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh, so sánh đánh giá sự kiện lịch sử


<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Tranh cuộc mớt tinh ở khu đấu xảo Hà Nội,tranh các hình thức đấu tranh 36-39.
Bảng so sỏnh về chủ trương của đảng qua 2 thời kỳ .


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Tại sao nói Xơ viết Nghệ Tĩnh là chính quyền kiểu mới?


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


HS. Đọc mục 1 (SGK trang 76,77)


<i>?Tình hình thế giới và trong nước trong những</i>
<i>năm 1936 -1939 như thế nào?</i>


<i>?Tình hình thế giới và trong nước đã ảnh hưởng</i>
<i>như thế nào đến cách mạng Việt Nam?</i>


HS.Hoạt động nhóm thảo luận.


GV.Phân tích,bổ sung,KL.


<b>I </b><i><b>. Tình hình thế giới và trong nước</b></i>


<i>* Thế giới: </i>


- Khủng hoảng kinh tế → xuất hiện CNFX →
nguy cơ c /tranh.


- Tháng 7/1935, Đại hội VII của Quốc tế csản
họp chủ trương t/lập Mặt trận n/dân ở mỗi
nước.


- Năm 1936, Mặt trận nhân dân Pháp lên nm
quyn, thi hành những chớnh sỏch tin b.
<i>Thun li cho ptrào c/ mạng</i>


<i>* Trong nước:</i>


- Khủng hoảng kinh tế → đời sóng ndân điêu
đứng


- Pháp tiếp tục chính sách bóc lột, đàn áp
khủng bố


<i>→ Mâu thuẫn dân tộc gay gắt</i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


GV. Đưa ra bảng so sánh, yêu cầu h/s điền vào


bảng chủ trương của Đảng thời kỳ 1936 -1939
<i>?Em có nhËn xét gì về chủ trương của Đảng</i>


<i>trong thời kỳ 1936 -1939?</i>


<i>?Vì sao chủ trương của Đảng thời kỳ 1936</i>
<i>-1939 thay đổi?</i>


<i>?Nêu những sự kiện tiêu biểu trong phong trào</i>
<i>dân chủ 1936 -1939?</i>


GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 33 (SGK trang
79)


<i><b>II. Mặt trận dân chủ Đơng Dương và phong</b></i>
<i><b>trào đấu tranh địi tự do, dân chủ</b></i>


<i>1. Chủ trương của Đảng:</i>


- Nhận định kẻ thù: bọn phản động Pháp và bè
lũ tay sai


- Nhiệm vụ: Chống phát xít, chống ctranh, địi
tự do dân chủ, cơm áo hồ bình


- Chủ trương: lập Mặt trận nhân dân phản đế
Đông Dương (1936) → Mặt trận DCĐD
(1938)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>?Em có nhận xét gì về phong trào đấu tranh đòi</i>


<i>tự do dân chủ 1936-1939?</i>


HS.Thảo luận và hoạt động cá nhân.


GV.Bổ sung,phân tích,sử dụng tranh các hình
thức đấu tranh của phong trào 1936-1939,kết
luận.


pháp và nửa hợp pháp, công khai nửa công
khai.


<i>2. Các phong trào đấu tranh</i>


- Giữa 1936, cuộc vận động Đông Dương Đại
hội


- Đầu 1937, phong trào đón phái đồn Chính
phủ Pháp và tồn quyền mới của Đơng Dương
- Phong trào đấu tranh của quần chúng:


+ 11/1936, bãi công CN công ty than Hịn Gia
+ 7/1937, bãi cơng CN xe lửa Trường Thi
- 1/5/1938, mít tinh btình của 2,5 v qchúng ở
khu Đấu Xảo Hà Nội


- Phong trào báo chí tiến bộ → tuyên truyền
Cn Mác – Lê-nin


- T9/1939, phong trào chấm dứt



<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>?Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 có ý nghĩa</i>
<i>như thế nào?</i>


<i>?Cao trào 1936-1939 đã diễn tập về những gì</i>
<i>chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám?</i><b>(Thảo luận</b>
<b>nhóm)</b>


<b>HS Hoạt động cá nhân.</b>
<b>GV Nhận xét,phân tích,KL.</b>


<i><b>III. Ý nghĩa của phong trào</b></i>


- Qchúng được tập dượt đtranh .


- Đảng được rèn luyện, uy tín của Đảng được
nâng cao


- CN Mác cùng chính sáchcña đảng được
truyền bá sâu rộng trong quần chúng


<i>→ Cuộc diễn tập lần 2 chuẩn bị cho cách</i>
<i>mạng tháng Tám</i>


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i><b> </b>


1. Nguyên nhân, diễn biến của phong trào dân chủ công khai 1936 -1939
2. So sánh ctrương của Đảng qua 2 tkỳ 1930 1931 và 1936 -1939



<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i> Học bài cũ . Đọc, soạn Bài. 21.


Ngàysoạn:24/1/2010


<b> </b>


<b>Chương III. CUỘC VẬN ĐỘNG TIẾN TỚI CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM</b>


<b>1945</b>



<b>Tiết 25:BÀI 21. </b>


<b>VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1939-1945</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:


- Sau khi CTTG 2 bùng nổ, Nhật vào Đông Dương, Pháp - Nhật cấu kết với nhau để thống
trị và bóc lột Đơng Dương, làm cho nhân dân ta vô cùng khốn khổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục h/s lòng căm thù đế quốc Pháp, FX Nhật, khâm phục tinh thần dũng
cảm của nhân dân ta


<i>3. Kỹ năng:</i> Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ và phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch
sử


<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Lược đồ knghĩa Bắc Sơn, knghĩa Nam K v binh bin ụ Lng(Kênh hình SGK)
T liệu tham kh¶o.



<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Phong trào dõn chủ thời kỳ 1936-1939 đã chuẩn bị những gì cho cách mạng tháng Tám?

III. Dạy học bài mới



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


HS Theo dâi mơc I.SGK


<i>Tình hình thế giới và Đơng Dương</i>
<i>những năm 1939 -1945 có gì khác so với thời</i>
<i>kỳ 1936 1939?</i>


GV Lu ý mở rộng vấn đề, hình thành quy luật
cho học sinh về chủ trơng của Đảng thay đổi
khi hoàn cảnh thay đổi.


<i>Vỡ sao TD Phỏp và FX Nhật thoả hiệp</i>
<i>với nhau để cựng thống trị Đụng Dương?(cha</i>
<i>đủ mạnh,chia xẻ quyềnlợi)</i> <b>(Thảo luận nhóm)</b>


<i>Nêu những thủ đoạn của Pháp -Nhật?</i>
<i>Hậu qủa của những thủ đoạn đó?</i>


HS Hoạt động cá nhân,nhóm.


GV Sư dơng sè liƯu bổ sung,mở rộng,chú ý cho


HS một số k/n"Đại Đông á","KTchỉ huy",nhËn
xÐt ph©n tÝch,KL.


<i><b>I. Tình hình thế giới và Đơng Dương</b></i>:<i><b> </b></i>


<i>* Thế giới</i>


- Tháng 9/1939, CTTG 2 bùng nổ


- Tháng 6/1940, Đức tấn công Pháp → Chính
phủ Pháp đầu hàng


- Ở viễn Đơng: Nhật xlược TQuốc, tiến sát biên
giới Việt Trung.


<i>* Đông Dương</i>


- Pháp đứng trước 2 nguy cơ: cmạng Đông
Dương, Nhật lăm le hất cẳng


- Tháng 9/1940, Nhật → ĐDương → Nhật - Pháp
cấu kết với nhau, áp bức bóc lột ndân ĐDương
+ Pháp thi hành chính sách gian xảo → thu lợi
nhiều nhất


+ Nhật → Đông Dương thành thuộc địa, căn cứ
ctranh


<i> Nhân dân chịu "mét cæ 2 tròng",mâu thuẫn</i>
<i>giữa nhân dân § D víi N-P gay g¾t.</i>



GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm,mỗi nhóm
phụ trách 1 phần việc,nhóm nào có kết quả tốt
nhất sẽ lấy điểm nhóm đó.


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>Khởi nghĩa Bắc Sơn diễn ra trong hoàn</i>
<i>cảnh nào?</i>


(Địch tan rã, tsai hmang →Đảng bộ Bắc Sơn
lđạo ndân knghĩa)


GV. Sử dụng LĐ34 tường thuật diễn biến khởi
nghĩa


<i>Vì sao cuộc knghĩa thất bại?</i>


(Đkiện tlợi mới chỉ xhiện tại một đphương, kẻ
địch có đkiện tập trung llượng đàn áp)


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i><b>II. Những cuộc nổi dậy đầu tiên</b></i>
<i><b>1.Khởi nghĩa Bắc Sơn (27/9/1940)</b></i>


<i>* Nguyên nhân:</i>


- Ngy 22/9/1940,NhtLng Sơn, Pháp bỏ
chạy qua châu Bắc Sơn



<i>* Diễn biến:</i>


- Nhân dân Bắc Sơn nổi dậy → giải tán chính
quyền địch, lập chính quyền cách mạng
(27/9/1940)


- Nhật – Pháp cấu kết → đàn áp
<i>* Kết quả:</i>


+ Khởi nghĩa thất bại
+ Đội du kích Bắc Sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Nguyên nhân bnổ khởi nghĩa Nam Kỳ?</i>
(Do việc Pháp bắt lính Việt → Lào, CPC…)
GV. Sử dụng LĐ35 tường thuật dbiến k nghĩa
HS. Xác định vị trí Pháp ném bom tàn sát →
giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường


<i>Vì sao cuộc khởi nghĩa thất bại?</i>


(Chưa có thời cơ thuận lợi như ở Bắc Sơn,
khởi nghĩa bị lộ, Pháp chuẩn bị đối phó)


GV kĨ 1 sè g¬ng hy sinh cđa chiÕn sÜ c/m.


<i><b>Hoạt động 4.</b></i>


<i>Ngun nhân bùng nổ cuộc binh biến?</i>
GV. Sử dụng LĐ36 tường thuật diễn biến



<i>Em có nhận xét gì về hình ảnh Đội</i>
<i>Cung khi bị Pháp xử bắn?</i>


GV.Cuộc binh biến: nổi dậy tự phát của binh
lính, khơng có sự lãnh đạo của Đảng và phối
hợp của quần chúng ...


<i><b>Hoạt động 5</b></i>


<i>Ý nghĩa, bài học kinh nghiệm rút ra từ</i>
<i>3 cuộc nổi dậy trên?</i>


GV kÕt bµi.


<i>* Nguyờn nhõn:</i> Do việc Phỏp bắt lớnh Việt →
Lào, cam-pu-chia làm bia đỡ đạn cho chỳng.
<i>* Diễn biến:</i>


- Đêm 22 rạng 23/11/1940, knghĩa bùng nổ khắp
các tỉnh Nam Kỳ


- Chính quyền cách mạng được thành lập ở
nhiều vùng, cờ đỏ sao vàng lần đầu xuất hiện
- Pháp đàn áp → cách mạng tổn thất nặng


<i><b>3.Binh biến Đô Lương (13/01/1941)</b></i>


<i>* Ngun nhân: </i>Bất bình trước csách của TD
Pháp, blính Việt trong qđội Pháp nổi dậy



<i>* Diễn biến:</i>


Ngày 13/01/1941, binh lính đồn Chợ Rạng
-Đội Cung chỉ huy nổi dậy chiếm đồn Đô Lương
→ thành Vinh nhưng bị lộ


- TD Pháp đàn áp,Đội Cung,10 đồng chí bị xử tử


<i><b>4. Ý nghĩa lịch sử, bài học kinh nghiệm</b></i>


- Chứng tỏ tinh thần yêu nước của ndân ta
- Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý:
+ Về khởi nghĩa vũ trang.


+ Xây dựng lực lượng vũ trang.
+ Chiến tranh du kích.


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


<i>1. Vì sao TD Pháp và FX Nhật thỏa hiệp với nhau để cùng thống trị Đông Dương?</i>


<i>2. Lập bảng niên biểu thống kê về 3 cuộc nổi dậy:Khởi nghĩa Bắc sơn, Nam Kỳ, binh biến</i>
<i>Đô Lương</i>


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn Bài. 22. Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945


Ngày soạn: 25/1/2010


<b>Tiết 26:</b>


<b>BÀI 22. CAO TRÀO CÁCH MẠNG TIẾN TỚI TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG</b>


<b>TÁM NĂM 1945</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:


Hoàn cảnh ra đời, chủ trương và hoạt động của Mặt trận Việt Minh. Vai trị cđa Việt Minh
đối với sự phát triển của cách mạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>B. Phương tiện dạy hc</b>


Lc khu gii phúng Vit Bc(kênh hình)
nh i Vit Nam tun truyền giải phóng qn.
T liƯu tham kh¶o.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Nguyên nhân bùng nổ, diễn biến, ý nghĩa,BHKN của 2 cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kỳ
và binh biến Đô Lương?


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<b>I. M T TR N VI T MINH RA </b>

<b>Ặ</b>

<b>Ậ</b>

<b>Ệ</b>

<b>ĐỜ</b>

<b>I (19/5/1941)</b>




<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i>Đảng chủ trương thành lập Mật trận Việt</i>
<i>Minh trong hoàn cảnh như thế nào?</i>


GV. Nhắc lại hành trình của NAQ từ 1911.Ngày
28/1/1941, về nước triệu tập Hội nghị TƯ 8


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>Thời gian, địa điểm của Hội nghị TƯ 8?</i>
GV. Giới thiệu về Pác Bó, qua đó giáo dục h/s ý
thức bảo vệ di tích lịch sử cách mạng


<i>Nêu nội dung chủ yếu của Mặt trận Việt</i>
<i>Minh?</i>


GV Ph©n tÝch.


<i>Em có nhận xét gì về chủ trương của</i>
<i>Đảng trong thời kỳ này?</i>


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Sau khi thành lập Mặt trận Việt Minh đã</i>
<i>làm gì?</i>


<i><b>1. Hồn cảnh ra đời của Mặt trận Việt Minh</b></i>



<i>* Thế giới:</i>


- Tháng 6/1941, Đức tấn công Liên Xơ → thế
guới hình thành 2 trận tuyến


- Cuộc đấu tranh của ndân ta là 1 bộ phận của
trận tuyến Dân chủ


<i>* Trong nước:</i>


- Nhân dân rên xiết dưới 2 tầng áp bức của
Pháp -Nhật → mâu thuẫn dân tộc sâu sắc
- Ngày 28/1/1941, NAQ về nước trực tiếp lãnh
đạo cách mạng.


<i><b>2. Hội nghị TƯ 8</b></i>


- Thời gian: 10 đến 19/5/1941
- Địa điểm: Pác Bó (Cao Bằng)
- Nội dung:


+ Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc


+ Khẩu hiệu: “Tạm gác khẩu hiệu cách mạng
ruộng đất”


+ Chủ trương thành lập: Mặt trận Việt Minh
- Ngày 19/5/1941, Mặt trận Việt Minh chính
thức thành lập



<i>→ Hồn chỉnh chủ trương chuyển hướng chỉ</i>
<i>đạo chiến lược</i>


<i><b>3. Hoạt động của Mặt trận Việt Minh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>Để xây dựng, phát triển lực lượng chính</i>
<i>trị Việt Minh đã làm gì? Kết quả đạt được?</i>
GV. Cao -Bắc -Lạng là nơi Hội cứu quốc phát
triển nhất. Vì ở đây có sự chỉ đạo trực tiếp của
NAQ


<i>Việt Minh đã làm gì để từng bước xây</i>
<i>dựng lực lượng vũ trang, chuẩn bị k/n?</i>


GV. Hướng dẫn học sinh khai thác H. 37 (SGK
trang 88)


<i>Em có nhận xét gì về hình ảnh của Đội Việt</i>
<i>Nam tuyên truyền giải phóng quân?</i>


- Lập các Hội cứu quốc → tập hợp quần chúng
- Các đoàn thể cứu quốc được xây dựng khắp
cả nước nhất là ở Cao - Bắc - Lạng


- Đẩy mạnh cơng tác báo chí cách mạng của
Đảng, Việt Minh → tuyên truyền đường lối
chính sách của Đảng


<i>* Xây dựng lực lượng vũ trang, chuẩn bị k/n:</i>
- Năm 1941, thành lập Cứu quốc quân → phát


động ctranh du kích ở Bắc sơn –Vũ Nhai
- Tháng 5/1944, ra chỉ thị sửa soạn khởi nghĩa
- Ngày 22/12/1944, lập Đội Việt Nam TTGPQ
<i>* Xây dựng căn cứ cách mạng:</i>


Mở rộng căn cứ Cao -Bắc - Lạng


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


1. Nhận xét về chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng trong Hội nghị TƯ
8?


2. Những hoạt động chủ yếu của Mặt trận Việt Minh từ khi thành lập đến trước cách mạng
tháng Tám 1945


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i> + Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn Bài. 22. Cao trào ... năm 1945 (tiếp)


Ngàysoạn: 31/1/2010


<b>Tiết 27:</b>


<b>BÀI 22. CAO TRÀO CÁCH MẠNG TIẾN TỚI TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG</b>


<b>TÁM NĂM 1945 (tiếp)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:



Chủ trương của Đảng sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của cao trào kháng Nhật
cứu nước tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945


<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục: Lòng kính u Chủ tịch Hồ Chí Minh và lịng tin vào Đảng.
<i>3. Kỹ năng:</i> Rèn kỹ năng sử dụng LĐ, phân tích tổng hợp sự kiện


<b>B. Phương tiện dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Em hãy trình bày hoàn cảnh ra đời và những hoạt động chủ yếu của Mặt trận Việt Minh?


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<b>II. CAO TR O KH NG NH T C U N</b>

<b>À</b>

<b>Á</b>

<b>Ậ</b>

<b>Ứ</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>C TI N T I T NG KH I NGH A</b>

<b>Ế</b>

<b>Ớ</b>

<b>Ổ</b>

<b>Ở</b>

<b>Ĩ</b>


<b>TH NGT M N M 1945</b>

<b>Á</b>

<b>Á</b>

<b>Ă</b>



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i>Tại sao Nhật đảo chính Pháp? </i>
<b>(Th¶o ln nhãm)</b>


<i>Nhật đảo chính Pháp như thế nào? Kết</i>
<i>quả ra sao ?</i>


<i>Em có nhận xét gì v hnh ng ca quõn</i>
<i>Nht?</i>


GV.Phân tích bản chất của Nhật.



<i><b>Hot động 2.</b></i>


<i>Khi Nhật đảo chính Pháp, Đảng ta đã có</i>
<i>chủ trương ntn để thúc đảy cách mạng ptriển?</i>


<i>Tại sao Đảng ta quyết định phát động cao</i>
<i>kháng Nhật cứu nước?</i>


<i> Cao trào kháng Nhật cứu nước đã diễn ra</i>
<i>như thế nào?</i>


<i> Giữa lúc cao trào kháng Nhật dâng cao,</i>
<i>Đảng đã có chủ trương gì? Tác dụng chủ trương</i>
<i>đó?</i>


<i><b>1. Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945)</b></i>


<i>* Hoàn cảnh</i>
<i>- </i>Thế giới:


+ Đầu 1945, CTTG 2 → giai đoạn kết thúc,
Pháp được giải phóng


+ Nhật khốn đốn ở Thái Bình Dương


- Ở Đơng Dương Pháp ráo riết hoạt động →
âm mưu giành lại địa vị thống trị


<i>→ Nhật đảo chính Pháp →độc chiếm Đơng</i>


<i>Dương</i>


<i>* Diễn biến</i>


- Đêm 9/3/1945, Nhật đảo chính Pháp trên
tồn Đơng Dương


- Pháp chống cự yếu ớt → đầu hàng


- Sau khi độc chiếm Đông Dương, Nhật tăng
cường chính sách áp bức, bóc lột


<i>→ Nguyên nhân bùng nổ cao trào kháng</i>
<i>Nhật cứu nước</i>


<i><b>2. Tiến tới tổng khởi nghĩa tháng Tám năm</b></i>
<i><b>1945</b></i>


<i>* Chủ trương của Đảng:</i>


- Ngày 9/3/1945, Hội nghị mở rộng của Đảng
+ Ra Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành
động của chúng ta”:


+ Xác định kè thù chính: FX Nhật


- Phát động cao trào “Kháng Nhật cứu nước”
<i>* Diễn biến cao trào kháng Nhật</i>


- Giữa tháng 3/1945,khởi nghĩa từng phần ở


nhiều địa phương


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

GV. Hướng dẫn h/s khai thác H.38 (SGK trang
91)


<i>Em có nhận xét gì về cao trào kháng Nhật</i>
<i>cứu nước trước ngày tổng khởi nghĩa?</i>


(sôi nổi, quyết liệt, làm tê liệt bộ máy chính
quyền bù nhìn, tạo nên khí thế sẵn sng khi
ngha trong c nc)


GV phân tích hình ảnh nhân dân phá kho thóc
Nhật,liên hệ,kết luận.


+ nthụn thnh thị, Việt Minh diệt bọn tay
sai Việt gian


- Ngày 15/4/1945, Hội nghị quân sự Bắc Kỳ
(Hiệp Hòa):


+ Thống nhất llượng vũ trang → VNGPQ
+ Lập ủy ban quân sự Bắc Kỳ


- Ngày 4/6/1945, khu giải phóng Việt Bắc ra
đời


- Phong trào “Phá kho thóc, giải quyết nạn
đói”



<i>→ Tạo khí thế sục sôi, chuẩn bị cho Tổng</i>
<i>khởi nghĩa trong cả nước</i>


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


<i>1.</i> <i>Mặt trận Việt Minh ra đời đã có t động như thế nào đến cao trào kháng Nhật cứu</i>
<i>nước?</i>


<i>2. Cao trào kháng Nhật đã chuẩn bị những gì cho cách mạng tháng Tám năm 1945?</i>


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn Bài. 23. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 …. nước VNDC cộng hòa


Ngày soạn:1/2/2010


<b>Tiết 28</b>


<b>BÀI 23. TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG TÁM 1945 VÀ SỰ THÀNH LẬP</b>


<b>NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:


- Nhật đầu hàng Đồng minh tạo ra thời cơ hết sức thuận lợi cho ta knghĩa giành chính
quyền.



- Chủ trương của Đảng, diễn biến chính Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và sự thành
lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà


- Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945


<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục lịng kính u Đảng và lãnh tụ, niềm tin vào thắng lợi của cách
mạng, niềm tự hào dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Ảnh: Cuộc mít tinh tại Nhà hát lớn Hà Nội (19/8/1945)
Hồ Chí Minh đọc tun ngơn độc lập (2/9/1945)
Bản đồ: Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Trình bày diễn biến, ý nghĩa của cao trào kháng Nhật cứu nước?

III. Dạy học bài mới



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i>Lệnh tổng khởi nghĩa được ban bố trong</i>
<i>hồn cảnh nào?</i>


<i>Em có nhận xét gì về thời cơ của cách</i>
<i>mạng tháng Tám năm 1945?</i>



GV. Chớp thời cơ, Đảng đã kịp thời phát động
lệnh Tổng khởi nghĩa giành chính quyền


<i>Lệnh Tổng khởi nghĩa được ban bố ntn?</i>
<i>Sau khi Lệnh Tổng knghĩa được ban bố</i>
<i>Đảng đã lgì để t tới Tổng knghĩa giành cquyền?</i>


<i>Thực hiện lệnh của Uỷ ban khởi nghĩa,</i>
<i>quân giải phóng đã làm gì?</i>


<i><b>I.Lệnh tổng khởi nghĩa được ban bố</b></i>


<i>* Hồn cảnh:</i>


- Thế giới: CNFX bị tiêu diệt, 15/8/ 1945 Nhật
đầu hàng Đồng minh


- Trong nước:


+ FX Nhật cùng tay sai hoang mang cực độ
+ Khơng khí cách mạng sục sơi


 Tạo đk tlợi để giành chính quyền


<i>* Lệnh khởi nghĩa được ban bố </i>


- Ngày 14 - 15/8/1945, Hội nghị toàn quốc ở
Tân Trào:


+ Phát động Tổng khởi nghĩa


+Lập Uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc


- Ngày 16/8/, Quốc dân Đại hội ở Tân Trào:
+ Tán thành lệnh Tổng khởi nghĩa


+ Thông qua 10 chính sách của Việt Minh.
+ Lập Uỷ ban dân tộc giải phóng


- Chiều 16/8/1945 quân giải phóng → Thái
Nguyên → Hà Nội


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


GV. Thụng bỏo 14/8 đến 18/8 nhiều địa phương
đó giành chớnh quyền,nhấn mạnh thời cơ đến tuy
cha có chỉ thị nhng nhân dân nắm bắt cơ hội để
giành chính quyền.


HS. Đọc tư liệu: “Ở Hà Nội…tận gốc rễ” (SGK
trang 92, 93)


<i>Em có nhận xét gì khơng khí cách mạng</i>
<i>ở Hà Nội trước khởi nghĩa?</i>


<i>Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội</i>
<i>đã diễn ra như thế nào?</i>




GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 39 (trang 93)


<i>Cuộc khởi nghĩa ở Hà Nội thắng lợi có</i>
<i>có ý nghĩa như thế nào? </i>


<i><b>II. Giành chính quyền ở Hà Nội</b></i>


- Đầu tháng 8, khơng khí cách mạng sục sơi
khắp Hà Nội


- Ngày 19/8/1945, mít tinh của quần chúng ở
Nhà hát lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


HS. Xác định các tỉnh đã giành chính quyền
trước 19/8/1945


GV. Sử dụng LĐ tường thuật khởi nghĩa giành
chính quyền trong cả nước


<i>Em có nhận xét gì về cuộc Tổng khởi</i>
<i>nghĩa giành chính quyền trong cả nước?</i>


(Khởi nghĩa thành cơng nhanh chóng (15 ngày),
tồn dân xuống đường, llượng c trị,vũ trang)
GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 40 (SGK 94)


<i><b>III. Giành chính quyền trong cả nước</b></i>


- Ngày 14 đến 18/8, Hdương, BGiang, HTĩnh,
QNam giành chính quyền



- Ngày 23/8, Huế khởi nghĩa thắng lợi
- Ngày 25/8, Sài Gịn giành chính quyền
- Ngày 28/8, cách mạng t cơng trong cả nước
- Ngày 2/9/1945, HCT đọc tuyên ngôn độc
lập→ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà


<i><b> Hoạt động 4.</b></i>


HS. Thảo luận:


<i> Ý nghĩa l sử của cách mạng tháng Tám?</i>
<i>Tại sao cách mạng tháng Tám thành</i>
<i>cơng nhanh chóng và ít đổ máu?</i>


GV. Phân tích dẫn chứng nguyên nhân thắng lợi
của CM tháng Tám


<i><b>IV. Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thành</b></i>
<i><b>công của cách mạng tháng Tám</b></i>


<i>1. Ý nghĩa lịch sử</i>


- Đập tan ách thống trị:Pháp, Nhật, phong kiến
- Đưa Việt Nam trở thành quốc gia độc lập
- Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới
<i>2. Nguyên nhân thắng lợi</i>


- Truyền thống đấu tranh của dân tộc
- Sự lãnh đạo kịp thời sáng suốt của Đảng


- Nhờ đkiện quốc tế thuận lợi, sự ủng hộ lực
lượng tiến bộ thế giới


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng cộng sản Đông Dương và Chủ tịch Hồ Chí Minh trong
cách mạng tháng Tám thể hiện ở những điểm nào?


Lập niên biểu những skiện chính trong diễn biến CM tháng Tám 1945


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn Bài. 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền …(1945-1946)
Ngày soạn: 7/2/2010


<b>Tiết 29 </b>

<b>BÀI 24.</b>



<b> CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ VÀ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ</b>


<b>NHÂN DÂN (1945-1946)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Giúp học sinh hiểu:


- Thuận lợi và khó khăn của nước VNDCCH sau cách mạng tháng Tám 1945


- Dưới sự lãnh đạo của Đảng và Hồ Chủ Tịch chúng ta đã phát huy thắng lợi, khắc phục
khó khăn giữ vững và củng cố chính quyền nhân dân



<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục lòng yêu nước, tinh thần c mạng, niềm tin vào sự lãnh đạo của
Đảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Các tranh ảnh về giai đoạn lịch sử 1945-1946,tranh bầu cử Quốc Hơi
.<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945?


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b> Hoạt động 1.</b></i>


HS. Nhắc lại ý nghĩa lịch sử của cách amngj tháng
Tám 1945


<i>Những thuận lợi của nước VNDCCH sau</i>
<i>cách mạng tháng Tám?</i>


GV. Thuận lợi tuy lớn nhưng khó khăn chồng chất
→ đặt nước VNDCCH vào tình thế “ngàn cân treo
sợi tóc”


<i>Tại sao nói nước VNDCCH ngay sau khi t</i>
<i>lập đã ở vào tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”</i>


GV. Phân tích khó khăn và tác hại của 3 vấn nạn


lớn: nạn đói, nạn dốt, nạn ngoại xâm. Khẳng định
vấn nạn lớn nhất đe doạ nền độc lập dân tộc đó là
nạn ngoại xâm


<i><b>I.Tình hình nước ta sau cách mạng tháng</b></i>
<i><b>Tám</b></i>


<i>* Thuận lợi:</i>


- Đất nước độc lập, nhân dân tự do
- Chính quyền mới được xây dựng
<i>* Khó khăn:</i>


- Ngoại xâm, nội phản:


+ Vĩ tuyến 16 → Bắc: 20v q Tưởng,tay sai
+ Vĩ tuyến 16 → Nam: q Anh, Pháp,tay sai
+ 6 vạn quân Nhật chờ giải giáp


- Kinh tế, tài chính:


+ Hạn hán, lũ lụt, s/x đình đốn → nạn đói
+ Tài chính trống rỗng


- Văn hoá – xã hội:nạn mù chữ và tệ nạn xã
hội tràn lan


- Chính quyền non trẻ, chưa được củng cố


<i> Đặt nước Việt Nam Dân chủ Cộng hồ</i>



<i>đứng trước tình thế hiểm nghèo</i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>Để xây dựng chế độ mới Đảng và Chính phủ</i>
<i>đã làm gì?</i>


<i>Cuộc tổng tuyển cử thu được k quả ntn?</i>
GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 41 (SGK 97)


<i>Thắng lợi của Tổng tuyển cơ và bầu cử</i>
<i>HĐND các cấp có ý nghĩa ntn?</i>


<i>Để mở rộng khối đồn kết dân tộc, Đảng và</i>
<i>Chính phủ đã làm gì?</i>


<i><b>II. Bước đầu xây dựng chế độ mới</b></i>


- N 8/9/1945, công bố Lệnh Tổng tuyển cử
- Ngày 6/1/1946, hơn 90% cử tri cả nước đi
bầu Quốc hội


- Ngày 2/3/1946 Chính phủ Liên hiệp kháng
chiến được thông qua


- Trung Bộ, Bắc Bộ tiến hành bầu cử Hội
đồng nhân dân.


<i> Củng cố kiện tồn bộ máy chính quyền</i>



- Ngày 29/5/1946, Hội Liên Việt được tlập


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Để giải quyết nạn đói, Đảng và Chính phủ</i>


<i><b>III. Diệt giặc đói, giặc dốt và giải quyết</b></i>
<i><b>khó khăn về tài chính</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>đã có những biện pháp gì?</i>


GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 42 (SGK 98)
<i>Nêu những biện pháp của Đảng và Chính</i>
<i>phủ trong việc diệt giặc dốt?</i>


GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 43 (SGK 99)
<i>Để giải quyết khó khăn về tài chính, Chính</i>
<i>phủ đã làm gì?</i>


GV. Kể những câu chuyện về sự ủng hộ của nhân
dân đối với các chủ trương của đảng và Chính phủ


- Lập hũ gạo cứu đói, tổ chức ngày đồng
tâm


- Đẩy mạnh tăng gia sản xuất, tiết kiệm.
→ Nạn đói cơ bản được đầy lùi


* <i>Diệt giặc dốt:</i>



- Ngày 8/9/1945, lập Nha bình dân học vụ
- Kêu gọi tồn dân tham gia xố nạn mũ chữ
<i>* Giải quyết khó khăn về tài chính</i>


- Phát động “Tuần lễ vàng”, xây dựng “Quỹ
độc lập” → kêu gọi đóng góp của ndân
- Ngày 31/1/1946, thơng qua sắc lệnh phát
hành tiền Việt Nam.


- Ngày 23/11/1946, lưu hành tiền Việt Nam
trong cả nước.


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Nêu những biện pháp cảu đảng và chính phủ trong việc giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó
khăn về tài chính? Tác dụng của những biện pháp đó?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn Bài. 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền …(1945-1946)
+ Sưu tầm những câu chuyện lịch sử về thời kỳ này


Ngày soạn: 21/2/2010


<b>Tiết 30 </b>

<b>BÀI 24.</b>



<b>CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ VÀ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN</b>



<b>DÂN (1945-1946) </b>

<b>(tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:


Những giải pháp tình thế của Đảng và chính phủ đã đưa nước ta vượt qua những khó khăn
về ngoại xâm, nội phản


<i>2.Tư tưởng: </i>Giáo dục lòng yêu nước, tinh thần c/mạng, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng
<i>3.Kỹ năng: </i>Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá vấn đề lịch sử


<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Các tranh ảnh về giai đoạn lịch sử 1945-1946,kênh hình SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Nêu những biện pháp cuả Đảng và Chính phủ trong việc giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó
khăn về tài chính? Tác dụng của những biện pháp đó?


III. Dạy học bài mới



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


HS theo dõi mục IV.


<i>Được sự giúp đỡ của qAnh, qPháp đã làm gì?</i>
<i>Em có nhận xét gì về tinh thần chiến đấu của</i>
<i>quân và dân Sài Gòn - Chợ Lớn?</i>



<i>Đảng và Chính phủ có thái độ như thế nào</i>
<i>trước hành động xâm lược của qn Pháp?Vì sao?</i>
HS .Hoạt động cá nhân,nhóm.


GV. Giới thiệu H. 44,phân tích,bổ sung,liên hệ.KL.


<i><b>IV. Nhân dân Nam Bộ kháng chiến</b></i>
<i><b>chống thực dân pháp trở lại xâm lược</b></i>


- Đêm 22 rạng 23/9/1945, Pháp → Nam
Bộ, mở đầu cuộc xâm lược trở lại


- Quân dân Sài Gòn anh dũng đánh trả →
cản bước tiến của quân Pháp


- Đảng phát động phong trào ủng hộ Nam
Bộ kháng chiến


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


HS Theo dõi mục V.


<i>Em có nhận xét gì về âm mưu và hành động</i>
<i>chống phá cách mạng của quân Tưởng?</i>


<i>Đứng trước âm mưu và hành động chống phá</i>
<i>của kẻ thù, Đảng, Chính phủ có chủ trương gì? Vì</i>
<i>sao?</i>



<i>Nêu rõ những biện pháp đối phó của ta với</i>
<i>quân Tưởng và tay sai?</i>


<i>Em có nhận xét gì về các bpháp đphó của Đảng?</i>
HS Hoạt động cá nhân,nhóm


GV Bổ sung,phân tích,KL


<i><b>V. Đấu tranh chống quân Tưởng và bọn</b></i>
<i><b>phản động cách mạng</b></i>


<i>* Âm mưu cuả quân Tưởng và tay sai</i>
- Quân Tưởng sử dụng tay sai phá ta từ bên
trong


- Bọn tay sai → phá hoại trị an, gây sức ép
về chính trị


<i>* Chủ trương, biện pháp đối phó của ta</i>
- Hồ hỗn,nhân nhượng với qn Tưởng
và tay sai có ngun tắc,vừa cứng rắn,vừa
mềm dẻo.


<i> Hạn chế các hoạt động chống phá của</i>


<i>quân Tưởng và tay sai</i>


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


HS Theo dõi mục VI.



<i>Tại sao quân Pháp và quân Tưởng lại ký với</i>
<i>nhau Hiệp ước Hoa – Pháp?</i>


<i>Hiệp ước Hoa –Pháp đã đặt ta đứng trước tình</i>
<i>thế như thế nào?</i>


<i>Đảng và Chính phủ đã thực hiện sách lược gì</i>
<i>trước tình thế do Hiệp ước Hoa – Pháp đặt ra?Vì sao?</i>


<i>Nội dung của chủ yếu của Hiệp định sơ bộ?</i>
<i>Ý nghĩa của Hiệp đinh Sơ bộ? </i>


<i><b>VI. Hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và Tạm</b></i>
<i><b>ước Việt - Pháp (14/9/1946)</b></i>


<i><b>1. Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946)</b></i>


<i>* Hoàn cảnh:</i>


- Ngày 28/2/1946, Pháp - Tưởng ký Hiệp
ước Hoa - Pháp


<i> Ngày 6/3/1946, ta ký với Pháp Hiệp</i>


<i>định Sơ bộ</i>


<i>* Nội dung: ( SGK)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>Vì sao ta ký với Pháp Tạm ước Việt-Pháp ngày</i>


<i>14/9/1946?</i>


HS Thảo luạn nhóm,cá nhân.


GV Bổ sung,nhận xét ,phân tích,mở rộng,sử dụng tư
liệu,liên hệ,KL.


<i>có thêm thời gian chuẩn bị kháng chiến</i>


<i><b>2. Tạm ước Việt – Pháp (14/9/1946)</b></i>


- TDP vi phạm Hiệp đinh Sơ bộ, quan hệ
Việt Pháp căng thẳng → nguy cơ chiến
tranh


- Ngày 14/9/1946, ta ký với Pháp Tạm ước
Việt – Pháp → nhượng thêm 1 số quyền
lợi kinh tế, văn hoá


<i> thời gian hồ hỗn,chuẩn bị kháng</i>


<i>chiến lâu dài</i>


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Trước và sau Hiệp định Sơ bộ, chủ trương và biện pháp đối phó của Đảng và Chính phủ đối với
quân Tưởng và quân Pháp có gì khác nhau?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>Học bài cũ, đọc soạn Bài 25.



Ngày soạn: 22/2/2010

<b>Chương V. VIỆT NAM TỪ CUỐI NĂM 1946 ĐẾN NĂM 1954</b>



<b>Tiết 31 BÀI 25.</b>


<b> NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN</b>
<b>PHÁP (1946-1950)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:


- Hoàn cảnh lịch sử dẫn tới bùng nổ cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
Nội dung của đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng và Hồ Chủ Tịch


- Những thắng lợi mở đầu có ý nghĩa chiến lược của quân và dân ta trên các mặt trận.
<i>2. Tư tưởng:</i> Bồi dưỡng lòng yêu nước, tinh thần cách mạng cho học sinh,niềm tin vào sự
lãnh đạo của Đảng.


<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chiến dịch, các trận đánh.


<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Nội dung lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
Tranh ảnh liên quan bài học,tư liệu tham khảo.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

III.Dạy học bài mới



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i> Sau khi đã kí Hiệp định sơ bộ và Tạm ước,</i>
<i>Pháp có những hành động gì?</i>


<i> Em có nhận xét gì về âm mưu và hành động</i>
<i>của Pháp?</i>


GV. Hành động trắng trợn, ngoan cố của TD Pháp
→ đe doạ nghiêm trọng độc lập chủ quyền dân tộc
<i>Trước tình hình đó Trung ương Đảng, Chính</i>
<i>phủ đã có hành dộng gì?</i>


HS. Đọc đoạn trích Lời kêu gọi (SGK trang 104)
<i>Nêu nội dung Lời kêu gọi toàn quốc kháng</i>
<i>chiến của HCT?</i>


GV. Hưởng ứng lời kêu gọi, nhân dân đã đứng lên
k/c. 8 giờ tối CN nhà máy điện Yên Phụ tắt điện báo
hiệu cuộc kháng chiến bắt đầu ở Hà Nội


HS Hoạt động cá nhân.


GV Phân tích,bổ sung,tường thuật,sử dụng tư liệu về
các sự kiện có liên quan,KL.


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



<i>Đường lối kháng chiến được thể hiện trong</i>
<i>các văn kiện nào?</i>


<i>Nêu tinh chất, mục đích, nội dung, phương</i>
<i>châm của cuộc kháng chiến chống Pháp?</i>


<i>Tại sao nói cuộc kháng chiến chống Pháp là</i>
<i>chính nghĩa và có tính chất nhân dân</i>?


<i>Đường lối kháng chiến của ta có tác dụng gì?</i>
HS Hoạt động nhóm,thảo luận.


GV Phân tích,giải nghĩa,nhấn mạnh,bổ sung,nhận
xét,KL.


<i><b>I. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống</b></i>
<i><b>thực dân Pháp xâm lược bùng nổ</b></i>
<i><b>(19/12/1946)</b></i>


<i><b>1. Kháng chiến toàn quốc chống thực</b></i>
<i><b>dân Pháp xâm lược bùng nổ</b></i>


<i>* Hồn cảnh:</i>


- Pháp khiêu khích, gây xung đột → chiến
tranh tấn cơng ta trong Nam ngồi Bắc.
+ Đầu 12/1946, gây xung đột vũ trang ở
Hà Nội


+ Ngày 18/12/1946, gửi tối hậu thư buộc ta


đầu hàng


<i> Đe doạ nghiêm trọng độc lập chủ quyền</i>


<i>dân tộc</i>


<i>* Chủ trương của đảng, Chính phủ</i>


- Ngày 18-19/12/1946, BTVTƯ Đảng họp
quyết định phát động toàn quốc k chiến
- Ngày 19/12/1946, HCM ra lời kêu gọi
“toàn quốc kháng chiến


- Đêm 19/12/1946, tiếng súng kháng chiến
bắt đầu


<i><b>2. Đường lối kháng chiến chống thực dân</b></i>
<i><b>Pháp của ta</b></i>


<i>* Văn kiện thể hiện:</i>


- Lời kêu gọi “toàn quốc kháng chiến”
- Chỉ thị :”Toàn dân kháng chiến”
- Tác phẩm:“K/c nhất định thắng lợi”
<i>* Nội dung đường lối kháng chiến:</i>


Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh
sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
* <i>Tính chất:</i>



Tính chính nghĩa và nhân dân.


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i> Cuộc chiến đấu ở Hà Nội cuối 1946 đầu</i>
<i>1947 diễn ra như thế nào?</i>


<i><b>II. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía Bắc</b></i>
<i><b>vĩ tuyến 16</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

GV. Kể chuyện về các chiến sĩ cảm tử ôm bom ba
càng → bức tượng đài ở Hà Nội. Giáo dục h/s ý thức
giữ gìn bảo vệ di tích lịch sử, cách mạng


<i> Tại sao Trung đồn thủ đơ rút khỏi Hà Nội?</i>
<i>Theo em cuộc chiến đấu giam chân địch trong</i>
<i>các thành phố có ý nghĩa như thế nào?</i>


HS Hoạt động cá nhân,
GV Phân tích,bổ sung,KL.


<i><b>Hoạt động 4.</b></i>


<i>Cuộc k/c chống TD Pháp của nhân dân ta đã</i>
<i>được chuẩn bị như thế nào?</i>


GV. Giải thích: “tiêu thổ kháng chiến”


<i> Việc xây dựng lực lượng được tiến hành như</i>
<i>thế nào?</i>



<i>Em có nhận xét gì về sự chuẩn bị của Đảng</i>
<i>cho kháng chiến?Tác dụng của việc chuẩn bị?</i>


+ Cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt nhiều nơi
+ Ngày 17/02/1947, Trung đồn thủ đơ rút
khỏi Hà Nội


+ Kết quả: diệt hàng ngàn địch, giam chân
địch trong thành phố


<i>* Tại các đô thị khác:</i>


Ta chủ động tiến công, giam chân địch

 Tạo thế trận chiến tranh ndân, thời


gian chuẩn bị kháng chiến lâu dài



<i><b>III. Tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến</b></i>
<i><b>đấu lâu dài</b></i>


- Cuối 11/1946, ta tổ chức di chuyển máy
móc, thiết bị → nơi an toàn


- Tiến hành “tiêu thổ kháng chiến”
- Xây dựng lực lượng về mọi mặt


+ Chính trị: Chia nước ta thành 12 khu
hành chính và quân sự.


+ Quân sự: Xây dựng 3 thứ quân



+ Kinh tế: đẩy mạnh sản xuất, lập Nha tiếp
tế


+ Giáo dục: Duy trì, phát triển phong trào
Bình dân học vụ


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


- Cuộc k/c toàn quốc chống TD Pháp bùng nổ như thế nào?


- Phân tích nội dung cơ bản của đường lối cháng chiến chống Pháp của Đảng?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>


+ Học bài cũ , Đọc Bài 25, Sưu tầm những câu chuyện lịch sử về thời kỳ này.


Ngày soạn: 28/2/2010


<b>Tiết 32 </b>

<b>BÀI 25.</b>



NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC


DÂN PHÁP (1946-1950)

(tiếp)


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Bồi dưỡng lòng yêu nước, tinh thần cách mạng,niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và Bác
Hồ



<i>3. Kỹ năng:</i> Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chiến dịch, các trận đánh,tư duy


<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


LĐ: Chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947
Tư liệu tham khảo.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


- Phân tích nội dung cơ bản của đường lối cháng chiến chống Pháp của Đảng?

III.Dạy học bài mới



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


HS Theo dõi mục 1
GV.Dẫn bài.


<i>TD Pháp tấn công Việt Bắc nhằm âm mưu và</i>
<i>mục đích gì?</i>


<i>Để thực hiện âm mưu đó, TD Pháp đã làm gì?</i>
GV. Sử dụng LĐ, trình bày diễn biến cuộc tấn cơng
Việt Bắc của Pháp


HS. Xác định hướng tiến cơng của qn Pháp


<i>Em có nhận xét gì về các hướng tấn cơng của</i>


<i>qn Pháp?</i>


HS Hoạt động cá nhân,nhóm cặp đơi.


GV Sử dụng lược đồ hướng dẫn HS quan sát tường
thuật diễn biếncủa chiến dịch VB về hướng tấn cơng
của TDP.Đồng thời phân tích,bổ sung,KL.


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


HS Theo dõi mục 2.


GV. TƯ Đảng ra chỉ thị phải phá tan cuộc tấn công
thu đông của Pháp,kể chuyện bắn rơi mbay địch,lấy
được bản kế hoạch của địch.


<i>Quân dân ta đã chiến đấu như thế nào để bảo</i>
<i>vệ căn cứ địa Việt Bắc?</i>


GV. Sử dụng LĐ lược thuật diễn biến


<i>Chiến dịch Việt Bắc, ta đã thu được kết quả</i>
<i>như thế nào?</i>


GV. Giới thiệu về các địa điểm diễn ra trận đánh,
giáo dục h/s ý thức bảo vệ di tích lịch sử cách mạng


<i> Ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc?</i>


<i><b>IV. Chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông</b></i>


<i><b>năm 1947</b></i>


<i><b>1.Thực dân Pháp tiến công căn cứ địa</b></i>
<i><b>kháng chiến Việt Bắc</b></i>


- T3/1947,Bôlaec → Cao uỷ Đông Dương
→ mở cuộc tấn công Việt Bắc nhằm:
*<i><b>Âm mưu</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>đánh nhanh,thắng nhanh.
*<i><b>Mục đích</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


<i>+ Phá căn cứ, cơ quan đầu não k/c.</i>
<i>+ Tiêu diệt bộ đội chủ lực.</i>


<i>+ Khoá chặt biên giới Việt Trung → cô</i>
<i>lập Việt Bắc</i>


*<i><b> Thực hiện:</b></i>


<i>+Huy động 12000 quân,chia làm 3 cánh.</i>
<i>+7/10/1947,TDP tấn công lên VBắc.</i>


<i> Tạo thành 2 gọng kìm bao vây V Bắc</i>


<i><b>2. Quân dân ta chiến đấu bảo vệ căn cứ</b></i>
<i><b>địa Việt Bắc</b></i>


<i>* Diễn biến:</i>


Từ ngày 7/10/1947-19/12/1947:



- Ta chủ động bao vây, chia cắt, cơ lập
địch, phục kích đèo Bơng Lau, chặn địch
ở Đoan Hùng, Khe Lau.


<i>* Kết quả:</i>


- Sau 75 ngày đêm, ta tiêu diệt 6000 tên
địch,bắn rơi 16 mbay,bắn chìm 11 tàu
chiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

HS.Quan sát,hoạt động cá nhân.
GV.Phân tích,KL.


-Cơ quan đầu não được bảo toàn,bộ đội
chủ lực trưởng thành.


-Bước đầu làm phá sản kế hoạch "đánh
nhanh,thắng nhanh"của Pháp,buộc P
chuyển sang đánh lâu dài.


-Quân dân phấn khởi,hăng hái chiến đấu.


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Sau thất bại ở Việt Bắc Pháp có âm mưu gì?</i>
<i>Em có nhận xét gì về âm mưu đó?</i>


<i>Để đối phó với âm mưu mới của Pháp, ta có</i>
<i>chủ trương gì?</i>



<i>Cuộc kháng chiến tồn dân, tồn diện được</i>
<i>đẩy mạnh như thế nào?</i>


GV. Giảng về sự kiện các nước đặt quan hệ ngoại
giao với Việt Nam và ý nghĩa của sự kiện đó đói với
cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược


GV.Kết bài.


<i><b>V. Đẩy mạnh kháng chiến toàn dân,</b></i>
<i><b>toàn diện</b></i>


* Pháp thực hiện âm mưu: “dùng người
Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh
nuôi chiến tranh”


* Ta thực hiện phương châm “đánh lâu
dài”, đẩy mạnh kchiến toàn dân, toàn diện
- Quân sự: thực hiện vũ trang tồn dân,
phát triển c tranh du kích.


- Chính trị, ngoại giao:


+ Nam Bộ: tổ chức bầu cử HĐND các
cấp (1948)


+ T 6/1949 thống nhất Việt Minh và Liên
Việt ở cơ sở


+ Năm 1950, các nước XHCN đặt quan hệ


ngoại giao với ta


- Kinh tế: xdựng phát triển kinh tế, phá
hoại kinh tế địch


- Giáo dục: Tháng 7/1950, chủ trương cải
cách giáo dục phổ thơng


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


1. Trình bày diễn biến chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947 bằng lược đồ?
2. Cuộc kháng chiến toàn dân, toàn diện được đẩy mạnh như thế nào?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn Bài 26 . Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến…(1950 -1953)


Ngày soạn: 1/3/2010


<b>Tiết 33 </b>

<b>BÀI 26.</b>



<b>BƯỚC PHÁT TRIỂN MỚI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG</b>


<b>THỰC DÂN PHÁP (1950-1953)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

-Tình hình ta- địch sau Chiến dịch Biên Giới 1950.


-Sự can thiệp của ĐQ Mĩ và âm mưu mới của P-M.


<i>2. Tư tưởng:</i> Bồi dưỡng lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết dân tộc, niềm tin vào sự lãnh
đạo của đảng và HCT.


<i>3. Kỹ năng:</i> Phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử, sử dụng lược đồ


<b>B. Phương tiện dạy - học:</b>


LĐ: Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950
Tư liệu tham khảo.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Trình bày diễn biến chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947 bằng lược đồ?

III. Dạy học bài mới





<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


HS Theo dõi mục 1.


<i>Tình hình thế giới và Đơng Dương sau chiến</i>
<i>dịch Việt Bắc có gì thuận lợi cho cách mạng?</i>


<i> Tại sao Mĩ lại can thiệp sâu vào chiến tranh</i>


<i>Đông Dương?</i>


HS Hoạt động cá nhân.
GV Phân tích,KL.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


HS Theo dõi mục 2.


<i>Bước vào thu – đông 1950, âm mưu của </i>
<i>Pháp-Mĩ ở Đông Dương như thế nào? </i>


GV. Sử dụng LĐ phân tích rõ âm mưu của Pháp
<i>Để thực hiện âm mưu đó, TD Pháp đã làm gì?</i>
<i> Trước âm mưu của Pháp, Đảng đã có chủ</i>
<i>trương như thế nào?Tại sao?</i>


HS. Quan sát H. 46 (SGK T.110)


<i> Chiến dịch biên giới đã diễn ra như thế nào?</i>
<i>Tại sao ta chọn Đông Khê làm điểm mở màn chiến</i>
<i>dịch?</i>


GV.Sử dụng LĐ, tường thuật diễn biến chiến dịch.
Khắc hoạ hình ảnh Bác Hồ ra mặt trận trực tiếp chỉ huy
chiến dịch và hình ảnh một số chiến sĩ cm: La Văn Cầu
– Đông Khê


<i>Chiến dịch biên giới ta thu được kết quả gì?</i>
<i>Ý nghĩa của những thắng lợi trong thu đông</i>


<i>1950?</i>


<i> So sánh điểm khác nhau cơ bản về thế,lực</i>
<i>lượng,vũ khí...của ta trong hai Chiến dịch VB và BG?</i>
HS Hoạt động cá nhân,thảo luận,quan sát.


GV Bổ sung,nhấn mạnh,nhận xét,KL,chuyển ý.


<i><b>I. Chiến dịch Biên giới thu - đơng 1950</b></i>
<i><b>1. Hồn cảnh lịch sử mới</b></i>


- Cách mạng Trung Quốc thắng lợi →
thuận lợi cho cách mạng


- Ở Đông Dương:


+ Pháp liên tiếp thất bại → lệ thuộc Mĩ
+ Mĩ can thiệp sâu vào chiến tranh Đông
Dương


<i><b>2. Quân ta tiến công địch ở biên giới</b></i>
<i><b>phía Bắc</b></i>


<i>* Âm mưu của Pháp:</i>


- Thực hiện kế hoạch Rơ-ve nhằm:
+ Khoá cửa biên giới Việt – Trung
+ Cô lập căn cứ địa Việt Bắc
- Biện pháp thực hiện:



+ Tăng cường hệ thống phòng ngự trên
đường 4


+ Thiết lập hành lang Đông - Tây
+ Chuẩn bị tấn công Việt Bắc lần 2
<i>* Chủ trương của ta:</i>


T6 – 1950, TƯ Đảng quyết định mở
chiến dịch Biên giới


<i>* Diễn biến:</i>


- Ngày 16/9/1950, ta đánh vào cứ điểm
Đông Khê mở màn chiến dịch.


- Pháp: ở Cao Bằng rút theo Đường 4,
từ Thất Khê → Đông Khê → về xuôi
- 22/10/1950, Pháp rút khỏi Đường 4
<i>* Kết quả:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Chọc thủng.Hàng lang Đông Tây


<i> Kế hoạch Rơ-ve phá sản,thế và lực</i>


<i>giữa ta-địch có sự thay đổi.</i>


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


HS Theo dõi mục II.



<i> Sau khi thất bại ở Biên giới, Pháp – Mĩ có âm</i>
<i>mưu gì để đảy mạnh chiến xâm lược ĐD?</i>


<i> Để thực hiện âm mưu đó Pháp, Mĩ đã làm gì</i>
<i>Em có nhận xét gì về sự cấu kết giữa Pháp – Mĩ?</i>
HS Hoạt động cá nhân.


GV Bổ sung,giới thiệu thêm về nhân vật Đờ Lát-đờ
Tát-xi-nhi,KL.


<i><b>II. Âm mưu đẩy mạnh chiến tranh xâm</b></i>
<i><b>lược Đông Dương của thực dân Pháp</b></i>


- Pháp âm mưu giành lại quyền chủ động
chiến lược


- Mĩ tăng v trợ → Pháp đẩy mạnh ctranh
- Tháng 12/1950, đề ra kế hoạch Đờ
Lát-đờ Tát-xi-nhi.


<i><b>Hoạt động 4.</b></i>


HS Theo dõi mục III.


<i>Để đẩy mạnh kháng chiến đến thắng lợi Đảng</i>
<i>ta đã làm gì?</i>


GV.Giới thiệu H. 48 (SGk trang 113)


<i>Nêu những nội dung cơ bản của Đại hội?</i>



<i> Theo 2 bản báo cáo, nhiệm vụ trước mắt chủ</i>
<i>yếu của cm VN lúc này là gì?</i>


<i>Đại hội đại biểu tồn quốc lần 2 của Đảng có ý</i>
<i>nghĩa như thế nào?</i>


HS Hoạt động cá nhân.
GV Phân tích,KL.


<i><b>III. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ</b></i>
<i><b>II của Đảng (2/1951)</b></i>


- Tháng 2/1951, Đảng họp Đại hội lần 2
ở Chiêm Hố - Tun Quang.


- Nội dung:


+ Thơng qua báo cáo chính trị,báo cáo
bàn về cách mạng Việt Nam


+ Quyết định đưa Đảng ra công khai, đổi
tên Đảng lao động Việt Nam


+ Bầu BCHTƯ Đảng.


<i> Đánh dấu bước trưởng thành của</i>


<i>Đảng,thúc đẩy cuộc k chiến thắng lợi</i>



<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Âm mưu của thực dân Pháp - Mĩ sau thất bại ở Biên giới?


Tại sao ta mở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950. Diễn biến, kết quả,ý nghĩa của
chiến dịch Biên giới


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i> +Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn tiếp Bài 26 . Bước phát triển mới…1953


Ngày soạn: 7/3/2010


<b>Tiết 34 </b>

<b>BÀI 26.</b>



<b>BƯỚC PHÁT TRIỂN MỞI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG</b>



<b>THỰC DÂN PHÁP (1950-1953) </b>

<b>(tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:


Sau chiến thắng Biên giơi ta tiếp tục đẩy mạnh công tác hậu phương và đấu tranh để giữ
vững quyền chủ động trên chiến trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>3. Kỹ năng:</i> Phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử, sử dụng lược đồ


<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Kênh hình SGK+Tư liệu tham khảo



<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Tại sao ta mở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950?Diễn biến, kết quả,ý nghĩa của
chiến dịch Biên giới ?


III. Dạy học bài mới



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i>Nêu những sự kiện chính trị diễn ra vào</i>
<i>năm 1951, ý nghĩa của các sự kiện đó?</i>


GV.Hướng dẫn học sinh quan sát H 49


<i>Quan sát H.49, em có nhận xét gì về</i>
<i>thành phần tham dự ĐH thống nhất Việt Minh</i>
<i>- Liên Việt?</i>


<i> Sau ĐH toàn quốc lần hậu phương</i>
<i>kháng chiến đã phát triển như thế nào về</i>
<i>KT,VHGD?</i>


HS. Nêu hiểu biết của bản thân về một trong 7
anh hùng chiến sĩ ở ĐH thi đua toàn quốc
T5/1951



<i>Những thành tựu trong xây dựng hậu</i>
<i>phương có ý nghĩa như thế nào với thắng lợi</i>
<i>K/c?</i>


<i>*</i>GV có thể tạo cho HS chia nhóm hoạt động
các lĩnh vực,g/v nhận xét,bổ sung,kết luận.


<i><b>IV. Phát triển hậu phương kháng chiến về mọi</b></i>
<i><b>mặt</b></i>


<i>* Chính trị:</i>


- Ngày 3/3/1951,Mặt trận Liên Việt thành lập
Ngày 11/3/1951. Liên minh nhân dân Việt
-Miên - Lào ra đời.


<i>* Kinh tế:</i>


- Năm 1952,vận động tăng gia sản xuất, thực
hành tiết kiệm


- Năm 1953, giảm tô, cải cách ruộng đất


- Tháng 12/1953, thông qua Luật cải cách r đất
- Từ 4/1953 đến 7/1954 thực hiện 5 đợt cải cách
ruộng đất ở vùng tự do.


<i>* Văn hoá - giáo dục:</i>


- Giáo dục ngày càng phát triển, số người đi học


và h/s các cấp đều tăng


- Ngày 1/5/1952, Đại hội anh hùng chiến sĩ thi
đua toàn quốc –tuyên Quang


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>Sau chiến thắng Biên giới, qn ta tiến</i>
<i>cơng địch ở những đâu? Vì sao?</i>


<i>Pháp tập trung lực lương đánh chiếm</i>
<i>Hồ Bình nhằm mục đích gì?</i>


<i> Ở mặt trận Hồ Bình qn ta đã tiến</i>
<i>đánh địch ra sao?Kết quả chiến dịch?</i>


<i> Ta mở chiến dịch Tây Bắc nhằm mục</i>
<i>đích gì?</i>


GV. Sử dụng LĐ tường thuật chiến dịch Tây


<i><b>V. Giữ vững quyền chủ động đánh địch trên</b></i>
<i><b>chiến trường</b></i>


- Đông - xuân 1950 – 1951, mở 3 chiến dịch ở
trung du và đồng bằng:


+Chiến dịch trung du(THĐ)12/50-1/51
+Chiến dịch đường số 18(HHT)3/51-4/51
+Chiến dịch Hà Nam Ninh(QT)5/51-6/51


- Mở các chiến dịch vùng rừng núi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Bắc


<i>Vì sao ta lại phối hợp mở chiến dịch</i>
<i>Thượng Lào? Kết quả của chiến dịch?</i>


GV. Trình bày chiến dịch Thượng Lào


<i>Thắng lợi trên mặt trận quân sự của ta</i>
<i>trong những năm 1951 – 1953, có ý nghĩa như</i>
<i>thế nào?</i>


*HS Hoạt động cá nhân,nhóm


*GV Phân tích,hướng dẫn quan sát lược đồ
H50,51.Hướng dẫn HS quan sát,so sánh chiến
dịch ở vùng đồng bằng với chiến dịch ở vùng
rừng núi,kết luận.


+ Chiến dịch Tây Bắc (T10/1952 – T12/1952)
→ giải phóng Nghĩa Lộ, Sơn La.


+ Chiến dịch Thượng Lào (T4/1953) → giải
phóng vùng rộng lớn


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Lập bảng niên đại và sự kiện thắng lợi có ý nghĩa chiến lược của quân và dân ta trên các
mặt trận quân sự, chính trị trong kháng chiến chống Pháp từ thu – đông 1950 đến trước đông –


xuân 1953 -1954


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>
+Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn Bài 27. cuộc kháng chiến toàn quốc….(1953 -1954)


Ngày soạn: 8/3/2010


<b>Tiết 35 </b>

<b>BÀI 27</b>

<b>.</b>



<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC</b>


<b>KẾT THÚC (1953-1954)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:


- Âm mưu mới của Pháp, Mĩ trong kế hoạch Na-va


- Chủ trương chiến lược của ta trong chiến cuộc Đông - Xuân 1953-1954, diễn biến chiến
cuộc Đông – Xuân 1953 - 1954 và chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954.


<i>2. Tư tưởng:</i> Bồi dưỡng tinh thần quyết chiến quyết thắng, tinh thần đoàn kết chiến đấu
của nhân dân ta và sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng.


<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ,phân tích, đánh giá


<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Bản đồ chiến cuộc Đông Xuân 1953-1954


Bản đồ chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954
Tư liệu tham khảo+kênh hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Nêu những thắng lợi lớn của ta về chính trị, quân sự (1951-1953)?

III. Dạy học bài mới



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


GV. Sau những thất bại liên tiếp, Pháp đã đề ra, thực
hiện kế hoạch Nava,giới thiẹu về tướng Na-va.


<i> Kế hoạch Na –va được thực hiện nhằm mục đích gì?</i>
<i> Nội dung của kế hoạch Na-va ra sao?</i>


<i>Để thực hiện kế hoạch Na-Va, Pháp đã làm gì?</i>
<i> Em có nxét gì về kế hoạch Na-va của Pháp - Mĩ?</i>
(ngoan cố,nguy hiểm,chủ quan)


HS Hoạt động cá nhân.


GV Bổ sung,phân tích,kết luận.


<i><b>I. Kế hoạch Na-va của Pháp Mĩ</b></i>


<i>1.Mục đích: </i>


+ Xoay chuyển cục diện chiến tranh


+ Kết thúc chiến tranh trong danh dự
<i>2. Nội dung</i>:


+ Bước 1(cuối 53-đầu 54):phòng ngự
chiến lược miền Bắc, tiến công chiến
lược miền Trung-Nam.


+ Bước 2(Thu đông 1954): thực hiện
tiến công chiến lược miền Bắc → kết
thúc chiến tranh.


<i>3.Hành động: </i>chi phí 73%,44/84 tiểu
đồn.


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


GV. Để đối phó với âm mưu của Pháp – Mĩ trong kế
hoạch Na-va,Đảng ta đã đề ra kế hoạch tác chiến Đông –
Xuân 1953 -1954


GV. Giới thiệu H 52 (SGK trang 120)


<i>Nêu phương hướng chiến lược của ta trong chiến</i>
<i>cuộc Đông –Xuân 1953 -1954?</i>


<i>Để thực hiện phương hướng chiến lược trên</i>
<i>quân ta đã làm gì?</i>


GV. Sử dụng LĐ tường thuật diễn biến chiến cuộc
Đông –Xuân 1953 -1954



<i>Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953</i>
<i>-1954 đã bước đầu làm phá sản kế hoạch Na-Va như</i>
<i>thế nào?</i>


HS. Xác định các hướng địch phải bị động phân tán
trên khắp các chiến trường Đông Dương


<i><b>II.Cuộc tiến công chiến lược Đông</b></i>
<i><b>Xuân 1953-1954 và chiến dịch lịch sử</b></i>
<i><b>Điện Biên Phủ</b></i>


<i><b>1. Cuộc tiến công chiến lược Đông </b></i>
<i><b>-xuân 1953-1954</b></i>


<i>a,Chủ trương của ta:</i>


+ Phương hướng chiến lược: Đánh vào
những hướng quan trọng mà địch yếu
→ phân tán đối phó


+ Phương châm; “tích cực, chủ động, cơ
động linh hoạt”, ‘đánh chắc thắng”
<i>b,Diễn biến:</i>


- Đông Xuân 1953 1954, ta mở một loạt
chiến dịch tiến công trên nhiều hướng
+ Chiến dịch Tây Bắc (12/1953) →
Na-va tăng quân ĐBP



+ Chiến dịch Trung Lào (12/1953) →
Na-va tăng quân Xê-nô


+ Chiến dịch Thượng Lào (1/1954) →
Na-va tăng quân Luông Pha-bang
+ Chiến dịch Bắc Tây Nguyên (2/1954)
→ Na-va tăng quân Plây Cu


- Phát triển chiến tranh du kích vùng
sau lưng địch.


<i> Kế hoạch Na-va bước đầu phá sán</i>


<i><b>Hoạt động3.</b></i>


HS. Xác định vị trí Điện Biên Phủ tên LĐ


<i> Em có nhận xét về vị trí của Điện Biên Phủ?</i>


<i><b>2. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ</b></i>
<i><b>1954</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

GV. Giáo dục h/s ý thức bảo vệ di tích cách mạng ĐBP
<i>Pháp – Mĩ đã làm gì để xây dựng Điện Biên Phủ</i>
<i>thành tập đồn cứ điểm mạnh nhất Đơng Dương?</i>
GV. Điện Biên Phủ - pháo đài bất khả xâm phạm


<i>Chủ trương của Đảng,mục tiêu của chiến dịch</i>
<i>Điện Biên Phủ?</i>



GV.Giới thiệu H.55 (SGK trang 124)


GV.Sử dụng lược đồ trống trình bày diễn biến chiến
dịch ĐBP


<i> Chiến dịch ĐBP diễn ra qua mấy đợt? Mục tiêu</i>
<i>của ta trong từng đợt? </i>


GV. Tạo biểu tượng về cuộc chiến đấu ác liệt trên các
cứ điểm, gương hi sinh của các chiến sĩ cách mạng
Giới thiệu H.56 (SGK trang 124)


<i> Chiến dịch ĐBP kết thúc thắng lợi có ý nghĩa</i>
<i>như thế nào?</i>


Đơng Dương
<i>* Chủ trương ta:</i>


Đầu 12/1953, ta quyết định mở chiến
dịch ĐBP → tiêu diệt địch, giải phóng
Tây Bắc


<i>* Diễn biến:</i> (13/3 đến ngày 7/5/1954)
+ Đợt 1: tiêu diệt cứ điểm Him Lam
-toàn bộ phân khu Bắc


+ Đợt 2: tiêu diệt cứ điểm phía đơng
khu Trung tâm.


+ Đợt 3: tiêu diệt cứ điểm còn lại ở khu


trung tâm , phân khu Nam. → chiến
dịch kết thúc (7/5)


<i>* Kết quả:</i>


- Tiêu diệt hoàn toàn tập đoàn cứ điểm.
- Loại 16.200 địch, phá huỷ 62 máy bay
toàn bộ phương tiện chiến tranh


<i> Kế hoạch Na-va bị phá sản hoàn</i>


<i>toàn </i>


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Trình bày những thắng lợi của ta trong chiến cuộc Đông - Xuân 1953-1954 bằng lược đồ
Em hãy trình bày chiến dịch Điện Biên Phủ bằng lược đồ?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i> + Học bài cũ theo câu hỏi SGK,xem tiếp bài 27.
Ngày soạn:15/3/2010


<b>Tiết 36 </b>

<b>BÀI 27.</b>



<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC</b>


<b>KẾT THÚC (1953-1954) (tiếp)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b><i><b>:</b></i>


<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:



- Nội dung, ý nghĩa Hiệp định Giơ-ne-vơ (7/1954)


- Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
<i>2. Tư tưởng:</i>


Bồi dưỡng tinh thần yêu nước, tinh thần cách mạng, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng
<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá các vấn đề lịch sử,tư duy logic.


<b>B. Phương tiện dạy - học</b><i><b>:</b></i>


Tư liệu tham khảo.


Lược đồ Chiến cuộc Đông Xuân 1953-1954,Chiến dịch lịch sử DBP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>II. Kiểm tra</b><b>:</b></i>


Trình bày sơ lược về k/hoạch Na-va và diễn biến chiến cuộc Đông Xuân bằng lược đồ?
Em hãy trình bày chiến dịch Điện Biên Phủ bằng lược đồ?


<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


HS. Đọc P.III (SGK trang 125 -126)


<i>Hội nghị Giơ-ne-vơ được triệu tập trong hoàn</i>
<i>cảnh nào?</i>


<i>Cuộc đấu tranh trên bàn hội nghị đã diễn ra như</i>
<i>thế nào?Vì sao?</i>



HS. Đọcnội dung cơ bản của hiệp định Giơ-ne-vơ
<i>Em có nhận xét gì về nội dung của Hiệp đinh</i>
<i>Giơ-ne-vơ? So sánh với nội dung Hiệp định Sơ bộ?</i>
<i>(</i><b>Thảo luận nhóm)</b>


GV. Phân tích để học sinh thấy được bước tiến quan
trọng trong cuộc đấu tranh ngoại giao từ 1946 đến 1954


<i>Hiệp định Giơ-ne-vơ có ý nghĩa lịch sử ntn?</i>
HS.Hoạt động cá nhân,nhóm.


GV.Bổ sung,phân tích,mở rộng vấn đề giới thiệu vài
nét về Hội nghị Giơnevơ.,kết luận.


<i><b>III. Hiệp định Giơ –ne -vơ về chấm dứt</b></i>
<i><b>chiến tranh ở Đơng Dương (1954)</b></i>


<i>1. Hồn cảnh</i>:k/c đi đến giai đoạn
cuối ,ta mở mặt trận ngoại giao.


<i>2. Tiến trình hội nghị:</i>
*<i>Khai mạc:</i>8/5/1954


<i>*Hiệp định ký kết chính thức :</i>
21/7/1954


<i>* Nội dung cơ bản: </i>(SGK)
<i>* Ý nghĩa:</i>


+ Chấm dứt chiến tranh, lập lại hồ bình


ở Đơng Dương.


+ Văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các
quyền cơ bản của Đơng Dương.


+ M Bắc hồn tồn giải phóng →CNXH


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>Cuộc kháng chiến chống thực dân </i>
<i>Pháp(1945-1954) thắng lợi có ý nghĩa lịch sử như thế nào?</i>


GV.Đưa ra 1 số số liệu:


+Chi phí của Pháp:2928,7 tỷ Frang(Mỹ:1154 tỷ)
+Tiêu diệt và bắt sống:561000 tên.


+19 lần thay đổi thủ tương và 7 lần thay đổi Tổng chỉ
huy quân đội.(Ta:1 cp HCM và 1 Tổng chỉ huy là tướng
Võ Nguyên Giáp)


GV. Liên hệ ảnh hưởng thắng lợi cuộc kháng chiến
chống Pháp đối với ptgpdt ở các nước thuộc địa Pháp ở
châu Phi (An-giê-ri)


<i><b>IV. Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân</b></i>
<i><b>thắng lợi của cuộc kháng chiến chống</b></i>
<i><b>Pháp (1945-1954)</b></i>


<i><b>1. Ý nghĩa lịch sử:</b></i>



<i>a,Đối với dân tộc:</i>


- Kết thúc cuộc ctranh xâm lược và ách
thống trị của Pháp đối với Việt Nam
- Miền Bắc h tồn giải phóng → CNXH
<i>b,Đối với thế giới:</i>


- Giáng đòn nặng nề vào tham vọng
xâm lược, nô dịch của CNĐQ, góp phần
làm tan rã hệ thống thuộc địa


- Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới


<i> <b> </b></i><b>Thảo luận nhóm:</b>


<i><b>2. Nguyên nhân thắng lợi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i> ? Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp thắng lợi</i>
<i>nhờ những yếu tố nào?yêú tố nào quan trọng nhất?Vì</i>
<i>sao?</i>


<i> ?Tại sao lại khẳng định chiến thắng lịch sử Điện</i>
<i>Biên phủ đã quyết định chấm dứt chiến tranh xâm lược</i>
<i>của thực dân Pháp ở Đơng Dương?</i>


HS.Hoạt động nhóm,Dẫn chứng về một số nguyên nhân
thắng lợi của cuộc kháng chiến .


GV.Bổ sung,phân tích,mở rộng,giảng về một số nguyên


nhân thắng lợi: TQuốc giúp đỡ về vũ khí (24 khẩu
pháo), đạn dược (3600 viên đạn pháo 105 - chiếm
38%), lương thực (10,8%),kết luận.


- Đường lối lãnh đạo sáng suốt của
Đảng đứng đầu HCT.


- Hệ thống chính quyền dân chủ nhân
dân, Mặt trận dân tộc thống nhất củng
cố, mở rộng.


- Hậu phương rộng lớn, vững chắc.
<i>b, Khách quan:</i>


- Liên minh, đoàn kết chiến đấu của 3
nước ĐD.


- Giúp đỡ to lớn Trung Quốc, Liên Xô
và lực lượng dân chủ tiến bộ.


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


+Tại sao lại khẳng định chiến thắng lịch sử Điện Biên phủ đã quyết định chấm dứt chiến
tranh xâm lược của thực dân Pháp ở Đông Dương?


+Lập bảng niên đại và sự kiện về thắng lợi có ý nghĩa chiến lược của quân dân ta trên các
mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao trong kháng chiến chống Pháp 1946 - 1954


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i> + Học bài cũ theo câu hỏi SGK



+Tìm hiểu 1 số v/đ về đp mình chuẩn bị cho tiết LSĐP.


Ngày soạn:15/3/2010


<b>Tiết 37:</b>


<b>LỊCH SỬĐỊA PHƯƠNG</b>


Bài 1:

Nghệ An từ năm 1919 đến 1945



<b>A.Mục tiêu bài học:</b>


<i>1.Kiến thức:</i>-Tình hình kinh tế,xã hội,chính trị Nghệ An từ 1919-1930.
-Phong trào cách mạng ở Nghệ An tf 1930-1945.


<i>2.Tư tưởng</i>:Lòng yêu quê hương đất nước,niềm tự hào dân tộc.
<i>3.Kỹ năng:</i>Tổng hợp,tái hiện,liên hệ,khái quát,tư duy logic.


<b>B.Phương tiện dạy học:</b>


-Kênh hình sách lịch sử điạ phương Nghệ An,tranh ảnh.
-Tư liệu tham khảo.


<b>C.Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>I.Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II.Bài cũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

-Trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
TDP(1945-1954)?



<i><b>III.Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i>Sau chiến tranh thế giới thứ nhất,Pháp tiến</i>
<i>hành khai thác thuộc địa lần 2 ở Đ D cuộc khai</i>
<i>thác đó có t/đ gì đến NA?</i>


<i>+</i>Về kinh tế có sự thay đổi như thế nào?
+Về XH xuất hiện những giai tầng nào mới?
<i>Những t/đ của cuộc khai thác thuộc địa đó</i>
<i>đem lại yếu tố tích cực và tiêu cực gì?</i>


<i> Em có nhận xét gì về tình hình KT-XH VN</i>
<i>với tình hình KT-XH NA dưới t/đ của cuộc khai</i>
<i>thác thuộc địa lầ hai của TDP?</i>


<i> Về chính trị,NA trong những năm </i>
<i>1919-1930 có nét gì nổi bật?</i>


HS.Hoạt động nhóm ,cá nhân.


GV.Sử dụng H14.Sơ đồ vùng Vinh-Bến Thủy
giới thiệu.


GV.Bổ sung,mở rộng,phân tích,nhận xét.Giới
thiệu H15,liên hệ kthức,kết luận.



<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i> <b> </b></i><b>Thảo luận nhóm:</b>


<b> </b><i>Nét nổi bật trong phong trào đtranh ở</i>
<i>NAnhững năm 1930-1931 là gì?</i>


<i> Em có nhận xét gì về pt c/m ở NAso với pt</i>
<i>chung của cả nước?</i>


<i> Trong thời kỳ 36-39,NDNAđấu tranh dưới</i>
<i>hình thức gì?Vì sao?Nêu 1 số phong trào tiêu</i>
<i>biểu?</i>


<i> Cao trào c/m 39-45 ở NA có gì tiêu biểu?</i>
HS.Hoạt động nhóm thảo luận các vấn đề
trên,mơĩ nhóm phụ trách 1 cao trào.


GV.Sử dụng lược đồ Tổng k/n tháng Tám;giới
thiệu kênh hình;nhận xét,bổ sung,phân tích,liên
hệ,kết luận.


<i><b>1.Tìm hiểu Nghệ An từ năm 1919-1930</b></i>
<i><b>a,Kinh tế-xã hội:</b></i>


<i>*Kinh tế:</i>


+Ngày 10/12/1927,thành phố Vinh-Bến Thủy
được thành lập→trung tâm đô thị lớn.



+Chợ Vinh là trung tâm buôn bán ở Trung kỳ.
+Xuất hiên nhiều đồn điền cây cơng nghiệp lớn.
+Hệ thống GTVT tương đối hồn thiện.


<i>*Xã hội</i>:phân hóa sâu sắc
+Đội ngũ cơng nhân đơng đảo.
+Tầng lớp tư sản không đủ năng lực.


+Tiểu tư sản bị chèn ép nên có tinh thần u
nước.


<i><b>b,Chính trị:</b></i>


-Có 7/9 người là người NA trong Hội
VNCMTN.


-Đảng Tân Việt được thành lập ở TPV.


-2 tổ chức cộng sản:Đ ĐCSĐ,Đ ĐCSLĐ cùng
h/đ ở NA năm 1929.


-3/1930,phân cục TƯ lâm thời được thành
lập,trụ sở ở Vinh.


<i><b>2.Tìm hiểu Nghệ An từ 1930-1945</b></i>


<i><b>a,Nghệ An trong phong trào c/m 1930-1931.</b></i>


-Ptc/m 1930-1931 phát triển mạnh mẽ→giành


được chính quyền-XVNT ra đời→đỉnh cao của
c/m.


<i><b>b,Nghệ An trong phong trào dân chủ </b></i>
<i><b>1936-1939.</b></i>


-1936,tổ chức cơ sở Đảng được phục hồi.


-9/1936,Đông Dương đại hội đc triệu tập ở
Vinh để đưa dân nguyện.


-T/c quyên tiền ủng hộ nhân dân Trung Hoa
kháng Nhật.


-ủng hộ cuộc đình cơng của cơng nhân nhà máy
xe lửa Trường Thi(1937)


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

1939-GV.Liên hệ về địa phương Nghi Văn trong thời


điểm lịch sử từ 1919-1945. <i><b>1945</b></i><sub>-13/1/1941,binh biến Đơ Lương bùng nổ,</sub>.


-1945,khơng khí k/n sôi nổi→21/8/1945,k/n
giành c/q ở Vinh thắng lợi.


<i><b>IV.Củng cố bài:</b></i>


+Khái quát lịch sử NA từ 1919-1945?


<i><b>V.Hướng dẫn học bài:</b></i>



+Sưu tầm các tư liệu,tranh ảnh cò liên quan đến đphương em trong giai đoạn từ
1919-1945.


+Ôn tập từ phần LSVN(1919-1954) chuẩn bị cho kiểm tra 1 tiết.


Ngày soạn:21/3/2010


<b>Tiết 38:</b>


<b>KIỂM TRA VIẾT (1 TIẾT)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>



<i>1. Kiến thức: </i>



-Qua bài kiểm tra đánh giá quá trình dạy-học của g/v- h/s về phần LSVN từ


1919-1954;đánh giá cho điểm theo định kỳ.



<i>2. Tư tưởng: </i>



- Giáo dục ý thức tự giác tích cực trong học tập, ý thức tự giác làm bài,ý thức đạo


đức cách mạng,tinh thần yêu nước,niềm tự hào dân tộc.



<i>3. Kỹ năng:</i>



- Rèn kỹ năng trình bày một vấn đề lịch sử, kỹ năng lập bảng biểu,t

ư

duy,phân tích.



<b> </b>

<b>B. Phương tiện dạy học</b>



Đề kiểm tra dạng tự luận gồm nhận biết,thông hiểu,vận dụng.


<b>C. Tin trỡnh dạy học</b>




<i><b>I. Tổ chức lớp:sĩ số,triển khai nội quy quy chế.</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra:kiểm tra đồ dùng,sự chuẩn bị của h/s.</b></i>


<i><b>III.Tiến hnh kim tra: </b></i>



<b>Đ</b>



<b> </b>

<b>ề bài:</b>



<b> </b>

1.Lập bảng niên biểu thống kê các chiến dịch quân dân ta giành thắng lợi từ sau


Chiến dịch Việt Bắc?(2®)



2.Nêu và phân tích đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954)của


Đảng ta?(3.5®)



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

và đường lối kháng chiến đúng đắn".Bằng sự hiểu biết của em hãy chứng minh nhận định


trên?



<b>đáp án:</b>



<b> 1.L p b ng niên bi u th ng kê các chi n d ch quân dân ta</b>

<b>ậ</b>

<b>ả</b>

<b>ể</b>

<b>ố</b>

<b>ế</b>

<b>ị</b>


<b>gi nh th ng l i t sau Chi n d ch Vi t B c(2®)</b>

<b>à</b>

<b>ắ</b>

<b>ợ</b>

<b>ừ</b>

<b>ế</b>

<b>ị</b>

<b>ệ</b>

<b>ắ</b>



Thời gian

Tên chiến dịch



9/50-10/50

Chiến dịch Biên Giới



12/50-1/51

Chiến dịch Trung du(Trần Hưng Đạo)


3/51-4/51

Chiến dịch đường số 18(Hoàng Hoa Thám)


5/51-6/51

Chiến dịch Hà Nam Ninh(Quang Trung)



11/51-2/52

Chiến dịch Hịa Bình



10/52-12/52

Chiến dịch Tây Bắc


4/53-5/53

Chiến dịch Thượng Lào


3/54-5/54

Chiến dịch Điện Biên Phủ



<b> </b>

2.Nêu và phân tích đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954)của


Đảng ta?(3.5®)



a,Nêu:Toàn dân,toàn diện,trường kỳ,tự lực cách sinh và tranh thủ sự ủng hộ của


quốc tế.



b,Phân tích:



+Toàn dân:tất cả mọi người dân đều tham gia chiến đấu,trong đó chủ yếu là lực


lượng 3 thứ quân

<b>→huy động sức mạnh đoàn kết của nhân dân</b>


<b> +Toàn diện:đánh Pháp trên tất cả mọi lĩnh vực vì Pháp đánh ta trên mọi lĩnh vực</b>

<b>.</b>


+Trường kỳ: k/c lâu dài,vừa đánh vừa xây dựng lực lượng.



+Tự lực cánh sinh:cuộc k/c này là của ta,phải do chính ta giành lại mới có thể


vững bền.



+Tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế:tăng thêm sức mạnh,tránh bị cô lập.



3.Trong SGK Lịch sử lớp 9 có đoạn:"Cuộc k/c chống Pháp thắng lợi nhờ sự lãnh


đạo sáng suốt của Đảng,đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh,với đường lối chính trị,quân sự


và đường lối kháng chiến đúng đắn".Bằng sự hiểu biết của em hãy chứng minh nhận định


trên?




Chứng minh:



<i> +Đưa ra được đường lối đúng đắn(đã phân tích ở câu 2) </i>


+Xử lý mọi tình huống nhanh chóng,chính xác,hợp lý.


+Kịp thời thay đổi 1 cách linh hoạt trong mỗi h/cảnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>


IV. Củng cố bài:



- Giáo viên thu bài - Nhận xét giờ kiểm tra



<i><b>V. Hướng dẫn - Dăn dò: </b></i>

+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK; Đọc soạn Bài 28.


Ngày soạn: 22/3/2010



<b>Chương VI: VIỆT NAM TỪ NĂM 1954 ĐẾN NĂM 1975</b>



<b>Tiết 39.BÀI 28.</b>


<b> XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ</b>
<b>VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN Ở MIỀN NAM (1954-1965)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<i>1. Kiến thức</i>:Giúp học sinh hiểu:


- Tình hình nước ta sau hiệp định Giơ - ne - vơ (7/1954), nguyên nhân của việc đất nước ta
bị chia cắt làm 2 miền.


- Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc và kết quả đạt được trong công cuộc khôi phục, phát
triển kinh tế, văn hoá, giáo dục.



<i>2. Tư tưởng:</i> Bồi dưỡng lịng u nước gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt Bắc – Nam
<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B. Phương tiện dạy - học:</b>


Tranh ảnh có liên quan đến bài học+tư liệu tham khảo.


<b>C. Tiến trình dạy học </b> :


<i><b>I. Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra:</b></i>


Nêu nội dung và ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ?


<i><b>III. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động1.</b></i>


HS.Theo dõi mục I.


<i>Sau Hiệp đinh Giơ-ne-vơ tình hình</i>
<i>nước ta như thế nào?</i>


GV. Giới thiệu H.57 (SGK trang 128)
<i> Vì sao nước ta không thể thống nhất</i>
<i>theo nội dung của Hiệp định GNV?</i>


<i> Mĩ chiếm MNVN nhằm mục đích</i>
<i>gì?Em hiểu như thế nào là thuộc địa kiểu</i>
<i>mới?</i>



<i> Nhiệm vụ lúc này của 2 miền là gì?</i>
HS.Hoạt động nhóm thảo luận các câu hỏi
trên.


<i><b>I.Tình hình nước ta sau hiệp định Giơ - ne - vơ</b></i>
<i><b>1954 về Đông Dương </b></i>


<i>Đất nước bị chia cắt thành 2 miền:</i>


<i><b>a,Miền Bắc</b></i>:


+ Ngày 10/10/1954, Pháp rút khỏi Hà Nội
+ Tháng 5/1955 Pháp rút khỏi Miền Bắc.
<i>→ Miền Bắc giải phóng → xây dựng CNXH</i>


<i><b>b,Miền Nam:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

GV. Nhận xét,bổ sung,phân tích,sử dụng tư
liệu tham khảo kể về âm mưu thủ đoạn của
P-M và về gia đình Ngơ Đình Diệm,kết
luận.


GV.Chuyển ý.


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


HS.Theo dõi mục 1.


<i> Sau khi hoàn toàn giải phóng miền</i>


<i>Bắc tiếp tục tiến hành mới đợt cải cách</i>
<i>ruộng đất? Kết quả?</i>


HS. Đọc phần chữ nhỏ (130 SGK)


<i> Nêu và nhận xét về những hạn chế</i>
<i>trong cải cách ruộng đất?</i>


<i>Ý nghĩa của cải cách ruộng đất?</i>
HS.Hoạt động cá nhân.


GV.Giới thiệu H58,bổ sung,phân tích,kết
luận,chuyển ý.


<i><b>II.Miền Bắc hồn thành cải cách ruộng đất, khơi</b></i>
<i><b>phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất </b></i>
<i><b>(1954-1960)</b></i>


<i><b>1.Hoàn thành cải cách ruộng đất</b></i>


- Từ 1953 -1956, thực hiện 5 đợt cải cách ruộng đất
- Kết quả: (SGK)


<i> Nơng thơn mBắc thay đổi căn bản,g/c địa chủ bị</i>


<i>xóa bỏ, khối công nông liên minh được củng cố</i>


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


HS.Theo dõi mục 2.



HS.Hoạt động nhóm điền thơng tin vào
bảng mẫu GV đưa ra.


<i>Trong công cuộc khôi phục kinh tế</i>
<i>hàn gắn vết thương chiến tranh ta đã thu</i>
<i>được những thành tựu gì?</i>


<i>Những thành tựu trên có ý nghĩa gì?</i>
GV.Nhận xét,bổ sung,phân tích,kết
luận+treo bảng phụ.


<i><b>2.Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến</b></i>
<i><b>tranh</b></i>


<i><b>(Bảng phụ</b></i>

)



Lĩnh vực Thành tựu


Nơng
nghiệp


+ Diện tích mở rộng, hthống thuỷ lợi được
phục hồi;sản lượng vượt mức chiến tranh


(1957)
Công


nghiệp + Mở rộng, xây mới các cơ sở cơng nghiệp <sub>+ Cuối1957,có 97 nhà máy Nhà nước</sub>
Thủ công



nghiệp


+ Cuối1957, số lượng thợ TC tăng gấp 2
Thương


nghiệp:


+ Hệ thống mậu dịch và HTX mở
rộng;Cuối1957 có quan hệ với 27 nước
GTVT Khôi phục, xây dựng và mở rộng nhiều


tuyến đường, bến cảng.


<i><b>Hoạt động 4.</b></i>


HS.Theo dõi mục 3.


<i>Em hiểu cải tạo QHSX là gì?Vì sao</i>
<i>phải thực hiện nhiệm vụ đó? Trong thời kỳ</i>
<i>cải tạo XHCN miền Bắc đã đạt được những</i>
<i>thành tựu gì?</i>


<i> Trong cải tạo XHCN ta còn mắc</i>
<i>những sai lầm gì?Nguyên nhân nào dẫn</i>


<i><b>3.Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển</b></i>
<i><b>kinh tế, văn hóa </b></i>


<i>* Cải tạo quan hệ sản xuất</i>



- Từ 1958 -1960: cải tạo QHSX theo định hướng
XHCN đối với các thành phần kinh tế.


- Kết qủa: xố bỏ chế độ người bóc lột người, thúc
đẩy sản xuất phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i>đến sai lầm?</i>


<i>Trong phát triển kinh tế văn hố ta</i>
<i>thu được kết quả gì? Ý nghĩa?</i>


HS.Hoạt động cá nhân.


GV.Hướng dẫn lập bảng,bổ sung,phân
tích,liên hệ,KL.


- Kinh tế:Cuối 1960: 172 xí nghiệp quốc doanh,


500 xí nghiệp địa phương.



- VHGD: Cuối 1960, thanh tốn nạn mù chữ, giáo
dục phổ thơng hoàn chỉnh.


- Cơ sở y tế: tăng 11 lần so với 1955


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


<i><b> +</b></i>Tình hình nước ta sau Hiệp định GNV ?


+Lập bảng thống kê các thành tựu đạt được ở MB trong cơng cuộc Hồn thành cải cách


R/đ;Khơi phục kinh tế;Cải tạo QHSX,bước đầu phát triển KT-VH?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 39</i>


<b>BÀI 28. XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC ĐẤU TRANH CHỐNG</b>


<b>ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GỊN Ở MIỀN NAM (1954-1965) (tiếp)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i>Giúp học sinh hiểu:


- Cuộc đấu tranh chính trị của nhân dân miền Nam chống chế độ Mĩ Diệm. Phong trào
“Đồng Khởi” đánh dấu bước phát triển mới của cách mạng miền Nam.


- Nội dung, ý nghĩa Đại hội Đảng toàn quốc lần III


<i>2. Tư tưởng: </i>Bồi dưỡng lòng yêu nước gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt Bắc – Nam


<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá, tổng hợp các sự kiện lịch
sử.


<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Lược đồ phong trào đồng khởi (1959 -1960)


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Thành tựu của miền Bắc đạt được trong những năm 1954 -1960


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<b>III.MIỀN NAM ĐẤU TRANH CHỐNG CHẾ ĐỘ MĨ - DIỆM. GIỮ GÌN VÀ PHÁT TRIỂN LỰC</b>
<b>LƯỢNG CÁCH MẠNG, TIẾN TỚI “ĐỒNG KHỞI” (1954-1960)</b>


<i><b>Hoạt động1.</b></i>


<i>Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ, Đảng đề ra</i>
<i>nhiệm vụ gì cho cách mạng miền Nam?</i>


(Đấu tranh chính trị chống Mĩ - Diệm)


<i>Phong trào đtranh chống Mĩ -Diệm của</i>
<i>ndân miền Nam trong những năm đầu sau</i>
<i>Hiệp định Giơ-ne-vơ đã diễn ra như thế nào?</i>
(Mở đầu “phong trào hồ bình” ở Sài Gòn
-Chợ Lớn (8/1954), năm 1958- 1959...)


<i>Em có nhận xét gì về phong trào đấu</i>
<i>tranh thời kỳ này? Ý nghĩa lịch sử của phong</i>
<i>trào?</i>


<i><b>1.Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm, giữ gìn và</b></i>
<i><b>phát triển lực lượng cách mạng (1954-1959)</b></i>



<i>* Nhiệm vụ:</i> chuyển từ đấu tranh vũ trang chống
Pháp → đấu tranh chính trị chống Mĩ - Diệm.
<i>* Phong trào đấu tranh:</i>


- Mở đầu “phong trào hồ bình” ở Sài Gòn -Chợ
Lớn (8/1954)


- T 11/ 1954, phong trào dâng cao → Huế, đà
Nẵng,..lôi cuốn hàng triệu người tham gia


- Năm 1958- 1959: phong trào chống khủng bố,
đàn áp → hình thức, mục tiêu đấu tranh có sự thay
đổi


<i><b>Hoạt động2.</b></i>


<i>Phong trào Đồng khởi nổ ra trong hoàn</i>
<i>cảnh nào?</i>


(Mĩ -Diệm tăng cường khủng bố, mâu thuẫn
chống đối trong hàng ngũ địch lên cao,…)
<i> Ý nghĩa lsử của Nghị quyết TƯ Đảng 15?</i>
(ngọn lửa dẫn đường cho phong trào đấu tranh)


<i><b>2. Phong trào “Đồng khởi” 1959-1960</b></i>


<i>* Hoàn cảnh: </i>


- 1957 -1959, Mĩ - Diệm tăng cường khủng bố,


đàn áp→ chống đối chính quyền Diệm


- Nội bộ chính quyền Diệm mâu thuẫn


<i> Đầu 1959, Hội nghị TƯ Đảng 15 chủ trương</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i>Có ánh sách của Đảng phong trào nổi</i>
<i>dậy của quần chúng đã diễn ra như thế nào?</i>
GV. Đồng khởi: Đồng loạt khởi nghĩa. Sử
dụng LĐ lược thuật diễn biến của phong
tràáoH. Xác định các địa danh diễn ra các
phong trào đấu tranh


<i>Em có nhận xét gì về phong trào Đồng</i>
<i>khởi ở miền Nam 1959 -1960?</i>


(quy mơ rộng lớn, tính chất quyết liệt,…)
GV. Giới thiệu H.61 (SGK trang 135)


<i>Phong trào đã thu được kết quả, ý nghĩa</i>
<i>như thế nào?</i>


(Phá vỡ từng mảng chính quyền địch, UBND
tự quản, lực lưỡng vũ trang ra đời;…)


<i>* Diễn biến:</i>


- Mở đầu là khởi nghĩa từng phần ở một số địa
phương:Vĩnh Thanh, ...



- Phong trào lan khắp miền Nam → cao trào với
“Đồng khởi” Bến Tre


- Ngày 17/01/1960 nhân dân Định Thuỷ, Phước
Hiệp, Bình Khánh (Mỏ Cày) đồng loạt nổi dậy
- Từ Mỏ Cày, phong trào → khắp tỉnh Bến Tre →
Nam Bộ, Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.


<i>* Kết quả:</i>


- Phá vỡ từng mảng chính quyền địch
- UBND tự quản, lực lưỡng vũ trang ra đời
<i>* Ý nghĩa:</i>


- Giáng đòn nặng nề vào c/s thực dân của Mĩ, lung
lay tận gốc chính quyền Diệm


- Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách
mạng miền Nam


- Từ phong trào Mặt trận dân tộc giải phóng miền
Nam Việt Nam ra đời (20/12/1960)


IV. MIỀN BẮC XÂY DỰNG BƯỚC ĐẦU CƠ SỞ VẬT CHẤT - KỸ THUẬT


CỦA CNXH (1961-1965)



<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Đại hội đại biểu toàn quốc lần III của</i>
<i>Đảng họp trong hoàn cảnh nào? </i>



(Đất nước chia cắt 2 miền Bắc – Nam, cách
mạng 2 miền giành thắng lợi)


GV. Giới thiệu H.62 (SGK trang 137)
<i>Nêu nội dung chủ yếu của Đại hội?</i>
Xác định cách mạng mỗi miền, đề ra nhiệm vụ
của kế hoạch 5 năm lần 1, bầu ra BCHTƯ)


<i>Đại hội đã xác đinh tính chất, vai trị</i>
<i>của cách mạng mỗi miền ntn?</i>


(MBắc: hậu phương giữ vai trò quyết định
nhất, mNam: Giữ vai trò tiền tuyến)


<i>Ý nghĩa của Đại hội toàn quốc lần III?</i>
GV. Đại hội đánh dấu một bước phát triển mới
của cách mạng Việt Nam,đưa mạnh cách mạng
2 miền đi lên


<i><b>1.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III</b></i>
<i><b>củaĐảng (9-1960)</b></i>


<i>* Hoàn cảnh:</i>


- Đất nước chia cắt 2 miền Bắc - Nam
- Cách mạng 2 miền giành thắng lợi:
+ Miền Bắc cải tạo XHCN thắng lợi.


+ Cách mạng mNam có bước phát triển nhảy vọt



<i> Đại hội Đảng lần III - Hà Nội (T9/1960)</i>


<i>* Nội dung:</i>


- Xác định cách mạng mỗi miền:


+ Miền Bắc: Tiến hành cách mạng XHCN.
+ Miền Nam: Tiến hành cách mạng DTDCND
- Vị trí ,vai trị cách mạng 2 miền:


+ MBắc: vai trò quyết định nhất đối với cách
mạng Việt Nam


+ MNam: quyết định trực tiếp → cách mạng giải
phóng mNam, thống nhất đát nước


- Đề ra nhiệm vụ kế hoạch 5 năm lần 1
- Bầu ra Ban chấp hành Trung ương


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn tiếp Bài 28. Xây dựng CNXH… (1954 -1965)
Ngày soạn: ……….


Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 40</i>


<b>BÀI 28. XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC ĐẤU TRANH CHỐNG</b>


<b>ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GỊN Ở MIỀN NAM (1954-1965) (tiếp)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i>Giúp HS hiểu:


Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong “Chiến tranh đặc biệt. Những thắng lợi của quân dân ta
chống chiến lược “chiến tranh đặc biệt”.


<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của Đảng., tự hào dân tộc
<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, lược đồ lịch sử; phân tích đánh giá.


<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Tranh ảnh về chiến lược “chiến tranh đặc biệt”


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Nguyên nhân, diễn biến, kết quả của phong trào Đồng khởi?


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>IV. MIỀN BẮC XÂY DỰNG BƯỚC ĐẦU CƠ SỞ VẬT CHẤT - KỸ THUẬT CỦA CNXH</b></i>
<i><b>(1961-1965)</b></i>



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i>Mục tiêu của kế hoạch 5 năm lần 1 là gì?</i>
(Xây dựng bước đầu CSVC- KT của CNXH)


<i>Thành tựu của mBắc trong việc thực hiênj</i>
<i>kế hoạch 5 năm lần 1?</i>


(Kinh tế: phát triển về mọi mặt, giao thơng vận tải
củng cố, hồn thiện,...)


<i>Những thành tựu của kế hoạch 5 năm có ý</i>
<i>nghĩa ntn?</i>


<i><b>2. Miền Bắc thực hiện kế hoạch Nhà nước</b></i>
<i><b>5 năm (1961-1965)</b></i>


- Mục tiêu: Xây dựng bước đầu cơ sở vật chất
kỹ thuật CNXH.


- Thành tựu:


+ Kinh tế: phát triển về mọi mặt


+ Giao thơng vận tải củng cố, hồn thiện.
+ Văn hóa giáo dục, y tế:phát triển.


<i> Làm thay đổi xã hội miền Bắc</i>


- Từ 1961 -1965, chi viện khố lượng lớn vũ


khí đạn được cho mNam


V. MIỀN NAM CHIẾN ĐẤU CHỐNG CHIẾN LƯỢC “CHIẾN TRANH ĐẶC BIỆT”


CỦA MĨ (1961-1965)



<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


GV. Sau thất bại ở Đồng khởi Mĩ đề ra chiến lược
chiến tranh đặc biệt


<i>Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ tong chiến</i>
<i>lược chiến tranh đặc biệt?</i>


GV. Giới thiệu H.63 (SGK trang 139)


<i><b>1.Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ</b></i>
<i><b>ở miền Nam</b></i>


<i>* Thời gian:</i> 1961- 1965, Kennơđi - Giônxơn
<i>* Âm mưu, thủ đoạn:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i> Em có nhận xét gì về chiến lược “Chiến</i>
<i>tranh đặc biệt”?</i>


(Lực lượng chủ yếu quân Nguỵ + cố vấn Mĩ + vũ
khí, trang bị Mĩ)


lượng cách mạng mNam


+ Dồn dân, lập ấp chiến lược → bình định


mNam


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Chủ trương của ta trong cuộc chiến đấu</i>
<i>chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”? </i>


(Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ
trang, nổi dậy và tiến công,...)


<i>Nêu những thắng lợi của quân dân miền</i>
<i>Nam trên mặt trận quân sự?</i>


(1962: Đánh bại các cuộc càn quét của địch,
2/01/1963, chiến thắng Ấp Bắc)


GV. Tường thuật trận Ấp Bắc


<i> Chiến thắng ấp Bắc có ý nghĩa như thế</i>
<i>nào?</i>


(mở ra khả năng đánh bại Mĩ trong CTĐB)


<i> Cuộc biểu tình của 70 vạn quần chúng Sài</i>
<i>Gòn tác động như thế nào đến chính quyền Nguỵ?</i>
GV. Giới thiệu H.64. Phá ấp chiến lược.


- Giữa 1963, lập non nửa ấp dự kiến
- Cuối 64 đầu 65 chỉ còn lại 1/3



<i> Thắng lợi trên mặt trận chống phá bình</i>
<i>đinh có ý nghĩa như thế nào?</i>


(bẻ gãy xương sống chiến lược)


<i><b>2.Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh</b></i>
<i><b>đặc biệt” của Mĩ</b></i>


<i>* Chủ trương ta:</i>


+ Đấu tranh chính trị - đấu tranh vũ trang; nổi
dậy - tiến công


+ Đánh địch trên 3 vùng chiến lược, bằng 3
mũi giáp công


<i>* Thắng lợi:</i>
- Quân sự:


+ 1962: Đánh bại các cuộc càn quét của địch
+ 02/01/1963, chiến thắng Ấp Bắc → phong
trào “thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập cơng”
- Chính trị:


+ 8/5/1963, 2 v tăng ni phật tử Huế biểu tình
+ 11/6/1963, Thích Quảng Đức tự thiêu phản
đối Mĩ - Diệm


+ 16/6/1963, biểu tình của 70v quần chúng
Sài Gịn → chính quyền Diệm rung chuyển


→ sụp đổ (1/11/1963)


- Chống phá bình định: cuối năm 1965, 2/3 số
ấp bị phá


- Đông – Xuân 1964 -1965, ta liên tiếp mở
các chiến dịch tiến công quy mô lớn


<i> “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ bị phá sản</i>


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


<i>Bài tập:</i> Ghép nối mốc thời gian với sự kiện lịch sử sao cho phù hợp?


Thời gian Sự kiện


N1962 đánh bại các cuộc hành quân,càn quét của địch nhiều nơi
N02/01/1963 Chiến thắng Ấp Bắc – Mĩ Tho


N08/5/1963 Hai vạn tăng ni, phật tử Huế biểu tình.


N 11/6/1963 Hịa thượng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đối chế độ
N 16/6/1963 70 vạn nhân dân Sài Gịn biểu tình phản đối chế độ.


N01/11/1963 Đảo chính anh em Diệm - Nhu


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


Lập bảng thống kê về thắng lợi của quân dân 2 miền 1954 -1965



1954 -1960 1961 -1965


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i>Miền Nam</i>


Đọc, soạn Bài 29. Cả nước trực tiếp chiến đấu ….(1965 -1973)


Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 41</i>


<b>BÀI 29. CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG MĨ CỨU NƯỚC </b>


<b>(1965-1973)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1.Kiến thức:</i>Giúp HS hiểu:


Âm mưu và thủ đoạn mới của Mĩ trong “Chiến tranh cục bộ”. Thắng lợi của quân dân 2
miền trong cuộc chiến đấu chống “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ


<i>2. Tư tưởng: </i>Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của Đảng, tự hào dân tộc
<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá, so sánh, sử dụng tranh ảnh, lược đồ


<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Lược đồ trận Vạn Trường 1965


LĐ. Miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần 1 và phát triển....


<b>C.Tiến trình dạy - học</b>



<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Quân dân miền Nam đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” như thế nào?


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


I. CHIẾN ĐẤU CHỐNG CHIẾN LƯỢC “CHIẾN TRANH CỤC BỘ” CỦA MÌ


(1965-1968)



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


GV. Sau thất bại ở chiến lược ctranh đặc biệt Mĩ
đề ra chiến lược chiến tranh cục bộ


<i>Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ tong chiến</i>
<i>lược chiến tranh cục bộ?</i>


(Đưa quân Mĩ, quân Đồng minh vào mNam →
hành quân tìm diệt, bình định; ném bom bắn phá
miền Bắc)


<i>Chiến lược CTCB và CTĐB của MĨ ở miền</i>
<i>Na có điểm gì giống và khác nhau?</i>


(Giống: chiến lược CTXL thực dân mới của Mĩ,
khác: lực lượng, quy mô, thủ đoạn)


<i><b>1.Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ</b></i>


<i><b>ở miền Nam</b></i>


<i>* Thời gian: </i>1965- 1968, Giônxơn
<i>* Âm mưu, thủ đoạn: </i>


- Đưa quân Mĩ, quân Đồng minh vào mNam
→ hành quân tìm diệt, bình định


- Ném bom bắn phá miền Bắc


<i> Chống phá cách mạng mNam, phá hậu</i>


<i>phương mBắc</i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>Quân dân ta giàng thắng lợi như thế nào</i>
<i>trong những năm đầu chống chiến lược CTCB?</i>
HS. Xác định vị trí Vạn Tường trên LĐ


GV. Sử dụng LĐ tường thuật trận Vạn Tường


<i><b>2.Chiến đấu chống chiến lược “Chiến</b></i>
<i><b>tranh cục bộ” của Mĩ</b></i>


<i>* Quân sự:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i>Chiến thắng Vạn Tượng có ý nghĩa gì?</i>
(mở ra khả năng đánh bại Mĩ trong CTCB)



<i>Khả năng đánh thắng Mĩ được chứng minh</i>
<i>như thế nào trong 2 mùa khô?</i>


GV. Giới thiệu H. 66 và H. 67 (SGK tr144-145)
<i>Cuộc đấu tranh chính trị và chống phá bình</i>
<i>định diễn ra ntn?</i>


- Chiến thắng mùa khô


+ 1965-1966: đánh bại 5 cuộc hành quân tìm
diệt của 72 vạn Mĩ - Nguỵ


+ 1966-1967:đánh bại 3 cuộc hành quân của
gần 1 triệu Mĩ - Nguỵ


*<i> Đấu tranh ctrị và chống phá bình định:</i>
Diễn ra sơi nổi, mạnh mẽ khắp nông thôn,
thành thị


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Tạ sao Đảng quyết định mở cuộc Tổng tiến</i>
<i>công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968?</i>


(Tranh cử vào nhà trắng ta có thể lợi dụng,...)
<i>Cuộc tổng tiến cơng đó đã diễn ra ntn?</i>
GV. Sử dụng LĐ tường thuật diễn biến


<i>Em có nhận xét gì về cách tiến cơng của</i>
<i>ta?</i>



(Bí mật, bất ngờ - dịp tết, quy mơ tồn mNam)
<i> Nêu kết quả, ý nghĩa cuộc Tổng tiến công?</i>
GV.Cuộc tổng tiến công và nổi dậy 1968, mục tiêu
của cuộc tổng tiến công không đạt được đầy đủ.
Tuy vậy cũng đã có ý nghĩa lịch sử to lớn.


<i><b>3.Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu</b></i>
<i><b>Thân 1968</b></i>


<i>* Hoàn cảnh: </i>


+ Lực lượng thay đổi lợi cho ta
+ Mĩ bầu cử Tổng thống


<i> Tổng tiến công,nổi dậy giành chính</i>


<i>quyền, buộc Mĩ rút về nước</i>
<i>* Diễn biến:</i>


- Đêm 30 rạng sáng 31/1/1968, ta đồng loạt
tấn công và nổi dậy khắp các đô thị


- Tại Sài Gịn ta tấn cơng các cơ quan đầu
não địch: Dinh Độc Lập,....


<i>* Ý nghĩa:</i>


- Làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ, phá
sản chiến lược CTCB



- Buộc Mĩ chấm dứt ném bom mBắc, chấp
nhận đàm phán ở Pa-ri


II.MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU CHỐNG “CTPH”LẦN THỨ NHẤT CỦA MĨ VỪA


SẢN XUẤT (1965-1968)



<i><b>Hoạt động 4.</b></i>


GV. Phối hợp với chiến lược CTCB ở mNam Mĩ
đã ném bom bứn phá mBắc


<i>Đế quốc Mĩ đánh phá mBắc ntn?</i>


(5/8/1964, ném bom 1 số nơi ở mBắc, 7/2/1965
cthức gây chiến tranh phá hoại mBắc)


<i>Mục tiêu đánh phá của Mĩ? Tại sao chúng</i>
<i>lại đánh những nơi đó?</i>


<i><b>1.Mĩ tiến hành chiến tranh khơng qn và</b></i>
<i><b>hải quân phá hoại miền Bắc</b></i>


- N5/8/1964, , Mĩ dựng “Sự kiện BBộ” →
ném bom 1 số nơi ở mBắc.


- N7/2/1965 cthức gây chiến tranh phá hoại
mBắc


<i> Phá hoại hậu phương mBắc</i>



<i><b>Hoạt động 5.</b></i>


<i>MBắc đã có chủ trương gì để chống Mĩ?</i>
(chuyển mọi hoạt động sang thời chiến, thực hiện
vũ trang toàn dân, triệt để sơ tán…)


<i>Miền Bắc đã đạt được thành tựu gì khi</i>
<i>đồng thời làm 2 nhiệm vụ?</i>


<i><b>2. MBắc vừa chiến đấu chống chiến CTPH</b></i>
<i><b>vừa sxuất</b></i>


<i>* Mặt trận chiến đấu: </i>


- Bắn rơi, phá hủy nhiều máy bay, tàu chiến
- 1/11/1968, Mĩ tuyên bố ngừng ném bom
<i>* Mặt trận sản xuất:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

+ Công nghiệp sản xuất được giữ vững
+ Giao thông vận tải: thông suốt, đáp ứng
nhu cầu


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Lập bảng thống kê về những thắng lợi của quân dân 2 miền trong cuộc chiến đấu chống
chiến lược ctranh cục bộ


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>



+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc soạn tiếp Bài 29. Cả rnước trực tiếp chiến đấu...(1965 -1973)
Ngày soạn: ……….


Ngày dạy: ……….
<i>Tiết 42</i>


<b>BÀI 29. CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG MĨ CỨU NƯỚC </b>


<b>(1965-1973) </b>



(tiếp)


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Giúp HS hiểu:


- Vai trò hậu phương miền Bắc đối với miền Nam.


- Âm mưu, thủ đoạn của Mĩ trong “VNHCT”, thắng lợi quân dân ta trong cuộc chiến đấu
chống “VNHCT”


<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của Đảng, tự hào dân tộc
<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá và so sánh các sự kiện lịch
sử.


<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Tranh ảnh lịch sử về giai đoạn này
Bản đồ Việt Nam



<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Những thắng lợi của quân dân mNam trong cuộc chiến đấu chống chiến tranh cục bộ


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


II.MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU CHỐNG “CTPH”LẦN THỨ NHẤT CỦA MĨ VỪA


SẢN XUẤT (1965-1968)



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i> Hậu phương mBắc đã chi viện như thế</i>
<i>nào cho tiền tuyến mNam đánh Mĩ?</i>


GV. Sử dụng LĐ, giới thiệu về tuyến đường
vận chuyển Bắc Nam


<i><b>3.Miền Bắc thực hiện nghĩa vụ hậu phương</b></i>
<i><b>lớn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

HS. Liên hệ với thời điểm hiện nay


III. CHIẾN ĐẤU CHỐNG CHIẾN LƯỢC “VNHCT” VÀ “ĐƠNG DƯƠNG HĨA


CHIẾN TRANH” CỦA MĨ



<i><b>Hoạt động 2.</b></i>



GV. Sau thất bại ở chiến lược ctranh cục bộ,
Mĩ đề ra chiến lược VNHCT


<i>Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ tong chiến</i>
<i>lược VNHCT?</i>


(Dùng người Việt trị người Việt, dùng người
Đông Dương, đánh người Đơng Dương,...)


<i> Nhận xét gì về âm mưu thủ đoạn của</i>
<i>Mĩ trong chiến lược VNHCT?</i>


(lực lượng, quy mơ, tích chất, ...)


<i><b>1. Chiến lược “VNHCT” và “ĐDHCT“ của Mĩ</b></i>


<i>* Thực hiện:</i> 1969- 1973 – Ních-xơn
<i>* Âm mưu, thủ đoạn</i>:<i> </i>


- Dùng người Việt trị người Việt, dùng người
Đông Dương, đánh người Đông Dương


- Tăng cường Nguỵ quân mở rộng, tăng cường
xâm lược CPC, Lào


- Ném bom bắn phá miền Bắc


<i> Chống phá cách mạng đông Dương</i>


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>



<i> Nhân dân 3 nước đông Dương đã</i>
<i>giành thắng lợi to lớn ntn trên mặt trận chính</i>
<i>trị?</i>


(6/6/1969, Chính phủ CMLTCH mNam ra đời,
4/1970, Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương)


<i>Trên mặt trận quân sự nhân dân Đơng</i>
<i>Dương đã giành thắng lợi gì?</i>


(đập tan các cuộc hành quân xâm lược, mở
rộng ctranh của Mĩ -Nguỵ)


<i> Chiến thắng Đường 9 Nam Lào có ý</i>
<i>nghĩa như thế nào?</i>


(Quân dân miền Nam có khả năng thắng Mĩ
trong “Việt Nam hóa chiến tranh” về quân sự).


<i><b>2. Chiến đấu chống chiến lược “VNHCT” và </b></i>
<i><b>“ĐDHCT” của Mĩ</b></i>


<i>* Thắng lợi về chính trị</i>


- 6/6/1969, Chính phủ CMLTCH mNam ra đời
- 4/1970, Hội nghị cấp cao Đông Dương →
quyết tâm đoàn kết chống Mĩ


<i>* Thắng lợi về quân sự:</i>



- Từ 30/4-30/6/1970, liên quân Việt – CPC đập
tan cuộc hành quân xlược CPC của Mĩ - Nguy
- Từ 12/2-23/3/1971,liên quân Việt –Lào đạp tan
cuộc hành quân “Lam Sơn 719” → Giải phóng
Đường 9


<i><b>Hoạt động 4.</b></i>


<i>Tại sao ta mở cuộc tiến cơng chiến lược</i>
<i>năm 1972?</i>


(tình thế cách mạng có nhiều thuận lợi,…)
<i>Cuộc tiến công chiến lược 1972 đã diễn</i>
<i>ra như thế nào?</i>


(từ tháng 3 đến tháng 6 năm 1972,…)


<i> Nêu kết quả, ý nghĩa cuộc tiến công</i>
<i>chiến lược năm 1972?</i>


<i><b>3. Cuộc tiến công chiến lược 1972</b></i>


- 3/1972, ta mở cuộc tấn công vào Quảng Trị
- Tháng 6/1972, chọc thủng phịng tuyến: Quảng
Trị, Tây Ngun, Đơng Nam Bơ


- Kết qủa:


+ Diệt hơn 20 vạn địch.



+ Giải phóng một vùng đất rộng lớn.


<i> Phá sản chiến lược VNHCT, Mĩ chấp nhận</i>


<i>tiếp tục đàm phán ở Pa-ri</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

1. Hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau của “Chiến tranh cục bộ” và “Việt Nam hóa
chiến tranh”?


2. Thắng lợi chung của nhân dân 3 nước Đông Dương trên mặt trận quân sự, chính trị
trong chiến đấu chống VNHCT?


<i><b>V.Hướng dẫn học tập:</b></i>
+ Học bài cũ theo câu hỏi SGk


+ Đọc soạn tiếp Bài 29. Cả rnước trực tiếp chiến đấu...(1965 -1973)


Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 43</i>


<b>BÀI 29. CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG MĨ CỨU NƯỚC </b>


<b>(1965-1973) (tiếp)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Giúp học sinh hiểu:


- Những thành tựu khôi phục, phát triển kinh tế và chiến đấu chống chiến tranh phá hoại


lần 2 của nhân dân miền Bắc (1969-1973)


- Nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh lập lại hồ bình ở Việt
Nam


<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của Đảng, tự hào dân tộc
<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Em hãy nêu thành tích chiến đấu và sản xuất của miền Bắc thời kỳ 1965-1968?


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


IV. MIỀN BẮC KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - VĂN HÓA, CHIẾN


ĐẤU CHỐNG CHIẾN TRANH PHÁ HOẠI LẦN THỨ HAI CỦA MĨ (1969-1973)



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i>Miền Bắc đạt được những thành tựu gì</i>
<i>trong khơi phục và phát triển kinh tế?</i>


(Nông nghiệp:Chăn nuôi được đưa lên thành
ngành chính, nhiều HTX đạt 5 - 7 triệu tấn/ ha)


<i><b>1. Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế </b></i>
<i><b>-văn hóa</b></i>



<i>* Thành tựu về kinh tế</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i>Ý nghĩa của những thành tựu đó?</i>


(Đời sống ndân ổn định, tạo đkiện chi viện
mNam)


- Công nghiệp:


+ Nhiều cơ sở được khôi phục


+ Giá trị slượng cnghiệp:tăng 142% (1972 1968)
- Giao thông vận tải khẩn trương khơi phục
<i>* Văn hố, giáo dục, y tế</i>


được khơi phục và phát triển


<i> Đời sống ndân ổn định, tạo đkiện chi viện</i>


<i>mNam</i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>Mỹ đã tiến hành chiến tranh phá hoại </i>
<i>Miền Bắc lần 2 như thế nào?</i>


(6/4/1972 Mì bắt đầu ném bom bắn phá từ
Thanh Hóa đến Quảng Bình,16/4/1972….)



<i>Em có nhận xét gì về cuộc phá hoại</i>
<i>miền Bắc lần 2 của Mĩ ?</i>


(quy mơ, tích chất, mức độ)


<i>Nhân dân miền Bắc chống chiến tranh</i>
<i>phá hoại như thế nào?</i>


<i><b>2. Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh</b></i>
<i><b>phá hoại, vừa sản xuất làm nghĩa vụ hậu</b></i>
<i><b>phương</b></i>


<i>* Hành động phá hoại của Mỹ: </i>


- Ngày 6/4/1972, Mĩ ném bom bắn phá từ
Thanh Hóa - Quảng Bình


- Ngày 16/4/1972, chính thức gây chiến tranh
phá hoại mBắc lần II


<i>* Cuộc chiến đấu của nhân dân mBắc</i>
- Chủ động đánh địch ngay trận đầu


- Đập tan cuộc tập kích → “ Điên Biên Phủ trên
khơng” (18 - 29/12/1972)


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Nêu bối cảnh, diễn biến của Hội nghị</i>
<i>Pa –ri?</i>



(13/5/1968 : Hội nghị Pa-ri bắt đầu họp gồm 2
bên,25/1/1969 gồm 4 bên….)


<i>Bị thất bị trong cuộc tập kích bằng B52</i>
<i>buộc Mĩ phải làm gì ?</i>


(chính thức đàm phán và kí Hiệp định Pa-ri)
<i>Em hãy nêu nội dung cơ bản của Hiệp</i>
<i>định?</i>


(Mĩ công nhận các quyền c bản của VNam,…)
<i> Hiệp định Pa-ri có ý nghĩa ntn?</i>


<i><b>V. Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt</b></i>
<i><b>chiến tranh ở Việt Nam</b></i>


<i>* Hoàn cảnh</i>


- Ngày 13/5/1968, cuộc thương lượng được mở
- 12/1972, thất bại trong cuộc tập kích B52 →
Mĩ chính thức đàm phán


<i> 27/1/1973 Hiệp định Pari ký chính thức</i>


<i>* Nội dung </i> (SGK trang 153)
<i>* Ý nghĩa:</i>


+ Là kết qủa đấu tranh kiên cường của ndân ta
+ Mĩ phải công nhận các quyền cơ bản của Việt


Nam , rút quân về nước


+ Tạo điều kiện quan trọng để nhân dân ta giải
phóng hồn toàn miền Nam.


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


1.Thắng lợi của nhân dân mBắc trong cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần 2?
2. Nội dung, ý nghĩa cảu Hiệp định Pa-ri?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

+ Đọc soạn tiếp Bài 30. Hồn thành giải phóng mNam...(1973 -1975)


Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 44:</i><b> </b>


<b>BÀI 30. HOÀN THÀNH GIẢI PHÓNG MIỀN NAMTHỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC</b>


<b>(1973-1975)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:


Tình hình nước ta sau Hiệp định Pa-ri. Tình thế cách mạng miền Nam sau Hiệp định Pa-ri
năm 1973


<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của Đảng



<i>3.Kĩ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng sử dụng lược đồ và tranh ảnh lịch sử, phân tích đánh giá


<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Lược đồ cuộc tổng tiến công và nổi dậy 1975


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Hãy trình bày nội dung và ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri.


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


GV. Khái quát hoàn cảnh lịch sử mới sau Hiệp định
Pa-ri năm 1973


<i>Nhiệm vụ của miền Bắc sau năm 1973? </i>
(khôi phục phát triển kinh tế văn hố)


<i>Trong cơng cuộc khơi phục, phát triển kinh</i>


<i><b>I. Miền Bắc khắc phục hậu quả của chiến</b></i>
<i><b>tranh, khôi phục và phát triển kinh tế, văn</b></i>
<i><b>hóa, ra sức chi viện cho Miền Nam </b></i>


- Miền Bắc: khôi phục phát triển kinh tế
văn hoá → chi viện cho miền Nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i>tế, văn hoá mBắc đã đạt được t tựu gì?</i>
(thành tựu to lớn về kinh tế, văn hố,…)


<i>Những thành tựu này có ý nghĩa ntn?</i>


+ Kinh tế: sản lượng công- nông nghiệp ở
một số mặt vượt mức năm 1971 (1964)
+ Giao thông vận tải: đảm bảo thông suốt
+ Từ 1973-1974, tăng cường chi viện sức
người, sức của cho miền Nam


<i> Phục vụ chiến đấu, xây dựng tiếp quản</i>


<i>vùng giải phóng</i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>Sau Hiệp định Pa-ri so sánh lực lượng giữa</i>
<i>ta và địch có thay đổi như thế nào?</i>


(Mĩ rút, Nguỵ mất chỗ dựa, nhưng âm mưu phá
hoại Hiệp định; ta lực lượng lớn mạnh,…)


<i>Âm mưu mới của Mĩ -Nguỵ sau Hiệp đinh</i>
<i>Pa-ri 1973?</i>


(Mĩ tiếp tục viện trợ cho Ngụy,Ngụy Sài Gòn huy
động lực lượng…)


<i>Cuộc chiến đấu chống địch “lấn chiếm” và</i>


<i>bình định diễn ra như thế nào?</i>


(Cuộc đấu tranh chống địch lấn chiếm đạt kết quả
nhất định)


<i>Trước tình hình đó Hội nghị 21 của TƯ</i>
<i>Đảng xác đinh kẻ thù, nhiệm vụ cmạng ntn?</i>


(Kẻ thù: Mỹ -Nguỵ, nvụ tiếp tục cmạng DCND)
<i>Em có nhận xét gì về tình hình chiến trường</i>
<i>trong thời gian này ?</i>


(Thời cơ mới đã xuất hiện trên chiến trường, có thể
giải phóng hồn tồn miền Nam)


<i><b>II Đấu tranh chống địch “Bình Định </b></i>
<i><b>-lấn chiếm” tạo thế và lực</b></i><b>, </b><i><b> tiến tới giải</b></i>
<i><b>phóng hồn tồn Miền Nam</b></i>


<i>* Âm mưu cảu Mĩ và chính quyền Sài Gịn</i>
- Ngày 29/3/1973, Mĩ rút về nước → để lại
hơn 2 vạn cố vấn, tiếp tục viện trợ cho
Ngụy.


- Ngụy Sài Gòn huy động lực lượng tiến
hành “lấn chiếm” và bình đinh


<i>* Cuộc chiến đấu của ta</i>


- Cuộc đấu tranh chống địch lấn chiếm đạt


kết quả nhất định


- Tháng 7/1973, Hội nghị TƯ 21 xác định:
+ Kẻ thù: Mỹ -Nguỵ


+ Nhiệm vụ: tiếp tục cách mạng DCND
- Cuối năm 1974 đầu năm 1975, ta giành
thắng lợi lớn: chiến thắng Phước Long
- Kinh tế: s/x được đẩy mạnh → tăng dự trữ
cho cách mạng


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Sau Hiệp định Pa-ri so sánh lực lượng giữa ta và địch ở miền Nam thay đỏi như thế nào?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


- Học bài cũ, ôn tập, làm đề cương chuẩn bị kiểm tra HKII


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 45</i>


<b>BÀI 30. HỒN THÀNH GIẢI PHĨNG MIỀN NAMTHỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC</b>


<b>(1973-1975) (tiếp)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:



- Chủ trưng kế hoạch giải phóng miền Nam của TƯ Đảng. Hoàn cảnh, diễn biến cuộc
Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975


- Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ.


<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của Đảng, tự hoà dân tộc
<i>3.Kỹ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng sử dụng lược đồ và tranh ảnh lịch sử, phân tích đánh giá


<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


LĐ: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy 1975


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Sau Hiệp định Pa-ri năm 1973 về Việt Nam, miền Bắc thực hiện những nhiệm vụ gì?


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>III- GIẢI PHĨNG HỒN TỒN MIỀN NAM, GIÀNH TOÀN VẸN LÃNH THỔ TỔ</b></i>
<i><b>QUỐC</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i>Đảng đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam</i>
<i>trong hồn cảnh như thế nào?</i>


(tình hình so sánh lực lượng lợi cho cm)
GV. Hdẫn h/s khai thác H. 71 (SGK trang 158)



<i>Trong kế hoạch giải phóng hồn tồn miền </i>
<i>Nam có những điểm nào khẳng định sự lãnh đạo </i>
<i>đúng đắn và linh hoạt của Đảng?</i>


(đúng đắn: đề ra trên cơ sở nhận đinh đúng thời cơ,
tranh thủ thời cơ đánh nhanh tránh thiệt hại; linh


<i><b>1. Chủ trương, kế hoạch giải phóng hồn</b></i>
<i><b>tồn miền Nam</b></i>


- Cuối năm 1974, đầu 1975, Đảng đề ra kế
hoạch giải phóng miền Nam trong 2 năm
1975-1976


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

hoạt: kế hoạch đề ra trong 2 năm, nhấn mạnh năm
1975 là thời cơ lớn có thể tranh thủ)


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


GV. Tổng tiến công phát triển qua 3 chiến dịch:
Tây Nguyên, Huế- ĐN,HCM


<i>Tại sao trong ta lại mở chiến dịch Tây</i>
<i>Nguyên đầu tiên?</i>


(Là địa bàn chiến lược quan trọng, địch sơ hở…)
<i>Tóm tắt diễn biến chiến dịch Tây Nguyên?</i>
GV. Sử dụng LĐ tường thuật chiến dịch


HS. Xác định địa danh và thời gian thắng lợi của


chiến dịch trên LĐ


<i>Tại sao Bộ chính trị lại nhanh chóng quyết</i>
<i>định mở chiến dịch Huế -đà Nẵng trong khi cdịch</i>
<i>Tây Nguyên còn đang tiếp diễn?</i>


<i>Chiến dịch Huế - Đà Nẵng diễn ra ntn?</i>
GV. Sử dụng LĐ tường thuật chiến dịch. Hướng
dẫn h/s khai thác h. 71 (SGK trang 160)


HS. Xác định các dịa danh giải phóng cùng thời
gian với Huế


<i> Trước khi bắt đầu chiến dịch HCM qn ta</i>
<i>tiến cơng vào đâu?. Vì sao?</i>


GV. Trình bày chiến dịch Hồ Chí Minh bằng LĐ
HS. X định các hướng tiến công của ta vào Sài Gòn
GV.Giới thiệu H.76 và H.78 (SGK trang162, 164)


<i>Ý nghĩa lịch sử của chiến dịch HCM?</i>


(đánh gục hoàn toàn Mĩ -Nguỵ, giải phóng Nam,
thống nhất đất nước)


<i><b>2. Cuộc tổng tiến cơng và nổi dậy xuân</b></i>
<i><b>1975</b></i>


<i>a. Chiến dịch Tây Nguyên (10/3 đến24/3)</i>
- 4/3, ta đánh nghi binh: Plây-cu, Kon Tum


- 10/3, đánh Bn Ma Thuột → giải phóng
- 12/3, địch phản công chiếm Buôn Mê
Thuột nhưng thất bại


- 14/3, địch rút khỏi Tây Nguyên → Duyên
Hải miền Trung .


- Ngày 24/3, Tây Ngun h tồn giải phóng
<i>b. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng </i>


<i>* Chiến dịch Huế</i>


- Ngày 21/3, ta đánh vào Huế → 24/3 hình
thế bao vây


- Ngày 26/3, giải phóng tồn Huế
<i>* Chiến dịch Đà Nẵng</i>


- Giải phóng Tam Kỳ, Quảng Ngãi, Chu
Lai → tạo thế bao vây Đà Nẵng


- Chiều ngày 29/3, Đà Nẵng giải phóng.
<i>c. Chiến dịch Hồ Chí Minh</i>


- Mở đầu ta chọc thủng phòng tuyến Phan
Rang (16/4) → Xuân Lộc (21/4)


- Chiều ngày 26/4,chiến dịch bắt đầu


- Trưa ngày 30/4, bộ đội ta tiến vào Dinh


Độc Lập → Sài Gịn giải phóng


- 2/5, giải phóng hồn tồn m Nam.


IV. Ý NGHĨA LỊCH SỬ, NGUYÊN NHÂN THẮNG LỢI CỦA CUỘC KCHIẾN


CHỐNG MĨ CỨU NƯỚC



<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ</i>
<i>cứu nước có ý nghĩa như thế nào?</i>


GV. Lưu ý h/s về ý nghĩa trng nước và quốc tế
GV. Phân tích ảnh hưởng thắng lợi của cuộc kháng
chiến chống Mĩ đến nội tình nước Mĩ. Di chứng
chiến tranh Việt Nam đối với các cựu chiến binh Mĩ


<i><b>1.Ý nghĩa lịch sử:</b></i>


<i>* Trong nước:</i>


- Kết thúc 21 năm chiến đấu chống Mĩ, 30
năm chiến tranh giải phóng dân tộc


- Mở ra kỷ nguyên mới - kỷ nguyên độc
lập, thống nhất đi lên CNXH.


<i>* Quốc tế:</i>


- Tác động mạnh mẽ đến tình hình nước


Mĩ và thế giới


- Cổ vũ to lớn đối với ptrào GPDT thế giới.


<i> Chiến công vĩ đại của thế kỷ XX</i>


<i><b>Hoạt động 4. 2. Nguyên nhân thắng lợi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i> Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng</i>
<i>chiến chống Mĩ cứu nước?</i>


HS. Thảo luận trả lời, các nhóm khác nhận xét
GV. Phân tích, kết luận nguyên nhân thắng lợi


- Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng


- Truyền thống yêu nước, tinh thần đấu
tranh bất khuất của dân tộc


- Sự lớn mạnh của hậu miền Bắc.
<i>* Khách quan:</i>


- Đoàn kết chiến đấu của 3 nước ĐDương
- Ủng hộ của các nước XHCN, lực lượng
tién bộ thế giới


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


Quân dân 2 miền đã giành được những thắng lợi gì có ý nghĩa chiến lược về quân sự,
chính trị, ngoại giao trong 9 năm chống Mĩ?



<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


Ôn tập, làm đề cương chuẩn bị kiểm tra Học kì II


Đọc soạn Bài 31: Việt Nam trong năm đầu sau đại thắng Xuân 1975
Ngày soạn: ……….


Ngày dạy: ……….
<i>Tiết 46 </i>


<b>Chương VII. VIỆT NAM TỪ NĂM 1975 ĐẾN NĂM 2000</b>



<b>BÀI 31. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM ĐẦU SAU ĐẠI THẮNG XUÂN 1975</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Giúp học sinh hiểu:


- Tình hình hai miền Nam - Bắc sau đại thắng mùa xuân 1975. Những biện pháp khắc
phục hậu quả chiến tranh, khôi phục phát triển kinh tế của 2 miền


- Q trình hồn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước


<i>2. Tư tưởng: </i>Bồi dưỡng cho học sinh lịng u nước, tình cảm ruột thịt Bắc –Nam tinh
thần độc lập dân tộc thống nhất Tổ quốc, niềm tin vào tiền đồ cách mạng.


<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử


<b>B. Phương tiện dạy học</b>



Tranh ảnh tài liệu liên quan đến bài học


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Em hãy trình bày diễn biến Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 trên lược đồ

III. Dạy học bài mới



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i>Sau đại thắng 1975, tình hình 2 miền</i>


<i><b>I. Tình hình hai miền Bắc - Nam sau đại</b></i>
<i><b>thắng xuân 1975</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i>có những thuận lợi và khó khăn gì?</i>


GV. Dẫn số liệu cụ thể: Tồn bộ các thành
phố, thị xã bị đánh phá: 12 thị xã. 51 trấn, …


CNXH
- Khó khăn:


+ Hậu quả nặng nề của chiến tranh.
+ Di hại của chế độ thực dân, phong kiến
+ Kinh tế: Nông nghiệp lạc hậu, cơng nghiệp
phụ thuộc bên ngồi



<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>Nhiệm vụ chủ yếu của miền Bắc từ sau</i>
<i>năm 1973?</i>


(tiến hành khắc phục hậu quả chiến tranh, khơi
phục ptriển kinh tế, văn hố)


<i>Trong công cuộc khôi phục và phát</i>
<i>triển kinh tế nhân dân miền Bắc đã đạt được</i>
<i>những thành tựu gì?</i>


GV. Giảng các thành tựu của miền Bắc


<i>Miền Nam khắc phục hậu quả chiến</i>
<i>tranh, khôi phục và phát triển kinh tế ntn?</i>


<i><b>II. Khắc phục hậu quả chiến tranh khôi phục</b></i>
<i><b>và phát triển kinh tế, văn hóa ở hai miền đất</b></i>
<i><b>nước</b></i>


<i>* Miền Bắc</i>


- Từ 1973 -1976, tiến hành khắc phục hậu quả
chiến tranh, khơi phục ptriển kinh tế, văn hố
- Kết qủa:


+ Diện tích trịng lúa tăng


+ Sự nghiệp văn hoá, giáo dục, y tế ptriển


mạnh


<i>* Miền Nam</i>


- Khẩn trương tiếp quản vùng mới giải phóng,
thành lập chính quyền cmạng


- Tổ chức hồi hương, xdựng vùng kinh tế mới
- Quốc hữu hòa các ngân hàng,…


- Khôi phục s/x nông công nghiệp.


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Vì sao cần phải thống nhất đất nước về</i>
<i>mặt nhà nước?</i>


(đất nước thống nhất về lãnh thổ, nhưng ở 2
miền tồn tại 2 Chính phủ thống nhất về mặt


Nhà nước)


<i>Quá trình thống nhất đất nước về mặt</i>
<i>nhà nước diễn ra như thế nào?</i>


(Bắt đầu từ Hội nghị Hiệp thương….kỳ họp
thứ nhất Quốc hội VI)


<i>Quốc hội khóa VI kỳ họp thứ nhất</i>
<i>đãthông qua những quyết định quan trọng</i>


<i>nào?</i>


(Tên nước,Quốc ca, Quốc kì, Quốc huy, thủ
đơ; đổi tên thành phố Sài Gịn – Gia Định,….)


<i><b>III. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt </b></i>
<i><b>Nhà nước (1975-1976)</b></i>


- 9/1975,TƯ Đảng đề ra nhiệm vụ hoàn thành
thống nhất đất nước


- 25/4/1976, Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong
cả nước


- Từ 24/6 - 3/7/1976, Quốc hội khóa VI họp
tại Hà Nội quyết định:


+ Tên nước,Quốc ca, Quốc kì, Quốc huy, thủ
đơ


+ Đổi tên thành phố Sài Gòn – Gia Định
+ Bầu cơ quan chức vụ lãnh đạo cao nhất.
- Địa phương tổ chức thành 3 cấp


<i> Hoàn thành t nhất đất nước về mặt nhà</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i> Ở các địa phương chính quyền được tổ</i>
<i>chức ntn?Liên hệ cách thức tổ chức hiện nay?</i>
(3 cấp tỉnh, huyện, xã)



<i>Kết quả của kì họp thứ nhất Quốc hội</i>
<i>khố VI có ý nghĩa như thế nào?</i>


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Vì sao cần phải thống nhất đất nước về mặt nhà nước? Quá trình thống nhất diễn ra ntn?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


Ôn tập, làm đề cương chuẩn bị kiểm tra Học kì II
Đọc soạn Bài 32. Xây dựng đất nước ....(1976 -19850


Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 47 </i>


<b>BÀI 32. XÂY DỰNG ĐẤT NƯỚC, ĐẤU TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC (1976-1985)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1.Kiến thức: </i>Giúp học sinh hiểu:


- Con đường tấy yếu của cách mạng Việt Nam là đi lên CNXH, những thành tựu và thiếu
sót, yếu kém trong 10 năm đầu cả nước đi lên CNXH (1976-1985).


- Cuộc chiến đấu bảo vệ biên giới phía Tây - Nam và phía Bắc Tổ quốc (1975-1979).
<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục cho học sinh lòng yêu nước, yêu CNXH., yêu chuộng hồ bình
<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận định, so sánh các sự kiện lịch sử.


<b>B. Phương tiện dạy học</b>



Tranh ảnh tài liệu liên quan đến bài học


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Nêu quá trình thống nhất đất nước về mặt nhà nước?


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


I.VIỆT NAM TRONG 10 NĂM ĐI LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI (1976-1985)



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i>Nêu phương hướng nhiệm vụ, mục</i>
<i>tiêu của kế hoạch 5 năm 1976 -1980?</i>


<i><b>1.Thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm </b></i>
<i><b>(1976-1980)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

(12/1976, Đại hội IV đề ra đường lối xây
dựng CNXH, thông qua kế hoạch 5 năm;
mục tiêu xây dựng CSVC CNXH)


<i>Trong 5 năm thực hiện kế hoạch ta</i>
<i>đã đạt được những thành tựu gì? </i>


GV. HD h/s khai thác H.81 (SGK tr 171)


<i> Bên cạnh những thành tựu đó ta</i>
<i>cịn có những mặt hạn chế gì?</i>


dựng CNXH, thông qua kế hoạch 5 năm
- Mục tiêu của kế hoạch 5 năm:


+ Xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH.
+ Cải thiện một bước đời sống nhân dân.
- Kết quả:


+ Công – nông nghiệp, GTVT bước đầu phát triển
+ Miền Nam: xoá bỏ g/c tư sản mại bản, xây dựng
văn hoá cách mạng


- Hạn chế: Kinh tế mất cân đối, năng xuất lao động
thấp, đời sống nhân dân khó khăn.


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>Nêu phương hướng nhiệm vụ, mục</i>
<i>tiêu của kế hoạch 5 năm 1981 -1985)?</i>
(đẩy mạnh cải tạo QHSX, ổn định kinh tế,
xã hội, giảm nhẹ mất cân đối)


<i> Trong 5 năm (1981-1985) thực hiện</i>
<i>kế hoạch chúng ta đã đạt được những</i>
<i>thành tựu? </i>


(Kinh tế đất nước có những chuyển biến
nhiều mặt, hoạt động khoa học kỹ thuật


được triển khai)


<i>Trong kế hoạch 5 năm lần này ta</i>
<i>cịn có những mặt hạn chế nào?</i>


<i><b>2.Thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm </b></i>
<i><b>(1981-1985)</b></i>


- Tháng 3/1982, Đại hội lần V họp tại Hà Nội, đề ra
kế hoạch 5 năm (1981 – 1985)


- Nhiệm vụ: đẩy mạnh cải tạo QHSX, ổn định kinh
tế, xã hội, giảm nhẹ mất cân đối


- Kết quả:


+ Kinh tế đất nước có những chuyển biến nhiều mặt
+ Hoạt động khoa học kỹ thuật được triển khai.
- Hạn chế: khó khăn yếu kém chưa được khắc phục


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Cuộc chiến đấu bảo vệ Biên giới</i>
<i>Tây Nam diễn ra như thế nào? Kết quả?</i>


<i><b>II. Đấu tranh bảo vệ tổ quốc (1975-1979)</b></i>
<i><b>1. Đấu tranh bảo vệ biên giới Tây - Nam</b></i>


- 22/12/1978, tập đồn Pơn Pốt huy động lực lượng
lớn xâm lấn biên giới Tây Nam



- Quân ta tổ chức phản công → bọn Pôn Pốt rút
khỏi lãnh thổ


<i><b>Hoạt động 4.</b></i>


<i>Cuộc chiến đấu ở biên giới phía</i>
<i>Bắc đã diễn ra như thế nào?Kết quả?</i>
GV. Liên hệ giáo dục ý thức bảo vệ Tổ
quốc XHCN


<i><b>2. Đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc</b></i>


- Ngày 17/2/1979, Trung Quốc huy động 32 sư
đồn tấn cơng từ Móng Cái đến Phong Thổ


- Quân dân ta đứng lên chiến đấu ngoan cường →
Trung Quốc rút về nước (18/3/1979).


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>


+ Ôn tập chuẩn bị kiểm tra Học kì II theo đề của PGD


+ Đọc soạn Bài 33. Việt Nam trên đường đổi mới...1986 đến năm 2000
+ Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về thời kỳ 1986- 2000


Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….



<i>Tiết 48 </i>


<b>BÀI 33. VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI ĐI LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI TỪ</b>


<b>NĂM 1986 ĐẾN NĂM 2000</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1.Kiến thức:</i>Giúp học sinh hiểu:


- Sự tất yếu phải đổi mới đất nước đi lên CNXH, nội dung của đường lối đổi mới.


- Quá trình thực hiện đổi mới đất nước. Những thành tựu và yếu kém trong quá trình đổi
mới.


<i>2. Tư tưởng:</i> Giáo dục cho học sinh lòng yêu nước, yêu CNXH.


<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Tranh ảnh tài liệu liên quan đến bài học


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Thành tựu của nhân dân ta trong 10 năm đầu xây dựng CNXH (19876 - 1985)?

III. Dạy học bài mới




<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i>Vì sao Đảng đề ra đường lối đổi mới</i>
<i>đường lối ?</i>


(Đất nước khủng hoảng, gặp nhiều những khó
khăn, yếu kém, tác động của cách mạng
KHCN,...)


<i> Em hiểu thế nào là đổi mới?Nội dung</i>
<i>của đường lối đổi mới như thế nào ?</i>


<i><b>I. đường lối đổi mới của Đảng</b></i>


<i>* Hoàn cảnh</i>


- Đất nước khủng hoảng, gặp nhiều những khó
khăn, yếu kém


- Tác động của cách mạng KHCN → quan hệ
quốc tế có nhiều thay đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

(Giữ vững mục tiêu CNXH; đổi mới toàn diện,
đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế)


<i> Tại sao đổi mới kinh tế là trọng tâm ?</i>


<i> Đại hội VI (T12/1986) đề ra đường lối đổi mới</i>


<i>* Nội dung dường lối đổi mới</i>


+ Giữ vững mục tiêu CNXH


+ Đổi mới toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi
mới kinh tế


II.VIỆT NAM TRONG 15 NĂM THỰC HIỆN ĐƯỜNG LỐI ĐỔI MỚI (1986-2000)



<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>Mục tiêu chính của kế hoạch 5 năm</i>
<i>1986 -1990?</i>


(Thực hiện mục tiêu 3 c trình kinh tế lớn)
<i>Những thành tựu đạt được? Ý nghĩa câ</i>
<i>những thành tựu đó?</i>


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Mục tiêu chính của kế hoạch 5 năm</i>
<i>1991 -1995?</i>


(ổn định kinh tế, chính trị, xã hội)


<i>Những thành tựu đạt được? Ý nghĩa</i>
<i>của những thành tựu đó?</i>


<i><b>Hoạt động 4.</b></i>


<i>Mục tiêu chính của kế hoạch 5 năm</i>
<i>1996 -2000?</i>



(Tăng trưởng nhanh, hiệu quả và bến vững)
<i>Những thành tựu đạt được? Ý nghĩa</i>
<i>của những thành tựu đó?</i>


GV. HD hs quan sát H. 85.- H. 90 để học sinh
thấy được sự phát triển đất nước trong 15 năm
đổi mới. 1/2008 Việt Nam gia nhập WHO


<i><b>Hoạt động 5.</b></i>


<i>Ý nghĩa của những thành tựu trong hơn</i>
<i>20 năm đổi mới?</i>


(Làm thay đổi bộ mặt đất nước, củng cố vững
chắc độc lập dân tộc và chế độ XHCN)


GV. 10/2008 trở thành viên không thường trực
của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc


<i><b>1. Kế hoạch 5 năm 1986 -1990</b></i>


- Nhiệm vụ: Thực hiện mục tiêu 3 chương
trình kinh tế lớn


- Thành tựu:


+ 1990, LTTP có dự trữ và xuất khẩu
+ Hàng hoá dồi dào



+ Kinh tế đối ngoại phát triển nhanh chóng,


<i><b>2. Kế hoạch 5 năm (1991 -1995)</b></i>


- Mục tiêu: ổn định kinh tế, chính trị, xã hội
- Kết quả


+ K tế tăng trưởng nhanh, lạm phát bị đẩy lùi.
+ Thị trường xuất khẩu mở rộng, đầu tư nước
ngồi tăng


+ Khoa học cơng nghệ đẩy mạnh.


<i><b>3. Kế hoạch 5 năm (1996 – 2000)</b></i>


- Mục tiêu: Tăng trưởng nhanh, hiệu quả và
bến vững


- Thành tựu


+ Kinh tế tăng trưởng khá, đối ngoại mở rộng
+ Khoa học, công nghệ chuyển biến tích cực,
giáo dục đào tạo phát triển


+ Chính trị, xã hội ổn định, quốc phịng an ninh
tăng cường


<i><b>4. Ý nghĩa, hạn chế </b></i>


<i>* Ý nghĩa </i>



+ Làm thay đổi bộ mặt đất nước


+ Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ
XHCN


<i> Vị thế Việt Nam nâng cao trên trường q tế</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i>Hạn chế của kinh tế, văn hoá, xã hội</i>
<i>Việt Nam hiện nay?</i>


GV. Kết hợp giáo dục h/s ý thức trách nhiệm
công dân


+ Kinh tế tăng trưởng chưa bền vững, hiệu quả,
sức cạnh tranh thấp


+ Văn hoá, xã hội còn nhiều vấn đề bức xúc
+ Nạn tham nhũng, suy thoái đạo đức,...


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


1. Lập bảng thống kê về các kế hoạch 5 năm từ 1986- 2000


Kế hoạch 5 năm 1986 -1990 1991 -1995 1996 -2000


Mục tiêu
Thành tựu


<i>2. Em có nhận xét gì về những thành tựu nhân dân ta đạt được từ 1986-2000?</i>



<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>


.+ Ơn tập chuẩn bị kiểm tra Học kì II theo đề của PGD


+ Đọc, soạn Bài 34. Tổng kết lịch sử Việt Nam....đến năm 2000
Ngày soạn: ……….


Ngày dạy: ……….
<i>Tiết 49 </i><b> </b>


<b>BÀI 34. TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI</b>


<b>THỨ NHẤT ĐẾN NĂM 2000</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Giúp học sinh hiểu:


- Quá trình phát triển của lịch sử dân tộc từ năm 1919 đến nay, các giai đoạn chính và
những đặc điểm lớn của mỗi giai đoạn


- Nguyên nhân cơ bản quyết định quá trình phát triển của lịch sử dân tộc, bài học kinh
nghiệm lớn rút ra được từ q trình đó.


<i>2. Tư tưởng:</i> Củng cố niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, lòng tự hào dân tộc


<i>3. Kĩ năng:</i> Rèn kỹ năng phân tích, hệ thống và lựa chọn các sự kiến điển hình, đặc điểm
lớn của từng giai đoạn


<b>B. Phương tiện dạy học </b>



Tranh ảnh từ 1919 đến nay


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>III.Dạy học bài mới</b></i>


I. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TIẾN TRÌNH LỊCH SỬ


<i> Em hãy nêu những nội dung cơ bản</i>


<i>nhất và đặc điểm lịch sử Việt Nam giai đoạn</i>
<i>1919-1930 ?</i>


(Pháp khai thác lần 2 → xã hội phân hoá sâu
sắc, ngày 3/2/1930 Đảng CS Việt Nam….)


<i><b>1.Giai đoạn từ 1919-1930</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i>Ý nghĩa lịch sử của việc t lập Đảng?</i>
<i> Nêu nội dung và đặc điểm của cách</i>
<i>mạng Việt Nam trong giai đoạn 1930-1945 ?</i>


GV. Sử dụng tranh ảnh giới thiệu, phân tích
để h/s thấy rõ sự phát triển của cách mạng
Việt Nam


<i><b>2. Giai đoạn 1930-1945</b></i>


- Dưới sự lãnh đạo của Đảng, cách mạng không
ngừng phát triển:



+ 1930-1931, phong trào cmạng với đỉnh cao Xô
viết Nghệ Tĩnh


+ 936-1939, cuộc vđộng Dân chủ diễn ra sôi nổi
+ 1939 -1945, cuộc vận động tiến tới cmạng
tháng Tám


- 2/9/1945, cách mạng tháng Tám thành công
<i>Điểm lại những thắng lợi to lớn về</i>


<i>quân sự của quân dân ta trong k/c chống</i>
<i>Pháp từ 1946 -1954?</i>


(Việt bắc (19470, Biên giới (1950), …)
<i>Nhắc lại nội dung Hiệp định </i>
<i>Giơ-ne-vơ năm 1954?</i>


<i><b>3. Giai đoạn 1945-1954</b></i>


- Ngày 19/12/1946, kchiến toàn quốc bùng nổ
- 1946 -1954, giành nhiều thắng lợi lớn trên mặt
trận quân sự, đỉnh cao là chiến thắng Điện Biên
Phủ (7/5/1954).


- 27/1/1954, Hiệp định Giơ - ne - vơ được ký kết,
hịa bình trở lại ở miền Bắc.


<i>Các chiến lược chiến tranh của Mĩ</i>
<i>quân dân miền Nam đã đánh bại ở miền</i>


<i>Nam?</i>


(4 chiến lược: Chiến tranh đơn phương (1954
-1959), Chiến tranh đặc biệt,…)


<i><b>4. Giai đoạn 1954-1975</b></i>


- Hai miền thực hiện 2 nhiệm vụ chiến lược khác
nhau


- Đại thắng mùa Xuân 1975, kết thúc thắng lợi
cuộc kháng chiến chống Mĩ


<i>Trình bày nội dung, đặc điểm cách</i>
<i>mạng Việt Nam giai đoạn 1975 đến nay?</i>
(cả nước đi lên CNXH,...)


GV. Giới thiệu H.91, H.92


<i><b>5. Giai đoạn 1975 đến nay</b></i>


- Trong 10 năm đầu đi lên CNXH, gặp nhiều khó
khăn thử thách


- Đại hội Đảng VI (12/1986), đề ra đ lối đổi mới
- 1986 –nay, đạt nhiều thành tựu, tồn tại khó
khăn, thử thách


II. NGUYÊN NHÂN THẮNG LỢI, NHỮNG BÀI HỌC KINH NGHIỆM, PHƯƠNG


HƯỚNG ĐI LÊN




<i>Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thắng</i>
<i>lợi của cách mạng Việt Nam (1919 đến nay) </i>
(sự lđạo của Đảng, truyền thống dtộc, tinh
thần đoàn kết cđấu 3 nước Đông Dương,…)


<i>Theo em nguyên nhân nào là quan</i>
<i>trọng nhất?</i>


(Dưới sự lãnh đạo của Đảng, nhân dân ta đã


<i><b>1. Nguyên nhân thắng lợi</b></i>


- Nhiều nguyên nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

phát huy truyền thống yêu nước, …)


<i>Trải qua quá trình hơn 70 năm lãnh</i>
<i>đạo cách mạng, Đảng ta đã rút ra được</i>
<i>những bài học kinh nghiệm gì ?</i>


(Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và
CNXH, củng cố và tăng cường khối đoàn kết
toàn dân,…)


<i>Phương hướng xây dựng đát nước</i>
<i>trong giai đoạn hiện nay là gì?</i>


<i><b>2. Bài học kinh nghiệm</b></i>



- Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và CNXH
- Củng cố và tăng cường khối đoàn kết toàn dân
- Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời
đại, sức mạnh trong nước và quốc tế


- Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố quyết
định mọi thắng lợi của cách mạng


<i><b>3. Phương hướng đi lên</b></i>


Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH theo đường
lối đổi mới của Đảng


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


Giáo viên khái quát lại nội dung chính của bài.


<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>


+ Ơn tập để chuẩn bị kiểm tra Học kì II.


Ngày soạn: ……….
Ngày dạy: ……….


<i>Tiết 50</i><b> </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>A. Mục tiêu kiểm tra</b>


- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập bộ môn của h/s, qua đó điều chỉnh kế hoạch giảng dạy


cho phù hợp


- Rèn kỹ năng làm làm bài lịch sử, tổng hợp, khía quát sự kiện lịch sử


- Giáo dục ý thức tự giác, tích cực độc lập sáng tạo của h/s trong học tập bộ môn


<b> </b> <b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Đề kiểm tra phơ tơ sẵn (Phịng GD –ĐT)


<b>C. Tiến trình kiểm tra</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


<i><b>III. Tiến hành kiểm tra</b></i>


<b> ĐỀ BÀI:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Ngày soạn:…………..
Ngày giảng:…………
<i>Tiết 51</i>


<b>PHẦN III. LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG VĨNH PHÚC</b>



<b>PHONG TRÀO CÁCH MẠNG Ở VĨNH PHÚC TỪ NĂM 1930 ĐẾN NĂM 1975</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


- Giúp h/s hiểu những diễn biến chính về phong trào c mạng ở Vĩnh Phúc trong giai đoạn
từ năm 1930 đến năm 1945



- Giáo dục học sinh lòng tự hào về lịch sử quê hương, từ đó các em có ý thức gắn bó với
quê hương và xây dựng quê hương giàu đẹp


- Rèn kỹ năng sưu tầm tư liệu lịch sử, phân tích, đánh giá


<b>B.Phương tiện dạy học</b>


Bản đồ hành chính tỉnh Vĩnh Phúc


<b>C.Tiến trình dạy - học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


III. Dạy học bài mới



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


GV. Khái quát lịch sử dân tộc thời kỳ 1930 đến
1945


<i>Đảng bộ Vĩnh Yên và Phúc Yên đã được</i>
<i>thành lập như thế nào?</i>


(Từ 1933, phong trào cách mạng vô sản phát triển
mạnh → các cơ sở Đảng lần lượt ra đời,…)


<i><b>1. Vĩnh Phúc trong thời kì 1930 -1945</b></i>



<i>a. Sự ra đời của Đảng bộ Vĩnh Yên, Phúc</i>
<i>Yên</i>


- Từ 1933, phong trào cách mạng vô sản phát
triển mạnh → ra đời cơ sở Đảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i>Em biết gì về đồng chí Lê Xoay?</i>


GV. Sử dụng ảnh chân dung Lê Xoay, giới thiệu
về Bí thư Liên tỉnh


<i> Sự ra đời của Ban cán sự Liên tỉnh có ý</i>
<i>nghĩa ntn?</i>


(đánh dấu sự ra đời của Đảng bộ tỉnh)


<i>Khởi nghĩa giành chính quyền ở VP trong</i>
<i>cách mạng tháng Tám diễn ra như thế nào?</i>


( Vĩnh Yên: Khởi nghĩa diễn ra ở các huyện trước
→ tỉnh lị; Phúc Yên: K/n tỉnh lị → huyện lị)


HS. Xác định các địa danh nổ ra k/n trên bản đồ
. <i>Vì sao khởi nghĩa ở Vĩnh Yên ngày 31/8</i>
<i>không thành công?</i>


<i><b>Hoạt động2.</b></i>


HS. Đọc tài liệu (tư liệu l/s đại phương Vĩnh Phúc)
<i>Trong kháng chiến chống Pháp nhân dân</i>


<i>Vĩnh Phúc đã giành được những thắng lợi ntn?</i>
GV. Sử dụng tranh giới thiệu 1 số trận đánh tiêu
biểu của nhân dân Vĩnh Phúc


HS. Kể một số gương anh hùng tiểu biểu trong
kháng chiến chống Pháp trên địa bàn Vĩnh Phúc


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


GV. Nhắc lại kiến thức lịch sử dân tộc trong giai
đoạn chống Mĩ


<i>Nêu thành tích của Vĩnh Phúc trong kháng</i>
<i>chiên chống Mĩ?</i>


GV. Sử dụng LĐ giới thiệu về chiến công của ndân
VPhúc


HS. Xác định địa danh xã Tiền Châu – Phúc Yên
trên LĐ


<i>Em biết gì về anh hùng, liệt sĩ Nguyễn Viết</i>
<i>Xuân?</i>


+ 3/1940, Ban cán sự Liên tỉnh thành lập ở
Tam Dương - bí thư Lê Xoay


<i> Đánh dấu sự ra đời của Đảng bộ tỉnh </i>


<i>b. Cách mạng tháng tám ở Vĩnh Phúc</i>


<i>* Vĩnh Yên</i>


- Khởi nghĩa diễn ra ở các huyện → tỉnh lị
+ Lập Thạch (17/8)


+ Vĩnh Tường (22/8)
+ BX, Tam Dương(24/8)


- T9/1945,UBND cách mạng lâm thời tỉnh
Vĩnh Yên thành lập


<i>* Phúc Yên:</i>


- 18/8, khởi nghĩa nổ ra ở tỉnh lị → huyện lị
- Ngày 30/8, UBND cách mạng lâm thời
Phúc Yên thành lập


<i><b>2. Vĩnh Phúc trong thời kì chống Pháp</b></i>


- Từ 1946 đến 1950, ndân Vĩnh Phúc đã phối
hợp với chủ lực đánh nhiều trận lớn:


+ Trận Khoan Bộ (Lập Thạch) - 1947
+ Trận Xuân Trạch - Lập Thạch (1950)
+ Trận núi Đanh (1951)


- Từ 1951 -1953, huy động: 45.700 dân
công, 28.500 thanh niên nhập ngũ


- Vĩnh Phúc có nhiều người lập công: Trần


Cừ, Nguyễn Văn Nhạc,…


<i> Quốc hội tặng danh hiệu Anh hùng lực</i>


<i>lượng vũ tranh nhân dân</i>


<i><b>3. Vĩnh Phúc trong kháng chiến chống Mĩ</b></i>


- Quân dân Vĩnh Phúc đã chiến đấu 783 trận,
bắn rơi 120 máy bay (2 B52, 1 F111)


- Tiêu biểu: 17/10/1972, quân dân Tiền Châu
bắn rơi chiếc F111


- Từ 1965 -1975, Vĩnh Phúc đã huy động
3.850 thanh niên xung phong, 14,5 vạn bộ
đội → chiến trường


- Vĩnh Phúc có 15 đ/c được tặng danh hiệu
AHLLVT (Nguyễn Viết Xuân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Kể một số anh hùng lực lượng vũ trang và bà mẹ Việt nam anh hùng của xã em? Trách
nhiệm của h/s đối với những người có cơng với cách mạng


<i><b>V.Hướng dẫn học tập:</b></i>


- Học bài cũ


- Sưu tầm tư liệu lịch sử Vĩnh Phúc và địa phương về thời kỳ xdựng và bvệ Tổ quốc
XHCN



Ngày soạn:………….
Ngày giảng:…………
<i>Tiết 52</i>


<b>VĨNH PHÚC TRONG THỜI KÌ XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC XHCN </b>


<b>(1976 -2005)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học </b>


- Giúp h/s thấy được những thành quả to lớn của nhân dân Vĩnh Phúc trong thời kỳ xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN từ 1976 đến 2009


<b>- </b>Giáo dục học sinh lòng tự hào về lịch sử quê hương, từ đó các em có ý thức gắn bó với
quê hương và xây dựng quê hương giàu đẹp.


<b>- </b>Rèn kỹ năng tổng hợp, sử dụng tư liệu lịch sử đã sưu tầm


<b>B.Phương tiện dạy học</b>


Tài liệu có liên quan đến bài học


<b>C.Tiến trình dạy - học</b>


<i><b>I. Tổ chức</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Nêu những đóng góp của nhân dân Vĩnh Phúc trong kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ
từ năm 1946 đến năm 1975?



III. Dạy học bài mới



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


GV. Nhắc lại kiến thức lịch sử dân tộc trong giai
đoạn 1976 -1996. Tháng 2/1968, Vĩnh Phúc sáp
nhập Phú Thọ → Vĩnh Phú


<i><b>1. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN ở Vĩnh</b></i>
<i><b>Phúc (1976- 1996)</b></i>


<i>a. Thời kì từ năm 1976 – 1985</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i>Trong 10 năm đầu xây dựng CNHX nhân</i>
<i>dân Vĩnh Phú đã đạt được những thành tựu như</i>
<i>thế nào trong xây dựng CNXH?</i>


GV. Giới thiệu: khoán 10, đ/c Kim Ngọc, tdụng
của csách khoán 10 đối với s/x nông nghiệp.
Hạn chế yếu kém kinh tế VPhúc thời kỳ này


<i>Nêu những thành tựu của Vĩnh Phúc</i>
<i>trong thời kì 1986 -1996?</i>


(Kinh tế, xã hội có chuyển biến tích cực…)


<i>Vì sao kinh tế Vĩnh Phúc từ 1986 – 1996</i>
<i>đã có sự chuyển biến tích cực?</i>


<i><b>Hoạt động2.</b></i>



GV. Từ 1/1/1997 Vĩnh Phúc tái lập


<i>Những thành tựu cơ bản của Vĩnh Phúc</i>
<i>về KT –XH thời kỳ 1997- 2007?</i>


(Sau 10 năm tái lập, có chuyển biến vượt bậc…)
<i>Kể tên những khu công nghiệp trên địa</i>
<i>bàn tỉnh Vĩnh Phúc?</i>


(Khai Quang, Bính Xuyên…)


<i>Kể tên các địa điểm du lịch nổi tiếng trên</i>
<i>địa bàn tỉnh?</i>


(Tam Đảo, Đại Lải,…)


GV. Giáo dục h/s ý thức bảo vệ mơi trường…
HS. Kể về thành tích trong giáo dục của tỉnh,
địa phương, nhà trường


<i> Những thành tựu có ý nghĩa quan trọng</i>
<i>của giáo dục Vĩnh Phúc trong thời kì?</i>


GV. Yêu cầu h/s nêu hạn chế của kinh tế, văn
hoá giáo dục Vĩnh Phúc hiện nay, chủ trương
của Tỉnh trong việc khắc phục những hạn chế đó


- Kết quả:



+ 1985, chặn đà giảm sút của sản xuất, bước
đầu thực hiện khốn 10


+ Góp sức người, sức của → chiến đấu bảo vệ
biên giới Tây Nam, phía Bắc


<i>b. Thời kì từ năm 1986 -1996</i>
- Nhiệm vụ:


+ Tập trung thực hiện 3 c trình kinh tế lớn
+ Thực hiện cơ chế quản lí mới, xây dựng kinh
tế nhiều thành phần…


- Kết qủa:


- Kinh tế, xã hội có chuyển biến tích cực.
- Văn hố, giáo dục có bước phát triển


<i><b>2.Cơng cuộc đổi mới ở Vĩnh Phúc (1997</b></i>
<i><b>-2007)</b></i>


<i>* Kinh tế:</i>


- Tốc độ phát triển cao nhất cả nước: tăng
trưởng bình qn đạt 15%,


- Cơng nghiệp


+ Giá trị s/x tăng 75,5 %



+ Công nghiệp đứng thứ 7 cả nước, thứ 3 mBắc
+ Hình thành khu cơng nghiệp: Khai Quang,
Bính Xuyên…


- Thương mại dịch vụ đang trên đã phát triển
- Từ 2001 -2005, thu hút 450 dự án - 1,7 tỉ USD
-Thu ngân sách: 2075 tỉ đồng – câu lạc bộ 1000
tỉ của cả nước


<i>*</i> <i>Giáo dục – văn hố:</i> phát triển cả về quy mơ
và chất lượng


+ Đạt phổ cập tiểu học đúng lứa tuổi
+ 2002, hoàn thành phổ cập cập THCS


+ 2004, là 1/7 tỉnh dẫn đầu cả nước về giáo dục
<i>* Y tế</i> :<i> </i> được chú trọng đầu tư


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Theo em tỉnh, huyện, xã em cịn có những vấn đề văn hoá, xã hội nào được coi là bức xức
cần giải quyết? Biện pháp khắc phục?


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Ôn tập lại các kiến thức đa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>MƠN: LỊCH SỬ 9</b>



<b>§</b>




<b> </b>

<b>Ị bµi:</b>



<b> </b>

1.Lập bảng niên biểu thống kê các chiến dịch quân dân ta giành thắng lợi từ sau


Chiến dịch Việt Bắc?(2®)



2.Nêu và phân tích đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954)của


Đảng ta?(3.5®)



3.Trong SGK Lịch sử lớp 9 có đoạn:"Cuộc k/c chống Pháp thắng lợi nhờ sự lãnh


đạo sáng suốt của Đảng,đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh,với đường lối chính trị,quân sự


và đường lối kháng chiến đúng đắn".Bằng sự hiểu biết của em hãy chứng minh nhận định


trên?



<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>MÔN: LCH S 9</b>



<b>Đ</b>



<b> </b>

<b>ề bài:</b>



<b> </b>

1.Lập bảng niên biểu thống kê các chiến dịch quân dân ta giành thắng lợi từ sau


Chiến dịch Việt Bắc? (2®)



2.Nêu và phân tích đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954)của


Đảng ta? (3.5®)



3.Trong SGK Lịch sử lớp 9 có đoạn:"Cuộc k/c chống Pháp thắng lợi nhờ sự lãnh


đạo sáng suốt của Đảng,đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh,với đường lối chính trị,quân sự


và đường lối kháng chiến đúng đắn".Bằng sự hiểu biết của em hãy chứng minh nhận định


trên?




<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>MƠN: LỊCH SỬ 9</b>



<b>§</b>



<b> </b>

<b>Ị bµi:</b>



<b> </b>

1.Lập bảng niên biểu thống kê các chiến dịch quân dân ta giành thắng lợi từ sau


Chiến dịch Việt Bắc?(2®)



2.Nêu và phân tích đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954)của


Đảng ta?(3.5®)



</div>

<!--links-->

×